You are on page 1of 17

Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao

Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

KEY TEST 3

PART 1

1.

(A) Some customers are paying for their (A) Một số khách hàng đang trả tiền - counter (n):
meals. cho bữa ăn của họ. quầy hàng
(B) Some workers are washing dishes. (B) Một số công nhân đang rửa bát.
(C) Some food is being placed in a (C) Một số thực phẩm đang được đặt
refrigerator. trong tủ lạnh.
(D) Some large cooking pots are on a (D) Một số nồi nấu ăn lớn được đặt
counter. trên quầy.

2.

1
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

(A) Runners are lined up for the (A) Những người chạy đua xếp - sports team (n):
start of a race. hàng để bắt đầu cuộc đua. đội thể thao
(B) Some people are cheering for a (B) Một số người đang cổ vũ cho - athletic field(n):
sports team. một đội thể thao. sân thể thao
(C) An athletic field is located (C) Một sân thể thao nằm gần - lawn mower (n):
near some trees. một vài cái cây. máy cắt cỏ
(D) Lawn mowers are being used to (D) Máy cắt cỏ đang được sử dụng
cut the grass. để cắt cỏ.

PART 2

3. Will you create a chart to 3. Bạn sẽ tạo một biểu đồ để theo dõi chi - expense (n): chi phí
track our expenses this phí của chúng tôi trong quý này chứ? - quarterly fee (n): chi phí
quarter? (A) Được chứ, tôi sẽ làm ngay bây hàng quý
(A) Yeah, I’ll do that giờ.
now. (B) Một khoản phí hàng quý.
(B) A quarterly fee. (C) Hãy thử bản nhạc 46.
(C) Try track 46.

4. Where can I donate some 4. Tôi có thể tặng một số thiết bị văn - donate (v): tặng
old office equipment? phòng cũ ở đâu? - office equipment (n): thiết
(A) Because it starts at (A) Bởi vì nó bắt đầu lúc chín giờ. bị văn phòng
nine o’clock. (B) Không, đừng ăn ở đây.
(B) No, don’t eat in here. (C) Đó là những loại thiết bị nào?
(C) What kind of
equipment is it?

5. I’ll lose my registration fee 5. Nếu tôi không thể tham dự hội thảo, - registration fee (n): phí
if I can’t attend the tôi vẫn sẽ tốn phí đăng ký phải không? đăng ký
workshop, right? (A) E rằng như vậy.
(A) I’m afraid so. (B) Ngay đằng kia, bên phải.
(B) Just over there, on (C) Kiểm tra bị mất và tìm thấy.
the right.
(C) Check the lost and
found.

6. Didn’t Daniel accept the job offer? 6. Daniel không nhận lời làm việc sao?
(A) He’ll let us know tomorrow. (A) Anh ấy sẽ cho chúng ta biết vào ngày
(B) We expect a large crowd. mai.
(C) Yes, I will. (B) Chúng tôi mong đợi một đám đông lớn.
(C) Được, tôi sẽ.

2
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

7. That building’s still under construction, isn’t it? 7. Tòa nhà đó vẫn đang được xây dựng, phải
(A) Maybe the site manager. không?
(B) Yes, it’s due to be finished in October. (A) Có thể là người quản lý địa điểm.
(C) Yes, it’s on level six. (B) Đúng vậy, nó sẽ được hoàn thành vào
tháng 10.
(C) Có, nó ở cấp sáu.

8. Have we changed our paper 8. Chúng ta đã thay đổi nhà cung - inventory (n): hàng tồn kho
supplier? cấp giấy của mình chưa?
(A) A large inventory. (A) Một lượng hàng tồn kho
(B) I’m not sure. lớn.
(C) In the cupboard there. (B) Tôi không chắc.
(C) Trong tủ đó.

9. Who’s exhibiting in the Central 9. Ai sẽ triển lãm trong Phòng - Central Art Gallery: phòng
Art Gallery next month? trưng bày Nghệ thuật Trung tâm trưng bày nghệ thuật
(A) Yes, it opens at 7 P.M. vào tháng tới?
(B) My friend Aziz is coming (A) Có, nó mở cửa lúc 7 giờ
too. tối.
(C) It’s a group of young (B) Bạn tôi Aziz cũng đến.
Japanese artists. (C) Đó là một nhóm các nghệ
sĩ trẻ Nhật Bản.

10. Shall we repaint the lobby or 10. Chúng ta sẽ sơn lại tiền - lobby (n): tiền sảnh
the boardroom? sảnh hoặc phòng họp chứ? - boardroom (n): phòng họp
(A) There’s some in the (A) Có một số trong tủ quần
closet. áo.
(B) It has plenty of room. (B) Nó có rất nhiều chỗ.
(C) We can afford to do (C) Chúng ta có đủ khả
both. năng để làm cả hai.

