Professional Documents
Culture Documents
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC FORMAT 2021 TẬP 16
CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC FORMAT 2021 TẬP 16
NGỮ PHÁP
TOEIC
FORMAT 2021
TẬP 16
Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: https://anhletoeic.com/
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing
Group luyê ̣n Tiế ng Anh giao tiế p: https://www.facebook.com/AnhLeTalkgiaotiep
HOTLINE: 1900.888.895
Ví dụ: (Seldom / Even / Then) has Elite Aviation provided consultations for small firms.
(Hiếm khi Elite Aviation cung cấp dịch vụ tư vấn cho các công ty nhỏ.)
Thứ tư ̣ thông thường: Elite Aviation has seldom provided consultations for small firms.
Thứ tự đảo ngữ: Seldom has Elite Aviation provided consultations for small firms.
Các từ phủ định xuấ t hiê ̣n trong cấu trúc đảo ngữ
Lưu ý 1: Only cũng đươ ̣c sử du ̣ng trong cấ u trúc đảo ngữ.
Thứ tự thông thường: Alice Tucker visited the research facility only briefly.
Thứ tư ̣ đảo ngữ: Only briefly did Alice Tucker visit the research facility.
(Alice Tucker chỉ đến thăm cơ sở nghiên cứu một thời gian ngắn.)
Nếu không có động từ to be trong câu, hãy sử dụng trơ ̣ đô ̣ng từ do [does / did].
Lưu ý 2: Nor cũng có thể xuấ t hiê ̣n trong câu đảo ngữ.
Ví du ̣: You are not allowed to camt here, nor can you park you car.
(Bạn không được phép cắ m trại ở đây, cũng như không được phép đậu xe.)
HOTLINE: 1900.888.895
Ví dụ: (Attached / Attachment) are two meals vouchers, which can be used at any of our
locations.
(Đính kèm là hai phiếu ăn, có thể được sử dụng tại bất kỳ địa điểm nào của chúng tôi.)
Khi attached [included / enclosed] - phần bổ nghĩa của động từ be, được đặt trước câu để nhấn
mạnh, động từ be sẽ được đảo ngược về phía trước.
Attachment (viê ̣c điń h kèm) không tương đồ ng với two meal vouchers (hai phiế u ăn), nên nó
không phải là đáp án chiń h xác
Thứ tư ̣ thông thường: Two meals vouchers, which can be used at any of our locations,
are attached.
Thứ tư ̣ đảo ngữ: Attached are two meals vouchers, which can be used at any of our
locations.
Trong tiếng Anh, người ta có xu hướng chuô ̣ng thành phầ n câu dài hơn nằ m ở phiá trước, vì vâ ̣y
trong trường hơ ̣p này câu đảo ngữ sẽ nghe tự nhiên hơn.
Enclosed you will find a copy of the letter I received from your company.
(Kèm theo đó, bạn sẽ tìm thấy một bản sao của bức thư tôi nhận được từ công ty của bạn.)
Ban đầu, nó là cấ u trúc "find + object + enclosed", khi đó bổ ngữ thường được di chuyển về
trước câu để nhấn mạnh.
Ví dụ: (Should / Did) you have any suggestions, please submit them to Mr. Maclean.
(Nếu bạn có bất kỳ đề xuất nào, vui lòng gửi chúng đến ông Maclean.)
HOTLINE: 1900.888.895
Vi tri
̣ ́ khoảng trố ng trên yêu cầ u mô ̣t liên từ cho mê ̣nh đề điề u kiê ̣n. Nhưng vì chúng không
xuấ t hiê ̣n trong các sự lựa cho ̣n, ba ̣n có thể nghi ̃ ngay đế n câu đảo ngữ. Đố i với câu điề u kiê ̣n
loa ̣i 1, liên từ if đươ ̣c lươ ̣c bỏ và should sẽ đươ ̣c chuyể n về đầ u câu.
Thứ tư ̣ thông thường: If you should have any suggestions, please submit them to Mr.
Maclean.
Thứ tư ̣ đảo ngữ: Should you have any suggestions, please submit them to Mr. Maclean.
Ví dụ: (Among / Into) the items for sale are the portable music players and laptop computers.
(Trong số các mặt hàng được giảm giá là máy nghe nhạc cầ m tay và máy tính xách tay.)
Mô ̣t cu ̣m giới từ đươ ̣c sử du ̣ng như mô ̣t bổ ngữ đươ ̣c đă ̣t đầ u câu, khi này đô ̣ng từ to be và
chủ ngữ sẽ đươ ̣c đảo ngươ ̣c. Among lúc này mang nghiã là trong số .
Thứ tư ̣ thông thường: The portable music players and laptop computers are among the
items for sale.
Thứ tư ̣ đảo ngữ: Among the items for sale are the portable music players and laptop
computers.
Ví dụ: We failed to expand our subscriber base, and (so / same) did GM Magazine.
(Chúng tôi không thể mở rộng nề n tảng người đăng ký của mình và tạp chí GM cũng vậy.)
