Professional Documents
Culture Documents
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Nội dung chính của bộ sách là bộ giải chi tiết đề thi ECONOMY – New Format từ part 5 đến
part 7 bao gồm:
Bài giải chi tiết.
Bài dịch các đoạn văn.
Từ vựng cần lưu ý.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: https://anhletoeic.com/
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing
HOTLINE: 1900.888.895
1. Sử dụng thì hoàn thành dựa vào các yếu tố thời gian
Ví du ̣: The sales (have increased / will increase) substantially over the past five years.
(Doanh thu đã tăng một cách đáng kể trong 5 năm vừa qua.)
Thì đi chung với tra ̣ng từ chỉ thời gian “over the past five years” là thì hiện tại hoàn thành
(have + p.p.). Nó có tác dụng diễn tả một việc đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài cho tới hiện
tại.
Những trạng từ chỉ thời gian sau đây thường đi với thì hiện tại hoàn thành.
Over [for/in/while] the last [past] + khoảng thời gian: trong suố t …
Since + mốc thời gian cụ thể: từ khi …
Lately [recently]: gần đây
Ví du ̣: Next month, Mr.Kern (will have been working / has worked) for twenty years.
(Tháng sau, ông Kern sẽ làm việc hơn hai mươi năm.)
Nếu có những tra ̣ng từ chỉ thời gian ở tương lai, ta sẽ sử dụng thì tương lai hoàn thành hoặc
tương lai hoàn thành tiếp diễn (will have p.p. hoặc will have been + V-ing). Sự khác biệt giữa
hai thì này là không lớn.
2. Sử dụng thì hoàn thành dựa vào thì còn lại của câu.
Ví du ̣: Before Mr. Water left the office, he (had closed/ will close) all the program on his
computer.
(Trước khi ông Water rồi văn phòng, ông ta đã đóng tất cả chương trình trên máy tính.)
Khi diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, ta sẽ sử dụng thì quá
khứ hoàn thành (had + p.p.).
HOTLINE: 1900.888.895
Ví du ̣: By the time we meet next week, Ms. Holway (will have completed / complete ) the
paperwork.
(Tại thời điểm chúng ta gặp vào tuần sau, Cô Holway đã hoàn thành hết công việc giấy tờ.)
Vì câu dẫn có sử dụng By the time tức là hành động hoàn thành giấy tờ sẽ diễn ra trước hành
động gặp gỡ. Để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai chúng ta
cần sử dụng thì tương lai hoàn thành ( will have p.p. ).
Tương tự như vậy, các từ diễn tả sử việc đã được diễn ra cũng sẽ là dấu hiệu của thì hiện tại
hoàn thành (have p.p.).
Ví du ̣: Mr. Orly has already signed the contract with the company.
(Ông Orly đã kí hợp đồng với công ty.)
HOTLINE: 1900.888.895
CHECK-UP
(C) will have served Dawson City - The city’s popular arts and
crafts fair ----(6)---- to the Kaleside
(D) will serve
neighborhood on June 17.
You will receive three monthly issues of our publication, starting on July 1, and you will be
given the option to purchase a full subscription at the end of the trial period.
7. (A) to give
(B) should give
(C) would have given
(D) has given
HOTLINE: 1900.888.895
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. A
5. B 6. A 7. D
HOTLINE: 1900.888.895
1. Mr. Peterson ------- as chief science officer at Ông Perterson đã phục vụ với vai trò là trưởng
Pharmcom Inc. for 23 years. phòng khoa học tại Pharmcom hơn 23 năm.
(A) is serving (B) will serve
(C) has served (D) had been serving
Chọn (C) has served (thì hiê ̣n ta ̣i hoàn thành ) vì trong câu có tra ̣ng từ thời gian là for 23 years
Loa ̣i trừ: (A) is V-ing
(B) will V
(D) had been V-ing
2. By the time Mr. Grant retires from Wigler Inc. Trước thời điểm ông Grant nghĩ hưu từ công ty
next year, he ------- the company for thirty-three Wigler vào năm sau, ông ta đã phục vụ công ty 30
years. năm.
(A) served (B) has served
(C) will have served (D) will serve
Cho ̣n (C) will have served (tương lai hoàn thành) vì trong câu có tra ̣ng từ thời gian by the time
và next year, nên vế còn lại cần diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước mốc thời điểm next year.
Loa ̣i trừ: (A) V-ed
(B) đô ̣ng từ ở thì hiê ̣n ta ̣i hoàn thành
(D) đô ̣ng từ ở thì tương lai đơn
3. We have ------- amended the contract with the Chúng ta gần đây đã chỉnh sửa hợp đồng với các nhà
supplier to ensure that there will be no more late cung câp để đảm bảo rằng sẽ không có việc vận
deliveries chuyển trễ nữa.
