You are on page 1of 33

101.

When filling out the order form, please ------- B Khi điền vào đơn đặt hàng, vui lòng
your address clearly to prevent delays. ghi rõ địa chỉ của bạn để tránh bị
(A) fix chậm trễ.
(B) write
(C) send Direct: gửi
(D) direct
102. Ms. Morgan recruited the individuals that the A Bà Morgan đã tuyển chọn những cá
company ------- for the next three months. nhân mà công ty sẽ tuyển dụng trong
(A) will employ ba tháng tới.
(B) to employ
(C) has been employed “next three months” là trạng ngữ
(D) employ chỉ tương lai
103. The contractor had a fifteen-percent ------- in B Nhà thầu đã có sự tăng trưởng 15%
his business after advertising in the local newspaper. trong công việc kinh doanh của mình
(A) experience sau khi quảng cáo trên báo địa
(B) growth phương.
(C) formula
(D) incentive Experience: kinh nghiệm, trải
nghiệm
Formula: công thức
Incentive: sự khích lệ
104. The free clinic was founded by a group of A Phòng khám miễn phí được thành lập
doctors to give ------- for various medical conditions. bởi một nhóm bác sĩ để điều trị các
(A) treatment tình trạng bệnh khác nhau.
(B) treat
(C) treated Chỗ trống đứng sau 1 ngoại động
(D) treating từ, động từ này chưa có tân ngữ
nên cần điền 1 danh từ
105. Participants in the walking tour should gather B Những người tham gia tour đi bộ nên
------- 533 Bates Road on Saturday morning. tập trung tại 533 Đường Bates vào
(A) with sáng thứ Bảy.
(B) at
(C) like Giới từ “at” được dùng khi nói về
(D) among địa điểm hoặc thời gian
106. The artist sent ------- best pieces to the gallery C Nghệ sĩ này đã gửi những tác phẩm
to be reviewed by the owner. đẹp nhất của anh ấy đến phòng trưng
(A) him bày để được chủ phòng xem xét.
(B) himself
(C) his Cần điền 1 tính từ hoặc tính từ sở
(D) he hữu để bổ nghĩa cho cụm danh từ
phía sau
107. The figures that accompany the financial D Các số liệu kèm theo báo cáo tài
statement should be ------- to the spending category. chính phải liên quan tới hạng mục chi
(A) relevance tiêu.
(B) relevantly
(C) more relevantly Be relevant to sth: liên quan đến gì
(D) relevant
108. The building owner purchased the property B Chủ sở hữu tòa nhà đã mua bất động
------- three months ago, but she has already spent a sản này chỉ ba tháng trước, nhưng cô
great deal of money on renovations. ấy đã chi rất nhiều tiền để tu sửa.
(A) yet
(B) just Yet: chưa; nhưng
(C) few Few + N số nhiều: để nhấn mạnh số
(D) still lượng ít
Still: vẫn, vẫn còn
109. We would like to discuss this problem honestly C Chúng tôi muốn thảo luận vấn đề này
and ------- at the next staff meeting. một cách trung thực và cởi mở trong
(A) rarely cuộc họp nhân viên tiếp theo.
(B) tiredly
(C) openly Rarely: hiếm khi
(D) highly Tiredly: mệt mỏi
Highly: rất cao
110. The store’s manager plans to put the new A Quản lý cửa hàng dự định sớm trưng
merchandise on display ------- to promote the line of bày hàng hóa mới để quảng cáo cho
fall fashions. dòng thời trang mùa thu.
(A) soon
(B) very
(C) that
(D) still
111. During the peak season, it is ------- to hire C Vào mùa cao điểm, cần thiết phải thuê
additional workers for the weekend shifts. thêm nhân công làm việc vào các ca
(A) necessitate cuối tuần.
(B) necessarily
(C) necessary It + tobe + adj + to V: như thế nào
(D) necessity đó để làm gì
112. ------- that the insulation has been replaced, the A Bởi vì lớp cách nhiệt đã được thay thế
building is much more energy-efficient. nên tòa nhà này tiết kiệm năng lượng
(A) Now hơn nhiều.
(B) For
(C) As Now that = because
(D) Though Though: mặc dù
113. Mr. Sims needs a more ------- vehicle for B Ông Sims cần một phương tiện đáng
commuting from his suburban home to his office tin cậy hơn để đi lại từ nhà ở ngoại ô
downtown. đến văn phòng của mình ở khu trung
(A) expressive tâm.
(B) reliable
(C) partial Expressive: có ý nghĩa
(D) extreme Partial: một phần
Extreme: cực kỳ
114. The company ------- lowered its prices to B Công ty đã hạ giá một cách chiến
outsell its competitors and attract more customers. lược để bán chạy hơn các đối thủ cạnh
(A) strategy tranh và thu hút nhiều khách hàng
(B) strategically hơn.
(C) strategies
(D) strategic Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
“lowered”
115. ------- Mr. Williams addressed the audience, he C Trước khi phát biểu trước khán giả,
showed a brief video about the engine he had ông Williams đã trình chiếu một đoạn
designed. video ngắn về động cơ mà ông ấy đã
(A) Then thiết kế.
(B) So that
(C) Before Then: trong lúc đó
(D) Whereas So that: để mà
Whereas: trong khi
116. For optimal safety on the road, avoid ------- the D Để tối ưu an toàn trên đường, hãy
view of the rear window and side-view mirrors. tránh che cản tầm nhìn của cửa sổ
(A) obstructs phía sau và các gương chiếu hậu.
(B) obstructed
(C) obstruction Avoid doing sth: tránh làm gì
(D) obstructing
117. Having proper ventilation throughout the C Việc có hệ thống thông gió thích hợp
building is ------ for protecting the health and well- trong toàn bộ tòa nhà là điều cần thiết
being of the workers. để bảo vệ sức khỏe và hạnh phúc của
(A) cooperative người lao động.
(B) visible
(C) essential Cooperative: hợp tác
(D) alternative Visible: có thể thấy được
Alternative: thay thế, khác
118. ------- sales of junk food have been steadily B Thực trạng rằng doanh số bán đồ ăn
declining indicates that consumers are becoming vặt liên tục giảm cho thấy người tiêu
more health-conscious. dùng đang trở nên quan tâm hơn đến
(A) In addition to sức khỏe.
(B) The fact that
(C) As long as In addition to: ngoài ra, bên cạnh
(D) In keeping with As long as: miễn là
In keeping with: phù hợp với
119. The sprinklers for the lawn’s irrigation system A Các vòi phun nước cho hệ thống tưới
are ------- controlled. tiêu của bãi cỏ được điều khiển bằng
(A) mechanically máy móc.
(B) mechanic
(C) mechanism Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
(D) mechanical “controlled”
120. The library staff posted signs to ------- patrons A Các nhân viên thư viện đã treo biển
of the upcoming closure for renovations. báo để thông báo cho khách hàng về
(A) notify việc sắp đóng sắp tới cửa để tu sửa.
(B) agree
(C) generate Notify sb of sth: thông báo, báo tin
(D) perform cho ai về việc gì
Generate: tạo ra
Perform: thực hiện; biểu diễn
121. Mr. Ross, ------- is repainting the interior ofC Ông Ross, người đang sơn lại nội thất
the lobby, was recommended by a friend of the sảnh, được giới thiệu bởi một người
building manager. bạn của quản lý tòa nhà.
(A) himself
(B) he Đại từ quan hệ “who” thay thế cho
(C) who danh từ chỉ người “Mr. Ross”
(D) which
122. The guidelines for the monthly publication are C Định hướng ấn phẩm hàng tháng
------ revised to adapt to the changing readers. được sửa đổi định kỳ để phù hợp với
(A) courteously độc giả hay thay đổi.
(B) initially
(C) periodically Courteously: lịch sự, nhã nhặn
(D) physically Initially: ban đầu
Physically: về thể chất
123. ------- an ankle injury, the baseball player A Mặc dù bị chấn thương mắt cá, tuyển
participated in the last game of the season. thủ bóng chày này đã tham gia trận
(A) In spite of đấu cuối cùng của mùa giải.
(B) Even if
(C) Whether Even if: thậm chí nếu, dù cho có,
(D) Given that ngay cả khi
Whether: liệu
Given that: mặc dù (dùng trước
mệnh đề)
124. The governmental department used to provide A Sở ngành nhà nước đã từng cung cấp
financial aid, but now it offers ------- services only. hỗ trợ tài chính, nhưng bây giờ chỉ
(A) legal cung cấp các dịch vụ pháp lý.
(B) legalize
(C) legally Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ
(D) legalizes “service”
125. At the guest’s -------, an extra set of towels and C Theo yêu cầu của khách, một bộ khăn
complimentary soaps were brought to the room. tắm bổ sung và xà phòng miễn phí đã
(A) quote được mang đến phòng.
(B) graduation
(C) request Quote: lời trích dẫn; sự báo giá
(D) dispute Graduation: sự tốt nghiệp
Dispute: cuộc tranh luận
126. The upscale boutique Jane’s Closet is known D Cửa hàng thời trang cao cấp Jane’s
for selling the most stylish ------- for young Closet được biết đến qua việc kinh
professionals. doanh các phụ kiện thời trang nhất
(A) accessorized dành cho giới trẻ.
(B) accessorize
(C) accessorizes Chỗ trống đứng sau tính từ
(D) accessories “stylish” nên cần điền 1 danh từ
127. The company started to recognize the C Công ty bắt đầu nhận ra tầm quan
increasing ------- of using resources responsibly. trọng ngày càng tăng của việc sử
(A) more important dụng các nguồn lực một cách có trách
(B) importantly nhiệm.
(C) importance
(D) important Chỗ trống đứng sau tính từ
“increasing” nên cần điền 1 danh từ
128. ------- restructuring several departments within A Sau khi tái cấu trúc một số phòng ban
the company, the majority of the problems with trong công ty, phần lớn các vấn đề về
miscommunication have disappeared. thông tin sai lệch đã biến mất.
(A) After
(B) Until
(C) Below
(D) Like
129. The riskiest ------- of the development of new D Các giai đoạn rủi ro nhất của quá trình
medications are the trials with human subjects. phát triển các loại thuốc mới là thử
(A) proceeds nghiệm với đối tượng là con người.
(B) perspectives
(C) installments Proceeds: tiền thu được
(D) stages Perspective: quan điểm
Installment: sự trả góp
130. ------- seeking a position at Tulare Designs A Bất kỳ ai tìm kiếm một vị trí tại
must submit a portfolio of previous work. Tulare Designs đều phải nộp một hồ
(A) Anyone sơ năng lực của công việc trước đó.
(B) Whenever
(C) Other Whenever: bất cứ khi nào
(D) Fewer Fewer: ít hơn

