Professional Documents
Culture Documents
Câu điều kiện
Câu điều kiện
Ví dụ:
If the weather is nice, I will go to Cat Ba tomorrow. (N ếu
thời tiết đẹp, tôi sẽ đi Cát Bà vào ngày mai.)
If I were you, I would buy that laptop. (N ếu tôi là b ạn, tôi
sẽ mua chiếc máy tính đó.)
I would have got better marks if I had learned hard. (Tôi
sẽ đạt điểm cao hơn nếu tôi đã học hành chăm chỉ.)
Ví dụ:
If Bill phones, tell him to meet me at the cinema.
(Nếu Bill gọi, bảo anh ấy gặp tôi ở rạp chiếu phim.)
(Tôi sẽ mua cho cậu một cái máy tính xách tay m ới tr ừ khi b ạn
làm tôi thất vọng.)
(Tôi sẽ đi Cao Bằng vào ngày mai trừ khi trời mưa.)
Mary can’t let you in if you don’t give her the password.
(Mary không thể để bạn vào trong nếu như bạn không đưa cho
cô ấy mật khẩu.)
=> Mary can’t let you in unless you give her the password.
(Mary không thể để bạn vào trong trừ khi bạn đưa cho cô ấy mật
khẩu.)
Ví dụ:
If I had reviewed for the exam, I would not have got mark
D!
(Nếu tôi ôn tập cho kỳ thi, tôi đã không bị điểm D!)
=> I wish I had reviewed for the exam.