You are on page 1of 18

TOEIC TIẾN CHUNG

TEST 8 – LỚP MẦM TOEIC


101. Ms. Villanueva has extensive experience in corporate ------ and budgeting.
(A) financially (B) financed
(C) financial (D) finance

Chọn (D) dựa vào cấu trúc song song: sau “and” là danh từ “budgeting” nên chỗ
trống cũng phải điền một danh từ ( ngoài ra corporate là Adj ).
corporate finance/profits/tax
corporate executives/clients/sponsors
(A) trạng từ
(B) Ved
(C) tính từ

Dịch: Bà Villanueva có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính và ngân sách
doanh nghiệp.

102. Because Mr. Lewis works so------ , he was given a pay raise.
(A) bright (B) hard
(C) tight (D) sharp

Chọn (B) cụm “work (so/very) hard”: làm việc rất chăm chỉ.
(A) bright: sáng ngời, rực rỡ
(C) tight: chặt, khó khăn
(D) sharp: sắc nhọn, rõ ràng

Dịch: Vì ông Lewis làm việc rất chăm chỉ, ông đã được tăng lương.

103. Full of old-fashioned charm, the Bronstad Inn ------ offers modern
conveniences.
(A) plus (B) else
(C) also (D) less

Chọn (C) also ( trạng từ): cũng, = in addition; too


She's fluent in French and German. She also speaks a little Italian.
(A) plus (giới từ,liên từ, tính từ): cộng, thêm vào
(B) else: (ai/cái gì) khác
(D) less: ít hơn, kém

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG

Dịch: Với đầy nét quyến rũ cổ xưa, Bronstad Inn cũng cung cấp các tiện nghi hiện
đại.

104. Franklin Bookstore will be moving next month ------- a larger location on
Queen Street.
(A) to (B) at
(C) out (D) over

Chọn (A) cụm move (from…) (to…): chuyển (từ đâu)….(tới đâu)
The company's moving to Scotland.
People move from place to place today in ever greater numbers.
(B) tại (một địa điểm cụ thể)
(C) ra ngoài
(D) bên kia, hơn

Dịch: Nhà sách Franklin sẽ chuyển tới một địa điểm lớn hơn trên Phố Queen vào
tháng sau.

105. Marina Hou------- considered becoming an actor before deciding to write


plays instead.
(A) briefly (B) briefs
(C) briefing (D) briefed

Chọn (A) briefly do sau chỗ trống là động từ considered nên chọn trạng từ
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) V-ing
(D) Ved

Dịch: Marina Hou đã cân nhắc thoáng qua về việc trở thành một diễn viên trước
khi quyết định viết kịch.

106. On Fixit Time's Web site, homeowners will find economical solutions for -----
- repairs.
(A) dark (B) broken
(C) cleaning (D) common

Chọn (D) common: thông thường, chung.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(A) dark: tối tăm, mờ mịt
(B) broken: bị gãy, vỡ vụn
(C) cleaning: việc dọn dẹp

Dịch: Trên trang web của Fixit Time, những chủ nhà sẽ tìm thấy các giải pháp tiết
kiệm cho việc sửa chữa thông thường.

107. Walter Keegan was ------- hired as a salesperson, but he soon became head of
the marketing department.
(A) originality (B) original
(C) originals (D) originally

Chọn (D) do sau chỗ trống là động từ hired nên cần chọn trạng từ
(A) danh từ (tình trạng nguyên gốc)
(B) danh từ hoặc tính từ
(C) danh từ số nhiều (tác phẩm nguyên bản)

Dịch: Walter Keegan ban đầu được thuê làm nhân viên bán hàng, nhưng ông sớm
trở thành trưởng phòng tiếp thị.

108. Durr Island has become popular with tourists ------ its rich culture of art and
music.
(A) provided that (B) because of
(C) even (D) how

Chọn (B) because of: vì, bởi vì


(A) provided that: nếu, giả sử (= if)
(C) even: thậm chí
(D) how: như thế nào

Dịch: Đảo Durr đã trở nên phổ biến với khách du lịch vì giàu văn hóa nghệ thuật
và âm nhạc của nó.