Questions 131-134 refer to the following e-mail.

Người nhận: samsmith@digitalIT.com


Người gửi: sharronb@email.com
Ngày: 24 tháng 9
Chủ đề: Hợp đồng kinh doanh

Kính gửi ông Smith,

Tôi là Sharron Biggs, Giám đốc điều hành và người sáng lập BiggsGraphics. Gần đây tôi đã
tình cờ thấy quảng cáo của ông tìm kiếm (131-C-seeking) sự hợp tác với một công ty thiết kế
đồ họa cho một số dự án của ông. BiggsGraphics có kinh nghiệm sâu rộng (132-A-extensive)
cộng tác với nhiều doanh nghiệp và công ty nhỏ khác nhau trong việc thiết kế các chiến dịch
quảng cáo, logo và trang web. Tôi đã đính kèm một số thiết kế trước đây của chúng tôi để
minh họa lĩnh vực chuyên môn của mình (133-D). Trang web www.biggs-graphics.com của
chúng tôi cũng có một số thông tin về công ty.

Tôi quan tâm đến việc hợp tác với công ty ông trong các dự án của ông và hy vọng chúng ta có
thể xây dựng mối quan hệ đối tác cùng có lợi. Tôi mong nhận được (134-B-to) trả lời của
ông.

Trân trọng,

Sharron Biggs
Giám đốc điều hành, BiggsGraphics

131.
Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động
132.
Restricted: hạn chế
Generous: tốt bụng
Limitless: vô hạn
133.
I would really appreciate the opportunity to work with you: Tôi thực sự đánh giá cao cơ
hội làm việc với ông.
I heard that DigitalIT is a great company: Tôi nghe nói rằng DigitalIT là một công ty tuyệt
vời.
In fact, our designs are often copied by other companies: Thực tế, thiết kế của chúng tôi
thường bị sao chép bởi các công ty khác.
134.
Look forward to sth: trông đợi điều gì

Questions 135-138 refer to the following announcement.

Cảm ơn bạn đã mua sắm tại Larson’s China. Các sản phẩm của chúng tôi được biết đến với sự
kết hợp của màu sắc và hoa văn độc đáo và hiện đại, cũng như độ bền (135-B-durability) và
tuổi thọ. Chúng an toàn với máy rửa chén và lò vi sóng và chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ
sử dụng chúng trong nhiều năm tới (136-D). Tuy nhiên, xin lưu ý rằng việc làm rơi nhiều
lần và sử dụng thô bạo cuối cùng sẽ dẫn đến (137-A-result in) việc vỡ hỏng. Chúng tôi
khuyên bạn nên cất giữ chúng cẩn thận và không sử dụng hóa chất mạnh, cọ kim loại hoặc chà
xát mạnh (138-C-aggressive) khi rửa chúng. Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại
www.larsonchina.com để biết thông tin về cách swar dụng và bảo quảng hoặc gọi cho chúng
tôi theo số 555-1234 nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào.

136.
Larson’s utensils and silverware go great with the dinnerware: Dụng cụ và đồ dùng bằng
bạc của Larson rất hợp với các dụng cụ ăn uống.
Our most popular line, the Spring Flower China is sold out at most locations: Dòng phổ
biến nhất của chúng tôi, Spring Flower China đã được bán hết ở hầu hết các địa điểm.

Visit our store to check out our other beautiful products: Ghé thăm cửa hàng của chúng tôi
để xem các sản phẩm đẹp khác.
137.
occur to: xảy ra
ending at: kết thúc vào lúc
138.
Ambitious: tham vọng
Combative: hiếu chiến
Complacent: tự mãn

Questions 139-142 refer to the following notice.

Vị trí tuyển dụng: Công ty kế toán Gold & Slide


Chúng tôi đang tìm kiếm các ứng viên nhiệt huyết với nền tảng giáo dục về tài chính hoặc kế
toán (139-C-accounting). Tất cả các ứng cử viên nên có một số kinh nghiệm về máy tính.
Kinh nghiệm làm việc là không cần thiết (140-D-necessary) nhưng được ưu tiên. Ứng viên có
khả năng song ngữ sẽ được (141-B-will be) ưu ái. Các vị trí bao gồm các công việc về kế
toán, thống kê và trợ lý văn phòng tổng hợp. Nếu bạn quan tâm, vui lòng truy cập trang web
của chúng tôi tại www.G&Saccountingfirm.com/employment để biết thêm thông tin. Bạn có
thể gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch của mình cho Karen Hill tại khillG&S.com. Chúng tôi sẽ
bắt đầu phỏng vấn các ứng viên vào Thứ Hai, ngày 5 tháng 11. Các vị trí bắt đầu làm việc
vào tháng tiếp theo (142-B).

140.
Basic: cơ bản
Decisive: quyết định, kiên quyết
Addtional: bổ sung
142.
We sincerely thank you for your interest: Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của
bạn.
Please call us for more information: Hãy gọi cho chúng tôi để biết thêm thông tin.
We apologize for any inconvenience: Chúng tôi xin lỗi vì bất cứ sự bất tiện nào.

Questions 142-146 refer to the following notice.

Tới: Nhân viên bếp, nhân viên văn phòng


Từ: Quản lý, Larry Park
Ngày: 23 tháng 3
Chủ đề: Sự tu sửa

Kính gửi tất cả nhân viên nhà bếp và nhân viên Harmon,

Từ Chủ Nhật, ngày 23 tháng Ba đến thứ Năm, ngày 27 tháng Ba, căng tin của nhân viên sẽ
được tu sửa khi các thiết bị và dụng cụ mới được đưa (143-D-are brought) vào để thay thế
những đồ dùng cũ. Vì thế, sẽ không có đồ ăn nóng sẵn cho khách hàng (144-C). Thay vào
đó, các cửa hàng tiện lợi sẽ có thêm bánh mì, cơm hộp được chuẩn bị sẵn và đồ ăn nhẹ cho
nhân viên thời gian trong thời gian này.

