Professional Documents
Culture Documents
Unit 9 - Câu điều kiện
Unit 9 - Câu điều kiện
UNIT 9
CÂU ĐIỀU KIỆN
I. CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Câu điều kiện loại 1 ........................................................................................................................ 2
Chúng ta có ví dụ sau:
Ví du 1 Phân tích
If I have a boyfriend, I will hold his Cô có câu này là một câu điều kiện ( If …) và đây là
hands and go around the world. câu điều kiện loại 1 các em nhé.
GHI NHỚ:
Cấu trúc: Câu điều kiện loại 1
If S+Vs/es (Hiện tại đơn); S + Will+ V (Tương lai đơn)
Ví dụ 2 Phân tích
If I had a boyfriend, I Câu ví dụ này của cô vẫn có nghĩa như ví dụ trên, tuy nhiên chúng ta
would hold his hands thấy cô dùng thì quá khứ đơn cho mệnh đề “if” và “would + V”.
and go around the Dạng cấu trúc này là cấu trúc câu điều kiện loại 2. Khi sử dụng dạng
world. câu này thì ý nghĩa của câu cũng khác đi các em nhé. Nó diễn tả điều
không có thật ở hiện tại. (Lời ước ngược với hiện tại).
GHI NHỚ
Cấu trúc: Câu điều kiện loại 2
If S + Ved (quá khứ đơn), S + Would + V
Ví du 3 Phân tích
If I had had a boyfriend, I Nhìn vào câu này chúng ta lại thấy có chút khác biệt với câu ở
would have held his hands ví dụ 2 rồi đúng không nào các em? Trong câu này, chúng ta
and gone around the world. dùng thì Quá khứ hoàn thành cho mệnh đề If và “would have
+ PII” cho mệnh đề chính. Khi nói câu này, cô Hoa có ý cô đã
không thể cầm tay bạn trai cô và đi du lịch vòng quanh thê
giới vì cô không có bạn trai. Tiếc quá ☹ các em nhỉ?
Đây chính là câu điều kiện loại 3. Nó là loại điều kiện không
có thật ở quá khứ (Lời ước ngược với quá khứ)
Gửi gắm:
Cô nhận thấy nhiều bạn học viên mắc lỗi nhầm lẫn giữa câu
điều kiện loại 2 và loại 3 với từ “have” như ví dụ cô đã lấy:
Khi nhìn câu ở ví dụ 2, các bạn kết luận luôn câu loại 3 vì
nhìn thấy từ “had” là chưa chính xác các em nhé. Chúng ta
phải để ý thấy rằng đây là “dạng quá khứ đơn” của động từ
thường “have” nha. Còn nếu là loại 3 thì phải như trong ví dụ
3 nhé.
Trung tâm luyện thi TOEIC hàng đầu Việt Nam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://mshoatoeic.com/
Fanpage: www.facebook.com/mshoatoeic
GHI NHỚ
Cấu trúc: Câu điều kiện loại 3
If S + had + PII (Quá khứ phân từ), S + would+ have + PII
MỞ RỘNG
Chúng ta nhận thấy có sự lùi thì giữa các dạng điều kiện trên.
Mệnh đề “If” - Động từ từ hiện tại đơn → quá khứ đơn → quá khứ hoàn thành
Vậy chỉ cần nhớ công thức câu điều kiện loại I, sau đó các em tiến hành lùi thì sẽ được công
thức của 2 câu điều kiện còn lại
Ngoài 3 loại câu điều kiện trên, cô còn có 2 dạng điều kiện nữa
“Zero conditional – Câu điều kiện Loại O” - câu điều kiện luôn có thật ở Hiện tại
Ví dụ: If I have much time, I spend a day talking with you about what love is.
Điều kiện hỗn hợp dùng để nói đến 1 điều kiện ngược với quá khứ. Quá khứ này tác động
vẫn còn lưu giữ đến hiện tại nên chúng ta sẽ ước ngược với hiện tại.