Nếu mê ̣nh đề đứng trước là ở da ̣ng khẳng định thì cách diễn đa ̣t "cũng giống như vậy" sẽ
đươ ̣c thể hiê ̣n bằ ng cấ u trúc "so do [does / did] + S". Nếu câu trước là câu phủ định, hãy sử
dụng cấ u trúc "nor do [does / did] + S".
Ví du ̣: Ms. Velott will arrive in time for the meeting, and so will Mr. Hamel.
(Cô Velott sẽ đến kịp giờ họp, và ông Hamel cũng vậy.)
HOTLINE: 1900.888.895
Nếu có một trơ ̣ đô ̣ng từ / đô ̣ng từ phu ̣ ở trong mênh
̣ đề trước, hãy sử dụng chúng sau so /
neither.
Ví du ̣: Mr. Newman is not familiar with the new software, and neither is Ms. Sessa.
(Ông Newman không quen thuộc với phần mềm mới, và bà Sessa cũng vậy.)
Nếu động từ trong mê ̣nh đề trước là be, hãy đă ̣t be sau so / neither.
Ví dụ: The more time you spend with your family, the (more richly / richer) your life will be.
(Bạn càng dành nhiều thời gian cho gia đình, thì cuộc sống của bạn càng phong phú hơn).
Richer - bổ nghiã của động từ be, đang ở dạng đảo ngữ. Trong cú pháp [the + so sánh hơn, the
+ so sánh hơn (càng, càng nhiều ...)], từ so sánh với the sẽ được đảo ngươ ̣c lên đầ u câu.
HOTLINE: 1900.888.895
CHECK - UP
PART 5
1. ------- did Mr. Cohle gather all the 4. Pasha Grill does not validate parking, -----
financial data, but he also entered it into the -- does it provide valet services.
spreadsheet himself.
(A) and
(A) Not only (B) nor
(B) In addition (C) whether
(C) Besides (D) which
(D) Above
7. ------- have we seen Mr. Terauchi 10. Only recently have the product
working in the laboratory after 6 p.m. developers at Acepro Electronics ------- that
more focus on ergonomic design tends to
(A) Seldom
result in increased sales.
(B) Ever
(A) to recognize
(C) Although
(B) recognizing
(D) Even
(C) recognize
(D) recognized
8. ------- to this e-mail is the summary of last
month’s workshop that you asked for.
11. The more I speak with Mr. Shore, the
(A) Attaching
more ------- I am in the success of this
(B) Attached investment.
(C) Attaches (A) confidence
(D) Attach (B) confident
(C) confide
9. ------- the new guidelines cause (D) confides
confusion, just e-mail Ms. Timberland at our
corporate headquarters for assistance.
12. You will not have any problems using
(A) Regarding
the new graphic design software and -------
(B) Might will your employees.
(C) Should (A) also
(D) Rather (B) however
(C) neither
(D) either
HOTLINE: 1900.888.895
PART 7
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. B 5. C
6. B 7. A 8. B 9. C 10. D
11. B 12. C 13. B
HOTLINE: 1900.888.895
PART 5
1. ------- did Mr. Cohle gather all the financial data, Ông Cohle không chỉ thu thập tất cả dữ liệu tài
but he also entered it into the spreadsheet himself. chính mà còn tự mình nhập chúng vào bảng tính.
(A) Not only (B) In addition
(C) Besides (D) Above
Cho ̣n (A) do phiá sau có cấ u trúc đảo ngữ, cầ n cho ̣n not only
Loa ̣i trừ: (B) ngoài ra
(C) ngoài ra
(D) trên
2. Little ------- the candidates for the position know Ứng viên cho vị trí này không biết rằng họ sẽ
that they would be asked to take a proficiency test được yêu cầu làm bài kiểm tra trình độ tại buổi
at the interview. phỏng vấn.
(A) have (B) so
(C) as (D) did
Cho ̣n (D) theo cấ u trúc đảo ngữ: little + trơ ̣ đô ̣ng từ + S + đô ̣ng từ chiń h, vì đô ̣ng từ know phiá
sau ở da ̣ng nguyên mẫu nên cầ n mươṇ trơ ̣ đô ̣ng từ did
Loa ̣i trừ: (A) có
(B) vì vâ ̣y
(C) như là
3. ------- in this chapter is a description of major Bao gồm trong chương này là mô tả về các
grape varieties and their wines. giống nho chính và rượu vang của chúng.
(A) Including (B) Included
(C) To Include (D) Inclusion
Cho ̣n (B) theo cấ u trúc đảo ngữ với included, khi included đứng đầ u câu, đô ̣ng từ be sẽ đươ ̣c
đảo ngươ ̣c về phiá trước
Loa ̣i trừ: (A) Ving
(C) to-V
(D) danh từ
HOTLINE: 1900.888.895
4. Pasha Grill does not validate parking, ------- Pasha Grill không phê duyêṭ chỗ đậu xe cũng như
does it provide valet services. không cung cấp dịch vụ trông xe.