109. While he is not enthusiastic about the suggestions, Mr. Shang ------- them.
(A) considering (B) to consider
(C) will consider (D) consider

Chọn (C) do câu chưa có V chính nên loại Ving và To V là A và B

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Xét tiếp chủ ngữ là Mr. Shang là số ít nên động từ phải chia số ít nên loại D chia số
nhiều.
(A) V-ing
(B) to-V
(D) động từ nguyên thể

Dịch: Mặc dù ông Shang không nhiệt tình về các đề xuất, ông ấy vẫn sẽ xem xét
chúng.

110. The design -------of Tavalyo Toys has been relocated to the company's
headquarters.
(A) division (B) specification
(C) allowance (D) construction

Chọn (A) division: bộ phận, phòng ban.


(B) specification: sự chỉ rõ
(C) allowance: sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(D) construction: sự xây dựng

Dịch: Bộ phận thiết kế của Đồ chơi Tavalto đã được chuyển đến trụ sở của công
ty.

111. The Merrick Travel Agency organizes tours of national monuments and other
------ sites in the St. Petersburg area.
(A) historian (B) historic
(C) historically (D) histories

Chọn (B) do sau chỗ trống là danh từ sites nên ta cần chọn Adj.
(A) danh từ (nhà sử học)
(C) trạng từ
(D) danh từ số nhiều (lịch sử)

Dịch: Công ty du lịch Merrick tổ chức các tour du lịch các di tích quốc gia và các
di tích lịch sử khác trong khu vực St. Petersburg.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
112. The MHS wireless speaker not only works with smartphones ------ is
waterproof as well.
(A) but (B) and
(C) however (D) besides

Chọn (A) cấu trúc “not ( only )... but ( also ) ”: không những ... mà còn ...
(B) và
(C) tuy nhiên
(D) bên cạnh, ngoài ra

Dịch: Loa không dây MHS không chỉ hoạt động với điện thoại thông minh mà còn
có khả năng chống nước.

113. Assistant managers are largely responsible for the day-to-day operations in ---
--- departments.
(A) theirs (B) them
(C) their (D) they

Chọn (C) do sau chỗ trống là danh từ departments nên ta cần tính từ sở hữu
(A) đại từ sở hữu
(B) tân ngữ (đứng sau động từ, giới từ)
(D) chủ ngữ (đứng đầu câu/mệnh đề và đứng trước động từ)

Dịch: Trợ lý giám đốc chịu trách nhiệm phần lớn cho các hoạt động hàng ngày
trong các bộ phận của họ.

114. Customers must ------- review the terms of the fitness center's membership
agreement before they sign it.
(A) smoothly (B) probably
(C) legibly (D) thoroughly

Chọn (D) kỹ lưỡng, thấu đáo


(A) một cách êm ả, trôi chảy
(B) có lẽ (= maybe)
(C) rõ ràng, dễ đọc

Dịch: Khách hàng phải xem xét kỹ các điều khoản của thỏa thuận thành viên của
trung tâm thể dục trước khi ký.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG

115. We made a ------- estimate of how many tourists to expect in the coming
month.
(A) conservative (B) conservation
(C) conservatism (D) conservatively

Chọn (A) do sau chỗ trống là danh từ estimate và chỗ trống đứng trong cụm N nên
cần chọn Adj đuôi ive
(B) danh từ (sự bảo tồn)
(C) danh từ (chủ nghĩa bảo thủ)
(D) trạng từ

Dịch: Chúng tôi đã ước tính thận trọng về số lượng khách du lịch mong đợi trong
tháng tới.

116. Once they have completed three years of employment, the workers at Loruja -
----- additional vacation time.
(A) reserve (B) earn
(C) continue (D) find

Chọn (B) nhận, kiếm được


(A) để dành, đặt trước
(C) tiếp tục
(D) tìm thấy

Dịch: Khi họ đã hoàn thành ba năm làm việc, các công nhân tại Loruja nhận thêm
thời gian nghỉ phép.