Việc cải tạo sẽ tăng số lượng bồn rửa, lò nướng và bếp để có thể cung cấp một lượng bữa ăn
lớn hơn trong (145-C-during) bữa trưa và bữa tối cao điểm. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện
này nhưng chúng tôi hy vọng rằng những thay đổi này sẽ cải thiện (146-B-improve) các dịch
vụ trong căng tin.

144.
This will take a lot of work: Điều này sẽ mất rất nhiều công việc.
As a result, the convenience shops will be closed: Do đó, các cửa hàng tiện lợi sẽ phải đóng
cửa.
There will be noise and chaos as a result: Do đó sẽ có tiếng ồn và sự lộn xộn.
146.
Develop: phát triển
Rectify: sửa chữa
Recover: phục hồi

Câu hỏi Căn cứ tìm đáp án Dịch Từ mới


- seminar (n): hội thảo
- opportunity (n): cơ hội
- remain (v): còn lại, vẫn còn
- registration (n): sự đăng ký
- free of charge: miễn phí
- accommodate (v): đáp ứng
- schedule (n): lịch trình, kế hoạch
- identical (a): giống hệt
- register for: đăng ký
- specially (adv): đặc biệt
- communicate with: giao tiếp
- confidence (n): sự tự tin
- credibility (n): sự uy tín
- workplace (n): nơi làm việc
147. What is indicated about This seminar is offered free Hội thảo này được tổ - feature (v): có
the seminar? of charge to all of our chức miễn phí cho - speaker (n): diễn
(A) It will feature speaker female employees at Simnet tất cả các nữ nhân giả
James Taylor. Solutions. viên của chúng ta tại - annually (adv):
(B) It is held annually. Simnet Solutions. hàng năm, thường
(C) Its fee is more niên
expensive than the last one.
(D) It is designed for
women.
148. When will the free In order to register for this Để đăng ký tham gia
registration offer end? specially designed seminar, buổi hội thảo được
(A) On February 5 you must e-mail James thiết kế đặc biệt này,
(B) On February 12 Taylor in human resources bạn phải gửi email
(C) On February 21 by 5:00 P.M. on February cho James Taylor của
(D) On February 23 12. bộ phận nhân sự trước
5h chiều ngày 12/02.
- conference (n): hội nghị
- projector (n): máy chiếu
- appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao
- department (n): bộ phận, phòng ban
- spare (a): thừa, dự phòng
- presentation (n): sự thuyết trình, bài thuyết
trình

149. Where most likely is Can you search for another Bạn có thể tìm một
Nancy? in the supply room? máy chiếu khác trong
(A) At a conference room kho không?
(B) At the IT department
(C) In the supply room
(D) In her office
150. What did Nancy mean - Can you search for another - Bạn có thể tìm một - location (n): địa
when she said “I’m headed in the supply room? máy chiếu khác trong điểm, vị trí
there now”? - No problem, I’m headed kho không?
(A) She was going to the there now. - Không sao, tôi đang
location. đi đến đó ngay bây
(B) She would lead the giờ.
presentation.
(C) She knew where the
room was.
(D) She was going straight
to meet him.
- purchase (v): mua
- section (n): bộ phận, khu vực
- general (a): chung, thông thường
- admission (n): sự vào cửa, vé vào cửa
- location (n): địa điểm, vị trí
- non-refundable (a): không hoàn lại

151. What is Mr. Bailey Guests seated in general Những khách ở khu - refund (n): sự hoàn
advised to do? admission should arrive at vực vé thông thường tiền, khoản tiền hoàn
(A) Contact the theater for a least 30 minutes before the phải đến ít nhất 30 lại
refund concert begins phút trước khi buổi - preferred (a): ưu
(B) Select his preferred seat biểu diễn bắt đầu tiên, ưa thích
on a website - venue (n): địa điểm
(C) Arrive at the venue in - in advance: trước
advance - review (n): đánh
(D) Post a review later giá, nhận xét
152. According to the ticket, For those coming by car, Đối với những người - performance (n):
what can be viewed on the the location of the theater đến bằng ô tô, địa sự trình diễn, màn
theater’s website? can be found on our website điểm của nhà hát có trình diễn
(A) A list of past at www.tatetheatet.com thể được tìm thấy trên - direction (n):
performances trang web của chúng hướng dẫn, chỉ dẫn
(B) Driving directions tôi tại
(C) Concert reviews www.tatetheatet.com
(D) Pictures of the theater
- confirmation (n): sự xác nhận
- avenue (n): đại lộ
- springform pan: khuôn đáy rời (để làm
bánh)
- cocoa (n): ca cao
- butter (n): bơ
- confectioner glaze: đường bột
- merchandise (n): hàng hóa
- delivery (n): sự giao hàng
- payment (n): sự thanh toán
- credit card: thẻ tín dụng
- deliver (v): giao hàng
- prevent (v): ngăn chặn, ngăn cản
- melting (n): sự tan chảy