11. Are you riding your bike to work today? 11. Hôm nay bạn có đạp xe đi làm không?
(A) Alfonso’s writing the book. (A) Alfonso đang viết sách.
(B) Only if the weather’s nice. (B) Chỉ khi thời tiết đẹp.
(C) Yes, I’d like to work there. (C) Có, tôi muốn làm việc ở đó.

3
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

PART 3

W (12) Have you placed the order W (12) Bạn đã đặt hàng chưa? Ông - budget (n): ngân
yet? Mr. Johnson just called and Johnson vừa gọi nói là ông ấy cần sách
said he wants two more laptops, thêm hai chiếc máy tính xách tay và - monitor (n): màn
and a 50-inch monitor. một màn hình 50-inch nữa. hình
M Well I already placed the previous M Vâng, tôi đã đặt hàng trước rồi, (13) - conference (n): hội
order, (13) but the laptops and nhưng máy tính xách tay và màn nghị
monitor will have to wait until hình thì sẽ phải đợi đến ngày mai. - imply (v): ngụ ý
tomorrow. The supply company Công ty cung cấp đóng cửa vào 8
closes at 8pm. giờ tối.
W Oh, will they be able to deliver to us W Ồ, liệu họ có thể giao hàng cho
on the same day? Mr. Johnson was chúng ta nội trong ngày hôm nay
hoping to get everything tomorrow. không? Ông Johnson đang mong đợi
M I'm not sure. I'll call them first thing nhận được tất cả mọi thứ vào ngày
in the morning and find out. mai.
W Meanwhile, how much was the total M Tôi không chắc nữa. Điều đầu tiên tôi
for the order? làm vào ngày mai sẽ là gọi cho họ và
M It came to $12500. Do we have tìm hiểu xem mọi việc như thế nào rồi.
enough in our budget for more laptops W Trong khi đó, tổng tiền của đơn hàng
and a monitor? là bao nhiêu?
W (14) I'll call Mr. Johnson and ask. M Nó lên đến $12500. Chúng ta có đủ
It looks like we've gone over our ngân sách để mua thêm máy tính xách
budget. tay và màn hình không?
W (14) Tôi sẽ gọi hỏi ông Johnson.
Có vẻ như chúng ta đã vượt quá ngân
sách của mình rồi

12. What are the speakers 12. Người nói thảo luận về vấn đề gì?
discussing? (A) Đặt hàng văn phòng phẩm
(A) Orders for office supplies (B) Thiết bị cho buổi hội nghị
(B) Equipment for a conference (C) Báo cáo ngân sách
(C) The budget reports (D) Đồng nghiệp của họ
(D) Their colleague

13. Why does the man mention when 13. Vì sao người đàn ông đề cập đến
the supply company closes? giờ đóng cửa của công ty cung cấp?
(A) To inform her of the business (A) Thông báo cho cô ấy về giờ làm
hours việc
(B) To let her know she can't order (B) Cho cô ấy biết cô ấy không thể
anything đặt hàng thứ gì
(C) To explain that the second (C) Giải thích rằng đơn hàng thứ
order would be late hai sẽ bị trễ
(D) To imply that new equipment can't (D) Ngụ ý rằng không thể đặt hàng
be thiết bị mới.
ordered

4
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

14. What does the woman offer to do? 14. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Pay for the new order (A) Thanh toán cho đơn đặt hàng
(B) Order the supplies herself mới
(C) Cancel a meeting (B) Tự đặt hàng
(D) Speak to their colleague (C) Hủy một cuộc họp
(D) Nói chuyện với đồng nghiệp
của họ

W Hi, Mr. Jeffries.(15) Unfortunately W Chào ông Jefferies. (15) Không may - schedule (n): lịch
our client in New Jersey called and thay, khách hàng của chúng ta gọi trình
said they have to reschedule the nói rằng họ phải dời ngày họp sang - business trip (n):
meeting date to 5th of July. I went ngày 5 tháng Bảy. Tôi đã đến đặt vé chuyến công tác
ahead and booked a ticket for the 4th. cho ngày thứ 4. Liệu rằng có ổn cho
Is it ok if you go straight to ngài khi đi thẳng đến Washington sau
Washington after New Jersey? khi đến New Jersey?
M What about the client in M Khách hàng ở New Jersey thế nào?
Washington? Were they comfortable Họ có thoải mái với lịch trình không?
with the schedule? W Có. (16) Tôi đã giải thích rằng
W Yes. (16) I explained that we need chúng ta cần hoãn lại cuộc họp ở
to postpone the meeting in Washington vì vị khách ở New
Washington because of our client Jersey. Tôi nghĩ điều này sẽ cho chúng
in New Jersey. I think this gives us ta thời gian để chuẩn bị thêm tài liệu
time to prepare some additional cho buổi thuyết trình của bạn. Tôi sẽ
materials for your presentation. I thêm một vài chi tiết vào trang trình bày
would like to add some more details to PowerPoint về các sản phẩm mới.
your PowerPoint slides about our new Chiều nay gặp nhau và cùng thảo luận
products. Let's meet this afternoon nhé.
and discuss it. M (17) Cũng được đấy. Vậy hẹn gặp
M (17) That's not a bad idea. I'll see bạn vào chiều nay nhé.
you this afternoon.