117 -------- has time at the end of the day should make sure that all of the file
cabinets are locked.
(A) Whom (B) Who
(C) Whoever (D) Whose

Chọn (C) whoever = anyone who vì các đáp án còn lại đều cần phải có N đứng
trước
(A) N chỉ người + whom + N + V
(B) N chỉ người + who + V
(D) N1 + whose + N2

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG

Dịch: Bất kỳ ai có thời gian vào cuối ngày nên đảm bảo rằng tất cả các tủ hồ sơ
đều bị khóa.

118. North River Linens promises next-day shipping ------ Asia.


(A) without (B) between
(C) throughout (D) along

Chọn (C) suốt, ở khắp nơi.


(A) mà không có
(B) giữa (thường theo cấu trúc between ... and ... nghĩa là giữa ... và ... )
(D) cùng với (thường phía sau có giới từ with)

Dịch: North River Linens hứa hẹn giao hàng vào ngày hôm sau trên khắp châu Á.

119 -------- last year, the unpublished novel by Martin Sim has attracted intense
interest from several publishing companies.
(A) Discover (B) Discovery
(C) Discovered (D) Discovering

Chọn (C) do đây là dạng rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ.
- [Although the unpublished novel was] discovered last year, the unpublished
novel by Martin Sim has attracted intense interest from several publishing
companies.
- Khi rút gọn, ta bỏ tobe, chủ ngữ, và liên từ đi, xét động từ dạng bị động chuyển
thành Ved, còn nếu động từ dạng chủ động chuyển thành V-ing.
(A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ
(D) V-ing

Dịch: Đã được phát hiện vào năm ngoái, cuốn tiểu thuyết chưa xuất bản của
Martin Sim đã thu hút sự quan tâm mạnh mẽ từ một số công ty xuất bản.

120. Hoonton Realty clients can search property listings in -------neighborhood by


using a special online database.
(A) other (B) several
(C) all (D) any

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Chọn (D) bất kỳ (ai/cái nào)
(A) (những) ai/cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
(B) một vài (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(C) tất cả (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)

Dịch: Khách hàng của Hoonton Realty có thể tìm kiếm danh sách bất động sản ở
bất kỳ khu vực nào bằng cách sử dụng cơ sở dữ liệu trực tuyến đặc biệt.

121. Exceptional service is what sets our hotels apart from those of our ---- --.
(A) compete (B) competing
(C) competitive (D) competition

Chọn (D) do trước chỗ trống là tính từ sở hữu “our” nên cần điền danh từ.
(A) động từ nguyên mẫu
(B) V-ing
(C) tính từ
Dịch: Dịch vụ đặc biệt là những gì làm cho khách sạn của chúng tôi khác biệt so
với các đối thủ cạnh tranh của chúng tôi.
122. The Internet connection will be closely monitored ------ the source of the
slowdown can be confirmed.
(A) why (B) until
(C) due to (D) just as

Chọn (B) cho đến khi


(A) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why nghĩa là lý do tại sao)
(C) cụm giới từ (do, bởi vì – phía sau chỉ có danh từ hoặc V-ing)
(D) giống như (phía sau phải có danh từ)

Dịch: Kết nối Internet sẽ được theo dõi chặt chẽ cho đến khi nguồn của sự chậm
lại có thể được xác nhận.

123. Thank you for being one of Danton Transportation's most ------ customers
over the past ten years.
(A) valuation (B) valued
(C) value (D) values

Chọn (B) do sau chỗ trống là N customers nên cần chọn Adj ( ko có Adj đuôi hay
gặp nên chọn Adj đuôi ed )

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(A) danh từ (sự định giá)
(C) danh từ (giá trị), động từ chia thì quá khứ đơn (ước tính, định giá)
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít,

Dịch: Cảm ơn bạn đã là một trong những khách hàng quý giá nhất của Danton
Transport trong mười năm qua.

124. Mr. Tang is a successful recruiter because he can quickly ------- talented sales
agents from the rest.
(A) distinguish (B) persuade
(C) alter (D) assist

Chọn (A) phân biệt ... khỏi ...


