Professional Documents
Culture Documents
vn
( Biên dịch)
Students’ Book
and Workbook
1
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Đây là tài liệu chuyên ngành kỹ thuật, giúp các bạn có thể hiểu được các thuật ngữ, nội dung cơ
bản khi làm quen với ngành này. Song đa phần các bạn mới làm quen có thể chưa có kiến thức
về tiếng Anh cơ bản, chưa thể đọc hiểu tài liệu, do đó tôi giảng giải lại các thông tin yêu cầu để
các bạn có thể học theo một cách nhanh nhất.
Bên cạnh đó tài liệu còn có file thực hành đi kèm, các bạn có thể lên trực tiếp trên trang chủ của
trung tâm Advance Cad để lấy tài liệu này và cả video gốc ( advancecad.edu.vn).
Mọi người chịu khó làm theo các hướng dẫn, phải kiên nhẫn học từ dễ đến khó, dù bạn đã biết
cơ bản nhưng không thể biết đủ, vì vậy không thể học hời hợt, chỉ cần học trình tự theo 4 tập
giáo trình bạn hoàn toàn có thể làm việc trong các tập đoàn lớn và giao tiếp kỹ thuật với các kỹ
sư nước ngoài.
Trong thời đại ngày nay, việc giỏi một mảng nào đó chưa chắc giúp bạn thành công, do vậy nếu
hoàn thành tài liệu này bạn cũng đừng viễn vông nghĩ rằng mình sẽ là một chuyên gia, đó chỉ là
một phần, hãy học nhanh nhất và dành thời gian cho nhiều kỹ năng, kiến thức khác.
Mọi thắc mắc, khó khăn trong quá trình học có thể liên hệ với tôi qua fuhaqn@gmail.com, đồng
thời tôi sẽ gởi file bài giải sau một thời gian nhất định, và chỉ gởi cho những cá nhân nào đã làm
bài, khi làm xong bạn liên hệ với tôi, tôi sẽ check một số kiến thức bạn tiếp thu và đưa bài giải
cho bạn nào nghiêm túc.
Một số thuật ngữ trong bài:
Listening: Luyện Nghe
Speaking : Luyện Nói
Vocabulary : Từ Vựng
Bạn có thể in tài liệu ra và ghi trực tiếp trên tài liệu để có kết quả học tốt nhất.
•1
1. Kiểm tra
1. Cơ bản
1. Lắng nghe và hoàn chỉnh đoạn hội thoại với các từ trong ô.
am are I’m is name’s
1 • Hello. I (1) am Hans Deck.
o Hi. My name (2) __________________ Pedro Lopez.
• Pleased to meet you.
2 • Excuse me (3) you Mr Rossi?
o Yes. I am.
• Pleased to meet you, Mr Rossi. (4) Danielle Martin.
o Nice to meet you. Danielle.
3 • Hi. My (5) Jamal,
o Hello, Jamal. (6) Borys.
• Good tomeet you, Borys. (7) _____________________ you from Russia?
o No, (8) from Poland.
2. Làm việc theo nhóm. Luyện tập các bài đối thoại trong phần 1 với 1 người bạn. Hãy nói về bản
thân mình.
I am I’m
My name is My name’s
What is What’s
Writing
3. Hãy hoàn thành mẫu dưới đây. Sử dụng các thủ đô lớn.
Speaking
5. Chơi trò chơi. Lắng nghe. Hãy làm theo hướng dẫn sau nếu người nói nói “Please”.
Vocabulary
6. Ghép các từ ngược nghĩa.
pick up raise read say stand start
listen lower put down sit stop write
Ví dụ: stand (đứng) ♯ sit (ngồi)
7. Làm bài tập sau. Hãy chọn câu trả lời chính xác.
•1
www.advancecad.edu.vn
2. Chữ và số
Emergency FIRE
Address
service ___ ___E ___S___Street
Postcode ___ ___ 4 ___ N ___
Surname ___ AT ___ E ___ S
Speaking
3. Đọc chính tả và đánh vần thông tin chi tiết trong danh thiếu với bạn của bạn.
4. Đặt chữ theo thứ tự ABC vào cột.
Nhóm A: Lập 1 danh sách 10 quốc gia. Hãy kiểm tra chính tả. Sau đó đề nghị nhóm B đánh vần.
Nhóm B: Lập 1 danh sách các thủ đô. Hãy kiểm tra chính tả. Sau đó đề nghị nhóm B đánh vần.
Listening
6. Lắng nghe và ghép các hình ảnh với các thông báo.
Speaking
8. Chơi trỏ chơi FIZZ BUZZ.
• Cả lớp đếm số từ 1 đến 100.
• Sử dụng Fizz cho số chia hết cho 3. Ví dụ: 3, 6, 9, 12, ...
• Sử dụng Buzz cho số chia hết cho 5. Ví dụ: 5, 10, 15, 20. ...
• Sử dụng Fizz Buzz cho số chia hết cho cả 5 và 3. Ví dụ: 15, 30, ...
• Nếu làm sai bạn sẽ bị loại khỏi trò chơi.
Hãy bắt đầu là: 1, 2. Fizz, 4, Buzz, Fizz. 7, 8, Fizz, Buzz, 11, Fizz, 13,14 ...
