You are on page 1of 12

Giới thiệu:

Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: https://anhletoeic.com/
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing
HOTLINE: 1900.888.895

THỂ BI ̣ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ

1. Đô ̣ng từ ở thể bi đô


̣ ̣ng và chủ đô ̣ng
- Sử du ̣ng cấ u trúc chủ đô ̣ng nế u câu có tân ngữ là mô ̣t danh từ.
Ex: Our staff can (inspect / be inspected) every part of a building within a short time frame.
(Nhân viên của chúng tôi có thể kiểm tra tấ t cả các bộ phận của một tòa nhà trong khoảng
hhhthời gian ngắ n)
- Sử du ̣ng cấ u trúc bi ̣đô ̣ng nế u câu không có tân ngữ là mô ̣t danh từ.
Ex: Every item should (inspect / be inspected) carefully prior to shipping.
(Tấ t cả các sản phẩm nên được kiể m tra một cách cẩn thận trước khi giao hàng.)

Sự khác biê ̣t giữa cấ u trúc chủ đô ̣ng và cấ u trúc bi ̣đô ̣ng
Câu chủ đô ̣ng: Each applicant should submit a resume to Mr. Martin.
(Mỗi ứng viên phải nộp bản lý li ̣ch cho ông Martin.)
Câu bi đô
̣ ̣ng: A resume should be submitted to Mr. Martin (by each applicant).
(Bản lý li ̣ch phải được nộp cho ông Martin bởi mỗi ứng viên.)
Tân ngữ của câu chủ đô ̣ng sẽ trở thành chủ ngữ của câu bi ̣đô ̣ng. Công thức của đô ̣ng từ ở câu bi ̣
đô ̣ng là: be + past participle (p.p.)

Mô ̣t số cấ u trúc đô ̣ng từ bi ̣đô ̣ng đáng chú ý


- Đô ̣ng từ bi ̣đô ̣ng ở thì hiê ̣n ta ̣i hoàn thành
Ex: The release of the portable music player has been delayed.
(Viê ̣c ra mắ t máy chơi nhạc cầ m tay đã bi ̣ hoãn lại.)
- Đô ̣ng từ bi ̣đô ̣ng ở thì hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn
Ex: An exhibition of 17th century French art is being held in the Evol Gallery.
(Buổ i triể n lãm nghê ̣ thuật Pháp thế kỷ 17 đang được tổ chức ở phòng tranh Evol.)

2. Đô ̣ng từ bi đô
̣ ̣ng đi với giới từ
Ex: All transactions must be approved (by / about) the senior manager.
(Tấ t cả các giao di ̣ch phải được chấ p thuận bởi người quản lý cấ p cao.)
HOTLINE: 1900.888.895

Chú ý: Không phải đô ̣ng từ bi ̣đô ̣ng nào cũng sẽ đi với giới từ by. Dưới đây là mô ̣t số cu ̣m đô ̣ng
từ bi ̣đô ̣ng đi với giới từ phổ biế n:

be associated with (được liên kết với) be faced with (đố i mă ̣t với)
with be satisfied with (hài lòng với) be pleased [delighted] with (vui mừng với)
be filled with (đươ ̣c làm đầ y với) be disappointed with (thấ t vo ̣ng với)
be involved in (tham gia vào) be interested in (hứng thú với)
in
be engaged in (tham gia vào)
be committed [dedicated / devoted] to (cam kế t / tâ ̣n tâm / tâ ̣n tu ̣y với)
to be related to (liên quan đế n)
be known to (đươ ̣c biế t đế n)
about be concerned [worried] about (lo lắ ng về )
of be composed [comprised] of (bao gồ m)
for be known for (đươ ̣c biế t đế n về điề u gì)
as be known as (đươc̣ biế t đế n như là)

3. Tính từ và đô ̣ng từ bi đô


̣ ̣ng:
Ex: The phone’s touch screen is very (responsive / responded) to fingertips.
(Màn hình cảm ứng của điê ̣n thoại rấ t nhạy với ngón tay.)

Ta ̣i sao responded là đáp án không chính xác?


Cấ u trúc bi ̣đô ̣ng không thể đươ ̣c áp du ̣ng với các nô ̣i đô ̣ng từ không có tân ngữ trực tiế p.
Ex: Hotel guests responded to the questionnaire in detail.
(Khách của khách sạn trả lời bảng câu hỏi một cách chi tiết.)