153. What kind of business - Springform pans - Khuôn đáy rời - appliance (n): thiết
are the items most likely - Cocoa butter - Bơ ca cao bị, dụng cụ
intended for? - Confectioner’s glaze - Đường bột - convenience store:
(A) A shopping mall - Cupcake pans - Khuôn bánh cupcake cửa hàng tiện lợi
(B) A bakery
(C) An appliance store
(D) A convenience store
154. What is indicated about * Note: Will be delivered at a Mặt hàng đánh dấu * - installment (n): sự
the order? quicker speed to prevent sẽ được giao với tốc trả góp
(A) It will be paid in melting or damage độ nhanh hơn để tránh - separately (adv):
installments. bị chảy hoặc hư hỏng riêng, tách biệt
(B) It will be sent - discount (v): giảm
separately. giá, chiết khấu
(C) It has been discounted. - at no charge: miễn
(D) It will be delivered at no phí
charge.
- community (n): cộng đồng
- victory (n): sự chiến thắng
- battle (n): cuộc chiến
- development (n): sự phát triển
- location (n): vị trí, địa điểm
- former (a): trước đây
- resident (n): cư dân
- civic (a): dân cư, công dân
- intact (a): nguyên vẹn
- disappointed (a): thất vọng
- benefit (v): hưởng lợi, có lợi
- obviously (v): rõ ràng
- preserve (v): bảo tồn
- respect (v): tôn trọng
- effort (n): nỗ lực
- restore (v): khôi phục
- deserted (a): vắng vẻ, hoang vắng
- courthouse (n): trụ sở tòa án
- glory (n): vẻ huy hoàng, lộng lẫy; danh tiếng
- donation (n): sự đóng góp, khoản đóng góp
- renovate (v): cải tạo, tu sửa
- clerk (n): thư ký, nhân viên
- iconic (a): mang tính biểu tượng, hình tượng
- symbol (n): biểu tượng
- destroy (v): phá hủy, hủy hoại
- petition (n): kiến nghị, đơn xin
- pour in: đổ về, dồn về
- restoration (n): sự khôi phục
155. What is indicated about We hope to make a public Chúng tôi hy vọng sẽ
the old courthouse? library or school out of the xây dựng một thư
(A) Branford Construction building. viện công cộng hoặc
wants to renovate the trường học bên ngoài
building. tòa nhà.
(B) The residents want to
turn the building into a
shopping mall.
(C) It may become a
public library or school.
(D) It may be destroyed.
156. In which of the After a months-long battle to Sau cuộc đấu tranh - performance (n):
positions marked [1], [2], stop the evelopment of a new kéo dài nhiều tháng sự trình diễn, màn
[3] and [4] does the shopping mall on the nhằm ngăn sự phát trình diễn
following sentence belong ? location of the former triển của một trung - direction (n):
“Branford Construction, the Rivervalley Courthouse, tâm mua sắm mới tại hướng dẫn, chỉ dẫn
development company that residents, local businesses, vị trí của Tòa án
originally planned to build and civic groups are cheering Rivervalley cũ, người
the shopping mall, is the decision to keep the 150- dân, các doanh nghiệp
looking to build the mall year-old building intact. địa phương và các tổ
outside of the Rivervalley Branford Construction, the chức dân sự đang vui
Community.” development company that mừng với quyết định
(A) [1] originally planned to build giữ tòa nhà150 năm
(B) [2] the shopping mall, is looking tuổi nguyên vẹn.
(C) [3] to build the mall outside of Branford
(D) [4] the Rivervalley Community. Construction, công ty
“We’re disappointed,” added phát triển ban đầu có
Branford Construction’s kế hoạch xây dựng
CEO. trung tâm mua sắm,
đang tìm cách xây
dựng trung tâm bên
ngoài Rivervalley
Community. “Chúng
tôi rất thất vọng,”
Giám đốc điều hành
của Branford
Construction nói
thêm.
157. What is suggested The community has already Cộng đồng đã quyên - occur (v): xảy ra,
about the fundraising raised over $100,000 góp được hơn diễn ra
efforts? through an online petition 100.000 đô la thông - government (n):
(A) The community made a and donations keep pouring qua một bản kiến chính quyền, chính
lot of money from the land. in. nghị trực tuyến và phủ
(B) It has been occuring các khoản đóng góp
online. vẫn tiếp tục đổ về.
(C) The city government
has been helping.
(D) They haven’t raised
enough money.
- strategic (a): chiến lược
- inform sb of/about sth: báo cho ai việc gì
- affect (v): ảnh hưởng, tác động
- competing (a): cạnh tranh
- consumer (n): người tiêu dùng
- electronics (n): thiết bị điện tử
- ensure (v): đảm bảo
- curved (a): cong
- state-of-the-art: tân tiến, hiện đại
- feature (n): đặc điểm, thuộc tính
- moderate (a): vừa phải, có mức độ
- maintain (v): duy trì
- loyalty (n): lòng trung thành
- suggest (v): gợi ý, đề xuất
- prominent (a): nổi bật, dễ thấy
- display (v/n): trưng bày/ sự trưng bày
- feature (v): giới thiệu; làm nổi bật
- update (v): cập nhật
- advertise (v): quảng cáo
- smooth (a): suôn sẻ, trôi chảy
- vital (a): quan trọng
- effective (a): hiệu quả
- operational (a): vận hành, hoạt động
- practice (n): hoạt động, hành động
- concerning (pre): về, liên quan đến
- campaign (n): chiến dịch
- in general: nói chung
- hesitate (a): do dự, ngần ngại
158. Who most likely is Ms. District Management at Ban Quản lý Khu vực - specialist (n):
Johnson? Topline Electronics would tại Topline chuyên gia, chuyên
(A) A store manager like to inform you about a Electronics xin thông viên
(B) A customer new development that will be báo cho bạn về một sự
(C) A product developer affecting your store. phát triển mới sẽ ảnh
(D) A marketing specialist hưởng đến cửa hàng
của bạn.
159. What is indicated about - Another competing - Một cửa hàng điện - recently (adv): gần
Topline Electronics? consumer electronics store tử tiêu dùng cạnh đây
(A) It recently opened a new will be opening in the tranh khác sẽ khai - location (n): vị trí,
store location. Crayville area on November trương tại khu vực địa điểm
(B) It will be relocated to 12. Crayville vào ngày - relocate (v): di
the Crayville area. - In order to ensure that 12/11. chuyển, di dời
(C) It is concerned about Topline Electronics does not - Để đảm bảo rằng - concerned about: lo
market competition. lose business to this new Topline Electronics ngại, lo lắng
(D) It was nominated for an store, ... không bị mất việc - competition (n): sự
annual award. kinh doanh vào tay cạnh tranh
cửa hàng mới này, ... - nominate (v): đề cử
- annual (a): hàng
năm, thường niên
- award (n): giải
thưởng
160. What is Ms. Johnson - You should also update - Bạn cũng nên cập - additional (a):
NOT instructed to do? your website to advertise the nhật trang web của thêm, bổ sung
(A) Add new information to sale. mình để quảng cáo - arrange (v): sắp
a website - If you have any questions bán hàng. xếp, bố trí
(B) Hire additional staff concerning the new - Nếu bạn có bất kỳ
(C) Contact Management if televisions or the marketing câu hỏi nào liên quan
necessary đến ti vi mới hoặc
campaign in general, please
(D) Arrange a sale display chiến dịch tiếp thị nói
don’t hesitate to contact
area chung, đừng ngần
District Management. ngại liên hệ với Ban
- We suggest you prepare a Quản lý Khu vực.
prominent display space in - Chúng tôi khuyên
your store to feature them. bạn nên chuẩn bị một
không gian trưng
bày nổi bật trong cửa
hàng của mình để giới
thiệu chúng.
- distributor (n): nhà phân phối
- be supposed to do sth: dự kiến
- due to: do, vì
- manufacturing (n): sự sản xuất
- apparently (adv): hình như
- conveyor belt: băng chuyền
- definitive (a): dứt khoát, cuối cùng
- manufacturer (n): nhà sản xuất
- relay (v): chuyển tiếp
- sort (n): thứ, loại, hạng
- delay (n): sự trì hoãn, sự chậm trễ
- response (n): phản hồi
- originally (adv): ban đầu
- schedule (v): lên lịch, sắp xếp
- directly (adv): trực tiếp
- assembly (n): sự lắp ráp
- inform sb of/about sth: thông báo ai về việc

- furniture (n): đồ nội thất
- make sure: đảm bảo
- efficiently (adv): hiệu quả
- keep sth in mind: nhớ, lưu ý điều gì

