You are on page 1of 318

1

Lời mở đầu
Các bạn thân mến!

Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở cả trong nước và quốc tế,
cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của nhiều học viên nữa, bởi những
nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và đa dạng.

Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn đề đã tồn đọng
từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không gia tăng điểm số.” Anh Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều
này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học tập dù phong phú nhưng nếu không có vận
dụng triệt để từ khâu làm tới khâu chữa bài chi tiết để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ
rất khó để học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai sót
trong quá trình làm bài.

Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa ra giải
pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Chữa đề ETS 2022
Listening”-được xuất bản độc quyền bởi YBM với bản quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra đề
thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những xu hướng
ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế, cũng giống
như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ sách luyện đề bán
chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC.

Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và xây
dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản phẩm phù
hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể:

Ÿ Chữa chi tiết cụ thể từng câu trong đề thi


Ÿ Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại
Ÿ Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp

Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình những
kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó nâng cao điểm
số của bản thân.

Chúc các bạn thành công!

2
Contents

TEST 1.............................................................................................................3

TEST 2...........................................................................................................36

TEST 3...........................................................................................................70

TEST 4.........................................................................................................103

TEST 5.........................................................................................................136

TEST 6.........................................................................................................167

TEST 7.........................................................................................................198

TEST 8.........................................................................................................229

TEST 9.........................................................................................................261

TEST 10........................................................................................................292

Link sách các bạn truy câp tại link này nha:
https://bit.ly/3A798et
Hoặc truy cập bằng mã QR tại đây:

3
TEST 1
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang đỗ 1 chiếc xe tải
B. Anh ấy đang nâng 1 số nội thất lên Lift (v) nâng
1 B C. Anh ấy đang khởi động 1 động cơ
D. Anh ấy đang lái xe Engine (n) động cơ
=> chọn B
A. Vài cái rèm đã được đóng lại
B. Vài chiếc áo khoác đã được đặt lên ghế Curtain (n) rèm
2 C C. 1 vài người đang tụ tập quanh chiếc bàn
D. Ai đó đang bận 1 chiếc đèn lên Gather (v) tụ tập lại
=> Chọn C
A. 1 trong số những người phụ nữ đang cho
tay vào túi xách của cô ấy
B. Những người phụ nữ đang đứng đợi theo Reach (v) với
3 B hàng
C. Người đàn ông đang dẫn 1 tour Cash register (n) két tiền
D. Người đàn ông đang mở 1 két tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang đứng cúi về chiếc xe
đạp
Handrail (n) tay nắm
B. Bánh xe đã được đỡ dựa vào 1 chồng
gạch
4 A Stack (n) chồng
C. Người đàn ông đang thu thập 1 số mẩu
gỗ
Prop (v) đỡ dựa vào
D. 1 tay nắm đang được lắp đặt
=> Chọn A
5 D A. 1 chiếc ghế được đặt dưới cửa sổ Frame (n) khung

4
B. 1 vài tài liệu đọc đã rơi xuống nền nhà
Water (v) tưới nước
C. 1 vài bông hoa đang được tưới nước
D. 1 vài khung tranh đang được treo trên
Reading material (n) tài liệu
tường
đọc
A. Cô ấy đang điều chỉnh chiều cao 1 chiếc ô
B. Cô ấy đang kiểm tra lốp xe của 1 chiếc xe
bán hàng
6 C
C. Có 1 quầy thức ăn di động ở trên đường
đi
D. Có 1 số dụng cụ nấu ăn ở dưới đất

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao buổi họp chiều nay lại bị hủy?
A. Ở phòng 206, tôi nghĩ là vậy
Review (v) đánh giá
B. Bởi vì quản lý đang không có ở đây
7 B
C. Hãy cùng đánh giá lịch trình chuyến
Itinerary (n) lịch trình
đi của chúng ta
=> chọn B
Bạn sử dụng trung tâm thể hình của
công ty, phải không?
A. Đúng thế, thi thoảng thôi Every now and then ~
8 A
B. Xin hãy đánh dấu trung tâm những sometimes: thi thoảng, đôi khi
đoạn chữ trên trang
C. Tôi nghĩ nó hợp với bạn đấy
9 C Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa High-definition (adj) độ phân
không? giải cao
A. Được thôi, nó sẽ không phải là vấn
đề đâu

5
B. 1 chiếc camera độ phân giải cao
C. Chưa, chúng chưa sẵn sàng
=> Chọn C
Bạn sẽ di chuyển tới văn phòng mới của
mình khi nào?
Revise (v) sửa đổi
A. Chiếc máy in văn phòng ở đằng kia
10 C
B. Hóa đơn tiền nước tháng này rất cao
Printer (n) máy in
C. Lịch trình đang được sửa đổi
=> Chọn C
Bạn có muốn đăng ký cho chuyến dã
ngoại của công ty không?
A. Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên của Sign up (v) đăng ký
mình xuống
11 A
B. 20 người là tối đa Maximum (n): tối đa ><
C. Tôi có thể thay thế tấm biển này minimum (n): tối thiểu
không?
=> Chọn A
Tôi cần nộp bảng chấm công của mình
bao lâu 1 lần?
A. 5 bảng trong mỗi trang Time sheet (n) bảng chấm công
12 B B. Bạn cần làm thế 1 tuần 1 lần
C. Không, tôi không thường xuyên đeo Submit (v) nộp
đồng hồ
=> Chọn B
Tôi có thể mua thẻ thành viên thành
tháng của phòng gym, phải không?
A. 1 lịch trình tập luyện rất phổ biến Routine (n) lịch trình
13 C B. Phòng tập luyện ở phía bên phải của
bạn Front desk (n) bàn tiếp tân
C. Đúng thế, ở bàn tiếp tân
=> Chọn C
14 A Bạn đã dán tem giá lên tất cả sản phẩm Price tag (n) tem giá

6
giảm giá để dọn kho chưa?
A. Rồi, tất cả mọi thứ đã được gắn nhãn
B. Trời có 1 chút mây
Label (v) dán nhãn
C. Thẻ tên của bạn đâu?
=> Chọn A
Chúng ta vẫn cần phải thay đổi bố cục
của báo chứ?
A. Đi xuôi theo hành lang và phía bên Layout (n) bố cục
15 B phải của bạn
B. Không, nó đã được thay đổi rồi Hall (n) hành lang
C. 1 chương trình máy tính mới
=> Chọn A
Tổng chi phí cho việc sửa chữa là bao
nhiêu?
A. Nó miễn phí vì nó nằm trong bảo
Total (adj) toàn bộ
hành
16 A
B. Tôi có 1 vài chiếc hộp tôi có thể sử
Warranty (n) bảo hành
dụng
C. Trong 1 vài tiếng nữa
=> Chọn A
Tôi có thể lấy tủ đựng tài liệu mới ở
đâu?
A. Tất cả các cabin đã được thuê Tile (n) gạch
17 C B. Tôi sẽ đặt chỗ gạch ở trong góc
C. Tất cả những yêu cầu về nội thất Filing cabinet (n) tủ đựng tài liệu
phải được phê duyệt trước
=> Chọn C
18 B Tôi cài lại mật khẩu của mình bằng cách Reset (v) đặt lại, cài lại
nào?
A. Trước cuối tháng Help desk (n) bộ phận hỗ trợ
B. Bạn nên gọi bộ phận hỗ trợ
C. Cảm ơn vì đã sắp xếp chiếc bàn

7
=> Chọn B
Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đã
được cắm vào chưa?
Monitor (n) màn hình
A. Tôi chưa gửi chúng
19 C
B. 1 dây điện dài hơn
Cord (n) dây
C. Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả
chúng không?
Quy trình xử lý hàng tồn kho mới hiệu Efficient (adj) hiệu quả
quả hơn chứ?
A. Nó chỉ tốn của tôi 1 giờ Take sb + khoảng thời gian: mất
20 A
B. Đúng thế, cô ấy là người mới của ai bao lâu
C. Tôi sẽ sử dụng món cá
=> Chọn A Inventory (n) hàng tồn kho
Bạn có muốn 1 chút kem hoặc bánh
cho món tráng miệng không?
A. Vì tôi đang đói Dessert (n) món tráng miệng
21 C B. Có, tôi có thích nó
C. Tôi đang cố gắng tránh sử dụng Avoid (v) tránh
đường
=> Chọn C
Ai sẽ dẫn buổi giới thiệu sản phẩm
chiều nay?
A. Bến xe bus đó đóng cửa rồi, xin lỗi Product demonstration (n) giới
22 B
B. Tôi sẽ đi New York vào buổi trưa thiệu sản phẩm
C. Hãy để tôi cho bạn xem 1 số cái nữa
=> Chọn B
23 A Bài thuyết trình của bạn đang được Presentation (n) bài thuyết trình
đáng giá ở cuộc họp quản lý hôm nay.
A. Tôi không có nhiều thời gian để hoàn Review (n, v) đánh giá
thành nó
B. Slide tiếp theo đi
C. Bộ phim đó có những đánh giá rất

8
tốt
=> Chọn A
Bạn không có những đôi giày này với
màu đỏ à?
A. Tôi sẽ nâng lên từ đầu này
24 B B. 1 chuyến hàng mới sẽ tới vào ngày Shipment (n) chuyến hàng
mai
C. Tôi có thời gian để đọc nó bây giờ
=> Chọn A
Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng
không?
A. Về 1 chuyến bay 3 tiếng Client (n) khách hàng
25 C B. Giai đoạn đầu của dự án
C. Tất nhiên rồi, chúng ta có thể tới Stage (n) giai đoạn
quán cà phê ở dưới nhà
=> Chọn C
Tuyển 1 người tổ chức sự kiện để tổ
chức bữa tiệc ngày lễ thì sao nhỉ?
A. Tôi nghĩ nó ở kệ bên dưới Event planner (n) người tổ chức
B. Tất nhiên rồi, tôi sẽ rất muốn tham sự kiện
26 C
gia
C. Không còn nhiều tiền trong ngân Budget (n) ngân sách
sách đâu
=> Chọn C
27 A Chẳng phải nhà sản xuất xe đó đang có Carmaker (n) nhà sản xuất xe
kế hoạch bắt đầu xuất khẩu xe điện
sao? Export (v) xuất khẩu >< import
A. Đúng, tôi cũng đã nghe về kế hoạch (v) nhập khẩu
đó
B. 1 chiếc vé cho buổi triển lãm xe năm Promotion (n) sự thăng chức
sau
C. Chúng mừng bạn với sự thăng cấp

9
của mình
=> Chọn A
David đã huấn luyện những thực tập Intern (n) thực tập sinh
sinh về việc sử dụng cơ sở dữ liệu của
công ty, phải không? Database (n) cơ sở dữ liệu
28 A A. Thực ra, đó là Hillary
B. 1 sự kiểm toán nội bộ Internal (adj) nội bộ
C. Anh ấy là 1 người đồng hành tốt
=> Chọn A Audit (n) kiểm toán
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
tiến vào thị trường nhà ở ở Ấn Độ?
Senior director (n) giám đốc cấp
A. Giám đốc cấp cao đang dẫn dắt
cao
29 A nhóm đó
B. Mỗi buổi sáng lúc 10 giờ
Market (n) thị trường
C. Đúng, nó ở phố Main
=> Chọn A
Bạn đã sắp xếp xe đưa chúng ta đến
trung tâm hội nghị chưa, hay để tôi?
A. Thật không may, không có túi thêm Convention center (n) trung tâm
nào cả hội nghị
30 B B. Tôi không có số điện thoại của dịch
vụ taxi Unfortunately (adv) thật không
C. Chúng ta đã từng chấp nhận thẻ tín may
dụng trước đây
=> Chọn B
31 C Những hóa đơn mua hàng này đáng lí Expense (n) chi phí
ra đã phải được nhập vào báo cáo chi
phí của bạn rồi chứ. Entrance (n) lối vào
A. Không cảm ơn, tôi không cần thứ gì
từ cửa hàng Enter (v) nhập
B. Lối vào ở trên phố 31
C. Tôi tưởng tôi có đến thứ 6 để làm

10
việc đó chứ
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại của người phụ nữ:
Reserve (v)
Người phụ nữ đang chuẩn “I’d like to reserve the main
đặt, giữ chỗ
bị cho điều gì? conference room for a
A. Chuyển tới 1 thành phố meeting I’ll be leading on
Conference
mới Friday with colleagues from
room (n)
32 B. 1 chuyến công tác A our New York office.”
phòng hội
C. 1 chuyến tour tham Tôi muốn đặt phòng hội nghị
nghị
quan văn phòng chính cho 1 cuộc họp tôi sẽ
D. 1 cuộc họp với những dẫn dắt với những đồng
Colleague (n)
đồng nghiệp tới thăm nghiệp từ văn phòng New
đồng nghiệp
York của chúng ta.
Lời thoại của người đàn ông: Time slot (n)
“I’ll block off that time slot khung thời
Người đàn ông có khả năng
for you. Do you need any gian
là ai?
special equipment besides a
A. 1 kế toán viên
33 B laptop and projector?” Projector (n)
B. 1 trợ lí hành chính
Tôi sẽ chặn khung thời gian máy chiếu
C. 1 giám đốc Marketing
đó vào cho bạn. Bạn có cần Administrative
D. 1 chủ tịch công ty
thiết bị đặc biệt nào ngoài (adj) hành
laptop và máy chiếu không? chính
34 Người phụ nữ muốn lấy B Lời thoại người phụ nữ: Set up (v) thiết
thứ gì vào sáng thứ 6? “No, but I’ll need the key so I lập, chuẩn bị
A. Bản đồ tòa nhà can go in a little early and set
B. Chìa khóa 1 phòng up. Can I pick that up on Parking pass
C. Thẻ nhận dạng Friday morning?” (n) thẻ đỗ xe

11
Không, nhưng tôi sẽ cần chìa
khóa để tôi có thể vào phòng
D. Thẻ đỗ xe sớm hơn 1 chút và chuẩn bị.
Tôi có thể lấy nó vào sáng
thứ 6 được không?
Người đàn ông phải đảm
Budget (n)
nhiệm nhiệm vụ gì? Lời thoại của người phụ nữ:
ngân sách
A. Viết bản ngân sách “Satoshi, have you already
B. Phỏng vấn các ứng viên started working on the
Applicant (n)
35 công việc A budget for next year?”
ứng viên
C. Tổ chức bản tin của công Satoshi, bạn đã bắt đầu làm
ty bản ngân sách cho năm sau
Handbook (n)
D. Cập nhật cuốn sổ tay chưa?
số tay
nhân viên
Người phụ nữ muốn làm gì Lời thoại người phụ nữ:
vào năm sau? “OK, perfect. I’d like to add Trade show
A. Tổ chức 1 triển lãm some new engineers to my (n) triển lãm
thương mại team next year if we can thương mại
36 B. Mở 1 cửa hàng mới D afford it.”
C. Thiết kế lại 1 cuốn danh OK, hoàn hảo. Tôi cũng muốn Catalog (n)
mục sản phẩm thêm 1 vài kỹ sư mới vào đội cuốn danh
D. Tuyển 1 vài thành viên ngũ của tôi nếu chúng ta có mục
nhóm khả năng làm việc đó.
37 Người đàn ông yêu cầu C Lời thoại người đàn ông: Business card
người phụ nữ làm gì? “I’ll just need the details (n) danh thiếp
A. Đặt 1 vài tấm danh thiếp about the positions, including
B. Viết 1 bản thông cáo báo the job titles and expected Press release
chỉ salaries. Could you send it to (n) thông cáo
C. Cung cấp thêm các chi me?” báo chí
tiết Tôi sẽ cần những chi tiết về vị
D. Chuẩn bị thời gian 1 trí, bao gồm tiêu đề công việc
cuộc họp và mức lương dự kiến. Bạn

12
có thể gửi nó cho tôi không?

Người phụ nữ cần bộ đồ


Lời thoại người phụ nữ:
làm gì?
“I’m interviewing for a job
A. 1 cuộc phỏng vấn công
next week, and I wanted to Appearance
việc
38 A buy a new suit.” (n) sự xuất
B. 1 buổi biểu diễn thời
Tôi sẽ được phỏng vấn cho 1 hiện
trang
công việc vào tuần sau, và tôi
C. 1 lễ kỉ niệm gia đình
muốn mua 1 bộ vest mới.
D. 1 sự xuất hiện trên TV
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ không thích “Well, there’s one in your
điều gì về bộ đồ được display window that looks
Fabric (n) vải
trưng bày? nice. But I don’t really like the
39 A. Chất vải D color…”
Display (n)
B. Giá cả Ừ thì, có 1 bộ ở trong cửa sổ
trưng bày
C. Kiểu phong cách trưng bày của bạn trông rất
D. Màu sắc ổn. Nhưng tôi không thực sự
thích màu của nó…
Lời thoại người đàn ông:
“Let me show you some suits
Price range (n)
in that price range. By the
Người đàn ông nói rằng giá tầm giá
way, any alterations needed
bao gồm những gì?
for the suit are included in
A. 1 vài phụ kiện Alteration (n)
40 B the price.”
B. 1 vài thay đổi thay đổi
Hãy để tôi cho bạn xem 1 số
C. Thuế bán hàng
bộ đồ trong tầm giá đó. Nhân
D. Vận chuyển Accessory (n)
tiện, bất kì thay đổi nào cần
phụ kiện
thiết cho bộ đồ đã được bao
gồm trong giá.
41 Người đàn ông có khả năng C Lời thoại người đàn ông: Firm (n) công
làm cho doanh nghiệp gì? “Hi, I’m calling from the ty

13
company Grover and James.
We’re interested in filming a
scene for a movie in the lobby
A. 1 công ty tư vấn pháp lý
library.” Architecture
B. 1 công ty kiến trúc
Chào, tôi đang gọi từ công ty (n) kiến trúc
C. 1 công ty sản xuất phim
Grover and James. Chúng tôi
D. 1 công ty xuất bản sách
đang có hứng thú trong việc Lobby (n) sảnh
quay 1 cảnh phim ở sảnh thư
viện.
Lời thoại của người phụ nữ:
“We actually had a film shoot
in our library last year. And
the thing is … they said it
Người phụ nữ nói rằng cô would take one day and it
Film shoot (n)
ấy quan ngại về điều gì? ended up taking three. I’m
buổi quay
A. Độ dài 1 dự án concerned that will happen
phim
42 B. Chi phí cho 1 đơn hàng A again.”
C. Ý kiến của công chúng Chúng tôi thực ra đã có 1
Opinion (n) ý
D. Kỹ năng của vài nhân buổi quay phim ở thư viện
kiến
viên của chúng tôi năm ngoái, Và
vấn đề là họ nói nó sẽ mất 1
ngày nhưng cuối cùng lại mất
3. Tôi lo ngại rằng nó sẽ xảy
ra 1 lần nữa.
43 Người phụ nữ đồng ý cho B Lời thoại người phụ nữ: Board meeting
người đàn ông làm gì? “Well, we have a board (n) cuộc họp
A. Nộp 1 đơn đăng ký meeting here next week. I hội đồng quản
B. Nói tại 1 cuộc họp could give you 10 minutes at trị
C. Đáng giá 1 vài cuốn sách the beginning to give us the
D. Đo đạc 1 không gian details.” Measure (v)
Chúng tôi sẽ có 1 cuộc họp đo đạc
hội đồng quản trị tại đây vào

14
tuần sau. Tôi có thể cho bạn
10 phút lúc bắt đầu để cho
chúng tôi biết về những chi
tiết.
Axel Schmidt có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
là ai? “Excuse me, I’m looking for
A. Quản lý cửa hàng Axel Schmidt’s painting titled
Journalist (n)
44 B. 1 công nhân công D The Tulips.”
nhà báo
trường Xin lỗi, tôi đang tìm bức
C. 1 nhà báo tranh của Axel Schmidt với
D. 1 họa sĩ tiêu đề The Tulips.
Lời thoại của người phụ nữ:
Người phụ nữ nhắc tới sự “Unfortunately, his paintings
cải tạo nào? aren’t on display. But it’s just
Light fixture
A. 1 vài bức tường đang temporary -we’re putting
(n) thiết bị
được sơn lại new flooring in that gallery.”
chiếu sáng
45 B. Sàn nhà đang được thay B Thật không may, những bức
C. 1 vài cửa sổ đang được tranh của ông ấy đang không
Temporary
lắp đặt được trưng bày. Nhưng nó
(adj) tạm thời
D. 1 vài thiết bị chiếu sáng chỉ là tạm thời thôi-chúng tôi
đang được sửa đang lát lại sàn ở phòng
trưng bày đó.
46 Người phụ nữ khuyến A Lời thoại của người phụ nữ: Package (n)
khích người đàn ông làm “I’m sorry about that. But we kiện hàng
gì? sell items featuring the
A. Tới thăm 1 cửa hàng quà painting in the gift shop. You Souvenir (n)
tặng could buy a souvenir so you đồ lưu niệm
B. Gửi 1 kiện hàng could enjoy The Tulips
C. Đợi 1 xe bus everyday!”
D. Chụp 1 bức ảnh Tôi rất xin lỗi về điều đó.
Nhưng chúng tôi có bán
những sản phẩm có sự có

15
mặt của bức tranh đó ở trong
cửa hàng quà tặng. Bạn có
thể mua 1 món đồ lưu niệm
để có thể tận hưởng The
Tulips mỗi ngày.
Lời thoại của người phụ nữ:
“Are you still working on your Sales report
sales report? Collecting all (n) báo cáo
Công ty của người nói có
the data from the car doanh số
khả năng bán thứ gì?
dealership in my region is
A. Đồ điện tử
47 D taking me such a long time.” Dealership (n)
B. Quần áo
Bạn vẫn còn đang làm bản đại lý
C. Đồ ăn
báo cáo doanh số của mình
D. Ôtô
à? Thu thập dữ liệu từ các đại Region (n) khu
lý trong khu vực của tôi đang vực
tốn rất nhiều thời gian.
Lời thoại của người đàn ông:
“Are you using the sales
computation software?
That’s what I used for my
Tại sao người phụ nữ lại
report, and it worked really
ngạc nhiên?
well.” Computation
A. 1 vài phần mềm rất đắt
Bạn có sử dụng phần mềm (n) tính toán
B. 1 màu sắc rất sáng
48 C tính toán doanh số không?
C. Người đàn ông đã hoàn
Tôi đã sử dụng nó cho báo Software (n)
thành 1 bản báo cáo
cáo của mình, và nó hoạt phần mềm
D. Người đàn ông mua 1
động rất tốt.
chiếc xe mới
Lời thoại của người phụ nữ:
“Oh-you already finished it?”
Oh-bạn đã hoàn thành báo
cáo của mình rồi à?
49 Tại sao người phụ nữ lại B Lời thoại của người đàn ông: Guideline (n)

16
“…but I’m having trouble
with the presentation. We
didn’t get any guidelines for
that.”. hướng dẫn
nói, “Các slide có sẵn ở
… nhưng tôi đang gặp vấn đề
trên mạng nội bộ của công
với bài thuyết trình. Chúng ta Assistance (n)
ty”?
không có bất kì hướng dẫn sự trợ giúp
A. Để yêu cầu sự trợ giúp
nào cho điều đó.
trong việc đánh giá 1 tài
Lời thoại người phụ nữ: Indicate (v) chỉ
liệu
“Remember Julie’s ra
B. Để gợi ý sử dụng 1 tài
presentation last year. It was
liệu như là sự tham khảo
very impressive. The slides Impressive
C. Để báo cáo rằng 1 công
are available on our company (adj) ấn tượng
nhiệm đã được hoàn thành
intranet.”
D. Để chỉ ra rằng 1 tệp
Còn nhớ bài thuyết trình của Intranet (n)
đang ở sai địa điểm
Julie năm ngoái không? Nó mạng nội bộ
rất là ấn tượng. Các slide có
sẵn ở trên mạng nội bộ của
công ty.
Lời thoại của người phụ nữ:
“You might’ve heard that
Theo người phụ nữ, điều gì Rosa Garcia is retiring at the
Vacant (adj)
sẽ xảy ra vào cuối tháng end of November. This means
trống
11? her position as director of
A. 1 lãnh đạo sẽ tới thăm information security in
Retire (v) nghỉ
50 B. 1 nhân viên sẽ nghỉ hưu B Singapore will be vacant.”
hưu
C. 1 sản phẩm sẽ được ra Có lẽ bạn cũng đã được nghe
mắt về việc Rosa Garcia sẽ nghỉ
Study (n)
D. 1 nghiên cứu sẽ được hưu vào cuối tháng 11. Điều
nghiên cứu
hoàn tất này có nghĩa là vị trí giám đốc
an ninh thông tin của cô ấy ở
Singapore sẽ trống.

17
Người đàn ông muốn biết
điều gì?
A. Ông ấy sẽ làm việc ở đâu Lời thoại của người đàn ông:
B. Ông ấy sẽ bắt đầu công “I do have a question. When
51 việc mới khi nào B would I start the position?”
C. Làm thế nào để vào Tôi có 1 câu hỏi. Khi nào thì
được 1 tòa nhà văn phòng tôi sẽ bắt đầu vị trí này?
D. Tại sao thời gian cho 1
sự kiện lại bị thay đổi
Lời thoại của người phụ nữ:
“The first week of December
ideally. We’d pay for your
Người phụ nữ nói công ty Ideal (adj) lý
moving expenses, of course.
sẽ trả cho điều gì? tưởng
If you decide to accept the
A. 1 phương tiện đi làm
offer.”
52 B. 1 văn phòng riêng C Expense (n)
Tuần đầu tiên của tháng 12
C. Chi phí di chuyển chi phí
sẽ là lý tưởng nhất. Chúng tôi
D. Những bữa ăn cho Offer (n) lời đề
sẽ chi trả cho tất cả chi phí di
khách tới thăm nghị
chuyển của bạn, tất nhiên rồi.
Nếu bạn quyết định chấp
nhận lời đề nghị.
Lời thoại của người đàn ông
1:
Dam (n) đập
“Maryam, did you hear that
Người nói làm việc trong nước
our construction company
ngành công nghiệp nào?
won the bid to build the river
A. Sản xuất Agriculture (n)
53 D dam next to Burton city?”
B. Nông nghiệp nông nghiệp
Maryam, bạn đã nghe được
C. Vận tải
là công ty xây dựng của
D. Xây dựng Bid (n) sự đấu
chúng ta đã trúng thầu việc
thầu
xây dựng đập nước bên cạnh
thành phố Burton không?

18
Lời thoại của người đàn ông
1:
Generate (v)
Người phụ nữ nói dự án sẽ “I did! This is such a major
tạo ra
làm gì cho 1 thành phố? project for us… the dam’s
A. Tăng du lịch expected to produce enough
Major (adj)
54 B. Tạo ra điện B electricity to power all of
lớn
C. Giữ gìn tài nguyên môi Burton.”
trường Tôi có nghe! Đây quả là 1 dự
Preserve (v)
D. Nâng cao giá trị tài sản án lớn với chúng ta… con đập
giữ gìn
được kì vọng tạo ra đủ điện
để cấp cho toàn bộ Burton.
Lời thoại của người đàn ông
2:
Gerhard nói điều gì sẽ cần
“Well, we’re going to have to
được làm?
wait until all the permits are
A. Các giấy phép cần phải
approved. It’ll be a while
được chấp thuận
before anything else can
B. Nhân viên cần được Permit (n) giấy
55 A happen.”
huấn luyện phép
Chúng ta sẽ phải đợi cho đến
C. Nguyên vật liệu cần
khi tất cả giấy phép được
được đặt hàng
chấp thuận. Nó sẽ mất 1
D. Những việc kiểm tra cần
khoảng thời gian trước khi
được thực hiện
mọi thứ khác có thể xảy ra.

56 Người phụ nữ có ngụ ý gì A Lời thoại người đàn ông: Prescription


khi nói, “Tôi không có I have a question about the (n) đơn thuốc
nhiều việc để làm đâu”? customer’s prescription-he’s…
A. Cô ấy có thời gian để oh, I’m sorry. I see you’re Assignment
giúp busy. (n) phân công
B. Cô ấy có kế hoạch rời Tôi có câu hỏi về đơn thuốc công việc
công ty sớm của khách hàng-ông ấy… oh,
C. Máy tính của cô ấy đang tôi xin lỗi. Tôi thấy rằng bạn

19
đang bận.
không hoạt động Lời thoại người phụ nữ:
D. Cô ấy không nhận được “I don’t have much to do.”
phân công công việc Tôi không có nhiều việc để
làm đâu.
Lời thoại của người đàn ông:
“His doctor prescribed a 30-
Allergy (n) dị
Người đàn ông nhận thấy day supply of this allergy
ứng
điều gì về 1 số thuốc? medication, but I’ve noticed
A. Chúng cần được làm that we only have enough on
Prescribe (v)
57 mát D the shelf for fifteen days.”
kê đơn
B. Chúng đã hết hạn Bác sĩ của ông ấy đã kê liều
C. Liều dùng đã thay đổi 30 ngày cho thuốc dị ứng
Expire (v) hết
D. Nguồn cung bị hạn chế này, nhưng tôi nhận thấy
hạn
rằng chúng ta chỉ còn đủ trên
giá trong 15 ngày nữa thôi.
Lời thoại của người đàn ông:
“Then maybe we should
Người đàn ông gợi ý làm gì
increase the number of
trong tương lai?
bottles in our next order from
A. Lắp đặt 1 vài cái kệ Distributor (n)
58 C the distributor.”
B. Xác nhận với 1 bác sĩ nhà phân phối
Vậy thì có lẽ chúng ta nên
C. Tăng số lượng đặt hàng
tăng số chai trong đơn hàng
D. Gợi ý 1 thuốc khác
tiếp theo của chúng ta từ nhà
phân phối.
59 Người phụ nữ có khả năng C Lời thoại của người đàn ông: Term (n) điều
là ai? “Good morning, Ms. Davis. khoản
A. Nhân viên đại lí du lịch We’re received comments
B. Nhân viên ngân hàng from your legal team on the Legal team (n)
C. Luật sư terms and arrangements for đội ngũ pháp lí
D. Nhân viên phòng thư the travel rewards credit card
that we issued.” Issue (v) phát

20
Chào buổi sáng, Ms. Davis.
Chúng tôi đã nhận được
những bình luận từ đội ngũ
pháp lí của bạn về các điều hành
khoản và thỏa thuận cho thẻ
tín dụng du lịch thưởng mà
chúng tôi đã phát hành.
Lời thoại của người phụ nữ:
Disclose (v)
“Sure. The problem with the
tiết lộ
Những người nói đang agreement is this: it doesn’t
thảo luận về loại tài liệu gì? disclose to users that if a card
Employment
A. 1 thỏa thuận người sử isn’t used for a year, the
contract (n)
dụng account will be suspended.”
60 A hợp đồng lao
B. 1 hợp đồng lao động Tất nhiên rồi. Vấn đề với thỏa
động
C. Danh sách các chi phí đi thuận là như thế này: nó
lại không tiết lộ với người dùng
Suspend (v)
D. 1 chứng chỉ bảo hiểm rằng nếu thẻ không được sử
đình chỉ, tạm
dụng trong 1 năm, tài khoản
ngưng
sẽ bị tạm ngưng.
Lời thoại của người phụ nữ:
Tại sao tài liệu cần chỉnh
“We don’t want to be fined Regulator (n)
sửa trước cuối tháng?
by banking regulators, so all người (cơ
A. Để được bao gồm trong
cardholders will need to be quan) quản lý
1 tệp nhân viên
notified by the end of the
B. Để sử dụng trong 1 cuộc
61 D month.” Personnel (n)
đàm phán sáp nhập
Chúng tôi không muốn bị nhân viên
C. Để đáp ứng được hạn
phạt bởi những ngân hàng,
chót sản xuất
nên tất cả những người cầm Fine (n, v)
D. Để tránh việc trả phí
thẻ sẽ cần phải được thông phạt
phạt
báo trước cuối tháng này.
62 Nhìn vào biểu đồ. Công ty C Lời thoại của người đàn ông: Guest (n)
của người đàn ông bị tính “Ms. Giordano, it looks like khách

21
the last of the wedding
guests have left. My staff’s
going to start packing up our
dishes and loading them into
the van.”
Ms. Giordano, trông có vẻ
như vị khách cưới cuối cùng
đã rời đi. Nhân viên của tôi sẽ
bắt đầu thu dọn bát đĩa và
phí bao nhiêu cho dịch vụ chất chúng lên xe.
của họ? Lời thoại của người phụ nữ:
A. $4,456 “That’s fine, thank you. The
Pack up (v)
B. $1,300 food was delicious. My son
thu dọn
C. $10,200 and his new wife were very
D. $400 happy with your service.”
Thế là được rồi, cảm ơn. Đồ
ăn rất ngon. Con trai tôi và vợ
nó rất hài lòng với dịch vụ
của các bạn.
Dòng 4 biểu đồ:
Service: catering
Cost: $10,200
Dịch vụ: phục vụ ăn uống
Chi phí: $10.200
63 Tại sao người đàn ông lại C Lời thoại của người đàn ông: Waitstaff (n)
xin lỗi? “I’m glad that you enjoyed it. nhân viên
A. Giờ hoạt động đã thay And, again, I’m sorry that phục vụ
đổi some of our waitstaff were
B. 1 giá bị sai late arriving. They said they Turnoff (n)
C. 1 số nhân viên tới trễ drove right past the turnoff.” chỗ rẽ
D. 1 yêu cầu đã không thể Tôi vui là bạn đã tận hưởng
thực hiện được nó. Và, 1 lần nữa, tôi xin lỗi vì

22
1 vài nhân viên phục vụ của
tôi đã tới muộn. Họ nói họ lái
ngay qua chỗ rẽ.
Lời thoại của người phụ nữ:
“I understand. The venue is Venue ~
Người phụ nữ thích gì về
difficult to see from the road. location (n)
địa điểm?
I really like this location, địa điểm
A. Nó có khung cảnh rất
though, with its view of the
đẹp
mountains from the gardens Conveniently
64 B. Nó ở vị trí rất thuận lợi A
in the back.” located: ở vị
C. Nó được trang trị rất
Tôi hiểu mà. Địa điểm rất khó trí thuận lợi
trang nhã
nhìn từ ngoài đường. Nhưng Tastefully
D. Nó có thể tổ chức các sự
tôi rất thích chỗ này, với tầm (adv) trang
kiện lớn
nhìn của nó ra những ngọn nhã
núi từ khu vườn ở phía sau.
65 Tại sao người đàn ông lại C Lời thoại của người phụ nữ: Instrument (n)
ngạc nhiên? “Hey Thomas? You like nhạc cụ
A. 1 ban nhạc nổi tiếng sắp concerts. Any chance you’re
tới thị trấn interested in the local band Showcase (n)
B. Người phụ nữ chơi 1 showcase this weekend? I buổi biểu diễn
nhạc cụ âm nhạc have two tickets that I don’t
C. Người phụ nữ có thể lấy need.” Sold out: bán
được vé buổi hòa nhạc Này Thomas? Bạn thích hết
D. 1 vài nhạc công lên lịch những buổi hòa nhạc phải
cho buổi hòa nhạc thứ 2 không. Có cơ may nào mà
bạn có hứng thú với buổi
biểu diễn của ban nhạc địa
phương cuối tuần này
không? Tôi có 2 vé mà tôi
không cần tới.
Lời thoại của người đàn ông:
“You got tickets to that?

23
That’s surprising! I heard they
sold out in just a few days.”
Bạn có vé cho cái đó à? Thật
bất ngờ đấy! Tôi nghe được
là chúng đã được bán hết chỉ
trong vài ngày.
Lời thoại của người phụ nữ:
“They did, but I actually won
these in a radio contest.
That’s why I’m giving them
Nhìn vào biểu đồ. Người
away instead of selling them.
phụ nữ có vé ở khu vực
Good seats, too. Right in the
nào?
middle, close to the stage.” Give sth away:
66 A. Khu vực 1 C
Đúng là vậy, nhưng tôi đã cho thứ gì đi
B. Khu vực 2
thắng được cặp vé này trong
C. Khu vực 3
1 cuộc thi của nhà đài. Đó là lí
D. Khu vực 4
do vì sao tôi cho chúng đi
thay vì bán chúng. Chỗ ngồi
cũng rất tốt. Ở ngay giữa, gần
với sân khấu.
Lời thoại của người phụ nữ:
Người phụ nữ làm gì vào “This weekend is my parents’
cuối tuần này? anniversary. My sisters and I
A. Tham gia vào ban nhạc are planning a party for them
của cô ấy at their home in Boston.” Anniversary
67 D
B. Tham gia vào 1 cuộc thi Cuối tuần này là lễ kỉ niệm (n) lễ kỉ niệm
của nhà đài của bố mẹ tôi. Các chị tôi và
C. Chuyển tới Boston tôi dự định sẽ tổ chức 1 bữa
D. Tham gia 1 bữa tiệc tiệc cho họ ở nhà họ ở
Boston.
68 Người đàn ông có khả năng B Lời thoại của người đàn ông: Management
là ai? “Hello. Bellevue Apartments (n) ban quản

24
Management Office. Can I
A. 1 nhân viên bảo trì
help you?” lý
B. 1 quản lý tài sản
Xin chào. Đây là văn phòng
C. 1 nhân viên bất động
ban quản lý chung cư Real estate (n)
sản
Bellevue. Tôi có thể giúp gì bất động sản
D. 1 nhân viên ngân hàng
cho bạn?
Lời thoại của người đàn ông:
“Hi, I’m Azusa Suzuki. I’m a
new tenant here, and I live in
2A … When can you put my
Nhìn vào biểu đồ. Cái tên name on the building Directory (n)
nào cần phải thay đổi. directory? It still says the bảng chỉ dẫn
A. Tanaka previous tenant’s name.”
69 C
B. Zhao Xin chào. Tôi là Azusa Suzuki. Tenant (n)
C. Mukherjee Tôi là người thuê mới ở đây, người thuê
D. Tremblay và tôi ở căn hộ 2A … Khi nào nhà
thì bạn có thể để tên tôi lên
bảng chỉ dẫn của tòa nhà? Nó
vẫn ghi tên của người chủ
trước đây.
Người phụ nữ nói sẽ làm gì Lời thoại của người phụ nữ:
vào ngày mai? “Yes. And I’ll be stopping by Stop by (v)
A. Điền vào đơn đăng ký your office tomorrow with my ghé qua
70 B. Gặp gỡ vài người hàng D February rent check.”
xóm Đúng thế. Và ngày mai tôi Registration
C. Đặt 1 số nội thất cũng sẽ ghé qua văn phòng (n) đăng ký
D. Thực hiện 1 thanh toán với tiền thuê tháng 2 của tôi.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án

25
Người nói có khả năng "I have an appointment with
Insurance (n)
đang gọi cho loại hình kinh Dr. Miller for my annual eye
bảo hiểm
doanh gì? exam on Tuesday."
71 A. 1 tiệm làm tóc D Tôi có 1 cuộc hẹn với Dr.
Annual (adj)
B. 1 công ty bảo hiểm Miller cho việc kiểm tra mắt
định kì,
C. 1 đại lý ôtô định kì của tôi vào thứ 3
thường niên
D. 1 văn phòng bác sĩ mắt => chọn D
“Unfortunately, I won’t be
Người nói nói gì về cuộc
able to make it. If possible, I
hẹn của cô ấy?
would like to reschedule for
A. Nó quá xa
later in this week.” Reschedule (v)
72 B. Nó cần được lên lịch lại B
Thật không may, tôi sẽ lên lịch lại
C. Nó quá đắt
không thể tới được. Nếu có
D. Nó nên được thực hiện
thể, tôi muốn lên lịch lại vào
với 1 người khác
cuối tuần này.
Người nói có hứng thú “I also wanted to ask about
muốn biết thêm về điều your warranty for
Method (n)
gì? eyeglasses. What exactly
phương thức
A. Các phương thức thanh does the warranty cover?”
73 C
toán Tôi cũng muốn hỏi về bảo
Option (n) lựa
B. Các lựa chọn giao hàng hành đối với mắt kính của
chọn
C. Bảo hành bạn. Chính xác thì gói bảo
D. 1 vị trí công việc hành bao gồm những gì?
“Curious about how
Điều gì đang được quảng
chocolate is made? Then
cáo?
come visit us at Bodin’s Grand opening
A. 1 tour tham quan nhà
Chocolate factory!” (n) khai trương
máy
74 A Tò mò về việc làm sao 1
B. 1 cuộc thi nướng bánh
thanh chocolate được làm Curious (adj)
C. 1 lễ khai trương
ra? Vậy hãy đến thăm chúng tò mò
D. 1 buổi biểu diễn nghệ
tôi ở nhà máy sản xuất
thuật
chocolate của Bodin!

26
“And each visitor will get
Người tham gia sẽ nhận their picture with Cheery, our
được cái gì? adorable mascot, to take Mascot (n) linh
A. 1 tấm áp phích home as a souvenir.” vật
75 B. 1 cái cốc quảng cáo D Và mỗi vị khách tới thăm sẽ
C. 1 chiếc áo phông của có được 1 bức ảnh với Adorable (adj)
công ty Cheery, linh vật chocolate đáng yêu
D. 1 bức ảnh đáng yêu của chúng tôi, đem
về nhà làm đồ lưu niệm.
“Right now, with the coupon
available on our Web site,
you can bring in a group of
Người nghe có thể làm gì
twelve or more people for
trên trang Web?
half the price. Download Recipe (n)
A. Tìm 1 công thức
yours today!” công thức
B. Điền vào đơn đăng ký
76 D Ngay bây giờ, với phiếu
C. Xem 1 danh sách sản
khuyến mãi đang có sẵn trên Entry form (n)
phẩm
trang Web của chúng tôi, đơn đăng ký
D. Tải xuống phiếu khuyến
bạn có thể mang theo 1
mãi
nhóm 12 người hoặc hơn chỉ
với nửa giá. Tải xuống phiếu
của bạn ngay hôm nay!
Thông báo diễn ra ở đâu? “Attention, everyone.
A. 1 địa điểm thi đấu thể Unfortunately, we’ve to stop
Concert hall
thao the movie.”
77 D (n) phòng hòa
B. 1 phòng hòa nhạc Tất cả mọi người chú ý. Thật
nhạc
C. 1 bảo tàng nghệ thuật không may, chúng tôi phải
D. 1 rạp chiếu phim dừng bộ phim lại.
78 Tại sao người nói lại xin B “As you’ve probably noticed, Difficulty (n)
lỗi? we’re having difficulty with khó khăn
A. 1 người thuyết trình đã the audio.”
bị hoãn Như các bạn cũng đã biết, Presenter (n)

27
B. 1 vài cái đèn bị tắt
người thuyết
C. 1 hệ thống âm thanh bị chúng tôi đang gặp khó khăn
trình
hỏng với hệ thống âm thanh.
D. 1 dự án xây dựng rất ồn
“As you exit, please stop by
the customer service desk in
Người nói đề nghị điều gì Customer
the lobby to pick up two free
với người nghe? service (n)
tickets for your next movie.”
A. 1 sản phẩm quảng bá chăm sóc
79 D Khi các bạn ra về, hãy ghé
B. 1 vé đỗ xe khách hàng
qua bàn chăm sóc khách
C. Đồ ăn vặt được giảm giá
hàng ngoài sảnh để nhận 2
D. Vé miễn phí Lobby (n) sảnh
vé miễn phí cho lần xem tiếp
theo của bạn.
Sự kiện gì đang được diễn
“Welcome to Branson Tech’s
ra?
second annual conference on
A. 1 hội nghị công nghệ
computer security.”
B. 1 buổi giới thiệu sản Fund-raiser (n)
80 A Chào mừng đến với hội nghị
phẩm buổi gây quỹ
thường niên lần 2 của
C. 1 buổi gây quỹ của công
Branson Tech về an ninh
ty
máy tính.
D. 1 workshop huấn luyện
81 Tại sao người nói nói, “và B “We decided to try Primarily (adv)
hơn 300 người đã ở đây”? something different to chủ yếu
A. Để đề xuất chuyển tới 1 publicize the event this year.
địa điểm lớn hơn We advertised primarily Social media
B. Để chỉ ra rằng 1 vài through social media rather (n) phương
quảng cáo đã thành công than by email newsletter or tiện truyền
C. Để nhấn mạnh sự quan on company Web site. And thông xã hội
trọng của việc làm việc over 300 people are here!”
nhanh chóng Chúng tôi đã quyết định sẽ Publicize (v)
D. Để gợi ý sẽ cần nhiều thử 1 cái gì đó mới để công công khai
tình nguyện viên hơn khai sự kiện năm nay. Chúng

28
tôi quảng cáo chủ yếu trên
các phương tiện truyền
thông xã hội thay vì bởi bản
tin email hay trên trang Web
của công ty. Và hơn 300
người đã ở đây
“The talks will take place in
different rooms throughout
the building, so please be
Người nói yêu cầu người
sure to check your programs
nghe làm gì?
for the list of topics, Speaker (n)
A. Cung cấp phản hồi
speakers, and locations.” diễn giả
B. Tắt âm điện thoại di
82 C Những bài diễn thuyết sẽ
động
diễn ra ở nhiều phòng khác Feedback (n)
C. kiểm tra 1 chương trình
nhau khắp tòa nhà, vì vậy phản hồi
của sự kiện
hãy chắc chắn kiểm tra
D. Tận hưởng đồ uống
chương trình của mình cho 1
danh sách các chủ đề, diễn
giả, và địa điểm
“On behalf of the Spending (n)
Mục đích của kế hoạch là Department of chi tiêu
gì? Transportation, I’d like to
A. Để hỗ trợ các doanh announce a new Experimental
nghiệp địa phương experimental program to (adj) thử
83 B. Để quảng bá du lịch C reduce traffic in Greenville.” nghiệm
C. Để giảm ùn tắc giao Thay mặt cho bộ Giao Thông
thông Vận Tải, tôi muốn công bố 1 On behalf of:
D. Để giảm chi tiêu của chương trình thử nghiệm thay mặt cho
chính phủ mới để giảm ùn tắc giao
thông ở Greenville.
84 Người nói nói rằng ai sẽ A “There will, however, be a Commute (v)
nhận được giảm giá? lower price for people who đi lại

29
A. Những người di chuyển commute to Greenville for
B. Những công dân lớn work.”
Senior citizen
tuổi Tuy nhiên, sẽ có giá thấp
(n) công dân
C. Học sinh hơn cho những người đi tới
lớn tuổi
D. Quan chức thành phố Greenville để làm việc.
“The program will be in
Điều gì sẽ xảy ra sau 3 effect for three months. After
tháng? that, we will determine if the Determine (v)
A. 1 khảo sát sẽ được phát program has decreased xác định
ra traffic congestion enough to
B. 1 giám đốc mới sẽ lên continue it permanently.” Congestion (n)
85 D
nắm quyền Chương trình sẽ có hiệu lực tắc nghẽn
C. 1 tuyến xe bus sẽ được trong 3 tháng. Sau đó, chúng
thêm vào tôi sẽ xác định xem chương Permanent
D. 1 chương trình đánh giá trình có giảm đủ việc tắc (adj) vĩnh viễn
sẽ diễn ra nghẽn giao thông để tiếp tục
nó vĩnh viễn không.
Người nói đang thảo luận “First, a reminder that the Music festival
về sự kiện gì? Classical Music Festival is (n) lễ hội âm
A. 1 cuộc thi thể thao this weekend.” nhạc
86 B
B. 1 lễ hội âm nhạc Đầu tiên, 1 lời nhắc nhở rằng
C. 1 buổi giới thiệu nấu ăn lễ hội âm nhạc cổ điển sẽ Reminder (n)
D. 1 vở kịch lịch sử diễn ra vào cuối tuần này. lời nhắc nhở
87 Tại sao người nói nói, “vé A “Radio 49 is giving listeners a Complain (v)
đã gần bán hết”? chance to win a pair of phàn nàn
A. Để khuyến khích người tickets by entering a contest.
nghe tham gia 1 cuộc thi And tickets are almost sold Praise (v) khen
B. Để gợi ý người nghe tới out.” ngợi
sớm Đài 49 đang cho người nghe
C. Để phàn nàn rằng 1 cơ hội để giành 1 cặp vé
không gian sự kiện rất nhỏ bằng cách tham gia 1 cuộc
D. Để khen ngợi kết quả thi. Và vé đã gần bán hết.

