Professional Documents
Culture Documents
Bài TOEIC 26-12-23
Bài TOEIC 26-12-23
chương trình hỗ trợ ôn luyện TOEIC mỗi ngày bên Louis Giang
Toeic
ĐIỀU KIỆN
C
EI
PHẦN TỪ VỰNG
TO
15 Từ vựng TOEIC chủ đề “OFFICE” (VĂN PHÒNG)
workspace.
Telecommuting /ˈtelɪˌkɒmjutɪŋ/: Làm việc từ xa
○ Many companies now allow telecommuting to promote
Gi
work-life balance.
Office Supplies /ˈɒfɪs səˈplaɪz/: Vật phẩm văn phòng
○ Make sure to order the necessary office supplies for the
s
team.
Deadline /ˈdɛdˌlaɪn/: Hạn cuối
ui
C
different schedules.
EI
Office Etiquette /ˈɒfɪs ˈɛtɪkɛt/: Phép tắc văn phòng
○ Understanding office etiquette is important for a
TO
harmonious work environment.
Workflow /ˈwɜːrkfloʊ/: Quy trình làm việc
○ Streamlining the workflow can lead to increased efficiency.
Outsource /ˌaʊtˈsɔːrs/: Gia công
g
○ The company decided to outsource some tasks to reduce
costs.
an
Cubicle /ˈkjuːbɪkl/: Bàn làm việc riêng tư (trong môi trường văn
phòng)
Gi
ui
Câu điều kiện là câu sử dụng để diễn đạt về một sự việc/ hiện tượng
nào đó có thể xảy ra khi có một điều kiện nào đó.
Hầu hết các câu điều kiện trong tiếng Anh đều chứa từ “if”. Một câu
điều kiện cơ bản sẽ thường có hai mệnh đề.
● Mệnh đề chính – mệnh đề kết quả.
● Mệnh đề chứa “if” là – mệnh đề phụ/ mệnh đề điều
kiện → mệnh đề này sẽ nêu lên điều kiện để khiến
mệnh đề chính trở thành sự thật.
Thông thường mệnh đề chính đứng trước, mệnh đề phụ đứng sau. Tuy
nhiên, trong nhiều trường hợp chúng ta có thể đảo mệnh đề phụ trong
câu lên trước câu và thêm dấu phẩy vào sau mệnh đề phụ đó với mục
đích ngăn cách giữa mệnh đề phụ và mệnh đề chính trong câu. Ví dụ:
C
● If the weather is nice, I will go to Ha Giang tomorrow.
EI
(Nếu ngày mai thời tiết đẹp, tôi sẽ đi Hà Giang).
● If I were you, I would buy that old laptop. (Nếu tôi là
TO
bạn, tôi sẽ mua chiếc máy tính cũ đó).
chính
Type 0
Gi
Câu điều kiện có Hiện tại đơn V (s, es) Hiện tại đơn V (s, es)
thật
s
Type 1
Câu điều kiện có Hiện tại đơn V (s, es) Tương lại đơn Will +V
thật
(có thể xảy ra) trong If you get 90% on the you will get an A in
tương lai final exam, the course.
Type 2
Câu điều kiện không Quá khứ đơn V (ed) Would + V
có thật (không thể
xảy ra) ở hiện tại If I were in your I would make the
hoặc position, decision immediately.
tương lai (I am not in your
position.)
Type 3
Câu điều kiện không Quá khứ hoàn thành Would have + V
C
có thật (không thể Had + V (ed/pp) (ed/pp)
xảy If he had come to the
EI
ra) ở quá khứ party, he would have met
(He didn't come his old classmates
TO
g there.) there.
an
2. She ___ (be) happier if she ___ (have) more free time.
s
8. She ___ (visit) more countries if she ___ (have) more money.
9. If it ___ (snow) next week, we ___ (build) a snowman.
10. What ___ you do if your car ___ (break) down in the middle of
nowhere?
11. If she ___ (speak) Spanish, she ___ (travel) through South America
more comfortably.
C
EI
13. We ___ (buy) tickets if the concert ___ (not be) sold out.
TO
14. If you ___ (eat) too much, you ___ (feel) sick.
15. If they ___ (not leave) late, they ___ (not miss) the train.
g
16. What ___ you do if your computer ___ (crash) right before an
important presentation?
an
18. She ___ (not understand) the instructions if you ___ (not explain)
them clearly.
s
Đáp án:
C
17. is / will go
EI
18. would not understand / did not explain
19. knew / would have prepared
TO
20. would / saw
Để xem hướng dẫn giải chi tiết, nhận tài liệu học mỗi ngày
g
bạn có thể tham gia cộng đồng ôn TOEIC bên Louis Giang
qua mã QR nhé!
an
Gi
— THE END —
ui
Lo