161. What kind of business Any word yet from the Có bất kỳ thông tin
do the online speakers work distributors about the desks nào từ các nhà phân
at? and office chairs we were phối về bàn làm việc
(A) A law firm supposed to get on Tuesday? và ghế văn phòng mà
(B) An office supply chúng ta dự kiến sẽ
company nhận được vào thứ Ba
(C) A furniture shop chưa?
(D) A moving company
162. When will the crew - The desks and chairs will - Bàn và ghế sẽ đến
begin work? arrive directly at P&R thẳng P&R Industries
(A) Tuesday Industries from the assembly từ dây chuyền lắp ráp
(B) Wednesday lines on Thursday. vào thứ Năm.
(C) Thursday - Alright, I’ll get a large crew - Được rồi, tôi sẽ điều
(D) Friday there so that the work can be một đội nhân viên đến
finished by Friday as đó để công việc có thể
planned. hoàn thành vào thứ
Sáu theo kế hoạch.
163. What will Johnny Alright, I’ll get a large crew Được rồi, tôi sẽ điều - organize (v): tổ
Jordan probably do next? there so that the work can be một đội nhân viên đến chức
(A) Contact the distributors finished by Friday as đó để công việc có thể - gather (v): tập hợp
(B) Organize a meeting planned. hoàn thành vào thứ
(C) Gather a large crew Sáu theo kế hoạch.
(D) Call the client
164. What does Monica - That’s great to hear. Please - Tuyệt. Hãy thông
Stein mean by “I’m on it”? inform Mr. Kline about this. báo cho ông Kline về
(A) She’ll organize the - I’m on it. điều này nhé.
movers. - Tôi đang làm việc
(B) She’ll wait until she gets đó rồi.
more information.
(C) She’ll visit the
manufacturers.
(D) She’ll contact the
client.
- stainless (a): không gỉ, sạch
- steel (n): thép
- scale (n): quy mô
- manufacturer (n): nhà sản xuất
- industrial (a): công nghiệp
- appliance (n): dụng cụ, thiết bị
- durable (a): bền, bền bỉ
- superb (a): tuyệt vời, xuất sắc
- stove (n): bếp lò
- oven (n): lò
- microwave (n): lò vi sóng
- refrigerator (n): tủ lạnh
- processor (n): máy chế biến
- kettle (n): ấm đun nướng
- acquire (v): mua lại, giành được
- expect (v): kỳ vọng, mong đợi
- overall (a): tổng thể, tổng quan
- profit (n): lợi nhuận, lợi ích, phúc lợi
- increase (v): tăng, gia tăng
- compare to: so với
- fiscal (a): tài chính
- increased (a): tăng lên
- demand (n): nhu cầu
- consider (v): xem xét, cân nhắc
- valuable (a): quý giá
- satisfy (v): làm hài lòng
- compete (v): cạnh tranh
165. Who is most likely to Stainless Steel Products is a Stainless Steel - real estate: bất động
be a customer of Fulton large-scale manufacturer Products là một nhà sản
Stainless Steel Products? making stainless steel sản xuất quy mô lớn - agency (n): đại lý
(A) A car manufacturer industrial kitchen chế tạo các thiết bị
(B) A restaurant appliances in factories in nhà bếp công nghiệp
(C) A real estate agency Germany and France. bằng thép không gỉ tại
(D) A clothing store các nhà máy ở Đức và
Pháp.
166. What did Fulton After acquiring the Visor Sau khi mua lại - press conference:
Stainless Steel Products do Home Products Company Visor Home cuộc họp báo
last month? in a deal last month,... Products Company - obtain (v): đạt
(A) It held a press trong một thỏa thuận được, giành được
conference. vào tháng trước, ... - lay off: sa thải
(B) It opened a new factory.
(C) It obtained a company.
(D) It laid off some
workers.
167. What is mentioned As a result, to meet increased Do đó, để đáp ứng - funding (n): kinh
about Fulton Stainless Steel demand, the company will nhu cầu ngày càng phí
Products? employ more than 300 full- tăng, công ty sẽ tuyển - release (v): phát
(A) It recently provided time workers in our six thêm hơn 300 công hành, ra mắt
extra funding for research factories... nhân toàn thời gian - budget (n): ngân
and development. làm việc tại sáu nhà sách
(B) It has released a budget máy của chúng tôi... - proposal (n): đề
proposal for next year. xuất
(C) It offers a benefits
package to its part-time
employees.
(D) It plans to hire
additional employees to
work in factories.
- contest (n): cuộc thi
- first place: giải nhất
- association (n): hiệp hội
- entrant (n): người dự thi
- judge (v): đánh giá
- clarity (n): sự rõ ràng
- execution (n): sự thực hiện, sự thi hành
- aesthetics (n): tính thẩm mỹ
- applicant (n): ứng viên
- applaud (v): ca ngợi, hoan nghênh
- achievement (n): thành tích, thành tựu
- organization (n): tổ chức
- found (v): thành lập
- emphasize (v): nhấn mạnh
- importance (n): tầm quan trọng
- constantly (adv): liên tục
- a variety of: nhiều
- promote (v): quảng cáo, xúc tiến
- professional (a): chuyên nghiệp
- enhance (v): nâng cao, tăng cường
- community (n): cộng đồng
- recipient (n): người nhận
- prize (n): giải thưởng
- give a speech: phát biểu
- annual (a): hàng năm, thường niên
- conference (n): hội nghị
168. Why most likely was - Employee Winner of - Nhân viên chiến - report (v): báo, báo
the article written? National Contest thắng cuộc thi quốc cáo
(A) To introduce a new - One of our employees here gia - announce (v): thông
employee at Arrow Design Laboratory, - Một trong những báo
(B) To report on an award Jennifer Holt, has won first nhân viên của chúng - competition (n):
winner place in a web design contest ta tại Arrow Design cuộc thi
(C) To announce an annual hosted by the Association of Laboratory, Jennifer - describe (v): mô tả
competition Web Designers. Holt, đã giành giải - policy (n): chính
(D) To describe a change in nhất trong cuộc thi sách
company policy thiết kế web do Hiệp
hội các nhà thiết kế
web tổ chức.
169. The word “founded” in The Association of Web Hiệp hội các nhà thiết - discover (v): khám
paragraph 2, line 1, is Designers (AWD) is an kế web (AWD) là một phá
closest in meaning to organization founded in tổ chức được thành - establish (v): thành
(A) discovered 2002 with the goal of lập vào năm 2002 với lập
(B) learned emphasizing the importance mục tiêu nhấn mạnh - equip (v): trang bị
(C) established of web design and protecting tầm quan trọng của
(D) equipped the rights of web designers. thiết kế web và bảo vệ
quyền của các nhà
thiết kế web.
170. What is suggested In addition, she has been Ngoài ra, cô ấy đã - currently (adv):
about the Association of invited to give a speech at được mời phát biểu hiện tại
Web Designers? the Annual Web Designers’ tại Hội nghị các nhà - donate (v): đóng
(A) It holds a conference Conference to be held next thiết kế web hàng góp, quyên góp
every year. month in Los Angeles, năm sẽ được tổ chức
(B) It is based in Los California. vào tháng tới tại Los
Angeles. Angeles, California.
(C) It currently offers free
membership.
(D) It donates to community
projects.
171. According to the The AWD will be holding AWD sẽ tổ chức - transcript (n): bản
article, what can be found more contests in the future, nhiều cuộc thi hơn ghi
on the website? and those interested should trong tương lai và - application (n): đơn
(A) A transcript of a speech visit the website at những người quan xin, đơn ứng tuyển
(B) An application for an www.awd.com/contests to tâm nên truy cập trang - position (n): vị trí
open position find out more information. web tại - upcoming (a): sắp
(C) Details about www.awd.com/contes tới, sắp diễn ra
upcoming contests ts để tìm hiểu thêm - accomplishment
(D) A list of Ms. Holt’s thông tin. (n): thành tích
accomplishments
- downtown (n/a): khu trung tâm
- hangout (n): nơi lui tới thường xuyên
- buff (n): người yêu thích
- corporate (n): công ty, doanh nghiệp
- rave review: bài nhận xét khen ngợi
- crowded (a): đông đúc
- protein shake: đồ lắc protein (một loại thức
uống bổ sung dinh dưỡng phổ biến được vận
động viên và người tập thể hình sử dụng)
- overwhelmed (a): choáng ngợp
- response (n): phản hồi
- spread (v): lan truyền
- advertise (v): quảng cáo
- instructor (n): giảng viên, huấn luyện viên
- recommend (v): giới thiệu, gợi ý
- patron (n): khách quen
- satisfying (a): đem lại sự thỏa mãn, hài lòng
- co-worker: đồng nghiệp
- junk food: đồ ăn vặt
- flavor (n): hương vị
172. What is suggested Health Shack is downtown Health Shack là địa - take-out: đồ mua
about the shop? Newtown’s hottest new điểm mới hấp dẫn mang về
(A) It is very successful. hangout or fitness buffs and nhất ở trung tâm - expert (n): chuyên
(B) It only offers take-out. corporate employees alike. thành phố Newtown gia
(C) It has been open for a dành cho những người - patron (v): lui tới
long time. yêu thích thể dục thường xuyên
(D) Only fitness experts cũng như nhân viên
patron the shop. văn phòng.
173. What is suggested I come here to get a healthy Tôi đến đây để có một - delicious (a): ngon
about Health Shack but satisfying meal during bữa ăn có lợi cho sức
products? my short break with my co- khỏe nhưng đem lại
(A) They are very delicious. workers sự thỏa mãn trong
(B) They are healthy. thời gian nghỉ giải lao
(C) They are cheap. với đồng nghiệp của
(D) They are easy to get. mình
174. Why don’t the owners In fact, everything spread Thực tế, mọi thứ đều
advertise? by word of mouth so we được truyền miệng
(A) They don’t have enough didn’t even need to advertise. nên chúng tôi thậm
money. chí không cần phải
(B) They are too busy. quảng cáo.
(C) Their customers
recommend the place to
others.
(D) They don’t want to.
175. In which of the Health Shack offers only six Health Shack chỉ cung
positions marked [1], [2], items on its menu; all are cấp sáu món trong
[3] and [4] does the protein shakes including the menu; tất cả đều là đồ
following sentence belong? best sellers, Apple Pie, lắc protein, bao gồm
“Despite the limited number Peanut Butter Cup, and Tuity cả những món bán
of products on the menu, Fruity. Despite the limited chạy nhất như Apple
customers can’t get enough Pie, Peanut Butter
number of products on the
of the tasty but healthy Cup và Tuity Fruity.
menu, customers can’t get
shakes that are on offer.” Mặc dù trong menu
(A) [1] enough of the tasty but chỉ có một số lượng
(B) [2] healthy shakes that are on sản phẩm có hạn các
(C) [3] offer. sản phẩm, khách hàng
(D) [4] vẫn muốn dùng đi
dùng lại các đồ lắc
ngon mà vẫn có lợi
cho sức khỏe được
bày bán.
- lecture (n): bài giảng
- sponsor (v): tài trợ
- announce (v): thông báo
- focus on: tập trung
- concern (v): làm bận tâm, lo lắng; liên quan
- resident (n): cư dân
- municipality (n): thành phố
- financial (a): tài chính
- government (n): chính quyền, chính phủ
- operation (n): hoạt động, vận hành
- improve (v): cải thiện, cải tiến
- status (n): tình trạng, trạng thái
- community (n): cộng đồng
- involvement (n): sự dính líu, sự liên quan
- participation (n): sự tham gia
- professor (n): giáo sư, giảng viên
- policy (n): chính sách
- analyst (n): nhà phân tích
- strategic (a): chiến lược
- monitor (v): giám sát
- progress (n): tiến trình, tiến độ
- outcome (n): kết quả
- institute (n): viện, học viện, trường
- playground (n): sân chơi
- facility (n): cơ sở
- municipal (a): (thuộc) thành phố
- league (n): liên đoàn
- preserve (v): bảo tồn
- valuable (a): quý giá
- resource (n): tài nguyên
- academy (n): học viện
- economic (a): kinh tế
- opportunity (n): cơ hội
- ecology (n): sinh thái học
- accompany (v): đi kèm, đi cùng
- potential (a): tiềm năng, tiền ẩn
- surrounding (a): bao quanh
- ecosystem (n): hệ sinh thái
- balance (v): cân bằng
- conflict (n): xung đột, mâu thuẫn
- concerning (pre): về, liên quan đến
- reserve (v): đặt trước, đặt chỗ
- semester (n): học kỳ
- inform (v): thông báo
- location (n): địa điểm, vị trí
- reschedule (v): sắp xếp lại, lên lịch lại