30
của 1 kế hoạch marketing
Điều gì sẽ xảy ra vào sáng
“On tomorrow morning’s
mai?
program, Mr. Gupta will be
A. 1 địa điểm mới sẽ mở
here for an interview about
cửa
the history of the festival.” Venue (n) địa
88 B. Người thắng cuộc sẽ C
Vào chương trình sáng ngày điểm
được công bố
mai, Mr. Gupta sẽ ở đây cho
C. 1 cuộc phỏng vấn sẽ
1 cuộc phỏng vấn về lịch sử
diễn ra
lễ hội.
D. 1 video sẽ được quay
“Thank you for visiting our
booth here at the trade fair. Patio (n) hiên
Người nói làm việc cho loại We’re so excited to show you
hình doanh nghiệp nào? our new patio furniture.” Manufacturer
A. 1 công ty máy tính Cảm ơn vì đã tới với gian (n) nhà sản
89 B. 1 công ty xây dựng C hàng của chúng tôi ở hội chợ xuất
C. 1 nhà sản xuất nội thất thương mại này. Chúng tôi
D. 1 nhà phân phối đồ rất hào hứng được giới thiệu Office-supply
dùng văn phòng với các bạn những nội thất (n) đồ dùng
ngoài hiên mới của chúng văn phòng
tôi.
90 Người nói nói điều gì là lợi B “You’re probably familiar Durable (adj)
thế của chất liệu mới? with our wooden outdoor bền
A. Chúng không đắt tiền tables and chairs, and we
B. Chúng rất bền want you to know that we’ve Inexpensive
C. Chúng rất nhẹ expanded that line to include (adj) không đắt
D. Chúng có rất nhiều màu plastic furniture. This tiền
furniture is very durable.”
Các bạn có lẽ cũng đã biết về Lightweight
bàn ghế gỗ ngoài trời của (adj) nhẹ
chúng tôi, và chúng tôi muốn
cho các bạn biết rằng chúng

31
tôi đã mở rộng dòng sản
phẩm đó để thêm nội thất
bằng nhựa vào. Dạng nội
thất này rất bền.”
“I’m going to hand out a
sample of the plastic
Người nghe sẽ làm gì tiếp material we use. Please pass
Instructional
theo? it around after you’ve had
(adj) hướng
A. Đăng ký cho 1 danh sách the chance to look at it.”
dẫn
91 gửi thư D Tôi sẽ phân phát mẫu thử
B. Xem 1 video hướng dẫn của loại chất liệu nhựa mà
Sample (n)
C. Tham gia 1 cuộc thi chúng tôi dùng. Xin hãy
mẫu thử
D. Xem 1 mẫu thử chuyền nó đi xung quanh sau
khi các bạn đã có cơ hội nhìn
nó.
Người nói làm việc ở
“This is Noriko, the human
phòng ban nào? Product
resources supervisor here in
A. Phát Triển Sản Phẩm development
92 B Albany.”
B. Nhân Sự (n) phát triển
Đây là Noriko, quản lí phòng
C. Pháp Lý sản phẩm
Nhân Sự ở đây tại Albany
D. Kế toán
93 Tại sao người nói nói, “ở C “I’m calling about your Transfer (v)
đó cần 1 kỹ sư phần mềm request to transfer to our thuyên chuyển
có kỹ năng” branch in Havertown … I
A. Để gợi ý 1 nhân viên know your commute is Extend (v) gia
đăng ký thêm việc huấn difficult, and it takes you hạn
luyện over an hour to drive to this
B. Để chỉ ra rằng hạn chót office. So I’ve contacted the Expert (n)
1 dự án sẽ được gia hạn manager at that location, chuyên gia
C. Để chấp thuận 1 đề nghị and there is a need for a
thuyên chuyển skilled software engineer.”
D. Để gợi ý việc tham khảo Tôi gọi về yêu cầu thuyên

32
chuyển của bạn tới chi
nhánh Havertown của chúng
tôi … Tôi biết quãng đường
di chuyển của bạn rất khó
với 1 chuyên gia khăn, và sẽ tốn mất 1 tiếng
để lái tới văn phòng đó. Thế
nên tôi đã liên hệ với quản lý
ở địa điểm đó, và ở đó cần 1
kỹ sư phần mềm có kỹ năng”
“Now we need to talk about
Người nói muốn thảo luận your work schedule to decide Renovation (n)
điều gì với người nghe? when you’ll start at the new cải tạo
A. 1 vài kết quả bán hàng location.”
94 D
B. 1 phản hồi khách hàng Giờ chúng ta cần nói về lịch Work schedule
C. 1 sự cải tạo văn phòng làm việc của bạn để quyết (n) lịch làm
D. 1 lịch làm việc định khi nào bạn sẽ bắt đầu việc
công việc tại địa điểm mới.
Tại sao khách lại được mời
“In each episode I invite
tới chương trình radio của
entrepreneurs from around
người nói? Episode (n) tập
the world to talk about how
A. Để thảo luận về doanh (phim, chương
they built their successful
nghiệp của họ trình, …)
businesses.”
95 B. Để nói về lịch sử địa A
Trong mỗi tập tôi sẽ mời
phương
những doanh nhân tới từ
C. Để dạy các kỹ năng giao Entrepreneur
khắp nơi trên thế giới để nói
tiếp (n) doanh nhân
về cách họ xây dựng doanh
D. Để cung cấp các mẹo du
nghiệp thành công của mình.
lịch
96 Người nghe có thể làm gì D “In celebration of our show’s Air (v) lên sóng
trên 1 trang Web? ten-year anniversary, our
A. Xem ảnh của các khách Web site now has all of our Anniversary (n)
mời nổi tiếng previously aired episodes. lễ kỉ niệm

33
You can access them with a
click of a button.”
B. Đăng ký cho 1 dịch vụ Để ăn mừng cho lễ kỉ niệm
đặc biệt 10 năm chương trình của
C. Đọc về các chương trình chúng tôi, trang Web của
sắp tới chúng tôi giờ đây có tất cả
D. Nghe các tập trước các tập trước mà đã được
lên sóng. Bạn có thể truy cập
chúng chỉ với 1 click chuột.
“OK, now, I welcome Haru
Nakamura to the show. Ms
Nakamura is excited to be
Nhìn vào biểu đồ. Tập sẽ
here today.”
được phát sóng ngày nào?
Được rồi, bây giờ, xin chào
A. Thứ 3
97 C mừng Haru Nakamura tới
B. Thứ 4
với chương trình. Ms.
C. Thứ 5
Nakamura rất hào hứng khi
D. Thứ 6
có mặt ở đây.
Dòng 4 biểu đồ:
Thursday: Haru Nakamura
98 Nhìn vào biểu đồ. Những A “They want to move the Vertical (adj)
chiếc khăn và cà vạt được shirts with the vertical dọc ><
trưng bày ở đâu? stripes-hang them instead of horizontal (n)
A. Ở kệ 1 having them displayed on ngang
B. Ở kệ 2 the shelf. We’ll display some
C. Ở kệ 3 colorful accessories there Stripe (n) sọc
D. Ở kệ 4 instead, like scarves and kẻ
ties.”
Họ muốn chuyển đi những Accessory (n)
chiếc áo với sọc kẻ dọc-treo phụ kiện
chúng lên thay vì trưng bày
chúng trên kệ. Chúng ta sẽ

34
thay vào đó sẽ trưng bày
những phụ kiện sặc sỡ ở đó,
như là khăn và cà vạt.
Cái gì nên được trưng bày
“Hang all the socks on
ở gần máy tính tiền?
gridwall panels by the cash
A. Phiếu khuyến mãi Gridwall (n)
99 D registers.”
B. Mũ tường lưới
Treo tất cả tất lên tấm tường
C. Găng tay
lưới bên cạnh máy tính tiền.
D. Tất
“The thicker, cold-weather
socks will be shipped to you
Người nghe kì vọng sẽ soon. You’ll get an email
nhận được gì trong 1 confirmation with the details
email? when they’re sent.”
Confirmation
100 A. 1 lịch thanh toán C Những chiếc tất dày hơn, đi
(n) xác nhận
B. Ảnh trong trời lạnh sẽ được
C. Thông tin vận chuyển chuyển tới bạn sớm thôi.
D. Đo đạc kệ trưng bày Bạn sẽ nhận được xác nhận
với những chi tiết khi chúng
được gửi.

35
TEST 2
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gấp vài bộ quần áo
B. Anh ấy đang nhìn vào bên trong 1 xe
thu gom đồ giặt Laundry cart (n) xe thu gom đồ
C. Anh ấy đang bỏ 1 vài bộ quần áo ra giặt
1 B
khỏi giá treo
D. Anh ấy đang đứng trước 1 chiếc máy Hanger (n) giá treo
giặt
=> chọn B
A. Người đàn ông đang dựa vào cửa
B. Người đàn ông đang mở 1 gói hàng ra
C. 1 trong những người phụ nữ đang cắm
2 D máy in vào Plug (v) cắm điện
D. 1 trong những người phụ nữ đang đeo
kính
=> Chọn D
A. Bà ấy đang gắn tem giá vào 1 vài sản
phẩm
Pile (v) xếp chồng lên
B. Bà ấy đang chồng 1 số hộp lên
3 C
C. Bà ấy đang cầm trái cây
Throw away (v) vứt đi
D. Bà ấy đang vứt 1 chiếc túi nhựa đi
=> Chọn C
A. 1 chiếc áo khoác đã được đặt xuống
đất
B. Người đàn ông đang tưới nước cho
4 C Toolbox (n) hộp dụng cụ
hoa
C. 1 khu vườn đã được trồng bên ngoài 1
tòa nhà

36
D. Người đàn ông đang để 1 số dụng cụ
vào hộp dụng cụ
=> Chọn C
A. Vài chiếc ghế được chồng lên trong
góc
Stack (v) chồng lên
B. Vài chiếc đèn được gắn lên tường
C. Vài chiếc bàn được phủ lên bởi khăn
5 B Mount (v) gắn
trải bàn
D. Vài nội thất đang được trưng bày
Tablecloth (n) khăn trải bàn
trong 1 cửa sổ
=> Chọn B
A. 1 trong số nhân viên đang đi với 1
chiếc khay trống
B. 1 trong số nhân viên đang dán biển Tray (n) khay
báo lên bảng
6 A C. 1 trong số nhân viên đang cầm 1 cái Scissors (n) kéo
kéo
D. 1 trong số nhân viên đang treo tạp dề Apron (n) tạp đề
lên móc treo
=> Chọn A

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai nên viết thông cáo báo chí?
A. George có thể xử lý việc đó
7 A B. Nhấn vào nút đỏ Newsstand (n) sạp báo
C. Ở sạp báo trong góc
=> Chọn A
8 C Trụ sở công ty ở đâu? Headquarters (n) trụ sở
A. Trước khi chúng ta đi làm

37
B. Tên ông ấy là Mr. Lee
C. Ở Berlin, Đức
=> Chọn C
Tại sao bạn lại tới thăm khách hàng vào
ngày mai?
A. Sau 2 giờ Renew a contract (v) gia hạn
9 B
B. Tôi cần gia hạn hợp đồng với họ hợp đồng
C. Sân bay Dubai
=> Chọn B
Dr. Allen làm việc ở 1 bệnh viện hay 1
phòng khám tư? Private practice (n) phòng khám
A. Ở 1 bệnh viện, tôi nghĩ vậy tư
10 A
B. Tôi cần tập điều đó
C. 1 việc kiểm tra thường niên Annual (adj) thường niên
=> Chọn A
Đâu là cách tốt nhất để đưa chúng ta
tới trung tâm hội nghị?
A. Tôi cũng chưa nghe được từ cô ấy Conference center (n) trung tâm
11 C
B. Đó là 1 bài thuyết trình tuyệt vời hội nghị
C. Hãy xem lịch trình của tàu
=> Chọn C
Khi nào thì chiếc máy nâng sẽ được
sửa?
Forklift (n) máy nâng
A. 1 chiếc dĩa và 1 con dao, làm ơn
12 B
B. Chắc là tuần sau
Fork (n) dĩa
C. 1 vài cặp
=> chọn B
13 A Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 lời nhắc Reminder (n) lời nhắc
về cuộc hẹn?
A. Có, tôi rất cảm kích điều đó Appreciate (v) cảm kích
B. Căn hộ dưới tầng
C. Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng

38
không?
=> Chọn A
Bạn có nhớ phải thuê 1 thợ chụp ảnh
cho buổi khai trương bảo tàng hôm nay
không?
Frame (v) đóng khung
A. Oh, bạn cũng đọc nó à?
14 C
B. Tôi sẽ muốn nó được đóng khung
Photographer (n) thợ chụp ảnh
vào
C. Cô ấy giờ này phải ở đây rồi chứ.
=> Chọn C
Tại sao máy tính của tôi hôm nay lại
chậm vậy?
A. Máy in ở xuôi xuống hành lang đó
15 B Seminar (n) hội thảo
B. Vì 1 vài cập nhật đang được cài đặt
C. Hội thảo máy tính năm sau
=> Chọn B
Ai sẽ là người chất đồ lên những kệ
này?
A. Những nhân viên làm việc xuyên Overnight (adj) xuyên đêm
16 A đêm sẽ làm việc đó
B. Chưa, tôi chưa đi Make room (v) dọn chỗ
C. Để dọn chỗ cho nhiều sản phẩm hơn
=> Chọn A
Những chiếc máy này có thể sản xuất
bao nhiêu chai mỗi giờ?
A. Chủ yếu là nước ngọt và nước hoa
quả
17 B Soft drink (n) nước ngọt
B. Tôi vừa mới làm việc ở đây
C. Có có thể giữ được độ tươi mát
trong khoảng thời gian dài
=> Chọn B
18 A Những đôi bốt leo núi này chẳng phải Pose (v) tạo dáng

39
đang được giảm giá sao?
A. À vâng đúng, xin lỗi về điều đó
B. Hãy tạo dáng cho 1 bức ảnh
C. Chưa, chúng tôi chưa gặp
=> Chọn A
Chúng ta có đủ thời gian để hoàn thành
bản báo cáo này không?
A. Cô ấy mượn tờ báo của bạn
19 B Trail (n) đường mòn
B. Tôi sẽ sắp xếp lại lịch hẹn của mình
C. Nó là 1 đường mòn rất đẹp
=> Chọn B
Bạn thường xuyên bắt đầu chuẩn bị đồ
cho chuyến du lịch khi nào?
Round-trip (adj) khứ hồi
A. 1 vé khứ hồi
20 B
B. Khoảng trước 2 ngày
In advance: trước
C. Họ đã giao kiện hàng
=> Chọn B
Tôi sẽ đi bộ vào bữa trưa.
A. Oh, vậy thì tôi sẽ tới thăm khách
Take a walk (v) đi bộ
hàng vậy
21 A
B. Anh ấy tham gia khảo sát
Survey (n) khảo sát
C. Bản sao của thực đơn bữa trưa
=> Chọn A
Bạn có thể đảm bảo rằng chúng ta có tờ
đăng ký có sẵn được không?
A. Tôi vừa tăng nhiệt độ lên
22 C Sign-up sheet (n) tờ đăng ký
B. Làm ơn ký vào đây
C. Tất nhiên rồi, không vấn đề gì
=> Chọn C
23 C Họ sẽ đưa cho mỗi chúng ta 1 bản sao Unlock (v) mở khóa
của thông cáo báo chí, phải không?
A. Không, tôi không uống cà phê

40
B. Tôi có thể mở khóa nó cho bạn sau
C. Tốt hơn hết tôi nên nhắc nhở với họ
điều đó
=> Chọn C
Người dân quanh đây thường làm gì để
kiểm sống?
A. Khoảng 40km mỗi ngày Manufacture (v) sản xuất
24 B B. Họ làm việc ở 1 nhà máy sản xuất ôtô
C. Đúng thế, đồ nội thất phòng khách là Do for a living: làm để kiếm sống
mới
=> Chọn B
Bạn thêm mực cho máy in như thế nào
thế?
Toner (n) mực
A. Không, nó không được làm từ đá
25 C
B. Vì chúng ta đã hết
Run out (v) hết
C. Những hướng dẫn ở trên hộp
=> Chọn C
Bạn có thể gửi tôi đường liên kết tới
trang Web công ty đó được không? Link (n) đường liên kết
A. Email của chúng tôi hiện tại đang
không hoạt động Express (adj) nhanh
26 A
B. Chuyển phát nhanh, làm ơn
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ đưa bạn tới chỗ Drive sb to somewhere: đưa ai
làm tới đâu
=> Chọn A
Chẳng phải là điều hòa được cài đặt để
tắt vào buổi đêm à?
A. Không, chúng tôi cứ giữ cho nó bật
27 A Aisle (n) hàng
B. Anh ấy sẽ tới muộn ngày hôm nay
C. Các sản phẩm về tóc ở hàng 4
=> Chọn A
28 B Oh, trong phòng này không có đồng hồ. Training program (n) chương

41
A. 1 chương trình huấn luyện dài 6 tuần
B. Giờ là khoảng 2 giờ 30
trình huấn luyện
C. Họ đi chuyến bay sớm
=> Chọn B
Tôi có thể đi đâu để kiểm tra động cơ
xe của tôi?
A. Không, tôi không cần-dù sao thì cũng Mechanic (n) thợ máy
29 B cảm ơn
B. Người thợ máy ở góc phố Engine (n) động cơ
C. Vào tháng 4 hằng năm
=> Chọn B
Để vào tòa nhà, tôi có phải sử dụng thẻ
nhận dạng hay mật mã không?
Keypad (n) bàn phím
A. Tòa nhà bên cạnh
30 B
B. Nhập 3-4-3 vào bàn phím
Passcode (n) mật mã
C. Lối ra ở xuôi theo hành lang
=> Chọn B
Đơn hàng vẫn có thể thay đổi được,
phải không?
Process (n) quy trình
A. Quy trình đó rất phức tạp
31 A
B. Tôi cũng vẫn nhớ ngày hôm đó
Complicated (adj) phức tạp
C. Đúng, anh ấy làm đấy
=> Chọn A

PART 3

42
Câu Đáp Mở rộng
Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án

43
Lời thoại người đàn ông:
“This afternoon I’ll be
Tại sao người đàn ông lại
meeting with our financial
muốn mua cho Ms. Retire (v) nghỉ
consultant, Ms. Jefferson, for
Jefferson 1 ít hoa? hưu
the last time. Since she’s
A. Bà ấy vừa được thăng
retiring next week, I wanted
32 chức D Financial
to get her some flowers.”
B. Bà ấy thắng 1 giải consultant (n)
Chiều nay tôi sẽ gặp cố vấn
thưởng cố vấn tài
tài chính của chúng ta, Ms.
C. Bà ấy sẽ chuyển đi chính
Jefferson, lần cuối cùng. Vì bà
D. Bà ấy sẽ nghỉ hưu
ấy sẽ nghỉ hưu vào tuần sau,
tôi muốn tặng bà ấy 1 ít hoa.
Lời thoại người phụ nữ:
Theo người phụ nữ, của “The place I like best is called
Shopping mall
hàng hoa Greenwood ở Greenwood Flower Shop. It’s
(n) trung tâm
đâu? located just inside the train
mua sắm
A. Trong 1 trung tâm mua station, on the right-hand
33 B
sắm side.”
Right-hand
B. Trong 1 nhà ga Nơi mà tôi thích nhất là cửa
side: phía bên
C. Bên cạnh 1 quán cà phê hàng hoa Greenwood. Nó
phải
D. Đối diện thư viện nằm ở bên trong ga tàu, ở
phía bên phải.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ làm
“Thanks. I just need to
gì trước khi rời văn phòng? Budget
finalize this budget proposal,
A. Điền vào bảng thời gian proposal (n)
and then I’ll head over to the
biểu đề xuất ngân
34 C station.”
B. Gửi 1 email sách
Cảm ơn. Tôi chỉ cần hoàn
C. Hoàn thành đề xuất Finalize (n)
thành bản đề xuất ngân sách
ngân sách hoàn thành
này thôi, sau đó tôi sẽ tới nhà
D. Sắp xếp 1 cuộc họp
ga.
35 Người đàn ông vừa làm gì? D Lời thoại người đàn ông: Accommodati

44
“Ms. Webber, I’ve just
booked the accommodations
A. Ông ấy nâng cấp 1
for your trip to Melbourne
chuyến bay
next week. I found a hotel
B. Ông ấy sắp xếp thuê 1
within a mile of the
chiếc xe
conference center.” on (n) chỗ ở
C. Ông ấy chuẩn bị 1 vài
Ms. Webber, tôi vừa đặt chỗ
slide thuyết trình
ở cho chuyến đi của bạn tới
D. Ông ấy đặt phòng khách
Melbourne tuần tới. Tôi tìm
sạn
thấy 1 khách sạn trong vòng
1 dặm với trung tâm hội nghị.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nhắc nhở
“No problem. And remember
người phụ nữ làm gì? Reimburse (v)
to keep your receipts – you’ll
A. Giữ lại hóa đơn hoàn trả tiền
need them to get
36 B. Mang theo thẻ căn cước A
reimbursed.”
của cô ấy Receipt (n)
Không vấn đề gì. Và hãy nhớ
C. Ký vào 1 đơn hóa đơn
giữ lấy hóa đơn – Bạn sẽ cần
D. Tới sớm
nó để được hoàn trả tiền.
Lời thoại người phụ nữ:
“OK, I’ll do that. Oh, and does
the hotel have a restaurant
on-site? I’ll be working in the
Người phụ nữ hỏi người On-site: tại địa
hotel a lot, so it’d be
đàn ông về điều gì? điểm
convenient if I could eat
A. 1 ngân hàng
37 C here.”
B. 1 bưu điện Convenient
OK, tôi sẽ làm vậy. Oh, và
C. 1 nhà hàng (adj) thuận
khách sạn có nhà hàng tại địa
D. 1 trung tâm hội nghị tiện
điểm không? Tôi sẽ làm việc
trong khách sạn rất nhiều,
nên sẽ là rất tiện nếu tôi có
thể ăn ở đây.

45
Home
Lời thoại người phụ nữ:
furnishings (n)
“Antonio, I’d like your input
Người nói có khả năng làm trang trí nội
about how we can make our
trong ngành công nghiệp thất
spring athletic clothing line
gì?
more original.”
38 A. Tivi B
Antonio, tôi muốn ý kiến
B. Thời trang
đóng góp của bạn về cách
C. Trang trí nội thất
chúng ta có thể làm cho dòng
D. Quảng cáo
quần áo thể thao mùa xuân
Input (n) ý
của chúng ta độc đáo hơn.
kiến, ý tưởng
Người đàn ông gợi ý sẽ làm
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“How about designing some
A. Cung cấp các tour tới 1
geometric patterns that we Geometric
cơ sở
have can printed onto our (adj) hình học
39 B. Mở 1 văn phòng chi C
fabric?”
nhánh
Hay là thiết kế 1 vài mẫu hình Fabric (n) vải
C. Thiết kế 1 loại vải đặc
học mà chúng ta có thể cho
biệt
in lên vải của chúng ta?
D. Lắp đặt đèn sáng hơn
Lời thoại người phụ nữ:
“I like that idea, but I’m
Người phụ nữ quan ngại về
worried it would add a step Time-
điều gì?
or two to our production consuming
A. 1 kế hoạch sẽ rất tốn
schedule. We have several (adj) tốn thời
thời gian
hard deadlines coming up gian
40 B. 1 màu sắc quá rực rỡ A
soon.”
C. Doanh số bán hàng đã
Tôi thích ý tưởng đó, nhưng Sales figures
giảm
tôi lo rằng nó sẽ thêm 1 hoặc (n) doanh số
D. 1 vài đồ cung cấp sẽ rất
2 bước vào lịch trình sản xuất bán hàng
đắt
của chúng ta. Chúng ta đã có
1 vài hạn chót khó sắp tới rồi.

46
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi Yoon-Ho. Do you have a
Vấn đề gì đang được thảo
minute? Anita and I need
luận?
your assistance with our
A. 1 cuốn sách hướng dẫn
emails. Error (n) lỗi
của công ty chứa 1 vài lỗi

The system seems to be Function (v)
41 D running very slow.” hoạt động
B. 1 chuyến hàng không
Chào Yoon-Ho. Bạn có 1 phút
được giao đến đúng giờ
không? Anita và tôi cần sự Assistance (n)
C. 1 vài vật liệu trên tủ bị
trợ giúp của bạn với email sự trợ giúp
thiếu
của chúng tôi.
D. 1 hệ thống email không

hoạt động 1 cách chính xác
Hệ thống có vẻ như là chạy
rất chậm.
Lời thoại người đàn ông:
“You know, several people
have already called us at the
Người đàn ông có khả năng Security guard
IT Department about it this
là ai? (n) nhân viên
morning – it’s our top priority
A. 1 kỹ thuật viên máy tính bảo vệ
42 A now.”
B. 1 nhân viên bảo vệ
Bạn biết đấy, 1 vài người đã
C. 1 quản lý kho Priority (n) ưu
gọi cho chúng tôi ở phòng IT
D. 1 đại diện bán hàng tiên
về vấn đề này sáng nay – nó
giờ đây là ưu tiên hàng đầu
của chúng tôi
43 Những người phụ nữ có C Lời thoại người phụ nữ: Catch a fly (v)
khả năng làm gì tiếp theo? “Thanks. We’re on our way to bắt chuyến
A. Ký 1 hợp đồng catch a flight now, but could bay
B. Tham gia 1 buổi huấn you please call us when it’s
luyện all taken care of?”
C. Tới sân bay Cảm ơn. Chúng tôi đang trên

47
đường bắt 1 chuyến bay,
D. Sửa đổi 1 bài thuyết nhưng bạn có thể gọi cho
trình chúng tôi khi tất cả chúng đã
được xử lí không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Paniz Outdoor Tours. Can I
help you?”
Paniz Outdoor Tours đây. Tôi
có thể giúp gì được cho bạn?
Lời thoại người đàn ông:
“I’m from Alderman Amusement
Người phụ nữ làm việc ở Associates, and I’m calling to park (n) công
đâu? book a cycling tour of the city viên giải trí
A. Ở 1 công viên giải trí for my colleagues and me.
44 C
B. Ở 1 trung tâm thể hình There are eight of us, and Dealership (n)
C. Ở 1 công ty tour đạp xe we’d like to go next đại lí
D. Ở 1 đại lí xe Thursday.”
Tôi tới từ Alderman
Associates, và tôi gọi để đặt 1
tour đạp xe tham quan thành
phố cho đồng nghiệp của tôi
và tôi. Có 8 người chúng tôi,
và chúng tôi muốn đi vào thứ
5.
45 Tại sao người đàn ông lại D Lời thoại người phụ nữ: Fully booked:
không thể đặt vào thứ 5 “I’m sorry – we’ll be closed được đặt kín
tuần sau? next Thursday. We’re
A. Lịch đã được đặt kín replacing all of our bikes, and
B. 1 nhân viên đang đi nghỉ it’ll take a few days to get
C. 1 số con đường sẽ bị them ready to ride.”
đóng Tôi xin lỗi – nhưng chúng tôi
D. 1 vài thiết bị sẽ được sẽ đóng cửa vào thứ 5 tuần

48
sau. Chúng tôi sẽ thay thế tất
cả xe đạp, và sẽ mất 1 vài
thay thế
ngày để chúng có thể sẵn
sàng để đi.
Lời thoại người phụ nữ:
Người đàn ông có khả năng
“In that case, just tell me
sẽ làm gì tiếp theo?
your membership number,
A. Nhận 1 cuốn sách nhỏ Down
and I’ll make the
B. Thanh toán trước payment (n)
46 C reservation.”
C. Cung cấp 1 số thẻ thành thanh toán
Trong trường hợp đó, hãy nói
viên trước
cho tôi số thẻ thành viên của
D. Viết 1 đánh giá khách
bạn, và tôi sẽ thực hiện việc
hàng
đặt chỗ.
Lời thoại người đàn ông:
“Ms. Khan, this is James Issue (n) số
Wilson, one of the freelance báo
Người đàn ông là ai? photographers for your
A. 1 phóng viên magazine. I’m calling about Freelance (adj)
47 B. 1 nhiếp ảnh gia B the September issue.” tự do
C. 1 nhà thiết kế thời trang Ms. Khan, đây là James
D. 1 dịch thuật viên Wilson, 1 trong những nhiếp Translator (n)
ảnh gia tự do cho tạp chí của dịch thuật
bạn. Tôi gọi về số báo tháng viên
9.
48 Tại sao người phụ nữ nói, D Lời thoại của người đàn ông: Reassurance
“Số báo đã đang được in “Yes. But I have a few more (n) trấn an
rồi”? shots I took this weekend
A. Để xin lỗi về 1 lỗi when there was a beautiful Decline (v) từ
B. Để cung cấp sự trấn an sunset. Would you be chối
C. Để chỉ ra sự thay đổi interested in looking at
trong lịch trình those?”
D. Để từ chối 1 đề nghị Đúng. Nhưng tôi có thêm vài

49
tấm ảnh tôi chụp vào cuối
tuần này khi có hoàng hôn
rất đẹp. Bạn có nhã hứng
trong việc xem chúng không?
Lời thoại người phụ nữ:
“The issue is already being
printed.”
Số báo đã đang được in rồi.
Lời thoại của người phụ nữ:
Người phụ nữ yêu cầu “Actually, I’m glad you called.
người đàn ông làm gì? We’re opening a position for
A. Tới cho 1 buổi phỏng assistant photo editor, and I Editor (n) biên
vấn wonder if you can come in for tập viên
B. Xuất hiện trong 1 câu an interview.”
49 A
chuyện đặc trưng Thực ra, tôi rất vui vì bạn đã Feature story
C. Đi công tác cho 1 công gọi. Chúng tôi đang có 1 vị trí (n) câu chuyện
việc trống cho trợ lý biên tập viên đặc trưng
D. Đăng 1 vài thông tin lên hình ảnh, và tôi muốn hỏi
mạng liệu bạn có thể tới cho 1 buổi
phỏng vấn được không?
Lời thoại của người đàn ông:
“Emiko and Susan – could
you give me an update in the
Người nói có khả năng làm negotiations with the city to
cho doanh nghiệp nào? purchase insurance through Negotiation
A. 1 công ty sản xuất xe our company?” (n) đàm phán
50 B
B. 1 công ty bảo hiểm Emiko and Susan – các bạn có
C. 1 bệnh viện hạt thể cho tôi cập nhật về sự County (n) hạt
D. 1 công ty xây dựng đàm phán với thành phố
trong việc mua bảo hiểm
thông qua công ty của chúng
ta không?

50
Lời thoại của người phụ nữ 1:
“Well, the city officials
expressed interest in buying
insurance for all their
emergency vehicles, including
ambulances, through us. I
sent them a quote, but
unfortunately I’m still waiting
Những người phụ nữ nhắc to hear back.”
tới vấn đề gì? Các quan chức thành phố
A. 1 địa điểm tòa nhà cũng bày tỏ sự hứng thú Emergency
không vượt qua được sự trong việc mua bảo hiểm cho (adj) khẩn cấp
kiểm tra tất cả phương tiện khẩn cấp
B. 1 phương tiện cần được của họ, bao gồm các xe cứu City official (n)
51 sửa C thương, qua chúng ta. Tôi đã quan chức
C. Các khách hàng tiềm gửi họ báo giá, nhưng thật thành phố
năng vẫn chưa đưa ra không may tôi vẫn đang đợi
quyết định phản hồi. Commit (v)
D. 1 số người bán hàng có Lời thoại của người phụ nữ 2: cam kết
những sự chậm trễ trong “I’ve been working on the
việc giao hàng account with the city parks
department, and I have the
same problem. They haven’t
committed yet, either.”
Tôi đang làm việc về tài
khoản với sở công viên thành
phố, và tôi cũng có vấn đề
tương tự. Họ cũng chưa cam
kết.
52 Người đàn ông gợi ý điều A Lời thoại của người đàn ông: Motivate (v)
gì? “Hmm, we could offer them a tạo động lực
A. Đề nghị giảm giá reduced first-year rate. That

51
might motivate them to
make a final decision
quickly.”
B. Thay đổi nhà cung cấp Hmm, chúng ta có thể đề
Form (v) thành
C. Thành lập 1 ủy ban xuất cho họ giá giảm năm
lập
D. Đóng cửa 1 chi nhánh đầu tiên. Điều này có thể tạo
động lực cho họ đưa ra quyết
định cuối cùng 1 cách nhanh
chóng.
Người phụ nữ tình nguyện
làm gì? Lời thoại của người đàn ông:
A. Thử 1 vài sản phẩm mới “Ms. Moreau, thank you for
Try out (v) thử
B. Mua đồ uống cho 1 bữa volunteering to participate in
53 tiệc trưa A this product testing session.”
Beverage (n)
C. Dẫn dắt 1 buổi Ms. Moreau, cảm ơn bạn vì
đồ uống
workshop đã tình nguyện tham gia vào
D. Tổ chức 1 sự kiện tuyển buổi thử sản phẩm này.
dụng
Lời thoại của người đàn ông:
“Before we begin, could you
please sign this agreement
form? It states that we can
Người đàn ông yêu cầu
use your comments in our Campaign (n)
người phụ nữ ký cái gì?
marketing campaign.” chiến dịch
A. 1 hợp đồng nhân viên
54 C Trước khi chúng ta bắt đầu,
B. Bảng điểm danh
bạn có thể ký vào đơn thỏa Estimate (n)
C. Thỏa thuận tham gia
thuận này được không? Nó ước tính
D. Ước tính dịch vụ
chỉ ra rằng chúng tôi có thể
sử dụng bình luận của bạn
trong các chiến dịch
marketing của chúng tôi.
55 Người phụ nữ có khả năng B Lời thoại của người phụ nữ: Participant (n)

52
“Oh, definitely – you’ll have
several to choose from. OK,
sẽ làm gì tiếp theo? now let’s go join the other
người tham
A. Thiết lập máy tính của participants. Please follow
gia
cô ấy me to Room B.”
B. Đi tới 1 phòng khác Oh, tất nhiên rồi – bạn sẽ có
Several (adj) 1
C. Ăn trưa 1 vài cái để chọn. OK, giờ thì
vài
D. Thực hiện 1 cuộc gọi hãy đi gặp những người tham
gia khác nào. Hãy đi theo tôi
tới Phòng B.
Người nói có khả năng Lời thoại người đàn ông:
đang ở đâu? “Hi Irina, are you finished
A. Ở 1 tiệm làm đầu styling your client’s hair?” Style (v) tạo
56 A
B. Ở 1 sảnh phục vụ đồ ăn Chào Irina, bạn đã xong việc mẫu tóc
C. Ở 1 tiệm giặt là tạo mẫu tóc cho khách hàng
D. Ở 1 công ty năng lượng chưa?
57 Tại sao người phụ nữ nói, B Lời thoại người đàn ông: Growth (n) sự
“Họ lại không có nhiều “It seems we’re all using too tăng trưởng
khách hàng, mặc dù thế.” much electricity every month.
A. Để bày tỏ sự tự hào I’d like us all to start thinking Strategy (n)
trong việc tăng trưởng của of ways to reduce that chiến lược
công ty của cô ấy expense. Accuracy (n)
B. Để giải thích tại sao 1 chi … sự chính xác
phí lại cao Well, the other salons I own
C. Để gợi ý 1 chiến lược spend about half of what this
nên được tiếp tục location does every month.”
D. Để đặt câu hỏi về độ Có vẻ như là tất cả chúng ta
chính xác của 1 danh sách đang sử dụng quá nhiều điện
khách hàng mỗi tháng. Tôi muốn tất cả
chúng ta nên bắt đầu nghĩ về
các cách để giảm chi phí đó.

53
Tiệm làm đầu khác mà tôi sở
hữu dùng 1 nửa so với chỗ
địa điểm này tiêu thụ mỗi
tháng.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hmm … they don’t have as
many clients, though.”
Họ lại không có nhiều khách
hàng, mặc dù vậy.
Lời thoại người đàn ông:
Điều gì sẽ xảy ra vào cuối “True, but I still think we all
ngày hôm nay? need to make changes
A. 1 vài nguồn cung cấp sẽ nonetheless. We’ll discuss it
được chuyển tới at the employee meeting Conduct (v)
B. 1 việc kiểm tra sẽ được later today.” thực hiện
58 C
thực hiện Đúng thế, nhưng dù sao tôi
C. 1 cuộc họp nhân viên sẽ vẫn nghĩ chúng ta cần có Submit (v) nộp
được tổ chức những thay đổi. Chúng ta sẽ
D. 1 báo cáo chi phí sẽ thảo luận về vấn đề này ở
được nộp buổi họp nhân viên cuối ngày
hôm nay.
Lời thoại người phụ nữ:
“Thanks for meeting with me
Người nói có khả năng làm today, Diego. Our firm’s been
trong ngành công nghiệp contracted by a ferry
Contract (v) kí
nào? company to design a
hợp đồng
59 A. Du lịch D hydrogen-powered boat.”
B. Nông nghiệp Cảm ơn vì đã gặp tôi hôm
Ferry (n) phà
C. Giáo dục nay, Diego. Công ty của
D. Kỹ thuật chúng ta đã được 1 công ty
phà kí hợp đồng để thiết kế 1
con thuyền chạy bằng hydro.

54
Lời thoại người đàn ông:
“Hmm. A hydrogen power
source is going to need a lot
of space. Since ferries usually
Người đàn ông nói rằng lo transport cars, I’m concerned Power source
lắng về điều gì? about where we’d place the (n) nguồn
A. Chi phí hydrogen source.” năng lượng
60 D
B. Sự an toàn Hmm. 1 nguồn năng lượng
C. Sự cạnh tranh hydro sẽ cần tới rất nhiều Transport (v)
D. Không gian không gian. Vì các phà vận chuyển
thường xuyên vận chuyển
ôtô, tôi rất quan ngại về việc
chúng ta sẽ đặt nguồn năng
lượng hydro ở đâu.
Lời thoại của người phụ nữ:
Người đàn ông đồng ý làm “Possibly. Could you research
gì? that before we meet with the
Funding (n) tài
A. Nộp đơn xin tài trợ ferry company?”
trợ
B. Thực hiện 1 số nghiên Có thể. Bạn có thể nghiên
61 cứu B cứu về cái đó trước khi chúng
Assemble (v)
C. Tổ chức 1 chuyến đi ta có cuộc gặp mặt với công
tập hợp, lắp
công tác ty phà không?
ráp
D. Tập hợp 1 đội ngũ thi Lời thoại người đàn ông:
công “Absolutely.”
Tất nhiên rồi.
62 Người phụ nữ nhắc người A Lời thoại của người phụ nữ: Used to V:
đàn ông về điều gì? “It’s no problem. I grew up in từng làm gì
A. Cô ấy từng sống trong downtown Hartsville, (trong quá
khu vực remember? I know the area khứ) ≠ Be/get
B. Cô ấy cần dừng ở 1 cửa well.” used to Ving:
hàng Không có vấn đề gì. Tôi được đã quen với
C. Cô ấy tham dự 1 hội sinh và và lớn lên ở trung tâm việc gì

55
thảo vào năm ngoái
Hartsville, nhớ chứ? Tôi biết Downtown
D. Cô ấy vừa mua 1 chiếc
rất rõ khu vực này. (adj) trung
xe mới
tâm
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, usually not – but the
traffic report earlier said that
the exit to Carter Lane is
Nhìn vào biểu đồ. Những closed for repairs. We’ll have
người nói sẽ sử dụng lối ra to take exit 8.” Lane (n) ngõ
nào? Ừ thì, thường là không –
63 A. Đường Maple C nhưng bản tin giao thông lúc Traffic report
B. Ngõ Carter nãy nói rằng đường ra tới (n) bản tin
C. Phố Berk ngõ Carter đã đóng để sửa giao thông
D. Đường High chữa. Chúng ta sẽ phải sử
dụng lối ra số 8.
Dòng 3 biểu đồ:
Berk Street: Exit 8
Phố Berk: Lối ra số 8
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông sẽ yêu cầu
“Well, in that case, I’d better
đồng nghiệp của mình làm Cancel (v) hủy
call our coworkers and ask
gì?
them to save us some seats.”
64 A. Hủy 1 việc đặt chỗ B In that case:
Trong trường hợp đấy, tôi
B. Giữ 1 vài ghế trong trường
nên gọi đồng nghiệp của
C. Đăng ký 1 sự kiện hợp đó
chúng ta để bảo họ giữ cho
D. In 1 vài tài liệu
chúng ta vài ghế.
65 Cuộc nói chuyện có khả D Lời thoại người phụ nữ: Shred (v) cắt
năng diễn ra ở đâu? “Good work helping the office vụn
A. Ở 1 khách sạn go paperless. Kentaro. You’ve
B. Ở 1 công ty kế toán scanned and shredded Personal (adj)
C. Ở 1 văn phòng bác sĩ everything that had any cá nhân

56
personal student data,
correct?”
Bạn làm rất tốt trong việc
giúp văn phòng hướng tới
Paperless (adj)
D. Ở 1 trường học việc không có giấy tờ,
không có giấy
Kentaro. Bạn đã quét và cắt
tờ
vụn tất cả mọi thứ mà có
thông tin cá nhân của học
sinh, đúng chứ?
Lời thoại người đàn ông:
“Yes, so now we can get rid
of the rest of these old
Nhìn vào biểu đồ. Thùng
documents – class schedules, Get rid of: loại
rác nào sẽ được người đàn
information sheets to parents bỏ
ông sử dụng?
– all of it can be recycled.”
66 A. Thùng rác 1 C
Đúng thế, giờ đây chúng ta Information
B. Thùng rác 2
có thể loại bỏ chỗ tài liệu cũ sheet (n) bảng
C. Thùng rác 3
còn lại này – lịch lớp học, thông tin
D. Thùng rác 4
bảng thông tin gửi tới cho
phụ huynh – tất cả chúng đều
có thể tái chế.
67 Người phụ nữ gợi ý điều A Lời thoại người phụ nữ: Confirmation
gì? “That’s right, behind the gym. (n) xác nhận
A. Sử dụng xe kéo But I don’t try to carry all
B. Đợi lời xác nhận these boxes; they’re too Colleague ~
C. Giao 1 nhiệm vụ cho 1 heavy. I brought a cart over coworker (n)
người đồng nghiệp from the maintenance closet đồng nghiệp
D. Lên lại lịch 1 cuộc hẹn for you to use.”
với khách hàng Đúng rồi đấy, đằng sau
phòng gym. Nhưng tôi không
cố bê tất cả những hộp này;
chúng quá nặng. Tôi có mang

57
xe kéo qua từ tủ bảo trì để
cho bạn dùng đây.
Lời thoại người phụ nữ:
“Riccardo, could you take a Invitation (n)
Những người nói đang tổ
look at this invitation? It’s a giấy mời
chức sự kiện gì?
draft I put together for our
A. 1 buổi lễ trao giải
upcoming fund-raiser.” Draft (n) bản
68 B. 1 lễ khai trương D
Riccardo. Bạn có thể nhìn nháp
C. 1 buổi tiệc cho những
thiệp mời này được không?
quan chức nước ngoài
Nó là bản nháp tôi ghép vào Put together
D. 1 buổi gây quỹ
cho buổi gây quỹ sắp tới của (v) ghép
chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“Sure. Hmm … It looks good.
Nhìn vào biểu đồ. Người We should have the live
đàn ông nghĩ rằng âm nhạc music start at the same time
nên được bắt đầu lúc mấy as dinner.”
At the same
giờ? Tất nhiên rồi. Hmm … Nó
69 B time: cùng lúc
A. 5:00 P.M trông ổn đấy. Chúng ta nên
với
B. 6:00 P.M bắt đầu nhạc sống cùng thời
C. 7:00 P.M điểm với bữa tối.
D. 8:00 P.M Dòng 2 biểu đồ:
Dinner: 6:00 P.M
Bữa tối: 6:00 P.M
70 Người đàn ông gợi ý thêm A Lời thoại người đàn ông: Sponsor (v) tài
thông tin gì vào giấy mời? “Let’s add a line at the trợ
A. Tên nhà tài trợ bottom with the name of our
B. Địa điểm phòng hòa organization, since we’re Performer (n)
nhạc sponsoring the event.” người biểu
C. Địa chỉ trang Web Hãy thêm 1 dòng 1 dưới cuối diễn
D. 1 danh sách những với tên của tổ chức chúng ta,
người biểu diễn vì chúng ta đã tài trợ cho sự

58
kiện này.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Tập đoàn Starbright gần
Mark (v) đánh
đây đã làm gì?
dấu
A. Họ vừa thay đổi logo “Monday marked the grand
công ty của mình opening of Starbright
Audit (n) kiểm
B. Họ vừa mở thêm 1 nhà Corporation’s new factory.”
71 B toán
máy mới Thứ 2 đánh dấu lễ khai
C. Họ thực hiện việc kiểm trương nhà máy mới của tập
Product line
toán tài chính đoàn Starbright.
(n) dòng sản
D. Họ nâng cấp 1 dòng sản
phẩm
phẩm
“Starbright Corporation is a
Tập đoàn Starbright làm ra leading manufacturer of Housewares
loại sản phẩm gì? boots, athletic shoes, and (n) đồ dùng gia
A. Giày dép sandals.” đình
72 A
B. Mỹ phẩm Tập đoàn Starbright là nhà
C. Đồ dùng gia đình sản xuất dẫn đầu các mẫu Cosmetic (n)
D. Đồ điện tử bốt, giày thể thao, và dép mỹ phẩm
xăng đan.
73 Điều gì đang được có sẵn C “Please visit our radio Virtual (adj) ảo
trực tuyến? station’s Web Site, where my
A. 1 đơn đăng ký video interview with Post (v) đăng
B. 1 lịch trình Starbright’s president has bài
C. 1 video phỏng vấn been posted.”
D. 1 chuyến tour ảo Hãy ghé thăm trang Web của
trạm radio của tôi, nơi mà
video phỏng vấn với chủ tịch

59
của Starbright đã được đăng
lên.
“Thank you all for coming to
this celebration. I know I
speak for everyone here at
Sự kiện gì đang được diễn the newspaper when I say
ra? that I’m sad to see Mustafa
A. 1 buổi định hướng Perez retire next week.” Orientation (n)
74 B. 1 lễ khai trương phòng D Cảm ơn tất cả mọi người vì buổi định
trưng bày đã tới buổi lễ ngày hôm nay. hướng
C. 1 buổi lễ trao giải Tôi biết tôi nói thay mặt cho
D. 1 bữa tiệc nghỉ hưu tất cả mọi người ở tòa soạn
này khi tôi nói tôi rất buồn
khi thấy Mustafa Perez nghỉ
hưu vào tuần sau.
75 Mustafa Perez làm việc C “I know I speak for everyone Rely on (v) tin
cho loại hình kinh doanh here at the newspaper when tưởng
gì? I say that I’m sad to see
A. 1 công ty quảng cáo Mustafa Perez retire next Capture (v)
B. 1 phòng trưng bày week. For the past 30 years, chụp ảnh
C. 1 toà soạn báo he's been the photographer
D. 1 cửa hàng máy ảnh we’ve all relied on to capture Illustrate (v)
photos that illustrate our minh họa
news article.”
Tôi biết tôi nói thay mặt cho
tất cả mọi người ở tòa soạn
này khi tôi nói tôi rất buồn
khi thấy Mustafa Perez nghỉ
hưu vào tuần sau. Trong
vòng 30 năm qua, ông ấy đã
là nhiếp ảnh gia tất cả chúng
ta đã tin tưởng để chụp

60
những bức ảnh mà minh họa
cho những bài báo tin tức
của chúng ta.
“To honor his career, I’ve
made a slideshow of some of
Người nói đã làm ra cái gì
the most impressive photos Honor (v) vinh
cho sự kiện?
that Mustafa has taken.” danh
A. 1 slideshow
76 A Để vinh danh sự nghiệp của
B. 1 thiết kế áo phông
ông ấy, tôi đã làm ra 1 Impressive
C. 1 trang Web
slideshow 1 số các bức ảnh (adj) ấn tượng
D. 1 cuốn sách nhỏ
ấn tượng nhất mà Mustafa
đã chụp.
“The last point of our agenda
is about maintaining a safe
Maintain (v)
environment while making
giữ gìn
Công ty của người nói sản the medications we sell here
xuất ra sản phẩm gì? at Tamarah
Agenda (n)
A. Thuốc men Pharmaceuticals.
77 A chương trình
B. Sách giáo khoa Điểm cuối trong chương
họp
C. Đồ tập trình họp của chúng ta là về
D. Vật liệu xây dựng việc giữ gìn 1 môi trường an
Textbook (n)
toàn trong việc sản xuất
sách giáo khoa
thuốc mà chúng ta bán ở đây
ở công ty dược Tamarah.
“If you’re working in any of
Những người nghe được Exhaustion fan
the laboratories, please
nhắc nhở về điều gì? (n) quạt thông
make sure to turn on the
A. Tuyển 1 vài nhân viên gió
room’s exhaustion fan.”
78 B. Nhập 1 số dữ liệu D
Nếu bạn đang làm việc trong
C. Tham gia 1 vài buổi Laboratory (n)
bất kì phòng thí nghiệm nào,
huấn luyện phòng thí
làm ơn hãy đảm bảo việc bật
D. Bật quạt lên nghiệm
quạt thông gió của phòng.

61
“The safety procedure
Điều gì có thể được tìm
handbook is on our internal
thấy trực tuyến? Internal (adj)
company Web Site if you
A. Cơ sở dữ liệu 1 sản nội bộ
need more information.”
79 phẩm C
Cuốn sổ tay về quy trình an
B. 1 danh bạ nhân viên Database (n)
toàn có ở trên trang Web nội
C. 1 cuốn sổ tay cơ sỡ dữ liệu
bộ của công ty chúng ta nếu
D. 1 hợp đồng
các bạn cần thêm thông tin.
“I’m here at the park for the
farmer’s market – I just set
Người nói sẽ làm gì ở công out the blueberries and
viên? strawberries that I’ll be
A. Xem 1 buổi biểu diễn selling this morning.” Set out (v)
80 B
B. Bán trái cây Tôi đang ở đây tại công viên chuẩn bị
C. Trồng cây cho phiên chợ nông dân – tôi
D. Chụp ảnh vừa chuẩn bị việt quất và
dâu tây mà tôi sẽ bán trong
buổi sáng nay.
81 Tại sao người nói lại nói, D “Everything is ready to go … Accidentally
“nhưng trời sẽ có mây cả Though I did accidentally (adv) tình cờ
ngày”? forget to bring the tent that
A. Để yêu cầu trợ giúp we use to shade the fruit. I Shade (v) che
B. Để bày tỏ sự khó chịu know you’re concerned nắng
C. Để từ chối lời gợi ý của about the fruit sitting out in
người nghe the sun, but it’s supposed to Frustration (n)
D. Để trấn an người nghe be cloudy all day.” sự khó chịu
Mọi thứ đã sẵn sàng rồi …
Mặc dù tôi có tình cờ quên
mang cái lều mà chúng ta đã
từng sử dụng để che nắng
cho trái cây. Tôi biết rằng
bạn rất quan ngại về việc trái

62
cây đứng ngoài nắng, nhưng
trời sẽ có mây cả ngày.
“Anyways, the real reason I
Người nói nhắc nhở người
called was to remind you to
nghe làm gì?
register for the annual
A. Đăng ký cho 1 cuộc thi
farmer’s association
B. Mua 1 vài đồ cung cấp Association (n)
82 A competition.”
C. Chuẩn bị cho 1 chuyến hiệp hội
Dù sao thì, lí do thực sự mà
giao hàng
tôi gọi là để nhắc bạn đăng
D. Nói chuyện với 1 khách
ký cho cuộc thi thường niên
hàng
của hiệp hội nông dân.
Thông báo đang được thực
hiện tại đâu? “Attention, Home Furniture
A. Ở 1 công ty công nghệ factory employees.” Law office (n)
83 C
B. Ở 1 cửa hàng sửa chữa Xin hãy chú ý, các nhân viên văn phòng luật
C. Ở 1 nhà máy nhà máy của Home Furniture
D. Ở 1 văn phòng luật
Receptionist
“When your shift’s over, desk (n) bàn
Những người nghe nên đi
please write your start and tiếp tân
đâu vào lúc cuối ca của
end time on the form that’s
họ?
on the receptionist’s desk.” Shift (n) ca làm
84 A. Tới căng tin công ty B
Khi ca làm của bạn kết thúc, việc
B. Tới bàn tiếp tân
xin hãy viết thời gian bắt đầu
C. Tới phòng thay đồ
và kết thúc của bạn lên mẫu Locker room
D. Tới khu vực đỗ xe
đơn ở trên bàn tiếp tân. (n) phòng thay
đồ
85 Điều gì sẽ xảy ra vào ngày D “I know this is a hassle, but Hassle (n) điều
mai? it’s only temporary – the rắc rối
A. 1 số nội thất văn phòng time-reporting software will
sẽ được chuyển tới be working when you get to
B. Những thành viên hội the factory tomorrow.”

63
đồng quản trị mới sẽ được Tôi biết điều này là 1 điều
bầu cử rất rắc rối, nhưng nó chỉ là
C. Quan chức thành phố sẽ tạm thời thôi – phần mềm
thực hiện 1 buổi kiểm tra báo cáo thời gian sẽ hoạt
D. 1 vài phần mềm báo cáo động khi bạn tới nhà máy
thời gian sẽ được sửa vào ngày mai.
“As in previous years, our
clinic will have a booth at the
fair, where one of our nurses
will be available to answer
Những người nghe làm questions and give
Employment
việc ở đâu? presentations about
Agency (n)
A. Ở 1 trung tâm giới thiệu maintaining a healthy
trung tâm giới
việc làm lifestyle.”
86 D thiệu việc làm
B. Ở 1 địa điểm tổ chức Như các năm trước, phòng
thể thao khám của chúng ta sẽ có 1
Clinic (n)
C. Ở 1 trung tâm hội nghị gian hàng tại hội chợ năm
phòng khám
D. Ở 1 phòng khám nay, nơi mà 1 trong những ý
tá chúng ta sẽ có mặt để trả
lời các câu hỏi và có bài
thuyết trình về cách giữ gìn
lối sống lành mạnh.
87 Người nói ám chỉ điều gì A “In the past, Mary Jenkins Efficient (adj)
khi nói, “Ms. Jenkins đã has always managed our hiệu quả
nghỉ hưu” booth, but, as you may
A. 1 vị trí cần được thay know, Ms. Jenkins has Get in touch
thế retired. I want to tell you (v) liên hệ
B. 1 email chưa được trả that working at the fair is a
lời great way to give back to the
C. 1 chiến lược marketing community, so feel free to
nên được sửa đổi get in touch with me.”
D. 1 quy trình sẽ ít có hiệu Trong quá khứ, Mary Jenkins

64
đã luôn quản lý gian hàng
của chúng ta, nhưng, như
các bạn cũng biết, Ms.
Jenkins đã nghỉ hưu. Tôi
quả hơn
muốn nói rằng làm việc ở hội
chợ là 1 cách tốt để trả lại
cho công đồng, nên xin hãy
tự nhiên mà liên hệ với tôi.
“As promised, I brought in
Những người nghe có khả soup and sandwiches for
Break room (n)
năng sẽ làm gì tiếp theo? everyone – the food’s in the
phòng nghỉ
A. Kiểm tra lịch trình break room.”
88 C
B. Hoàn tất đơn đăng ký Như đã hứa, tôi có mang súp
Brainstorm (v)
C. Ăn 1 bữa ăn và bánh sandwich cho mọi
lên ý tưởng
D. Nêu ra 1 vài ý tưởng người – đồ ăn sẽ ở trong
phòng nghỉ.
“I’m calling about our
biggest client, NVC
Industries. A couple of things
… First, thank you for
Điều gì được lên lịch cho sending me your slides for Pitch (n) trình
thứ 6? the advertising pitch you’ll bày ý tưởng
A. 1 hội chợ việc làm be delivering to them at the
B. 1 workshop về sức khỏe meeting on Friday.” Wellness (n)
89 C
C. 1 cuộc họp với khách Tôi gọi điện về khách hàng sức khỏe
hàng lớn nhất của chúng ta, NVC
D. 1 tiệc trưa cho nhân Industries. 1 vài điều … Thứ Luncheon (n)
viên nhất, cảm ơn vì đã gửi cho tiệc trưa
tôi các slide của bạn về buổi
trình bày ý tưởng quảng cáo
mà bạn sẽ mang tới cho họ
tại buổi họp vào thứ 6.