Mô ̣t số nô ̣i đô ̣ng từ không thể ở thể bi đô


̣ ̣ng cầ n ghi nhớ
 stay (ở)  behave (cư xử)  respond to (phản hồ i)
 arrive (đế n)  appear (xuấ t hiê ̣n)  reply to (trả lời)
 proceed (bắ t đầ u)  agree on [to / with]  consist of (bao gồ m)
 ̣
travel (du lich) (đồ ng ý với ai về )
HOTLINE: 1900.888.895

4. Đô ̣ng từ đi kèm với cu ̣m từ bổ nghiã cho tân ngữ.
Ex: The personal information of our customers will be kept (secure / security).
(Thông tin cá nhân của khách hàng sẽ được giữ bảo mật.)
Đố i với các đô ̣ng từ đi kèm cu ̣m từ bổ nghiã cho tân ngữ (complement), khi ở thể bi ̣đô ̣ng, cu ̣m
từ bổ nghiã cho tân ngữ sẽ nằ m ngay sau đô ̣ng từ. Lúc đó cấ u trúc của đô ̣ng từ bi ̣đô ̣ng là: be +
p.p. + complement.
Cu ̣m bổ nghiã cho tân ngữ thường là tiń h từ hoă ̣c danh từ.

Thể bi ̣đô ̣ng theo từng trường hơ ̣p:


- Cu ̣m từ bổ nghiã cho tân ngữ là tiń h từ
Ex: The new employees considered the seminar informative.
(Các nhân viên mới coi hội thảo là cung cấ p nhiề u thông tin.)
 The seminar was considered informative (by the new employees).
(Buổi hội thảo được coi là nhiều thông tin bởi các nhân viên mới.)
- Cu ̣m từ bổ nghiã cho tân ngữ là danh từ
Ex: His peers voted Mr. Paulson the employee of the year.
(Các đồng nghiệp của ông đã bình chọn ông Paulson là nhân viên của năm.)
 Mr. Paulson was voted the employee of the year (by his peers).
(Ông Paulson đã được bình chọn là nhân viên của năm bởi các đồng nghiệp.)
HOTLINE: 1900.888.895

CHECK - UP
1. Factory production ------- by 20% due to 5. A considerable percentage of the Magitek
less demand last year. Software's annual budget ------- for overseas
advertising.
(A) reduce
(A) is reserving
(B) reducing
(B) has been reserved
(C) was reduced
(C) has reserved
(D) reduced
(D) reserved

2. Renewable energy sources ------- by


various state-run organizations to address 6. Analysts at Greenberg Marketing -------
problems of air pollution. the impact of health warnings and price
increases on cigarette sales.
(A) had developed
(A) researches
(B) are being developed
(B) have researched
(C) have developed
(C) researching
(D) will develop
(D) will be researched

3. The experiment ------- all day Wednesday


in Dr. Shin's laboratory on the second floor. 7. Grants from the funding committee -------
primarily on the basis of assessed financial
(A) conducts
need and overall project importance.
(B) has conducted
(A) allocated
(C) was conducted
(B) have been allocating
(D) are conducted
(C) allocation
(D) are allocated
4. All of the audio-visual equipment at
Kitebridge Middle School ------- by a local
electronics manufacturer.
(A) was donated
(B) donated
(C) has donated
(D) will donate
HOTLINE: 1900.888.895

8. A comprehensive projection of quarterly 10. Finally, the long-awaited Tourism


profits ------- in the presentation to the Facilitation Act ------- this fiscal year to
shareholders of Feng Electronics. boost tourism throughout the country.
(A) includes (A) will be implemented
(B) including (B) implements
(C) was included (C) has been implementing
(D) were included (D) implementation

9. Business travelers are ------- to prefer


hotels that can provide printing and fax
services.
(A) remained
(B) likely
(C) liked
(D) seemed
HOTLINE: 1900.888.895

ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. A 5. B
6. B 7. D 8. C 9. B 10. A
HOTLINE: 1900.888.895

1. Factory production ------- by 20% due to Sản lượng của nhà máy giảm 20% do nhu cầu ít hơn
less demand last year. trong năm ngoái.
(A) reduce (B) reducing
(C) was reduced (D) reduced

 Cho ̣n (D) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng.
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ nguyên mẫu ở thể chủ đô ̣ng, dùng cho chủ ngữ số nhiề u.
(B) V-ing
(C) đô ̣ng từ ở thể bi đô
̣ ̣ng

2. Renewable energy sources ------- by Các nguồn năng lượng tái tạo đang được phát triển bởi
various state-run organizations to address các tổ chức nhà nước khác nhau để giải quyết các vấn đề
problems of air pollution. ô nhiễm không khí.
(A) had developed (B) are being developed
(C) have developed (D) will develop

 Cho ̣n (B) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể bi ̣đô ̣ng.
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (quá khứ hoàn thành)
(C) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i hoàn thành)
(D) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (tương lai đơn)