176. Who most likely is the The Department of City Sở Kế hoạch Thành - superintendent (n):
lecture series intended for? Planning is excited to phố vui mừng thông người giám sát, quản
(A) Community members announce a summer lecture báo một loạt bài giảng lý
(B) Building series that will be focusing
mùa hè sẽ tập trung - patient (n): bệnh
superintendents on budgeting issues that vào các vấn đề ngân nhân
(C) University professors concern local residents andsách mà người dân
(D) Hospital patients municipalities. địa phương và thành
phố quan tâm.
177. In the brochure, the We hope to improve the Chúng tôi hy vọng cải
word “through” in status of budgeting at the thiện tình trạng ngân
paragraph 1, line 5, is local government level sách ở cấp chính
closest in meaning to across the nation through quyền địa phương
(A) over community involvement and trên toàn quốc thông
(B) via participation. qua sự liên quan và
(C) across tham gia của cộng
(D) until đồng.
178. What most likely will Economic opportunity is Cơ hội kinh tế thường - infrastructure (n):
be discussed at the lecture often accompanied by đi kèm với rủi ro cơ sở hạ tầng
on February 10? potential risks to the tiềm ẩn đối với hệ - environmental (a):
(A) How to balance yearly surrounding ecosystem, and sinh thái xung (thuộc) môi trường
budgets balancing the two can be quanh và việc cân - stimulate (v): kích
(B) How to meet difficult. bằng hai yếu tố này có thích, khuyến khích
infrastructure needs thể khó khăn.
(C) How to avoid
environmental damage
(D) How to stimulate
economic development
179. According to Mr. - In the email: - Trong email:
Patterson, whose lecture Room 305 has been reserved Phòng 305 đã được
must be rescheduled? for every Wednesday this Câu lạc Wurnster
(A) Mr. Watson’s semester by the Wurnster Debate đặt trước cho
(B) Mr. Ross’s Debate Club. mỗi thứ Tư trong học
(C) Ms. Simmons’s - In the brochure: kỳ này.
(D) Mr. Powell’s - Trong mẩu tài liệu:
Wednesday, February 3, 7:00
P.M., Room 305 Thứ 4, ngày 3/2, 7h
Speaker: Melisa Simmons tối, Phòng 305
Diễn giả: Melisa
Simmons
180. What is Ms. Flores You can visit the facilities Cô có thể truy cập - reservation (n): sự
instructed to do on a management website in order trang web quản lý cơ đặt trước, đặt chỗ
website? to check the availability of sở vật chất để kiểm - facilitate (v): tạo
(A) Down load a document other room locations and tra tình trạng khả điều kiện
(B) Change a room reschedule the talk. dụng của các phòng - forum (n): diễn đàn
reservation khác và sắp xếp lại
(C) Update personal buổi nói chuyện.
information
(D) Facilitate a forum
- inquire about: hỏi thông tin
- specialize in: chuyên về
- scale (n): quy mô
- decor (decoration) (n): đồ trang trí
- tailored (a): phù hợp
- solution (n): giải pháp
- venue (n): địa điểm
- preference (n): sự ưu tiên, ưa thích
- elegant (a): thanh lịch, tao nhã
- tablecloth (n): khăn trải bàn
- attach (v): đính kèm
- location (n): địa điểm, vị trí
- inform (v): thông báo
- secure (v): giữ, đảm bảo
- reservation (n): sự đặt chỗ
- string quartet: nhóm tứ tấu đàn dây
- decorate (v): trang trí
- a variety of: nhiều
- beverage (n): đồ uống

181. What can be inferred We received your e-mail on Chúng tôi đã nhận - co-worker (n): đồng
about Ms. Russell? Tuesday, December 4, được e-mail của bạn nghiệp
(A) She is Ms. Bennett’s co- inquiring about our wedding vào thứ Ba, ngày - honeymoon (n):
worker. planning and event services. 4/12, hỏi về các dịch tuần trăng mật
(B) She is planning a We specialize ln all kinds of vụ tổ chức sự kiện và - engaged (a): đã
honeymoon. weddings (small- or large- tổ chức đám cưới của đính hôn, đính ước
(C) She is currently scale, indoor or outdoor, and chúng tôi. Chúng tôi - catering company:
engaged. various kinds of decors chuyên về tất cả các công ty phục vụ ăn
(D) She works for a catering tailored to your dream loại tiệc cưới (quy mô uống
company. wedding). nhỏ hoặc lớn, trong
nhà hoặc ngoài trời,
và các loại trang trí
phù hợp với đám
cưới trong mơ của
bạn).
182. Who most likely is Ms. - We received your e-mail on Chúng tôi đã nhận - professional (a):
Bennett? Tuesday, December 4, được e-mail của bạn chuyên nghiệp
(A) A professional musician inquiring about our wedding vào thứ Ba, ngày - interior (a/n): nội
(B) A wedding planning and event 4/12, hỏi về các dịch thất
photographer services. vụ tổ chức sự kiện và
(C) An interior designer - Once you have made a tổ chức đám cưới
(D) An event planner decision, please inform me của chúng tôi.
via e-mail when you would - Sau khi bạn đưa ra
like the wedding to be held. quyết định, vui lòng
This will help me secure a thông báo cho tôi qua
reservation for you. e-mail thời gian mà
bạn muốn tổ chức
đám cưới. Việc này sẽ
giúp tôi đảm bảo được
sự đặt chỗ cho bạn.
183. What is suggested I’ve attached a list of all our Tôi đã đính kèm danh - require (v): yêu
about all the locations on possible wedding packages sách tất cả các gói cầu, đòi hỏi
the list? that you might be interested dịch vụ đám cưới khả - payment (n): sự
(A) They are close to a in. They are all located thi của chúng tôi mà thanh toán
main road. within 15 minutes’ drive of bạn có thể quan tâm.
(B) They are indoor venues. Highway 519. Tất cả đều nằm trong
(C) They are located in the vòng 15 phút lái xe
same city. từ Quốc lộ 519.
(D) They require a down
payment.
184. What information is Once you have made a Sau khi bạn đưa ra - potential (a): tiềm
Ms. Russell asked to decision, please inform me quyết định, vui lòng năng, tiềm ẩn
provide? via e-mail when you would thông báo cho tôi - selection (n): lựa
(A) A potential date like the wedding to be held. qua e-mail thời gian chọn
(B) A meal selection mà bạn muốn tổ
(C) A list of guests chức đám cưới.
(D) A meeting location