65
“I know you expressed some
hesitation about your
Tại sao người nói lại nói, particular approach … you Hesitation (n)
“Ngành kinh doanh quảng have concerns that it might sự lưỡng lự
cáo rất cạnh tranh” be a bit too bold. Well,
A. Để giải thích về 1 quyết always remember that the Approach (n)
định nghỉ hưu advertising business is very cách tiếp cận
90 B. Để biện hộ cho việc D competitive.”
thăng chức 1 nhân viên Tôi biết bạn bày tỏ 1 số sự Bold (adj) liều
C. Để đặt câu hỏi về khả lưỡng lự trong cách tiếp cận lĩnh
năng của người nghe cụ thể của bạn … bạn có
D. Để bày tỏ sự tự tin những quan ngại về việc nó Justify (v) biện
trong 1 cách tiếp cận có thể quá liều lĩnh. Hãy nhớ hộ
rằng ngành kinh doanh
quảng cáo rất cạnh tranh.
Người nói nói điều gì về
“Second, Isabel can make
Isabel?
some recommendations
A. Cô ấy gần đây đã gia
about what to do while
nhập vào công ty
you’re in Barcelona for the
B. Cô ấy có thể gợi ý 1 vài
meeting with NVC Industries.
91 hoạt động B
Thứ 2, Isabel có thể đưa ra
C. Cô ấy sẽ chấp thuận các
vài gợi ý về việc bạn có thể
báo cáo chi phí
làm gì trong thời gian ở
D. Cô ấy đã từng làm việc
Barcelona cho cuộc họp với
với tài khoản của NVC
NVC Industries.
Industries
92 Người nói có khả năng làm D “Now, our goal has been to Encourage (v)
cho loại hình doanh nghiệp encourage our customers to khuyến khích
gì? try out the line of healthy
A. 1 phòng thu tivi drinks and energy bars we’ve Hardware (n)
B. 1 cửa hàng phần cứng recently started stocking at phần cứng
C. 1 công ty xuất bản our store locations.”

66
Giờ đây, mục tiêu của chúng
ta là khuyến khích khách
hàng thử dòng sản phẩm đồ
Energy bar (n)
uống lành mạnh và các
D. 1 cửa hàng tạp hóa thanh dinh
thanh dinh dưỡng chúng ta
dưỡng
gần đây đã bắt đầu cung cấp
tại các địa điểm cửa hàng
của chúng ta.
“And to do this, we’ve been
sending out weekly
Newsletter (n)
newsletter by email to our
Người nói quan ngại về thư tin
customers. Unfortunately,
điều gì?
our analytics show that only
A. Doanh nghiệp đã mất Analytics (n)
ten percent of those emails
các khách hàng phân tích
are even opened.”
93 B. 1 kế hoạch quảng cáo đã B
Và để làm điều này, chúng
không được hiệu quả Stockroom (n)
tôi đã gửi thư tin hàng tuần
C. 1 kho tích trữ bị quá tải kho lưu trữ
bằng email tới các khách
D. 1 trang Web không hoạt
hàng của chúng ta. Thật
động Overcrowded
không may, các phân tích chỉ
(adj) quá tải
ra rằng chỉ có 10% những
email đó được mở.
94 Người nó có dự định làm D “I’d like to put together a Put together
gì? team to create some videos (v) tập hợp
A. Chuyển tới 1 địa điểm about our groceries, and we
khác can pick a few to post on our
B. Cung cấp giảm giá Web site.”
online Tôi muốn tập hợp 1 đội ngũ
C. Thuê thêm nhân viên để tạo ra những video về sản
D. Thêm các video lên 1 phẩm của chúng ta, và chúng
trang Web ta có thể chọn 1 vài trong số
chúng để đăng lên trang

67
Web của chúng ta.
“This is Nadia calling. I’ve Paperwork (n)
Người nói có khả năng là
been getting the paperwork giấy tờ thủ tục
ai?
ready for the vehicle you’re
A. 1 nhân viên bán ôtô
purchasing from us.” Salesperson
B. 1 người thợ sửa chữa
95 A Đây là Nadia đang gọi. Tôi (n) nhân viên
ôtô
đang chuẩn bị sẵn sàng giấy bán hàng
C. 1 người đại diện cho
tờ thủ tục cho phương tiện
thuê xe
mà bạn sắp mua từ chúng Inspector (n)
D. 1 thanh tra phương tiện
tôi. thanh tra
“Please remember that the
one hundred dollar fee must
be paid in cash.”
Nhìn vào biểu đồ. Phí nào
Xin hãy nhớ rằng khoản phí
cần phải trả bằng tiền
100 đô la phải được trả bằng Registration
mặt?
tiền mặt. (n) đăng ký
96 A. Nộp hồ sơ D
Dòng 5 biểu đồ:
B. Xử lý hợp đồng
List of Fees: Fee (n) phí
C. Tiêu đề phương tiện
Vehicle registration $100.00
D. Đăng ký phương tiện
Danh sách các khoản phí:
Đăng ký phương tiện
$100.00
97 Người nói nhắc người nghe C “And don’t forget to take Take
về dịch vụ nào? advantage of our free advantage of:
A. Dịch vụ phương tiện monthly car wash – just use tận dụng
đưa đón the service code provided on
B. Nhắc nhở bảo trì your contract.” Maintenance
C. Rửa xe miễn phí Và đừng quên tận dụng dịch (n) bảo trì
D. Chìa khóa thay thế vụ rửa xe miễn phí hàng
tháng của chúng tôi – chỉ cần
sử dụng mã dịch vụ được
cung cấp trong hợp đồng của

68
bạn.
“At this staff meeting, I’d like
Người nói có khả năng là to talk about some changes
ai? we’ll be implementing here
A. 1 ca sĩ nhạc jazz at Helgen’s Music Shop.”
Implement (v)
98 B. 1 giáo viên âm nhạc C Trong cuộc họp nhân viên
triển khai
C. 1 quản lí cửa hàng lần này, tôi muốn nói về 1
D. 1 người dẫn chương vài thay đổi chúng ta sẽ triển
trình radio khai ở cửa hàng âm nhạc
Helgen.
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào “First, we’re going to host a
tháng 9? small talent contest in
Press
A. 1 lễ hội âm nhạc September.”
99 D conference (n)
B. 1 buổi họp báo Đầu tiên, chúng ta sẽ tổ chức
họp báo
C. 1 bữa tối từ thiện 1 cuộc thi tài năng nhỏ vào
D. 1 cuộc thi tài năng đầu tháng 9.
“But look at this instrument
– we only sell twenty of them
Nhìn vào biểu đồ. Loại per year. That isn’t very
nhạc cụ nào mà người nói many, and they take a lot of
đang tập trung vào? time and effort to maintain.”
Effort (n) nỗ
100 A. Đàn keyboard B Nhưng nhìn vào nhạc cụ này
lực, công sức
B. Piano đi – chúng ta chỉ bán được
C. Trống 20 trong số chúng mỗi năm.
D. Ghi-ta Số đó không phải là nhiều,
và nó cũng tốn rất nhiều thời
gian và công sức để giữ gìn.

69
TEST 3
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang dựa vào 1 thùng chứa Dig (v) đào
B. Anh ấy đang đào trong khu vườn
1 A C. Anh ấy đang thay gạch nền Floor tile (n) gạch nền
D. Anh ấy đang cắt tỉa 1 vài cái cây
=> chọn A Trim (v) cắt tỉa
A. 1 khách hàng đang tới lấy quần áo tại
1 tiệm giặt là
B. 1 khách hàng đang thử áo khoác Try on (v) mặc thử
2 A C. 1 khách hàng đang đưa cho nhân viên
tiền Hand (v) đưa
D. Người nhân viên đang gõ máy tính
=> Chọn A
A. Cô ấy đang trả tiền cho 1 bữa ăn
B. Cô ấy đang đổ nước uống
C. Cô ấy đang đứng đối mặt với 1 tủ lạnh Display case (n) tủ trưng bày
3 C trưng bày
D. Cô ấy đang gọi đồ ăn trưa từ 1 người Face (v) đối mặt
phục vụ
=> Chọn C
A. Anh ấy đang bỏ rau củ vào trong 1 cái
túi
B. Anh ấy đang chuẩn bị 1 căn lều
Rear (adj) phía sau >< front
4 D C. Cửa sau của các cửa đang đóng
(adj) phía trước
D. 1 vài chiếc hộp đã được cất bên trong
chiếc xe
=> Chọn D
5 B A. Người nói đang đứng cạnh 1 cái bục Podium (n) bục

70
B. Người đàn ông đang vẽ 1 biểu đổ lên
bảng thuyết trình
C. 1 trong số những người phụ nữ đang
xem 1 video
D. 1 trong số những người nữ phụ đang Adjust (v) điều chỉnh
chỉnh mắt kính
=> Chọn B
A. 1 vài cái ghế đã được sắp xếp trên 1
ban công
B. 1 chiếc đồng hồ đã được dựng lên Place mat (n) tấm lót bàn
trên 1 cái kệ
6 D C. 1 vài tấm lót bàn được trải trên 1 chiếc Balcony (n) ban công
ghế
D. 1 cái đèn được bên trên 1 khu vực ăn Prop (v) đỡ dựng lên
uống
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Cửa hàng cà phê gần nhất ở đâu?
A. Từ 9 giờ tới 5 giờ
Office supply (n) đồ dùng văn
7 B B. Nó ở dưới con phố
phòng
C. Chỉ 1 vài đồ dùng văn phòng
=> Chọn B
8 A Bạn muốn cuộc hẹn buổi sáng hay buổi Annual checkup (n) buổi kiểm
chiều? tra thường niên
A. Buổi chiều đi
B. Cô ấy đã ở buổi kiểm tra thường niên
của cô ấy
C. Tôi có thể đem giấy tờ đến

71
=> Chọn A
Bạn cũng gặp vấn đề với đường truyền
Internet của mình à?
A. Anh ấy sẽ bắt chuyến bay chuyển Connecting flight (n) chuyến bay
tiếp tới Paris chuyển tiếp
9 C B. Chúng ta nên gấp đôi đơn hàng của
mình Having trouble with N: gặp vấn
C. Đúng, tôi không thể truy cập online đề với điều gì
bất cứ thứ gì
=> Chọn C
Ai là người đang ngồi ngoài sảnh thế?
A. Đó là thực tập sinh mùa hè mới
10 A B. Cái ghế rất thoải mái Intern (n) thực tập sinh
C. Sở thích của tôi là chụp ảnh
=> Chọn A
Simone đã nói gì về bản đề xuất dự án?
A. Cô ấy nói rằng cô ấy rất thích nó Proposal (n) đề xuất
11 A B. Các máy chiếc khác đã hỏng
C. Phải rồi, tôi có nghe về nó Projector (n) máy chiếu
=> Chọn A
Bạn có muốn 1 tấm vé miễn phí cho vở
kịch tối nay không?
A. Đội nào thắng vậy? Intermission (n) quãng nghỉ
12 C
B. 1 quãng nghỉ ngắn (giữa các vở kịch)
C. Không, cảm ơn. Tôi có kế hoạch rồi
=> Chọn C
Chẳng phải nhà hàng đó sẽ sớm mở
cửa hay sao?
A. Phải, trong 1 vài tuần nữa
13 A
B. Không, tôi thích đồ ăn Ý hơn
C. 1 thực đơn bữa trưa rất tuyệt vời
=> Chọn A

72
Tại sao chuyến bay lại bị hoãn?
A. Tất cả giá cả đều được hiển thị Delay (v) trì hoãn
14 B B. Vì chúng ta đang đợi cơn bão qua đi
C. 2 tiếng 40 phút Display (v) hiển thị
=> Chọn B
Ai là người tổ chức giải bowling?
A. Nó bắt đầu vào mùa xuân năm sau
cơ Alphabetical order: bảng chữ cái
15 A B. Xếp chồng những cái bát lên bên
trên những cái đĩa Stack (v) xếp chồng lên
C. Theo bảng chữ cái
=> Chọn A
Bạn đã nộp bản báo cáo chi phí chưa?
A. Vẫn còn nhiều dữ liệu cần được Submit (v) nộp
đánh giá
16 A
B. Đội ngũ mà chúng ta gặp tuần trước Expense report (n) báo cáo chi
C. Nó không đắt như chúng ta tưởng phí
=> Chọn A
Chẳng phải tất cả chúng ta sẽ được
nhận danh thiếp mới à?
A. Không, bạn sẽ phải yêu cầu chúng
17 A Business card (n) danh thiếp
B. 1 hội nghị sắp tới
C. Tôi vừa mua 1 tấm thiệp sinh nhật
=> Chọn A
Bạn đã phỏng vấn bao nhiêu người?
A. Thư tin của công ty Candidate (n) ứng viên
18 C B. Tôi đã chuẩn bị 1 số câu hỏi
C. 3 ứng viên Newsletter (n) thư tin
=> Chọn C
19 C Doanh số kem dâu tây của chúng ta đã Sales (n) doanh số
tăng 10% tháng trước.
A. Đúng, chúng rất lạnh

73
B. Lấy trái cây từ Fresh Fruits Farms
C. Tôi không biết rằng nó lại phổ biến
đến thế đấy
=> Chọn C
Bạn có thể giúp tôi truy cập vào máy
Log on (v) truy cập
tính của tôi không?
A. Xin lỗi, bạn sẽ phải gọi phòng Hỗ Trợ
Letter (n) chữ cái
20 A Kỹ Thuật
B. 1 mật khẩu với cả chữ cả số
Technical support (n) hỗ trợ kỹ
C. Đó là 1 phần mềm hữu ích
thuật
=> Chọn A
Bạn nghĩ chúng ta sẽ rời sở thú lúc mấy
giờ?
A. Xin hãy đi qua cửa phía Tây
21 C B. 15 đô la với người lớn Exhibit (n) triển lãm
C. 1 số hàng của buổi triển lãm khá dài
đấy
=> Chọn C
Nghệ sĩ đã kí vào các bức tranh, phải
không?
A. 1 buổi khai trương
22 C Sign (v) kí
B. Trên cả 2 bức tường luôn, làm ơn
C. Đúng, cô ấy đã làm vậy
=> Chọn C
Làm thế nào mà bạn lại thích đi du lịch
bằng tàu?
A. Tôi đang tìm kiếm 1 huấn luyện viên
Finest trainer (n) huấn luyện
23 B thể hình
viên thể hình
B. Bạn biết tôi rất ghét bay mà
C. 1 chuyến bay khứ hồi đi Busan
=> Chọn B
24 C Bạn có muốn phụ trách việc tổ chức Take charge of (v) phụ trách

74
tiệc nghỉ hưu cho Pablo không?
A. Xanh, đỏ và vàng
B. Làm ơn hãy tăng âm lượng lên
Budget (n) ngân sách
C. Ngân sách là bao nhiêu?
=> Chọn C
Bạn đã thuê 1 trợ lí giám đốc mới, phải
không?
A. 1 bộ phim mới tuyệt vời
25 C Assistant (n) trợ lí
B. Họ đã hơi muộn 1 chút
C. Tôi còn chưa gặp cô ấy
=> Chọn C
Chúng ta nên để quảng cáo này ở trang
đầu hay trang cuối?
26 A A. Ở trang đầu, tất nhiên rồi
B. Anh ấy mua 1 tờ báo mới
C. Năm ngoái vào tháng 8
Tôi đã kết thúc việc kiểm tra tòa nhà.
A. Tới địa chỉ email của tôi
27 B B. Bạn có tìm thấy vấn đề nào không? Inspection (n) sự kiểm tra
C. Ở trên tầng 7
=> Chọn B
Pierre có lịch đến lấy những ống thép
khi nào?
Steel (n) thép
A. Không, tôi xin lỗi về điều đó
28 C
B. Đó có thể rất thú vị đấy
Pick up sth: lấy, nhận cái gì
C. Ừ thì, xe tải đã đi rồi
=> Chọn C
29 A Tại sao tôi lại không được cho phép để Authorize (v) ủy quyền, cho
tải phần mềm này? phép
A. Bạn nên kiểm tra với quản lý của
mình Author (n) tác giả
B. Đến giờ là 2 triệu

75
C. Ông ấy có phải 1 tác giả nổi tiếng
không?
=> Chọn A
Bạn đỗ xe ở đâu khi bạn lái xe tới văn
phòng của Dr. Li?
Treatment (n) phương pháp
A. 1 sự kiểm tra ý tế thường niên
điều trị
30 C B. Cô ấy nghĩ nó là phương pháp điều
trị tốt nhất
Convenient (adj) thuận tiện
C. Đi xe bus sẽ thuận tiện hơn đấy
=> Chọn C
Chẳng phải chúng ta nhận được một hệ
thống âm thanh kỹ thuật số à?
A. Cô ấy gần đây được thăng chức lên
quản lý Digital (adj) kỹ thuật số
31 B B. Bạn biết quy trình chấp thuận lâu
như thế nào mà Approval (n) sự chấp thuận
C. Vì cửa hàng đóng cửa sớm vào buổi
tối
=> Chọn B

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
32 Tại sao người phụ nữ lại A Lời thoại người phụ nữ: Familiar (adj)
tìm 1 vị trí tạm thời? “Well, I moved here recently, quen thuộc
A. Để trở nên quen thuộc so I thought your agency
với những cơ hội nghề would be a good place to find Flexibility (n)

76
out about local companies. I
nghiệp địa phương don’t have a business
B. Để có thêm kinh nghiệm network yet.”
sự linh hoạt
trong 1 lĩnh vực mới Tôi gần đây mới chuyển tới
C. Để có thêm nhiều sự đây, nên tôi nghĩ công ty của
Specific (adj)
linh hoạt trong lịch trình bạn sẽ là 1 nơi tốt để tìm
cụ thể
D. Để tập trung vào 1 dự hiểu về các công ty địa
án cụ thể phương. Tôi chưa có mạng
lưới kinh doanh.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ có kỹ năng
“I see. Your résumé says you
gì?
have computer programming
A. Kế toán Résumé (n) sơ
33 D experience.”
B. Tổ chức sự kiện yếu lý lịch
Tôi hiểu. Sơ yếu lý lịch của
C. Quản lý đội nhóm
bạn chỉ ra rằng bạn có kinh
D. Lập trình máy tính
nghiệm lập trình máy tính.
Tại sao người đàn ông lại
bảo người phụ nữ tới vào
Lời thoại người đàn ông: Fill out (v)
thứ 4?
“Please come in on điền vào
A. Để hoàn thiện 1 số giấy
Wednesday to complete your
34 tờ A
paperwork.” Present (v)
B. Để tới thăm 1 địa điểm
Xin hãy tới vào thứ 4 đề hoàn trình lên, cung
công việc
thiện 1 số giấy tờ của bạn. cấp
C. Để điền vào 1 khảo sát
D. Để cung cấp 1 chứng chỉ
35 Tại sao người đàn ông lại B Lời thoại người đàn ông: Trade show
yêu cầu Rosa tới Montreal? “Hi, Rosa. I’d like you to (n) hội chợ
A. Để gặp mặt 1 khách attend the annual technology
hàng trade show in Montreal.” Oversee ~
B. Để tham dự 1 hội chợ Chào, Rosa. Tôi muốn bạn đi supervise (v)
thương mại tham dự hội chợ thương mại giám sát
C. Để huấn luyện cho 1 vị về công nghệ ở Montreal.

77
trí
D. Để giám sát 1 dự án xây
dựng
Lời thoại người phụ nữ:
“That’s great! I appreciate
the opportunity. Can I choose
someone from my team to
Người phụ nữ xin sự cho
take with me? That way we’ll
phép để làm gì? Opportunity
be able to visit more
A. Đem theo 1 đồng nghiệp (n) cơ hội
presentations.”
36 B. Thay đổi 1 chuyến bay A
Thật tuyệt! Tôi rất cảm kích vì
C. Hoãn 1 hạn chót Postpone (v)
cơ hội này. Tôi cho thể chọn
D. Tăng ngân sách quảng hoãn
1 người trong nhóm của tôi
cáo
để dẫn đi cùng không? Bằng
cách đó chúng tôi sẽ có thể
tới nhiều buổi thuyết trình
hơn.
Lời thoại người đàn ông:
“Yes, that’s a good idea. I’d
recommend asking Taro to
Người đàn ông có khả năng come with you. Why don’t I
sẽ làm gì tiếp theo? call him to see if he can come
A. Chuẩn bị 1 vài dữ liệu to my office now and discuss
Recommend
bán hàng it with us.”
37 C (v) đề xuất,
B. Đặt 1 vài tấm danh thiếp Đúng, đó là 1 ý tưởng hay
gợi ý
C. Thực hiện 1 cuộc điện đấy. Tôi sẽ muốn đề xuất
thoại Taro đi cùng với bạn. Tại sao
D. Đi ăn trưa tôi không gọi điện để xem
anh ấy có thể qua văn phòng
của tôi và bàn chuyện này với
chúng ta không.
38 Người đàn ông là ai? C Lời thoại của người đàn ông: Gum (n) lợi

78
“Well, Ms. Yamamoto, your
x-rays look good. Your teeth
and gums are healthy. We’ll
do a cleaning at your next
A. 1 luật sư
appointment.”
B. 1 thợ điện
Ms. Yamamoto, những ảnh Electrician (n)
C. 1 nha sĩ
chụp x-rays của bạn trông rất thợ điện
D. 1 nhân viên ngân hàng
tốt. Răng và lợi của bạn rất
khỏe mạnh. Chúng ta sẽ vệ
sinh chúng vào cuộc hẹn sau
của chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“I’m … sorry. Whoever
scheduled your appointment
Tại sao người đàn ông lại
must not’ve explained our
xin lỗi?
policy. For new patients, the
A. 1 vài tài liệu đã bị mất Patient (n)
first visit is an inspection and
tích bệnh nhân
x-rays.”
39 B. 1 số thiết bị không hoạt D
Tôi … xin lỗi. Ai là người xếp
động Policy (n)
lịch cho bạn chắc chắn đã
C. 1 người trợ lý tới trễ chính sách
không giải thích chính sách
D. 1 chính sách đã không
của chúng tôi. Với những
được giải thích
bệnh nhân mới, lần thăm
khám đầu tiên là cho việc
kiểm tra và chụp x-ray.
40 Tại sao Ms. Yamamoto lại C Lời thoại người phụ nữ 2: Record (n) hồ
được yêu cầu điền vào 1 “Of course. Hmm. Before I do sơ
đơn? that, I see in your file that we
A. Để cập nhật thông tin don’t have your records from Opt (v) lựa
liên lạc của cô ấy your previous dentist. Would chọn
B. Để thiết lập 1 phương you please fill out this form
án thanh toán so we can request them?” Statement (n)

79
Tất nhiên rồi. Hmm. Trước
khi tôi làm điều đó, tôi thấy
C. Để yêu cầu 1 vài hồ sơ trong tệp của bạn là chúng
D. Để lựa chọn phương tôi không có hồ sơ của bạn từ sao kê
thức sao kê không cần giấy nha sĩ trước. Bạn có thể điền
vào đơn này để chúng tôi có
thể yêu cầu chúng không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Thanks. This is an important
meeting. We’re looking to
Người phụ nữ sẽ diễn
finance a new project, and Finance (v)
thuyết bài thuyết trình cho
I’m going to present to some cấp tiền
ai?
people we hope will become
A. Nhân viên mới
investors.” Investor (n)
41 B. Quan chức chính phủ C
Cảm ơn. Đây là 1 cuộc họp nhà đầu tư
C. Những nhà đầu tư tiềm
rất quan trọng. Chúng tôi
năng
đang tìm kiếm việc cấp tiền Potential (adj)
D. Các thành viên trong hội
cho 1 dự án mới, và tôi sẽ tiềm năng
đồng
trình bày với vài người chúng
tôi mong rằng sẽ trở thành
nhà đầu tư.
42 Người phụ nữ hỏi điều gì D Lời thoại người phụ nữ: Manually
từ người đàn ông? “This camera will (adv) thủ công
A. Chỉnh microphone automatically move to focus
B. Bật màn hình lên on whoever is speaking right? Monitor (n)
C. Kết nối 1 chiếc loa … màn hình
D. Sử dụng máy ảnh But there will also be times
that I want to control the
camera manually. Can I do
that?”
Chiếc máy ảnh này sẽ tự
động di chuyển tới vị trí của

80
bất kì ai đang nói phải
không?

Nhưng cũng sẽ có những lúc
tôi muốn điều khiển chiếc
máy ảnh 1 cách thủ công. Tôi
có thể làm thế chứ?
Người đàn ông sẽ làm gì Lời thoại người đàn ông:
tiếp theo? “Sure, you can do that on the
A. Kiểm tra sách hướng control panel. Let me
Control panel
dẫn demonstrate how it works.”
43 B (n) bảng điều
B. Có 1 buổi chạy thử Tất nhiên rồi. Bạn có thể làm
khiển
C. Hỏi 1 người đồng nghiệp điều đó trên bảng điều khiển.
sự trợ giúp Hãy để tôi chỉ cho bạn nó
D. Tìm 1 dụng cụ hoạt động như thế nào.
Lời thoại người đàn ông:
“Ms. Gupta, do you think you
could divert a little more
money to the spring catalog?
Người đàn ông quan ngại

về điều gì?
It turns out the cost of Divert (v)
A. Sự còn trống của địa
photography will be higher chuyển hướng
điểm
44 C this time.”
B. Sự hiệu quả của 1 sản
Ms. Gupta, bạn nghĩ bạn có Efficiency (n)
phẩm
thể chuyển thêm 1 chút tiền sự hiệu quả
C. Ngân sách 1 dự án
cho cuốn danh mục mùa
D. 1 danh sách khách mời
xuân không?

Hóa ra chi phí cho việc chụp
ảnh sẽ cao hơn lần này.
45 Stefan Vogel là ai? B Lời thoại người đàn ông: Event planner
A. 1 nhà thiết kế nội thất “We could try to find another (n) người tổ

81
photographer, but Stefan
Vogel always does such a
B. 1 nhiếp ảnh gia good job.”
C. 1 kế toán Chúng ta có thể thử tìm 1 chức sự kiện
D. 1 người tổ chức sự kiện nhiếp ảnh gia khác, nhưng
Stefan Vogel đã luôn làm rất
tốt nhiệm vụ.
Lời thoại người phụ nữ:
“And we should keep them.
Những người nói sẽ làm gì
Let’s look at the plans for the Graphic
chiều nay?
catalog this afternoon and designer (n)
A. Đánh giá 1 vài kế hoạch
see what revisions can be thiết kế đồ
B. Tham khảo với 1 người
46 A made.” họa
thiết kế đồ họa
Và chúng ta nên giữ anh ấy.
C. Chọn 1 vài màu
Hãy cùng nhìn vào những kế Revision (n)
D. Khảo sát các thành viên
hoạch cho cuốn danh mục và sửa đổi
khác
xem những sửa đổi nào có
thể được thực hiện.
Lời thoại người đàn ông? Guest room
Người nói làm việc ở đâu? “Did you hear about the (n) phòng cho
A. Ở 1 cửa hàng phần cứng smart screens that’ll be khách
B. Ở 1 công trường thi installed in the guest rooms?”
47 D
công Bạn đã được về những màn Construction
C. Ở 1 nhà máy hình thông minh mà sẽ được site (n) công
D. Ở 1 khách sạn lắp đặt ở trong các phòng trường thi
cho khách chưa? công
48 Người đàn ông có ý gì khi C Lời thoại người phụ nữ: Power tool (n)
nói, “Và các phòng cũng rất “But they’re going to be using dụng cụ máy
gần nhau”? power tools. And the rooms
A. 1 vài cải tạo sẽ được are so close together.” Architect (n)
hoàn thành nhanh chóng Nhưng họ sẽ sử dụng dụng kiến trúc sư
B. 1 lịch làm việc sẽ được cụ máy. Và các phòng cũng

82
sửa đổi
C. Mức độ ồn sẽ là 1 vấn
đề rất gần nhau
D. 1 kiến trúc sư nên được
tham khảo
Lời thoại người phụ nữ:
“I just hope we have time to
test the screens out before
Người phụ nữ mong rằng
our busy season in June. I
sẽ làm được gì trước tháng
don’t want to deal with
6?
complaints about them not
A. Lấy hàng tồn kho Complaint (n)
49 C working.”
B. Đặt đồng phục mới phàn nàn
Tôi chỉ hi vọng rằng chúng ta
C. Thử 1 vài công nghệ
có thời gian để thử các màn
D. Chuẩn bị cho 1 sự kiểm
hình trước mùa cao điểm
tra
tháng 6. Tôi không muốn xử
lý các phàn nàn về việc chúng
không hoạt động.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, Mei Ting. Do you have
Những người nói đang any updates on how the
thảo luận về loại sản phẩm designs are coming along for
nào? our new line of school
Folder (n) tệp
50 A. Bút chì B backpacks?”
tin
B. Ba lô Chào, Mei Ting. Bạn có bất kì
C. Giày cập nhật nào về những thiết
D. Tệp tin kế cho dòng sản phẩm ba lô
mới của chúng ta đang tới
đâu rồi không?
51 Người phụ nữ cảm thấy C Lời thoại người phụ nữ: Frustrated
khó chịu về điều gì? “I’m a bit frustrated, (adj) khó chịu
A. 1 vài khách hàng viết vài honestly. The design team

83
originally planned to meet
this week to make final
decisions about the pocket
sizes for the backpacks but …
Irina’s been at the School
Malfunction
đánh giá tiêu cực Supply Convention all week
(v) hỏng
B. 1 vài thiết bị đang hỏng and Samir’s out on vacation.”
C. 1 vài thành viên trong Thực ra, tôi có đôi chút khó
Negative (adj)
nhóm không rảnh chịu. Đội ngũ thiết kế ban
tiêu cực ><
D. 1 vài kiện hàng vẫn chưa đầu dự định sẽ họp với nhau
positive (adj)
tới tuần này để đưa ra quyết
tích cực
định cuối cùng về kích cỡ các
túi cho ba lô nhưng … Irina
đã ở Hội Nghị Cung Cấp cho
Trường Học cả tuần và Samir
đang đi du lịch.
Tại sao người đàn ông nói,
“Năm học mới sẽ bắt đầu
trong 3 tháng nữa rồi”?
Lời thoại người đàn ông:
A. Để yêu cầu thời gian
“So, what are you planning to Urgent (adj)
nghỉ ngơi từ công việc
do? The school year is khẩn cấp
B. Để sửa 1 lỗi trong lịch
52 D starting in three months.”
trình
Vậy, bạn dự định sẽ làm gì? Take time off
C. Để bày tỏ sự hứng thú
Năm học mới sẽ bắt đầu (v) nghỉ
trong 1 công việc được
trong 3 tháng nữa rồi
phân công
D. Để nhấn mạnh sự khẩn
cấp
53 Công ty của những người C Lời thoại người phụ nữ 1: Lumber (n) gỗ
phụ nữ bán gì? “We provide lumber, xẻ
A. Phương tiện thi công plywood, and fiberboard for
B. Dụng cụ máy the construction and Plywood (n)

84
furniture industries. These
gỗ ván
trees are our business”
Chúng tôi cung cấp gỗ xẻ, gỗ
Fiberboard (n)
C. Những sản phẩm từ gỗ ván, và ván sợi cho các ngành
tấm sợi
D. Đồ gia dụng công nghiệp xây dựng và nội
thất. Những cái cây này là
Appliance (n)
ngành kinh doanh của chúng
đồ gia dụng
tôi.
Lời thoại người đàn ông:
“And lately you’ve been
Tại sao người đàn ông lại noticing a problem?
tới thăm công ty? … Investigate (v)
A. Để phỏng vấn cho 1 vị trí I’ll try to determine the điều tra
54 công việc C cause.”
B. Để sửa đổi 1 hợp đồng Và gần đây bạn đã chú ý đến Determine (v)
C. Để điều tra về 1 vấn đề vấn đề gì à? xác định
D. Để đưa ra 1 phàn nàn …
Tôi sẽ cố xác định nguyên
nhân của nó.
Người đàn ông yêu cầu
những người phụ nữ làm
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“I’ll conduct some soil tests.
A. Dẫn anh ấy tới 1 địa
Can you show me to the site?
điểm cụ thể
I’ll follow you in my truck.”
55 B. Cung cấp cho anh ấy A Soil (n) đất
Tôi sẽ thực hiện 1 số kiểm tra
dịch vụ được giảm giá
mẫu đất. Bạn có thể dẫn tôi
C. Trình bày về 1 quy trình
tới địa điểm đó không? Tôi sẽ
kỹ thuật
theo sau trên xe tải của tôi.
D. Giải thích 1 chính sách
của công ty
56 Người phụ nữ đang cải tạo C Lời thoại người phụ nữ:
thứ gì? “I’ll be replacing all the pipes,

85
the sink, and the bathtub in
A. 1 nhà bếp
my bathroom.”
B. 1 hồ bơi
Tôi sẽ thay thế ống nước,
C. 1 phòng tắm
bồn rửa, và bồn tắm trong
D. 1 khu vườn
phòng tắm của tôi.
Lời thoại người đàn ông:
“We’ll bring a dumpster out
Dumpster (n)
to your home, you fill it up
Công ty của người đàn ông thùng rác
with scrap, and then we’ll
cung cấp dịch vụ gì?
come remove it when you’re
A. Thiết kế quang cảnh Scrap (n) sắt
57 ready.”
B. Loại bỏ đồ thừa vụn, phế liệu
Chúng tôi sẽ mang tới 1
C. Kiểm tra an toàn
thùng rác lớn, bạn lấp đầy
D. Trộn bê tông Concrete (n)
chúng với đồ sắt vụn, và
bê tông
chúng tôi sẽ tới loại bỏ chúng
khi bạn sẵn sàng.
Lời thoại người đàn ông:
“No, we’ll weigh it before and
Theo người đàn ông, giá cả
after and charge you
được xác định như thế
accordingly. Here’s a list of Duration (n)
nào?
charges by kilogram.” độ dài
A. Dựa theo số lượng
58 C Không, chúng tôi sẽ cân
người làm
chúng trước và sau và theo Charge (v) tính
B. Dựa theo độ dài dự án
đó tính phí cho bạn. Đây là phí
C. Dựa theo cân nặng
bản danh sách tiền phí theo
B. Dựa theo khu vực
kilogram.

59 Người phụ nữ làm việc ở A Lời thoại người phụ nữ: Science (n)
đâu? “Finley Science Museum. How khoa học
A. Ở 1 viện bảo tàng can I help you?”
B. Ở 1 rạp chiếu phim Bảo Tàng Khoa Học Finley
C. Ở 1 tòa báo đây. Tôi có thể giúp gì cho

86
D. Ở 1 studio chụp ảnh bạn?
Notify (v)
thông báo
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói rằng đã
“Oh, yes. I’ve been notified,
thuê ai? Interpreter (n)
and I’ve hired a sign-
A. 1 kỹ sư người phiên
60 C language interpreter.”
B. 1 nhạc sĩ dịch
À phải rồi. Tôi đã được thông
C. 1 phiên dịch viên
báo, và tôi đã thuê 1 phiên
D. 1 nhà khoa học Sign-language
dịch viên ngôn ngữ ký hiệu.
(n) ngôn ngữ
ký hiệu
Lời thoại người đàn ông:
“Great, thank you. One more
thing – at similar events,
there’ve been problems with
Người đàn ông nhắc tới
the venue being too dark.
vấn đề gì?
Could you make sure there’s
A. Tiếng ồn giao thông
a spotlight on the
B. Giao hàng muộn Inadequate
61 D interpreter?”
C. Chỗ ngồi không thoải (adj) không đủ
Tuyệt vời, cảm ơn bạn. 1 điều
mái
nữa – tại các sự kiện tương
D. Hệ thống chiếu sáng
tự, đã có những vấn đề về
không đủ
địa điểm quá tối. Bạn có thể
đảm bảo rằng sẽ có 1 điểm
sáng ở chỗ của phiên dịch
được không?
62 Tại sao người phụ nữ lại D Lời thoại người phụ nữ: Compliment
gọi điện? “Hi, Hiroshi, it’s Natalia. I (v) khen ngợi
A. Để khen ngợi 1 nhân know you’re in the middle of
viên completing the internal audit Criticize (v)
B. Để lên lịch 1 cuộc hẹn of our company’s phê bình
C. Để phê bình 1 chính manufacturing processes,

87
and I just wanted to know
how that’s going.”
Chào, Hiroshi, Natalia đây.
sách Tôi biết bạn đang bận hoàn In the middle
D. Để kiểm tra 1 công việc thành kiểm toán nội bộ cho of sth: đang
được phân công các quá trình sản xuất của bận làm gì
công ty chúng ta, và tôi chỉ
muốn hỏi xem việc này đến
đâu rồi.
Lời thoại người đàn ông:
“I can’t find the retired work
instructions, you know, the
old paper copies.”
Tôi không thể tìm thấy những
hướng dẫn công việc cũ, bạn Label (v) dán
Nhìn vào biểu đồ. Người
biết đấy, những bản sao giấy nhãn
đàn ông có thể sẽ kiểm tra
cũ.
ngăn kéo nào tiếp theo?
Lời thoại người phụ nữ: Filing cabinet
63 A. Ngăn kéo 1 A
“The old work instructions (n) tủ tài liệu
B. Ngăn kéo 2
are all in the green filing
C. Ngăn kéo 3
cabinet in the office. The Drawer (n)
D. Ngăn kéo 4
drawers are labeled.” ngăn kéo
Tất cả những hướng dẫn
công việc cũ đều ở trong tủ
tài liệu màu xanh trong văn
phòng. Tất cả các ngăn kéo
đều được dán nhãn.
64 Người đàn ông nói gì về C Lời thoại người đàn ông: Strict (adj)
các quy trình? “OK, great … The new nghiêm khắc
A. Chúng được mô tả trong industry regulations are
1 chương trình huấn luyện pretty strict, but, like I said, Regulation (n)
B. Chúng mất rất lâu để the processes I’ve checked so quy tắc

88
far are all in compliance.”
OK tuyệt vời … Những quy
hoàn thành
định công nghiệp mới khá là
C. Chúng đáp ứng được các
nghiêm khắc, nhưng, như tôi
quy định
đã nói, các quy trình tôi đã
D. Chúng rất dễ để học
kiểm tra tới thời điểm hiện
tại vẫn tuân thủ theo.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hassan, thanks for your help
motivating other servers to
collect surveys from
customers. We collected over Response (n)
four hundred responses. The phản hồi
owners are going to use the
feedback to make some Survey (n)
Người nói làm việc ở đâu?
changes to the menu and khảo sát
A. 1 nhà hàng
table settings.”
65 B. 1 khách sạn A
Hassan, cảm ơn vì sự trợ giúp Motivate (v)
C. 1 đại lí du lịch
của bạn trong việc tạo động tạo động lực
D. 1 công ty marketing
lực cho những phục vụ khác
thu thập các khảo sát từ Table setting
khách hàng. Chúng tôi đã thu (n) cách bố trí
thập được hơn 400 phản hồi. bàn
Những người chủ sẽ dùng
những phản hồi này để thực
hiện các thay đổi về thực đơn
và cách bố trí bàn.
66 Nhìn vào biểu đồ. Người B Lời thoại người đàn ông: Incentive (n)
đàn ông sẽ nhận được “Your incentive of a bonus khuyến khích
thêm bao nhiêu tiền trong certainly helped persuade all
tiền lương tiếp theo của the servers. I collected 63, Certainly (adv)
anh ấy? and now I’m looking forward chắc chắn

89
to having a little extra in my
paycheck.”
Sự khuyến khích bằng 1
khoản thưởng của bạn chắc
chắn đã thuyết phục được
những người phục vụ. Tôi đã
A. $400 thu thập được 63 cái, và giờ
B. $300 tôi đang mong chờ có thêm 1
C. $200 chút thưởng trong tiền lương
D. $100 của mình.
Dòng 3 biểu đồ:
Bonus per Surveys Collected
$300: 60 – 69
Thưởng thêm trên mỗi khảo
sát thu thập được
$300: 60 – 69
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ làm
“Actually, my phone is really
gì với số tiền thưởng thêm
old, and I’ve been wanting to
của mình?
upgrade it. The extra cash
A. Sửa xe của ông ấy Upgrade (v)
67 D will help with that.”
B. Đưa cho bố mẹ anh ấy nâng cấp
Thực ra, điện thoại tôi cũng
C. Cho nó vào ngân hàng
đã cũ rồi, và tôi đã muốn
D. Mua 1 chiếc điện thoại
nâng cấp nó. Số tiền thêm sẽ
mới
giúp tôi làm điều đó.
68 Người phụ nữ dự định ăn B Lời thoại người phụ nữ: Merger (n) sự
mừng vì điều gì? “Satoshi, I’m planning a staff sáp nhập
A. 1 thương vụ sáp nhập party to celebrate Lena’s
B. 1 sự thăng chức của promotion to director of Product
đồng nghiệp marketing.” launch (n) ra
C. 1 sự ra mắt sản phẩm Satoshi, tôi đang dự định tổ mắt sản phẩm
D. 1 lễ kỉ niệm công ty chức 1 bữa tiệc để ăn mừng

90
việc Lena được thăng chức
lên giám đốc marketing.
Lời thoại người phụ nữ:
“Most people said they’d be
available around five on
March twenty-second. Does
that work for you?”
Hầu hết mọi người đều nói
rằng họ sẽ rảnh vào khoảng 5
Nhìn vào biểu đồ. Người giờ ngày 22 tháng 3. Thời
đàn ông sẽ tham dự lễ hội gian đó có ổn với bạn không?
âm nhạc vào ngày nào? Lời thoại người đàn ông: Music festival
69 A. Vào thứ 5 B “Well, I have tickets to a (n) lễ hội âm
B. Vào thứ 6 music festival that night, but nhạc
C. Vào thứ 7 the festival doesn’t start until
D. Vào Chủ Nhật seven on the twenty-second,
so I can come for a little
while.”
Ừ thì, tôi có vé cho 1 lễ hội
âm nhạc vào tối hôm đó,
những nó sẽ không bắt đầu
tới lúc 7 giờ ngày 22, nên tôi
có thể tới 1 lúc.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm gì “Great! I’ll make a Right away:
tiếp theo? reservation at the new ngay lập tức
A. Mua 1 món quà restaurant on Baker Street
70 C
B. Trang trí 1 căn phòng right away.” Make a
C. Đặt chỗ Tuyệt! Tôi sẽ đặt chỗ tại nhà reservation (n)
D. Gửi giấy mời hàng mới ở trên phố Baker đặt chỗ
ngay.

PART 4
91
Câu Đáp Mở rộng
Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“Attention, passengers. On
Monday, some of our major
Thông báo có khả năng bus routes will begin
được diễn ra ở đâu? departing from another part Major (adj) lớn
A. 1 nhà ga of the station.”
71 B
B. 1 bến xe Xin hành khách chú ý. Vào Depart (v) khởi
C. 1 sân bay thứ 2, 1 số tuyến bus lớn của hành
D. 1 bến phà chúng tôi sẽ bắt đầu khởi
hành từ 1 phần khác của bến
xe.
Tại sao 1 phí lại được ban
hành?
A. Nó sẽ cải thiện lưu
“This change will help us
lượng giao thông
improve traffic flow.” Traffic flow (n)
B. Nó sẽ giữ cho giá cả
72 A Thay đổi này sẽ giúp chúng lưu lượng giao
thấp
tôi cải thiện lưu lượng giao thông
C. Nó sẽ tăng sự hiệu quả
thông.
của năng lượng
D. Nó sẽ tiết kiệm thời gian
cho nhân viên
73 Người nói gợi ý điều gì? D “Since the new gates are a Ticket counter
A. Điền vào 1 khảo sát ten-minute walk from the (n) quầy vé
B. In 1 vài cái vé ticket counter, we
C. Kiểm tra các cập nhật recommend allowing
online yourself extra time to walk
D. Cho phép thời gian there.”
thêm Vì các cổng mới cách quầy vé
10 phút đi bộ, chúng tôi

92
khuyên các bạn nên cho
mình thêm thời gian để đi bộ
tới đó.
Sự kiện nào đang được “Thank you for attending the
diễn ra? grand opening of my new
Focus group
A. 1 lễ khai trương coffee shop.”
74 A (n) nhóm tập
B. 1 nhóm tập trung Cảm ơn vì đã tham dự buổi
trung
C. 1 lễ hội ẩm thực lễ khai trương quán cà phê
D. 1 workshop bán hàng mới của tôi.
“This coffee is distinct from
all other blends on the
Người nói nói điều gì là
market, because it has more
khác biệt về cà phê pha?
caffeine than any other
A. Nó có nguồn từ địa Market (n) thị
coffee, thanks to our
phương trường
roasting process.”
75 B. Nó được sử dụng trong D
Cà phê này khác biệt hoàn
lọ thủy tinh Distinct (adj)
toàn so với các loại cà phê
C. Nó có 1 vài vị khác nhau khác biệt
pha những khác trên thị
D. Nó chứa rất nhiều
trường, vì nó có nhiều hơn
caffein
caffein, nhờ quá trình rang
của chúng tôi.
“If any customers believe
that it’s not the strongest
Người nói đang cung cấp they’ve ever had, I’m
điều gì cho khách hàng? offering a 100 percent
A. Giao hàng miễn phí money-back guarantee.” Guarantee (n)
76 C
B. Giao hàng 2 ngày Nếu bất kì khách hàng nào đảm bảo
C. Hoàn tiền hoàn toàn tin rằng đây không phải là cà
D. Giảm giá phê mạnh nhất họ đã từng
sử dụng, tôi có cung cấp
đảm bảo hoàn tiền 100%.
77 Mỗi tour bắt đầu như thế C “Each tour begins with a Distribute (v)

93
nào?
A. Đồ uống được phục vụ video about the history of
B. Các thiết bị an toàn Baxter’s.”
phân phát
được giải thích Mỗi tour bắt đầu với 1 video
C. 1 video được phát về lịch sử của Baxter.
D. Bản đồ được phân phát
“At the end of the tour,
Những người tham gia sẽ
everyone receives a free bag
nhận được món quà gì?
of our delicious snacks.”
A. 1 phiếu khuyến mãi Postcard (n)
78 B Ở mỗi cuối tour, mọi người
B. 1 túi đồ ăn nhẹ bưu thiếp
sẽ nhận được 1 túi miễn phí
C. 1 chiếc áo phông
đồ ăn nhẹ rất ngon của
D. 1 tấm bưu thiếp
chúng tôi.
“If you want to see our
product in action, be sure to
come and visit us from
Monday to Wednesday. We
Người nói cảnh báo với
can’t guarantee production
những người nghe về điều
will be running on Thursdays
gì?
and Fridays!”
A. Làm thế nào để trả tiền in action: hoạt
79 D Nếu bạn muốn thấy sản
cho đồ ăn động
phẩm của chúng tôi hoạt
B. Nên mặc quần áo gì
động, hãy chắc chắn rằng
C. Đỗ xe ở đâu
bạn tới thăm chúng tôi từ
D. Tới thăm vào ngày nào
thứ 2 đến thứ 4. Chúng tôi
không thể đảm bảo các sản
phẩm sẽ hoạt động vào các
thứ 5 và thứ 6!
80 Người nói làm việc ở đâu? C “Hello, this is Anna Messina Remodel (v)
A. 1 công ty kiến trúc from Messina Roofing, and thiết kế lại
B. 1 công ty kế toán I’m calling about the new
C. 1 công ty lợp mái roof for your house that Roof (n) mái

94
we’re remodeling.”
Xin chào, đây là Anna
Messina từ Messina Roofing,
D. 1 cửa hàng sửa xe nhà
và tôi đang gọi về cái mái
nhà mới của bạn mà chúng
tôi đang thiết kế lại.
“I’ve learned that when our
representative, John, visited
Tại sao người nói lại nói,
you last week, he only talked
“Ước tính chính thức bao
to you about the cost of the Shingle (n) ván
gồm cả các bộ phận và phí
shingles and other materials. lợp
nhân công”?
But an official estimate
A. Để so sánh công ty của
includes parts and labor.” Representative
cô ấy với những công ty
81 B Tôi vừa biết được rằng (n) người đại
khác
người đại diện của chúng tôi, diện
B. Để sửa lại 1 lỗi của đồng
John, tới đây vào tuần trước,
nghiệp
anh ấy chỉ nói với bạn về chi Compare (v) so
C. Để phàn nàn về 1 chi phí
phí của ván lợp và các vật sánh
D. Để yêu cầu trợ giúp với
liệu. Nhưng ước tính chính
1 dự án
thức bao gồm cả các bộ
phận và phí nhân công.
Người nói đề xuất sẽ làm gì
vào chiều nay? “I’ll be in your area this Stop by (v) ghé
A. Tới thăm nhà người nói afternoon and could stop by qua
B. Cập nhật thông tin liên if that’s convenient for you.”
82 lạc của người nghe A Tôi sẽ ở khu vực này vào Contact
C. Tham khảo với 1 cố vấn chiều nay và có thể ghé qua information (n)
tài chính chỗ bạn nếu bạn cảm thấy thông tin liên
D. Đăng 1 bài thông báo thuận tiện. lạc
tuyển dụng
83 Buổi phát sóng này là về B “Today we’re discussing Promote (v)
điều gì? using social media to quảng bá

95
A. Cấp tiền cho công ty của
promote your business.”
bạn
Hôm nay chúng tôi sẽ thảo
B. Sử dụng mạng xã hội Social media
luận về việc sử dụng mạng
C. Tuyển nhân viên (n) mạng xã
xã hội để quảng bá cho
D. Xin giấy phép kinh hội
doanh nghiệp của bạn.
doanh
“In fact, setting goals for
your company’s use of social
Người nói sẽ giúp người media is one of the most
nghe về điều gì ngày hôm difficult, so that’s what I’m Set a goal (v)
nay? going to help you with đặt mục tiêu
84 A. Chọn 1 dịch vụ D today.”
B. Giảm chi phí xuống Thực ra, đặt mục tiêu cho Analyze (v)
C. Phân tích phản hồi việc sử dụng mạng xã hội là phân tích
D. Đặt mục tiêu 1 trong những điều khó
nhất, nên đó là thứ mà tôi sẽ
giúp các bạn hôm nay.
“Joining me now in the
Điều gì có khả năng sẽ xảy studio is Li Zhao, the founder
ra tiếp theo? of the company Spacetime
A. Người nói sẽ thực hiện 1 Services. I’ll be speaking with
bài phỏng vấn Li about how she
B. Người nói sẽ đưa ra các approached this task.” Founder (n)
85 A
cập nhật thời tiết Tham gia với tôi trong phòng nhà sáng lập
C. 1 quảng cáo sẽ được thu ngày hôm nay là Li Zhao,
chạy nhà sáng lập của Spacetime
D. 1 người thắng cuộc sẽ Services. Tôi sẽ nói chuyện
được công bố cùng với Li về cách cô ấy tiếp
cận với nhiệm vụ này.
86 Những người nghe có khả B “Our company has decided Affect (v) ảnh
năng là ai? to move in an interesting hưởng
A. Nhà đầu tư tiềm năng direction, and it’s going to