(A) and (B) nor
(C) whether (D) which
Cho ̣n (B) theo cấ u trúc đảo ngữ với nor: nor + trơ ̣ đô ̣ng từ + S + đô ̣ng từ chiń h (cũng không)
Loa ̣i trừ: (A) và
(C) liêụ là
(D) cái nào
6. As the popularity of public beaches in this Khi mức độ phổ biến của các bãi biển công cộng
region increases, ------- the need for certified trong khu vực này tăng lên, thì nhu cầu về các
lifeguards to monitor swimming spots. nhân viên cứu hộ được chứng nhận để giám sát
(A) as long as (B) whereas các điểm bơi lội cũng tăng lên.
(C) so does (D) as to
Cho ̣n (C) theo cấ u trúc đảo ngữ với so: so + trơ ̣ đô ̣ng từ + S + đô ̣ng từ chiń h (cũng vâ ̣y)
Loa ̣i trừ: (A) miễn là
(B) trong khi
(D) về
6. You will ------- enclosed a list of exercises and Bạn sẽ thấy kèm theo một danh sách các bài tập
descriptions of how to perform these simple và mô tả về cách thực hiện các thói quen đơn giản
routines at home. này tại nhà.
(A) investigate (B) find
(C) review (D) summarize
Cho ̣n (B) theo cấ u trúc đảo ngữ của enclosed: find + enclosed + O (tim
̀ thấ y cái gì đươc̣ điń h
kèm)
Loa ̣i trừ: (A) điề u tra
(C) xem xét
(D) tóm tắ t
HOTLINE: 1900.888.895
7. ------- have we seen Mr. Terauchi working in Hiếm khi chúng tôi thấy ông Terauchi làm việc
the laboratory after 6 p.m. trong phòng thí nghiệm sau 6 giờ chiều.
(A) Seldom (B) Ever
(C) Although (D) Even
Cho ̣n (A) do phiá sau có cấ u trúc đảo ngữ cầ n cho ̣n seldom (hiế m khi)
Loa ̣i trừ: (B) từng
(C) mă ̣c dù
(D) thâ ̣m chí
8. ------- to this e-mail is the summary of last Đính kèm với e-mail này là bản tóm tắt về hội
month’s workshop that you asked for. thảo của tháng trước mà bạn đã yêu cầu.
(A) Attaching (B) Attached
(C) Attaches (D) Attach
Cho ̣n (B) theo cấ u trúc đảo ngữ với attached, khi attached đứng đầ u câu, đô ̣ng từ be sẽ đươ ̣c
đảo ngươ ̣c về phiá trước
Loa ̣i trừ: (A) Ving
(C) Ves
(D) đô ̣ng từ nguyên mẫu
9. ------- the new guidelines cause confusion, just Nếu các hướng dẫn mới gây bố i rố i, chỉ cần gửi
e-mail Ms. Timberland at our corporate e-mail cho bà Timberland tại trụ sở công ty của
headquarters for assistance. chúng tôi để được hỗ trợ.
(A) Regarding (B) Might
(C) Should (D) Rather
Cho ̣n (C) theo cấ u trúc đảo ngữ của câu điề u kiê ̣n loa ̣i 1: should + S + đô ̣ng từ nguyên mẫu, S +
will + đô ̣ng từ nguyên mẫu
Loa ̣i trừ: (A) về viê ̣c
(B) có lẽ
(D) hơi
HOTLINE: 1900.888.895
10. Only recently have the product developers at Chỉ gần đây, các nhà phát triển sản phẩm tại
Acepro Electronics ------- that more focus on Acepro Electronics mới nhận ra rằng tập trung
ergonomic design tends to result in increased sales. nhiều hơn vào thiết kế tiện dụng có xu hướng
(A) to recognize (B) recognizing dẫn đến tăng doanh số bán hàng.
(C) recognize (D) recognized
Cho ̣n (D) do phiá trước đang là cấ u trúc đảo ngữ: not only + have/has + S + Ved/V3 nên cầ n
cho ̣n recognized
Loa ̣i trừ: (A) to-V
(B) Ving
(C) đô ̣ng từ nguyên mẫu
11. The more I speak with Mr. Shore, the more ---- Càng nói chuyện với ông Shore, tôi càng tin
--- I am in the success of this investment. tưởng vào sự thành công của khoản đầu tư này.
(A) confidence (B) confident
(C) confide (D) confides
Cho ̣n (B) theo cấ u trúc so sánh kép the more …, the more …. Vì mê ̣nh đề phiá sau có be nên
cầ n điề n bổ ngữ cho be chỉ có thể cho ̣n tiń h từ confident
Loa ̣i trừ: (A) danh từ
(C) đô ̣ng từ nguyên mẫu
(D) Vs
12. You will not have any problems using the new Bạn sẽ không gặp bất kỳ vấn đề gì khi sử dụng
graphic design software and ------- will your phần mềm thiết kế đồ họa mới và cả nhân viên
employees. của bạn cũng vậy.
(A) also (B) however
(C) neither (D) either
Cho ̣n (C) theo cấ u trúc đảo ngữ với neither, neither + đô ̣ng từ phu ̣ + S + đô ̣ng từ chiń h (cũng
không)
Loa ̣i trừ: (A) cũng
(B) tuy nhiên
(D) mô ̣t trong hai
HOTLINE: 1900.888.895
PART 7