15. What is the problem? 15. Vấn đề là gì?


(A) The plane tickets were not booked (A) Không đặt vé máy bay
(B) A meeting had to be (B) Một cuộc họp bị dời
rescheduled (C) Cuộc họp thành công
(C) The meeting was a success (D) Thay đổi một thời hạn
(D) A deadline has been changed

16. Which part of the business trip will 16. Phần nào của chuyến công tác bị
be postponed? hoãn lại?
(A) The meeting in New York (A) Cuộc họp ở New York
(B) The meeting in Wisconsin (B) Cuộc họp ở Wisconsin
(C) The meeting in Washington (C) Cuộc họp ở Washington
(D) The meeting in Westboro (D) Cuộc họp ở Westboro

17. What does the man mean when 17. Người đàn ông có ý gì khi nói
he says "That's not a bad idea"? “That’s not a bad idea”?

5
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

(A) He thinks it is a bad idea. (A) Ông ấy nghĩ đó là một ý tưởng


(B) He agrees with the proposed tồi.
solution. (B) Ông ấy đồng ý với giải pháp
(C) He wants to hear other ideas. được đề xuất.
(D) He disagrees with the solution. (C) Ông ấy muốn nghe ý kiến khác.
(D) Ông ấy không đồng ý với giải
pháp.

M (18) Rachel, how was your M (18) Rachel, kỳ nghỉ của bạn ở Úc - staff (n): nhân viên
vacation in Australia? thế nào? - hire (v): thuê
W It was fantastic. It is a beautiful W Tuyệt vời. Nơi đó là một thành phố - study abroad (n):
country, but we did not get to see xinh đẹp, nhưng chúng tôi không xem du học
everything we wanted to see. Maybe được tất cả những gì chúng tôi muốn - department (n): bộ
we will go back in the future. Have you xem. Có thể chúng tôi sẽ ghé lại trong phận
managed to find a new account tương lai. Bạn đã tìm được người quản
manager yet? We are starting to get lí tài khoản mới chưa? Chúng ta bắt
busy and we need some more staff. đầu bận rộn và chúng ta cần thêm một
M Actually, there is someone we are số nhân viên.
looking to hire. His CV is quite M Thật ra thì, có một người chúng tôi
impressive. Here, take a look. dự định thuê. CV của anh ấy khá là ấn
W (19) What's this? Is this Robert tượng. Bạn xem nè.
Wilder's application? I have known W (19) Gì đây? Đây chẳng phải là
him for years! (20) We play tennis đơn ứng tuyển của Robert Wilder
together on the weekends. So you sao? Tôi biết anh ấy nhiều năm nay rồi!
are thinking about hiring him? (20) Chúng tôi chơi tennis cùng nhau
M Yeah. The interview went really well vào cuối tuần. Vậy là bạn đang nghĩ
and he has all the qualifications. I đến việc thuê anh ta à?
think he can be a great member of our M Đúng vậy. Cuộc phỏng vấn diễn ra
team. rất tốt và anh ấy có đầy đủ tiêu chuẩn.
W I agree. I have never worked with Tôi nghĩ anh ấy sẽ trở thành một thành
him, but personally I think he will be viên tuyệt vời của nhóm chúng ta.
an excellent employee. I'm just W Tôi đồng ý. Tôi chưa từng làm việc
surprised to see him applying here. với anh ấy, nhưng cá nhân tôi nghĩ anh
ấy là một nhân viên xuất sắc. Tôi chỉ
bất ngờ khi thấy anh ấy nộp đơn ở đây.