Công thức:
1. If they had gone for a walk, they _________ the lights off.
3. If you had tried your best, you _______ disappointed about the result now.
A. won’t be B. wouldn’t be
Đáp án
Gửi gắm:
3 B Nhìn vào toàn thể câu này, cô trò Try one’s best: Cố gắng hết sức của
mình xác định được vế của mệnh ai đó
đề If ở loại 3, vế mệnh đề chính có
Try to Vinf: Cố gắng làm gì đó
từ “now” → đây là câu điều kiện
hỗn hợp. → B Try Ving: Thử làm gì đó
Gửi gắm:
Trung tâm luyện thi TOEIC hàng đầu Việt Nam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://mshoatoeic.com/
Fanpage: www.facebook.com/mshoatoeic
5 B Đây là dạng câu: cho một câu gốc Listen to sb/ sth: lắng nghe ai/ cái gì
sau đó các em viết lại câu đó theo đó.
mệnh đề If. Nhìn câu gốc, các em
Succeed (v) in sth: thành công trong
thấy đây là câu được viết ở thì quá
việc làm gì
khứ đơn → hành động xảy ra
trong quá khứ → Viết lại câu với Success (n): sự thành công
câu điều kiện loại 3 ( điều đã xảy
Successful (a): thành công
ra trong quá khứ) → Đáp án B
Gửi gắm:
Ví dụ 1 Phân tích
GHI NHỚ
Cấu trúc: Đảo ngữ câu điều kiện loại I
Should + S + Vinf, S + Will +Vinf
Ví du 1 Phân tích
GHI NHỚ: Cấu trúc: Đảo ngữ câu điều kiện loại II
Ví dụ 3 Phân tích
GHI NHỚ
Cấu trúc: Đảo ngữ câu điều kiện loại III
Had + S + PII, S + would have + PII.
C. Had Peter driven more carefully D. If Peter not had driven more carefully
A. to B. for C. in D. with
Đáp án
4 A Nhìn ở mệnh đề đầu tiên, Make friend with sb: kết bạn với ai đó.
chúng ta thấy có “Had” đảo lên
Friendly(a) thân thiện.
trước chủ ngữ → đảo ngữ câu
điều kiện loại 3 → áp dụng Friendliness (n) sự thân thiện
công thức câu điều kiện loại 3
Friendship (n) tình bạn
cho vế mệnh đề chính → đáp
án A
5 A Nhìn tổng thể câu, chúng ta Rusian: Tiếng Nga, người Nga
thấy về thứ 2 có “would +
Rusia: nước Nga.
Vinf” và vế mệnh đề thứ nhất
có “Were + S ….” → đảo ngữ
câu điều kiện loại 2. Áp dụng
công thức → đáp án A
Trung tâm luyện thi TOEIC hàng đầu Việt Nam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://mshoatoeic.com/
Fanpage: www.facebook.com/mshoatoeic
C. you will tell me the truth D. you have told me the truth
3. You drink too much coffee, that's why you can't sleep.
Bài tập 2: Viết lại các câu sau sử dụng mệnh đề quan hệ.
1. I didn’t know that you were in hospital yesterday, so I didn’t visit you.
Trung tâm luyện thi TOEIC hàng đầu Việt Nam
Hotline: 0969 264 966
Website: http://mshoatoeic.com/
Fanpage: www.facebook.com/mshoatoeic
→ If _______________________________________
2. Hurry up or you will be late for school.
→ If _______________________________________
3. My mother is very busy, so she can’t help me now.
→ If _______________________________________
4. Lan didn’t call me because she didn’t know my phone number.
→ If _______________________________________
5. You’re unhealthy because you don’t take exercise.
→ If _______________________________________
6. He didn't study his lessons very carefully, so he gets bad marks now.
→ If _______________________________________
7. Mr. Leon often causes accidents because he drives carelessly.
→ If _______________________________________
8. I can’t apply for that job because I don’t know English.
→ If _______________________________________
9. Ms. Lien is overweight because she eats too much chocolate.
→ If _______________________________________
10. His father often punishes him for his laziness.
→ If _______________________________________