Vocabulary
9. Những từ sau có nghĩa là gì?
Ví dụ: km=kilometre
Listening
10. Lắng nghe và viết số vào vị trí chính xác.
1 ________ °C 5 __________ ° 9 _________ W
2 ________ A 6 __________ km/h 10 __________ V
3 __________km 7 ___________rpm 11 _________ €
4 ________ m 8 __________ kg 12 __________ L
hời gian
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
3. Ngày và giờ
1. Hãy lắng nghe kết quả trận đấu thể thao. Thêm vị trí xếp hạng (thứ 2, thứ 3 và thứ 5) và hoàn chỉnh thời gian trong ô trống
trong bảng sau.
Speaking
2. Đặt số thứ tự từ 1 đến 31 vào bảng sau. Đọc lớn kết quả cho giao viên.
4. Đọc các ngày trong tuần. Bắt đầu từ Monday (Thứ hai).
(1 LH 306 khời hành từ Frankfurt vào các ngày thứ hai và thứ năm).
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Listening
Speaking
8. Hãy viết một số ngày quan trọng với bạn. Sau đó đọc chính tả cho một người bạn.
9. Hoàn thành bảng sau. Hãy đọc câu trả lời của bạn.
Listening
11. Lắng nghe và thêm thời gian vào thời gian biểu trong phần 6. Sử dụng đồng hồ 24 giờ.
12. Lắng nghe và viết con số chính xác bên cạnh đồng hồ.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
13. Đọc giờ và ngày trên đồng hồ trong phần12. Sử dụng đồng hồ 12 giờ.
Social English
14. Thực hành bài đối thoại. Sử dụng ngày và giờ khác nhau.
Invite John to party -
A: When s the party? Friday 24th, 7.30
B: It’s on Friday.
A: Is that Friday the 24'1'?
B: Yes. that’s right.
A: What time?
B: 7.30.
A: OK. See you then. Bye.
B: See you. Bye.
2. Các bộ phận (1)
1. Tên
Vocabulary
2. Làm việc theo nhóm. Gán nhãn biểu đồ với các từ trong ô.
Listening
3. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời trong phần 2.
4. Lắng nghe và hoàn tất cuộc đối thoại.
What's this ________________________ ?
o It’s __________________ a deck.
What’s _____________________ called in English ?
o it's called ________________truck.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Speaking
5. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi về tất cả các bộ phận trong hình.
Language
What's this called? (Cái này gọi là gì) Hãy sử dụng câu này khi bạn không biết từ tiếng anh của nó.
What’s this? (Cái này là gì?) Hãy sử dụng câu này khi bạn không biết đó là vật gì, ngay cả với ngôn ngữ của bạn.
‘s This ‘s a deck
What It
is That is an Axle
called ? called
These ‘re decks.
What Are They
those are axles.
Vocabulary
2. Lắp ráp
1. Làm việc theo cặp. Bạn muốn lắp ráp một chiếc ván trượt.
Bạn cần có gì? Hãy chọn các đồ vật ở trang 11
Listening
2. Lắng nghe và hoàn chỉnh danh sách
Size Quantity
spanner mm
nuts mm
M ___
bo\te
Speaking
3. Làm việc theo nhóm. Hãy tạo mọt cuộc đối thoại với bạn của bạn.
1 bolts / 10 mm / 50 Ví dụ:
2 washers / M6 / 60 Customer: I need some bolls, please.
3 screws / 24 mm / 100 Shopkeeper: What size?
4 nuts / 36 mm / 75 Customer: 10 mm.
5 bolts / M16/60 Shopkeeper. How many?
6 nails / 30 mil / SO Customer: Fifty; please.
Task
4. Làm sao để lắp ráp một chiếc ván trượt? Hãy sắp xếp các hình sau theo thứ tự.
13
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Reading
5. Hãy đọc hướng dẫn sau và kiểm tra lại kết quả trong phần 4.
Language
6. Hoàn chỉnh bảng sau. Hãy sử dụng các câu trong phần 5.
7
8
9
Vocabulary
7. Lắng nghe và lặp lại.
loosen ... pull... push ... put... take ... lighten
8. Hoàn tất phần hướng dẫn. Hãy sử dụng các từ trong phần 7.
Verb Opposite
put (on) (1) (off)
tighten (2)
push (3)
13
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
3. Đặt hàng
Listening
1. Lắng nghe thống báo mail bằng giọng nói này và hoàn chỉnh ghi chú sau.
Speaking
3. Làm việc theo nhóm. Hãy chọn các từ trong bài này (ví dụ: screwdriver) và đọc cho bạn của bạn.
Học sinh B:
1 Để lại lời nhắn điện thoại cho học sinh A. Sử dụng các danh thiếp dưới đây. Đãnh vần tên người nhận và công ty.
Ví dụ: Hello. This is John West. That's W-E-S-T. Manager of Kesko. That's K-E-S-K-O. My phone number is 00 44 1224 867 4490. Please call me hack..
(Xin chào. Tôi là JohnWest. Đánh vần làW-E-S-T. Quản lý công ty Kesko K-E-S-K-O. Số điện thoại là 00 44 1224 867 4490. Hãy gọi lại cho tôi.
.
Task
5. Làm việc theo nhóm. Đặt hàng trên điện thoại.
Học sinh A. Turn to page 64.
Học sinh B:
1 Bạn là khách hàng. Bạn muốn mua các đồ vật được khoanh đỏ. Hãy gọi điện cho học sinh A (người
bán hàng) và đặt hàng.
Bắt đầu:
A: Hello. / need to buy some things for my skateboard.
B: OK. What do you need?
A: / need a helmet.