18. What was the woman doing in 18. Người phụ nữ làm gì ở Úc?
Australia? (A) Công tác
(A) Going on a business trip (B) Du học
(B) Studying abroad (C) Đi nghỉ mát
(C) Taking a vacation (D) Tìm kiếm nhân viên
(D) Searching for employees

19. What does the woman imply when 19. Người phụ nữ ngụ ý gì khi nói “Is
she says "Is this Robert Wilder's this Robert Wilder’s application”?
application"? (A) Cô ấy bất ngờ khi thấy đơn
ứng tuyển
6
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

(A) She is surprised to see the (B) Cô ấy sẽ phản đối đơn ứng
application. tuyển
(B) She will reject the application. (C) Cô ấy không hiểu một điều gì
(C) She doesn't understand đó.
something. (D) Cô ấy đồng ý với đơn ứng
(D) She agrees with the application. tuyển.

20. How does the woman know 20. Làm sao người phụ nữ biết Robert
Robert Wilder? Wilder?
(A) They went to college together. (A) Họ từng học đại học cùng nhau
(B) They work in the same (B) Họ làm việc trong cùng một bộ
department. phận
(C) They play baseball together. (C) Họ chơi bóng chày cùng nhau
(D) They play tennis together. (D) Họ chơi tennis cùng nhau

PART 4

W: Attention, Beach Village shoppers. W Xin chú ý, khách mua hàng của Beach -proceed (v): quá
(21) This is a friendly reminder that Village. (21) Chúng tôi chỉ muốn nhắc trình
it is now 9:30 P.M, and the store will nhở mọi người bây giờ đã là 9:30 tối, - clearance sale (n):
be closing in thirty minutes. (22) We và cửa hàng sẽ đóng cửa trong vòng bán hạ giá hàng tồn
ask that customers begin to make ba mươi phút nữa. (22) Chúng tôi yêu kho
all final selections and proceed to cầu khách hàng hãy bắt đầu lựa chọn
the checkout line as soon as những món hàng cuối cùng và tiến
possible. We also wish to remind you hành thanh toán càng sớm càng tốt.
about our end of summer clearance Chúng tôi cũng muốn nhắc bạn về đợt
sale starting on Saturday. Lasting a hạ giá xả kho bắt đầu vào thứ Bảy cuối
week, all summer clothing will be 30-70 mủa hè này. Trong vòng một tuần, tất cả
percent off and bikinis will be on sale quần áo mùa hè sẽ giảm từ 30-70 phần
for buy-one-get-one-free. (23)Please trăm và đồ bơi sẽ giảm giá mua-một-
come back this weekend to take tặng-một. (23) Hãy quay lại vào cuối
advantage of these great prices on tuần này để tận dụng cơ hội mua
summer clothing. It will go quickly. So những bộ quần áo mùa hè với giá hời
don't miss your chance to stock up! nhé. Nó sẽ hết nhanh thôi. Thế nên
đừng bỏ lỡ cơ hội mua hàng này nhé!

21. What time does the store close? 21. Cửa hàng đóng cửa vào lúc mấy
(A) 9:30 P.M. giờ?
(B) 10:00 P.M. (A) 9:30 P.M
(C) 10:30 P.M. (B) 10:00 P.M
(D) 11 :00 P.M. (C) 10:30 P.M
(D) 11:00 P.M

22. What are the listeners asked to 22. Người nghe được yêu cầu làm gì?
do? (A) Hoàn tất mua hàng tại quầy

7
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

(A) Complete purchases at the thu ngân


cashier (B) Rời khỏi cửa hàng ngay lập tức
(B) Leave the store immediately (C) Điền vào thẻ nhận xét
(C) Fill out a comment card (D) Thoát ra qua một cửa phụ
(D) Exit through a side door

23. What does the speaker mean 23. Người nói có ý gì khi nói “It will go
when she says, "It will go quickly"? quickly”?
(A) Customers can get fast service. (A) Khách hàng có thể nhận được
(B) A process has been streamlined. dịch vụ nhanh
(C) The business will close early. (B) Một quy trình đã được sắp xếp
(D) Items are expected to sell out. hợp lí
(C) Doanh nghiệp sẽ đóng cửa
sớm.
(D) Các mặt hàng dự kiến sẽ
được bán hết