96
affect us here in the
Quality control
marketing department.”
B. Chuyên viên marketing (n) kiểm soát
Công ty của chúng ta đã
C. Thanh tra kiểm soát chất lượng
quyết định tiến vào 1 hướng
chất lượng
đi rất thú vị, và nó sẽ ảnh
D. Thiết kế sản phẩm Specialist (n)
hưởng đến chúng ta ở đây
chuyên viên
tại phòng marketing.
Theo người nói, công ty sẽ
“Now the company has
thay đổi điều gì? Cloth (n) vải
decided to switch to using
A. Vật liệu mà nó sử dụng
bamboo cloth for these
B. Nguồn tài chính mà nó Publisher (n)
products.”
87 cung cấp A nhà xuất bản
Giờ đây công ty đã quyết
C. Lịch bảo trì các thiết bị
định chuyển sang sử dụng
của nó Switch (v)
vải tre cho các sản phẩm
D. Nhà xuất bản cho các chuyển
này.
cuốn danh mục của nó
“Now, you may be worried
Tại sao người nói nói,
that customers won’t be
“Nhưng tôi đã sử dụng
happy with this change, but I Reject (v) từ
những sản phẩm này”?
use these products.” chối
A. Để từ chối 1 lời đề nghị
88 C Giờ thì, các bạn có thể lo
B. Để sửa 1 quảng cáo
lắng rằng khách hàng sẽ Reassurance
C. Để cung cấp sự trấn an
không vui với sự thay đổi (n) sự trấn an
D. Để giải thích cho 1
này, nhưng tôi đã sử dụng
quyết định
những sản phẩm này.
89 Cuộc nói chuyện diễn ra ở C “Thanks for coming to this National Park
đâu? month’s meeting of the (n) rừng quốc
A. Ở 1 lễ trao giải Emery Bird Watching Club.” gia
B. Ở 1 buổi khai trương Cảm ơn vì đã đến với buổi
triển lãm họp tháng này của câu lạc bộ Exhibit (n)
C. Ở 1 cuộc họp câu lạc bộ quan sát chim Emery. triển lãm
D. Ở 1 tour tham quan

97
rừng quốc gia
“I’m very excited to welcome
our guest speaker, author
Kentaro Nakamura. He
recently led a project in the
Kentaro Nakamura gần đây
Canadian wilderness where Wilderness (n)
đã làm gì?
he spent six months vùng hoang dã
A. Anh ấy xuất bản 1 cuốn
researching bird migration
sách
patterns.” Guest speaker
B. Anh ấy thành lập 1 hiệp
90 D Tôi rất hào hứng được chào (n) diễn giả
hội bảo tồn
mừng diễn giả khách mời khách mời
C. Anh ấy thắng giải trong
của chúng ta ngày hôm nay,
1 cuộc thi nhiếp ảnh
tác giả Kentaro Nakamura. Migration (n)
D. Anh ấy thực hiện 1 dự
Ông ấy gần đây dẫn đầu 1 sự di cư
án nghiên cứu
dự án ở vùng hoang dã
Canada nơi ông ấy dành 6
tháng để nghiên cứu về mô
hình di cư của chim.
“After the presentation,
Những người nghe được
please join us in the library Souvenir (n) đồ
mời làm gì sau sự kiện?
for some drinks and treats.” lưu niệm
A. Thưởng thức đồ uống
91 A Sau buổi thuyết trình, hãy
B. Đăng ký tình nguyện
tham gia với chúng ta trong Treat (n) đồ ăn
C. Mua đồ lưu niệm
thư viện cho đồ uống và đồ nhẹ
D. Lấy 1 vài cái bản đồ
ăn nhẹ.
92 Những người nghe có khả D “I’m quite impressed with Therapy (n) trị
năng làm việc cho loại the number of sales this liệu
công việc gì? team has finalized this
A. Quy hoạch kiến trúc month.”
B. Thiết kế phần mềm Tôi khá là ấn tượng với
C. Trị liệu doanh số bán hàng của đội
D. Bán hàng ngũ này đã hoàn thành được

98
trong tháng này.
Người nói cảm ơn những
Professional
người nghe vì điều gì?
“Thanks for sharing your (adj) chuyên
A. Hoàn thiện 1 bản hợp
ideas about professional nghiệp
đồng kinh doanh
development.”
93 B. Chuẩn bị cho 1 bài C
Cảm ơn vì đã chia sẻ những Business
thuyết trình
ý kiến của các bạn về sự phát contract (n)
C. Chia sẻ 1 số ý tưởng
triển chuyên nghiệp. hợp đồng kinh
D. Gặp mặt với 1 vài khách
doanh
hàng
Tại sao người nói lại nói, “I’d like to accommodate
“Chúng tôi có 1 số lượng that request with an on-site
máy tính giới hạn”? training. A sign-up sheet has
A. Để cảnh báo những been posted in the employee Accommodate
người nghe về vấn đề bảo break room. Just a heads-up (v) đáp ứng
trì that we have a limited
B. Để khuyến khích người number of computers Issue (n) vấn
94 nghe hãy đăng ký nhanh B available.” đề
lên Tôi muốn đáp ứng yêu cầu
C. Để gợi ý rằng những đó với khóa huấn luyện tại Budget cut (n)
người nghe nên mua 1 địa điểm. 1 bảng đăng ký đã cắt giảm ngân
thiết bị được dán ở trong phòng sách
D. Để nhắc nhở người nghỉ của nhân viên. 1 lời
nghe về những cắt giảm nhắc nhở rằng chúng tôi có 1
ngân sách số lượng máy tính giới hạn.
95 Điều gì sẽ diễn ra vào thứ 6 C “I’m calling about our Fund-raiser (n)
này? company’s anniversary gây quỹ
A. 1 buổi lễ trao giải ngành dinner scheduled for this
công nghiệp Friday at your hotel.”
B. 1 bữa tối gây quỹ Tôi gọi điện về bữa tối kỉ
C. 1 sự kiện kỉ niệm của niệm của công ty tôi được
công ty lên lịch vào thứ 6 này ở

99
D. 1 buổi ăn mừng nghỉ lễ khách sạn của bạn.
“Looking at the dining room
layout, I think it’s best to set
Nhìn vào biểu đồ. Người it up next to the table by the
nói muốn thiết bị âm window that is farthest away Layout (n) cách
thanh được đặt ở đâu? from the buffet.” bố trí
96 A. Cạnh bàn 1 A Nhìn vào cách bố trí của
B. Cạnh bàn 2 phòng ăn, tôi nghĩ sẽ là tốt Buffet (n) quầy
C. Cạnh bàn 3 nhất nếu chúng ta thiết lập tiệc tự chọn
D. Cạnh bàn 4 nó ở cạnh cái bàn cạnh cửa
sổ mà ở xa nhất so với quầy
tiệc tự chọn.
“One last thing – I’ve shipped
Người nói đã chuyển gì tới
a box of our company’s
khách sạn? Vase (n) lọ hoa
branded vases to the hotel.”
A. Khăn trải bàn
97 B 1 điều cuối cùng nữa – tôi đã
B. Lọ hoa Tablecloth (n)
chuyển 1 hộp những lọ hoa
C. Tạp dề khăn trải bàn
có nhãn hiệu công ty của tôi
D. Kính
tới khách sạn.
“Here are the topics we’re
going to cover in today’s
Những người nghe có khả
workshop on effective store
năng là ai?
management.”
A. Người tổ chức sự kiện Analyst (n)
98 D Đây là các chủ đề chúng ta
B. Nhà thiết kế thời trang phân tích viên
sẽ đề cập trong buổi
C. Nhà phân tích bán hàng
workshop về cách quản lí
D. Quản lí cửa hàng
cửa hàng hiệu quả ngày hôm
nay.
99 Nhìn vào biểu đồ. Người C “I know interviewing is listed Agenda (n) lịch
nói sẽ bắt đầu workshop first on your agenda, but trình
với chủ đề nào? let’s start with something
A. Chủ đề 1 more fun – setting up Display (n) kệ

10
0
displays at your clothing
stores.”
Tôi biết rằng phỏng vấn
trong danh sách sẽ là chủ đề
đầu tiên trong lịch trình,
B. Chủ đề 2
nhưng hãy bắt đầu với 1 cái
C. Chủ đề 3 trưng bày
gì đó vui hơn nhé – thiết lập
D. Chủ đề 4
các kệ trưng bày ở cửa hàng
quần áo của bạn.
Dòng 3 biểu đồ:
3. Displaying merchandise
3. Trưng bày sản phẩm
“I’m going to show some
Người nói nói rằng những
photographs of displays, and
người nghe sẽ làm gì tiếp
let’s see if we can identify
theo?
which are the most effective,
A. Tự giới thiệu bản thân
and why.” Identify (v) xác
100 B. Thảo luận về 1 số bức B
Tôi sẽ cho mọi người xem 1 định
ảnh
số tấm ảnh về các kệ trưng
C. Luyện tập thực hiện
bày, và để xem chúng ta có
phỏng vấn
thể xác định cái nào có hiệu
D. Thử phần mềm mới
quả nhất không, và tại sao.

10
1
TEST 4
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang quỳ trước 1 cái bảng Sweep (v) quét
B. Cô ấy đang quét 1 sàn gạch
1 A C. Cô ấy đang ký vào 1 hóa đơn Kneel (v) quỳ gối
D. Cô ấy đang dọn 1 mặt bàn
=> chọn A Countertop (n) mặt bàn
A. 1 người đàn ông đang đánh bóng mặt
sàn
Polish (v) đánh bóng
B. 1 người đàn ông đang mở khóa 1
chiếc vali
2 D Unzip (v) mở khóa
C. 1 người đàn ông đang nhặt chiếc gối
lên
Cushion (n) gối
D. 1 người đàn ông đang uống chai nước
=> Chọn D
A. 1 người thông báo đang đặt chiếc
microphone xuống
B. 1 số công nhân đang xây dựng sân ga Set down (v) đặt xuống
3 C C. Có 1 vài người biểu diễn ở trên sân
khấu Unpack (v) dỡ đồ
D. 1 vài nhạc sĩ đang dỡ thiết bị của họ
=> Chọn C
4 B A. Người phụ nữ đang treo vài tấm áp Poster (n) áp phích
phích lên
B. Người phụ nữ đang viết trên 1 tài liệu Put away (v) cất đi chỗ khác
C. 1 chiếc laptop đang được cất đi chỗ
khác Flowerpot (n) lọ hoa
D. 1 lọ hoa đang được cất trên kệ

10
2
=> Chọn B
A. Người thuyết trình đang đóng cửa sổ Presenter (n) người thuyết
B. Người thuyết trình đang đứng đằng trình
sau cái bục
5 C
C. Khán giả đang đối diện với màn hình Face (v) đối mặt
D. Khán giả được ngồi theo vòng tròn
=> Chọn C Podium (n) bục
A. 1 vài hành khách đang đợi ở trên lối đi
B. 1 vài chiếc xe đạp được gắn trên xe
bus
6 C Mount (v) gắn
C. 1 chiếc xe bus đang được lái xuống
đường
D. 1 cửa gara đã được mở

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Đơn ứng tuyển cho kì thực tập mùa hè
đến hạn khi nào?
Internship (n) kì thực tập
A. Bạn đã làm rất tốt ngày hôm nay
7 B
B. Trước 19/10
Due (adj) đến hạn
C. Có, họ có
=> Chọn B
Có những nguyên liệu nào trong chiếc
bánh này?
A. Tôi không rõ điều đó
8 B Ingredient (n) nguyên liệu
B. 1 vài trái cây khô và các loại hạt
C. Sách nấu ăn ở trên tầng 2
=> Chọn B
9 A Ai là người chịu trách nhiệm cho việc In charge of ~ responsible for:
huấn luyện những nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm cho việc gì

10
3
mới?
A. Mr. Lee chịu trách nhiệm cho việc đó
B. Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được
không?
C. Có 1 sự kiện bán hàng ở cửa hàng
=> Chọn A
Chuyến bay của chúng ta tới Hamburg
khởi hành lúc mấy giờ?
A. Hạng thương gia
Business class (n) hạng thương
10 C B. Chưa, tôi chưa từng tới đó
gia
C. Người đại diện du lịch đã gửi lịch
trình
=> Chọn C
Những nhân viên mới của chúng ta
đang làm rất tốt.
A. Tất nhiên, nó sẽ rất dễ dàng
11 C
B. 1 tuyên bố công việc
C. Tôi đồng ý
=> Chọn C
Chúng ta nên lái xe hay đi tàu tới cuộc
họp đây?
Drain (n) cái rãnh
A. Anh ấy đã dọn cái rãnh
12 B
B. Tôi thích lái xe hơn
Potential (adj) tiềm năng
C. 1 khách hàng tiềm năng
=> Chọn C
Đồ ăn ở quán cà phê Fairmont rất ngon,
phải không?
A. 1 bàn cho 2 người
13 C Delicious (adj) ngon
B. Món pasta đi, làm ơn
C. Phải, tôi thích nó rất nhiều
=> Chọn C
14 C Để sửa cái điều hòa sẽ tốn bao lâu? Fit (v) vừa vặn

10
4
A. Không, tôi không có nó
B. Nó sẽ vừa vặn với cửa sổ lớn hơn
C. Nó sẽ sẵn sàng sớm thôi
=> Chọn C
Chúng ta đã thấy được 1 sự tăng lớn
trong doanh số trong tháng trước.
A. Nó sẽ không vừa với xe tôi đâu
15 B Sales (n) doanh số
B. Đó thật là 1 tin tốt!
C. 1 chương trình TV rất thú vị
=> Chọn B
Chẳng phải chúng ta nên chuyển cái
bàn gần với cửa sổ hơn sao?
Adjustable (adj) có thể điều
A. Đúng, đó là ý hay đấy
chỉnh
16 A B. 1 trong những chiếc ghế có thể điều
chỉnh
Drawer (n) ngăn kéo
C. Có 1 vài cái trong ngăn kéo
=> Chọn A
Tại sao tôi không thể truy cập các tệp
báo cáo được nữa?
A. Dài 16 trang
Access (v) truy cập
B. Nó lạnh hơn so với bình thường ở
17 C
đây
Folder (n) tệp
C. Chúng ta đã được gửi email về vấn
đề đó
=> Chọn C
Bạn có muốn lên lịch cho 1 cuộc hẹn
vào tuần sau không?
Cancellation (n) hủy
A. Thứ 5 lúc 10 giờ thì sao nhỉ?
18 A
B. Lịch trình tàu năm ngoái
Policy (n) chính sách
C. 1 chính sách hủy mới
=> Chọn A
19 A Tại sao những điều chỉnh ngân sách Budget (n) ngân sách

10
5
chưa được thực hiện?
A. Vì người nhân viên kế toán đang đi
du lịch
B. Tôi sẽ cập nhật lịch sự kiện
Adjustment (n) sự điều chỉnh
C. Làm thế nào để tôi điều chỉnh chiều
cao của ghế?
=> Chọn A
Tôi nghĩ bạn nên chọn chiếc ghế màu
vàng đen.
A. Tôi chắc chắn rằng nó diễn ra vào
20 C buổi tối Certain (adj) chắc chắn
B. Tôi đã in 1 bản sao màu
C. Chúng hơi đắt 1 chút
=> Chọn C
Bạn sẽ tham dự buổi huấn luyện ngày
mai, phải không? Attendance sheet (n) danh sách
A. 1 bảng danh sách có mặt có mặt
21 C
B. Nó khởi hành vào chiều nay
C. Bạn có nghĩ nó là cần thiết? Depart (v) khởi hành
=> Chọn C
Tôi nên đặt phòng họp trong 1 tiếp hay
Agenda (n) lịch trình (họp, sự
2 tiếng?
kiện)
A. Lịch trình họp của chúng ta rất ngắn
22 A
B. Chúng ta có thể mở cửa sổ
Reserve (v) đặt, giữ chỗ
C. Không, tôi chưa có cơ hội
=> Chọn A
23 A Nhà máy này có sử dụng vật liệu tái chế Recycled (adj) tái chế
nào không?
A. Chưa, nhưng nó nằm trong kế hoạch Protective (adj) bảo vệ
của tôi Highly-skilled (adj) tay nghề cao
B. Xin hãy đội mũ bảo vệ vào
C. Họ là những công nhân tay nghề cao

10
6
=> Chọn A
Ai là người sẽ dẫn nhóm tour hôm nay?
A. Xin hãy nhóm những chiếc áo theo
giá tiền
24 C Group (n, v) nhóm
B. Dài khoảng 2 tiếng
C. Tôi vừa thấy Alexi đi với họ
=> Chọn C
Bạn có thể cho tôi biết tên của nhóm
nhạc chúng ta thích ở lễ hội âm nhạc
được không? Band (n) ban nhạc
25 C A. Nghệ sĩ guitar chính
B. Vào lúc 8 giờ tối nay Guitarist (n) nghệ sĩ guitar
C. Tôi cũng không thể nhớ được
=> Chọn C
Khi nào thì bạn có thể bắt đầu được vị
trí?
A. Tôi vẫn còn phải đi học 1 tháng nữa
26 A B. Nó đã ở đây từ mùa đông năm ngoái Willing (adj) sẵn lòng
C. Tất nhiên là tôi sẽ sẵn lòng làm điều
đó
=> Chọn A
Chẳng phải hội thảo ngày mai là về việc
quản lý thời gian à?
A. 1 đã thuê 1 quản lí tài sản Plenty of N: có nhiều cái gì
27 C B. Tất nhiên, tôi có rất nhiều thời gian
C. Không, cái đó được lên lịch cho tuần Seminar (n) hội thảo
sau
=> Chọn C
28 B Tại sao trong phòng này nóng thế?
A. Ở chiếc kệ trên cùng
B. Xin lỗi, tôi vừa tới đây
C. Chúng tôi đã có đủ phòng rồi, cảm

10
7
ơn
=> Chọn B
Cửa chính vào viện bảo tàng ở đâu vậy?
A. Đáng lẽ hôm nay trời không mưa
Main entrance (n) cửa chính
B. 1 triển lãm về Ai Cập cổ đại
29 C
C. Tôi thấy 1 hàng người rất dài ở đằng
Ancient (adj) cổ
kia
=> Chọn C
Làm thế nào để chúng ta có thể cắt
giảm ngân sách văn phòng?
A. Nó ở trên tầng 5 On sale: giảm giá
30 C B. Tôi tưởng nó đang được giảm giá
C. Chúng ta sử dụng rất nhiều giấy cho Expense (n) chi phí
việc in ấn
=> Chọn C
Chúng ta đã đặt thêm xà phòng hương
oải hương chưa?
A. Nó không phổ biến với khách hàng Lavender (n) oải hương
31 A đến vậy đâu
B. Thực ra, tôi rất muốn thử món súp Lobby (n) sảnh
C. Đặt bức tranh ở ngoài sảnh
=> Chọn A

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
32 Người phụ nữ đang chuẩn B Lời thoại người phụ nữ: Mug (n) cái
bị cho điều gì? “I’d like to order 200 mugs

10
8
with my café’s logo. We’re
doing some promotional
giveaways for the grand
opening of our second
A. Xổ số ngày lễ
location.” cốc
B. 1 lễ khai trương
Tôi muốn đặt 200 cái cốc với
C. 1 bữa tiệc nghỉ hưu
logo của quán cà phê của tôi. Raffle (n) xổ số
D. 1 sự kiện từ thiện
Chúng tôi đang thực hiện
trao quà tặng khuyến mãi
cho lễ khai trương địa điểm
thứ 2 của chúng tôi.
Người đàn ông nói mình có Lời thoại người đàn ông:
thể làm gì? “Oh, that’s soon. But I can
Deadline (n)
A. Giao nhanh 1 đơn hàng make this an express order so
hạn chót
B. Áp 1 mã giảm giá we’ll make that deadline.”
33 A
C. Bao gồm 1 số mẫu thử Oh, vậy là sẽ sớm thôi.
Express (adj)
miễn phí Những tôi có thể thực hiện
nhanh
D. Chuẩn bị kệ trưng bày giao hàng nhanh để chúng ta
sản phẩm có thể kịp hạn chót đó.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ hỏi về điều “OK, that’s fine. Can you tell
gì? me what color mugs are
A. Các phương thức thanh available? I’d like to give Payment
toán customers a choice.” method (n)
34 D
B. Giờ hoạt động của cửa OK, như vậy cũng được. Bạn phương thức
hàng có thể cho tôi biết màu của thanh toán
C. Chính sách hoàn trả các cốc được không? Tôi
D. Các lựa chọn màu muốn cho khách hàng được
lựa chọn.
35 Nghề nghiệp của người D Lời thoại người đàn ông: Recording (n)
phụ nữ có khả năng là gì? “The committee and I listened bản thu
A. Kỹ sư âm thanh to the recordings you gave

10
9
us. Your performances at the
Galveston Festival were
fantastic.”
B. Đại diện du lịch
Ủy ban và tôi đã nghe những Committee (n)
C. Diễn viên
bản thu bạn gửi cho chúng ủy ban
D. Nhạc sĩ
tôi. Những màn trình diễn
của bạn ở lễ hội Galveston
rất tuyệt vời.
Tại sao người đàn ông lại Lời thoại người đàn ông:
gọi? “We also enjoyed your Ask sb a favor:
A. Để nhờ người phụ nữ 1 interview. We’ve decided to nhờ ai làm
việc offer you the position.” việc gì
36 B
B. Để đề nghị 1 công việc Chúng tôi cũng rất thích buổi
cho người phụ nữ phỏng vấn của bạn. Chúng tôi Colleague (n)
C. Để mua vài cái vé đã quyết định đề nghị cho đồng nghiệp
D. Để gợi ý 1 đồng nghiệp bạn vị trí này.
37 Theo người phụ nữ, điều gì B Lời thoại người phụ nữ: Rehearsal (n)
đã gây ra vấn đề? “That’s wonderful! There’s tổng duyệt
A. Lỗi thanh toán one thing I should let you
B. Xung đột lịch trình know, though. I saw that Conflict (n)
C. Yêu cầu visa rehearsals for the next xung đột
D. 1 mặt hàng không hoạt season begin in July, but I’ll
động be traveling in Japan during
the first week of July. Will
that be a problem?”
Điều đó thật tuyệt! Tuy vậy
có 1 điều mà tôi nên cho bạn
biết. Tôi nhận thấy rằng
những buổi tổng duyệt cho
mùa tiếp theo bắt đầu vào
tháng 7, nhưng tôi sẽ đi du
lịch ở Nhật Bản trong tuần

11
0
đầu của tháng 7. Điều đó có
vấn đề gì không?
Lời thoại của người đàn ông:
“Hi, Emiko and Fatima.
Thanks for coming in early to
set up for this evening event.
This is the first time JMA
Technologies is hosting their
Sự kiện gì đang được diễn annual fund-raiser here, and I Host (v) tổ
ra? think it’ll really increase our chức
A. 1 triển lãm thương mại hotel visibility.”
38 C
B. 1 hội chợ việc làm Chào, Emiko và Fatima. Cảm Visibility (n)
C. 1 buổi gây quỹ ơn vì đã tới sớm để sắp xếp khả năng hiển
D. 1 lễ khai trương chuẩn bị cho sự kiện tối nay. thị
Đây là lần đầu tiên JMA
Technology tổ chức buổi gây
quỹ thường niên của họ ở
đây, và tôi nghĩ nó thực sự sẽ
tăng khả năng hiển thị của
khách sạn chúng tôi.
39 Theo người đàn ông, khách A Lời thoại người đàn ông: Projection (n)
hàng yêu cầu điều gì? “Well, JMA has a new AV trình chiếu
A. Thiết bị trình chiếu equipment request. Initially, Initially (adv)
B. Các bữa ăn chay they wanted only a podium ban đầu
C. Thêm chỗ đỗ xe and microphone. But now
D. Thời gian bắt đầu sớm they’d also like a projector
hơn and a screen”
JMA vừa có yêu cầu về thiết
bị AV mới. Ban đầu, họ chỉ
muốn 1 cái bục và
microphone, nhưng giờ họ
cũng muốn cả máy chiếu và

11
1
màn hình.
Lời thoại người đàn ông:
“Fatima, while she’s working
on that, can you make sure
the place settings on the
tables are all in order?”
Layout (n) sự
Fatima, trong cô ấy đang
bố trí
Fatima sẽ làm gì tiếp theo? thực hiện điều đó, bạn có thể
A. Tìm 1 vài chiếc chìa khóa đảm bảo rằng tất cả những
Make sure (v)
40 B. Thực hiện 1 thanh toán D sự sắp xếp vị trí bàn đều theo
đảm bảo rằng
C. Gọi 1 cuộc điện thoại thứ tự không?
D. Kiểm tra sơ đồ chỗ ngồi Lời thoại người phụ nữ:
Process (v)
“Sure – let me get the seating
thực hiện
chart layout so I can check
each table against it.”
Tất nhiên rồi – để tôi lấy sơ
bảng bố trí chỗ ngồi để tôi có
thể kiểm tra từng bàn một.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I think I lost my mobile
phone while I was shopping
here yesterday. The last time
Cuộc hội thoại có khả năng
I remember using it was in
diễn ra ở đâu? Turn in (v)
the frozen food aisle. Has
A. Ở 1 trang trại rau củ giao nộp
anyone turned in a phone?”
41 B. Ở 1 cửa hàng điện tử D
Chào, tôi nghĩ là tôi đã bị mất
C. Ở 1 cửa hàng sửa chữa Aisle (n) hàng,
điện thoại của mình khi mua
xe máy dãy
sắm tại đây ngày hôm qua.
D. Ở 1 cửa hàng tạp hóa
Lần cuối cùng tôi nhớ sử
dụng nó là lúc ở dãy đồ đông
lạnh. Đã có ai tới nộp điện
thoại chưa?

11
2
Receipt (n)
Người phụ nữ yêu cầu gì từ hóa đơn
người đàn ông? Lời thoại người phụ nữ:
A. Mô tả chiếc điện thoại “Let me check. What does it Manufacturer
42 B. Đưa ra hóa đơn A look like?” (n) nhà sản
C. Liên lạc với nhà sản xuất Để tôi kiểm tra. Nó trông như xuất
D. Nói chuyện với 1 thợ thế nào?
máy Mechanic (n)
thợ máy
Lời thoại người đàn ông:
“How much are these canned
Người phụ nữ cung cấp peaches? I forgot to buy
thông tin gì cho người đàn them when I was here Canned (adj)
ông? yesterday.” đóng hộp
A. Giá 1 sản phẩm Những hộp đào đóng hộp
43 A
B. Tên của 1 người giám này có giá bao nhiêu? Tôi Supervisor (n)
sát quên mất mua chúng khi tôi người giám
C. Địa điểm 1 sản phẩm ở đây ngày hôm qua. sát
D. Kích cỡ 1 đơn hàng Lời thoại người phụ nữ:
“They’re two dollars.”
Chúng có giá 2 đô la.
44 Những người nó có khả A Lời thoại người phụ nữ: Swamped:
năng làm việc trong lĩnh “Hey, Omar. I know we’d ngập đầu
vực gì? planned to meet today to trong công
A. Kế toán review résumés for the open việc (dùng
B. Kỹ thuật junior accountant position, trong giao
C. Giáo dục but I’m just swamped.” tiếp)
D. Nông nghiệp Chào, Omar. Tôi biết chúng
ta đã có kế hoạch gặp mặt Junior (adj)
hôm nay để đánh giá các sơ cấp thấp
yếu lý lịch cho vị trí kế toán
cấp thấp đang trống, nhưng

11
3
tôi đang ngập đầu trong công
việc.
Lời thoại người đàn ông:
“It won’t take long. I’ve
already gone through them
Tại sao người đàn ông nói,
and separated out the
“Nó sẽ không mất nhiều Go through (v)
candidates with the
thời gian đâu”? xem qua
accounting experience we’re
A. Để yêu cầu sự cho phép
looking for. We just need to
của người phụ nữ Separate (v)
45 B decide who to interview.”
B. Để thuyết phục người tách rời
Nó sẽ không mất nhiều thời
phụ nữ gặp mặt
gian đâu. Tôi đã xem qua
C. Để từ chối 1 lời mời Convince (v)
chúng và tách ra những ứng
D. Để bày tỏ sự bất ngờ về thuyết phục
viên với kinh nghiệm kế toán
1 quyết định
chúng ta đang tìm kiếm.
Chúng ta chỉ cần quyết định
xem nên phỏng vấn ai thôi.
Người phụ nữ nói sẽ làm gì
Lời thoại người phụ nữ:
sau khi hết giờ làm?
“OK. But I’ll have to leave
A. Sắp xếp đồ cho chuyến
right at 5 o’clock, because I
công tác Business trip
have a dentist appointment
46 B. Đi tới 1 cuộc hẹn nha B (n) chuyến đi
after work.”
khoa công tác
OK. Nhưng tôi phải đi ngay
C. Tới lấy 1 đơn đồ ăn
lúc 5 giờ đấy, vì tôi có 1 cuộc
D. Tham gia 1 bữa tiệc nghỉ
hẹn với nha sĩ sau giờ làm.
hưu
47 Theo người phụ nữ, kết D Lời thoại người phụ nữ: Environmental
quả các khảo sát chỉ ra “Yes, and based on the ly friendly
điều gì về công ty? comments, the majority of (adj) thân
A. Nó nên tạo ra 1 giải our employees want us to thiện môi
thưởng cho nhân viên make the company trường
B. Nó nên cung sự vận environmentally friendly.

11
4
Apparently, they feel that we
don’t do enough to promote
chuyển miễn phí recycling efforts.”
C. Nhân viên của nó rất vui Có, và dựa trên những bình
Apparently
với chương trình huấn luận, đa số nhân viên muốn
(adv) có vẻ
luyện chúng ta làm công ty thân
như
D. Nhân viên của nó rất thiện với môi trường hơn. Có
quan ngại về môi trường vẻ như là, họ cảm thấy rằng
chúng ta không làm đủ để
thúc đẩy các nỗ lực tái chế.
Người đàn ông gần đây đã
Remind sb
làm gì?
Lời thoại người đàn ông: of/about sth:
A. Anh ấy chấp nhận 1 đề
“Hmm, that reminds me nhắc nhở ai về
nghị công việc
about an article I read điều gì
48 B. Anh ấy đọc 1 bài báo B
recently.”
C. Anh ấy tải xuống 1 lịch
Hmm, nó nhắc tôi về 1 bài Meet a goal:
trình
báo mà tôi đọc gần đây. đạt được mục
D. Anh ấy đạt được 1 mục
tiêu
tiêu bán hàng
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ gợi ý điều
“In that case, why don’t we
gì?
bring in an outside Venue (n) địa
A. Thuê 1 người cố vấn
consultant?” điểm
49 B. Thay đổi 1 địa điểm A
Trong trường hợp đó, sao Modify (v)
C. Điều chỉnh 1 quy trình
chúng ta không đưa về 1 điều chỉnh
sản xuất
người cố vấn từ bên ngoài
D. Tuyển tình nguyện viên
nhỉ?
50 Người phụ nữ đã tham dự C Lời thoại người đàn ông: Graphic design
sự kiện gì? “Sofia, how was the graphic (n) thiết kế đồ
A. 1 màn trình diễn nhà hát design conference in họa
B. 1 lễ khai trương Sacramento?”
C. 1 hội nghị chuyên Sofia, hội nghị thiết kế đồ

11
5
nghiệp
họa ở Sacramento thế nào?
D. 1 bữa tiệc nghỉ hưu
Lời thoại người đàn ông:
“So I’m asking everyone to
Người phụ nữ ám chỉ điều come up with ideas for
gì khi nói, “Nó sẽ khá là thử cutting our department’s
thách đấy”? expenses. Could you write up
A. Cô ấy muốn ứng tuyển some ideas by two o’clock Come up with:
vào 1 vị trí mới today?” nghĩ ra, đưa ra
B. Cô ấy không nghĩ rằng Nên tôi yêu cầu mọi người (ý tưởng)
51 B
mình có thể đáp ứng được nghĩ ra những ý tưởng về
1 hạn chót việc cắt giảm chi phí của bộ Funding (n) tài
C. Cô ấy sẽ cần thêm tài trợ phận chúng ta. Bạn có thể trợ
cho 1 dự án viết ra vài ý tưởng trước 2
D. Cô ấy ngưỡng mộ kế giờ hôm nay được không?”
hoạch của 1 đồng nghiệp Lời thoại người phụ nữ:
“That’ll be quite challenging.”
Nó sẽ khá là thử thách đấy.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm “OK. I’ll talk to my assistant
gì? and have her clear my
Travel
A. Nói chuyện với trợ lí schedule for the rest of the
arrangement
52 B. In ra sơ yếu lí lịch A morning.”
(n) sắp xếp
C. Đặt đồ ăn Được rồi. Tôi sẽ nói với trợ lí
công tác
D. Thực hiện vài sự sắp xếp của tôi và bảo cô ấy xóa lịch
công tác trình trong phần còn lại của
sáng nay đi.
53 Tại sao người đàn ông lại C Lời thoại người đàn ông: Historical (adj)
gọi cho trung tâm cộng “Hi, I’m with the local lịch sử
đồng Springfield? historical club. We’re looking
A. Anh ấy đang tìm 1 chiếc for a place for our monthly Research (v)
balo meetings.” nghiên cứu

11
6
B. Anh ấy đang nghiên cứu
về 1 địa điểm lịch sử Chào, tôi tới từ câu lạc bộ lịch
C. Anh ấy đang hỏi về 1 sử. Chúng tôi đang tìm 1 chỗ
không gian họp cho cuộc họp hàng tháng của
D. Ông ấy có hứng thú với chúng tôi.
việc tham gia 1 câu lạc bộ
Lời thoại người đàn ông:
“The first Saturday of each
Người phụ nữ cảnh báo month.”
người đàn ông về điều gì? Thứ 7 đầu tiên của mỗi
Missing (adj)
A. 1 khoảng thời gian bận tháng.
mất tích
rộn của tháng Lời thoại người phụ nữ:
54 A
B. 1 cửa hàng đóng cửa “Oh, that’s a very popular
In advance:
sớm time. You’ll have to reserve
trước
C. Chi phí cho 1 sự kiện the space well in advance.”
D. 1 tài liệu bị mất tích Oh, đó là khoảng thời gian
rất phổ biến. Bạn sẽ phải đặt
chỗ trước.
Lời thoại người đàn ông:
“Also, I saw that you have a
Người đàn ông hỏi về cách message board at the front of
sử dụng gì? the building. Can groups use
Message
A. 1 thư viện it to advertise their events?”
55 B board (n) bảng
B. 1 bảng thông báo Đồng thời, tôi thấy rằng bạn
thông báo
C. 1 chiếc điện thoại có 1 bảng thông báo ở trước
D. 1 máy chiếu tòa nhà. Các nhóm có thể sử
dụng nó để quảng cáo cho
các sự kiện của họ không?
56 Người phụ nữ có khả năng D Lời thoại người phụ nữ: Receptionist
là ai? “Hi, I’m calling because I’m (n) lễ tân
A. 1 quản lí căng tin redesigning a hotel lobby for
B. 1 lễ tân khách sạn a client, and I’d like the Redesign (v)

11
7
reception countertop to be
made of stone.”
thiết kế lại
C. 1 kỹ thuật viên phòng Chào, tôi gọi vì tôi đang thiết
nghiên cứu kế lại sảnh khách sạn cho 1
Made of:
D. 1 người thiết kế nội thất khách hàng, và tôi sẽ muốn
được làm từ
mặt bàn tiếp tân được làm từ
đá.
Lời thoại người đàn ông:
“We have slabs of granite
and marble here in our
Tại sao người người phụ showroom. You can stop by
Slab (n) phiến
nữ lại tới ghé thăm doanh and choose the one you
đá
nghiệp của người đàn ông want.”
chiều nay? Chúng tôi có các phiến đá
Showroom (n)
A. Để thực hiện 1 việc kiểm granite và cẩm thạch ở đây
57 B phòng trưng
tra tại phòng trưng bày của
bày
B. Để chọn 1 sản phẩm chúng tôi. Bạn có thể ghé qua
C. Để học kỹ năng mới và chọn cái mà bạn muốn.
Stop by (v):
D. Để phỏng vấn cho 1 Lời thoại người phụ nữ:
ghé qua
công việc “Great – I’ll be there this
afternoon.”
Tuyệt – Tôi sẽ ở đó vào chiều
nay.
58 Người đàn ông gợi ý người A Lời thoại của người đàn ông: Rectangular
phụ nữ mang cái gì? “For a basic rectangular (n) hình chữ
A. Vài dụng cụ đo đạc shape, it takes a week to cut nhật
B. Vài tấm ảnh it to size; polish it, and install
C. 1 cuốn sổ tay it. If you have the exact Polish (v) đánh
D. 1 tấm danh thiếp length and width, you can get bóng
started as soon as you make
your decision.” Exact (adj)
Với 1 khối hình chữ nhật cơ chính xác

11
8
bản, sẽ mất 1 tuần để cắt nó
về đúng kích cỡ, đánh bóng,
và lắp đặt nó. Nếu bạn có
chiều dài và rộng chính xác, Measurement
bạn có thể bắt đầu ngay khi (n) đo đạc
bạn thực hiện sự lựa chọn
của mình.
Lời thoại người phụ nữ 1: Rotate (v)
Những người tham gia có
“In this program, you’ll be xoay chuyển,
khả năng là ai?
rotating through jobs in each luân chuyển
A. Những người tuyển
division to learn everything
dụng bán hàng
about our company.” Division (n) bộ
59 B. Những khách hàng tiềm D
Trong chương trình này, các phận
năng
bạn sẽ luân chuyển qua các
C. Người thanh tra tòa nhà
công việc ở từng bộ phận để Prospective ~
D. Những thực tập sinh
học tất cả mọi thứ về công ty potential (adj)
quản lý
của chúng ta. tiềm năng
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông hỏi về điều “Yes, thank you, Ms. Park. I
Length (n) độ
gì? was wondering how long
dài
A. 1 địa điểm văn phòng we’ll spend in each
60 B. 1 khoảng ngân sách C department.”
Attendee (n)
C. 1 độ dài thời gian Đúng, cảm ơn, Ms. Park. Tôi
người tham
D. 1 danh sách người tham muốn hỏi về việc chúng tôi sẽ
gia
gia dành ra bao nhiêu thời gian ở
mỗi phòng ban.
61 Những người tham gia nên D Lời thoại người phụ nữ 2: Preference (n)
truyền đạt yêu cầu bằng “Preferences for first sự ưu tiên
cách nào? assignments will be taken
A. Bằng các thực hiện 1 into consideration. You may Consideration
cuộc điện thoại indicate your preference on (n) sự xem xét
B. Bằng cách nói với Ms. the form in front of you.”

11
9
Những ưu tiên cho các công
Park việc đầu tiên sẽ được xem
C. Bằng cách gửi email xét. Bạn có thể chỉ ra sự ưu
D. Bằng cách điền vào đơn tiên của mình trên tờ đơn ở
trước mặt bạn.
Appliance (n)
Cửa hàng của người phụ đồ gia dụng
Lời thoại người phụ nữ:
nữ bán loại sản phẩm gì?
“Welcome to Smith’s Sports
A. Thiết bị gia dụng bếp Furnishing (n)
62 B Equipment and More.”
B. Hàng hóa thể thao đồ nội thất
Chào mừng đến với Smith’s
C. Hành lý
Sports Equipment and More.
D. Nội thất phòng tắm Goods (n)
hàng hóa
Lời thoại người phụ nữ:
“I can help you with that. We
have several sizes available.
What carrying capacity do
you need?”
Tôi có thể giúp bạn với điều
Nhìn vào biểu đồ. Người Carrying
đó. Chúng tôi đang có sẵn 1
đàn ông sẽ mua mẫu nào? capacity (n)
số các kích cỡ. Sức chứa mà
A. Country sức chứa
63 B bạn cần là gì?
B. Classic
Lời thoại người đàn ông:
C. Premier Several (adj) 1
“Something small … one that
D. Deluxe vài
can carry up to two bikes, but
no more.”
1 cái gì bé thôi … cái mà có
thể chứa được lên tới 2 chiếc
xe đạp, nhưng không nhiều
hơn thế.
64 Người đàn ông quan ngại C Lời thoại người đàn ông: Complicated
về điều gì? “OK. Is it difficult to attach to (adj) phức tạp

12
0
the car? I hope it’s not too
A. Giá cả
complicated.”
B. Bản hành
OK. Nó có khó để gắn vào xe Attach (v) gắn
C. Sự lắp đặt
không? Tôi mong rằng nó vào
D. Chất lượng
không quá phức tạp.
Người phụ nữ đang gọi
điện cho loại hình kinh
Lời thoại của người đàn ông:
doanh gì?
“Hello. This is Vogel’s Laundry Catering (n)
A. 1 công ty phục vụ ăn
65 B Service.” phục vụ ăn
uống
Xin chào. Đây là dịch vụ giặt uống
B. 1 dịch vụ giặt là
là của Vogel đây.
C. 1 cửa hàng hoa
D. 1 cửa hàng nội thất
Lời thoại người đàn ông:
“I’m glad to hear that. Our
customers will tell you that
Người đàn ông nói rằng we’re very trustworthy –
Trustworthy
công ty của ông ấy được we’re known for our reliable
(adj) đáng tin
biết đến với điều gì? service.”
tưởng
66 A. Giá cả của nó C Tôi rất vui khi nghe điều đó.
B. Địa điểm của nó Các khách hàng của chúng tôi
Reliable (adj)
C. Độ tin cậy của nó sẽ nói với bạn rằng chúng tôi
đáng tin
D. Sản phẩm của nó rất đáng để tin tưởng –
chúng tôi được biết đến với
dịch vụ đáng tin của chúng
tôi.
67 Nhìn vào biểu đồ. Việc giao B Lời thoại người đàn ông: Depend on (v)
hàng sẽ được thực hiện lúc “It depends on the location. If phụ thuộc vào
mấy giờ? you look at the online
A. 6:00 A.M delivery map, you’ll see that
B. 7:00 A.M you’re in zone 2.”
C. 8:00 A.M Nó còn phụ thuộc vào địa

12
1
điểm. Nếu bạn nhìn vào bản
đồ giao hàng online, bạn sẽ
D. 9:00 A.M
thấy rằng bạn đang ở khu vực
2.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi. I have an appointment
Tại sao người đàn ông lại scheduled with Dr. Miller for
muốn thay đổi 1 cuộc hẹn? two o’clock on Wednesday,
A. Xe anh ấy bị hỏng but I need to change it. I have Break down
B. Anh ấy phải tham dự 1 an important client meeting I (v) hỏng
68 cuộc họp B need to attend.”
C. Anh ấy có 1 sự kiện gia Chào. Tôi có 1 cuộc hẹn được Client (n)
đình lên lịch với Dr. Miller lúc 2 giờ khách hàng
D. Anh ấy phải đợi 1 đơn thứ 4, nhưng tôi cần thay đổi
hàng nó. Tôi có 1 cuộc họp với 1
khách hàng quan trọng mà
tôi cần tham dự.
69 Nhìn vào biểu đồ. Người C Lời thoại người đàn ông: Work hours
đàn ông sẽ gặp ai vào thứ “Well, I get out of work at (n) thời gian
6? five o’clock, so any time after làm việc
A. Dr. Fontana that is fine.”
B. Dr. Miller Tôi sẽ tan làm lúc 5 giờ, nên
C. Dr. Smith bất kể giờ nào sau đó đều
D. Dr. Yang được hết.
Lời thoại người phụ nữ:
“Dr. Miller doesn’t have
anything past four o’clock
this week. But there’s an
opening at five thirty on
Friday with a different
doctor?”
Dr. Miller không có lịch nào

12
2
quá 4 giờ vào tuần này.
Nhưng có 1 lịch trống vào lúc
5 giờ 30 vào thứ 6 với 1 bác sĩ
khác?
Dòng 4 biểu đồ:
Doctor: Dr. Smith
Work hours (Monday-Friday):
10:00 A.M – 6:00 P.M.
Bác sĩ: Dr. Miller
Thời gian làm việc (Thứ 2-6):
10:00 A.M – 6:00 P.M.
Lời thoại người phụ nữ:
“Great. Let me ask you a few
Người đàn ông có khả năng
questions to be sure that
sẽ làm gì tiếp theo? Make a
none of your information has
A. Trả lời 1 vài câu hỏi payment (v)
70 A changed.”
B. Ghé thăm 1 trang Web thực hiện
Tuyệt vời. Để tôi hỏi bạn vài
C. Thực hiện thanh toán thanh toán
câu hỏi nữa để chắc rằng
D. Lái xe tới 1 văn phòng
không có thông tin nào của
bạn đã thay đổi.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
71 Những người nghe là ai? B “Hello, Fairview Apartment Resident (n) cư
A. Cư dân trong 1 tòa nhà residents.” dân
căn hộ Xin chào, những cư dân của
B. Nhân viên trong 1 tòa tòa căn hộ Fairview. Historical site
nhà văn phòng (n) địa điểm
C. Du khách tới 1 địa điểm lịch sử
lịch sử

12
3
D. Khách trong 1 khách sạn
“Due to repairs to the main
water line along Chasman
Boulevard, water service to Water line (n)
Người nói nói rằng dịch vụ all units at Fairview will be đường nước
gì sẽ không có sẵn? temporarily shut off on July
A. Điện thoại fifteen.” Boulevard (n)
72 C
B. Điện Vì những sửa chữa đường đại lộ
C. Nước nước chính dọc theo đại lộ
D. Khí gas tự nhiên Chasman, dịch vụ nước tới Temporarily
tất cả các đơn vị ở Fairview (adv) tạm thời
sẽ bị cắt tạm thời vào ngày
15/07.
“I recommend checking the
Theo người nói, tại sao
building’s social media page
những người nghe nên lên Periodically
periodically. There’ll be
1 trang Web? (adv) định kì
updates posted about
A. Để tải xuống 1 phần
possible delays.”
mềm Status (n) tình
73 B Tôi khuyên mọi người nên
B. Để kiểm tra về các cập trạng
kiểm tra trang mạng xã hội
nhật tình trạng
của tòa nhà định kỳ. Sẽ có
C. Để đăng ký 1 lời phàn Delay (n) trì
những cập nhật được đăng
nàn hoãn
lên về những trì hoãn có khả
D. Để xem 1 danh sách giá
năng xảy ra.
Thông báo này có khả năng “Before we begin tonight’s
diễn ra ở đâu? dinner shift, I have some
Outdoor
A. Ở 1 ga tàu announcements.”
74 C market (n) chợ
B. Ở 1 trung tâm hội nghị Trước khi chúng ta bắt đầu
ngoài trời
C. Ở 1 nhà hàng ca bữa tối nay, tôi có 1 vài
D. Ở 1 chợ ngoài trời thông báo.
75 Theo người nói, khách D “Our grilled tuna dish was so Grilled (adj)
hàng nên được bảo gì? popular last night that we nướng

12
4
actually sold out of it for the
rest of the weekend. Please
let diners know that it’s not
A. Wifi sẽ không hoạt động
available.”
B. 1 phòng sẽ đóng cửa để
Món cá ngừ nướng của Renovation (n)
cải tạo
chúng ta đã rất nổi tiếng vào cải tạo
C. 1 lịch trình đã được thay
tối qua tới nỗi chúng ta đã
đổi
bán hết chúng cho những Sold out: bán
D. 1 sản phẩm hiện không
ngày cuối tuần còn lại. Xin hết
có sẵn
hãy để những khách hàng
biết chúng sẽ không có sẵn
nữa.
“It’s going to be a busy
evening, so I encourage you
Người nói khuyến khích to help each other provide
Encourage (v)
những người nghe làm gì? great service for our
khuyến khích
A. Làm việc cùng nhau customers.”
76 A
B. Tới sớm Hôm nay sẽ là 1 buổi tối bận
Greet (v) chào
C. Làm thêm giờ rộn, nên tôi khuyến khích
đón
D. Chào đón khách hàng mọi người giúp đỡ lẫn nhau
để cung cấp dịch vụ tốt cho
khách hàng của chúng ta.
77 Những người nghe có khả B “Good morning! I really Opportunity
năng là ai? appreciate this opportunity (n) cơ hội
A. Nhà thầu tòa nhà to talk to you about
B. Nhà đầu tư tiềm năng investing in our company. Contractor (n)
C. Người mẫu thời trang After hearing my nhà thầu
D. Phóng viên bản tin presentation, you’ll see that
our latest product is a Worthwhile
worthwhile investment.” (adj) xứng
Chào buổi sáng! Tôi rất cảm đáng
kích cơ hội được nói chuyện

12
5
với các bạn về việc đầu tư
vào công ty chúng tôi. Sau
khi nghe về bài thuyết trình
của tôi, các bạn sẽ thấy rằng
sản phẩm mới nhất của
chúng tôi là 1 sự đầu tư
xứng đáng.
Công ty bán loại quần áo
“Cyni Fashions has been Athletic (adj)
gì?
selling business suits for thể thao
A. Đồ bơi
78 C more than 30 years.”
B. Mũ
Cyni Fashions đã bán âu Business suit
C. Bộ âu phục
phục trong hơn 30 năm. (n) âu phục
D. Giày thể thao
“With your investment, we’ll
be able to purchase some
Công ty của người nói Storage (n) kho
advanced equipment that
mong muốn mua được gì?
would allow us to triple our
A. 1 chương trình phần Production (n)
production.”
79 mềm mới D sự sản xuất
Với sự đầu tư của các bạn,
B. 1 kho lưu trữ lớn hơn
chúng tôi sẽ có thể mua
C. 1 vài xe tải vận chuyển Advanced (adj)
thêm các thiết bị hiện đại mà
D. 1 vài thiết bị sản xuất hiện đại
cho phép chúng tôi tăng gấp
3 lần sự sản xuất.
80 Những người nghe có khả C “On behalf of the company, I On behalf of:
năng làm trong ngành công want to welcome you all to thay mặt
nghiệp nào? your new jobs. As you know,
A. Xây dựng this is our most advanced Power plant
B. Bán lẻ power plant, and we provide (n) nhà máy
C. Năng lượng electricity to over a half- điện
D. Phát thanh million homes.”
Thay mặt công ty, tôi muốn
chào mừng tất cả các bạn tới

12
6
với công việc mới của mình.
Như các bạn đã biết, đây là 1
trong những nhà máy điện
hiện đại nhất của chúng ta,
và chúng ta cung cấp điện
cho hơn nửa triệu ngôi nhà.
Người nói ám chỉ điều gì
khi nói, “Nhưng còn rất
nhiều giấy tờ cần điền”? “I’m sure you’re all eager to
Eager (adj) háo
A. Những người nghe có go over to your
hức
thể sẽ phải làm việc thêm workstations. But there is a
giờ lot of paperwork to fill out.”
Work overtime
81 B. Những người nghe sẽ B Tôi chắc rằng tất cả các bạn
(v) làm thêm
không bắt đầu công việc rất háo hức muốn tới chỗ
giờ
ngay lập tức làm việc của mình. Nhưng
Obtain (v) lấy
C. 1 giấy phép sẽ rất khó còn rất nhiều giấy tờ cần
được, có được
để lấy điền.
D. Sẽ cần thêm sự trợ giúp
cho 1 dự án
“But first, I’d like to take
Người nói sẽ làm gì tiếp your pictures for your ID
theo? badges. They’ll be ready for Viewer (n)
A. Chụp vài bức ảnh you after lunch.” người xem
82 B. Nhìn 1 ngôi nhà mẫu A Nhưng trước hết, tôi muốn
C. Thu thập phản hồi của chụp ảnh các bạn để làm thẻ ID badge (n)
người xem nhận dạng. Chúng sẽ sẵn thẻ nhận dạng
D. Tới căng tin sàng cho các bạn sau bữa
trưa.
83 Theo người nói, sự kiện gì D “I’m calling about tonight. I Release (n) sự
sẽ được tổ chức vào tối know you plan to be at the ra mắt
nay? product launch in Holtsville
A. 1 bữa tiệc kỉ niệm to announce the release of Product launch

