You are on page 1of 6

350 TOEIC LR COURSE

LESSON 19

Nội dung bài học


Từ vựng trong TOEIC Part 4 – Dạng bài Quảng cáo và Phát thanh 2
Dạng bài quảng cáo (Advertisements) 2
Dạng bài phát thanh (Radio Broadcasts) 2
Từ vựng liên quan chủ đề thời tiết và giao thông 3
Luyện tập 4
Ngữ pháp – Câu điều kiện loại 3 5
Ôn tập câu điều kiện loại 1 và 2 5
Câu điều kiện loại 3 5
Luyện tập ngữ pháp 6

1
Từ vựng trong TOEIC Part 4 – Dạng bài Quảng cáo và Phát thanh
Dạng bài quảng cáo (Advertisements)
Những bài quảng cáo thường được nghe trên đài phát thanh hoặc trên tivi. Mục đích của những bài nói
quảng cáo (commercial talk) là để bán các sản phẩm như xe ô tô, dụng cụ vệ sinh, giày, các thiết bị giaa
dụng… Ngoài ra, những bài quảng cáo còn đề cập đến các dịch vụ như vệ sinh nhà cửa, sửa chữa thiết
bị, tư vấn pháp lý…

Dạng bài phát thanh (Radio Broadcasts)


Các bài phát thanh thường bao gồm bản tin kinh tế, bản tin giao thông và dự báo thời tiết, thường được
nghe trên đài phát thanh hoặc trên tivi. Trong bài thi TOEIC, bản tin trên đài phát thanh thường được
xuất hiện nhiều hơn.

2
Từ vựng liên quan chủ đề thời tiết và giao thông
Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ

1. speed limit /spiːd ˈlɪm.ɪt/ giới hạn tốc There is a speed limit in this area.
độ Có một giới hạn tốc độ trong khu vực này.

2. below /bɪˈloʊ ˈfriː.zɪŋ/ dưới mức The temperature is below freezing now.
freezing đóng băng Nhiệt độ bây giờ dưới mức đóng băng.

3. drizzle /ˈdrɪz.əl/ mưa phùn It has started to drizzle.


Trời đã bắt đầu mưa phùn.

4. overcast /ˈoʊ.vɚ.kæst/ u ám It is an overcast day.


Đó là một ngày u ám.

5. thunder /ˈθʌn.dɚ ən sấm sét Thunder and lightning are natural phenomena.
and lightning ˈlaɪt.nɪŋ/ Sấm sét là hiện tượng tự nhiên.

6. residential /ˌrez.əˈden.ʃəl khu dân cư You should slow down in residential areas.
area ˈer.i.ə / Bạn nên giảm tốc độ trong khu dân cư.

7. heat wave /hiːt weɪv/ đợt nắng The heat wave lasted for almost a month.
nóng Đợt nắng nóng kéo dài gần một tháng.

8. /ˌɪn.t̬ɚˈsek.ʃən/ ngã tư You should turn right at the intersection.


intersection Bạn nên rẽ phải ở ngã tư.

9. collided /kəˈlaɪd wɪð/ va chạm với A car collided with a taxi.


with Một chiếc ô tô va chạm với một chiếc taxi.

10. drought /draʊt/ hạn hán The drought lasted for too long.
Hạn hán kéo dài quá lâu.

3
Luyện tập
Exercise 1

Exercise 2

4
Ngữ pháp – Câu điều kiện loại 3
Ôn tập câu điều kiện loại 1 và 2
● Câu điều kiện loại 1

Mục đích: giả định một việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. Một giả định mà người nói tin
rằng nếu điều kiện được đáp ứng thì kết quả sẽ xảy ra.

CẤU TRÚC SỬ DỤNG

Mệnh đề if Mệnh đề chính

If + chủ ngữ + động từ chia thì Hiện tại chủ ngữ + can/may/ might + động từ nguyên
mẫu

● Câu điều kiện loại 2

Mục đích: giả định một việc không có thật ở hiện tại, một giả định mà người nói tin rằng không xảy ra.

CẤU TRÚC SỬ DỤNG

Mệnh đề if Mệnh đề chính

If + chủ ngữ + động từ chia thì Quá khứ chủ ngữ + could/would + động từ nguyên mẫu
(nếu là tobe thì chỉ dùng were)

Câu điều kiện loại 3

Mục đích: giả định một việc không thể có thật ở quá khứ, một giả định mà người nói tin rằng không
xảy ra.

CẤU TRÚC SỬ DỤNG

Mệnh đề if Mệnh đề chính

If + chủ ngữ + động từ chia thì Quá khứ hoàn chủ ngữ + could/would + have + V3/ed
thành

Ví dụ: If you had not helped me, I wouldn’t have been able to finish the work.
Nếu bạn mà đã không giúp tôi, tôi đã không thể hoàn tất được công việc này.
(Trên thực tế, bạn đã giúp tôi  một giả định không có thật ở quá khứ)

5
Luyện tập ngữ pháp
Practice 1: Put the word in brackets in the right form to complete conditional sentences (type 3).
1. If she ____________ (wear) a helmet, she _________________ (not have) a serious brain injury.
2. His life ____________ (be) better now if he __________________ (take) my advice.
3. Chris ____________ (catch) up with his classmates if he __________________ (be) present last week.
4. If she ___________ (know) that he is the company’s manager, she _______________ (not behave) badly.
5. Suppose it ____________ (not rain) constantly, I __________________ (not oversleep).

Practice 2: Choose the correct option to complete each sentence.


1. If he ___________ for the exam, he wouldn’t have failed.
(A) studies (B) studied (C) had studied (D) would have studied
2. If you ___________ a high score on your final exam, your mom will buy a new iPhone 12 for you.
(A) get (B) will get (C) got (D) had got
3. If I had known that the soup was spicy, I ___________ it.
(A) won’t taste (B) tasted (C) wouldn’t have tasted (D) hadn’t tasted
4. If he did not sit around too much, he ___________ fit.
(A) would be (B) is (C) will be (D) would have been
5. If I ___________ my phone at home, I wouldn’t have missed his calls.
(A) don’t leave (B) didn’t leave (C) hadn’t left (D) wouldn’t have left
6. If I ___________ a spare ticket, I would take you to the concert.
(A) have (B) had (C) had had (D) would have
7. If you don’t provide me with enough information, I _________ the report.
(A) can’t complete (B) couldn’t complete (C) hadn’t completed (D) don’t complete
8. If he polished his shoes, it ___________ better.
(A) will look (B) look (C) would have looked (D) would look
9. If you ___________ a lot of coffee, you won’t be able to sleep early.
(A) drinks (B) drink (C) will drink (D) drank

Practice 3: Choose the correct option to complete each sentence.


1. Without his help, I _______________ (finish) my chores.
2. If we _______________(talk) with her, she would be very happy.
3. If he _______________ (be) more patient, he would have seen the President.
4. You _______________ (get) a 10 percent discount for this phone if you buy it today,
5. If she _______________ (follow) the doctor’s instructions, her symptoms wouldn’t have worsened.
6. If I finish my report tomorrow, I _______________ (give) you a hand.
7. If they hadn’t cut the trees, the area _______________ (not/be) flooded.
8. They would have more money if they _______________ (not/ buy) those shoes.
9. If you __________ (provide) me with your contact information, I can help you sign up for a membership.
10. I __________________ (call) him if I had his number.
11. If we had time, we _________________(come) to the party.
12. Unless the shipment of paints _____________ (arrive) this morning, the renovation works will be
completed on schedule.

You might also like