2 Đổi vai. Bạn là người bán hàng. Hãy hỏi học sinh A (khách hàng) xem muốn mua gì.
3 Khi hoàn tất, bạn có thể khoanh các đối tượng mới và gọi điện để đặt hàng.
6. Lắng nghe và giới thiệu bản thân và bạn của bạn với những học sinh khác.
A: I'm Luis. I’m a student. And this is Paulo. He's a student, too.
B: Hello. Luis. Hello. Paulo. Nice to meet you.
2. Trả lời các câu hỏi theo thể phủ định. Sau đó viết câu khẳng định.
1 Is it Sunday today? (Monday)
No. it isn't Sunday today, ft's Monday.
2 Is tiie power on? (off)
3 Are you Peter? (John)
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
am are do does is
5. Ghép các câu hỏi với các câu trả lời trong phần 4.
6. Làm việc theo nhóm. Thực hành các câu hỏi và câu trả lời trong phần 4. Sử dụng từ rút gọn.
7. Xem các hình trong Bài 1 và 2. Làm việc theo nhóm. Tạo các câu hỏi và câu trả lời về
những bức hình này.
It 's/They re called....
8. Hãy xem hình bên trong 15 giây. Sau đó đóng sách lại và liệt kê tất cả các đồ vật trong bảng.
1 Room 101
a) one hundred and one
b) one oh one
2 Height: 8850 metres
4 Voltage: 109,845 V
11. Làm việc theo nhóm. Giải bài này. Viết một câu có 8 từ.
4
Ví dụ: !Wednesday, the tenth of April 2007 at 1.40 pm
14. Hoàn thàn thứ tự các chữ số với bạn của bạn.
a) 1.2, 3, 5, 7 _______________ _________
b) 1,1,2,3,5. a ________________________
c) 2,5.10,17,26 _________________________
d) 0. 1. 10, 11, 100,101 _______ , _______________
15. Viết số và đơn vị bằng chữ.
1 5 km five kilometres
2 250 kg ______________________________
3 €1015 ______________________________
4 110V _______________________________
5 0°C ______________________________
6 13 mm______________________________
16. Xem các hình ở trang 65 trong 15 giây. Đừng xem lại. Những câu dưới đây đúng (T) hay sai (F)?
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Project 19 Tìm nghĩa của các từ: plate, truck và axle với các lĩnh vực kỹ thuật khác nhau, và viết kết
quả vào bảng.
1. Các dụng cụ
2 Functions
1. Lắng nghe và hoàn chỉnh bài quảng cáo trên TV.
Listening
2. Lắng nghe và hoàn chỉnh bài đối thoại với các từ trong ô.
do does doesn't have
Do you (1) ____________________________a Multi Tool?
o Yes, I (2) ___________________
Does the Multi Tool (3)__________________ a hammer?
o Yes. it (4) __________________
Does it (5) __________________a pair of scissors?
o No, it (6) __________________
3. Lắng nghe và lặp lại.
a pair of pliers ... a pair of scissors ... a blade... a can opener ...
a bottle opener ... a screwdriver
Language
Do you have A Multi Tool? Yes, I do/ No, I don’t.
Does The Multi Tool A hammer? Yes, I does/ No, I doesn’t.
Doesn’t have
The Multi Tool A hammer.
Does not
2. Chức năng
1. Ghép các từ với hình
2 solar power
3 dynamo
4 batteries
Reading
2. Gán nhãn các hình của chiếc radio dưới đây với các từ trong ô.
internal ≠ external
handle ... thermometer ... torch ... alarm ... clock ... compass ... antenna
Language
It measure s temperature.
Does It measure temperature? Yes, it does/ No, it doesn’t.
Does not
it Doesn’t measure Speed.
Speaking
8. Làm việc theo cặp. Viết các câu hỏi và câu trả lời, sử dụng các từ trong phần 6.
Social English
11. Lập một danh sách các tiêu đề công việc hữu ích cho bạn. Sử dụng từ điển.
B 23
3. Vị trí
1. Lắng nghe bài học về máy tính này. Hoàn tất đoạn đối thoại với các từ trong ô.
at bottom on left right top
• OK. now put the cursor on the START button.
O Where’s the START button?
• It's _______ the ________ . On the _______ . Do you see it?
O Yes. Is that it?
• Yes. that's correct. ... Now, move the cursor up to the CLOSE button.
O Where’s that?
• It's an X. It’s _______ the________ . At the________
O Is that it?
• Yes, that's it. Now click
Vocabulary
2. Ghép màn hình TV với vị trí của nó.
middle = centre
B r E centre, A m E center
1 bottomleft ___
2 bottom right ___
3 centre bottom —
4 centre left ___
5 centre right ___
6 centre top ___
7 top left ___
8 top right ___
9 centre ___
Language
in in the middle, in the centre
at at the top. at the bottom
on on the left, on the right
Reading
3. Sửa lại đoạn mô tả này. Có 6 lỗi về vị trí.
Here Is one way to set up your computer station. Put your screen in
the centre of the system. Then put one speaker in the centre on the
left, and put the other speaker in the centre on the right. Put the
scanner at the top on the left, and put the computer at the top on the
right. Then put the DVD drive at the top in the middle and put the
printer at the bottom on the left. Finally, put the keyboard at the
bottom on the right, and put the mouse at the bottom in the centre.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Language
4. Xem lại hình máy tính trong phần 3.
Những câu sau đúng hay sai? above the circle
1 The computer is at the top, on the left. T/F to the left to the
of the right of
2 The computer is above speaker i. T/F circle the circle
5. Xem biểu đồ. Khi nào sử dụng ON the left và khi nào sử dụng TO the left
OF?