W: Next on the agenda, I want to W Tiếp theo trong đề tài thảo luận, tôi - reimburse (v): hoàn
inform you about a decision from the muốn thông báo cho bạn về quyết định trả
management team. We've decided to từ đội ngũ quản lý. Chúng tôi đã quyết - agenda (n): đề tài
change the way we reimburse định thay đổi cách hoàn trả cho cho nhân thảo luận
employees for business- related travel viên các chi phí đi lại liên quan đến công - charge (n): khoản
expenses. (24, 25) Starting next việc. (24, 25) Bắt đầu vào tuần sau, phí
week, there will be a new form to fill các bạn sẽ điền vào một biểu mẫu để - policy (n): chính
out to claim expenses. And unlike yêu cầu chi phí. Và không giống trước sách
before, you'll have to provide proof of đây, bạn sẽ phải cung cấp bằng chứng - paperwork (n): giấy
each charge. (25) So hang on to all về mỗi khoản phí. (25) Do đó, hãy giữ từ thủ tục
original receipts and invoices, since tất cả hóa đơn ban đầu, vì bạn cần gửi
you'll need to submit them with the chúng cùng với biểu mẫu. (26) Đội
form. (26) The accounting team will ngũ kế toán sẽ chỉ xử lí các khoản
process the payments only if the thanh toán nếu các tài liệu thích hợp
proper documents are provided. được cung cấp. Ahm… Nói theo một
Ahm ... Let me put it another way. (26) cách khác thì, (26) nếu bạn không xuất
If you don't present a receipt, you trình biên lai, bạn sẽ không được bồi
won't receive compensation. thường.

24. What will the speaker's company 24. Công ty của người nói sẽ làm gì
do next week? vào tuần tới?
(A) Hire a new manager (A) Thuê một người quản lí mới
(B) Update a travel schedule (B) Cập nhật lịch trình du lịch
(C) Launch a new policy (C) Bắt đầu chính sách mới
(D) Increase employee salaries (D) Tăng lương cho nhân viên

25. What does the speaker remind 25. Người nói nhắc nhở người nghe
listeners to do? làm gì?
(A) Avoid expensive purchases (A) Tránh các khoản mua đắt

8
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

(B) Sign up for a business trip (B) Đăng ký một chuyến công tác
(C) Contact her for information (C) Liên hệ với cô ấy để biết thêm
(D) Keep some paperwork thông tin
(D) Giữ một số giấy tờ thủ tục

26. What does the woman mean when 26. Người phụ nữ có ý gì khi nói “Let
she says,"Let me put it another way"? me put it another way”?
(A) She is clarifying her point. (A) Cô ấy đang làm rõ quan điểm
(B) She is giving up on a plan. của mình.
(C) She is making a conclusion. (B) Cô ấy đang từ bỏ một kế hoạch.
(D) She is expressing her confusion. (C) Cô ấy đang đưa ra một kết luận.
(D) Cô ấy đang bày tỏ sự bối rối của
mình.

M: Hello. This is Edward Roberts from M: Xin chào, Đây là Edward Roberts từ - alternative (n): thay
Brighton Conference Center. I received Brighton Conference Center. Tôi đã thế
your inquiry about booking the Grand nhận được câu hỏi của bạn về việc đặt - adjoining (adj): liền
Ballroom for July 14-15. Unfortunately, phòng Grand Ballroom từ ngày 14-15 kề
we have already accepted a tháng Bảy. Không may thay, chúng tôi - receipt (n): biên lai
reservation for another group on those đã xác nhận đặt chỗ cho một nhóm khác - conference (n): hội
dates, (27)but we can offer an vào ngày hôm đó, (27) nhưng chúng tôi thảo
alternative that I think will be có thể đưa ra phương án thay thế mà
suitable. Our Elm and Willow rooms tôi nghĩ sẽ phù hợp. Các căn phòng
are adjoining and have a temporary Elm và Willow của chúng tôi liền kề nhau
wall that can be removed, doubling the và có một bức tường tạm thời có thể dỡ
space. Together these rooms would bỏ, giúp tăng gấp đôi diện tích căn
normally cost $1,300. (28) But we're phòng. Khi được gộp lại chúng có giá
willing to let you have them for the $1,300. (28) Nhưng chúng tôi sẵn
same price as the Grand Ballroom. sàng để cho bạn đặt chúng với mức
(29)I hope this solves the problem giá tương tự như Grand Ballroom.
and allows you to still hold your (29) Tôi mong điều này sẽ giải quyết
interior design conference here. được vấn đề và bạn vẫn tổ chức hội
Please call me back at (601) 555-2456. nghị thiết kế nội thất của mình tại đây.
Thanks. Xin hãy gọi lại cho tôi theo số (601) 555-
2456. Cảm ơn.