185. What package would - In the email: - Trong email:


probably best suit Ms. • a photographer and • một nhiếp ảnh gia và
Russell’s needs? videographer available at all nhà quay phim luôn
(A) Diamond times for documentation sẵn sàng mọi lúc để
(B) Emerald • decorations including ghi tư liệu
(C) Ruby colorful flowers and elegant • đồ trang trí bao gồm
(D) Sapphire hoa nhiều màu sắc và
tablecloths
khăn trải bàn trang
- In the list:
nhã
Everything from the Ruby - Trong danh sách:
package, plus photo and Mọi thứ từ gói Ruby,
video shoots cộng với ảnh và video
(Ruby package: plus (Gói ruby: cộng với
decorated table and beautiful bàn trang trí và hoa
flower) đẹp)
- to whom it may concern: gửi đến những ai
có liên quan
- vegetarian (a): chay, ăn chay
- downtown (a/n): khu trung tâm
- regular (a): thường xuyên, đều đặn
- organic (a): hữu cơ
- quantity (n): số lượng
- look into: tìm kiếm
- certified (a): được chứng nhận
- estimate (n): sự ước tính
- directly (adv): trực tiếp
- produce (n): sản phẩm, sản vật
- location (n): địa điểm, vị trí
- on a regular basis: một cách thường xuyên
- harvest (v): thu hoạch
- immediately (adv): ngay lập tức
- wholesome (a): lành, không độc
- nutritious (a): bổ dưỡng
- option (n): lựa chọn
- feature (n): đặc điểm, đặc tính
- frequency (n): tần suất
- approximately (adv): xấp xỉ
- contain (v): chứa, bao gồm
- include (v): bao gồm
- seasonal (a): theo mùa, mùa vụ, thời vụ
- constant (a): liên tục
- dairy product: sản phẩm làm từ sữa
- in person: trực tiếp
- sign up: đăng ký
- entire (a): toàn bộ
- purchase (n): sự mua hàng
- affect (v): ảnh hưởng, tác động
- check (n): séc
- especially (adv): đặc biệt
- free of charge: miễn phí
- assess (v): đánh giá
- take advantage of: tận dụng
- opportunity (n): cơ hội
- schedule (n): lịch trình, kế hoạch
- respond (v): phản hồi, trả lời
- promptly (adv): nhanh chóng
- appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao
- complimentary (a): miễn phí
- accordingly (adv): theo đó, cho phù hợp
- consideration (n): sự xem xét, sự cân nhắc

186. What is the purpose of Therefore, I would like to Do đó, tôi muốn - inquire about: hỏi
the first e-mail ? receive a price estimate for nhận bản ước tính thông tin
(A) To request cost the cost of having fresh giá cho chi phí giao - postpone (v): hoãn
information vegetables delivered directly rau tươi trực tiếp đến - report (v): báo, báo
(B) To inquire about a to our restaurant on a weekly nhà hàng của chúng cáo
policy change basis. tôi hàng tuần. - invoice (n): hóa đơn
(C) To postpone an order
(D) To report an incorrect
invoice
187. What package option - In the first email: - Trong email đầu
most likely fits Ms. Hall’s My name is Emily Hall and I tiên:
needs best? am the owner of a Tên tôi là Emily Hall
(A) Personal vegetarian restaurant và tôi là chủ một nhà
(B) Small located in downtown hàng đồ chay nằm ở
(C) Medium Huntsville. I am contacting trung tâm thành phố
(D) Large you because I am interested Huntsville. Tôi liên hệ
in receiving regular với bạn vì tôi muốn
shipments of fresh, organic nhận các chuyến hàng
vegetables to my restaurant thường xuyên gồm
weekly. rau hữu cơ tươi đến
- In the second email: nhà hàng của tôi hàng
Package option: Small tuần.
Feature: This package is - Trong email thứ hai:
ideal for small businesses Gói tùy chọn: Nhỏ
and includes fresh seasonal Đặc điểm: Gói này lý
vegetables. tưởng cho các doanh
Delivery frequency: Once a nghiệp nhỏ và bao
week gồm các loại rau tươi
theo mùa.
Tần suất giao hàng:
Mỗi tuần một lần
188. What information is - However, for customers - Tuy nhiên, đối với - method (n): phương
not needed for a final price? who sign up for an entire những khách hàng pháp, cách thức
(A) Length of contract year’s worth of deliveries, đăng ký giao hàng cả - distance (n):
(B) Method of delivery we will deliver your package năm, chúng tôi sẽ giao khoảng cách
(C) Additional items for free. hàng cho bạn miễn
(D) Distance of shipping - Customers who do not pick phí.
- Những khách không
up their packages in person
đến lấy hàng tận nơi
will have to pay an extra $6
sẽ phải trả thêm 6 đô
per package to be delivered. cho mỗi lô hàng được
- The purchase of additional giao.
items will also affect the - Việc mua các sản
final price of your package. phẩm bổ sung cũng sẽ
ảnh hưởng đến giá
cuối cùng của lô hàng
của bạn.
189. What is indicated in I may be interested in Tôi quan tâm đến - long-term: dài hạn
Emily Hall’s e-mail? setting up a year’s worth of việc giao hàng trong
(A) She wants to try it for a deliveries, but I would first một năm, nhưng
month. like to get a list of the range trước tiên tôi muốn
(B) She wants the free gift. of produce that you will be nhận danh sách các
(C) She is interested in a offering through the different loại sản phẩm mà bạn
long-term contract. sẽ cung cấp qua các
seasons.
(D) She doesn’t want winter mùa khác nhau.
produce.
190. Why does Emily Hall As I own a vegetarian Vì tôi sở hữu một nhà
want to know about the restaurant, I will need to hàng đồ chay nên tôi
vegetables that will be have an idea of the types of sẽ cần phải có ý tưởng
available throughout the produce that will be về các loại sản phẩm
year? delivered so I can prepare sẽ được giao đến để
(A) She loves vegetables. my menus accordingly. tôi có thể chuẩn bị
(B) She is thinking about thực đơn của mình
adding meat. cho phù hợp.
(C) She might hire another
employee.
(D) She wants to plan her
future menus.

- notice (n): thông báo


- assurance (n): sự đảm bảo
- reveal (v): tiết lộ
- jar (n): chai, bình
- defect (n): lỗi
- improper (a): không thích hợp, không đúng
- seal (n): sự bịt kín, dán lại, sự niêm phong
- lid (n): nắp
- result in: dẫn đến
- spoil (v): làm hư, làm hư hỏng
- warn (v): cảnh báo
- purchase (v): mua
- replacement (n): sự thay thế
- refund (n): sự hoàn tiền, khoản tiền được
hoàn lại
- retailer (n): nhà bán lẻ
- affect (v): ảnh hưởng, tác động
- encourage (v): khuyến khích
- to whom it may concern: gửi đến những ai
có liên quan
- appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao
- precautionary (a): đề phòng, phòng ngừa
- grocery store: cửa hàng tạp hóa
- attach (v): đính kèm
- receipt (n): biên lai
- defective (a): bị lỗi
- be committed to soing sth: cam kết làm gì
- ensure (v): đảm bảo
- rely on: tin tưởng; dựa vào
- enclose (v): gửi kèm
- delicious (a): ngon miệng
- flavor (n): hương vị
- specialist (n): chuyên viên, chuyên gia