6. Hoàn thành các câu về máy tính trong phần 3 với các từ trong ô.
Above at below of in on to
Task
Học sinh B:
1 Trả lời câu hỏi của học sinh A. Sử dụng các cụm từ trong phần 6.
2 Hỏi học sinh A vị trí của các vật này và viết lại theo vị trí chính xác:: mouse pads, scanners. CD-ROMS,
adapter, printers, amplifiers, TV.
■
4. Di chuyển
1. Hướng
Forwards
Backwards
Up and down
sideways
Reading
3. Đọc đoạn văn. Kiểm tra câu trả lời trong phần 2.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Passenger planes can fly forwards, and can turn to the lelt and to the right. Hut they cannot fly backwards
or sideways. They can fly diagonally up and down, but they cannot fly straight up or straight down.
Helicopters can fly forwards, .straight up and down, sideways and backwards.
Planes and helicopters can both rotate. Planes and helicopters can rotate on their horizontal axis.
Helicopters can also rotate on their vertical axis.
Language
It Can
Fly Sideways
They Can’t/ cannot
It Yes, it can./ No, it can’t.
Can Fly Sideways?
They Yes, they can./ No, they can’t.
Speaking
5. Làm việc theo nhóm. Thực hành các đoạn đối thoại.
helicopter(s) / rocket(s) / plane(s) / fly sideways / fly straight up / fly diagonally up / rotate
Task
6. Làm việc theo nhóm. Làm theo hướng dẫn và trả lời các câu hỏi.
Close your fist and hold your arm out straight in front of you.
1 Think of your wrist. (Don't move it). How many directions can it move in? One, two, three or
four?
2 Think of your shoulder. (Don't move it). How many directions can it move in? One, two, three
or four?
3 Think of your elbow. (Don't move it). How many directions can it move in? One, two, three or
four?
Reading
7. Đọc đoạn văn. Kiểm tra câu trả lời trong phần 6.
The human arm can move At the wrist, the hand can move up and down about
in seven different 90°. it can move from side to side about 70^. and it can
directions. The arm has rotate about 180°. The shoulder can move in the same
three pivots: the wrist, the three directions, but different angles. It can rotate about
elbow and the shoulder. 20°. The elbow can only move in one direction At the
The wrist can move in elbow, the forearm can only move up and down. It
three different directions. cannot move sideways or rotate.
8. Ghép từng dịch chuyển trong biểu đồ phần 7 với một từ hoặc cụm từ trong ô.
Listening
Task
10. Làm việc theo nhóm. Xem biểu đồ trong phần 11 và trả lời các câu hỏi sau.
11. Hoàn chỉnh đoạn văn về cánh tay người máy với các từ trong ô.
This robot arm (1) _____ like a human arm. It (2) ______ a ‘wrist’, an ’elbow' and a
shoulder’.
The 'wrist' (3) ____ like the human wrist. It (4) ____ three movements. It (5) _____
rotate. It (6) ____ ____ move from side to side. It (7) ____ move up and down.
The 'elbow' (8)____ like the human elbow. It (9) ____ one movement. It
(10) ____ move up and down.
The 'shoulder'(11) ____ like the human shoulder, because it only (12) ____ two
movements. It (13) ____ rotate, and it (14) ____ move up and down. But it (15) ____ move sideways.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
2. Hướng dẫn
1. Làm bài tập này. Chọn câu trả lời chính xác.
Listening
3. Làm việc theo nhóm. Viết 1 số câu. Đọc chính tả với bạn của bạn.
Vocabulary
Task
5. Làm việc theo nhóm. Bạn nghĩ máy bay sẽ làm gì khi bị mất kiểm soát?
Reading
6. Đọc hướng dẫn. Kiểm tra câu trả lời trong phần 4 và 5.
Look at tho diagram of the transmitter. There are two joysticks. One is on the left. This is the left-hand
(LH) stick. The other is on the right. This is the right-hand (RH) stick.
Now took at the LH joystick. This controls the speed and tne direction of the c;ane. Push the LH stick
up (away from you) and me plane accelerates. Put it down (towards you) and ioe plane slows down the
stick to the left and the plane tuns left. Slide it to the right and it turn right.
Now look at the RH joystick. This controls tnG roll and the tilt of the plane. Push the RH sock up
(away from you) and the plane descends (or goes down). Pull it down Howards you) and the plane ascends
(or goes up). Slide the stick to the left and the plane rolls to the left. Slide it to the right and it rolls to the
right.
7. Những từ nào sau đây thể hiện nghĩa của đại từ này?
8. Ghép các hành động của bạn với các hành động của máy bay.
Ascend ≠ descend
Speaking
9. Làm việc theo nhóm. Làm bài đối thoại với thông tin từ bảng trong phần 8.
Social English
10. Làm việc theo cặp. Timd hiểu xem những việc mà bạn của bạn có thể hoặc không thể làm.
3. Hoạt động
Reading
2. Đọc hướng dẫn. Viết các từ (A-G) từ hình gần bảng điều khiển.
reverse = go backwards
In the diagram, you can see the controls of the forklift truck. On the left is a lever. This is the direction lever (1
____). Push this lever forwards, and the truck moves forwards. Pull it backwards, and the truck reverses. Next
you can see the steering wheel (2 ____). This turns the truck to the left and right. At the top, on the right, you
can see two levers. Push the left-hand lever (3____) forwards, and the fork moves up. Pull it back, and the fork
moves down. Push the right-hand lever (4 ___) forwards, and the fork tilts up. Pull it back, and the fork tilts
down. At the bottom, on the nght. you can see a lever. This is the parking brake (5 ____). At the bottom, you
can see two pedals. The LH pedal is the brake (6____) The RH pedal is the accelerator (7 ____).