(B) thuyết phục (phía sau thường có to-V)
(C) thay đổi, sửa lại
(D) giúp đỡ, hỗ trợ
Dịch: Ông Tang là một nhà tuyển dụng thành công vì ông có thể nhanh chóng
phân biệt các đại lý bán hàng tài năng với phần còn lại.

125. Ms. Penner assured us that ------ work stopped during the power failure,
production targets would be met.
(A) although (B) at
(C) her (D) never

Chọn (A) mặc dù: vì cần liên từ nối 2 mệnh đề work stopped during the power
failure và production targets would be met.
(B) tại
(C) của cô ấy
(D) không bao giờ

Dịch: Cô Penner đảm bảo với chúng tôi rằng công việc bị tạm dừng trong khi mất
điện, các mục tiêu sản xuất sẽ được đáp ứng.

126. Please provide the exact dimensions of the custom fence you would like built,
and your quote will be adjusted---- --.
(A) namely (B) accordingly
(C) frequently (D) supposedly

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Chọn (B) phù hợp.
(A) cụ thể, đó là
(C) thường xuyên
(D) cho rằng, giả sử là

Dịch: Vui lòng cung cấp kích thước chính xác của hàng rào tùy chỉnh bạn muốn
xây dựng và báo giá của bạn sẽ được điều chỉnh cho phù hợp.

127. The vice president of Chestonville Bank believes that ------ employees is vital
to the company's success.
(A) empowered (B) empower
(C) empowering (D) empowers

Chọn (C) do thấy ở mệnh đề sau that có employees số nhiều nhưng động từ lại là
số ít “is” nên employees không phải là chủ ngữ của động từ is
=> Nghĩ ngay đến trường hợp Ving làm chủ ngữ.
Empowering employees – Cái việc giao quyền cho nhân viên.
Lưu ý: Khi mệnh đề sau that, Ving hay to V làm chủ ngữ thì động từ luôn chia ở số
ít.
(A) Ved
(B) động từ nguyên mẫu
(D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
Dịch: Phó chủ tịch của Chestonville Bank tin rằng việc trao quyền cho nhân viên
là yếu tố sống còn đối với thành công của công ty.

128. The ------ for the city council's Monday meeting is posted on the municipal
Web site by 3:00 P.M on the preceding Friday.
(A) catalog (B) inventory
(C) agenda (D) record

Chọn (C) chương trình nghị sự.


(A) danh mục
(B) hàng tồn kho
(D) hồ sơ, kỷ lục

Dịch: Chương trình nghị sự cho cuộc họp thứ hai của hội đồng thành phố được
đăng trên trang web của thành phố trước 3:00 P.M vào thứ Sáu trước đó.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
129. The building inspector declared the new facility ------- sound and ready to
open.
(A) structured (B) structuring
(C) structural (D) structurally

Chọn (D) Vì sau chỗ trống ta thấy từ sound bình thường các bạn hay gặp nó ở
dạng động từ như”it sounds good – nghe được đấy” hoặc danh từ “ âm thanh “
nhưng trong câu này sound là tính từ và có nghĩa là “trong tình trạng tốt”.
Ta có thể đoán được “sound” là tính từ vì liên từ “and” kết nối 2 từ loại giống
nhau. Phía sau là tính từ ready thì phía trước cũng sẽ có 1 tính từ.
Cho nên sau chỗ trống là Adj nên ta sẽ chọn Adv
(A) Ved
(B) V-ing
(C) tính từ

Dịch: Thanh tra tòa nhà tuyên bố cơ sở mới ổn thỏa về mặt cấu trúc và sẵn sàng
để mở.

130. Dr. Huertas received the ------- Brighton Award for her groundbreaking work in
plant biology.
(A) overwhelmed (B) intentional
(C) prestigious (D) deserving

Chọn (C) có uy tín, danh giá.


(A) dồn dập, áp đảo
(B) cố ý, có chủ tâm
(D) xứng đáng

Dịch: Tiến sĩ Huertas đã nhận được giải thưởng Brighton danh giá cho công trình
đột phá của cô trong sinh học thực vật.

Questions 131-134 refer to the following e-mail.