12
7
our new smartphone.”
Tôi gọi điện về việc tối nay.
(n) buổi ra mắt
Tôi biết chúng ta đã lên kế
B. 1 buổi họp báo sản phẩm
hoạch sẽ có mặt ở buổi ra
C. 1 cuộc họp hội đồng
mắt sản phẩm ở Holtsville để
D. 1 sự ra mắt sản phẩm Press release
thông báo về sự ra mắt của
(n) họp báo
dòng điện thoại thông minh
mới của chúng ta.
“You mentioned that you’re
taking the red subway line to
that event. Well, I just found Unexpectedly
out that the subway line is (adv) đột xuất
Tại sao người nói lại nói,
closed unexpectedly for
“Tôi sẽ lái tới Holtsville từ
repairs. So I wanted to let Mention (v)
văn phòng”?
you know, I’ll be driving to nhắc đến
A. Để sửa 1 sai sót
Holtsville from the office.”
84 B. Để cung cấp 1 lí do biện C
Bạn có nhắc tới chuyện sẽ đi Excuse (n) lí do
hộ
tuyến tàu điện ngầm Red tới biện hộ
C. Để đưa ra 1 yêu cầu
sự kiện đó. Nhưng tôi vừa
D. Để yêu cầu sự chỉ
biết được là tuyến tàu điện Find out (v)
đường
bị đóng cửa đột xuất cho biết được, tìm
việc sửa chữa. Nên tôi muốn ra điều gì
cho bạn biết rằng, tôi sẽ lái
tới Holtsville từ văn phòng.
85 Người nói nói anh ấy cần A “I have to pick up the Phone case (n)
lấy cái gì? promotional materials that’ll ốp điện thoại
A. 1 số tài liệu quảng bá be handed out to attendees
B. 1 số đồng uống – the phone cases with our Hand out (v)
C. Khảo sát khách hàng company logo.” phân phát
D. Chương trình sự kiện Tôi phải lấy những tài liệu
quảng bá mà sẽ được phát
cho những người tham gia –

12
8
những chiếc ốp điện thoại có
logo của công ty chúng ta.
“Welcome to this computer Product
Người nói có khả năng làm
security workshop, hosted by development
trong phòng ban nào?
the IT Department.” (n) phát triển
A. Phát triển sản phẩm
86 D Chào mừng các bạn đến với sản phẩm
B. Nghiên cứu
workshop an ninh máy tính
C. Kỹ thuật
hôm nay, được tổ chức bởi Host (v) tổ
D. Công nghệ thông tin
phòng IT. chức
“We scheduled the workshop
Người nói nói điều gì gần
because several employees’
đây vừa xảy ra?
computers have recently
A. 1 vài lớp học chứng chỉ Infect (v) lây
become infected with a virus,
bắt đầu nhiễm
and they had to be fixed.”
87 B. Các thẻ tên được phát C
Chúng tôi lên lịch cho buổi
ra Name badge
workshop này vì 1 vài máy
C. 1 số máy tính bị nhiễm (n) thẻ tên
tính của nhân viên bị nhiễm
virus
virus, và chúng cần phải
D. 1 quản lí nghỉ hưu
được sửa.
Người nói yêu cầu những “Please open the program by
người nghe làm gì? clicking on the icon on the
Icon (n) biểu
A. Ký vào 1 bảng danh sách right-hand side of your
tượng
hiện diện computer screen.”
88 B
B. Mở 1 chương trình phần Xin hãy mở chương trình ra
Click (v) nhấp
mềm bằng cách nhấp vào biểu
chuột
C. Nộp vài bức ảnh tượng ở phía bên phải trên
D. Xem 1 slideshow màn hình máy tính của bạn.
89 Những người nghe có khả D “First, I want to thank the Editorial (adj)
năng làm việc ở đâu? Web design team for joining biên tập
A. Ở 1 công ty phát triển this weekly check-in of our
phần mềm editorial staff and reporters.” Reporter (n)
B. Ở 1 công ty xuất bản Đầu tiên, tôi muốn cảm ơn phóng viên

12
9
sách đội ngũ thiết kế trang Web
C. Ở 1 công ty thiết kế đồ đã tham gia vào buổi check-
họa in hàng tuần của các nhân
D. Ở 1 trang Web tin tức viên biên tập và phóng viên.
“I’d like to discuss adding a
section to the site that
News story (n)
features our most popular
phóng sự
news stories. Many other
sites have already had a
Section (n)
popular stories section. I’m
phần, khu vực,
Người nói quan ngại về concerned that we’re not
mục
điều gì? keeping up with them, and it
A. Giải quyết phàn nàn của could affect our readership.”
Keep up with:
khách hàng Tôi muốn thảo luận về việc
bắt kịp với
90 B. Bắt kịp với các đối thủ B thêm vào 1 mục trên trang
C. Vượt qua 1 ngân sách Web mà bao gồm những bài
Affect (v) ảnh
định kì phóng sự phổ biến nhất của
hưởng
D. Cải thiện năng suất của chúng ta. Rất nhiều những
nhân viên trang khác đã có mục phóng
Productivity
sự phổ biến của họ rồi. Tôi
(n) năng suất
quan ngại rằng chúng ta sẽ
không thể bắt kịp với họ. và
Exceed (v)
nó có thể ảnh hưởng tới
vượt qua
lương người đọc của chúng
ta.
91 Người nói có ngụ ý gì khi D “Now, I realize you’re all Involve (v) liên
nói, “Chúng ta sẽ có những busy, but I don’t think this quan tới
thực tập sinh công nghệ will involve too much work.
bắt đầu vào tuần sau”? Plus, we have technology Assist (v) hỗ
A. 1 công việc cần được interns starting next week.” trợ
hoàn thành sớm Giờ thì, tôi nhận ra rằng tất
B. 1 công việc được phân cả các bạn đều rất bận,

13
0
công nên được trì hoãn nhưng tôi không nghĩ điều
C. Những tình nguyện viên này sẽ liên quan tới quá
là cần đến để chào đón các nhiều công việc. Với cả,
thực tập sinh chúng ta sẽ có những thực
D. Các thực tập sinh có thể tập sinh công nghệ bắt đầu
hỗ trợ trong 1 dự án mới vào tuần sau.
Người nói đang ở đâu?
“Hello. This is Jie Liu,
A. Ở 1 thư viện công cộng
reporting from the Benton
B. Ở 1 bảo tàng lịch sử Sports arena
Public Library.”
92 C. Ở 1 trung tâm cộng A (n) khu vực thi
Xin chào. Đây là Jie Liu,
đồng đấu thể thao
tường thuật từ thư việc công
D. Ở 1 khu vực thi đấu thể
cộng Benton.
thao
Điều gì sẽ xảy ra vào tuần
sau?
A. 1 triển lãm mới sẽ được “Starting next week, the Undergo (v)
chuẩn bị library will be undergoing tiến hành, trải
B. 1 buổi gây quỹ sẽ diễn major renovations.” qua
93 D
ra Bắt đầu từ tuần sau, thư
C. 1 cuộc bầu cử địa viện sẽ bắt đầu tiến hành Election (n)
phương sẽ được tổ chức những sự cải tạo lớn. bầu cử
D. 1 dự án xây dựng sẽ bắt
đầu
94 Những khách tới thăm B “The library will be open Earplug (n) nút
được khuyến khích làm gì? during the renovations, tai
A. Đỗ xe ở lề đường though you may want to
B. Đeo nút bảo vệ tai bring earplugs to wear. Librarian (n)
C. Quyên góp tiền Susan Anderson, the head of thủ thư
D. Chụp ảnh librarian, warns that the
construction will be noisy.” Side street (n)
Thư viện sẽ mở trong lề đường
khoảng thời gian cải tạo,

13
1
mặc dù bạn sẽ muốn mang
theo nút tai. Susan
Donate (v)
Anderson, thủ thư trưởng,
quyên góp
cảnh báo rằng công trường
sẽ rất ồn.
“Thanks for coming to Link
Office Superstore’s annual
Thông báo đang được thực
sale. We offer the best prices
hiện ở đâu? Superstore (n)
in town on office supplies,
A. Ở 1 siêu thị đại siêu thị
desks, and chairs.”
B. Ở 1 cửa hàng quần áo
95 C Cảm ơn vì đã tới đợt đại hạ
C. Ở 1 cửa hàng đồ dùng Office supply
giá thường niên của đại siêu
văn phòng (n) đồ dùng
thị Link Office. Chúng tôi
D. Ở 1 trung tâm vườn gia văn phòng
cung cấp giá tốt nhất trong
đình
thị trấn về đồ dùng văn
phòng, bàn, và ghế.
“To help speed up the
checkout process, please use
Nhìn vào biểu đồ. Làn và là the express lane located near
làn nhanh? the exit if you’re buying five
A. Làn 1 items or fewer.” Speed up (v)
96 D
B. Làn 2 Để giúp tăng tốc quá trình tăng tốc
C. Làn 3 thành toán, xin hãy dùng làn
D. Làn 4 nhanh được đặt ở cạnh lối ra
nếu bạn mua 5 sản phẩm
hoặc ít hơn.
97 Theo người nói, những B “If you’re purchasing a large Purchase (v)
người nghe có thể nhận item and need help moving mua
được sự hỗ trợ với điều gì? it, just let one of the
A. Kiểm tra giá employees know and they’ll
B. Di chuyển những sản help you bring the item to
phẩm lớn your vehicle.”

13
2
Nếu bạn mua 1 sản phẩm
lớn và cần sự trợ giúp trong
việc di chuyển chúng, hãy
C. Nhận tiền hoàn trả
cho 1 trong những nhân viên
D. Định vị sản phẩm
biết và họ sẽ giúp bạn đem
sản phẩm ra tới phương tiện
của bạn.
“Thanks for coming to
today’s painting class at the
Lightdale Community Center.
Người nói có khả năng là I hope you enjoyed learning
ai? some of the techniques I
A. 1 nhạc sĩ showed you.” Technique (n)
98 D
B. 1 diễn viên Cảm ơn vì đã tới lớp học vẽ kĩ thuật
C. 1 người hướng dẫn viết tranh ngày hôm nay ở trung
D. 1 giáo viên nghệ thuật tâm cộng đồng Lightdale. Tôi
hi vọng các bạn thích việc
học những kĩ thuật mà tôi đã
chỉ cho các bạn.
“If you could collect your
brushes and paints and leave
Những người nghe được them right here on this table,
yêu cầu làm gì? it’ll make my cleanup
A. Tới sớm easier.” Cleanup (n)
99 B
B. Giúp dọn dẹp 1 khu vực Nếu các bạn có thể thu thập dọn dẹp
C. Tắt âm điện thoại bút vẽ và màu và để chúng
D. Cung cấp phản hồi ngay tại đây ở trên bàn, nó
sẽ làm cho việc dọn dẹp của
tôi dễ dàng hơn.
100 Nhìn vào biểu đồ. Sẽ có C “I recommend the Mystery Special guest
khách mời đặc biệt vào Book Club meeting, because (n) khách mời
ngày nào? there will be a special guest đặc biệt

13
3
that night.”
A. 07/06
Tôi sẽ gợi ý buổi gặp mặt của
B.09/06
câu lạc bộ sách Mystery, vì
C. 13/06
sẽ có 1 khách mời đặc biệt
D. 15/06
vào ngày hôm đó.

TEST 5
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang xem 1 buổi thuyết
trình
B. 1 vài cuốn sách đang được đặt lên 1
chiếc xe kéo
1 A Cart (n) xe kéo
C. Mọi người đang quỳ xuống trước 1 cái
kệ
D. Mọi người đang tới thăm 1 thư viện
=> Chọn D
A. Những người phụ nữ đang ngồi đối
mặt với nhau
B. Những người phụ nữ đang bước đi
cùng nhau
2 C C. 1 trong những người phụ nữ đang lấy Purse (n) ví
thứ gì ra từ ví của cô ấy
D. 1 trong những người phụ nữ đang
uống 1 cốc cà phê
=> Chọn C
3 C A. 1 trong những người đàn ông đang Checkout counter (n) quầy
làm rỗng 1 chiếc túi nhựa thanh toán

13
4
B. Họ đang đợi theo hàng ở 1 quầy thanh
toán
C. 1 trong những người đàn ông đang chỉ
Point (v) chỉ
vào vài bông hoa
D. Họ đang chọn vài loại trái cây và rau
củ
=> Chọn C
A. Vài cái cây được sắp xếp theo 1 hàng
B. Người phụ nữ đang dựa vào 1 bệ cửa
Windowsill (n) bệ cửa sổ
sổ
C. Vài chiếc tủ đã được mở ra ở 1 chỗ
4 A Workstation (n) chỗ làm việc
làm việc
D. Người phụ nữ đang đọc chiếc biển
Billboard (n) biển quảng cáo
quảng cáo
=> Chọn A
A. 1 ngôi nhà nhìn ra 1 cầu tàu đánh cá
B. Vịt đang bơi trong cái hồ Overlook (v) nhìn ra
5 D C. 1 cây cầu nối qua 1 dòng sông
D. 1 vài cái cây bao lấy cái ao Fishing pier (n) cầu tàu đánh cá
=> Chọn D
A. 1 trong những người phụ nữ đang
nhặt chiếc vali lên
B. 1 trong những người phụ nữ đang giữ
1 cuốn sổ ở dưới cánh tay cô ấy Suitcase (n) vali
6 B C. 1 trong những người phụ nữ đang
đứng ở ô cửa Doorway (n) ô cửa
D. 1 trong những người phụ nữ đang
treo 1 biển hiệu lên tường
=> Chọn B

13
5
PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Bãi đậu xe ở đâu thế?
A. Công viên địa phương rất tốt
B. Đằng sau tòa nhà văn phòng Office building (n) tòa nhà văn
7 B
C. Trong lúc anh ấy di chuyển tới chỗ phòng
làm
=> Chọn B
Đội ngũ thiết kế sẽ gặp mặt khi nào?
A. Không, tôi đã đặt 5 cái
8 B B. 1 lúc nào đó tháng sau Design team (n) đội ngũ thiết kế
C. Ở trên nóc tủ
=> Chọn B
Chúng ta có nên xem xét Anita cho vị trí
kế toán không?
A. Có, chúng tôi đang đánh giá đơn ứng
Consider (v) xem xét
tuyển của cô ấy ngay bây giờ
9 A
B. Đi xuôi xuống hành làng ở phía bên
Position (n) vị trí
phải
C. Chiếc hộp đã mở
=> Chọn A
10 B Họ đang xây cái gì ở gần trung tâm mua Apartment complex (n) chung
sắm thế? cư
A. Trên tầng 18

13
6
B. 1 khu chung cư
Shopping center (n) trung tâm
C. Tôi mua sắm ở đó vào các cuối tuần
mua sắm
=> Chọn B
Bạn thích bữa ăn của mình chứ?
A. Tôi thích ý tưởng đó
11 D B. Bằng xe taxi Taxicab (n) xe taxi
C. Nó rất tuyệt vời
=> Chọn C
Tại sao quản lý lại gửi email cho bạn?
A. Có, tôi chắc chắn
12 B B. Vì cô ấy muốn tôi ở lại làm việc muộn Stamp (n) con tem
C. Bạn có con tem nào không?
=> Chọn B
Mẫu thử sẽ sẵn sàng kịp giờ cho hội
chợ thương mại chứ?
Prototype (n) mẫu thử
A. Đó là 1 chương trình truyền hình
13 B tuyệt vời
TV show (n) chương trình truyền
B. Có, nó sẽ được hoàn thành
hình
C. Nó ở Chicago năm nay
=> Chọn B
Tòa nhà văn phòng của chúng ta bị
khóa vào các ngày cuối tuần, phải
Lock (v) khóa
không?
14 B A. Ở ngay xuống đại lộ Franklin
Employee badge (n) thẻ nhân
B. Cứ mang thẻ nhân viên của bạn tới
viên
C. Để thăm vài người bạn
=> Chọn B
15 C Bạn có thể giao cả 2 đơn hàng này Good condition (n) tình trạng
trong cùng 1 chuyến được không? tốt
A. Nó tới trong tình trạng tốt
B. Thực ra, chúng tôi có chuyến đi rất
tốt

13
7
C. Tất nhiên được chứ, chúng tới cùng 1
khu vực của thị trấn
=> Chọn C
Bạn muốn mua laptop hay máy tính
bàn? Desktop computer (n) máy tính
A. Tôi có số mẫu ở đây bàn
16 A
B. Đúng, ở ngăn kéo trên cùng
C. Ở cửa hàng nội thất mới Drawer (n) ngăn kéo
=> Chọn A
Bạn nghĩ gì về thư tin của công ty?
A. Dài khoảng 2 trang Seal (v) đóng dấu
17 B B. Nó có 1 vài bài báo rất thú vị
C. Xin hãy đóng dấu phong bì Envelope (n) phong bì
=> Chọn B
Tôi có thể giúp bạn di chuyển nội thất
của mình không?
A. Anh ấy mua 1 cái bàn tuần trước
18 B B. Tôi nghĩ tôi có thể tự mình xoay sở On one’s own: tự mình
được
C. Cửa hàng nội thất ở phố Grove
=> Chọn B
Tại sao Mr. Harrison lại từ chức vị trí
của mình?
A. 2 tuần trước Resign (v) từ chức
19 C B. Nó vừa được kí
C. Ông ấy vừa tìm được 1 công việc Sign (v) kí
khác
=> Chọn C
20 C Chúng ta sẽ gặp khách hàng nào vào Merger (n) sự sáp nhập
ngày mai?
A. Họ nói về sự sáp nhập sắp tới Light (adj) nhẹ
B. Chỉ là 1 bữa sáng nhẹ

13
8
C. Người đại diện công ty Greendale
Representative (n) đại diện
=> Chọn C
Chẳng phải những chiếc bóng đèn đó
vừa được thay gần đây à?
A. Đúng, chúng tôi vừa thay chúng
21 A Lightbulb (n) bóng đèn
B. Thực ra, cái này không nặng lắm đâu
C. Nó ở trên phố thứ 4
=> Chọn A
Ai biết cách bắt đầu 1 cuộc gọi hội
nghị? Conference call (n) cuộc gọi hội
A. Alyssa có thể làm điều đó nghị
22 A
B. Phí đăng kí tham gia hội nghị
C. Có, chúng tôi đã có tất cả chúng Registration (n) đăng kí
=> Chọn A
Tôi nên làm gì với đống tài liệu huấn
luyện thêm này?
A. Để chúng trên bàn tôi Training material (n) tài liệu
23 A
B. Không, chúng không nên như thế huấn luyện
C. Khoảng 4 giờ 30
=> Chọn A
Trời đang mưa khá to ở ngoài kia.
A. Với 1 cái ô
Drive sb to somewhere: đưa ai
24 B B. Tôi có thể đưa bạn tới cửa hàng
tới đâu
C. Đúng, nó khó đấy
=> Chọn B
Chúng ta cần bao nhiêu người phục vụ
vào thứ 7?
A. Có chứ, bạn có thể để nó ở trên sàn Server (n) người phục vụ
25 B. Vào lúc 7 giờ
C. Chúng ta có 1 nhóm khoảng 25 Party (n) nhóm
người đang tới
=> Chọn C

13
9
George, bạn sẽ gọi lại cho khách hàng
của chúng ta chứ?
Call someone back: gọi lại cho ai
A. Gói thông tin
26 C
B. Có, cô ấy sẽ sớm trở lại
Pack (n) gói
C. Anna đã để lại tin 1 nhắn cho họ
=> Chọn C
Kết quả doanh thu quý của chúng ta
Competitor (n) đối thủ
thấp hơn kì vọng.
A. Nó là 1 đường mòn leo núi dễ
27 B Expect (v) kì vọng
B. Chúng ta có 1 đối thủ mới
C. 1 phần 4 giờ
Trail (n) đường mòn
=> Chọn B
Bạn muốn làm dự án mới này khi nào?
A. Tôi còn chưa được huấn luyện
28 A B. Có, tôi có 1 công việc toàn thời gian Full-time (adj) toàn thời gian
C. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
=> Chọn A
Tôi sẽ rất sẵn lòng chụp ảnh ở chuyến
dã ngoại của công ty. Dessert (n) món tráng miệng
A. Vài cốc cà phê và món tráng miệng
29 C
B. Đúng, 1 chiếc máy ảnh kĩ thuật số Company retreat (n) buổi dã
C. Họ đã thuê 1 nhiếp ảnh gia ngoài của công ty
=> Chọn C
Những chiếc lốp cho mọi thời tiết này
rất đắt.
A. 1 chuyến đi 15 phút
30 B B. Chúng sẽ dùng được trong 1 thời Tire (n) lốp xe
gian dài
C. Để tôi bật nó lên cho bạn
=> Chọn B
31 A Tại sao các thực tập sinh không ở trong Lab (n) phòng thí nghiệm
phòng thí nghiệm máy tính lúc này?

14
0
A. Bạn không nhận được 1 bản sao của
lịch trình được cập nhật à?
B. Có, ở trạm kế tiếp Avenue ~ boulevard (n) đại lộ
C. Đang có 1 cửa hàng sửa chữa ở đại lộ
Lancaster

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’m from Federov
Người đàn ông có khả năng
Portraits. I’m here to take the
là ai? Florist (n)
staff photos for the firm’s
A. 1 nhiếp ảnh gia người bán hoa
Web site.”
32 B. 1 nhà báo A
Xin chào, tôi tới từ Federov
C. 1 người bán hoa Journalist (n)
Portraits. Tôi tới đây để chụp
D. 1 người phục vụ ăn nhà báo
ảnh nhân viên cho trang Web
uống
của công ty.

33 Người đàn ông quan ngại C Lời thoại người đàn ông: Lighting (n)
về điều gì? “There’s just one thing … I chiếu sáng
A. Liên lạc với trợ lý của have some heavy equipment
ông ấy to bring in from my truck, Parking space
B. Tìm 1 phòng hội nghị and the only free parking (n) chỗ đỗ xe
C. Di chuyển 1 vài thiết bị space was several rows back.
D. In 1 tài liệu Do you have a cart that I can
use or …”
Có 1 điều là … Tôi có 1 vài
thiết bị nặng tôi cần mang
vào từ xe tải của tôi, và chỗ
đỗ xe miễn phí duy nhất lại ở
phía sau 1 vài hàng. Bạn có xe

14
1
kéo mà tôi có thể sử dụng
không …

Lời thoại người phụ nữ:


“I don’t, but take this parking
Người phụ nữ đưa người
pass. You can use it to park in
đàn ông cái gì? Charger (n)
the VIP spot right by the front
A. Vài chiếc chìa khóa sạc
34 B door.”
B. Thẻ đỗ xe
Tôi không có, nhưng hãy lấy
C. Sạc điện thoại Spot (n) vị trí
thẻ đỗ xe này. Bạn có thể
D. 1 chiếc xe kéo
dùng nó để đỗ ở vị trí VIP
ngay cạnh cửa trước.
Lời thoại người đàn ông:
“Now that our design’s been
selected for the new parking
Cái gì sẽ được xây dựng ở Runway (n)
area at the airport, we can
sân bay? đường bay
move forward to the next
A. 1 đường bay
35 B step.”
B. 1 khu vực đỗ xe Fueling station
Giờ thì thiết kế của chúng ta
C. 1 khu lưu trữ (n) trạm tiếp
đã được chọn cho khu vực đỗ
D. 1 trạm tiếp nhiên liệu nhiên liệu
xe mới ở sân bay, chúng ta có
thể chuyển tiếp sang bước
tiếp theo được rồi.
36 Quan ngại lớn nhất của cư D Lời thoại người phụ nữ: Preliminary
dân là gì? “Yes, so now we need to (adj) sơ bộ
A. Tiền consider residents in the
B. Sự an toàn surrounding neighborhoods.
C. Tiếng ồn A preliminary survey shows
D. Giao thông their biggest concern is the
potential increase in traffic.”
Có, giờ thì chúng ta cần xem
xét về những cư dân ở những

14
2
khu dân cư xung quanh. 1
khảo sát sơ bộ cho thấy lo
ngại lớn nhất của họ là khả
năng gia tăng giao thông.
Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao 1 địa điểm họp mới
“The room at city hall was
lại được chọn?
too small for this purpose, so
A. Nó có thể sử dụng trong City hall (n)
it’ll be held at the high school
các ngày cuối tuần tòa thị chính
auditorium instead.”
37 B. Nó gần hơn với phương C
Căn phòng ở tòa thị chính
tiện công cộng Auditorium (n)
quá bé cho mục đích này,
C. Nó cung cấp nhiều khán phòng
nên thay vào đó nó sẽ được
không gian hơn
tổ chức ở khán phòng của
D. Nó tốn ít tiền thuê hơn
trường học.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
là ai? “The management training
Event
A. 1 người tổ chức sự kiện that Human Resources
organizer (n)
38 B. 1 người cố vấn C provided was very helpful.”
người tổ chức
marketing Khóa huấn luyện quản lí mà
sự kiện
C. 1 quản lí bộ phận phòng Nhân Sự cung cấp rất
D. 1 đại diện du lịch có hữu ích.
Lời thoại người đàn ông:
“Since you’re now part of the
Người đàn ông đặt gì cho
management team, I request
người phụ nữ?
a corporate credit card for Computer
A. 1 chiếc máy tính bảng
39 B you.” tablet (n) máy
B. 1 chiếc thẻ tín dụng
Vì giờ đây bạn đã là 1 phần tính bảng
C. 1 vài đồ nội thất
của đội ngũ quản lý, tôi đã
D. 1 vài đồ dùng văn phòng
yêu cầu 1 thẻ tín dụng công
ty cho bạn.
40 Người đàn ông gợi ý người A Lời thoại người đàn ông: Receipt (n)
phụ nữ nên làm gì? “By the way, for bigger hóa đơn

14
3
expenses, like when you’re
traveling to a conference,
you’ll need to fill out an
expense form when you
A. Giữ hóa đơn
return. So it’s a good idea to
B. Trả lại 1 cuốn sổ tay
save all your receipts.”
C. Gửi email cho 1 khách
Nhân tiện, với những chi phí Handbook (n)
hàng
lớn hơn, như khi bạn đi công sổ tay
D. Tham khảo với 1 người
tác tới 1 hội nghị, bạn sẽ cần
giám sát
điền vào 1 đơn chi phí khi
bạn trở về. Vì thế sẽ là 1 ý
hay nếu bạn giữ tất cả hóa
đơn của mình.
Người đàn ông sẽ làm gì Lời thoại người đàn ông:
tiếp theo? “Hey, Martina. I’m going to a
A. Gặp mặt 1 khách hàng conference in Los Angeles Go on
41 B. Tham dự 1 hội nghị B next week.” vacation: đi
C. Đi nghỉ mát Chào, Martina. Tôi sẽ đi tham nghỉ mát
D. Chuyển tới 1 thành phố dự 1 hội nghị ở Los Angeles
khác vào tuần sau.
42 Người đàn ông muốn D Lời thoại người đàn ông: Sight (n) địa
người phụ nữ gợi ý về điều “I’ll probably be too busy điểm tham
gì? with the conference to see quan
A. Các tour thăm thành any sights, but at least I can
phố eat some good food while I’m At least: ít
B. Các dịch vụ vận chuyển here. I was hoping you could nhất
C. Khách sạn recommend some
D. Nhà hàng restaurants to try.”
Tôi có lẽ chắc sẽ rất bận với
hội nghị để có thể tới bất kì
địa điểm tham quan nào,
nhưng ít nhất tôi có thể ăn 1

14
4
số đồ ăn ngon khi tôi ở đây.
Tôi đã hi vọng rằng bạn có
thể gợi ý cho tôi 1 vài nhà
hàng để thử.
Look up (v)
Lời thoại người đàn ông:
tìm
Người đàn ông nói rằng sẽ “But the address must be in
làm gì tiếp theo? the confirmation email from
Route (n)
A. Tìm 1 địa chỉ the hotel. Let me pull it up for
43 A tuyến đường
B. Kiểm tra 1 tuyến xe bus you.”
C. Chuẩn bị 1 vài thiết bị Nhưng địa chỉ phải ở trong
Confirmation
D. Kích hoạt 1 thẻ tín dụng email xác nhận từ khách sạn.
(n) sự xác
Để tôi kéo lên cho bạn xem.
nhận
Người phụ nữ muốn thảo Lời thoại người phụ nữ:
luận về điều gì? “I wanted to talk about the Questionnaire
A. Các ứng viên công việc results from the online (n) danh sách
B. Lựa chọn những người customer questionnaire we câu hỏi
44 bán hàng C sent out last week.”
C. Kết quả các khảo sát Tôi muốn nói về kết cả của Vendor (n)
khách hàng danh sách câu hỏi khách người bán
D. Những cập nhật hệ hàng online mà chúng ta đưa hàng
thống máy tính ra tuần trước.
45 Tại sao người đàn ông nói, D Lời thoại người phụ nữ: Look over sth
“Báo cáo chỉ dài nửa trang “Already? Fantastic! Did you (v) xem qua
thôi”? want me to look it over cái gì
A. Để xác nhận 1 số thông before the meeting?”
tin Đã xong rồi à? Tuyệt vời! Bạn Express (v)
B. Để bày tỏ sự thất vọng có muốn tôi xem qua chúng bày tỏ
C. Để yêu cầu 1 nhiệm vụ trước cuộc họp không?
khác Lời thoại người đàn ông:
D. Để từ chối 1 đề nghị “The report’s only half a page
long.”

14
5
Báo cáo chỉ dài nửa trang
thôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Ah, OK … Oh, I wanted to
remind you to book us a table
Người phụ nữ nhắc nhở
at your cousin’s restaurant.
người đàn ông về điều gì?
The sales team wants to go
A. Kiểm tra 1 tài khoản
there after the meeting Unpack (v) lấy
46 mạng xã hội C
tomorrow.” ra
B. Lấy 1 vài thiết bị ra
Ah, OK … Oh, tôi cũng muốn
C. Đặt chỗ
nhắc bạn đặt cho chúng ta 1
D. Tới 1 cửa hàng in
bàn ở nhà hàng của anh họ
bạn. Đội bán hàng muốn tới
đó sau buổi họp ngày mai.
Người đàn ông làm việc Lời thoại người đàn ông:
trong bộ phận nào của “Mount Alifan Department of
thành phố? Parks and Recreation. How
Recreation (n)
47 A. Công viên và giải trí A can I help you?”
giải trí
B. Quản lí nước Bộ phận công viên và giải trí
C. Vận tải của Mount Alifan đây. Tôi có
D. Giáo dục thể giúp gì được cho bạn?
Tại sao người phụ nữ lại
Inquire (v) hỏi
gọi điện? Lời thoại người phụ nữ:
thông tin
A. Để báo cáo về 1 cái cây “Hello, I read about your tree
bị đổ planting initiative, and I
Initiative (n)
B. Để hỏi về các vị trí công wanted to learn more about
48 D sáng kiến
việc còn trống it.”
C. Để tìm hiểu về chi phí Xin chào, tôi có đọc về sáng
Find out (v)
của 1 dự án kiến trồng cây của bạn, và tôi
tìm hiểu, biết
D. Để hỏi thông tin về 1 muốn biết thêm về nó.
được
chương trình trồng cây
49 Người đàn ông bảo người C Lời thoại người đàn ông: Fill out (v)

14
6
“You’ll need to fill out an
phụ nữ làm gì?
online request from our
A. Đánh giá 1 chính sách
Website.”
B. Đặt 1 lịch hẹn điền
Bạn sẽ cần phải điền vào 1
C. Hoàn tất 1 đơn online
yêu cầu online từ trang Web
D. Liên hệ tới 1 phòng khác
của chúng tôi.
Người phụ nữ gần đây đã Assembly line
Lời thoại người phụ nữ:
đánh giá về cái gì? (n) dây chuyền
“I just reviewed the quarterly
A. 1 bản báo cáo doanh số lắp ráp
50 A sales report.”
B. 1 dây chuyền lắp ráp
Tôi vừa đánh giá bản báo cáo
C. 1 vài cuốn sách online Quarterly
doanh số quý.
D. 1 số hướng dẫn lắp ráp (adv) theo quý
Người phụ nữ hỏi người Lời thoại người phụ nữ: Press release
đàn ông về việc gì? “Do you think we’ll need to (n) thông cáo
A. Đóng gói thêm các đơn hire some temporary workers báo chí
hàng for the factory floor?”
51 B
B. Tuyển các công nhân Bạn có nghĩ chúng ta sẽ cần Temporary
tạm thời tuyển thêm vài công nhân worker (n)
C. Thay đổi 1 hạn chót tạm thời cho khu vực nhà công nhân
D. Gửi 1 thông cáo báo chí máy không? tạm thời
Lời thoại người đàn ông:
“I’ll get an exact count of
Người đàn ông sẽ cung cấp how many KT17 headphones
thông tin gì vào chiều nay? are available for shipment
A. Lịch làm ngoài giờ and let you know this
Exact (adj)
52 B. Những cải tiến trong D afternoon.”
chính xác
thiết kế Tôi sẽ đi lấy con số chính xác
C. Chi phí sản xuất có bao nhiêu tai nghe KT17
D. Trạng thái hàng tồn kho có sẵn cho việc vận chuyển
và cho bạn biết vào chiều
nay.
53 Những người nói đang làm C Lời thoại người phụ nữ: Campaign (n)

14
7
“We have to go over your
designs for the new
dự án gì?
advertising campaign for chiến dịch
A. 1 bài báo đưa tin
Softwell Shoes.”
B. 1 buổi huấn luyện
Chúng ta cần phải kiểm tra lại Go over (v)
C. 1 chiến dịch quảng cáo
những thiết kế của bạn cho kiểm tra lại
D. 1 thí nghiệm nghiên cứu
những chiến dịch quảng cáo
mới cho Softwell Shoes.
Người đàn ông nhắc tới
Lời thoại người đàn ông:
vấn đề gì?
“I’m sorry, but unfortunately I
A. Anh ấy có xung đột
need to reschedule. I forgot
trong lịch trình Conflict (n)
that I have a doctor’s
B. Anh ấy bỏ lỡ 1 bài xung đột
54 A appointment.”
thuyết trình
Tôi xin lỗi, nhưng thật không
C. 1 số dữ liệu hiện không Error (n) lỗi
may tôi cần phải lên lại lịch
có sẫn
trình. Tôi quên rằng tôi có 1
D. Có 1 vài lỗi trong báo
cuộc hẹn với bác sĩ.
cáo
Lời thoại người phụ nữ:
“OK, great. Oh, and could you
Người đàn ông sẽ làm gì
post the images in the shared
tiếp theo? Folder (n) tệp
folder? I’d like to look at
A. Thực hiện 1 cuộc gọi
55 B them in advance.”
B. Chia sẻ 1 vài hình ảnh Password (n)
OK, tuyệt. Oh, và bạn có thể
C. Thay đổi 1 mật khẩu mật khẩu
đăng những hình ảnh lên tệp
D. Chỉnh sửa 1 tài liệu
được chia sẻ không? Tôi
muốn xem trước chúng.
56 Cuộc hội thoại có khả năng C Lời thoại người phụ nữ 1: Fabric (n) vải
diễn ra ở đâu? “Welcome, everyone, to your
A. Ở 1 khách sạn second day of training to be Ferry (n) phà
B. Ở 1 trang trại hoa an industrial fabric worker.”
C. Ở 1 xưởng may quần áo Chào mừng, mọi người, tới

14
8
ngày thứ 2 của khóa huấn
luyện để trở thành những
D. Ở 1 bến phà
công nhân may vải công
nghiệp.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông có vấn đề “This isn’t about the training,
với việc gì vào sáng nay? but … this morning, my
Time card (n)
A. 1 thẻ nhận dạng security badge didn’t work.”
57 A phiếu chấm
B. 1 thẻ đỗ xe Đây không phải là câu hỏi về
công
C. 1 phiếu chấm công buổi huấn luyện, nhưng …
D. 1 bộ đồng phục sáng nay, thẻ an ninh của tôi
không hoạt động.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Knot (n) nút
“Of course. Let’s practice that
Những người nói có khả thắt
knot – it’s essential to sewing
năng sẽ làm gì tiếp theo?
almost all shirts. Turn on your
A. Điền vào 1 số đơn Essential (adj)
sewing machines.”
58 B. Đi tham quan 1 nhà máy D quan trọng
Tất nhiên. Hãy luyện tập với
cái nút đó – nó quan trọng
C. Xem 1 video Sewing
đối việc khâu hầu hết mọi
D. Luyện tập 1 kĩ năng machine (n)
loại áo. Hãy bật máy khâu
máy khâu
của các bạn lên.
59 Những người nói có khả D Lời thoại người đàn ông: Medicine (n) y
năng làm việc trong lĩnh “Hi Dolores, I know we were học
vực gì? supposed to review
A. Giáo dục applications for a medical Surgeon (n)
B. Tài chính assistant today, but I’m still bác sĩ phẫu
C. Luật pháp working on my presentation thuật
D. Y học for the international
surgeon’s conference next
week.”
Chào Dolores, tôi biết chúng

14
9
ta đáng lẽ phải đánh giá các
đơn ứng tuyển cho vị trí trợ lí
y tế, nhưng tôi vẫn đang làm
việc cho bài thuyết trình của
tôi ở hội nghị bác sĩ phẫu
thuật quốc tế tuần sau.
Người phụ nữ có ý gì khi
Professional
nói, “Tôi đã thuyết trình ở
Lời thoại người phụ nữ: (adj) chuyên
hội nghị đó trước đây rồi”?
“No problem. I’ve presented nghiệp
A. Cô ấy có rất nhiều kinh
at that conference before.
nghiệm chuyên nghiệp
You’ll need to be prepared.” Dislike (v)
60 B. Cô ấy không thích việc C
Không vấn đề gì. Tôi đã không thích
thuyết trình
thuyết trình ở hội nghị đó
C. Cô ấy hiểu về hoàn cảnh
trước đây rồi. Bạn sẽ cần Situation (n)
của người đàn ông
phải chuẩn bị đấy. tình huống,
D. Cô ấy đã hoàn thành 1
hoàn cảnh
yêu cầu
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói đã đồng ý “Actually, why don’t we just
làm gì? postpone hiring someone
A. Tạm thời đóng cửa 1 văn until next month?”
Postpone (v)
phòng Thực ra, sao không ta không
hoãn
B. Hoãn việc tuyển 1 nhân hoãn việc tuyển ai đó lại cho
61 B
viên tới tháng sau?
Temporarily
C. Làm 1 bài thuyết trình Lời thoại người đàn ông:
(adv) tạm thời
cùng nhau “That would be better for
D. Liên hệ với 1 số khách me.”
hàng Điều đó sẽ tốt hơn cho tôi
đấy.
62 Nhìn vào biểu đồ. Người A Lời thoại người đàn ông: Catalog (n)
đàn ông có hứng thú với “I’m interested in ordering cuốn danh
chiếc đĩa kiểu mẫu nào? some dishes that I saw in mục

15
0
your catalog for my new
restaurant. They’re the ones
with the large star in the
middle and smaller ones
around the edge.”
A. #4058
Tôi đang rất hứng thú với
B. #4062
việc đặt vài chiếc đĩa mà tôi
C. #4073 Edge (n) viền
thấy trong cuốn danh mục
D. #4081
của các bạn cho nhà hàng
mới của tôi. Chúng là cái mà
có 1 ngôi sao lớn ở giữa và
những ngôi sao nhỏ hơn ở
xung quanh đường viền.
Theo người đàn ông, điều
gì sẽ xảy ra vào tháng 5? Lời thoại người đàn ông:
A. 1 cửa hàng sẽ lấy hàng “Oh no. I hope they’re still
tồn kho available. The grand opening
Product line
B. 1 nhà hàng mới sẽ được for my restaurant is in May.”
63 B (n) dòng sản
mở Ôi không. Tôi mong chúng
phẩm
C. 1 dòng sản phẩm mới sẽ vẫn còn. Lễ khai trương cho
được ra mắt nhà hàng của tôi là vào tháng
D. 1 nhà máy sẽ di chuyển 5.
tới địa điểm mới
64 Người phụ nữ đề cập đến B Lời thoại người phụ nữ: Discontinue
vấn đề gì? “But I know that pattern will (v) ngừng (làm
A. Phí vận chuyển sẽ tăng be discontinued at the end of gì, sản xuất cái
B. 1 vài sản phẩm sẽ không the year. They’ll be hard to gì)
còn nữa replace after that.”
C. 1 số sản phẩm bị hư Nhưng tôi biết mẫu đó sẽ bị Inaccurate
hỏng trong quá trình vận ngừng sản xuất vào cuối (adj) không
chuyển năm. Chúng sẽ rất khó để chính xác
D. 1 số cuốn danh mục thay thế sau đó.

15
1
chứa thông tin không tin
không chính xác
Người phụ nữ đang gọi
điện cho loại hình kinh Lời thoại người đàn ông:
doanh gì? “Taggert Railways. How may
Railway (n)
65 A. 1 công ty đường sắt A I help you?”
đường sắt
B. 1 công ty xe bus Công ty đường sắt Taggert.
C. 1 hãng hàng không Tôi có thể giúp gì cho bạn.
D. 1 dịch vụ phà
Lời thoại người phụ nữ:
“I was wondering if there’s a
train leaving a day earlier,
but at the same time.”
Nhìn vào biểu đồ. Số mấy
Tôi tự hỏi rằng có chuyến tàu
sẽ được cập nhật?
khác rời đi sớm hơn 1 ngày,
A. 3
66 B nhưng cùng giờ không.
B. 22
Lời thoại người đàn ông:
C. 11
“Let me check … Yes there is,
D. 14
and the tickets are the same
price.”
Để tôi kiểm tra … Có đấy, vé
cũng có cùng giá đấy.
Lời thoại người đàn ông:
“Should I use the email
Người đàn ông có khả năng Original (adj)
associated with your original
sẽ làm gì tiếp theo? gốc, ban đầu
reservation to send you the
A. Thu tiền
67 D new information?”
B. Kiểm tra chỗ ngồi Associate (v)
Tôi có nên sử dụng email đã
C. Thực hiện thông báo hợp tác, liên
liên kết với việc đặt vé ban
D. Gửi 1 email kết
đầu của bạn để gửi cho bạn
thông tin mới không?
68 Người đàn ông yêu cầu A Lời thoại người đàn ông: Server (n) máy

15
2
“Margaret, do you have any
plastic zip ties? We used
some to tie cables together
người phụ nữ điều gì?
when we installed the servers
A. 1 vài chiếc dây rút bằng chủ
last week.”
nhựa
Margaret, bạn có chiếc dây
B. 1 vài dây cáp máy tính Tie (v) buộc
rút bằng nhựa nào không?
C. 1 mật khẩu Internet vào
Chúng tôi đã sử dụng vài cái
D. 1 chìa khóa phòng kho
để buộc các dây cáp vào với
nhau khi lắp đặt các máy chủ
tuần trước.
Lời thoại người đàn ông:
“I’m flying to Shanghai
tomorrow for a week to meet
Người đàn ông sẽ làm gì
the new clients, and I want to
vào ngày mai? Keep track of:
be able to keep track of my
A. Kiểm tra 1 nhà máy theo dõi
suitcases while I’m traveling.”
69 B. Nâng cấp cơ sở dữ liệu D
Tôi sẽ bay đi Thượng Hải
của công ty Database (n)
ngày mai trong 1 tuần để gặp
C. Dẫn 1 tour tham quan cơ sở dữ liệu
mặt với các khách hàng mới,
D. Đi công tác
và tôi muốn theo dõi những
cái vali của tôi khi tôi di
chuyển.
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người “The most important feature
Long-lasting
đàn ông đã mua của nhãn for me is the battery life, so I
(adj) kéo dài
hiệu nào? bought the one with the
lâu
70 A. Beep it C longest-lasting battery.”
B. Filez Tính năng quan trọng nhất
Feature (n)
C. Loc Pro với tôi là tuổi thọ pin, nên tôi
tính năng
D. XMarks đã mua cái mà có pin kéo dài
lâu nhất.

15
3
PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“With our delicious food and
private dining rooms,
Cái gì có khả năng đang Mirelli’s is the perfect place
Gathering (n)
được quảng cáo? for everything from small to
gặp mặt
A. 1 trung tâm hội nghị large business gatherings.”
71 B
B. 1 nhà hàng Với đồ ăn ngon và những
Private (adj)
C. 1 siêu thị phòng ăn riêng tư, Mirreli’s
riêng tư
D. 1 công ty vận chuyển là nơi hoàn hảo cho mọi thứ
từ những cuộc gặp mặt kinh
doanh từ nhỏ tới lớn.
Waitstaff (n)
Ngành kinh doanh này nổi
“We’re famous for our nhân viên phục
tiếng với điều gì?
friendly waitstaff.” vụ
A. Giá cả
72 D Chúng tôi nổi tiếng với
B. Địa điểm
những nhân viên phục vụ rất Famous for
C. Lịch sử
thân thiện. sth: nổi tiếng vì
D. Nhân viên
điều gì
Người nói nói về điều gì ở
“You can view our catering
trên 1 trang Web?
packages on our Web site.” Business hours
A. 1 vài lựa chọn phục vụ
73 A Bạn có thể xem các gói phục (n) giờ hoạt
B. 1 vài chỉ dẫn lái xe
vụ của ở trên trang Web của động
C. Những giảm giá hiện có
chúng tôi.
D. Giờ hoạt động
74 Những người nghe có khả A “I have an update about the Contractor (n)
năng là ai? video game you’ve been nhà thầu
A. Nhân viên phát triển sản working hard to develop.”
phẩm Tôi có cập nhật về trò chơi Investment

15
4
B. Nhân viên ngân hàng
banker (n)
đầu tư điện tử các bạn đã rất vất vả
nhân viên ngân
C. Nhà xuất bản sách để phát triển.
hàng đầu tư
D. Nhà thầu xây dựng
“I just received their initial
contract. And I’m pleased to
say, the terms they are
Người nói nói về điều gì là
proposing are quite Favorable (adj)
có lợi về 1 hợp đồng?
favorable – we’re promised a có lợi
A. Có sẵn cuộc gọi dịch vụ
payment as soon as we sign
24 giờ
on.” Interest rate
75 B. Có bảo hành được gia C
Tôi vừa nhận được hợp đồng (n) lãi suất
hạn
ban đầu của họ. Và tôi rất
C. Có khoản thanh toán
hài lòng mà nói, các điều Term (n) các
ngay lập tức
khoản của họ đề xuất khá là điều khoản
D. Có lãi suất thấp
có lợi – chúng ta đã hứa hẹn
1 khoản thanh toán ngay khi
chúng ta kí.
“Our legal team wants to
Người nói có ngụ ý gì khi
make sure the programmers
nói, “Tôi sẽ gửi cho bạn tài Provision (n)
are happy before they
liệu sau”? điều khoản
negotiate some other
A. Anh ấy đang có vấn đề
provisions in the contract.”
với máy tính Negotiate (v)
76 B Đội ngũ pháp lí của chúng ta
B. Anh ấy muốn ý kiến của thương lượng
muốn đảm bảo rằng các lập
những người nghe
trình viên hài lòng trước khi
C. Anh ấy đã lỡ 1 hạn chót Legal team (n)
họ đàm phán về những điều
D. Anh ấy đã gần xong 1 đội ngũ pháp lí
khoản khác trong thỏa
vài công việc
thuận.
77 Tour đang được diễn ra tại C “Thank you for joining me on Plant (n) nhà
đâu? this tour of our solar panel máy
A. Ở 1 triển lãm nghệ thuật manufacturing plant.”

15
5
B. Ở 1 công trường xây
dựng Cảm ơn vì đã tham gia cùng
C. Ở 1 nhà máy sản xuất tôi trong tour tham quan Car-part (n)
tấm năng lượng mặt trời nhà máy sản xuất tấm năng phụ tùng ô tô
D. Ở 1 nhà kho phụ tùng ô lượng mặt trời lần này.

Người nói nhắc nhở người
nghe làm gì? “Make sure you wear the Personal
A. Đội mũ bảo hộ hard hats we provided and belongings (n)
B. Làm theo các biển báo keep them on at all times.” vật dụng cá
78 được treo lên A Hãy đảm bảo bạn đội những nhân
C. Đi cùng với nhau như 1 chiếc mũ cứng chúng tôi đã
nhóm cung cấp và đội chúng mọi Protective hat
D. Cất các vật dụng cá lúc. (n) mũ bảo hộ
nhân
“OK, our first stop will be in
the showroom. I’ll show you
the latest models of our solar
Những người nghe sẽ nhìn panels so you understand
Historic (adj)
thấy gì đầu tiên trong exactly how they work.”
lịch sử
chuyến tour? OK, điểm dừng đầu tiên của
79 A. 1 bản đồ mặt đất C chúng ta sẽ là phòng trưng
Showroom (n)
B. 1 video thông tin bày. Tôi sẽ cho các bạn xem
phòng trưng
C. 1 vài mẫu sản phẩm những mẫu tấm năng lượng
bày
D. 1 vài tấm ảnh lịch sử mặt trời mới nhất của chúng
tôi để các bạn hiểu chính xác
chúng hoạt động như thế
nào.
80 Điều gì là trọng tâm của B “On today’s episode, we’ll Career (n) sự
tập này? take a deep dive into the nghiệp
A. Cải thiện các chương topic of making a career
trình huấn luyện change.”