27. What is the purpose of the call? 27. Mục đích của cuộc gọi là gì?
(A) To recommend an alternative (A) Đề xuất một không gian thay
space thế
(B) To suggest a change of date (B) Đề xuất thay đổi ngày
(C) To provide pricing information (C) Cung cấp thông tin giá cả
(D) To ask for a booking receipt (D) Yêu cầu biên lai đặt phòng
28. Theo thông tin trên bức hình, giá
28. Look at the graphic. What rental thuê được đặt ra cho người nghe là bao
price is offered to the listener? nhiêu?
(A) $600
(A) $600
(B) $700
(B) $700

9
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

(C) $1,000 (C) $1,000


(D) $1,300 (D) $1,300

29. What event does the speaker 29. Sự kiện nào được người nói nhắc
mention? đến?
(A) An assembly of designers (A) Buổi tập hợp các nhà thiết kế
(B) A business' grand opening (B) Khai trương doanh nghiệp
(C) A ballroom dance competition (C) Một cuộc thi khiêu vũ
(D) A technology conference (D) Một hội thảo công nghệ

PART 5

câu đáp án giải thích giải nghĩa

30 C intend to do something: có dự định làm gì -strategy (n): chiến lược


 to facilitate -implement (v): triển khai
-facilitate (v): tạo điều kiện

31 C Sign up for Times Mirror Cable Television by April 5 -plus (v): thêm, cùng,
to get five sports channels plus your choice of three -no extra charge: không thêm
movie channels at no extra charge. phí

 Đăng ký Truyền hình cáp Times Mirror trước ngày


5 tháng 4 để xem 5 kênh thể thao cùng với 3 kênh
phim mà bạn tự chọn mà không phải trả thêm phí.

32 D The newly launched mobile services will encourage -encourage (v): khuyến khích
our customers to check their purchase information -purchase (v): mua
themselves -launch (v): tung ra (ngoài thị
trường), ra mắt
 Các dịch vụ di động mới ra mắt sẽ khuyến khích
khách hàng của chúng ta tự kiểm tra thông tin mua
hàng của họ

33 B Returns of any clothing ordered from Laza Fashions -within (pre): trong vòng
online store must be made within 7 days of purchase -notwithstanding: mặc dù, bất
for a full refund. kể, tuy nhiên
- refund (n) tiền hoàn lại
 Việc trả lại bất kỳ quần áo nào đặt hàng từ cửa
hàng trực tuyến của Laza Fashions phải được thực
hiện trong vòng 7 ngày kể từ ngày mua để được
hoàn tiền đầy đủ.

10
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

34 D sau giới từ of +Ving -construction (n): xây dựng


 of funding -on budget : trong ngân sách
-ahead of schedule : trước thời
hạn

35 C In his speech, the dean recognized the contributions -dean (n): chủ nhiệm khoa
that the professors had made in enhancing the quality (trường đại học)
of the courses being -contribution (n): sự đóng góp,
phần đóng góp
offered by the university.
-enhance (v): nâng cao
-repetition (n): sự nhắc lại, lặp
 Trong bài phát biểu của mình, trưởng khoa công lại, tái diễn
nhận những đóng góp mà các giáo sư đã thực hiện -termination (n): sự kết thúc,
trong việc nâng cao chất lượng của các khóa học do hoàn thành
trường đại học cung cấp. -acquisition (n) sự giành được,
thu được

36 A The launch of the new MP3 player was far more -launch (n): sự ra mắt
successful than originally anticipated. -anticipate (v): dự đoán, lường
trước
 Sự ra mắt của máy nghe nhạc MP3 mới đã thành
công hơn nhiều so với dự đoán ban đầu.

Sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn


“… than which is originally anticipated” -> “than
originally anticipated” (được dự đoán ban đầu)

37 B The board of directors agreed unanimously to adopt -the board of directors (n): hội
the new marketing plan at the meeting yesterday. đồng quản trị
-unanimously (adv): nhất trí,
 Hội đồng quản trị đã nhất trí thông qua kế hoạch đồng lòng
-adopt (v): chấp nhận, thông qua
quảng cáo mới tại cuộc họp ngày hôm qua. -miscellaneously (adv): hỗn hợp,
pha tạp

38 C Research articles intended for publication must -publication (n): sự công bố, sự
include descriptive statistics so that an informed xuất bản
reader may accurately interpret -descriptive statistics (n): thống
kê mô tả
and evaluate the findings.
-interpret: hiểu, giải thích, làm
sáng tỏ
 Các bài báo nghiên cứu dự định xuất bản phải bao -evaluate (v): định giá, đánh giá
gồm số liệu thống kê mô tả để người đọc có thể hiểu -intend (v): dự định, dự kiến
và đánh giá chính xác các số liệu.