To: All Staff


From: George Ruiz
Date: Wednesday, 18 July
Subject: Important guests
Food critics from two ---131--- newspapers, the Toronto Day and Toronto Rising,
are expected to dine here this week. Let's make a special effort to do our work
LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –
FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
flawlessly. Photographs of the critics will be placed at our welcome station. Using
these ---132---, hosts will be responsible for identifying the critics and telling the
wait staff, who should alert the kitchen. Servers must strive to be prompt. They
should also recommend our daily specials. ---133---.
I am confident that everyone ---134--- these critics with our great food and service.
Thank you,
George Ruiz
General Manager

Dịch: Đến: Toàn thể nhân viên


Từ: George Ruiz
Ngày: Thứ tư, ngày 18/7
Chủ đề: Những vị khách quan trọng
Các nhà phê bình thực phẩm từ hai tờ báo địa phương, Toronto Day and Toronto
Rising, dự kiến sẽ ăn tối ở đây trong tuần này. Chúng ta hãy nỗ lực hết sức để thực
hiện công việc của mình hoàn hảo. Hình ảnh của các nhà phê bình sẽ được đặt tại
khu vực chào đón của chúng ta. Sử dụng những hình ảnh này, lễ tân sẽ có trách
nhiệm nhận diện các nhà phê bình và báo với nhân viên phục vụ, những người sẽ
thông báo cho nhà bếp. Nhân viên phục vụ phải cố gắng để làm việc nhanh chóng.
Họ cũng nên giới thiệu các món đặc biệt hàng ngày của chúng ta. Đây là những
món ăn sáng tạo nhất mà chúng ta cung cấp.
Tôi tự tin rằng mọi người sẽ gây ấn tượng với những nhà phê bình này bằng thực
phẩm và dịch vụ tuyệt vời của chúng tôi.
Cảm ơn bạn,
George Ruiz
Tổng giám đốc

131. (A) local


(B) locals
(C) locally
(D) more locally
132. (A) reviews
(B) issues
(C) menus
(D) images
133. (A) These are the most creative dishes we offer.
(B) We have already placed an advertisement.
(C) Work schedules are posted by the rear entrance.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(D) One of them was unhappy with the timing.
134. (A) impressed
(B) will impress
(C) is impressing
(D) has impressed

131. Chọn (A) do trước danh từ newspapers cần điền một tính từ.
(B) danh từ số nhiều
(C) trạng từ
(D) so sánh hơn của trạng từ

132. Chọn (D) hình ảnh (= photographs)


(A) bài phê bình
(B) vấn đề
(C) thực đơn

133. Chọn (A) do câu trước có cụm từ daily specials nghĩa là các món đặc biệt
hàng ngày.
(B) Chúng tôi đã đặt một quảng cáo.
(C) Lịch trình làm việc được đăng gần lối vào phía sau.
(D) Một trong số họ không hài lòng với việc canh thời gian.

134. Chọn (B) do các nhà phê bình vẫn chưa xuất hiện nên động từ cần điền phải
chia thì tương lai.
(A) thì quá khứ đơn
(C) thì hiện tại tiếp diễn
(D) thì hiện tại hoàn thành

Questions 135-138 refer to the following article.

Cherville Simplifies Local Tourism


10 May – The city of Cherville boasts charming architecture and a breathtaking
countryside that has long been appreciated by residents. Thanks to the recent
introduction of a train service, tourists are now able to ---135--- the city as well.
As a result of Cherville's rise in popularity, existing tourism-related businesses are
booming. --- 136---. To help tourists and businesses, the Cherville Commerce
Bureau has debuted the Citycard. When swiped, the card automatically applies ---
137 --- at local businesses and attractions. The Bureau believes that the Citycard

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
will please tourists, who will benefit from lower prices. ---138---, the card should
encourage retail traffic, leading to increased profits for businesses.