15
6
B. Thay đổi sự nghiệp Trong tập ngày hôm nay,
C. Thiết kế trang Web chúng ta sẽ đi sâu vào chủ
D. Tăng doanh số đề thay đổi sự nghiệp.
Người nói nói điều gì là
quan trọng?
“It’s important to highlight Highlight ~
A. Tuân thủ với các quy tắc
any transferable skills you emphasize (v)
ngành công nghiệp
have to offer.” nhấn mạnh
B. Nhấn mạnh các kĩ năng
81 B Việc bạn nhấn mạnh bất kì kĩ
chuyển nhượng
năng chuyển nhượng nào Regulation (n)
C. Cung cấp các giảm giá
mà bạn có thể cung cấp là quy tắc, quy
quảng bá
rất quan trọng. định
D. Tham gia vào các sự
kiện kết nối
“To help us explore this, So-
Hee Chung, chief executive
officer of the popular job
search app, Zantage, is
So-Hee Chung là ai? joining us in the studio
Chief executive
A. Lãnh đạo công ty today.”
officer (n) giám
82 B. Quan chức chính phủ A Để giúp chúng ta khám phá
đốc điều hành
C. Phóng viên bản tin điều này, So-Hee Chung,
(CEO)
D. Phân tích viên tài chính giám đốc điều hành của ứng
dụng tìm việc nổi tiếng
Zantage, sẽ tham gia với
chúng tôi trong phòng thu
ngay hôm nay.
83 Tin nhắn chủ yếu nói về C “Since you’re directing the Direct (v) đạo
điều gì? new play we’re featuring, I’d diễn
A. Lên lịch việc thử giọng like to get together to
B. Mua vé discuss some ideas we have. Script (n) kịch
C. Thiết kế 1 trường quay I’ve read the script and bản
D. Sửa đổi 1 kịch bản started sketching possible

15
7
backgrounds we could use.”
Vì bạn đang đạo diễn vở kịch
mới mà chúng tôi góp mặt,
tôi muốn chúng ta gặp nhau
Sketch (v) phác
để thảo luận 1 vài ý tưởng
thảo
mà chúng tôi có. Tôi đã đọc
kịch bản và bắt đầu phác
thảo các phông nền khả thi
mà chúng ta có thể sử dụng
“You mentioned being
concerned about the short
Tại sao người nói lại nói,
amount of time we have for
“Chúng ta có 1 đội ngũ
creating a set. Well, we have
lớn”?
a large team.” Reassurance
84 A. Để đưa ra phàn nàn C
Bạn có nhắc đến việc quan (n) sự trấn an
B. Để cung cấp sự trấn an
ngại về khoảng thời gian
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
ngắn mà chúng ta có để tạo
D. Để từ chối 1 đề nghị
ra trường quay. Ừ thì, chúng
ta có 1 đội ngũ lớn.
“I’m going out of town to see
Tại sao người nói không some relatives tomorrow,
thể gặp mặt ngày mai? but if you’re free to meet this
A. Xe của cô ấy cần sửa weekend, my schedule’s Relative (n) họ
chữa flexible then.” hàng
85 B. Cô ấy sẽ chuyển tới 1 D Tôi sẽ ra khỏi thành phố để
căn hội mới thăm vài người họ hàng vào Flexible (adj)
C. Cô ấy sẽ đi leo núi ngày mai, nhưng nếu bạn linh hoạt
D. Cô ấy sẽ đi thăm gia rảnh để gặp vào cuối tuần
đình này, lịch trình của tôi khi đó
có thể linh hoạt.
86 Những người nghe có khả D “I’m Sunita Yadav, Coordinator
năng là ai? Coordinator of the Internship (n) người điều

15
8
Program. I’m sure you’ll find
your summer experience
A. Các thành viên hội đồng here rewarding.”
B. Các quan chức chính Tôi là Sunita Yadav, người
phủ điều phối cho chương trình phối
C. Khách hàng thực tập mùa hè. Tôi tin chắc
D. Thực tập sinh rằng các bạn sẽ thấy những
trải nghiệm mùa hè của các
bạn ở đây rất bổ ích.
Những người nghe nhận “As you entered the room,
Invoice (n) hóa
được cái gì? you received a packet of
đơn
A. 1 vé sự kiện documents.”
87 B
B. 1 bộ thông tin Khi bạn bước vào căn phòng,
Packet (n) gói,
C. 1 hóa đơn dự án bạn sẽ nhận được 1 bộ tài
bộ
D. 1 báo cáo thường niên liệu.
Theo người nói, những
người nghe sẽ làm gì trong
“Then, in an hour, you’ll
1 tiếng nữa?
head to the security office to
A. Ăn trưa Conference
get identification badges.”
88 B. Tham gia 1 cuộc họp hội C call (n) cuộc
Sau đó, trong vòng 1 tiếng
nghị gọi hội nghị
nữa, các bạn sẽ tới phòng
C. Lấy thẻ an ninh
bảo vệ để lấy thẻ nhận dạng.
D. Tham gia tour tham
quan tòa nhà
89 Người nói đã làm gì vào D “Last month, I went to a Opportunity
tháng trước? conference that allowed me (n) cơ hội
A. Cô ấy chuyển tới 1 tòa the opportunity to meet
nhà khác other small business owners Region (n) khu
B. Cô ấy thuê thêm nhân from the region and have vực
viên discussions with them. A
C. Cô ấy tổ chức 1 bữa tiệc number of helpful ideas were
trưa exchanged.”

15
9
Tháng trước, tôi có tới 1 hội
nghị mà cho phép tôi có cơ
hội gặp gỡ với những chủ
D. Cô ấy tham dự 1 hội
doanh nghiệp nhỏ từ các khu
nghị
vực và có những thảo luận
với họ. Rất nhiều ý tưởng
hữu ích đã được trao đổi.
“For example, several
speakers pointed out that it
can be difficult for customers
to navigate corporate Web
Các khách hàng gặp vấn đề sites, especially when Archive (n) kho
trong việc tìm kiếm điều looking for information like a lưu trữ
gì? phone number they can call
90 A. lịch trình giao hàng C when they need service.” Contact
B. Yêu cầu mật khẩu Ví dụ, 1 vài diễn giả chỉ ra information (n)
C. Thông tin liên hệ rằng có thể rất khó khăn cho thông tin liên
D. Kho lưu trữ tài khoản khách hàng trong việc tìm hệ
trang Web của công ty, đặc
biệt là khi tìm kiếm thông tin
như số điện thoại họ có thể
gọi khi họ cần dịch vụ.
“if you look up here, I’ll
Người nói sẽ làm gì tiếp demonstrate the new layout
Distribute (v)
theo? that’ll go live in a few
phân phát
A. Đưa ra 1 màn giới thiệu weeks.”
91 A
B. Giới thiệu 1 vị khách Nếu bạn nhìn lên trên này,
Layout (n) bố
C. Phân phát 1 vài tài liệu tôi sẽ giới thiệu về bố bục
cục
D. Phát ra 1 vài giải thưởng mới mà sẽ được phát hành
trong vài tuần tới.
92 Người nói là ai? B “I’m the mayor of Madison, Mayor (n) thị
A. Nhân viên phát triển bất and the first topic of our trưởng

16
0
động sản agenda is tourism.”
B. Quan chức thành phố Tôi là thị trường của
C. 1 giáo sư lịch sử Madison, và chủ đề đầu tiên
D. 1 phóng viên truyền trong chương trình họp của
hình chúng ta là du lịch.
“We’re all very excited that
Điều gì xảy ra ở Madison
the documentary about our
vào năm ngoái?
historic town center, which
A. 1 hội nghị khách sạn
was filmed here last year, is Landmark (n)
quốc tế được tổ chức
a box office success!” cột mốc
B. 1 sự kiện thể thao quốc
93 C Tất cả chúng tôi đều rất
tế được tổ chức
hứng thú việc bộ phim tài Box office (n)
C. 1 bộ phim tài liệu được
liệu về trung tâm thị trấn lịch phòng vé
quay
sử, được quay ở đây năm
D. 1 cột mốc lịch sử được
ngoái, là 1 thành công phòng
đặt tên
vé!
“However, some people are
wondering about the
damage that the influx of
Tại sao người nói lại nói,
tourists on their streets may
“Những con đường đó
cause. And they do have a
không được thiết kế cho Influx (n) dòng
point. Those roads weren’t
giao thông”? người
designed for traffic.”
94 A. Để đưa ra phàn nàn C
Tuy nhiên, 1 vài người thắc
B. Để cho thấy sự ngạc Cause (v) gây
mắc về các thiệt hại mà dòng
nhiên ra
khách du lịch trên các đường
C. Để bày tỏ sự quan ngại
phố của họ gây ra. Và họ có
D. Để đưa ra 1 lời xin lỗi
ý đúng. Những con đường
đó không được thiết kế cho
giao thông
95 Theo người nói, điều gì sẽ D “Join us this Friday when Renowned
xảy ra vào thứ 6? renowned author Karima (adj) nổi tiếng

16
1
Samir will visit the store to
read from her books, sign
copies, and chat with
A. 1 đơn hàng sẽ tới
customers.”
B. 1 đợt giảm giá ngày lễ sẽ
Hãy tham gia cùng chúng tôi
bắt đầu
vào thứ 6 này khi tác giả nổi
C. 1 nhân viên sẽ nghỉ hưu
tiếng Karima Samir sẽ tới
D. 1 tác giả sẽ tới thăm
thăm và đọc những sách của
bà ấy, kí các bản sao, và nói
chuyện với khách hàng.
Nhìn vào biểu đồ. Người “Stop by our history aisle to
nói sẽ dẫn những người find her latest book about
nghe đi vào hàng nào? fascinating North Africa.” Fascinating
96 A. Hàng 1 C Hãy ghé qua hàng sách lịch (adj) hấp dẫn,
B. Hàng 2 sử của chúng tôi để tìm cuốn lôi cuốn
C. Hàng 3 sách mới nhất của bà ấy về
D. Hàng 4 miền Bắc Phi hấp dẫn.
“And make sure you enter
our annual drawing while
Những người nghe có thể
you’re here to win a five-
thắng điều gì?
dollar gift card for our café!” Make sure sb
A. 1 thẻ quà tặng
Và hãy đảm bảo bạn tham do sth: đảm
97 B. 1 cuốn sách A
gia vào trò chơi rút thăm bảo cho ai làm
C. 1 thẻ thành viên miễn
thường niên của chúng tôi ở gì
phí
đây để thắng 1 thẻ quà tặng
D. 1 cuốn lịch
trị giá 5 đô la cho quán cà
phê của chúng tôi.
98 Người nói có khả năng làm C “I’m a forklift operator in the Operator (N)
việc ở đâu? Shipping Department” người điều
A. Ở 1 bến tàu Tôi là người vận hành xe hành, vận
B. Ở 1 cửa hàng sửa chữa nâng ở bộ phận vận chuyển. hành
C. Ở 1 nhà kho

16
2
Dock (n) bến
D. Ở 1 trường dạy nghề
cảng
“I signed up for the session
on January twenty-third, but
Bộ phận của người nói sẽ
our department just received
làm gì vào cuối tháng?
notice that a large order will
A. Sửa chữa 1 vài thiết bị
ship out at the end of the
B. Tham dự 1 hội chợ
month.” Notice (n) cáo
99 thương mại D
Tôi đã đăng ký cho buổi thị
C. Phỏng vấn các ứng viên
huấn luyện vào 23/01,
công việc
những bộ phận chúng tôi
D. Chuẩn bị cho 1 đơn
vừa nhận được cáo thị rằng
hàng lớn
1 đơn hàng lớn sẽ được vận
chuyển ra vào cuối tháng.
“I’ll have a lot of work to do
earlier in the day all month,
so I can only attend the
session that starts at three
Nhìn vào biểu đồ. Buổi
P.M. Could you reschedule
huấn luyện nào mà người
me?”
nói yêu cầu tham gia?
Tôi có rất nhiều việc phải
100 A. 14/01 C
làm trong các buổi sớm của
B. 23/01
ngày cả tháng liền, nên tôi
C. 26/01
chỉ có thể tham gia vào các
D. 31/01
buổi huấn luyện mà bắt đầu
vào lúc 3 P.M. Bạn có thể
sắp xếp lại lịch cho tôi được
không?

16
3
TEST 6
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang nhìn ra 1 cửa sổ
B. Cô ấy đang lấy 1 món đồ ra khỏi tủ
lạnh Grab (v) cầm, nắm
1 B C. Cô ấy đang cầm một nắm cà rốt
D. Cô ấy đang cho vài món đồ vào trong Handful of N: một ít, một nắm
túi
=> Chọn B
1 trong những người phụ nữ đang buộc
dây giày của cô ấy
B. 1 trong 1 những người phụ nữ đang
đội mũ Tie (v) buộc vào
2 A C. 1 trong những người phụ nữ đang
đứng gần băng ghế của công viên Bench (n) băng ghế
D. 1 trong những người phụ nữ đang
mang chiếc laptop lên cầu thang
=> Chọn A
A. Người đàn ông đang cài đặt chiếc
đồng hồ
B. Người đàn ông đang với lấy 1 chiếc
hộp
3 C C. Người đàn ông đang treo lên 1 vài Reach (v) với lấy
thông tin
D. Người phụ nữ đang đưa đồ ăn cho
người đàn ông
=> Chọn C
4 D A. Anh ấy đang vặn vài cuộn dây đồng Twist (v) vặn

16
4
B. Anh ấy đang tỉa 1 bụi cây cạnh tòa nhà
Prune (v) tỉa cành
C. Anh ấy đang nâng 1 khối lên
D. Anh ấy đang trải xi măng ra với 1 cái
Shovel (n) xẻng
xẻng
=> Chọn D
Spread (v) trải ra
A. Những người phụ nữ đang đứng đối
mặt với với 1 cái bàn
B. 1 trong những người phụ nữ đang cầm
1 cái áo khoác
5 C File cabinet (n) tủ đựng tài liệu
C. 1 chiếc ngăn kéo được để ra
D. 1 vài tệp tin được đặt lên trên tủ đựng
tài liệu
=> Chọn C
A. Vài cái cốc được xếp theo hàng dọc ở
trên kệ
B. 1 giỏ hoa quả được được làm rỗng Line up (v) xếp theo hàng
6 A C. Vài cái chậu đang được lấp đầy với
nước Pot (n) chậu
D. Cà phê đã bị đổ ra trên quầy
=> Chọn A

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai là người đã thay đổi bản đề xuất
ngân sách? Associate director (n) phó giám
A. Phó giám đốc đốc
7 A
B. Thêm tiền tài trợ
C. 1 số lựa chọn thực đơn Funding (n) tài trợ
=> Chọn A

16
5
Khi nào thì họ sẽ chuyển những cuốn
sách hướng dẫn tới?
A. Vì họ bận
8 C Manual (n) sách hướng dẫn
B. Thiết kế bìa mới
C. Vào thứ 4
=> Chọn C
Thuê không gian bán lẻ này tốn bao
nhiêu tiền?
A. Bằng cách sống gần nơi làm việc
9 C Retail (n) bán lẻ
B. Chiếc bàn dài 5 thước
C. Lệ phí là 200 đô la
=> Chọn C
Quản lý cửa hàng đâu?
A. 1 vài sản phẩm từ phòng phía sau
10 C B. Không, tôi không phải quản lý
C. Cô ấy ra ngoài ăn trưa rồi
=> Chọn C
Tôi nên tắt máy tính của mình hay để
nó bật?
A. Xin hãy tắt nó đi
11 A Leave sth on: để thứ gì bật
B. Bạn ngủ như thế nào?
C. Cái màu vàng
=> Chọn A
Ai đã tham gia workshop về việc diễn
thuyết trước công chúng trước đây rồi?
A. Thứ 2 tuần sau Public speaking (n): diễn thuyết
12 B
B. Tôi nghĩ Julia đã tham gia rồi trước công chúng
C. 1 bản sao từ thư viện công cộng
=> Chọn B
13 A Tại sao Min-Soo lại bán xe của mình đi? Stop (n) bến đỗ
A. Anh ấy sẽ mua 1 chiếc mới
B. 20 năm trước

16
6
C. Bến đỗ tiếp theo, làm ơn
=> Chọn A
Chúng ta nên gọi khách hàng ở Bắc Kinh
khi nào?
A. Đó là những gì tôi nghe được Direct flight (n) chuyến bay
14 C
B. Tôi thường bay chuyến bay thẳng thẳng
C. Giờ mới chỉ 5 giờ sáng ở đó thôi
=> Chọn C
Chúng ta nên lắp đặt máy đóng gói ở
đâu?
Loading dock (n) bến xếp hàng
A. Nhiều bộ phận nhỏ
15 B
B. Bên cạnh bến xếp hàng
Overnight (adj) qua đêm
C. Vận chuyển qua đêm
=> Chọn B
Chúng ta sẽ mua những bộ trang phục
từ ai?
Costume (n) trang phục
A. Ở trong phòng diễn tập, tôi nghĩ thế
16 B
B. Tự chúng ta làm thì sẽ rẻ hơn đấy
Rehearsal (n) diễn tập
C. Tôi rất hào hứng về màn trình diễn!
=> Chọn B
Chẳng phải thanh tra tòa nhà sẽ tới vào
Building inspector (n) thanh tra
chiều nay sao?
tòa nhà
A. Không, ông ấy sẽ ở đây vào tuần sau
17 A
B. Đó là 1 tòa nhà đẹp
Safety regulation (n) quy định
C. 1 vài quy định an toàn được cập nhật
an toàn
=> Chọn A
Bạn có lịch hẹn gặp Dr. Singh chứ?
A. Lịch sự kiện
18 C B. Cảm ơn, tôi sẽ quay lại ngay Calendar (n) lịch
C. Oh, chúng tôi là bạn cũ
=> Chọn C
19 B Tôi có thể cho bạn biết khi nào chúng Weekday (n) ngày trong tuần

16
7
tôi có vị trí trong.
A. Nó mở lúc 10 giờ các ngày trong tuần
B. OK, đây là địa chỉ email của tôi
Set (n) bộ
C. Tôi không có bộ chìa khóa đúng
=> Chọn B
Bạn đang có hứng thú trong việc ra mắt
loại hình kinh doanh gì?
Accessory (n) phụ kiện
A. Tôi có để ý việc đó
20 B
B. Cái mà bán quần áo và phụ kiện
Aware of: để ý với việc gì
C. Có, rất nhiều sở thích khác nhau
=> Chọn B
Công ty dược này chuyển tới cơ sở lớn
hơn khi nào? Pharmaceutical company (n)
A. Trong 1 vài nhà thuốc công ty dược
21 C
B. Bằng cách cung cấp nhiều buổi hơn
C. Khoảng 1 năm trước Pharmacy (n) nhà thuốc
=> Chọn C
Ms. Johnson sẽ tới buổi họp ngày hôm
nay.
A. Rất hân hạnh được gặp bạn Pleasure (n) hân hạnh, vinh
22 B
B. Thực ra, nó đã được lên lịch lại rồi hạnh
C. Mỗi vài tiếng
=> Chọn B
Tôi sẽ phải cập nhật phần mềm này,
phải không?
Fabric (n) vải
A. Tôi cũng thích loại vải đó
23 B
B. Đúng, nó rất dễ để thực hiện
Warehouse (n) nhà kho
C. Chiếc máy ở trong nhà kho
=> Chọn B
24 C Triển lãm điêu khắc của viện bảo tàng ở Sculpture (n) điêu khắc
đâu?
A. Nó là 1 cơ sở dữ liệu lớn Ancient (adj) cổ

16
8
B. 1 khóa học về các nền văn hóa cổ đại
C. Tôi cũng đang đi tới đó bây giờ
Database (n) cơ sở dữ liệu
=> Chọn C
Sao chúng ta không phỏng vấn 2 ứng
viên cùng nhau luôn nhỉ?
Reference (n) tài liệu tham khảo
A. Nhiều tài liệu tham khảo
25 B
B. Đó là 1 gợi ý tuyệt vời đấy
Multiple (adj) nhiều
C. Nó diễn ra rất tốt, cảm ơn
=> Chọn B
Những báo cáo nghiên cứu thường rất
Research (n) nghiên cứu
dài.
A. Từ 3 tới 6 tháng
26 B Summary (n) tổng quan
B. Tôi đã đánh 1 trang tổng quan rồi
C. Không, tôi không có thước đo
Measuring stick (n) thước đo
=> Chọn B
Chúng ta đã đặt chỗ 1 gian hàng ở lễ
hội, phải không?
Fair (adj) hợp lí
A. Giá đó có vẻ hợp lí đấy
27 C
B. Vé khứ hồi đi Rome, làm ơn
Round-trip (adj) khứ hồi
C. Phải, nó đã xong vào tuần trước rồi
=> Chọn C
Bạn có thể giúp thôi chuẩn bị bản hợp Expertise (n) chuyên môn
đồng được không?
A. Tôi không có chuyên môn pháp lí Frame (v) đóng khung
28 A B. Những bức tranh vẽ bằng bút chì đó
nên được đóng khung Compact (adj) nhỏ gọn
C. Nó trông như 1 phương tiện nhỏ gọn
=> Chọn A Draw up (v) chuẩn bị
29 C Món đặc biệt tối nay của bạn là gì? Momentarily (adv) trong giây lát
A. Ở góc của phố Main và đại lộ Linden
B. Cái bàn đó được đặt rồi
C. Người phục vụ sẽ ra chỗ bạn trong

16
9
giây lát
=> Chọn C
Bạn đã đăng ký cho việc truy cập online
Requirement (n) yêu cầu
hồ sơ y tế của bạn chưa?
A. Đó không phải là 1 yêu cầu, phải
Hang up (v) treo lên
30 A không?
B. Tôi sẽ treo biển lên
Recording studio (n) phòng thu
C. 1 phong thu âm nữa, tôi nghĩ vậy
âm
=> Chọn A
Chẳng phải quản lí văn phòng đã đặt
thêm tiêu đề thư của công ty rồi sao?
A. Người phục vụ ăn trưa đáng lẽ phải Letterhead (n) tiêu đề thư
tới lúc 11 giờ
31 B
B. Tôi có vài cái mà bạn có thể dùng đấy Caterer (n) người phục vụ ăn
C. Chúng tôi chưa xác nhận việc đặt uống
phòng khách sạn
=> Chọn B

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người đàn ông: Cosmetic (n)
“I’m the owner of a small mỹ phẩm
Người đàn ông sở hữu
cosmetics company, and we
doanh nghiệp gì?
recently started Lip moisturizer
A. Dịch vụ giặt là
manufacturing a lip (n) son dưỡng
32 B. Công ty mỹ phẩm B
moisturizer.” ẩm
C. Công ty quan hệ công
Tôi là chủ sở hữu của 1 công
chúng
ty mỹ phẩm nhỏ, và gần đây Public relation
D. Nhà sản xuất đồ uống
chúng tôi đã bắt đầu sản xuất (n) quan hệ
son dưỡng môi. công chúng

17
0
Lời thoại người đàn ông:
“We placed a large rush
Người đàn ông muốn biết
order with you last week. We
về điều gì?
were supposed to get the Supposed to
A. Liên hệ với ai về 1 việc
labels yesterday, but they V: đáng lẽ phải
mua bán
haven’t come yet.” làm gì
33 B. Gửi 1 số tài liệu ở đâu C
Chúng tôi đặt 1 đơn hàng
C. Khi nào 1 đơn hàng sẽ
nhanh lớn với bạn tuần Label (n) dán
tới
trước. Chúng tôi đáng lẽ đã nhãn
D. Làm thế nào để sử dụng
phải nhận được những dán
1 dự án
nhãn ngày hôm qua, nhưng
chúng vẫn chưa tới.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ muốn người Delay (n) trì
“Sorry for the delay, Mr.
đàn ông cung cấp thứ gì? hoãn
Nakamura. What is your
A. Số đơn hàng
34 A order number?”
B. Địa chỉ thư hoàn trả Order number
Xin lỗi vì sự trì hoãn này, Mr.
C. 1 hợp đồng được kí (n) số đơn
Nakamura. Số đơn hàng của
D. 1 thanh toán online hàng
bạn là gì?
Lời thoại người đàn ông:
“But this is a short flight;
Những người nói có khả
what happens when we land
năng đang đâu?
and I haven’t finished the
A. Trên 1 xe bus Land (v) hạ
35 C book?”
B. Trên 1 chuyến tàu cánh
Nhưng đây là 1 chuyến bay
C. Trên 1 máy bay
ngắn; chuyện gì sẽ xảy ra nếu
D. Trên 1 con thuyền
chúng ta hạ cánh mà tôi vẫn
chưa xong cuốn sách?
36 Những người nói đang bàn D Lời thoại người phụ nữ: In-flight (adj)
luận về loại giải trí nào? “Jerome, did you look at the trên chuyến
A. Âm nhạc options for in-flight bay
B. Trò chơi entertainment? One of the

17
1
options is e-books!”
Jerome, bạn đã xem các lựa
C. Phim ảnh E-book (n)
chọn giải trí trên chuyến bay
D. Sách sách điện tử
chưa? 1 trong số chúng là
sách điện tử!
Lời thoại người phụ nữ:
“Apparently, if you provide
Reclining seat
your email address, the
(n) ghế ngả
Người phụ nữ nói điều gì là airline will send you a link so
lưng
rất tiện lợi? you can download the book
A. Có thể tải xuống 1 sản to your personal electronic
Link (n) đường
phẩm device. That’s so convenient!”
37 A liên kết
B. Đi tuyến đường thẳng Có vẻ như, nếu bạn cung cấp
C. Có ghế ngả lưng địa chỉ email của mình, hãng
Electronic
D. Lựa chọn các bữa ăn hàng không sẽ gửi cho bạn 1
device (n)
online đường liên kết để bạn có thể
thiết bị điện
tải xuống cuốn sách về thiết
tử
bị điện tử cá nhân của mình.
Thật là tiện lợi!”
38 Người phụ nữ có khả năng D Lời thoại người đàn ông: Supply (v)
làm việc trong ngành công “I’m looking for a local farm cung cấp
nghiệp nào? to supply vegetables for my
A. Thiết kế quang cảnh restaurant.” Sample (v) thử
B. Chăm sóc sức khỏe Tôi đang tìm 1 nhà trang trại Produce (n)
C. Tổ chức sự kiện địa phương cho để cung cấp nông sản
D. Nông nghiệp rau củ cho nhà hàng của tôi.
Lời thoại người phụ nữ: Show sb
“You can sample some of our around: dẫn ai
seasonal produce when I đi tham quan
show you around today.”
Bạn có thể thử 1 số sản phẩm
theo mùa của chúng tôi khi

17
2
tôi cho bạn đi thăm xung
quanh.
Người đàn ông nói mình
Lời thoại người đàn ông:
quan ngại về điều gì?
“Great. I’m concerned about Concerned
A. Giá cả
39 B variety, though.” (adj) quan
B. Sự đa dạng
Tuyệt. Mặc dù thế tôi vẫn ngại
C. Ngày dịch vụ
quan ngại về sự đa dạng.
D. Địa điểm
Những người nói sẽ làm gì
Lời thoại người phụ nữ:
tiếp theo?
“Let’s tour our property now.
A. Nhìn vào 1 slideshow
I’ll show you what we grow.”
B. Ăn 1 bữa ăn Estimate (n)
40 D Bây giờ hãy cùng tham quan
C. Thảo luận về 1 sự ước ước tính
nông trại của chúng tôi. Tôi
tính
sẽ chỉ cho bạn chúng tôi
D. Tham gia 1 tour tham
trồng những gì.
quan
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói đang “Did you see the feedback Fitness tracker
thảo luận về sản phẩm gì? from the focus group about (n) thiết bị
A. Máy ảnh our company’s latest fitness theo dõi sức
41 B. Thiết bị theo dõi sức B trackers?” khỏe
khỏe Bạn đã thấy những phản hồi
C. Loa không dây từ nhóm tập trung về thiết bị Wireless (adj)
D. Điện thoại di động theo dõi sức khỏe mới nhất không dây
của chúng ta chưa?
42 Khách hàng có phàn nàn C Lời thoại người đàn ông: Battery life (n)
nào về sản phẩm? “But there were complaints thời lượng pin
A. Nó không có sẵn trong about the battery life.”
cửa hàng Những có những phàn nàn về Feature (n)
B. Giá của nó quá cao thời lượng pin. tính năng
C. Thời lượng pin rất ngắn
D. 1 vài tính năng rất khó

17
3
để sử dụng
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý làm
“Then we need to create
gì?
good marketing materials for
A. Sửa đổi 1 ngân sách Emphasize (v)
this new tracker that
B. Hoãn lại 1 sự kiện ra mắt nhấn mạnh
emphasize the improved
43 sản phẩm D
features.”
C. Tới thăm nhà máy sản Postpone (v)
Vậy thì chúng ta cần tạo ra
xuất hoãn
những tài liệu quảng cáo tốt
D. Tạo ra những chiến dịch
mà nhấn mạnh và những tính
quảng cáo tốt
năng được cải thiện.
Lời thoại người phụ nữ 1:
“We’re making progress
setting up our tour bus
Chủ đề cuộc hội thoại là gì?
company, but finding the
A. Tuyển nhân viên
right bus driver will be very Make progress
B. Quảng cáo về 1 sản
44 A important.” (v) có tiến
phẩm
Chúng ta đang có tiến triển triển
C. Sửa chữa 1 phương tiện
trong việc thiết lập công ty xe
D. Đặt 1 tour
bus tour của mình, nhưng tìm
được đúng người tài xế sẽ là
rất quan trọng.
Lời thoại người đàn ông:
“We could, but I was thinking Used to V: đã
Người đàn ông nói mình đã
… you know I used to work at từng làm gì
từng làm việc ở đâu?
the Blue Eagle Hotel?” (trong quá
A. Ở 1 trường lái
45 C Chúng ta có thể làm vậy, khứ) ≠ Be
B. Ở 1 nhà máy ôtô
nhưng tôi đang nghĩ rằng … used to Ving:
C. Ở 1 khách sạn
các bạn biết tôi đã từng làm đã quen với
D. Ở 1 sân bay
việc cho khách sạn Blue Eagle việc làm gì
không?”
46 Những người nói sẽ gặp ai D Lời thoại người đàn ông: Insurance (n)

17
4
“I will, but after our meeting
with the insurance company.
tiếp theo? bảo hiểm
Remember they’ll be here in
A. 1 nhà môi giới bất động
twenty minutes.”
sản Real estate
Tôi sẽ làm thế, nhưng là sau
B. 1 người giao hàng agent (n) nhà
cuộc họp của chúng ta với
C. Luật sư môi giới bất
công ty bảo hiểm. Hãy nhớ
D. Nhân viên bảo hiểm động sản
rằng sợ sẽ tới đây trong 20
phút nữa.
Người phụ nữ đang gặp Lời thoại người phụ nữ:
Fingerprint
vấn đề gì? “I bought this phone here a
recognition (n)
A. Cô ấy đã mất chìa khóa few months ago, and the
nhận diện vân
của mình fingerprint recognition
tay
B. Màn hình điện thoại của feature has stopped
47 D
cô ấy bị vỡ working.”
Malfunction
C. Cô ấy đã làm ngón tay Tôi đã mua chiếc điện thoại
(v) hỏng,
của mình bị thương này ở đây vài tháng trước, và
không hoạt
D. Điện thoại của cô ấy tính năng nhận diện vân tay
động
đang bị hỏng đã dừng hoạt động.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ đã trả thêm
“That’s right. If it makes a
tiền cho việc gì?
difference, I paid extra for the
A. Bảo hành kéo dài Personalized
extended warranty.”
48 B. Hỗ trợ 24 giờ A (adj) cá nhân
Đúng rồi. Nếu nó có thể tạo
C. Dịch vụ nhanh hóa
ra sự khác biệt, thì tôi đã trả
D. Thiết kế được cá nhân
thêm tiền cho việc bảo hành
hóa
kéo dài
49 Người đàn ông gợi ý người C Lời thoại người đàn ông: Feel free to V:
phụ nữ nên làm gì? “Give me a few minutes while thoải mái, tự
A. Điền vào đơn yêu cầu I check. And feel free to look nhiên làm gì
hoàn tiền at our accessories while
B. Gọi cho 1 cửa hàng khác you’re waiting.”

17
5
Hãy cho tôi vài phút để tôi
C. Nhìn 1 vài phụ kiện kiểm tra. Và hãy thoải mái
D. Thay đổi 1 mật khẩu ngắm những phụ kiện của
chúng tôi trong lúc bạn đợi.
Run sth by
someone:
Người đàn ông là ai? Lời thoại người phụ nữ:
trình bày cái gì
A. Nhân viên thiết kế phần “Since you’re the factory
cho ai
mềm manager, I wanted to run
50 B. Kiến trúc sư quang cảnh C something by you.”
Architect (n)
C. Giám sát nhà máy Vì bạn là quản lý nhà máy, tôi
kiến trúc sư
D. Nhân viên cửa hàng nội muốn trình bày với bạn cái
thất này.
Clerk (n) nhân
viên
Lời thoại người phụ nữ:
“I think we should consider
Người phụ nữ đưa ra lí do changing our lumber
gì cho việc thay đổi với supplier. Ebson Lumber Mill Lumber (n) gỗ
người đàn ông? sells very high-quality wood xẻ
A. Giờ hoạt động sẽ thuận that would be perfect for the
lợi hơn flooring we produce.” Flooring (n)
51 B
B. Chất lượng của vật liệu Tôi nghĩ chúng ta nên xem sàn
sẽ tốt hơn xét thay đổi nguồn cung cấp
C. Khuyến mãi giảm giá sẽ gỗ xẻ của chúng ta. Xưởng gỗ Mill (n) xưởng
được đưa ra Ebson bán những loại gỗ chất sản xuất
D. Sẽ cần ít công nhân hơn lượng cao mà có thể sẽ là
hoàn hảo cho sàn nhà của
chúng ta.
52 Người đàn ông yêu cầu D Lời thoại người đàn ông: Countertop (n)
người phụ nữ làm gì? “Can you ask the mill to send hoàn giá
A. Tới thăm 1 địa điểm làm us some samples? I’d like to
việc see them.” Sample (n) sản

17
6
B. Gửi 1 hợp đồng Bạn có thể yêu cầu xưởng gửi
C. Làm 1 bản hoàn giá cho chúng ta 1 số sản phẩm
phẩm mẫu
D. Yêu cầu vài sản phẩm mẫu được không. Tôi muốn
mẫu thấy chúng.
Những người nói đang Lời thoại người phụ nữ:
chuẩn bị cho điều gì? “Miguel, do you have a
A. 1 chuyến viếng thăm của minute to chat about the
Orientation
khách hàng upcoming trade show in Los
53 C (n) buổi định
B. 1 buổi định hướng nhân Angeles?”
hướng
viên Miguel, bạn có 1 phút để nói
C. 1 hội chợ thương mại về hội chợ thương mại sắp
D. 1 sự kiện gây quỹ tới ở Los Angeles không?
Lời thoại người phụ nữ:
“All I have left to do is to send
Người phụ nữ nói mình cần specific instructions to the
Specific (adj)
làm gì? event organizers about
cụ thể
A. Gửi 1 vài hướng dẫn setting up our booth.”
54 A
B. Đặt chỗ Tất cả những gì còn lại tôi
Speech (n) bài
C. Đặt vài tấm thẻ phải làm là gửi những hướng
diễn thuyết
D. Viết 1 bài diễn thuyết dẫn cụ thể tới những người
tổ chức sự kiện về việc chuẩn
bị gian hàng của chúng ta.
55 Tại sao người phụ nữ nói, B Lời thoại người đàn ông: Satisfaction
“Cửa hàng văn phòng “I know you said the print (n) sự hài lòng
phẩm đang có đợt giảm giá shop is having a sale this
chứ”? week, so I’ll head over there
A. Để gia hạn 1 lời mời after work.”
B. Để sửa 1 lỗi Tôi biết bạn bảo cửa hàng in
C. Để bày tỏ sự hài lòng đang có đợt giảm giá tuần
D. Để giải thích về 1 quyết này, nên tôi sẽ tới đó sau giờ
định làm.
Lời thoại người phụ nữ:

17
7
“The office supply store has a
sale.”
Cửa hàng văn phòng phẩm
đang có đợt giảm giá chứ.
Lời thoại người đàn ông:
“Have you heard about the
new robots that’ll help us out
organizing packages? They
Những người nói có khả just arrived.”
năng làm trong bộ phận Bạn đã nghe về những robot Sort (v) phân
nào? mới sẽ giúp chúng ta trong loại
56 A. Nhân Sự B việc sắp xếp các kiện hàng
B. Vận chuyển không? Chúng vừa đến. Help someone
C. Công nghệ thông tin Lời thoại người phụ nữ: out: giúp ai
D. Bán hàng “Oh, yes, … the robots to help
us sort the shipments.”
À, đúng rồi … những robot sẽ
giúp chúng ta phân loại hàng
hóa.
Tại sao người phụ nữ lại
Lời thoại người phụ nữ:
ngạc nhiên?
“Wait – that’s a surprise. I
A. 1 sự kiện đã bị hủy
wasn’t expecting them until On short
B. 1 đồng nghiệp nghỉ
57 D the end of the month.” notice: trong
trong thời gian ngắn
Đợi đã – thật là bất ngờ đấy. thời gian ngắn
C. Giờ hoạt động đã thay
Tôi không nghĩ là chúng sẽ tới
đổi
cho tới cuối tháng đâu.
D. Vài thiết bị tới sớm
58 Người đàn ông có lời phàn B Lời thoại người đàn ông: Detailed (adj)
nàn gì về buổi huấn luyện “Yes, but we didn’t get very chi tiết
trước? much detailed information
A. Nó không được cung about how to use the General (adj)
cấp cho tất cả nhân viên scanners. It was very chung chung

17
8
B. Nó không đủ chi tiết general.”
C. Nó không bao gồm bữa Có, nhưng chúng ta không có
trưa được những thông tin chi tiết
D. Nó không được tổ chức về cách sử dụng máy quét.
trong giờ làm việc Nó rất là chung chung.
Tại sao người phụ nữ lại Lời thoại người phụ nữ:
muốn chuyển ra khỏi căn “I’m going to rent an
hộ hiện tại của cô ấy? apartment that’s close to my
A. Nó rất xa từ chỗ làm của job … I’m tired of driving so Tired of Ving:
59 cô ấy A far to work.” mệt mỏi phải
B. Nó quá nhỏ Tôi sẽ thuê 1 căn hộ mà ở làm gì
C. Nó ở trong khu vực ồn gần với chỗ làm của tôi … tôi
ào quá mệt mỏi với việc lái xe
D. Nó quá đắt quá xa để đi làm rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
“The contract requires that I
pay rent for a full month,
Người đàn ông có ý gì khi
though, right?”
nói, “Tôi sẽ có thể cho thuê Lease (v) cho
Mặc dù thế hợp đồng nói yêu
đơn vị đó nhanh thôi”? thuê
cầu tôi phải trả tiền thuê cho
A. 1 khoản thanh toán thuê
cả tháng, phải không?
nhà có khả năng sẽ giảm Profitable
Lời thoại người đàn ông:
60 B. Đầu tư vào 1 tài sản có A (adj) có lợi
“Well, I should be able to
khả năng sẽ có lợi nhuận nhuận
lease that unit pretty quickly.
C. 1 vài cải tạo sẽ không
I’ll let you know what
mất nhiều thời gian Modern (adj)
happens.”
D. 1 căn hộ có cách bài trí hiện đại
Ừ thì, Tôi sẽ có thể cho thuê
rất hiện đại
đơn vị đó nhanh thôi. Tôi sẽ
báo cho bạn chuyện gì sẽ xảy
ra.
61 Người phụ nữ có khả năng B Lời thoại người đàn ông: Fill out (v)
sẽ làm gì tiếp theo? “Oh, and, there’s a form điền vào

17
9
you’ll need to fill out to make
A. Đăng lên 1 đoạn quảng your notice official. I have it
cáo right here.”
B. Hoàn thiện 1 đơn Oh, và, có 1 mẫu đơn bạn sẽ
Official (adj)
C. Đặt 1 vài đồ cung cấp cần điền vào để làm thông
chính thức
D. Cung cấp 1 tài liệu tham báo của bạn trở nên chính
khảo thức. Tôi có nó ngay ở đây
này.
Lời thoại người đàn ông:
“Sorry to call you on your day
Tại sao người đàn ông yêu
off, but I need someone to fill
cầu người phụ nữ làm
in for Stefan tomorrow at the
thêm ca?
bookstore. He injured his Day off (n)
A. Cửa hàng cần được lau
ankle playing basketball.” ngày nghỉ
dọn
62 D Xin lỗi phải gọi cho bạn trong
B. 1 đợt giảm giá sẽ sớm
ngày nghỉ của bạn. Nhưng tôi Ankle (n) mắt
diễn ra
cần 1 ai đó thế chỗ cho cá chân
C. 1 chuyến hàng sắp tới
Stefan vào ngày mai ở hiệu
D. 1 đồng nghiệp bị chấn
sách. Anh ấy gặp chấn
thương
thương mắt cá chân trong khi
đang chơi bóng rổ.
63 Nhìn vào biểu đồ. Cuốn C Lời thoại người đàn ông: In stock: còn
sách nào sẽ cần cho sự “We only have seven copies hàng >< out of
kiện sắp tới? of the book we need for the stock: hết
A. Cooking with kids author event later this hàng
B. Delicious Dinners month.”
C. Easy Meals at Home Chúng ta chỉ còn lại 7 bản sao
D. Extraordinary Desserts của cuốn sách mà chúng ta
cần cho sự kiện tác giả vào
cuối tháng này thôi.
Dòng 4 biểu đồ
Book title: Easy Meals at

18
0
Home
Copies In Stock: 7
Tiêu đề sách: Easy Meals at
Home
Bản sao còn hàng: 7
Tại sao người đàn ông lại kì
Lời thoại người đàn ông:
vọng 1 sự kiện sẽ rất đông
“Thanks! I think the author’s
người?
going to draw a big crowd. Well-known
A. Nó được tổ chức trong
She’s pretty well-known and (adj) nổi tiếng
tuần nghỉ lễ
64 C was recently on TV.”
B. Nó được quảng cáo trên
Cảm ơn! Tôi nghĩ tác giả này Draw (v) thu
TV
sẽ thu hút 1 đám đông lớn. hút
C. 1 tác giả rất nổi tiếng
Cô ấy khá là nổi tiếng và gần
D. Đồ ăn miễn phí sẽ được
đây vừa lên TV.
phục vụ
Ban nhạc East Lake gần đây
Lời thoại người đàn ông:
vừa làm gì?
“Yes! And now they have a
A. Họ thắng 1 giải thưởng
great new guitarist. Simon
âm nhạc
Travers recently started
B. Họ có 1 tour diễn khắp Start Ving: bắt
65 D playing with them.”
đất nước đầu làm gì
Có! Và giờ đây họ có 1 người
C. Họ cho ra mắt 1 bản thu
chơi guitar rất tuyệt. Simon
mới
Travers gần đây đã bắt đầu
D. Họ thêm 1 thành viên
chơi nhạc với họ.
mới vào nhóm
66 Nhìn vào biểu đồ. Những C Lời thoại người phụ nữ: Balcony (n)
người nói dự định sẽ ngồi “Would the balcony be OK ban công
đâu? with you?”
A. Ở khu vực 1 Chỗ ở ban công sẽ ổn với bạn
B. Ở khu vực 2 chứ?
C. Ở khu vực 3 Lời thoại người đàn ông:
D. Ở khu vực 4 “Sure”

18
1
Tất nhiên rồi.
Người đàn ông đề nghị sẽ Lời thoại người đàn ông:
làm gì? “And I’d be happy to drive.
A. Lấy vài chiếc vé My car has room for Pick sth/ sb
67 B. Cung cấp phương tiện di B everyone.” up: lấy cái gì,
chuyển Và tôi cũng sẽ rất vui lòng lái đón ai
C. Mang theo ô xe. Xe của tôi có đủ chỗ cho
D. Đặt chỗ ăn tối mọi người.
Người đàn ông dự định sẽ
Lời thoại người đàn ông:
làm gì trong cuộc họp? Resolve (v)
“I have an important video
A. Giải quyết 1 vấn đề an giải quyết
call with the London office on
ninh
Monday. I’ll be interviewing
B. Đánh giá 1 chính sách đi Compare (v)
68 C some job candidates there.”
lại so sánh
Tôi có 1 cuộc gọi video quan
C. Thực hiện vài cuộc
trọng với văn phòng ở
phỏng vấn Conduct (v)
London. Tôi sẽ phỏng vấn 1
D. So sánh vài gói phần thực hiện
vài ứng viên công việc ở đó.
mềm
69 Nhìn vào biểu đồ. Cuộc A Lời thoại người đàn ông: Time zone (n)
họp nào của người phụ nữ “Well, I want to use Meeting múi giờ
sẽ bị thay đổi? Room B. And due to the
A. Cuộc họp ngân sách different international time In that case:
B. Cuộc họp huấn luyện zones, I need the morning trong trường
C. Cuộc họp nhóm slot. I saw that you have that hợp đó
D. Cuộc họp về hợp đồng time booked already.”
Tôi muốn sử dụng phòng họp Due to + N: vì
B. Và vì sự khác biệt trong
múi giờ quốc tế, tôi cần
khung thời gian buổi sáng.
Tôi thấy rằng bạn đã đặt
khung thời gian đó rồi.
Lời thoại người phụ nữ:

18
2
“In that case, I’ll move my
meeting to the afternoon
instead.”
Trong trường hợp đó, tôi sẽ
chuyển cuộc họp của tôi
xuống buổi chiều.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ muốn
“And that’s actually good
cải thiện điều gì?
because it’ll give me extra Technical (adj)
A. Kiến thức kỹ thuật của
time to improve the kỹ thuật
cô ấy
70 D presentation I’m preparing.”
B. Các kỹ năng sắp xếp của
Và điều đó thực ra là 1 điều Manual (n)
cô ấy
tốt vì nó sẽ cho tôi thêm thời hướng dẫn
C. 1 hướng dẫn huấn luyện
gian để cải thiện bài thuyết
D. 1 bài thuyết trình
trình mà tôi đang chuẩn bị.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
71 Tại sao sự kiện Movie B “We’re calling to inform you Community
Night lại bị lên lịch lại? about a change to our Movie center (n)
A. 1 máy chiếu không hoạt Night event, originally trung tâm cộng
động planned for this Tuesday. đồng
B. 1 con đường ở gần đang Unfortunately, another event
được sửa had been booked at the Inform (v)
C. 1 không gian bị đặt community center for the thông báo
trùng same day.”
D. Người tổ chức sự kiện bị Chúng tôi gọi đề thông báo Originally (adv)
ốm với bạn về sự thay đổi trong ban đầu
sự kiện Movie Night của
chúng tôi, ban đầu được dự

18
3
kiến tổ chức vào thứ 3. Thật
không may, 1 sự kiện khác
cũng đã được đặt tại trung
tâm cộng đồng vào cùng
ngày hôm đó.
“As a result, Movie Night has
Sự kiện sẽ được tổ chức
been rescheduled for this
khi nào?
upcoming weekend, at 9 P.M
A. Ngày mai As a result: kết
72 B on Saturday.”
B. Cuối tuần này quả là
Kết quả là, Movie night đã
C. Trong 2 tuần nữa
được lên lịch lại cho tuần tới,
D. Trong 1 tháng nữa
vào lúc 9 P.M vào thứ 7.
Những người nghe yêu cầu
hoàn tiền như thế nào?
A. Bằng cách gửi mail 1 “You can request this refund
tấm vé by calling our office at 555-
B. Bằng cách ghé thăm 1 0126.”
73 D
văn phòng Bạn có thể yêu cầu hoàn tiền
C. Bằng cách hoàn thành 1 bằng cách gọi đến văn phòng
đơn online chúng tôi ở số 555-0126.
D. Bằng cách gọi 1 cuộc
điện thoại
74 Người nói có khả năng là A “Welcome to Canyon River National Park
ai? National Park. I’m Marisol, (n) vườn quốc
A. 1 kiểm lâm vườn quốc and I’ll be training you in gia
gia your new role as park
B. 1 người đại diện du lịch rangers.” Role (n) vị trí,
C. 1 người thiết kế quang Chào mừng tới rừng quốc nhiệm vụ
cảnh gia Canyon River. Tôi là
D. 1 thanh tra tòa nhà Marisol, và hôm nay tôi sẽ
huấn luyện các bạn trong vai
trò mới của mình là kiểm

18
4
lâm vườn quốc gia.
Vary (v) thay
“Your duties will vary, but
đổi
Những người nghe được one task you need to
yêu cầu kiểm tra cái gì? complete every day is to
Expired (adj)
A. Những thẻ nhận dạng check your assigned area for
hết hạn
đã hết hạn hazardous conditions.”
75 B. Những quy định xây C Công việc của bạn sẽ thay
Hazardous
dựng của địa phương đổi, nhưng có 1 nhiệm vụ
(adj) nguy
C. Những điều kiện nguy mà bạn phải hoàn thành
hiểm
hiểm ngoài trời hàng ngày là kiểm tra khu
D. Sự tăng giá đột nhiên vực được phân công cho các
Sudden (adj)
điều kiện nguy hiểm.
đột nhiên
“Now – before I show you
Người nói phân phát thứ
the grounds, let me give you Distribute (v)
gì?
your uniforms.” phân phát
A. Bản đồ
76 B Giờ thì – trước khi tôi chỉ
B. Đồng phục
cho các bạn khu vực, hãy để Handbook (n)
C. Thẻ cho người tới thăm
tôi đưa cho các bạn đồng sổ tay
D. Sổ tay nhân viên
phục của mình.
“I’m excited to announce
Người nói đang nói với ai? that we’re going to try out a
A. Những nhà đầu tư tiềm change to our work Announce (v)
năng arrangements.” thông báo
77 C
B. Du khách Tôi rất vui mừng thông báo
C. Nhân viên rằng chúng ta sẽ thử 1 sự Try out (v) thử
D. Ứng viên thay đổi trong cách sắp xếp
công việc của chúng ta.
78 Tại sao người nói lại nói, D “You should know that Monitor (v)
“Đây chỉ là giai đoạn thử Human Resources will be giám sát
thôi”? monitoring productivity to
A. Để sửa 1 tuyên bố của determine whether these Productivity

18
5
new work arrangements are
đồng nghiệp
a good idea. This is only a (n) hiệu suất
B. Để xin lỗi về 1 xung đột
trial period.”
lịch họp
Các bạn nên biết rằng phòng Statement (n)
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
Nhân Sự sẽ giám sát hiệu tuyên bố
về 1 chính sách
suất để xác định xem những
D. Để khuyến khích những
sắp xếp công việc này có Determine (v)
người nghe giữ vững sự
phải ý hay không. Đây chỉ là xác định
năng suất
giai đoạn thử thôi.
Người nói sẽ làm gì sau “I’ll be sending you a policy
đó? document that will explain In detail: 1
A. Gửi 1 tài liệu everything in detail.” cách chi tiết
79 B. Thực hiện 1 cuộc gọi A Tôi sẽ gửi cho các bạn tài
C. Rời đi công tác liệu về chính sách mà sẽ giải Document (n)
D. Giới thiệu vài người thích cho các bạn 1 thứ 1 tài liệu
quản lý cách chi tiết.
“The traffic is heavy this
afternoon because of the
Theo người nói, điều gì
season’s opening game at
đang gây ra sự ùn tắc?
the baseball stadium.”
A. Thời tiết xấu
80 C Giao thông rất đông đúc
B. Vài dự án xây dựng
trong chiều nay rất vì trận
C. 1 sự kiện thể thao
đấu mở màn mùa giải diễn
D. 1 lễ hội thành phố
ra ở sân vận động bóng
chày.
81 Tại sao những người nghe C “But the good news is, we’re Radio station
nên gọi cho đài phát giving away tickets to next (n) đài phát
thanh? week’s game! Call our radio thanh
A. Để hỏi câu hỏi station for a chance to win.”
B. Để yêu cầu bài hát Nhưng tin tốt là, chúng tôi Sign up (v)
C. Để thắng vài chiếc vé đang cho đi những vé cho đăng ký
D. Để đăng ký với tư cách trận đấu tuần sau! Gọi cho

18
6
đài phát thanh của chúng tôi
tình nguyện viên để có cơ hội giành chiến
thắng.
“And after today’s game, we
Người nói rằng sẽ phát will have an exclusive
Broadcast (v)
điều gì sau đó? interview with the coach of
phát sóng
A. 1 bài phỏng vấn our city’s baseball team.”
82 B. 1 cuộc tranh luận chính A Sau trận đấu hôm nay,
Debate (n)
trị chúng ta sẽ có 1 bài phỏng
cuộc tranh
C. 1 chương trình hài vấn độc quyền với huấn
luận
D. 1 buổi hòa nhạc luyện viên của đội bóng chày
thành phố chúng ta.
“Tonight’s event is very
important for our restaurant.
To prepare for our grand
opening next week, we’ve
Cuộc nói chuyện chủ yếu
invited people from
về điều gì? Renovation (n)
neighboring businesses
A. Sự khai trương 1 doanh cải tạo
here.”
83 nghiệp A
Sự kiện tối nay rất quan
B. 1 lễ kỉ niệm công ty Anniversary (n)
trọng cho nhà hàng của
C. Dịch vụ quảng cáo mới lễ kỉ niệm
chúng ta. Để chuẩn bị cho sự
D. 1 dự án cải tạo
khai trương của chúng ta
tuần sau, chúng tôi đã mời
những người từ doanh
nghiệp lân cận tới đây.
84 Người nói có ý gì khi nói, D “This is a great opportunity Opportunity
“1 vài người lãnh đạo các to get some feedback on our (n) cơ hội
doanh nghiệp địa phương service and menu.
sẽ tới đây tối nay”? Remember, several local Venue (n) địa
A. Sẽ cần thêm nhân viên business leaders will be here điểm
B. 1 sự kiện sẽ được lên tonight.”

18
7
Đây là cơ hội tốt để lấy
những phản hồi về dịch vụ
sóng truyền hình
và thực đơn của chúng ta.
C. 1 địa điểm lớn hơn nên Televise (v) lên
Hãy nhớ rằng, 1 vài người
được đặt sóng truyền
lãnh đạo các doanh nghiệp
D. Nhân viên nên cung cấp hình
địa phương sẽ tới đây tối
dịch vụ tốt
nay.