(A) soon (B) shortly
(C) recently (D) yet
Chọn (C) recently, dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Loa ̣i trừ: (A) soon = sớm
(B) shortly = trong thời gian ngắn sắp tới
(D) yet = cho tới hiện tại
HOTLINE: 1900.888.895
4. The business relationships we ------- over the Các mối quan hệ doanh nghiệp chúng ta đã phát
past century have helped us become a leading triển trong suốt thế kỉ qua đã giúp chúng ta trở thành
accounting firm in the province. công ty kế toán dẫn đầu.
(A) have developed (B) developing
(C) will develop (D) develop
Cho ̣n (A) have developed vì có mốc thời gian over the past century
Loa ̣i trừ: (B) V-ing
(C) will develop
(D) V nguyên mẫu
5. By the time Ms. Park sent the final version to Trước khi cô Park đã gửi phiên bản cuối cùng tới
us, she ------- the draft thoroughly. chúng ta, cô ấy đã xem lại bản phác thảo một cách kĩ
(A) will reviewe (B) had reviewed lưỡng.
(C) has reviewed (D) reviews
Cho ̣n (B) had reviewed vì có mốc thời gian by the time và thì quá khứ sent, nên ta cần một thì
chỉ hành động xảy ra trước mốc thời gian trong quá khứ này.
Loa ̣i trừ: (A) will V
(C) has Ved
(D) Vs
HOTLINE: 1900.888.895
Dawson City - The city’s popular arts and crafts Thành phố Dawson – hội chợ nổi tiếng với thủ công
fair ----(6)---- to the Kaleside neighborhood on và nghệ thuật của thành phố sẽ tới khu vực Kaleside
June 17. vào ngày 17 tháng sáu.
This annual event had been held in the Fairfield Sự kiện thường niên này đã được tổ chức ở Fairfield
neighborhood in previous years, but the old site at vào những năm trước đó, nhưng khu vực cũ tại công
Fenley Park has recently been converted into ty Fenley đã được biến đổi thành những sân đánh
tennis courts. This turned out to be good news for tennis. Điều này hóa ra lại là tin tức tốt cho người
locals residing in Kaleside, many of whom dân sinh sống tại Kaleside, rất nhiều người trong số
stopped by throughout the day to view the họ ghé qua suốt một ngày để xem những tác phẩm
impressive craftwork on display and enjoy some thủ công ấn tượng và tận hưởng một vài đồ ăn thức
refreshments in the sunshine. uống dưới mặt trời.
(A) will come (B) came
(C) comes (D) was coming
Cho ̣n (B) came vì ở đâu thứ 1 đoạn thứ hai “This annual event had been held in the Fairfield
neighborhood in previous years” người ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành vì vậy ta cần một hành
động diễn tả thời gian trong quá khứ sau đó.
Loa ̣i trừ: (A) đô ̣ng từ ở tương lai đơn
(C) đô ̣ng từ ở hiê ̣n ta ̣i đơn (ngôi thứ 3, số it́ )
(D) đô ̣ng từ ở quá khứ tiế p diễn
HOTLINE: 1900.888.895
I am writing to inform you that your acquaintance, Tôi viết để thông báo với cô rằng người quen của
Cheryl Carlton, ----(7)---- you a 3-month gift cô, Cheryl Carlton, đã đưa cho cô một gói đăng kí
subscription to Entertainment News magazine. quà tặng kéo dài ba tháng với tờ tạp trí
Entertainment News.
Ms. Carlton thinks you will enjoy all the celebrity
gossip and pictures brought to you by Cô Carlton nghĩ rằng cô có thể thích thú tất cả các
Entertainment News. So, when she contacted us to câu chuyện về người nổi tiếng và hình ảnh được
extend her own subscription, she also decided to đem tới bởi Entertainment News. Vì vậy, khi cô ấy
purchase one for you! liên hệ với chúng tôi để kéo dài việc đăng kí của
mình, cô ấy cũng đã quyết định mua một gói cho
You will receive three monthly issues of our cô!
publication, starting on July 1, and you will be
given the option to purchase a full subscription at Cô sẽ nhận được ba số báo mỗi tháng, bắt đầu từ
the end of the trial period. ngày 1 tháng 7, và sẽ được lựa chọn mua trọn gói
đăng kí tại cuối kì dùng thử.
(A) to give (B) should give
(C) would have given (D) has given
Cho ̣n (D) has given để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ mốc thời
gian
Loa ̣i trừ: (A) to verb
(B) should verb
(C) đô ̣ng từ ở thì tương lai hoàn thành