Speaking
Drive forwards. Reverse. Go slowly. Go faster. Slow down. Stop! Turn left.
Turn right. Reverse to the left. Reverse to the riifht. Turn round. Do a U turn.
To the left. To the right.
Writing
5. Viết hướng dẫn cho các công việc sau. Vẽ biểu đồ.
Ví dụ: 1 When you pull lever C backwards, the fork tilts down.
Task
Học sinh B:
1 Bạn là người hướng dẫn lái xe forklift truck. Học sinh A đang học lái xe tải. Đề nghị
học sinh A làm theo hướng dẫn theo trình tự chính xác.
2 Sau đó đổi vai. Làm theo hướng dẫn của học sinh A và sắp xếp lại các hình theo thứ
tự chính xác.
____________________________________________
6 Do the pliers have plastic handles? (metal handles)
____________________________________________
1 The Multi Tool does not have a wrench. It is not very useful.
The Multi Tool doesn't have a wrench. It isn't wry useful.
2 We do not have an AC adapter. We can not switch on the computer.
______________________________________________
3 1 am a technician, but I do not have my tools here. I can not repair your TV.
_________________________________________________
4 The electricity is off. and we do not have any batteries. You can not use the radio now.
___________________________________________________
5. Hoàn chỉnh đoạn đối thoại với dạng động từ chính xác trong ngoặc.
• Look at my radio. Do you like it?
O Yes, it's great. What (1) _________ (do) that handle (2)__________ (do)?
• It (3) __________(turn) a dynamo. The dynamo (4) _____________ (produce)
electricity lor the radio.
O What are those, at the top?
• They're solar panels. They (5) ____________(charge) the internal battery on a
sunny day.
O Can the radio also (6) ___________ (use) mains electricity?
• Yes, it can. And it also (7) ___________ (use) AA external batteries.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Học sinh B:
3 Bạn là người hướng dẫn lái xe forklift truck. Học sinh A đang học lái xe tải. Đề nghị học sinh A
làm theo hướng dẫn theo trình tự chính xác.
4 Sau đó đổi vai. Làm theo hướng dẫn của học sinh A và sắp xếp lại các hình theo thứ tự chính xác.
7. Trả lời câu hỏi theo thể phủ định. Sau đó viết các câu khẳng định.
7 Do you have a car? (motorbike)
No. I don’t have a car. I have a motorbike.
8 Does your brother have a DVD? (VCR)
__________________________________
9 Does the Multi Tool have scissors? (knife blade)
______________________________________
____________________________________________
12 Do the pliers have plastic handles? (metal handles)
____________________________________________
______________________________________________
7 1 am a technician, but I do not have my tools here. I can not repair your TV.
_________________________________________________
8 The electricity is off. and we do not have any batteries. You can not use the radio now.
___________________________________________________
10. Hoàn chỉnh đoạn đối thoại với dạng động từ chính xác trong ngoặc.
• Look at my radio. Do you like it?
O Yes, it's great. What (1) ________________(do) that handle (2) _______ (do)?
• It (3) ___________________(turn) a dynamo. The dynamo (4) _________ (produce) electricity lor
the radio.
O What are those, at the top?
• They're solar panels. They (5)______________________(charge) the internal battery on a sunny day.
O Can the radio also (6)__________________(use) mains electricity?
• Yes, it can. And it also (7) ________________ (use) AA external batteries.
O So your radio (8) ____________________ (have) four power sources!
• That's right.
11. Gán nhãn các hình với các từ trong ô.
14. Xem lại bảng dụng cụ bên phải. Viết câu với các từ
trong ô.
Ví dụ: The screwdrivers are to the left of the spanners and above
the hammer. (Những cái tua vít nằm bên trái những cái cờ lê và
nằm bên trên cái búa).
1 This item covers the head and protects it. Skateboarders use it.
2 This tool has handles and jaws. It can grip nuts and bolts. It pulls nails out.
3 This equipment converts (or changes) sunlight into electricity.
4 You rotate these items onto bolts. You tighten them with a spanner.
5 This item receives radio and TV' signals. You can see it on a house or car.
6 This equipment produces electricity when it rotates.
16. Hoàn thành các câu hỏi và trả lời với các từ trong ô.
21. Đặt các từ a, an, some hoặc a pair of trước từng đồ vật.
To buy:
_______ printer _______ AC adapter _______ speakers _______ keyboard ______ amplifier
_______ headphones _______ earphones _______ nuts _______ bolts _______ pliers
Ví dụ:1. This opener can open bottles, but it can t open tins. (Dụng cụ mở này chỉ có thể mở chai nhưng không thể mở hộp)
Stand at the red triangle. Move sideways three boxes to the right. Go
diagonally up one box to the right. Move horizontally eight boxes to the
left. Descend vertically three boxes. Go diagonally up two boxes to the
right. Move diagonally down two boxes to the right. Where are you?