Dịch: Cherville đơn giản hóa du lịch địa phương


Ngày 10/5 – Thành phố Cherville tự hào với kiến trúc quyến rũ và một vùng nông
thôn tuyệt đẹp từ lâu đã được người dân đánh giá cao. Nhờ sự ra đời gần đây của
một dịch vụ tàu lửa, giờ đây khách du lịch cũng có thể tận hưởng thành phố. Do
sự nổi tiếng tăng dần của Cherville, các doanh nghiệp liên quan đến du lịch hiện
đang bùng nổ. Tàu cho phép người dân địa phương đi lại dễ dàng hơn.
Để giúp khách du lịch và doanh nghiệp, Cục Thương mại Cherville đã ra mắt
Citycard. Khi được quẹt, thẻ sẽ tự động áp dụng giảm giá tại các doanh nghiệp và
điểm tham quan địa phương. Cục tin rằng Citycard sẽ làm hài lòng khách du lịch,
những người sẽ được hưởng lợi từ giá thấp hơn. Đồng thời, thẻ sẽ khuyến khích
lưu lượng bán lẻ, dẫn đến tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.

135. (A) revisit


(B) enjoy
(C) depart
(D) bypass
136. (A) Furthermore, the architect will be building a tower.
(B) The mayor will be giving a welcome speech.
(C) The train allows locals to travel more easily.
(D) In fact, restaurants and hotels keep opening.
137. (A) discounts
(B) discounted
(C) to discount
(D) discounting
138. (A) Instead
(B) Until then
(C) At the same time
(D) Despite that

135. Chọn (B) tận hưởng.


(A) ghé thăm lại
(C) khởi hành
(D) đi vòng qua

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
136. Chọn (C) do câu trước nói đến dịch vụ tàu lửa và lợi ích về du lịch Cherville
đem lại khi nó trở nên nổi tiếng hơn nên khoảng trống chỉ có thể bổ sung thêm
thông tin về việc này.
(A) Hơn nữa, kiến trúc sư sẽ xây dựng một tòa tháp.
(B) Thị trưởng sẽ có bài phát biểu chào mừng.
(D) Thực ra, các nhà hàng và khách sạn tiếp tục mở thêm.

137. Chọn (A) vì sau chỗ trống là giới từ at bỏ qua, nhìn trước nó là V applies nên
chọn Adv , ko có Adv nên chọn N
(B) Ved
(C) to-V
(D) V-ing

138. Chọn (C) đồng thời.


(A) thay vào đó
(B) cho đến khi đó
(D) dù rằng

Questions 139-142 refer to the following memo.


To: All Macaw Store Managers
From: Mary Van Vliet, Chief Technology Officer
Date: 22 May
Re: Payment system upgrade
Next week new payment processing terminals will be installed at each sales
register in Macaw stores located in St. Thomas. Payment System 4.0 ---139--- in
our stores in Puerto Rico for several months. So far, no issues with the system have
been reported by ---140--- customers or managers there. 141---. It is faster and
handles more transaction types than the current payment system. It also eliminates
the need for ---142 ----- erification of transactions under $25.00.
Please feel free to contact me with any questions about the installation.

Dịch:
Đến: Tất cả Quản lý cửa hàng Macaw
Từ: Mary Van Vliet, Giám đốc Công nghệ
Ngày: 22/5
Về việc: Nâng cấp hệ thống thanh toán

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Tuần sau các thiết bị đầu cuối xử lý thanh toán mới sẽ được lắp đặt tại mỗi thiết bị
bán hàng trong các cửa hàng Macaw nằm ở St. Thomas. Hệ thống thanh toán 4.0
đã hoạt động trong các cửa hàng của chúng tôi ở Puerto Rico trong vài tháng.
Cho đến nay, không có vấn đề với hệ thống đã được báo cáo bởi khách hàng hoặc
người quản lý ở đó.
Hệ thống thanh toán 4.0 cung cấp nhiều lợi ích. Nó nhanh hơn và xử lý nhiều
loại giao dịch hơn hệ thống thanh toán hiện tại. Nó cũng loại bỏ nhu cầu xác minh
bổ sung với các giao dịch dưới 25 đô la.
Xin vui lòng liên hệ tôi với bất kỳ câu hỏi nào về việc lắp đặt này.

