Professional Documents
Culture Documents
350 TOEIC LR.L19.120 - Handout
350 TOEIC LR.L19.120 - Handout
LESSON 19
1
Từ vựng trong TOEIC Part 4 – Dạng bài Quảng cáo và Phát thanh
Dạng bài quảng cáo (Advertisements)
Những bài quảng cáo thường được nghe trên đài phát thanh hoặc trên tivi. Mục đích của những bài nói
quảng cáo (commercial talk) là để bán các sản phẩm như xe ô tô, dụng cụ vệ sinh, giày, các thiết bị giaa
dụng… Ngoài ra, những bài quảng cáo còn đề cập đến các dịch vụ như vệ sinh nhà cửa, sửa chữa thiết
bị, tư vấn pháp lý…
2
Từ vựng liên quan chủ đề thời tiết và giao thông
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
1. speed limit /spiːd ˈlɪm.ɪt/ giới hạn tốc There is a speed limit in this area.
độ Có một giới hạn tốc độ trong khu vực này.
2. below /bɪˈloʊ ˈfriː.zɪŋ/ dưới mức The temperature is below freezing now.
freezing đóng băng Nhiệt độ bây giờ dưới mức đóng băng.
5. thunder /ˈθʌn.dɚ ən sấm sét Thunder and lightning are natural phenomena.
and lightning ˈlaɪt.nɪŋ/ Sấm sét là hiện tượng tự nhiên.
6. residential /ˌrez.əˈden.ʃəl khu dân cư You should slow down in residential areas.
area ˈer.i.ə / Bạn nên giảm tốc độ trong khu dân cư.
7. heat wave /hiːt weɪv/ đợt nắng The heat wave lasted for almost a month.
nóng Đợt nắng nóng kéo dài gần một tháng.
10. drought /draʊt/ hạn hán The drought lasted for too long.
Hạn hán kéo dài quá lâu.
3
Luyện tập
Exercise 1
Exercise 2
4
Ngữ pháp – Câu điều kiện loại 3
Ôn tập câu điều kiện loại 1 và 2
● Câu điều kiện loại 1
Mục đích: giả định một việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. Một giả định mà người nói tin
rằng nếu điều kiện được đáp ứng thì kết quả sẽ xảy ra.
If + chủ ngữ + động từ chia thì Hiện tại chủ ngữ + can/may/ might + động từ nguyên
mẫu
Mục đích: giả định một việc không có thật ở hiện tại, một giả định mà người nói tin rằng không xảy ra.
If + chủ ngữ + động từ chia thì Quá khứ chủ ngữ + could/would + động từ nguyên mẫu
(nếu là tobe thì chỉ dùng were)
Mục đích: giả định một việc không thể có thật ở quá khứ, một giả định mà người nói tin rằng không
xảy ra.
If + chủ ngữ + động từ chia thì Quá khứ hoàn chủ ngữ + could/would + have + V3/ed
thành
Ví dụ: If you had not helped me, I wouldn’t have been able to finish the work.
Nếu bạn mà đã không giúp tôi, tôi đã không thể hoàn tất được công việc này.
(Trên thực tế, bạn đã giúp tôi một giả định không có thật ở quá khứ)
5
Luyện tập ngữ pháp
Practice 1: Put the word in brackets in the right form to complete conditional sentences (type 3).
1. If she ____________ (wear) a helmet, she _________________ (not have) a serious brain injury.
2. His life ____________ (be) better now if he __________________ (take) my advice.
3. Chris ____________ (catch) up with his classmates if he __________________ (be) present last week.
4. If she ___________ (know) that he is the company’s manager, she _______________ (not behave) badly.
5. Suppose it ____________ (not rain) constantly, I __________________ (not oversleep).