Projects
25. Tạo danh sách công việc trong ngành công nghiệp.
Ví dụ: Construction Industry: structural engineer, quantity surveyor, site manager architectural technician,
etc.
(Ngành công nghiệp xây dựng: kỹ sư kết cấu, người kiểm tra thi công, giám đốc công trường, kỹ thuật viên
kiến trúc, ...)
26. Những bộ phận này có ý nghĩa gì? Tìm các từ khác chỉ bộ phận tương ứng.
1 multimedia 1
multi-
2 2
1 thermometer 1
therm-
2 2
kilo- 1 kilometre 1
5 Flow TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
2 2
5. Dòng
1. Hệ thống sưởi
Bắt đầu
1. Làm việc theo nhóm. Nước chảy trong hệ thống của bạn bằng cách nào? Vẽ dấu mũi tên để
hiển thị hướng chảy.
Đọc
2. Đọc văn bản. Kiểm tra hướng mũi tên trong phần 1.
3. Những từ sau có nghĩa gì?
1 It (line 7) a) inlet b) cold water c) system
2 here (line 8) a) tank b) inlet c) water
3 Here (line 15) a) tank b) valve c) shower head
4 it (line 15) a) shower head b) valve c) hot water
Ví dụ: 1. Cold water enters the system through the inlet. It then ....
Ở dòng thứ 6, it thể hiện cold water
4. Vẽ biểu đồ chảy, sắp xếp các hộp sau theo thứ tự chính xác.
Từ vựng
Flow Into the tank.
-s
move Out of the tank.
Throught the pipes.
The water Arround the solar
Go
-es panel.
pass
To the outlet.
From the inlet.
Flow Arround the cirrcuit.
The election -s
go Throught the cables.
Từ vựng
5. Dán nhãn biểu đồ 1-6 với các giới từ trong ô.
around from into out of through to
6. Hoàn tất bảng sau với các động từ trong ô.
7. Hoàn thành các câu sau với dạng động từ chính xác từ bảng trong phần 6.
Bài tập
8. Làm việc theo nhóm. Giải thích hệ thống của bạn cho bạn của bạn.
Học sinh A. Quay về trang 65.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Học sinh B:
1 Lắng nghe học sinh A và hỏi câu hỏi. Sau đó vẽ
sơ đồ hệ thống đó thật đơn giản.
2 Giải thích hệ thống của bạn cho học sinh A.
Viết
9. Với lời giải thích cho hệ thống của bạn.
2. Mạch điện
Bắt đầu
1. Bạn có biết các biểu tượng điện không? Dán nhãn sơ đồ mạch
điện với các từ trong ô.
battery conductor fuse lamp negative positive
switch terminal
Xem bảng chú giải các ký hiệu điện trên trang 59 để biết câu trả lời.
Nghe
2. Lắng nghe và dán nhãn biểu đồ với các từ trong ô.
battery cables controller lamps solar panel
3. Lắng nghe và ghép các đối tượng với thông số kỹ thuật của nó.
1 solar panel a) 12V 8W
2 controller b) DC
3 battery c) 5A
4 lamps d) 60W
5 electrical current e) 12V 100Ah
Bài tập
4. Làm việc theo nhóm. Xem lại sơ đồ trong phần 2. Vị trí của dòng điện ở đâu trong 3 trường hợp
sau? Vẽ mũi tên.
Trường hợp 1: Mặt trời chiếu. Bật đèn.
Trường hợp 2: Mặt trời chiếu. Tắt đèn.
Trường hợp 3: Mặt trời không chiếu. Bật đèn
5. Đọc hướng dẫn cho bảng điều khiển năng lượng mặt trời và kiểm tra câu trả lời trong phần 4.
How does the solar power system work? The panel converts the Sun s energy into a DC electric
current. The current flows to the controller. Then it can flow from the controller to the lamps. Or
it can flow from the controller into the battery. The battery stores the electricity. The current can
How from the battery into the lamps through the controller.
if the Sun shines, the DC current can flow from the panel, through the controller and into the
lamps. If the Sun doesn't shine, the current can flow from the battery, through the controller and
into the lamps. If the lamps are off, the current can flow from the panel, through the controller,
and into the battery.
The commller controls the flow of the current. If the battery is full, the controller stops the flow
from the panel into the battery. If the battery is empty, the controller stops the flow from the battery
into the lamps.
Ngôn ngữ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
If the battery is full , the current doesn’t flow into the battery.
the lamps are not / aren’t on , the current flow into the battery.
Bài tập
6. Làm việc theo nhóm. Bạn nghĩ bộ điều khiển dưới làm việc như thế nào? Viết ghi chú.
7. Hoàn chỉnh đoạn văn giải thích cách bộ điều khiển làm việc. Chọn động từ chính xác và sử dụng
dạng động từ chính xác.
If the battery is full, switch A (1) ___ ________ (open/close). Then the
current (2) _______________ (flow/not flow) from the panel to the battery.
The controller short-circuits the panel.
If I he battery is empty, switch B (3) ___________ (open/close).
Then the current (4) __________(flow/not flow) from the battery to the lamp.
1. Làm bài tập này. Chọn câu trả lời chính xác.
Đọc
4. Đọc đoạn văn. Kiểm tra câu trả lời trong phần 3.