139. (A) to operate


(B) will operate
(C) is operating
(D) has operated
140. (A) like
(B) extra
(C) either
(D) total
141. (A) Payment System 4.0 offers a variety of benefits.
(B) New payroll software will be released soon.
(C) We are having a special sale in June.
(D) I will e-mail each of you the exact installation date.
142. (A) available
(B) additional
(C) reserved
(D) economical

139. Chọn (D) do phía sau có giới từ for/since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn
thành.
(A) to-V
(B) thì tương lai đơn
(C) thì hiện tại tiếp diễn

140. Chọn (C) “ cấu trúc either ... or ...”:hoặc ... hoặc ...
(A) như, chẳng hạn
(B) thêm
(D) tổng cộng

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
141. Chọn (A) do đoạn trước và câu sau đều có từ system là hệ thống (Payment
System 4.0).
(B) Phần mềm tính lương mới sẽ sớm được phát hành.
(C) Chúng tôi đang có một đợt giảm giá đặc biệt vào tháng 6.
(D) Tôi sẽ gửi e-mail cho mỗi người ngày lắp đặt chính xác.

142. Chọn (B) bổ sung.


(A) có sẵn
(C) đã đặt trước, dành riêng
(D) tiết kiệm

Questions 143-146 refer to the following review.

App Review: Forward Path


In the world of ---143--- apps, those developed by Arvedlon, Inc., stand out for
their innovation and ease of use. The newly released Forward Path app ---144---
tablets and smartphones is no exception.
Forward Path connects with home exercise equipment such as stationary bicycles
and rowing machines. Users can select video footage of dozens of real-world
routes. Then they can choose from several speed options ---145--- the video to the
pace of their workouts. --- 146---. While nothing can replace an outdoor workout,
Forward Path comes closer than any other app currently on the market. Our testers
highly recommend it.

Dịch: Đánh giá ứng dụng: Forward Path


Trong thế giới các ứng dụng tập thể dục, những ứng dụng được phát triển bởi tập
đoàn Arvedlon nổi bật vì sự đổi mới và dễ sử dụng. Ứng dụng Forward Path mới
được phát hành cho máy tính bảng và điện thoại thông minh cũng không ngoại lệ.
Forward Path kết nối với các thiết bị tập thể dục tại nhà như xe đạp cố định và máy
chèo thuyền. Người dùng có thể chọn các cảnh quay video của hàng chục tuyến
đường trong thế giới thực. Sau đó, họ có thể lựa một số tùy chọn tốc độ để định
thời gian cho video theo tốc độ tập luyện của họ.
Họ thậm chí có thể chỉ định các điều kiện thời tiết và mùa. Mặc dù không có gì
có thể thay thế một bài tập ngoài trời, Forward Path đến gần hơn bất kỳ ứng dụng
nào khác hiện có trên thị trường. Những người thử nghiệm của chúng tôi đánh giá
cao nó.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
143. (A) translation
(B) fitness
(C) landscaping
(D) navigation
144. (A) into
(B) by
(C) near
(D) for
145. (A) to time
(B) time
(C) are timing
(D) timed
146. (A) They can even specify the weather conditions and season.
(B) The choices are somewhat limited compared to other apps.
(C) At this price, it should be very popular.
(D) The minimum is 30 minutes a day.

143. Chọn (B) sự tập thể dục, thể hình.


(A) bản dịch
(C) cảnh quan
(D) sự chỉ đường

144. Chọn (D) dành cho.


(A) vào trong
(B) bởi, bằng cách
(C) gần

145. Chọn (A) “choose + to-V” hơn nữa do câu đã có V chính rồi nên cần V phụ.
(B) động từ nguyên mẫu
(C) thì hiện tại tiếp diễn
(D) Ved

146. Chọn (A) do đoạn trước đề cập đến một số tính năng đặc biệt của ứng dụng
Forward Path nên khoảng trống cần tiếp tục đề cập thêm tính năng khác.
(B) Các lựa chọn có phần hạn chế so với các ứng dụng khác.
(C) Ở mức giá này, nó sẽ rất phổ biến.
(D) Mức tối thiểu là 30 phút mỗi ngày.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH

You might also like