3. The experiment ------- all day Wednesday Thí nghiệm được tiến hành cả ngày Thứ Tư tại phòng
in Dr. Shin's laboratory on the second floor. thí nghiệm của Tiế n si ̃ Shin trên tầng hai.
(A) conducts (B) has conducted
(C) was conducted (D) are conducted

 Cho ̣n (C) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể bi ̣đô ̣ng cho chủ ngữ số it́ .
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i đơn)
(B) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i hoàn thành)
(D) đô ̣ng từ ở thể bi ̣đô ̣ng, sử du ̣ng cho chủ ngữ số nhiề u
HOTLINE: 1900.888.895

4. All of the audio-visual equipment at Tất cả các thiết bị nghe nhìn tại Trường Trung học cơ sở
Kitebridge Middle School ------- by a local Kitebridge đều đươc̣ quyên góp bởi một nhà sản xuất
electronics manufacturer. điện tử ở địa phương.
(A) was donated (B) donated
(C) has donated (D) will donate

 Cho ̣n (A) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ bi đô ̣ ̣ng


 Loa ̣i trừ: (B) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (quá khứ đơn)
(C) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i hoàn thành)
(D) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (tương lai đơn)

5. A considerable percentage of the Magitek Một phầ n đáng kể trong ngân sách hàng năm của
Software's annual budget ------- for overseas Magitek Software đã được để dành cho quảng cáo ở
advertising. nước ngoài.
(A) is reserving (B) has been reserved
(C) has reserved (D) reserved

 Cho ̣n (B) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể bi ̣đô ̣ng
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn)
(C) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i hoàn thành)
(D) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (quá khứ đơn)

6. Analysts at Greenberg Marketing ------- the Các nhà phân tích tại Greenberg Marketing đã nghiên
impact of health warnings and price increases cứu tác động của các cảnh báo về sức khỏe và việc tăng
on cigarette sales. giá đối với việc bán thuốc lá.
(A) researches (B) have researched
(C) researching (D) will be researched

 Cho ̣n (B) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng cho chủ ngữ số nhiề u (analysts)
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng, sử du ̣ng cho chủ ngữ ngôi thứ 3 số it́
(C) V-ing
(D) đô ̣ng từ ở thể bi đô
̣ ̣ng
HOTLINE: 1900.888.895

7. Grants from the funding committee ------- Các khoản tài trợ từ ủy ban được phân bổ chủ yếu trên
primarily on the basis of assessed financial cơ sở nhu cầu tài chính đã được đánh giá và tầm quan
need and overall project importance. trọng tổng thể của dự án.
(A) allocated (B) have been allocating
(C) allocation (D) are allocated

 Cho ̣n (D) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể bi độ ̣ng
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (quá khứ đơn)
(B) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i hoàn thành tiế p diễn)
(C) danh từ

8. A comprehensive projection of quarterly Dự báo toàn diện về lợi nhuận hàng quý đã được bao
profits ------- in the presentation to the gồ m trong bài tuyế t triǹ h đế n các cổ đông của Feng
shareholders of Feng Electronics. Electronics.
(A) includes (B) including
(C) was included (D) were included

 Cho ̣n (C) do khoảng trố ng cầ n điề n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể bi ̣đô ̣ng cho chủ ngữ số it́ (a
comprehensive projection)
 Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng
(B) V-ing
(D) đô ̣ng từ ở thể bi đô
̣ ̣ng, sử du ̣ng cho chủ ngữ số nhiề u

9. Business travelers are ------- to prefer


Khách đi công tác thường có khả năng thích các khách
hotels that can provide printing and fax
sạn có thể cung cấp dịch vụ in ấn và fax.
services.
(A) remained (B) likely
(C) liked (D) seemed

 Cho ̣n (B) theo cấ u trúc be likely to + đô ̣ng từ nguyên mẫu: có khả năng làm gì
 Loa ̣i trừ: (A) vẫn còn
(C) thić h
(D) có vẻ
HOTLINE: 1900.888.895

10. Finally, the long-awaited Tourism Cuối cùng, Đạo luật nhằ m tạo thuận lợi cho Du lịch
Facilitation Act ------- this fiscal year to boost được chờ đợi từ lâu sẽ được thực hiện trong năm tài
tourism throughout the country. chính này để thúc đẩy du lịch khắp cả nước.
(A) will be implemented
(B) implements
(C) has been implementing
(D) implementation

 Cho ̣n (A) do khoảng trố ng cầ n mô ̣t đô ̣ng từ ở thể bi ̣đô ̣ng
 Loa ̣i trừ: (B) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i đơn)
(C) đô ̣ng từ ở thể chủ đô ̣ng (hiê ̣n ta ̣i hoàn thành tiế p diễn)
(D) danh từ

You might also like