11
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

PART 6

câu đáp án giải thích giải nghĩa

39 C Thank you for your purchase on September 27. Your - purchase (v): mua
package has shipped and is due to arrive on October - package (n): gói hàng
1. - backorder (v): đặt hàng lại
Cảm ơn bạn đã mua hàng vào ngày 27 tháng 9. Gói - Track (v): theo dõi
hàng của bạn đã được vận chuyển và sẽ đến vào
ngày 1 tháng 10.
 đáp án:
(C) Tracking your order is easy.
rất dễ để theo dõi đơn hàng của bạn

40 B vế trước đang sử dụng thì hiện tại đơn -> vế sau sử - survey (n): khảo sát
dụng hiện tại đơn
 invite

41 A tobe able to do something : có thể làm gì - feedback (n): phản hồi


- monitor (n): giám sát

42 D Upon 133 completion of the survey, you will receive - publication (n): xuất bản
a 10% discount toward your next order. - production (n): sản xuất
 Sau 133 lần hoàn thành khảo sát, bạn sẽ được - introduction (n): giới thiệu
giảm giá 10% cho lần đặt hàng tiếp theo.
- completion (n) hoàn thành

43 A When your request is received, the system


automatically checks for availability.

 Khi nhận được yêu cầu của bạn, hệ thống sẽ tự


động kiểm tra tính khả dụng (phòng còn có thể đặt
được hay không)

Khi yêu cầu được nhận  dùng thể bị động  is


received

44 D Your request will be accepted if no other event is - immediately (adv): ngay lập
scheduled at that time. The system will then tức, tức thì
immediately send you an e-mail message to confirm - reservation (n): sự đặt chỗ
trước
your reservation.

 Yêu cầu của bạn sẽ được chấp nhận nếu không


có sự kiện nào khác được lên lịch vào thời điểm đó.
Sau đó hệ thống sẽ ngay lập tức gửi cho bạn một tin
nhắn e-mail để xác nhận việc đặt chỗ của bạn

12
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

45 C However, if another meeting is scheduled that - conflict with sth (v): mâu
conflicts with yours, you will be notified that the thuẫn
request has been declined. Note that reservations - first-come, first-served: yêu
cầu những đơn hàng, công
are on a first-come, first-served basis.
việc hoặc khách hàng nào
đến trước sẽ được ưu tiên
 Tuy nhiên, nếu một cuộc họp khác được lên lịch thực hiện hoặc phục vụ trước
trùng với cuộc họp của bạn, bạn sẽ được thông báo và ngược lại.
rằng yêu cầu đã bị từ chối. Lưu ý rằng việc đặt chỗ
được xử lý trên hệ thống theo cơ sở ai đặt trước
được phục vụ trước.

46 B It is therefore advisable that you schedule your - fortunate (a): đem lại vận
event well ahead of time. This way, if a given time may hoặc được vận may,
slot is already reserved, you will be able to có phúc, tốt số
reschedule your meeting. - advisable (a): nên
 Do đó, bạn nên lên lịch sự kiện của mình trước - previous (a): trước (thời
thời hạn. Bằng cách này, bạn sẽ có khoảng thời gian gian, thứ tự)
trống dự trữ để có thể điều chỉnh lại lịch lại cuộc họp - flexible (a): linh động, linh
của mình. hoạt
- ahead of time (adv): trước
thời hạn, sớm

PART 7

câu đáp án giải thích giải nghĩa

47 A What is indicated about Tasteemix cereals? - distribute (v): phân phối


(A) They are distributed internationally. - revenue (n): thu nhập
(B) They are made in a factory in Mauritius.
(C) They are HFl's main source of revenue.
(D) They were first marketed four years ago.

 Điều gì được chỉ ra về ngũ cốc Tasteemix?


(A) Chúng được phân phối quốc tế.
(B) Chúng được sản xuất tại một nhà máy ở
Mauritius.
(C) Chúng là nguồn thu chính của HFl.
(D) Lần đầu tiên chúng được đưa ra thị trường cách
đây 4 năm.

“resulting in that item's rapid disappearance from


shelves in grocery stores across the globe.”
 dẫn đến việc mặt hàng đó nhanh chóng biến mất
khỏi các kệ hàng trong các cửa hàng tạp hóa trên
toàn cầu.

13
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

48 D What is reported about HFI? - in stock: có hàng trữ trong


(A) It has no more Tasteemix cereal in stock. kho
(B) It hired a consulting firm to do its accounting. - consulting firm (n) công ty
tư vấn
(C) It expects this year's earnings to be
- reminiscent of (a): gợi lại,
better than last year's. làm nhớ lại
(D) It previously offered a product for a
limited time only.

 Những gì được báo cáo về HFI?


(A) Ngũ cốc Tasteemix đã hết hàng dự trữ trong kho.
(B) HFI đã thuê một công ty tư vấn để làm kế toán.
(C) Dự kiến thu nhập năm nay sẽ là tốt hơn năm
ngoái.
(D) Trước đây HFI đã cung cấp một sản phẩm
trong một thời gian hữu hạn.