Người nói yêu cầu 1 vài


người nghe làm gì? “I’d like you to distribute
Consult (v)
A. Tới sớm surveys to guests after their
tham khảo
B. Kiểm tra lịch trình meals.”
85 C
C. Phát ra vài phiếu khảo Tôi muốn các bạn phân phát
Survey (n )
sát những phiếu khảo sát với
khảo sát
D. Tham khảo với 1 quản lý khách sau bữa ăn của họ.
về 1 vấn đề
Tại sao người nói lại lại nói,
“Tôi không thể tìm được “Your flight is on Monday
chuyến bay muộn hơn”? morning at … uh … four A.M. Inconvenience
A. Để từ chối 1 lời mời I couldn’t find a later flight.” (n) sự bất tiện
86 B. Để xin lỗi về 1 sự bất B Chuyến bay của bạn sẽ vào
tiện sáng thứ 2 vào lúc … uh … 4 Refuse (v) từ
C. Để gợi ý về việc hủy 1 giờ sáng. Tôi không thể tìm chối
chuyến đi được chuyến bay muộn hơn.
D. Để yêu cầu trợ giúp
87 Adriana Lopez có khả năng C “Adriana Lopez from the Technician (n)
là ai? London office will meet you kỹ thuật viên
A. 1 kỹ thuật viên sửa chữa at the airport. She’s my
B. 1 phi công máy bay counterpart over there. Counterpart
C. 1 thư ký hành chính Adriana will assist you with (n) người có
D. 1 quan chức thành phố your local itinerary and has chức vụ tương
already booked your hotel.” ứng

18
8
Adriana Lopez từ văn phòng
London sẽ gặp bạn ở sân
bay. Cô ấy là người có chức
vụ tương đương với tôi ở đó. Administrative
Adriana sẽ hỗ trợ bạn với các (adj) hành
lịch trình địa phương của chính
mình và cô ấy đã đặt phòng
khách sạn cho bạn rồi.
“Since this is your first trip
since joining our company, Log-in
you’ll soon be receiving log- credentials (n)
Người nói người nghe sẽ
in credentials for a travel thông tin đăng
nhận được gì?
expense tracking nhập
A. 1 tệp khách hàng
application.”
88 B. 1 danh sách các nhà C
Vì đây là chuyến đi đầu tiên Travel expense
hàng
của bạn kể từ khi bạn vào (n) chi phí đi lại
C. Thông tin đăng nhập
công ty, bạn sẽ sớm nhận
D. 1 vài tài liệu quảng bá
được thông tin đăng nhập Application (n)
cho ứng dụng theo dõi chi ứng dụng
phí đi lại.
“Welcome to this seminar,
which focuses on one of the
Chủ đề buổi hội thảo là gì? most challenging aspects of
A. Chọn chiến lược quảng starting a business – locating Aspect (n) khía
cáo investors.” cạnh
89 B. Tìm các nhà đầu tư B Chào mừng tới buổi hội thảo
C. Dẫn dắt các nhóm trọng năm nay, tập trung vào 1 Strategy (n)
điểm trong những khía cạnh quan chiến lược
D. Tạo ra ngân sách trọng nhất trong việc bắt
đầu 1 doanh nghiệp – định vị
những nhà đầu tư.
90 Người nói khuyên những D “As a first step, I suggest Compile (v)

18
9
compiling a list of firms that
biên soạn
người nghe nên làm gì đầu specialize in investing in your
tiên? industry.”
Revise (v) sửa
A. Nhận thông tin đầu vào Với bước đầu tiên, tôi
đổi
của nhân viên khuyên mọi người nên biên
B. Thuê 1 người cố vấn soạn 1 danh sách các công ty
Specialize in:
C. Sửa đổi 1 kế hoạch mà có chuyên môn vào việc
có chuyên môn
D. Làm 1 danh sách đầu tư vào ngành công
vào
nghiệp của bạn.
Điều gì có khả năng sẽ xảy
ra tiếp theo? “She’s here to answer
A. 1 video sẽ được trình questions and break down
chiếu how she did it.”
Break down (v)
91 B. Các gói thông tin sẽ C Cô ấy ở đây để trả lời các
phân tích
được phân phát câu hỏi và phân tích về việc
C. 1 vài câu hỏi sẽ được trả cô ấy đã làm thế như thế
lời nào.
D. Sẽ có giờ nghỉ ăn trưa
“Gerard has delivered on his
Mục đích cuộc họp là gì? promise to craft a new
A. Để ăn mừng về 1 hợp strategy that’ll enable us to
đồng gần đây broaden our market share in Broaden (v)
B. Để giải thích về 1 chiến the Scandinavian region.” mở rộng
92 lược bán hàng mới B Gerard đã hoàn thành lời
C. Để giới thiệu nhân viên hứa là tạo ra 1 chiến lược Market share
mới mới mà sẽ cho phép chúng (n) thị phần
D. Để nêu ra những quan ta mở rộng thị phần của
ngại của nhân viên mình trong khu vực
Scandinavian.
93 Điều gì đang gây ra sự trì A “Looks like he’ll need a few Up and
hoãn? minutes to get his computer running: hoạt
A. 1 máy tính đang được up and running.” động

19
0
thiết lập
B. 1 chiếc micro không Speaker (n)
hoạt động Có vẻ như anh ấy sẽ cần vài người diễn
C. Sẽ cần thêm 1 vài cái phút để cho máy tính của thuyết
ghế anh ấy hoạt động.
D. Người diễn thuyết đặt 1 Misplace (v)
số tờ ghi chú nhầm chỗ đặt nhầm chỗ
“So while we wait, let me
remind you about the
mentoring program that
Mentor (n)
management is
Những người nghe được người hướng
implementing. … We need
khuyến khích đăng ký cho dẫn
seasoned staff to participate
cái gì?
as mentors, so be sure to
A. 1 buổi phản hồi của Seasoned (adj)
sign up!”
nhân viên có kinh nghiệm
94 D Vậy trong lúc chờ đợi, hãy
B. 1 bài thuyết trình hội
để tôi nhắc các bạn về
nghị Implement (v)
chương trình hướng dẫn mà
C. 1 sáng kiến về sức khỏe thực hiện
ban quản lí đang thực hiện.
D. 1 chương trình hướng
… Chúng tôi cần những nhân
dẫn Initiative (n)
viên có kinh nghiệm để tham
sáng kiến
gia với tư cách là người
hướng dẫn, nên hãy chắc
chắn là các bạn sẽ đăng ký!
“I’m calling about the
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào retirement party we’re
thứ 6? planning for Dmitry next
A. 1 bữa tiệc nghỉ hưu Friday.” Graduation (n)
95 A
B. 1 lễ ăn mừng tốt nghiệp Tôi gọi điện về bữa tiệc nghỉ tốt nghiệp
C. 1 cuộc thi nấu ăn hưu mà chúng ta dự định sẽ
D. 1 buổi lễ trao giải tổ chức cho Dmitri thứ 6
tuần sau.

19
1
“We’ll have a total of ten
people. I’ve made the
reservation at the barbecue
restaurant and even found a
Nhìn vào biểu đồ. Mức
coupon that’ll save us a lot
khuyến mãi nào sẽ được Total (n) tổng
of money since we have such
áp dụng? cộng
a big group.”
96 A. 10% C
Chúng ta sẽ có tổng cộng 10
B. 15% Barbecue (n)
người. Tôi đã đặt bàn tại nhà
C. 20% thịt nướng
hàng thịt nướng và còn tìm
D. 25%
thấy cả phiếu khuyến mãi
mà sẽ tiết kiệm cho chúng ta
rất nhiều tiền vì chúng ta đi
theo nhóm lớn.
Người nói hỏi người nghe
về điều gì?
A. Ai là người sẽ trang trí
“Uh … did you place the cake
không gian
with the bakery yet?”
97 B. Loại quà gì sẽ được mua D
Uh … bạn đã đặt bánh với
C. Xem Sự kiện có nên
tiệm bánh chưa?
được lên lịch lại không
D. Xem 1 đơn hàng đã
được đặt chưa
98 Nhìn vào biểu đồ. Người B “I want to talk about our Charitable
nói có khả năng là ai? company’s charitable giving (adj) từ thiện
A. William Schmidt program.”
B. Paul Cohen Tôi muốn nói về chương
C. Jung-Soo Park trình từ thiện của công ty
D. Santiago Reyes chúng ta.
Dòng 3 biểu đồ:
Speaker: Paul Cohen
Topic: Corporate giving

19
2
campaign
Diễn giả: Paul Cohen
Chủ đề: Chiến dịch trao tặng
của công ty
Theo người nói, điều gì là
điểm khác biệt về chương
“This year, we’ve expanded
trình năm nay?
our list of approved
A. 1 danh sách các tổ chức Assign (v) phân
organizations from 15 to
dài hơn công
25.”
99 B. 1 hạn chót đã được kéo A
Năm nay, chúng tôi đã mở
dài Expand (v) mở
rộng danh sách các tổ chức
C. Nhiều nhân viên hơn đã rộng
được chấp thuận từ 15 lên
được chỉ định để giúp
25.
D. Ngân sách hoạt động đã
tăng
“In fact, it was featured last
month in an article in the
magazine Business Effect. I’ll
Người nói sẽ cung cấp thứ post a link to that on our
gì cho những người nghe? Web site after this meeting.”
A. 1 báo cáo nghiên cứu Thực ra, nó đã được góp
100 C
B. 1 video huấn luyện mặt tháng trước trong 1 bài
C. 1 bài báo tạp chí báo trong tạp chí Business
D. 1 lịch công ty Effect. Tôi sẽ đăng đường
liên kết cái đó lên trang Web
của chúng ta sau buổi họp
này.

19
3
TEST 7
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang cắm 1 cái quạt
Plug (v) cắm điện
B. Cô ấy đang đóng gói lại 1 số thiết bị
C. Cô ấy đang cúi xuống để buộc dây giày
1 A Bend down (v) cúi xuống
của mình
D. Cô ấy đang vào 1 phòng kho
Storeroom (n) phòng kho
=> Chọn A
A. Họ đang mang những khay đồ ăn
B. Họ đang bước vào 1 tòa nhà
Tray (n) khay
C. Họ đang tiếp cận 1 biển báo trong bãi
2 C
đỗ xe
Approach (v) tiếp cận
D. Họ đang mở cửa 1 phương tiện
=> Chọn C
A. Họ đang mang theo 1 cái thang
B. Họ đang bỏ dây thừng đi chỗ khác
C. Họ đang lắp đặt mái nhà trên 1 ngôi Ladder (n) thang
3 C nhà
D. Họ đang sắp xếp 1 vài chiếc hộp vật Put away (v) bỏ ra chỗ khác
liệu
=> Chọn C
A. 1 chiếc ghế thang đang được xếp
trong góc phòng
Step stool (n) ghế thang
B. 1 người phụ nữ đang với tới 1 công tắc
đèn
4 C Line up (v) xếp thẳng hàng
C. 1 chiếc bìa sách đã được xếp thẳng
hàng trên 1 cái kệ
Binder (n) bìa sách
D. 1 người phụ nữ đang kết nối chiếc
màn hình với bàn phím

19
4
=> Chọn C
A. Vài chiếc gối đã được đặt trên giường
B. Vài cái đèn đang được treo trên trần
Bed linen (n) tấm lót giường
nhà
C. Vài tấm lót giường đang được xếp
5 A Nightstand (n) bàn đầu giường
chồng lên trên nền nhà
D. Vài cái ghế ở bên cạnh chiếc bàn đầu
Pile (v) xếp chồng lên
giường
=> Chọn A
A. 1 vài hành khách đang lên tàu Overlook (v) nhìn ra
B. Có 1 bến cảng nhìn ra cái hồ
6 B C. 1 chiếc thuyền máy đang đi qua bên Pier (n) cầu tàu
dưới cây cầu
D. 1 vài người đang lặn xuống từ cầu tàu Motorboat (n) thuyền nước

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai sẽ tới cuộc họp này?
A. Các quản lí phòng ban Budget report (n) báo cáo ngân
7 A
B. Về 1 báo cáo ngân sách sách
C. Nó bắt đầu lúc trưa
Tôi thích việc có nhiều cây trong văn
phòng.
A. Hãy thử tìm tủ tài liệu đi
8 C B. Tôi đã làm các kế hoạch cho tuần sau File cabinet (n) tủ tài liệu
rồi
C. Yeah, tôi cũng vậy
=> Chọn C
9 C Khi nào thì quản lý huấn luyện sẽ tới?
A. Hãy để tôi lấy ô của mình

19
5
B. Tất nhiên là tôi sẽ làm vậy
C. Vào lúc 4:30 chiều nay
=> Chọn C
Chẳng phải là có 1 nhà thuốc ở phố 15
à?
Prescription (n) đơn thuốc
A. Đúng, nó ở gần ngân hàng
10 A
B. 1 đơn thuốc bổ sung
Pharmacy (n) nhà thuốc
C. Nó, chúng được trồng ở địa phương
=> Chọn A
Chuyến hàng đồ tiếp tế này đi đâu thế?
A. Không cho tới lúc 5 giờ
11 B B. Nó tới Texas Ship (n) con tàu
C. Chúng tôi gặp nhau trên 1 con tàu
=> Chọn B
Nhà hàng Peru mới rất tuyệt, phải
không?
A. Không, nó ở cổng số 18
12 B
B. Yeah, đồ ăn rất ngon
C. 1 bàn cho 2 người, làm ơn
=> Chọn B
Bài thuyết trình của bạn cho khách
hàng thế nào?
A. Khách hàng lớn nhất của chúng ta
Client ~ Customer (n) khách
13 C B. Tôi có thể tham gia với bạn được
hàng
không?
C. Nó diễn ra rất tốt
=> Chọn C
14 A Xin hãy tới trước lịch hẹn của bạn 10 Nearby: ở gần đây
phút.
A. OK, có bãi đỗ xe nào gần đây không?
B. Cô ấy chỉ ra 1 vài điểm hay đấy
C. Nhưng chúng ta đã đặt 10 hộp

19
6
=> Chọn A
Bạn có muốn nói chuyện sau cuộc gọi
hội nghị của mình không?
A. Thực ra, cuộc gọi của tôi bị hủy rồi Conference call (n) cuộc gọi hội
15 A
B. 1 vài nhân viên mới nghị
C. 1 khách hàng ở Chicago
=> Chọn A
Tại sao Maria không ở văn phòng ngày
hôm nay?
Square meters: mét vuông
A. Khoảng 2000 mét vuông
16 B
B. Vì cô ấy đang đón 1 vài khách hàng
Pick up sb/sth: đón ai, lấy cái gì
C. Nó ở cạnh phòng marketing
=> Chọn B
Giao thông đang rất đông đúc trên
đường cao tốc.
A. Tôi mong tôi không bị lỡ chuyến bay Highway (n) đường cao tốc
17 A của mình
B. Tôi ổn, cảm ơn Light (adj) nhẹ
C. Chiếc hộp rất nhẹ
=> Chọn A
John gửi bảng chi phí bằng email hay
bằng thư thông thường?
Regular (adj) thông thường
A. Trong máy in
18 C
B. Đúng, nó rất đắt
Expense (n) chi phí
C. Chắc là bằng email
=> Chọn C
19 C Tại sao chúng ta không mời 1 tác giả Loudspeaker (n) loa
đến diễn thuyết ở hiệu sách của chúng
ta nhỉ? Novel (n) tiểu thuyết
A. Tôi sẽ kiểm tra kho
B. Vài cá micro và loa
C. Bạn tôi vừa xuất bản 1 tiểu thuyết

19
7
đấy
=> Chọn C
Tôi nên mang tài liệu gì tới trong buổi
làm việc đầu tiên của mình?
A. Những cái ở trong gói chào mừng
20 A Packet (n) gói
B. Thứ 2 đầu tiên trong tháng 8
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ in ra 30 bản
=> Chọn A
Chúng ta đã hoàn thành khóa học đào
tạo rồi, phải không? Training course (n) khóa học
A. Tới Paris vào mùa xuân đào tạo
21 B
B. Không, vẫn còn 1 buổi nữa
C. Nhà ga 7 Platform (n) nhà ga
=> Chọn B
Làm thế nào tôi có thể tới phòng thư?
A. Chỉ thêm 1 vài gói kiện nữa thôi
22 B B. Tôi đang trên đường tới đó bây giờ Mail room (n) phòng thu
C. Có, có đủ chỗ
=> Chọn B
Chẳng phải bạn đã đăng ký tham gia hội
thảo rồi à?
Register (v) đăng ký
A. 1 trong những nghiên cứu mới nhất
23 B
B. Không, tôi bận lúc đó
Cash register (n) máy tính tiền
C. Máy tính tiền này đóng rồi
=> Chọn B
Việc tôi sử dụng thẻ tín dụng ở nước
ngoài có mất phí gì không?
Fee ~ charge (n) phí
A. Sẽ không có thêm phụ phí
24 A
B. 1 chuyến bay 12 tiếng
Expire (v) hết hạn
C. Đúng rồi – nó sẽ sớm hết hạn
=> Chọn A
25 C Bạn sẽ đi tàu hay xe bus tới chỗ làm? Repair shop (n) cửa hàng sửa

19
8
A. Thông thường, chúng theo đúng lịch
B. Không, nó là 1 dự án công việc
C. Xe của tôi đã quay về từ cửa hàng chữa
sửa chữa rồi
=> Chọn C
Bạn có muốn 1 tour tham quan nhà
Manufacturing (n) sản xuất
máy ô tô mới vào chiều nay không?
A. 1 quy trình sản xuất
26 B Automobile (n) ô tô
B. Tôi đã ở đó vào thứ 2 rồi
C. Nó là mẫu cũ
Model (n) mẫu
=> Chọn B
Ai đã đặt bánh cho bữa tiệc nghỉ hưu
của Miguel?
A. Chúng ta cần thay cái lốp đó
27 C B. Không, nó vào lúc 8 giờ Tire (n) lốp xe
C. Chúng tôi sẽ phục vụ kem thay vào
đó
=> Chọn C
Văn phòng của Mr. Watanabe ở đâu
thế?
A. Chỉ vào các ngày trong tuần
28 B Modern (adj) hiện đại
B. Tất cả các giám đốc đều ở tầng 5
C. Rất nhiều thiết bị hiện đại
=> Chọn B
Khi nào thì bạn sẽ bắt đầu tìm 1 căn hộ
mới?
Knob (n) tay nắm cửa
A. Xoay tay nắm về hướng bên
29 B B. Sự thuyên chuyển công việc của tôi
Transfer (n) điều chuyển,
đã bị hủy
thuyên chuyển
C. Không nhiều hơn 2 phòng ngủ
=> Chọn B
30 B Hãy đi lấy thêm vài con ốc đề phòng Screw (n) ốc vít

19
9
trường hợp chúng ta cần thêm.
A. Anh ấy vừa bắt đầu sự nghiệp mới
của mình
B. Cửa hàng đóng nửa tiếng Career (n) sự nghiệp
C. Mẩu gỗ đó có kích cỡ hoàn hảo
=> Chọn B
Quảng cáo radio nào mà nhóm trọng
Focus group (n) nhóm trọng
điểm thích nhất?
điểm
A. Đó là quyết định tốt nhất đấy
31 C
B. 1 ngân sách quảng cáo được tăng
Sound system (n) hệ thống âm
C. Có 1 vấn đề với hệ thống âm thanh
thanh
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói có khả
“Hi. My name is Min Zhou.
năng đang ở đâu?
I’m here for my ten o’clock Fitness center
A. Ở trung tâm thể hình
32 B appointment.” (n) trung tâm
B. Ở văn phòng của bác sỹ
Chào. Tôi là Min Zhou. Tôi ở thể hình
C. Ở 1 nhà thuốc
đây cho cuộc hẹn lúc 10 giờ
D. Ở 1 ngân hàng
của tôi.
33 Người phụ nữ đã làm gì D Lời thoại người đàn ông: Paperwork (n)
trước? “It looks like this is your first giấy tờ
A. Cô ấy kiểm tra giờ làm visit here, so I’ll give you
việc some paperwork for you to Ahead of time
B. Cô ấy làm 1 danh sách fill.” ~ in advance:
các câu hỏi Có vẻ như đây là lần đầu tiên trước
C. Cô ấy trả 1 dịch vụ bạn tới đây, nên tôi sẽ đưa
online cho bạn 1 vài giấy tờ để bạn

20
0
điền vào.
Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I got an email
D. Cô ấy hoàn thiện 1 số about that ahead of time and
đơn filled everything out online.”
Thực ra, tôi đã nhận được
trước 1 email về điều đó và
đã điền đơn online rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm
“I forgot some X-rays in my
gì?
car. I’ll quickly run back to the Look through
A. Lấy áo khoác của cô ấy
34 B parking garage.” sth: xem qua
B. Trở về 1 gara đỗ xe
Tôi quên 1 vài tấm ảnh X-ray cái gì
C. Xem qua 1 tạp chí
rồi. Tôi sẽ quay trở lại gara
D. Kết nối Internet
đỗ xe nhanh thôi.
Những người nói có khả Lời thoại người đàn ông:
năng đang ở đâu? “Welcome to Mandy’s.
A. Ở 1 nông trại Would you prefer to dine out
35 B. Ở 1 nhà hàng B on the patio or indoors?” Patio (n) hiên
C. Ở 1 cửa hàng tạp hóa Chào mừng tới Mandy’s. Bạn
D. Ở 1 công ty phục vụ ăn muốn ăn ở ngoài sân hiên
uống hay trong nhà?
Người phụ nữ nói điều gì
Lời thoại người phụ nữ:
sẽ sớm xảy ra?
“Oh … Do you think I could
A. 1 vài người bạn sẽ tham
get a bigger table? Two of my
gia cùng cô ấy
friends will be joining me in a
B. Cô ấy sẽ ứng tuyển cho
36 A few minutes.”
1 vị trí công việc
Oh … Bạn nghĩ tôi có thể lấy 1
C. Cô ấy sẽ trả tiền cho hóa
bàn lớn hơn được không? 2
đơn của mình
người bạn của tôi sẽ tham gia
D. 1 lễ kỉ niệm sẽ được ăn
cùng tôi trong ít phút nữa.
mừng

20
1
Người đàn ông ám chỉ điều
gì khi nói, “Chúng được Lời thoại người đàn ông:
Waffle (n)
bán rất nhanh đấy”? “Just so you know, everyone
bánh quế
A. 1 sản phẩm sẽ sớm hết likes the waffles. They’re
37 B. 1 sản phẩm không đắt A selling quickly.”
Just so you
C. 1 đơn hàng nên được Để cho bạn biết, mọi người
know: để cho
thực hiện ngay lập tức rất thích bánh quế. Chúng
bạn biết
D. Vài sự trợ giúp sẽ là cần được bán rất nhanh đấy.
thiết
Lời thoại người đàn ông:
“Do you need help finding
Người đàn ông có khả năng your gate?”
Take off (v) cất
làm việc ở đâu? Bạn có cần trợ giúp trong
cánh
A. Ở 1 bến phà việc tìm cổng không?
38 C
B. Ở 1 điểm tụ tập xe bus Lời thoại người phụ nữ:
Depot (n)
C. Ở 1 sân bay “No – my flight takes off from
điểm tụ tập
D. Ở 1 ga tàu gate C-11.”
Không đâu – chuyến bay của
tôi cất cánh từ cổng C-11.
Người phụ nữ có vấn đề
gì? Lời thoại người phụ nữ:
Colleague (n)
A. Đồng nghiệp cô ấy tới “But I do need some help –
đồng nghiệp
trễ my suitcase just broke!”
39 B
B. Vali của cô ấy bị hỏng Nhưng tôi có cần vài sự trợ
Suitcase (n)
C. 1 hàng an ninh rất dài giúp đấy – vali của tôi vừa
vali
D. Cô ấy đã làm mất vé của hỏng!
mình
40 Người đàn ông sẽ mượn gì B Lời thoại người đàn ông: Storage closet
từ 1 trong những đồng “We do have some packing (n) tủ lưu trữ
nghiệp của anh ấy? tape in our storage closet. I’ll
A. 1 chiếc bút get the key to it from another Gate
B. 1 chiếc chìa khóa gate attendant.” attendant (n)

20
2
Chúng tôi có vài cuộn băng
dính đóng hàng ở trong tủ nhân viên an
C. 1 cái áo khoác
lưu trữ. Tôi sẽ mượn chìa ninh cổng
D. 1 chiếc điện thoại
khóa tới đó từ 1 nhân viên an khác
ninh cổng khác.
Lời thoại người phụ nữ 2:
Những người phụ nữ làm
“Our construction business is
việc ở đâu? Benefit (v)
going to benefit a lot from all
A. Ở 1 công ty xây dựng hưởng lợi
this helpful information.”
41 B. Ở 1 nhà máy ô tô A
Doanh nghiệp xây dựng
C. Ở 1 nhà máy hóa chất Helpful (adj)
chúng ta sẽ hưởng lợi rất
D. Ở 1 công ty thiết kế nội hữu ích
nhiều từ thông tin hữu ích
thất
này.
Lời thoại người đàn ông:
Công việc của người đàn “I’m Yang Liu, and I’m part of
ông là gì? the sales team at Innovative
A. Quản lý kho Construction Materials.” Warehouse (n)
42 C
B. Kỹ sư máy tính Tôi là Yang Liu, và tôi là 1 nhà kho
C. Đại diện bán hàng phần của đội ngũ bán hàng ở
D. Thanh tra tòa nhà Innovative Construction
Materials.
43 Insook dự định làm gì vào B Lời thoại người đàn ông: Finalize (v)
chiều nay? “We’re having a product hoàn thiện
A. Hoàn thiện 1 hợp đồng demonstration this
B. Xem 1 đoạn giới thiệu afternoon.” Potential (adj)
C. Tới thăm 1 tài sản Chúng tôi sẽ có 1 buổi giới tiềm năng
D. Gặp mặt với những nhà thiệu sản phẩm vào chiều
đầu tư tiềm năng nay.
Lời thoại người phụ nữ:
“I have a conference call at
three, but Insook, you should
attend.”

20
3
Tôi có 1 cuộc gọi hội nghị vào
lúc 3 giờ, nhưng Insook, bạn
nên tham gia.
Tại sao người đàn ông lại
gọi? Lời thoại người đàn ông:
A. Để thuê 1 chiếc xe tải “Hi, I’m moving from
Moving truck
chuyển đồ Freemont next month and
(n) xe tải
B. Để lên lịch 1 cuộc phỏng are looking to rent an
44 D chuyển đồ
vấn công việc apartment”
C. Để thực hiện 1 thanh Chào, tôi sẽ chuyển tới từ
Rent (v) thuê
toán Freemont tháng sau và đang
D. Để hỏi về việc thuê 1 tìm kiếm để thuê 1 căn hộ.
căn hộ
Lời thoại người phụ nữ:
“They’re filling up so fast,
Người phụ nữ gợi ý người
though, so I’d suggest setting
đàn ông sớm làm gì?
up an appointment with me
A. Tạo 1 tài khoản online Measurement
45 B as soon as possible.”
B. Lên lịch cho 1 cuộc hẹn (n) đo đạc
Chúng được thuê rất nhanh,
C. Thực hiện đo đạc
nên tôi khuyên bạn nên sắp
D. Đánh giá 1 hợp đồng
xếp 1 cuộc hẹn với tôi sớm
nhất có thể.
Người đàn ông nói sẽ làm Lời thoại người đàn ông:
gì? “I’ll give you a call back
Within _
A. Gọi lại vào tuần sau within next week to set up a
khoảng thời
46 B. Viết 1 báo cáo A tour.”
gian: trong
C. Sử dụng cơ quan khác Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào
khoảng
D. Liên hệ vài sự tham trong khoảng tuần sau để
khảo thiết lập 1 tour tham quan.
47 Tại sao người đàn ông lại A Lời thoại người đàn ông: Stuck (v) mắc
tới chỗ làm trễ? “Sorry I’m late to work – the kẹt
A. Anh ấy bị kẹt trong giao traffic was really slow this

20
4
thông
morning.”
B. Anh ấy lỡ 1 chuyến tàu
Xin lỗi đã tới làm trễ - giao
C. Anh ấy có 1 cuộc hẹn với
thông rất là chậm chạp vào
bác sỹ
sáng nay.
D. Anh ấy dậy muộn
Lời thoại người phụ nữ:
“I’m replacing the two Desktop
Cái gì theo lịch sẽ được vận desktop computers in our computer (n)
chuyển trong hôm nay? office. The new ones are máy tính bàn
A. Đồng phục công ty supposed to arrive today.”
48 B
B. Máy tính bàn Tôi sẽ thay thế 2 chiếc máy Suppose to V:
C. Dụng cụ lau dọn tính bàn trong văn phòng của dự kiến, được
D. Cuốn sổ thông tin chúng ta. Những cái mới dự kì vọng sẽ làm
kiến sẽ tới trong ngày hôm gì
nay.
Lời thoại người đàn ông:
“By the way, what are you
Người đàn ông sẽ gọi cho doing with the old
Electronics (n)
doanh nghiệp nào? computers? I know of an
đồ điện tử
A. Dịch vụ sửa nước electronics recycling center.
Recycling
49 B. Công ty phục vụ ăn uống D They even pick up!”
center (n)
C. Công ty sửa chữa ô tô Nhân tiện, bạn sẽ làm gì với
trung tâm tái
D. Trung tâm tái chế đồ những chiếc máy tính cũ? Tôi
chế
điện tử biết 1 trung tâm tái chế đồ
điện tử. Họ thậm chí còn đến
đây lấy cho chúng ta nữa!
50 Người phụ nữ có khả năng B Lời thoại người phụ nữ: Current (adj)
là ai? “I’d like to talk to both of you hiện tại
A. 1 khách hàng about your current project.”
B. 1 người giám sát Tôi muốn nói với cả 2 bạn về Vendor (n)
C. 1 thực tập sinh dự án hiện tại của các bạn. người bán
D. 1 người bán hàng Lời thoại người đàn ông 1: hàng

20
5
“Sure, Ms. Park. Right now,
we’re designing the denim
line: jeans, of course, but also
some jackets.”
Tất nhiên rồi, Ms. Park. Hiện
tại, chúng tôi đang thiết kế
dòng sản phẩm denim: quần
jeans, tất nhiên rồi, nhưng
cũng có cả vài chiếc áo khoác
nữa.”
Lời thoại người đàn ông 2:
“Really! That’s interesting. Wool (n) len
Chất liệu mới có lợi thế gì? Hmm … the wool should
A. Nó rất khỏe increase the warmth of our Warmth (n) độ
51 B. Nó rất nhẹ C denim items, which is good.” ấm
C. Nó rất ấm Thật à! Thú vị đấy. Hmm …
D. Nó rất mềm len sẽ tăng độ ấm của các sản Lightweight
phẩm denim của chúng ta, (adj) nhẹ
cũng là 1 điều tốt.
Những người nói sẽ làm gì Lời thoại người phụ nữ:
tiếp theo? “I’m going to review the new
A. Liên hệ với 1 đồng project plan with you now – I
nghiệp have it right here.” Sample (n)
52 D
B. Lên kế hoạch 1 buổi lễ Giờ tôi sẽ đánh giá những kế mẫu thử
ăn mừng hoạch dự án mới cùng các
C. Nhìn 1 số mẫu thử bạn – tôi có nó ngay ở đây
D. Đánh giá 1 tài liệu rồi.
53 Những người nói đang B Lời thoại người phụ nữ: Approval (n)
thảo luận về loại sự kiện “I just received the proposed sự chấp thuận
gì? contract from the Westerly
A. 1 bữa tiệc kỳ nghỉ Hotel for hosting our Job fair (n) hội
B. 1 hội nghị conference there. I just need chợ việc làm

20
6
your approval on it.”
Tôi vừa nhận được hợp đồng
đề xuất từ khách sạn
C. 1 lễ khai trương
Westerly cho việc tổ chức hội
D. 1 hội chợ việc làm
nghị của chúng ta. Tôi chỉ cần
sự chấp thuận của bạn về
việc đó.
Lời thoại người phụ nữ:
“Right, and the contract
Người phụ nữ nói rằng
includes the room block as
người tham dự sẽ nhận
well, so our attendees will
được gì?
receive a discounted price on
A. mức giá được giảm Raffle (n): xổ
54 A their hotel rooms.”
B. Vé tham gia cuộc xổ số số
Được rồi, và hợp đồng cũng
C. Phương tiện đưa đón
bao gồm việc đặt phòng, nên
miễn phí
người tham dự sẽ nhận được
D. Bản đồ thành phố
mức giá được giảm cho
phòng khách sạn của họ.
Những người nói cần sớm
Lời thoại người phụ nữ:
làm điều gì?
“Thanks. We’ll need to sign Budget (n)
A. Viết 1 bài diễn thuyết
the agreement by the end of ngân sách
ngắn
55 D the month.”
B. Nộp 1 bản ngân sách
Cảm ơn. Chúng ta sẽ cần ký Notify (v)
C. Thông báo cho vài nhân
các thỏa thuận trước cuối thông báo
viên
tháng này.
D. Ký 1 hợp đồng
56 Người đàn ông có khả năng D Lời thoại người phụ nữ: Phone case (n)
là ai? “Can you give me an update ốp điện thoại
A. 1 giám đốc quảng cáo on the phone case your
B. 1 quản lý nhà máy team’s designing for the Customer
C. 1 người đại diện chăm Parker SI16 mobile phone?” service (n)
sóc khách hàng Bạn có thể cho tôi cập nhật chăm sóc

20
7
về chiếc ốp điện thoại nhóm
D. 1 nhân viên thiết kế sản
các bạn đang thiết kế cho khách hàng
phẩm
mẫu điện thoại SI16 không?
Lời thoại người đàn ông:
“You said to experience, so
we tried something new: a
case that’s environmentally
Người phụ ám có ý gì khi
friendly. It’s made of 100
nói, “Khách hàng của
percent recycled materials.
chúng ta rất có hứng thú
What do you think?” Made of:
về những sản phẩm thân
Bạn nói hãy thử nghiệm đi, được làm từ
thiện với môi trường?”
nên chúng tôi đã thử 1 cái gì chất liệu gì ≠
A. Cô ấy rất khó chịu với
đó mới: 1 ốp điện thoại thân made by:
khách hàng của cô ấy
57 C thiện với môi trường. Chúng được làm bởi
B. Cô ấy ngạc nhiên bởi 1
được làm từ 100% chất liệu ai
vài phản hồi
tái chế. Bạn thấy sao?
C. Cô ấy đồng ý với ý kiến
Lời thoại người phụ nữ: Frustrated
của người đàn ông
“Our clients are interested in (adj) khó chịu
D. Cô ấy nghĩ người đàn
environmentally friendly
ông không quen với 1 chủ
products.”
đề
Khách hàng của chúng ta rất
có hứng thú về những sản
phẩm thân thiện với môi
trường.
58 Người đàn ông nói điều gì B Lời thoại người đàn ông: Take place (v)
sẽ xảy ra vào thứ 6? “We hope to have some diễn ra
A. 1 buổi lễ trao giải designs ready to present at
B. 1 cuộc họp quản lý the managers’ meeting that’s Present (v)
C. 1 việc kiểm tra an toàn happening on Friday.” trình bày
D. 1 lớp đào tạo Chúng tôi mong sẽ có được 1
vài thiết kế sẵn sàng để trình
bày ở cuộc họp quản lý sẽ

20
8
diễn ra vào thứ 6.
Art gallery (n)
Người đàn ông là ai?
phòng trưng
A. Chủ sở hữu 1 phòng Lời thoại người đàn ông:
bày nghệ
trưng bày nghệ thuật “Welcome to Marston Paints.
thuật
59 B. Quản lý cửa hàng B I’m the manager here.”
C. Nhà tạo mẫu tóc Chào mừng tới cửa hàng sơn
Hair stylist (n)
D. Người môi giới bất động Marston. Tôi là quản lý ở đây.
nhà tạo mẫu
sản
tóc
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói điều gì
“Hi. Last week I bought an
đã xảy ra tuần trước? Relative (n) họ
office building nearby, and
A. Cô ấy tới thăm 1 vài hàng
I’m planning to have all the
người họ hàng
60 D interior walls repainted.”
B. Cô ấy được tăng lương Office building
Chào. Tuần trước tôi mua 1
C. Cô ấy có 1 bài thuyết (n) tòa nhà
tòa nhà văn phòng ở gần đây,
trình văn phòng
và tôi đang có kế hoạch sơn
D. Cô ấy mua 1 tòa nhà
lại tất cả các tường nội thất.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông khuyên nên
“You know, we also have a
làm gì?
mobile phone application Name tag (n)
A. Hoãn 1 dự án
that you might find useful.” thẻ tên
61 B. Sử dụng 1 ứng dụng B
Bạn biết không, chúng tôi
điện thoại
cũng có 1 ứng dụng điện Flyer (n) tờ rơi
C. Làm ra tờ rơi quảng bá
thoại mà bạn có thấy sẽ thấy
D. Đặt thẻ tên
hữu ích.
62 Những người nói có khả D Lời thoại người đàn ông: Upload (v) tải
năng đang thảo luận về “Simone, I know you wanted lên
vấn đề gì? me to add music to the video
A. 1 địa điểm sự kiện you uploaded. But when I Spelling error
không có sẵn went to work on it, the video (n) lỗi chính tả
B. Hạn chót 1 dự án đã qua file wouldn’t open.”

20
9
Simone, tôi biết bạn muốn tôi
C. 1 tài liệu chứa lỗi chính
thêm nhạc vào video mà bạn
tả
tải lên. Nhưng khi tôi bắt tay
D. 1 tệp video không hoạt
vào làm, video lại không mở
động
ra được.
Lời thoại người phụ nữ:
“You mean the one for the
Riverton City promotional
video? It’s odd that it’s not
working. I got an email
earlier about that video.”
Ý bạn là video quảng bá
Nhìn vào biểu đồ. Người
thành phố Riverton à? Thật kì
phụ nữ nhắc tới email của
lạ là nó lại không hoạt động. Odd (adj) kì lạ
ai?
Tôi nhận được 1 email trước
63 A. Claudine Li B
đó về video này rồi. Promotional
B. Elise Choi
Dòng 3 biểu đồ: (adj) quảng bá
C. Anya Lundly
From: Elise Choi
D. Madoka Ito
Subject: Riverton promotional
video
Received: 1:10 P.M
Từ: Elise Choi
Chủ đề: video quảng bá
Riverton
Nhận lúc: 1:10 P.M
64 Sự kiện gì sẽ diễn ra vào C Lời thoại người đàn ông: Debut (v) ra
cuối tuần này? “The annual Riverton City mắt
A. Cuộc bầu cử địa phương Cultural Festival is this
B. Buổi gây quỹ công ty weekend, and they’re Election (n)
C. Lễ hội thành phố planning to debut it there.” bầu cử
D. Cuộc thi thể thao Lễ Hội Văn Hóa thường niên
của thành phố Riverton sẽ

21
0
vào cuối tuần này, và họ dự
định sẽ ra mắt nó ở đó.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói gần đây “Since we’ve recently
đã làm gì? updated our logo, the bags
A. Thay thế vài thiết bị should have our new logo on Security
65 B. Cập nhật logo 1 công ty B them.” system (n) hệ
C. Lắp đặt 1 hệ thống an Vì chúng ta vừa cập nhật logo thống an ninh
ninh của mình, những cái túi nên
D. Sơn vài cái kệ có logo mới của chúng ta trên
chúng.
Lời thoại người đàn ông:
“What about switching to
larger paper bags? It’s easier
Nhìn vào biểu đồ. Cửa
to see our logo on the paper
hàng đã đặt sản phẩm
bags, so it’d be a better way
nào?
to promote our store.” Switch (v)
66 A. Sản phẩm 231 A
Chuyển sang những túi giấy chuyển đổi
B. Sản phẩm 498
lớn hơn thì sao nhỉ? Nó sẽ dễ
C. Sản phẩm 540
dàng để thấy logo của chúng
D. Sản phẩm 762
ta trên túi giấy hơn, nên nó
sẽ là cách tốt hơn để quảng
bá cửa hàng của chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“And while you’re doing that,
Người đàn ông nói sẽ làm
I’ll stock the displays. The
gì tiếp theo?
shelves are looking a little
A. In ra hóa đơn Empty (adj)
67 B empty.”
B. Để hàng lên kệ trống
Và trong khi bạn đang làm
C. Hoàn thiện 1 lịch trình
điều đó, tôi sẽ để thêm hàng
D. Tìm 1 thẻ tín dụng
lên kệ trưng bày. Chúng
trông có vẻ hơi trống rồi.

21
1
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói có khả
“What do you think about
năng là ai?
one of these for our new law Law office (n)
A. Luật sư
68 A offices?” văn phòng
B. Thợ làm bánh
Bạn thấy sao về 1 trong luật
C. Kế toán
những cái này cho văn phòng
D. Bác sĩ
luật mới của chúng ta?
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người “Actually, I think the one
đàn ông nói thích tòa nhà across the street from the
nào? library is better for our legal
Legal firm (n)
69 A. Tòa nhà 1 B firm.”
công ty luật
B. Tòa nhà 2 Thực ra, tôi nghĩ tòa nhà ở
C. Tòa nhà 3 phía bên kia đường từ thư
D. Tòa nhà 4 viện sẽ tốt hơn cho công ty
luật của chúng ta.
Người phụ nữ yêu cầu
Lời thoại người phụ nữ:
người đàn ông làm gì?
“That sounds good. Can you
A. Gửi email đến 1 người Real estate
call Emiko and Satoshi and
môi giới bất động sản agent (n)
70 C see when they’re free?”
B. Đặt bàn ăn trưa người môi giới
Nghe tuyệt đấy. Bạn có thể
C. Liên hệ với vài người bất động sản
gọi Emiko và Satoshi để xem
đồng nghiệp
bao giờ họ rảnh được không?
D. Tải lên vài tấm ảnh

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
71 Tại sao người nói lại gọi C “I’d like to bring him in for an Travel expense
điện? interview, but I want to (n) chi phí đi lại
A. Để giải thích về 1 thay check with you about the

21
2
cost. Will you approve travel
đổi trong lịch trình expenses for him to come
B. Để thảo luận về 1 hội here?”
nghị sắp diễn ra Tôi muốn đưa anh ấy tới để
C. Để yêu cầu sự chấp phỏng vấn, nhưng tôi muốn
thuận cho 1 chi phí xác nhận lại với bạn về
D. Để xác nhận 1 địa chỉ chuyện chi phí. Bạn sẽ chấp
email thuận chi phí đi lại cho anh
ấy để tới đây chứ?
Người nói nói điều gì về
ứng viên công việc?
A. Anh ấy yêu cầu thêm sự
huấn luyện “He doesn’t live locally –
B. Anh ấy có thư giới thiệu he’d be flying from Chicago.”
72 D
tốt Anh ấy không sống ở đây –
C. Anh ấy nói được vài thứ anh ấy sẽ bay tới từ Chicago.
tiếng
D. Anh ấy không sống
trong khu vực này.
“I just emailed you a cost
Người nói gửi điều gì ở
estimate. Can you let me
trong email?
know what you think?” Cost estimate
A. 1 bản sơ yếu lí lịch
73 B Tôi gửi gửi email cho bạn 1 (n) ước tính chi
B. 1 bản ước tính chi phí
bản ước tính chi phí. Bạn có phí
C. 1 chương trình họp
thể cho tôi biết bạn nghĩ gì
D. 1 lịch trình tour
về nó không?
74 Những người nghe đang ở B “Attention, passenger. The Conductor (n)
đâu? conductor will soon make his người soát vé
A. Ở 1 sân bay way through the train to
B. Trên 1 chuyến tàu check tickets.”
C. Ở 1 rạp phim Các hành khách xin lưu ý.
D. Trên 1 chuyến phà Người soát vé sẽ sớm đi dọc

21
3
theo con tàu để kiểm tra vé.
“If you have an e-ticket on
Những người nghe với e- your smartphone, please
ticket được yêu cầu làm make sure you set your
gì? screen brightness to high.”
A. Kiểm tra số ghế Nếu bạn có e-ticket trên Brightness (n)
75 B
B. Tăng độ sáng màn hình điện thoại của bạn, xin hãy độ sáng
C. Đi lên phía trước hàng đảm bảo rằng bạn để độ
D. Tải xuống 1 ứng dụng sáng màn hình của bạn lên
điện thoại mức cao.

Tại sao người nói lại nói,


“Bạn không nên để bất kỳ
vật dụng cá nhân nào ở “This is a fully booked train,
ghế bên cạnh”? so you shouldn’t leave any Checked
A. Để yêu cầu người nghe belongings on the seat next baggage (n)
giải phóng không gian to you.” hành lý kí gửi
76
B. Để nhắc nhở người nghe Đây là chuyến tàu được đặt
về 1 món đồ bị quên hết chỗ, nên bạn không nên Regulation (n)
C. Để giải thích về các quy để bất kỳ vật dụng cá nhân quy định
định an toàn nào ở ghế bên cạnh.
D. Để làm rõ chính sách
hàng lý kí gửi
77 Tại sao người nói lại gọi B “I heard a radio Corporate (adj)
điện? advertisement about your công ty, đoàn
A. Để lên lịch lại 1 việc bicycle shop. It said that you thể
kiểm tra offer bicycle repair
B. Để yêu cầu sự giới thiệu demonstrations. Would you Consider (v)
C. Để đặt 1 gói du lịch kì consider doing that at a xem xét
nghỉ corporate health fair?”
D. Để thay đổi 1 đơn hàng Tôi có nghe quảng cáo trên
radio về cửa hàng xe đạp của

21
4
bạn. Nó nói rằng bạn cung
cấp những buổi giới thiệu
việc sửa chữa xe đạp. Bạn có
thể xem xét làm điều đó ở
hội chợ sức khỏe công ty
được không?
“My company recently
launched a new health
Công ty của người nói gần
initiative, and one thing we’d
đây đã làm gì?
like to do is encourage Initiative (n)
A. Thay đổi giờ hoạt động
employees to cycle to work.” sáng kiến
B. Tuyển thêm nhân viên
78 D Công ty của tôi gần đây khởi
C. Chuyển tới 1 địa điểm
động 1 sáng kiến sức khỏe Encourage (v)
mới
mới, và có 1 điều mà chúng khuyến khích
D. Bắt đầu 1 chương trình
tôi muốn làm là khuyến
sức khỏe
khích nhân viên đi xe đạp đi
làm.
“I also encourage you to
bring some cycling
Người nói khuyến khích
accessories – such as
người nghe làm gì? Helmet (n) mũ
helmets and water bottles –
A. Trưng bày sản phẩm bảo hiểm
to display.”
79 B. Cung cấp phiếu khuyến A
Tôi cũng khuyến khích các
mãi Expedite (v)
bạn mang những món phụ
C. Làm 1 cuốn sổ tay xúc tiến
kiện cho xe đạp – mũ bảo
D. Xúc tiến việc giao hàng
hiểm hay bình nước – tới để
trưng bày.
80 Những người nghe có khả B “So, this meeting is for Spice (n) gia vị
năng làm việc ở đâu? everyone – cooks, servers,
A. Ở 1 cửa hàng đồ ăn sức hosts, and cleaners – Server (n)
khỏe because we all need to work người phục vụ
B. Ở 1 nhà hàng together as a team.”

21
5
Nên, cuộc họp này là dành
cho tất cả mọi người – đầu
C. Ở 1 nhà máy sản xuất bếp, người phục vụ, nhân
gia vị viên tiếp đón và nhân viên
D. Ở 1 trang trại rau lau dọn – vì tất cả chúng ta
cần làm việc cùng với nhau
như 1 nhóm.
“So first of all, thank you all
Những người nghe đang
for coming in extra early to
chuẩn bị cho ngày hôm
help prepare for our grand
nay? Seasonal sale
opening.”
81 A. 1 đợt hạ giá theo quý D (n) đợt hạ giá
Nên trước hết, cảm ơn tất cả
B. 1 lớp học nấu ăn theo quý
các bạn vì đã tới sớm và
C. 1 cuộc thi làm bánh
chuẩn bị cho lễ khai trương
D. 1 lễ khai trương
của chúng ta.
“Tomorrow, a journalist
from the local newspaper –
Ingrid Vogel là ai? her name is Ingrid Vogel –
Interior (n) nội
A. 1 nhà báo has made a reservation for
thất
B. 1 thanh tra sức khỏe six o’clock.”
82 A
C. 1 đầu bếp nổi tiếng Ngày mai, 1 nhà báo từ tờ
Journalist (n)
D. 1 người trang trí nội báo địa phương – Tên của cô
nhà báo
thất ấy là Ingrid Vogel – đã quyết
định sẽ đặt bàn vào lúc 6
giờ.
83 Tour tham quan diễn ra ở D “Welcome to this tour of Glasswork (n)
đâu? Jenson Manufacturing. Our đồ thủy tinh
A. Ở 1 bảo tàng nghệ thuật town is known for the
B. Ở 1 hồi thảo đồ gốm glasswork that has been Pottery (n) đồ
C. Ở 1 xưởng thiết kế quần produced for centuries by gốm
áo the many factories here.”
D. Ở 1 nhà máy sản xuất Chào mừng tới tour tham

21
6
quan này của nhà máy
Jenson. Thị trấn của chúng
tôi được biết đến cho những
thủy tinh
đồ thủy tinh mà đã được sản
xuất trong nhiều thế kỉ bởi
những nhà máy ở đây.
Tại sao người nói lại nói,
“Chúng tôi giao hàng cho “While products from all the
khách hàng từ khắp nơi factories are known locally, Reassure (v)
trên thế giới”? we ship to customers all over trấn an
A. Để trấn an người nghe the world.”
về dịch vụ Trong khi sản phẩm từ tất cả Emphasize (v)
84 C
B. Để giải thích tại sao 1 những nhà máy ở đây đều nhấn mạnh
khu vực kho lại lớn được biết đến tại địa
C. Để nhấn mạnh sự phổ phương, chúng tôi giao hàng Popularity (n)
biến của vài sản phẩm cho khách hàng từ khắp nơi sự phổ biến
D. Để đưa ra gợi ý cho 1 trên thế giới.
món quà
“Be sure to hold on to your
Người nói điều gì là có sẵn
ticket. It qualifies you for ten
với người nghe?
percent off anything you buy
A. Lịch sự kiện
today.”
B. Sự giảm giá cho 1 lần Subscription
85 B Hãy chắc chắn giữ vé của các
mua (n) đăng ký
bạn trên tay. Nó sẽ cho phép
C. Sự đăng ký cho 1 thư tin
bạn giảm giá 10% với bất cứ
D. Sự tham gia vào trò rút
thứ gì mà bạn mua trong
thăm giải thưởng
hôm nay.
86 Mục đích của tổ chức của C “Again, the council exists Sole (adj) duy
người nói là gì? with the sole purpose of nhất
A. Để tư vấn cho các doanh getting you the resources
nghiệp về các sự sáp nhập that you need to successfully Merger (n) sự
B. Để sắp xếp việc đi lại launch your new business.” sáp nhập

21
7
cho lãnh đạo
1 lần nữa, hội đồng tồn tại
C. Để chia sẻ tài nguyên
với 1 mục đích duy nhất là
với những người chủ sở
cung cấp những tài nguyên
hữu doanh nghiệp mới
bạn cần để bắt đầu 1 doanh
D. Để tuyển tình nguyện
nghiệp mới của bạn.
viên cho việc nghiên cứu
“During our initial session on
Những người nghe đã làm March fifteen, you worked Business
gì vào ngày 15/03? on constructing a careful and proposal (n) đề
A. Họ kí vào 1 vài tài liệu detailed business proeposal.” xuất kinh
87 B. Họ mua 1 vài vật liệu D Trong buổi gặp mặt ban đầu doanh
C. Họ tải xuống 1 vài phần của chúng ta ngày 15/03, các
mềm bạn đã làm việc để xây dựng Detailed (adj)
D. Họ viết 1 vài đề xuất 1 bản đề xuất kinh doanh chi tiết
cẩn thận và chi tiết.
“We are fortunate to have a
number of seasoned
business mentors who’ve
volunteered their time to
Seasoned (adj)
Những người nghe sẽ làm assist you with strategies for
có nhiều kinh
gì trong ít phút nữa? securing financing. In a few
nghiệm
A. Chúc mừng 1 đồng minutes, you’ll meet with
nghiệp them in small groups.”
Secure (v) đảm
88 B. Bầu cho 1 sự thay đổi D Chúng tôi rất may mắn khi
bảo
chính sách có nhiều người hướng dẫn
C. Làm ra 1 quảng cáo kinh doanh có nhiều kinh
Mentor (n)
D. Gặp gỡ những người nghiệp mà đã tình nguyện
người hướng
hướng dẫn bỏ ra thời gian để hỗ trợ các
dẫn
bạn với những chiến lược để
đảm bảo tài chính. Trong ít
phút nữa, bạn sẽ gặp mặt họ
trong những nhóm nhỏ.

