Professional Documents
Culture Documents
5 Cau Truc Cau Dieu Kien Tieng Anh Kinh Dien Xuat Hien Trong Moi Ky Thi
5 Cau Truc Cau Dieu Kien Tieng Anh Kinh Dien Xuat Hien Trong Moi Ky Thi
5 cấu trúc câu điều kiện tiếng Anh “kinh điển” xuất hiện trong mọi kỳ thi
Khi nhắc đến câu điều kiện tiếng Anh, hẳn là các bạn đã mường tượng trong đầu sẽ có 3 loại: loại 1,
loại 2 và loại 3. Nhưng sự thật chưa hẳn như thế đâu! Hôm nay bạn hãy cùng VnDoc.com khám phá
bí kíp biến bài tập về câu điều kiện trở thành bài cứu điểm trong các kỳ thi nhé!
1
ESL STATION
--> If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời đẹp, tôi sẽ đi câu cá.)
2. 5 dạng câu giả định cơ bản.
Như đã đề cập ở trên, khi nhắc đến câu giả định, mọi người thường nghĩ có 3 dạng: Loại 1,2,3 nhưng
thực tế không phải như vậy. Có 4 loại câu giả định cơ bản: loại 0, loại 1, loại 2 và loại 3.
(1) If 0
Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hành động, sự kiện luôn luôn đúng, kiểu một chân lý.
Cấu trúc:
If S V (simple present), S V (simple present)
Ví dụ:
If you put ice under the sun, it smelts. (Nếu bạn để đá dưới mặt trời, nó sẽ tan chảy.)
(2) If 1
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hiện tượng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc:
If S V (present), S will V.
Ví dụ:
If I don’t work hard, I will fail this exam. (Nếu tôi không học chăm thì tôi sẽ trượt kỳ thi này).
If I have finished my homework, I will go out. (Nếu tôi đã làm xong bài tập, tôi sẽ đi chơi.)
Nhấn mạnh việc hoàn thành bài tập về nhà. Có thể dùng hiện tại đơn ở vế if nếu không cần nhấn
mạnh việc đã hoàn thành bài tập.
(3) If 2
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc, hiện tượng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc:
If S Ved, S would V.
Chú ý: Với câu điều kiện loại 2, với mọi chủ ngữ thì tobe đều được chia về were.
Ví dụ:
If I were you, I would talk to my teacher. (Nếu tôi mà là bạn, tôi sẽ nói chuyện với giáo viên).
If he were young, he would not have difficulty in learning English. (Nếu mà còn trẻ, anh ấy sẽ không
gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh).
(4) If 3
Câu điều kiện loại 3 không có thực trong quá khứ.
Cấu trúc:
2
ESL STATION