“HFI's current campaign is reminiscent of the one it


waged four years ago when it introduced its
strawberry-cinnamon cereal”
 Chiến dịch hiện tại của HFI gợi nhớ đến chiến
dịch mà nó đã thực hiện cách đây 4 năm khi giới
thiệu loại ngũ cốc dâu-quế

49 B All six major grocery distributors here in Mauritius - supply (n): sự cung cấp,
confirmed that they had received a large supply of hàng cung cấp
coconut cream Tasteemix shortly after the new - supply (v): cung cấp, tiếp tế
product was introduced on 8 January. Yet as of - shortly after: ngay sau khi
yesterday morning, only Vendibles
and Foodiverse reported that they had any of
the item left in stock.

 Tất cả sáu nhà phân phối hàng tạp hóa lớn tại
Mauritius xác nhận rằng họ đã nhận được một lượng
lớn kem dừa Tasteemix ngay sau khi sản phẩm mới
được giới thiệu vào ngày 8 tháng Giêng. Tuy nhiên,
tính đến sáng hôm qua, chỉ có Vendibles và
Foodiverse báo cáo rằng họ còn hàng trong kho

50 D What is one common feature in all of Mr. Trozelli's - chronicle (v): viết/ ghi chép
books? - evolution (n): sự phát triển
Một đặc điểm chung trong tất cả các cuốn sách của - garment (n): quần áo
ông Trozelli là gì?
(D) They follow events over multiple years

14
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

 chúng dõi theo các sự kiện trong nhiều năm

Trozelli visually chronicles the evolution of jeans


through the
centuries
Trozelli đã viết lại một cách trực quan sự phát triển
của quần jean qua các thế kỉ,

51 C What book did Mr. Trozelli discuss on BTW Radio? - memoir(n): hồi ký
Ông Trozelli đã thảo luận về cuốn sách nào trên đài - prompt (v) thúc đẩy
BTW
(C) Growing Into Clothes: My Story

ở phần BTW radio, khung giờ 7:00 có ghi:


he shares stories about what it was like to grow up in
a world of fashion
 anh ấy chia sẻ những câu chuyện về việc lớn lên
trong thế giới thời trang
=> đáp án: growing into clothes: my story
vì cuốn sách đó viết về : An amusing memoir about
growing up in the fashion world (Một cuốn hồi ký thú
vị viết về quá trình lớn lên trong thế giới thời trang)

52 B What is indicated about Candid Now? - feature (v): giới thiệu


Điều gì được chỉ ra về Candid Now?
(B) It was recently added to BTW Radio. (Gần đây
nó đã được thêm vào đài BTW.)

ở mục email message có ghi:


i just want to say how much i enjoy your newest
offering. I've been interested by many authors that
have been featured on the show so far, but last
evening's guest was especially entertaining. I
remember James from when he was a little boy. (Tôi
chỉ muốn nói rằng tôi thích thú với phần phát sóng
mới nhất của bạn như thế nào. Cho đến nay, tôi đã
quan tâm đến nhiều tác giả đã được giới thiệu trên
chương trình, nhưng khách mời tối qua đặc biệt thú
vị. Tôi nhớ James từ khi anh ấy còn là một cậu bé)
 đáp án B

53 C In the e-mail, the word "regular" in paragraph 1, line - frequent (adj): thường
1, is closest in meaning to xuyên
- typical (adj): điển hình
- orderly (adv): theo thứ tự
15
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE
Chương trình đào tạo Toeic online chất lượng cao
Website: https://fireenglish.edu.vn/
Fanpage:https://www.facebook.com/datungthitoeic
Group: https://www.facebook.com/groups/toeicluyenthi/
https://www.facebook.com/groups/1466809910182744
https://www.facebook.com/groups/2541013729551719

Trong e-mail, từ "thông thường" trong đoạn 1, dòng


1, gần nghĩa nhất với

(C) frequent

54 A What is probably true about Ms. Ogilvie? - recall (v): nhớ lại
Điều gì có lẽ đúng về cô Ogilvie? - get out of: tan trường

(A) She has worked in the fashion industry.


 Cô ấy làm việc trong ngành thời trang.

trong email Ogilvie có ghi:


I worked with his parents when they lived in New
York, and I recall seeing James in his parents' studio
most days after he got out of school.
Tôi đã làm việc với bố mẹ anh ấy khi họ sống ở New
York, và tôi nhớ đã nhìn thấy James trong studio của
bố mẹ mình hầu hết các ngày sau khi cậu bé tan
trường.

16
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://fireenglish.edu.vn/zaloETSFREE
Nhóm Zalo Ôn Ngữ Pháp TOEIC Free A-Z: https://fireenglish.edu.vn/zaloGrammarFREE

You might also like