5. Từ nào trong đoạn văn thể hiện nghĩa các từ?
1 This (line 7) a) hot water b) thermostat c) temperature
2 it (line 8) a) engine b) thermostat c) water
3 Here (line 9) a) top hose b) radiator c) fan
4 It (line 10) a) water b) radiator c) bottom hose
Nói
Bài tập
7. Làm việc theo nhóm. Đây là cách đơn giản để làm mát nhà ở dất nước nóng. Nó làm việc thế nào? Điều gì
xảy ra ở mỗi giai đoạn (1-11)?
Viết
8. Hoàn thành mô tả về cách làm mát hệ thống làm việc với các động từ và giới từ trong ô.
The pump pushes cold water through the pipe to the top oi the tower (1). Here, the
water leaves the pipe through small holes. It’s like a cold shower. (2).
Hot air ------------------- _____________________ the tower the air inlet (3).
The shower of cold water _________ the air (4). The cool air then
-------------------- to the bottom of the tower (5).
The cool air------------------ the house, (6) and then it ____________ (7).
It ------------------ the house and _______________ the solar chimney (8).
The Sun ___________ the chimney, (9) and the hot air _________(10).
The hot air finally ________ the chimney _________ the air outlet (11).
6. Vật liệu
Bắt đầu
1. Làm việc theo nhóm. Đọc hướng dẫn và trả lời câu hỏi.
Quan sát nón bảo hiểm và dây thừng. Chúng được làm từ gì?
Thiết kế các bài kiểm tra cho chúng. Sử dụng sơ đồ và các từ trong ô
break nylon polycarbonate pull stretch strike
Nghe
2. Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
1 What material is the rope made of?
Ngôn ngữ
Đây là thì hiện tại tiếp diễn của động từ. Sử dụng nó để mô tả chuyện xảy ra tại thời điểm bạn nói.
I ‘m pull -ing the rope.
am
the rope isn’t break -ing.
is not
What are you do -ing?
is the rope break
Từ vựng
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Ngôn ngữ
5. Giảng viên kiểm tra các vật liệu khác. Hoàn chỉnh mô tả của ông ta.
Now I (1) ‘m heating (heat) this plastic to 1000 C. Can you see?
It (2) _________________________ (not melt).
OK. now I (3) _______________________ (put) this helmet on the floor. And now the
machine (4) _________________________ (drop) a 10 kg weight, on it. Right, now look
at Dr Wilson. He (5) __________________ (strike) the metal plate with a hammer. But the
plate (6)_____________________________ (not bend).
OK, now the jaws of the vice (7) ______________________(compress)
this plastic block. The block (8) ________________________ (not break).
Now Dr Wilson (9) ________________________ ( hang) a weight of 500 kg from the
ropes. But the ropes (10) ____________________ _ (not stretch).
Nói
6. Những người trong phòng tập gym đang làm gì? Mô tả hình này bằng cách sử dụng các từ trong
ô.
bend cycle hold lift pick up pull push run sit
stretch touch
Bắt đầu
1. Làm việc theo nhóm. Các thuộc tính quan trọng nhất của vật liệu trong ô là gì? Thảo luận với bạn
của bạn.
ceramic concrete diamond fibreglass graphite steel
(Bạn không thể đốt cháy / làm tan chảy / làm gãy/ xước/ uốn / cắt nó (dễ dàng).
Từ vựng
2. Những vật này được làm từ vật liệu gì? Ghép các hình ảnh với các vật liệu này.
aluminium ceramic fibreglass graphite nylon
1 Ny lon 5 al u min i um
2 graph ite 6 poly sty rene
3 ce ram ic 7 ti ta ni um
4 pol y car bon ate 8 fi bre glass
4. Lắng nghe và kiểm tra các câu trả lời trong phần 3. Đọc các từ nhấn chính xác.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
Ngôn ngữ
is this is
what it
‘s helmet made ‘s made polycarbonate.
are those of are of nylon.
what they
‘re ropes ‘re
6. Làm việc theo nhóm. Tạo các câu hỏi và các câu trả lời tương tự về các hình trong phần 2.
Từ vựng
7. Ghép các câu.
1 This material doesn’t burn or melt if you heat It. a) It’s rigid.
2 This material doesn't break if you strike it b) It’s hard.
or drop it. c) It's tough.
3 You can't bend this material. d) It’s heat-
4 This material doesn’t corrode if you resistant.
put it in water. e) It’s
5 You can't scratch this material or cut it. resistant.
corrosion-
Đọc
9. Đọc văn bản và hoàn tất bảng dưới
This racing car is made from the latest hi-tech
engineering materials. It's made from metals, alloys,
ceramics, plastics and composites. Many
materials in the ear are light, but very strong.
The nose cone of the vehicle is made of strong, light
fihreglass.
The spoiler anil the wings are made from two
materials. The inner core is light. It's made of
polystyrene. The outer skin is hard and made of
fibreglass.
The frame is light, hut very tough and rigid. It’s
made of eromoly, a steel alloy.
The radiator is made of aluminium. The aluminium is coated with ceramic These two materials are corrosion-
resistant.
The engine and pistons are made of a light aluminium alloy. Each piston inside the engine is coated with a
heat-resistant ceramic.
The wheels are made of a strong, light aluminium alloy. The tyres arc made of a tough rubber composite.
3. Mua
Nghe
1. Lắng nghe và hoàn chỉnh phiếu gọi điện của khách hàng.
Name: Manuel
Phone
Email address:
number:
Message:
Nói
3. Làm việc theo nhóm. Đọc địa chỉ cho bạn của bạn.
Nghe
4. Lắng nghe đoạn đối thoại qua điện thoại và hoàn tất các câu hỏi.
What’s your surname, please?