191. Where would the - Our quality assurance team - Đội ngũ đảm bảo
notice most likely be found? has revealed that five chất lượng của chúng
(A) In a restaurant hundred jars of Castelli’s tôi đã tiết lộ rằng 500
(B) In a staff break room Classic Spaghetti Sauce do lọ Nước sốt Spaghetti
(C) In a shipping agency not meet our high standards Castelli’s Classic
(D) In a grocery store of product quality. không đáp ứng được
- If you have purchased a jar các tiêu chuẩn cao của
of Castelli’s Classic chúng tôi về chất
Spaghetti Sauce, please send lượng sản phẩm.
an email... - Nếu bạn đã mua một
lọ Nước sốt Spaghetti
Castelli’s Classic, vui
lòng gửi email...
192. What is indicated about The defect has been caused Lỗi này bị gây ra bởi - tightly (adv): chặt
the jars? by an improper seal on the sự dán nắp chai không - out of stock: hết
(A) They were not closed lid of the jar and may have phù hợp và có thể dẫn hàng
tightly. resulted in the contents đến việc đồ bên trong - incorrectly (adv):
(B) They are currently out spoiling due to contact with bị hỏng do tiếp xúc không đúng
of stock. air. với không khí.
(C) They were priced
incorrectly.
(D) They were delivered to
the wrong address.
193. According to the - We are currently warning - Chúng tôi hiện đang - avoid doing sth:
notice, what is NOT customers do not eat this cảnh báo khách hàng tránh làm gì
mentioned as advice for product. không ăn sản phẩm - consume (v): tiêu
customers? - If you have purchased a jar này. thụ
(A) Avoiding consuming of Castelli’s Classic - Nếu bạn đã mua một - report (v): báo, báo
the product Spaghetti Sauce, please send lọ Nước sốt Spaghetti cáo
(B) Reporting on the an email to our Customer Castelli’s Classic, vui - return (v): trả lại
product Service Department at lòng gửi email đến
(C) Returning the product cs@castellifood.com Bộ phận Chăm sóc
to a store - Remember that no other Khách hàng của
(D) Purchasing other Castelli food products are chúng tôi tại
Castelli products affected. We encourage you cs@castellifood.com
to continue purchasing our - Hãy nhớ rằng không
products. có sản phẩm thực
phẩm Castelli nào
khác bị ảnh hưởng.
Chúng tôi khuyến
khích bạn tiếp tục
mua sản phẩm của
chúng tôi.
194. In the e-mail to Mr. In addition to the vouchers Ngoài các phiếu mua - recipe (n): công
Hester, what additional gift for the Classic Spaghetti hàng cho Nước sốt thức nấu ăn
does Castelli offer? Sauce, we would like to Spaghetti Classic, - produce (n): sản
(A) Pasta sauce offer you vouchers for our chúng tôi muốn tặng phẩm, sản vật
(B) A recipe book new line of linguini and bạn phiếu mua hàng
(C) Vouchers for produce spaghetti pasta, Pasta cho dòng mì ống
(D) Vouchers for new linguini và mì
Prima.
products spaghetti mới của
chúng tôi, Pasta
Prima.
195. Castelli is sending the - In the second email: - Trong email thứ hai: - fair (a): công bằng
vouchers for a several Please accept these as Xin vui lòng chấp
reasons; what is NOT one of another way for us to say that nhận những phiếu này
them? we are sorry, and we hope như một cách khác để
(A) To keep customers loyal that you continue to turn to chúng tôi nói rằng
(B) To say that they were us for delicious Italian chúng tôi rất xin lỗi,
sorry và chúng tôi hy vọng
flavors.
(C) To be fair to their rằng bạn sẽ tiếp tục
- In the notice:
customers đến với chúng tôi để
(D) To gain new customers One of our employee will thưởng thức các
provide you with a product hương vị Ý thơm
replacement voucher. ngon.
- Trong thông báo:
Một nhân viên của
chúng tôi sẽ cung cấp
cho bạn phiếu thay
thế sản phẩm.
- inspection (n): sự kiểm tra, thanh tra
- location (n): vị trí, địa điểm
- comply with: tuân thủ
- completely (adv): hoàn toàn
- requirement (n): yêu cầu
- violation (n): sự vi phạm
- conform to: tuân theo
- minor (a): nhỏ
- satisfy (v): đáp ứng; làm hài lòng, thỏa mãn
- serious (a): nghiêm trọng
- result in: dẫn đến
- fine (n): hình phạt, tiền phạt
- impose (v): áp đặt, áp dụng
- related to: liên quan đến
. - storage (n): sự bảo quản, sự lưu trữ
- personnel (n): nhân sự
- regularly (adv): thường xuyên
- hygienic (a): vệ sinh
- practice (n): hoạt động; quy trình
- raw (a): thô, tươi sống
- refrigerate (v): làm lạnh, ướp lạnh
- proper (a): phù hợp
- temperature (n): nhiệt độ
- ingredient (n): thành phần
- utensil (n): đồ dùng, dụng cụ
- sterilize (v): khử trùng
- extinguisher (n): bình chữa cháy
- accessible (a): có thể tiếp cận, có thể dùng
được
- penalty (n): hình phạt
- warn (v): cảnh báo
- inspector (v): kiểm tra viên, thanh tra viên
- indicate (v): cho thấy, chỉ ra
- address (v): giải quyết
- install (v): lắp đặt, cài đặt
- concerned (a): có liên quan
- improper (a): không phù hợp
- exact (a): chính xác
- detailed (a): chi tiết
- container (n): đồ để chứa đựng
- spoiled (a): bị hỏng
- accidently (adv): vô tình, tình cờ
- relatively (adv): tương đối, khá là
- grade (n): điểm
- hygiene (n): vệ sinh
- facility (n): cơ sở
- required (a): bắt buộc
- uniform (n): đồng phục
- hairnet (n): lưới bao tóc
- mop (v): lau, chùi
- situation (n): tình hình, tình huống
- checklist (n): bản liệt kê các mục cần kiểm
tra
- ensure (v): đảm bảo
- regulation (n): quy định
- measure (n): biện pháp
- go into effect: có hiệu lực
- notice (n): thông báo
- failure to do sth: không làm gì
- fill out: điền vào
- signature (n): chữ ký
- treat (v): xem xét, coi như
- rotate (v): luân chuyển, luân phiên

196. Why was the A: Comply completely with A: Tuân thủ hoàn toàn - monitor (v): kiểm
inspection conducted? safety and health các yêu cầu về an toàn tra, giám sát
(A) To monitor requirements with no và sức khỏe và không - compliance with:
compliance with food violations B: Conform to có vi phạm nào sự tuân thủ
industry regulations most safety and health B: Tuân thủ hầu hết - industry (n): ngành,
(B) To rate the taste and requirements with a few các yêu cầu về an toàn công nghiệp
quality of the cuisine minor violations C: Not meet và sức khỏe với một - cuisine (n): ẩm
(C) To inspect the structural some safety and health vài vi phạm nhỏ thực, món ăn
safety of the building requirements with some C: Không đáp ứng - inspect (v): kiểm
(D) To evaluate the violations một số yêu cầu về an tra, thanh tra
effectiveness of new D: Not satisfy many safety toàn và sức khỏe với - structural (a): cấu
policies and health requirements with một số vi phạm trúc
serious violations that could D: Không đáp ứng - evaluate (v): đánh
result in harm or illness for a nhiều yêu cầu về an giá
customer toàn và sức khỏe với - effectiveness (n):
những vi phạm tính hiệu quả
nghiêm trọng có thể - policy (n): chính
gây tổn hại hoặc bệnh sách
tật cho khách hàng
197. Why has Polito’s Pizza - Fines will be imposed for - Tiền phạt sẽ được áp - appropriately
been charged a fine? any C or D level violations dụng cho bất kỳ vi (adv): phù hợp
(A) Because fire related to food preparation phạm nào ở mức C - handle (v): xử lý
extinguishers were not in and storage. hoặc D liên quan đến
place. - All ingredients are properly việc chuẩn bị và bảo
(B) Because containers of stored and labeled quản thực phẩm.
food were not marked Score: C - Tất cả các thành
appropriately. phần được bảo quản
(C) Because raw meats and và dán nhãn đúng
vegetables were handled cách
incorrectly. Điểm: C
(D) Because the facilities
were not cleaned according
to standards.
198. What does Mr. Kluck In order to correct these poor Để khắc phục những - apologize (v): xin
ask his employees to do? situations, I will be posting a tình trạng không tốt lỗi
(A) Apologize to customers checklist that all employees này, tôi sẽ đăng một - complaint (n): phàn
(B) Wear a name tag at all will be required to danh sách kiểm tra nàn
times complete every morning. mà tất cả nhân viên
(C) File a complaint with sẽ bắt buộc phải
Ms. Tenner hoàn thành vào mỗi
(D) Fill out a required buổi sáng.
form

199. What will happen if an Failure to fill out the Việc không điền - record (n): hồ sơ
employee fails to sign the checklist with the date, time, ngày, giờ và chữ ký - fire (v): sa thải
work checklist? and signature will be treated vào danh sách kiểm
(A) They will have a as a violation of Polito’s tra sẽ bị coi là vi
violation on their record. new health standards. phạm các tiêu chuẩn
(B) They will have to pay a sức khỏe mới của
fine. Polito.
(C) They will have to come
in on the weekends.
(D) They will be fired.
200. Based on Polito’s (Từ bảng checklist
Checklist, what can we trong thông báo, có
infer about K.P.? thể thấy vào thứ 5 và
(A) He works at night. thứ 6 không có chữ ký
(B) He did not work on của K.P.)
Thursday and Friday.
(C) He will be fired for
violations.
(D) He is slow at work.

You might also like