O It’s Lint.
Could you (1) ___ _____ that, please?
O Lint.
Could you (2) _________ that, please?
O L-I-N-T.
(3) _____________ TorD?
O It’s T. T for teacher.
Thanks. And what's the product number?
O It’s 17-305.
(4) __________ 17 or 70?
O Teen. Seventeen. One seven.
Right. Thanks.
Nói
5. Thực hành gọi điện thoại theo cặp. Sau đó đổi vai
Bài tập
6. Làm việc theo nhóm. Bua các thiết bị thể thao qua điện thoại
Học sinh A. Quay về trang 67.
Học sinh B:
1 Bạn là khách hàng. Khoanh tròn 3 vật muốn mua, và khoanh tròn các đặc điểm bạn muốn
(kích thước, màu sắc, vật liệu) và giá cả. Sau đó gọi điện đến cửa hàng và đặt hàng. Bạn cũng
có thể tạo thông tin liên lạc (ví dụ: tên, số điện thoại,...) hoặc sử dụng thông tin của bạn.
2 Sau đó đỏi vai. Bây giờ bạn là người bán hàng. Hãy hỏi học sinh A một số câu hỏi và hoàn
chỉnh đơn đặt
Name
Phone no.
Email address
Order
8. Làm việc theo cặp. Thực hành cuộc gọi điện ngắn, sử dụng tên của bạn.
Ví dụ: 1 Grip the nail. Use a pair of pliers. 2 Pull out the nail.
(1 Thả đinh ra. Sử dụng một cặp kìm. 2 Kéo đinh lên).
4. Hoàn chỉnh bài đối thoại với dạng động từ trong ngoặc.
• How does the thermosiphon
(1) ------------------- (work)?
O Well, rite cold water (2) _________
(enter) the system through the inlet.
The water pressure (3)___________
(push) the water around the system.
• So how (4) ----------- (do) the
water (5) -------------- (become) hot?
O It (6)------------ (flow) into the panel and the sun ’s rays (7) _________(heat) it. The warm water (8)
_______(rise) to the top of the panel and it (9) ________ (pass) from the panel into the tank.
• (10) ------------------- (do) the tank (11) ___________ (have) a heater?
O No, it (12) ___________(do not). The hot water (13) _______ (stay) at the top of the tank. If you (14)
---------------------- (open) the valve, the ___________________ hot water (15) (flow) from the top of the
tank to the outlet.
6. Xe nâng gặp trục trặc. Nói những trục trặc của xe.
1 I ‘m pressing (press) the accelerator pedal, but the truck isn't going (not go) faster.
2 Me ______________ (pull) the lever back, but the forks _________ (not rise).
3 You ___________________ (push down) the brake pedal, but the truck _________ (not slow).
4 I-------- ----------------- (slide) the lever forwards, but the forks ____________ (not tilt) upwards.
5 He ------------ (pull) the direction lever backwards, but the truck __________ (not reverse).
6 You ------------------------- (move) the directionlever forwards, but the truck ________ (not go) forwards.
7. Hoàn chỉnh các câu với bend hoặc break và những từ khác.
1 Polyester is a tough material, You can't ______ it easily .
2 ______________________________________________________ Concrete is a rigid material. It
doesn't ___________________________________ easily.
3 -------------------------------------------------------------------------------------- Polycarbonate is a hard material. It
4 This glass is brittle. You _______
5 These plastic rulers are very flexible. They -----------
8. Vẽ một đường từ mỗi từ đến từ trái nghĩa của nó.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ ADVANCE CAD
9. Hoàn chỉnh các câu với dạng động từ chính xác trong ô.
1 Sunglasses are made of this material. It'» a hard and tough plastic.
2 You can stretch this material and you can bend it, but it doesn't break.
3 You can heat this material to a high temperature, but it doesn't burn or melt.
They use it in spark plugs.
Parts of aeroplanes are made of this material. It’s a strong, light, corrosion- resistant metal.
12. Hoàn chỉnh văn bản với dạng động từ chính xác trong ngoặc.
This is how you test the properties of the material. You put the material into the multi-test machine. Then the
machine does four tests on it. In the first test, a hammer (1) ____________ (strike) the material with a 50 kg
weight. In the second test, two pairs of jaws (2) ___________ (pull) the material with a weight of 80 kg. In the
third test, a heavy weight of 100 kg (3) _______ (press) the material down. In the fourth test, two sharp knives
(4) ______ (scratch) the material with weights of 10 and 20 kg.
OK, now I’m demonstrating the four tests in action. Watch carefully. Here's the first test. The hammer (5)
_________ (strike) the bar. Can you see? The bar isn’t breaking. Here's the second test. It's starting now The
jaws (6) _________ (pull) the material. Can you see? The material (7) _______ (not stretch). Now the third test
is taking place. The heavy weight (8) _______ (press) the material down. Can you see that? The material (9)
________ (not break). And now here's the fourth and final test. The knives (10) __________ (scratch) the
material.
Projects
13. Tìm hiểu xem các bộ phận của từ này có nghĩa gì. Sau đó tìm các từ khác có cùng bộ phận từ.
14. Tìm hiểu về các vật liệu sử dụng trong ngành công nghiệp của bạn. Hãy tạo một bảng và hoàn
chỉnh nó.
Ví dụ:
Industry: Aerospace
Application Material Property
Wing parts Aluminium alloys Light, strong, corrosion-resistant