21
8
Người nói nói điều gì là ưu
tiên hàng đầu? “Retaining quality personnel
A. Tăng doanh số sản is now our top priority for Retain (v) giữ
phẩm our company.” lại
89 B. Giữ những nhân viên B Giữ lại những nhân sự chất
chất lượng lượng hiện tại đang là ưu Priority (n) ưu
C. Cải thiện hiệu suất nhân tiên hàng đầu của công ty tiên
viên chúng ta.
D. Giảm chi phí sản xuất
“So, we recently brought in
Helen Cho. Helen is a human
Restructure (v)
Helen Liu là ai? resources consultant who’ll
tái cấu trúc
A. Người phát ngôn của spend the next few months
công ty helping us to restructure our
Compensation
B. Cố vấn phòng nhân sự compensation program.”
90 B (n) đền bù
C. Chuyên gia marketing kỹ Thế nên, chúng tôi đã mang
thuật số về Helen Cho. Helen là cố
Spokesperson
D. Người hướng dẫn khóa vấn nhân sự mà sẽ dành vài
(n) người phát
học tháng tới để giúp chúng ta
ngôn
tái cấu trúc lại chương trình
đền bù của chúng ta.
91 Tại sao người nói lại nói, A “Currently, she’s requesting Questionnaire
“Điều này ảnh hưởng tới staff feedback about pay and (n) bản câu hỏi
tất cả chúng ta”? benefits. To that end, she’s
A. Để khuyến khích sự created a questionnaire that To that end:
tham gia will be sent out later today. I để làm được
B. Để chúc mừng 1 nhóm know everyone’s busy right điều đó
C. Để ngăn những lỗi trong now, but this affects all of
tương lai us.” Affect (v) ảnh
D. Để xin lỗi vì 1 sự trì Hiện tại, cô ấy đang yêu cầu hưởng
hoãn phản hồi của nhân viên về
tiền lương và lợi ích. Để làm

21
9
được điều đó, cô ấy đã làm 1
bản câu hỏi mà sẽ được gửi
ra cuối ngày hôm nay. Tôi
biết mọi người đều đang rất
bận, nhưng điều này ảnh
hưởng tới tất cả chúng ta.
“I’m here from Tarmo
Advertising to present the
Mục đích của bài nói là gì? new marketing campaign my
A. Để giới thiệu 1 quy trình team and I propose for your
Tablet (n) máy
làm việc electronic tablet device, Soft
tính bảng
B. Để chọn 1 ứng viên công – Palm 51.”
92 việc C Tôi tới đây từ Tarmo
Job applicant
C. Để trình bày 1 kế hoạch Advertising để trình bày
(n) ứng viên
marketing chiến dịch marketing mới mà
công việc
D. Để đánh giá 1 vài báo đội ngũ của tôi và tôi đề xuất
cáo bán hàng cho thiết bị máy tính bảng
điện tử mới của các bạn, Soft
– Palm 51.
93 Người nói nói gì về những D “Let me begin with a Midcareer:
khách hàng hiện tại của recommendation, that you người đi làm
công ty? target a slightly older, more lâu năm có
A. Họ không vui với 1 dịch sophisticated age segment kinh nghiệm
vụ than you have in the past.
B. Họ sống chủ yếu ở Your products are already Mainly (adv)
thành phố popular among younger chủ yếu
C. Nhiều người trong số họ customers, and Soft – Palm
làm việc trong lĩnh vực 51 is an opportunity to
công nghệ expand your brand to
D. Nhiều người trong số họ midcareer professionals.”
rất trẻ Hãy để tôi bắt đầu với 1 lời
khuyên, là các bạn nên nhắm

22
0
vào 1 khoảng độ tuổi già hơn
và phức tạp hơn 1 chút mà
các bạn đã có trong quá khứ.
Các sản phẩm của bạn đã rất
phổ biến với các khách hàng
trẻ tuổi hơn, và Soft – Palm
51 là 1 cơ hội tốt để mở rộng
thương hiệu của bạn tới
những nhóm đối tượng
người đi làm lâu năm có kinh
nghiệm.
Người nói nhấn mạnh vào
tính năng nào của Soft – “With its compact, light
Palm 51? design, Soft – Palm 51 has
Portability (n)
A. Khả năng cầm nắm dễ the portability that business
sự di động
dàng travelers need.”
94 A
B. Nó rẻ hơn dự tính Với thiết kế nhẹ và nhỏ gọn,
Compact (adj)
C. Nó tiết kiệm năng lượng Soft – Palm 51 có sự di động
nhỏ gọn
hơn mà những người đi công tác
D. Nó nhanh hơn những cần.
mẫu trước
“First, the traffic report: a
Điều gì đang gây ra sự trì traffic light on Samson Road
hoãn? isn’t working, and it’s Parade (n) diễu
A. 1 buổi diễu hành ngày lễ causing a lengthy delay.” hành
95 B. 1 chiếc đèn giao thông B Đầu tiên, bản tin giao thông:
bị hỏng 1 chiếc đèn giao thông trên Icy (adj) đóng
C. 1 con đường đóng băng đường Samson đã dừng hoạt băng
D. 1 cái cây bị đổ động, và đang gây ra sự trì
hoãn kéo dài.
96 Người nói khuyên người A “Until then, taking an Route (n)
nghe nên làm gì? alternate route home is tuyến đường

22
1
A. Đi 1 tuyến đường khác
advisable.”
về nhà
Cho tới lúc đó, các bạn nên
B. Đi phương tiện công
đi 1 tuyến đường khác để về Alternate (adj)
cộng
nhà khác
C. Lái xe cẩn thận
D. Hoãn lại sự di chuyển
“Tomorrow’s weather will be
excellent; we’re expecting a
sunny day with no chance of
rain. And that’s good,
Nhìn vào biểu đồ. Khi nào
because our local football
thì sự kiện thể thao sẽ diễn
team plays tomorrow at
ra?
noon.”
97 A. Vào thứ 2 D
Thời tiết ngày mai sẽ rất
B. Vào thứ 3
tuyệt vời; Chúng tôi trông
C. Vài thứ 4
đợi 1 ngày nắng với không
D. Vào thứ 5
có khả năng mưa. Và đó là 1
điều tốt, vì đội bóng địa
phương của chúng ta sẽ chơi
vào lúc trưa.
“Welcome to our quarterly
Những người nghe có khả meeting. There’s a lot of
Politician (n)
năng là ai? engineering business to
chính trị gia
A. Thủ thư discuss.”
98 B
B. Kỹ sư Chào mừng tới buổi họp quý
Biologist (n)
C. Chính trị gia của chúng ta. Sẽ có rất nhiều
nhà sinh học
D. Nhà sinh học việc liên quan đến kỹ thuật
cần được thảo luận.
99 Nhìn vào biểu đồ. Diễn giả B “I’m especially excited about Speaker ~
nào mà người nói rất háo our October speaker, who lecturer (n)
hức được nghe? will be talking about bridge diễn giả
A. Jung-Hoon Kim design and materials.”

22
2
Tôi đặc biệt hào hứng về
diễn giả tháng 10 của chúng
ta, người mà sẽ nói về thiết
B. Mei Na Zhang kế cầu và các vật liệu.
C. Maryam Alaoui Dòng 3 biểu đồ:
D. Isamu Nakamura Date: October 17
Name: Mei Na Zhang
Ngày: 17/10
Tên: Mei Na Zhang
Những người nghe có khả “We need to choose a new
năng sẽ làm gì tiếp theo? board member, so Luisa is
A. Bầu cho 1 thành viên passing around ballots now.”
Ballot (n)
100 hội đồng A Chúng ta sẽ cần chọn 1
phiếu
B. Chia sẻ bữa ăn thành viên mới cho hội
C. Tham gia 1 hội thảo đồng, nên Luisa đang phát ra
D. Trả phí thành viên những lá phiếu ngay bây giờ.

22
3
TEST 8
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang trang trí 1 bức tường
B. Người đàn ông đang sử dụng khăn
giấy Napkin (n) khăn giấy
1 A C. 1 trong những người phụ nữ đang
phục vụ đồ ăn Decorate (v) trang trí
D. Mọi người đang nhìn vào thực đơn
=> Chọn D
A. Người phụ nữ đang đứng trên 1 chiếc
ghế đẩu
B. Người phụ nữ đang thay bóng đèn
Stool (n) ghế đẩu
C. Người phụ nữ đang lắp đặt 1 chiếc kệ
2 A
sách
Lightbulb (n) bóng đèn
D. Người phụ nữ đang leo lên 1 chiếc
thang
=> Chọn A
A. 1 số người đang trồng cây
B. 1 số người đang dạo bước trên 1 con
đường
3 B C. 1 số người đang lên tàu Stroll (v) dạo bước
D. 1 số người đang chạy bộ trên 1 bãi
biển
=> Chọn B
4 C A. Những người đàn ông đang đứng đối Walkway (n) đường đi
diện nhau
B. Những người đàn ông đang đi qua Suitcase (n) vali
đường
C. Những người đàn ông đã dừng lại trên

22
4
đường
D. Những người đàn ông đã để vali của
họ mở
=> Chọn C
A. Vài chiếc lá đã được quét thành 1
đống
Sweep (v) quét
B. 1 vài nội thất đã được xếp chồng lên ở
gần hàng rào
5 B Stack (v) xếp chồng lên
C. 1 chiếc ô đã bị rơi xuống đất
D. 1 chiếc xe đạp đã được xích vào 1
Chain (v) xích vào
chiếc cột
=> Chọn B
A. 1 người đàn ông đang bước vào khu
vực vườn
B. Lối vào 1 tòa nhà đã bị chặn bởi những
Entrance (n) lối vào
chiếc hộp
6 D C. 1 trong những người phụ nữ đang cho
Bulletin board (n) bảng thông
giấy vào máy photocopy
báo
D. 1 vài thông báo đã được dán lên bảng
thông báo
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai sẽ đảm nhận ca của Maria ở phòng
khám vào thứ 7?
Shift (n) ca làm
A. Đúng, nhấp vào kiểm tra
7 A
B. Đậy vung cái nồi ở trên bếp
Pot (n) nồi
C. Alexi sẽ làm điều đó
=> Chọn C

22
5
Bạn có muốn gặp những khách hàng
mới không? Process (n) quy trình
8 C A. Nó được làm từ gỗ
B. Quy trình chuẩn bị mới Made of: được làm từ
C. Tất nhiên rồi, tôi có thời gian bây giờ.
Đây là bản đề xuất thuyết trình của tôi.
A. Khoảng 1 tiếng trước
9 B B. Cảm ơn, tôi sẽ xem qua nó 1 lúc nữa Shortly (adv) 1 lúc nữa
C. Bạn có thích quà của mình không?
=> Chọn B
Xe bus thành phố đỗ trước hay sau tòa
thị chính?
Council (n) hội đồng
A. 1 cuộc họp hội đồng thành phố
10 B
B. Có 1 bến đỗ ở phía trước
City hall (n) tòa thị chính
C. 1 thẻ xe bus hàng tháng
=> Chọn B
Tại sao buổi lễ lại được di chuyển vào
trong nhà?
Ceremony (n) buổi lễ
A. Thật tốt khi thấy cô ấy ở đây
11 B
B. Vì dự báo báo sẽ có trời mưa
Forecast (n) dự báo
C. Tôi sẽ giữ cửa cho bạn
=> Chọn B
Tôi rất thích vị của cà phê, bạn thì sao?
A. Khoảng 5 phút trước
12 C B. 1 muỗng cà phê đường Teaspoon (n) muỗng cà phê
C. Tôi luôn uống trà
=> Chọn C
13 C Bạn có hứng thú với 1 công việc dịch Freelance (adj) làm nghề tự do
thuật tự do không?
A. 1 khoản vay không lãi suất Loan (n) khoản vay
B. Làm ơn đừng chạm vào những bức Interest-free (adj) không lãi suất
tường

22
6
C. Không, tôi quá bận vào những ngày
này
=> Chọn C
Bạn có thể gửi tôi lịch trình bảo trì của
tháng này được không? Maintenance (n) bảo trì
A. Tôi sẽ rất sẵn lòng
14 A
B. Không, anh ấy rời đi vào tháng 1 rồi I’d be happy to: tôi sẽ rất sẵn
C. Bạn nên sử dụng cầu thang lòng làm vậy
=> Chọn A
Chẳng phải công ty chúng ta hoàn tiền
cho các chi phí đi công tác à?
A. Đúng, nhưng chỉ cho chi phí máy bay
15 A và khách sạn Reimburse (v) hoàn tiền
B. Không, thứ 6 không được đâu
C. Nó sẽ tới ở cổng 206
=> Chọn A
Tôi cần ghé qua tiệm thuốc trên đường
tới công ty.
Pharmacy (n) tiệm thuốc
A. Nó là 1 nông trại sữa lớn
16 C B. Sơ yếu lí lịch của cô ấy rất ấn tượng
Dairy (n) sữa và các sản phẩm từ
C. Oh, bạn có thể mua cái gì đó cho
sữa
không?
=> Chọn C
Tại sao chúng ta phải họp để thảo luận
về ngân sách?
A. Bạn đã thấy doanh số bán hàng quý
Sales figures (n) doanh số bán
17 A trước chưa?
hàng
B. Thứ 3 tuần sau lúc 2 giờ
C. Tôi rất muốn vậy, nhưng nó rất đắt
=> Chọn A
18 B Khi nào thì chuyến bay của bạn sẽ đáp Plot of land (n) lô đất
xuống Los Angeles?

22
7
A. Đúng, nó đã hoàn thành
B. Tôi bay tới San Francisco cơ
C. Họ mua 1 lô đất
=> Chọn B
Tôi có thể đăng ký cho hội thảo kế toán
như thế nào?
Webinar (n) hội thảo
A. Bạn có thể làm thế online
19 A
B. Không, nó không quá xa đâu
Sign up (v) đăng ký
C. Tôi rất thích cách thiết kế Web
=> Chọn A
Tôi nên mang theo đồ ăn gì cho buổi dã
ngoại của công ty?
A. Họ đã thuê 1 công ty phục vụ ăn
Catering service (n) công ty phục
20 A uống năm nay rồi
vụ ăn uống
B. Đúng, Barbara sẽ có mặt ở buổi họp
C. 1 công viên ở phố Grand
=> Chọn A
Bạn để bản sao đề xuất dự án của tôi ở
đâu thế?
A. Thực ra, chỉ có các biểu đồ là có màu Chart (n) biểu đồ
21 B thôi
B. Nó ở trong tủ đựng tài liệu File cabinet (n) tủ đựng tài liệu
C. Thư tin của công ty
=> Chọn B
Còn bao nhiêu đơn hàng nữa mà chúng
ta dự kiến sẽ tới trong hôm nay?
A. Đó là 1 lượng người tham gia rất tốt Turnout (n) số lượng người
22 B
B. Tôi có thể đợi họ nếu bạn cần phải đi tham gia (1 sự kiện)
C. Không, nó nên ít hơn thế
=> Chọn B
23 C Khi nào chúng ta sẽ phát ra khảo sát Hand out (v) phát ra
nhân viên?

22
8
A. Từ thang 1 đến 10
B. Hãy ngồi 1 chỗ ở hàng đầu
On a scale of: trên thang điểm
C. Có lẽ là vào cuối quý
=> Chọn C
Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 mẫu thử
của loại vải mà chúng tôi đang sẵn có
không?
A. Các phòng khách sạn đang sẵn có Fabric (n) vải
24 C B. Họ xây dựng 1 tường gạch xung
quanh khu vườn Sample (n) mẫu thử
C. Tôi đã thấy ảnh trên trang Web của
bạn rồi
=> Chọn C
Hợp đồng của cô ấy sẽ kết thúc vào
tháng sau, phải không?
Renew (v) gia hạn
A. Tôi chắc là nó sẽ được gia hạn thôi
25 A
B. Xin hãy ký ở dưới cuối
Orientation (n) buổi định hướng
C. Buổi định hướng nhân viên
=> Chọn A
Chúng ta nên mở cửa hàng vào lúc 8:30
hay 9:00 vào thứ 7 đây nhỉ?
A. Vì đang là ngày lễ, hãy mở cửa muộn
26 A hơn đi Sign (n) biển hiệu
B. Tôi chưa tới đó bao giờ
C. Tấm biển hiệu ở trên cánh cửa đó
=> Chọn A
Bạn nghe sách nói thể loại gì?
A. Bạn có thể vặn âm lượng xuống
được không? Audiobook (n) sách nói
27 C
B. Đúng, 1 cửa tiệm sửa chữa ôtô Novel (n) tiểu thuyết
C. Tôi thích tiểu thuyết bí ẩn
=> Chọn C

22
9
Để nhận được 1 email xác nhận sẽ mất
Confirmation (n) sự xác nhận
bao lâu?
A. Nó sẽ không mất hơn 1 vài phút đâu
Worse (adj) tệ hơn
B. Tiếng ồn công trường đang ngày
28 A
càng tệ hơn
Fade (v) phai đi, mờ đi
C. Màu sẽ bị phai đi dưới ánh sáng trực
tiếp
Sunlight (n) ánh sáng mặt trời
=> Chọn A
Tôi sẽ cho nhân viên xếp chồng những
chiếc hộp đựng ở đâu khi chúng tới?
A. Muộn nhất là ngày mai Supervise (v) giám sát
29 B B. Tôi sẽ ở đó để giám sát
C. Đó là 1 trường hợp pháp lý rất thử Challenging (adj) thử thách
thách
=> Chọn B
Cung cấp thêm nhiều chiếc bánh mì đặc
sản có thu hút được thêm khách hàng
không? Specialty (n) đặc sản
30 C A. Làm ơn hãy tắt đèn
B. Không cảm ơn, tôi đã ăn rồi Attract (v) thu hút
C. Như vậy có thể sẽ đắt đấy
=> Chọn C
Ai sẽ đi cùng bạn tới hội nghị công
nghệ?
A. Cảm ơn, tôi rất cảm kích điều đó Convention (n) hội nghị
31 B B. Ban quản lý chỉ chi ngân sách cho 1
người tham dự thôi Attendee (n) người tham dự
C. Đó là 1 sản phẩm tốt
=> Chọn B

PART 3

23
0
Câu Đáp Mở rộng
Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Những người nói đang ở Lời thoại người đàn ông:
đâu? “Welcome to the Trellisville
Botanical
A. Ở 1 khách sạn Museum of Art. How can I
garden (n)
32 B. Ở 1 thư viện công cộng A help you?”
vườn bách
C. Ở 1 cửa hàng bán dụng Chào mừng tới bảo tàng nghệ
thảo
cụ nghệ thuật thuật Trellisville. Tôi có thể
D. Ở 1 vườn bách thảo giúp gì cho bạn.
Lời thoại người đàn ông:
“Just so you know, we’ve
introduced resident and
nonresident prices for the
museum. Do you happen to
be a resident of Trellisville?”
Người phụ nữ đủ điều kiện
Và thông tin tới bạn, chúng
cho loại vé nào?
tôi đã giới thiệu các mức giá
A. Học sinh Citizen (n)
33 B vào cho viện bảo tàng cho cư
B. Cư dân địa phương công dân
dân và không phải cư dân.
C. Công dân cao tuổi
Bạn có tình cờ là cư dân của
D. Các nhóm tour
Trellisville không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Yes. I’ve lived here for more
than twenty years.”
Có. Tôi đã ở đây hơn 20 năm
rồi.
34 Người đàn ông sẽ kiểm tra D Lời thoại người đàn ông:
điều gì? “Wonderful. All I need to see
A. Vé is a piece of ID with your
B. Hóa đơn address.”
C. Lịch trình sự kiện Tuyệt vời. Tất cả những gì tôi
D. Thẻ nhận dạng cần xem là 1 tấm thẻ nhận

23
1
dạng với địa chỉ của bạn trên
đó thôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hello, I’m calling from Dr.
Park’s office. This is a
Courtesy (adj)
Người phụ nữ có khả năng courtesy reminder that you
lịch sự
làm cho doanh nghiệp gì? have an annual health
A. 1 công ty xây dựng checkup on Friday at two
35 D Health
B. 1 công ty bất động sản thirty P.M.”
checkup (n)
C. 1 công ty luật Xin chào, tôi gọi từ văn
buổi kiểm tra
D. 1 văn phòng y tế phòng của Dr. Park. Đây là 1
sức khỏe
lời nhắc nhở lịch sự rằng bạn
có 1 buổi kiểm tra thường
niên vào thứ 6 lúc 2:30 P.M.
Lời thoại người đàn ông:
“But … my car needs to be
repaired, and I’m taking it to
Người đàn ông yêu cầu
the mechanic on Friday. Mechanic (n)
người phụ nữ làm gì?
Could you reschedule for next thợ máy
A. Lên lịch lại cuộc hẹn
36 A week?”
B. Chuyển tiếp cuộc gọi
Nhưng … xe của tôi cần phải Forward (v)
C. Gửi hóa đơn
được sửa, và tôi sẽ đem nó đi chuyển tiếp
D. Cung cấp tiền hoàn trả
tới thợ vào thứ 6. Bạn có thể
lên lịch lại cho tuần sau được
không?
37 Người phụ nữ nói doanh C Lời thoại người phụ nữ: Remodel (v) tu
nghiệp gần đây đã làm gì? “When you come, I hope sửa
A. Nó đã cập nhật hệ thống you’ll enjoy our new waiting
thanh toán room. We’ve recently Payment
B. Nó đã mua thiết bị mới remodeled it to make it more system (n) hệ
C. Nó đã cải tạo lại 1 phòng comfortable.” thống thanh
D. Nó đã tuyển nhân viên Khi bạn tới, tôi hi vọng rằng toán

23
2
bạn sẽ hài lòng với phòng
chờ mới của chúng tôi. Chúng
tạm thời
tôi gần đây vừa tu sửa lại nó
để làm nó trông dễ chịu hơn.
Tại sao con phố lại bị chặn? Lời thoại người đàn ông:
A. 1 cái cây đang được loại “The street will be blocked off
bỏ until five P.M while we put Charging
B. 1 chiếc xe đang được some charging stations for station (n)
38 kéo đi C electric cars.” trạm sạc
C. 1 vài trạm sạc đang Con phố sẽ bị chặn cho tới 5
được lắp đặt giờ trong khi chúng tôi lắp Tow (v) kéo đi
D. Vài chiếc hố đang được đặt 1 vài trạm sạc cho ô tô
lấp đầy điện.
Lời thoại người phụ nữ:
“But I’m already late for a
Nghề nghiệp của người
recording session, and this
phụ nữ có khả năng là gì?
street has the closest parking
A. Thợ máy ôtô
39 B spots to the music studio.” Spot (n) điểm
B. Nhạc sĩ
Nhưng tôi đã đang muộn cho
C. Kiểm lâm
buổi thu âm của tôi rồi, và
D. Giáo viên
con phố này có chỗ đỗ xe gần
nhất tới phòng thu nhạc.
Người đàn ông gợi ý người Lời thoại người đàn ông:
phụ nữ làm điều gì? “I’m sorry, but if you go to
File a
A. Mua 1 chiếc xe điện the next block, there are
complaint (v)
40 B. Nộp đơn khiếu nại D some open spots there.”
nộp đơn khiếu
C. Hoãn 1 cuộc họp Tôi xin lỗi. Nhưng nếu bạn tới
nại
D. Lái xe tới 1 địa điểm dãy phố tiếp theo, sẽ có 1 vài
khác chỗ còn trống ở đó.
41 Những người nói làm việc A Lời thoại người đàn ông: Sweep (v)
ở đâu? “I arrived a little early, so I quét
A. Ở 1 cửa hàng tạp hóa already swept the aisles and

23
3
I’m in the process of
restocking the frozen foods
section. Is there anything else
you want me to do to get the
store ready for the day?” Section (n)
B. Ở 1 trường dạy nấu ăn Tôi tới hơi sớm 1 chút, nên khu vực
C. Ở 1 nhà hàng tôi đã quét các hàng và tôi
D. Ở 1 nhà máy chế biến đang trong quá trình cho Restock (v)
thực phẩm thêm đồ lên kệ cho khu vực thêm đồ lên
thực phẩm đông lạnh. Có kệ
điều gì khác mà bạn cần tôi
làm để cho cửa hàng sẵn
sàng cho ngày hôm nay
không?
Người phụ nữ yêu cầu
người đàn ông làm gì?
Lời thoại người phụ nữ: Machinery (n)
A. Thực hiện 1 vài chuyến
“Can you also open up the máy móc
vận chuyển
42 B second cash register?”
B. Mở máy thanh toán
Bạn có thể mở chiếc máy tính Label (v) dán
C. Dán nhãn 1 vài sản
tiền thứ 2 không? nhãn
phẩm
D. Lau dọn 1 vài máy móc
43 Người phụ nữ ám chỉ điều A Lời thoại người đàn ông: Take a break
gì khi nói, “Chúng ta mở “Sure, I’ll do that as soon as I (v) nghỉ ngơi
cửa lúc 7 giờ đấy”? finish restocking the frozen
A. Người đàn ông phải làm vegetables.” Unlock (v) mở
việc nhanh lên Tất nhiên rồi, tôi sẽ làm điều khóa
B. Người đàn ông nên nghỉ đó ngay sau khi tôi thêm
ngơi 1 chút hàng lên hệ rau củ đông lạnh.
C. Người đàn ông mở khóa Lời thoại người phụ nữ:
cửa quá nhanh “OK … remember, though, we
D. Người đàn ông nhầm open at seven.”

23
4
OK … nhớ nhé, chúng ta mở
lẫn về 1 lịch trình
cửa lúc 7 giờ đấy.
Lời thoại người đàn ông:
“How’d the interview for the
graphic designer position
Người phụ nữ có khả năng
with Hackley Motors go?”
là ai? Graphic
Buổi phỏng vấn cho vị trí
A. Nhân viên thiết kế đồ designer (n)
thiết kế đồ họa cho Hackley
44 họa A nhân viên
Motors diễn ra như thế nào?
B. Nhân viên bán hàng thiết kế đồ
Lời thoại người phụ nữ:
C. Thợ máy ôtô họa
“Very well! They called me
D. Giám đốc Nhân Sự
back for a second interview.”
Rất tốt! Họ đã gọi lại cho tôi
cho buổi phỏng vấn thứ 2.
Tại sao người phụ nữ lo Lời thoại người phụ nữ:
rằng mình sẽ không được “But there’s quite a bit of
đề xuất công việc? competition. A lot of qualified Competition
A. Cô ấy lỡ hạn nộp đơn people are applying for this (n) sự cạnh
ứng tuyển graphic designer position, so I tranh
B. Cô ấy có kinh nghiệm really need to do well in the
45 hạn chế C next round of interviews.” Limited (adj)
C. Cô ấy đang cạnh tranh Nhưng có 1 chút sự cạnh hạn chế
với những ứng viên đủ tranh. Có rất nhiều người đủ
điều kiện khác điều kiện đang ứng tuyển cho Perform (v)
D. Cô ấy không thể hiện tốt vị trí thiết kế đồ họa này, nên thể hiện
trong cuộc phỏng vấn điện tôi phải làm tốt trong vòng
thoại phỏng vấn tiếp theo.
46 Người phụ nữ nói sẽ làm gì B Lời thoại người phụ nữ: Recruiter (n)
vào thứ 5? “Thursday. I’ll be visiting the nhà tuyển
A. Gọi điện cho người factory and they’ll show me dụng
tuyển dụng around.”
B. Tham quan 1 nhà máy Thứ 5. Tôi sẽ tới tham quan

23
5
C. Ký 1 hợp đồng nhà máy và họ sẽ cho tôi đi
D. Cập nhật sơ yếu lí lịch xem xung quanh.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Hội thoại diễn ra ở đâu? Rare (adj)
“Welcome to Sandelman’s
A. Ở 1 hiệu sách hiếm
Rare Books. How can I help
B. Ở 1 siêu thị
47 A you?”
C. Ở 1 cửa hàng nội thất Craft store (n)
Chào mừng tới tiệm sách
D. Ở 1 cửa hàng đồ thủ cửa hàng đồ
hiếm của Sandelman. Tôi có
công thủ công
thể giúp gì cho bạn?
Lời thoại người đàn ông:
Mục đích chuyến viếng “Hi, I have this first edition
thăm của người đàn ông là book that I’d like to know the
gì? value of. I called yesterday to
A. Để định giá 1 sản phẩm confirm that you do book
B. Để quay 1 đoạn quảng appraisals here…” Appraise (v)
48 A
cáo Chào, tôi có 1 vài cuốn sách định giá
C. Để vận chuyển 1 vài vật xuất bản lần đầu tiên mà tôi
dụng tiếp tế muốn biết giá trị. Tôi đã gọi
D. Để thực hiện 1 vài sửa ngày hôm qua để xác nhận
chữa rằng bạn có định giá sách ở
đây …
Lời thoại người phụ nữ 2:
“It’s a good idea to use a
Theo Margaret, thứ gì có
plastic cover to protect a
thể được tìm thấy ở lối
book like this from exposure
vào?
to the sunlight.” Exposure (n)
49 A. 1 giỏ mua sắm D
Việc dùng 1 bìa nhựa để bảo sự tiếp xúc
B. 1 cuốn sách nhỏ
vệ cuốn sách như thế này
C. 1 công tắc đèn
khỏi việc tiếp xúc với ánh
D. 1 bìa nhựa
sáng mặt trời là 1 ý tưởng
hay.
50 Người phụ nữ có khả năng B Lời thoại người phụ nữ: Office supply

23
6
“I’m here to pick up a
làm ở đâu? package. I found this notice
(n) văn phòng
A. Ở 1 khách sạn on my door indicating I
phẩm
B. Ở 1 bưu điện missed a delivery.”
C. Ở 1 đại lý du lịch Tôi ở đâu để lấy 1 gói hàng. 1
Indicate (v) chỉ
D. Ở 1 cửa hàng văn phòng Tôi tìm thấy 1 thông báo
ra
phẩm trước cửa nhà chỉ ra rằng tôi
đã lỡ sự giao hàng.
Tại sao người phụ nữ lại
không có mặt trong 2
tuần? Lời thoại người phụ nữ:
A. Cô ấy đi nghỉ mát “Oh no! I’ve been away on Phone service
51 B. Cô ấy chuyển tới 1 địa C business the last two weeks.” (n) vùng phủ
điểm mới Ôi không! Tôi đã đi công tác sóng
C. Cô ấy đi công tác trong suốt 2 tuần qua.
D. Cô ấy ở trong vùng
không có sóng
Người đàn ông khuyên nên
làm gì? Lời thoại người đàn ông:
A. Nộp đơn khiếu nại “I’d suggest downloading our
B. Tới thăm 1 địa điểm mobile application.”
52 D
khác Tôi muốn khuyên bạn nên tải
C. Đặt chỗ online xuống ứng dụng điện thoại
D. Tải xuống 1 ứng dụng của chúng tôi.
điện thoại
53 Theo người nói, điều gì gần B Lời thoại người đàn ông: Trail (n)
đây đã được hoàn thành? “Great work, both of you, on đường mòn
A. 1 bản đồ the new visitor brochure for
B. 1 cuốn sách nhỏ Silverton.” Statue (n) bức
C. 1 đường mòn leo núi Làm tốt lắm, cả 2 bạn, cho tượng
D. 1 bức tượng tưởng niệm cuốn sách cho khách mới cho
Silverton. Memorial (adj)

23
7
tưởng niệm
Lời thoại người phụ nữ 2:
“We think it’d be a good idea
to offer walking tours of the
Những người phụ nữ gợi ý
city center as a way to teach
làm gì? Expand (v) mở
visitors about our town’s
A. Mở rộng khu vực đỗ xe rộng
history.”
54 B. Tổ chức 1 lễ hội nghệ D
Chúng tôi nghĩ sẽ là ý hay khi
thuật Route (n)
cung cấp các tour đi bộ tham
C. Đổi tuyến xe bus tuyến đường
quan trung tâm thành phố
D. Cung cấp các tour đi bộ
như 1 cách để để dạy khách
du lịch về lịch sử thành phố
chúng ta.
Tại sao Priyanka sẽ đăng 1
thông báo công khai? Lời thoại người phụ nữ 2:
A. Để xác định các địa điểm “We could ask for volunteers
Announce (v)
bán vé to run the tours. I can post a
công bố
B. Để khuyến khích mọi notice about it around town.”
55 C
người bỏ phiếu Chúng ta có thể nhờ các tình
Notice (n)
C. Để yêu cầu tình nguyện nguyện dẫn các tour. Tôi có
thông báo
viên thể đăng thông báo về việc
D. Để công bố vài người này ở xung quanh thành phố.
thắng cuộc
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói có khả
“Enzo, have you look at the
năng làm việc ở đâu? Moisturizing
latest production numbers for
A. Ở 1 công ty mỹ phẩm lotion (n) kem
the Shimmer Bright
B. Ở 1 cửa hàng đồ gia dưỡng ẩm
56 A moisturizing lotion?”
dụng gia đình
Enzo, bạn đã nhìn số lượng
C. Ở 1 cửa hàng bán dụng Textile (n) dệt
sản xuất mới nhất của kem
cụ nghệ thuật may
dưỡng ẩm Shimmer Bright
D. Ở 1 nhà máy dệt
của chúng ta chưa?

23
8
Người đàn ông nói gì về 1
vài máy móc mới? Lời thoại người đàn ông: Speed up (v)
A. Nó yêu cầu rất ít sự bảo “The new machinery has làm nhanh
trì definitely speed up the hơn
57 B. Nó rất dễ dàng để học C manufacturing process.”
cách sử dụng Máy móc mới chắc chắn đã Definitely
C. Nó đã làm quy trình sản làm quy trình sản xuất nhanh (adv) chắc
xuất nhanh hơn hơn. chắn
D. Nó chưa được lắp đặt
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ yêu cầu
“Do you think you could
người đàn ông chuẩn bị
prepare a status report that I
điều gì? Status (n) tình
could share at the meeting?”
58 A. 1 danh sách giá D trạng, trạng
Bạn nghĩ bạn có thể chuẩn bị
B. 1 giấy mời họp thái
1 báo cáo trạng thái mà tôi có
C. 1 cuốn sổ tay
thể chia sẻ trong cuộc họp
D .1 báo cáo
được không?
Tại sao người đàn ông lại bị Lời thoại người đàn ông:
lỡ hội nghị? “I’m sorry I didn’t make it to
Biotech (n)
A. Máy bay của anh ấy bị the biotech conference last
công nghệ
hoãn week. I needed to finish an
sinh học
59 B. Anh ấy bận với 1 dự án B important project.”
C. Anh ấy không cảm thấy Tôi xin lỗi đã không thể tới
Registration
khỏe được hội nghị công nghệ sinh
(n) đăng ký
D. Anh ấy lỡ 1 hạn chót học tuần trước. Tôi cần hoàn
đăng ký thành 1 dự án quan trọng.
60 Người đàn ông gợi ý người B Lời thoại người đàn ông: Reach out to
phụ nữ làm gì? “That’ll make the marketing sb: liên hệ với
A. Biên tập 1 thông cáo department happy. You ai (để nhờ làm
báo chí should reach out to one of gì)
B. Tham khảo với 1 đồng our coworkers in that
nghiệp department.” Press release

23
9
C. Thuê 1 chuyên gia Điều đó sẽ làm phòng
marketing marketing rất hài lòng đấy. (n) thông cáo
D. Đánh giá ngân sách bộ Bạn nên liên hệ với 1 người báo chí
phận đồng nghiệp từ phòng đó.
Lời thoại người đàn ông:
“So how did your conference
presentation go? I know you
were worried about
Người phụ nữ có ý gì khi attendance. You said you
nói, “Tôi đã bị hết tài liệu probably prepared too many
phát tay”? materials for a small crowd.”
Handout (n)
A. Cô ấy không có sự chuẩn Vậy bài thuyết trình của bạn
tài liệu phát
bị cho 1 bài thuyết trình ở hội nghị diễn ra như thế
tay
61 B. 1 người đồng nghiệp đã C nào? Tôi biết bạn lo lắng về
mắc lỗi số lượng tham gia. Bạn đã
Crowd (n)
C. 1 bài thuyết trình có nói rằng bạn có lẽ đã chuẩn
đám đông
lượng người tham gia tốt bị quá nhiều tài liệu cho 1
D. 1 vài thông tin chỉ có thể đám đông nhỏ.
đươc tìm thấy online Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I ran out of
handouts!”
Thực ra, tôi đã bị hết tài liệu
phát tay.
62 Người nói hỏi về điều gì? B Lời thoại người phụ nữ: Train
A. 1 số tiền hoàn trả “I couldn’t get us tickets next conductor (n)
B. 1 sự thay đổi ghế ngồi to each other, but we can ask người soát vé
C. Những lựa chọn đồ ăn the train conductor about tàu
D. Truy cập Internet switching our seats when we
get on board.”
Tôi không thể đặt được cho
chúng ta các vé cạnh nhau,
nhưng chúng ta có thể hỏi

24
0
người soát vé tàu về việc đổi
chỗ khi chúng ta lên tàu
Người nói muốn chuẩn bị Lời thoại người đàn ông:
cho điều gì? “That way we can prepare for
Potential (adj)
A. 1 buổi phỏng vấn nhân our meeting this afternoon.
tiềm năng
viên These could be really
B. 1 cuộc họp với 1 khách important clients for us.”
63 B Product-
hàng tiềm năng Bằng cách đó chúng ta có thể
testing (n) thử
C. 1 cuộc kiểm tra an toàn chuẩn bị cho cuộc họp của
nghiệm sản
thường niên chúng ta vào chiều nay. Đây
phẩm
D. 1 buổi thử nghiệm sản có thể là những khách hàng
phẩm rất quan trọng với chúng ta.
Lời thoại người phụ nữ:
“Let’s see … our train leaves
at nine twenty-four. Why
don’t we head over to the
platform now?”
Nhìn vào biểu đồ. Những
Để xem nào … chuyến tàu
người nói sẽ tới sân ga
của chúng ta rời đi vào 9:24.
nào?
Sao chúng ta không tới sân Platform (n)
64 A. Sân ga 1 D
ga luôn bây giờ nhỉ? sân ga
B. Sân ga 2
Dòng 5 biểu đồ:
C. Sân ga 3
Destination: Guangzhou
D. Sân ga 4
Platform: 17
Departure time: 9:24
Điểm đến: Guangzhou
Sân ga: 17
Thời gian khởi hành: 9:24
65 Người nói có khả năng là A Lời thoại người đàn ông: Architect (n)
ai? “Hey, Lisa … I just talked with kiến trúc sư
A. Những người thiết kế the property manager, and
quang cảnh she’s very happy with the Property

24
1
new trees and flowers we
planted”
B. Nhiếp ảnh gia
Này, Lisa … tôi vừa nói manager (n)
C. Kiến trúc sư
chuyện với người quản lý tài người quản lý
D. Người môi giới bất động
sản, và cô ấy rất hài lòng với tài sản
sản
những cây và hoa chúng ta
đã trồng.
Lời thoại người đàn ông:
“We just have to water the
new plants and pack up our
tools. Can you do that,
Người đàn ông sẽ làm gì
though? I need to head
sau khi anh ấy rời đi?
across town to the bank to
A. Đem 1 phương tiện đi Make a
make a deposit.”
66 sửa D deposit (v) gửi
Chúng ta chỉ còn phải tưới
B. Gửi email 1 hợp đồng tiền
nước những cái cây mới và
C. Trả lại 1 vài thiết bị
gói ghém dụng cụ của chúng
D. Đi tới 1 ngân hàng
ta thôi. Bạn có thể làm điều
đó không? Vì tôi cần phải
sang phía bên kia thành phố
tới ngân hàng để gửi tiền.
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người
“Can you puy it up at the
phụ nữ sẽ đặt biển tại đâu?
intersection of Hill Lane and
A. Ở địa điểm A Intersection
67 B Meadow Street?”
B. Ở địa điểm B (n) giao lộ
Bạn có thể để nó ở giao lộ
C. Ở địa điểm C
của đường Hill và phố
D. Ở địa điểm D
Meadow không?
68 Ai là người khuyên người B Lời thoại người phụ nữ: Subscribe (v)
phụ nữ nên đăng ký tờ “Hi! I’m calling to subscribe đăng ký
Portsville Times? to your paper. My best friend
A. 1 giáo sư recommended it.” Professor (n)

24
2
B. 1 người bạn Chào! Tôi gọi để đăng ký báo
C. 1 người đồng nghiệp của các bạn. Bạn thân nhất giáo sư
D. 1 người họ hàng của tôi đã gợi ý điều đó.
Lời thoại người đàn ông:
“All right, sounds like you just
need online access, then. Our
digital subscription is nine
Nhìn vào biểu đồ. Người
dollars a month.”
đàn ông gợi ý lựa chọn Digital (adj) kỹ
Được rồi, có vẻ như bạn chỉ
đăng ký nào? thuật số
cần sự truy cập online thôi.
69 A. Lựa chọn 1 B
Đăng ký kỹ thuật số của
B. Lựa chọn 2 Subscription
chúng tôi là 9 đô la 1 tháng.
C. Lựa chọn 3 (n) sự đăng ký
Dòng 2 biểu đồ:
D. Lựa chọn 4
Option 2: Online access only:
$9
Lựa chọn 2: Chỉ truy cập
online: $9
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông có khả năng “I’ll just need your credit card
sẽ làm gì tiếp theo? information to begin
A. Xác nhận 1 địa chỉ processing your
70 D
B. Chọn 1 mật khẩu subscription.”
C. Cung cấp 1 mã giảm giá Tôi sẽ chỉ cần thông tin thẻ
D. Thực hiện 1 thanh toán tín dụng của bạn để thực
hiện việc đăng ký của bạn.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
71 Người nói làm việc ở đâu? A “Hi, this is Alexi from Petrov Headquarters
A. Ở 1 công ty lợp mái Roofing Company.” (n) trụ sở

24
3
B. Ở 1 công ty phục vụ ăn
uống
C. Ở 1 trụ sở công viên Xin chào, đây là Alexi Petrov
cộng đồng từ công ty lợp mái Petrov.
D. Ở 1 công ty thiết kế nội
thất
“Unfortunately, the estimate
I gave you yesterday for the
new roof shingles was a little Roof shingle
low. The ones you chose are (n) tấm lợp
actually 39 dollars per mái
Thông tin nào là không
bundle. That’s more than
chính xác?
what I quoted.” Bundle (n)
A. Số đơn hàng
72 D Thật không may, bản ước chồng, bó
B. Tên tệp
tính tôi gửi cho bạn ngày
C. Địa chỉ
hôm qua cho những tấm lợp Quote (v) báo
D. Giá cả
mái mới là hơi thấp. Cái mà giá
bạn chọn thật ra có giá $39 Estimate (n)
mỗi chồng. Số đó nhiều hơn ước tính
so với những gì tôi đã báo
giá.
Tại sao người nói lại
“And I recommend that we
khuyên nên đặt hàng sớm?
order soon, since the rainy High demand:
A. 1 vật liệu đang có nhu
season’s only a month nhu cầu cao
cầu cao
73 B away.”
B. Mùa mưa sắp tới
Và tôi cũng khuyên đặt hàng Permit (n) giấy
C. 1 vài chi phí mới sẽ
sớm, vì mùa mưa chỉ còn phép
được giới thiệu
cách 1 tháng thôi.
D. 1 giấy phép sắp hết hạn
74 Những người nghe là ai? C “Thanks for attending Seminar (n) hội
A. Nghệ sĩ today’s seminar for new real thảo
B. Nhà báo estate agents.”

24
4
Cảm ơn vì đã tham gia hội Real estate
C. Người môi giới bất động
thảo cho những người môi agent (n)
sản
giới bất động sản mới ngày người môi giới
D. Đại diện bán hàng
hôm nay. bất động sản
“As people just joining the
Người nói nói người nghe industry, it’s very important
nên học làm gì? that you learn how to create
Memorable
A. Quản lý thời gian của họ a memorable property
(adj) đáng nhớ
B. Thương lượng giá advertisement.”
75 D
C. Có những bài thuyết Với tư cách là những người
Effective (adj)
trình đáng nhớ mới tham gia ngành công
hiệu quả
D. Tạo ra những quảng cáo nghiệp này, việc tạo ra được
hiệu quả 1 quảng cáo đáng nhớ về tài
sản là điều rất quan trọng.
“Isook Lee has recently won
our county’s agent of the
year, and she attributes her
Người nói nhắc tới điều gì success in large part to the
về Isook Lee? fact that she has mastered Attribute (v)
A. Cô ấy đã thắng 1 giải the art of writing a great cho rằng việc
thưởng description.” gì là do
76 A
B. Cô ấy đang trong 1 tour Isook gần đây đã thắng giải
thuyết giảng người môi giới của năm của Master (v) làm
C. Cô ấy dẫn 1 chương hạt chúng ta, và cô ấy cho chủ được
trình podcast rất nổi tiếng rằng phần lớn sự thành công
của mình là do sự thật là cô
ấy đã làm chủ được nghệ
thuật viết 1 bài mô tả hay.
77 Điều gì đã xảy ra vào tháng C “Since the Bellville shopping Significantly
1 năm ngoái? mall opened last January, (adv) đáng kể
A. Đã có 1 cuộc bầu cử there has been significantly
B. Đã có 1 cơn bão tuyết more traffic on the streets Election (n) sự

24
5
leading to the mall.”
Từ khi trung tâm mua sắm
C. 1 trung tâm mua sắm mới ở Bellville được mở vào
được mở cửa tháng 1 năm ngoái, đã có bầu cử
D. 1 cây cầu bị đóng nhiều hơn đáng kể lưu lượng
giao thông trên các con phố
hướng tới trung tâm.
“City officials have received City official (n)
numerous complaints from quan chức
Tại sao 1 vài công dân lại citizens about large cracks thành phố
phàn nàn? and potholes in the roads,
A. 1 phí đã tăng lên which can be damaging to Crack (n) vết
B. Đèn giao thông được có cars.” nứt
78 D
thời gian được đặt rất tệ Các quan chức thành phố đã Pothole (n) ổ
C. Không có đủ chỗ đỗ xe nhận được những lời phàn gà
D. Các con đường ở trong nàn từ công dân về những
tình trạng rất tệ vết nứt và những ổ gà lớn ở Poor condition
trên những con đường, mà (n) tình trạng
có thể sẽ làm hư hại tới xe. tệ
Ai là người đã được mời “The city council has invited Concrete (n)
tới tham dự cuộc họp hội a few concrete engineers to bê tông
đồng thành phố? their next meeting, which
A. Những kỹ sư will be open to the public.” City council (n)
79 B. Những nhà giáo A Hội đồng thành phố đã mời hội đồng thành
C. Những chuyên gia tài 1 vài kỹ sư về bê tông tới phố
chính cuộc họp tiếp theo của họ,
D. Những chủ doanh cuộc họp mà được công khai Expert (n)
nghiệp với công chúng. chuyên gia
80 Mục đích của việc nâng D “Our power provider, Lifestyle (n) lối
cấp thiết bị là gì? Crewdson Energy Company sống
A. Để quảng bá về lối sống will be updating the
lành mạnh electrical equipment on all Comply (v)

24
6
units starting next week. This
update is to improve the
energy efficiency in our
tuân thủ
buildings.”
B. Để bảo vệ sự riêng tư
Nhà cung cấp năng lượng
của người tiêu dùng Consumer (n)
của chúng ta, công ty năng
C. Để tuân thủ theo các người tiêu
lượng Crewdson, sẽ nâng
tiêu chuẩn an toàn dùng
cấp tất cả các thiết bị điện
D. Để gia tăng hiệu quả
trong tất cả các đơn vị bắt
năng lượng Standard (n)
đầu từ tuần sau. Đợt nâng
tiêu chuẩn
cấp này là để cải thiện hiệu
quả năng lượng trong các
tòa nhà của chúng ta.
“Please be warned that there
Intermittent
Những người nghe được will be intermittent power
(adj) thi
cảnh báo về điều gì? failures while work is being
thoảng
A. Sự tăng giá done.”
81 B
B. Sự gián đoạn dịch vụ Xin hãy được cảnh báo rằng
Interruption
C. Tiếng ồn lớn sẽ thi thoảng có những đợt
(n) sự gián
D. Giao thông gia tăng mất điện trong khi công việc
đoạn
được hoàn thành.
“If you work from home and
1 vài người nghe được
need alternate space to work
khuyến khích làm gì?
during power failures, you’re
A. Đăng ký sớm cho dịch
free to use the apartment Alternate (adj)
vụ
complex clubhouse.” thay thế
B. Sử dụng 1 không gian
82 B Nếu bạn đang làm việc ở nhà
cộng đồng
và cần 1 không gian thay thế Complex (n)
C. Tham gia 1 buổi thông
để làm việc trong đợt mất khu phức hợp
tin
điện, hãy tự nhiên sử dụng
D. Sử dụng phương tiện
câu lạc bộ của khu phức hợp
công cộng
chung cư.

24
7
“As your senior president of
Product Development, it has
been a privilege leading this
Người nói là ai?
team over the past several
A. Huấn luyện viên
decades.” Privilege (n)
B. Lập trình viên máy tính
83 C Với tư cách là chủ tịch cấp niềm vinh
C. Lãnh đạo công ty
cao của phòng phát triển sản hạnh
D. Người đại diện bán
phẩm, đây là niềm vinh hạnh
hàng
của tôi khi được dẫn dắt đội
ngũ này trong suốt vài thập
kỉ qua.
Người nói đang chủ yếu “As you may have heard, I
thảo luận về điều gì? will be ending my time with Fund-raiser (n)
A. 1 việc nghỉ hưu sắp tới the company next month.” buổi gây quỹ
84 B. 1 buổi gây quỹ công ty A Như các bạn có thể đã được
C. 1 sản phẩm mang tính nghe, tôi sẽ kết thúc thời Innovative
đổi mới gian của tôi với công ty (adj) đổi mới
D. 1 bữa tối thường niên tháng sau.
85 Tại sao người nói lại nói, C “Now, when I shared this Individually
“Có rất nhiều người tài news with a few of you (adv) cá nhân
năng trong nhóm này”? individually, there were
A. Để đặt nghi vấn về chính some concerns about the Reassure (v)
sách quản lý future of the team under trấn an
B. Để gợi ý 1 kích cỡ nhóm new leadership. Frankly, that
nên được giảm surprised me. I mean, look Appreciation
C. Để trấn an những người around the room. There are (n) sự cảm kích
nghe về 1 quyết định a lot of talented people in
D. Để bày tỏ sự cảm kích this group.”
cho 1 giải thưởng Giờ thì, khi tôi chia sẻ tin này
với cá nhân 1 số người, đã
có 1 vài quan ngại về tương
lai của nhóm dưới sự lãnh

24
8
đạo mới. Thực tình mà nói,
điều đó làm tôi ngạc nhiên. Ý
tôi là, hãy nhìn xung quanh
căn phòng đi. Có rất nhiều
người tài năng trong nhóm
này.
“This is Yuri Federov, calling
from our downtown store. I
Người đàn ông có khả
was just going over the
năng đang gọi cho ai?
checklist that you gave us.” Checklist (n)
A. 1 nhân viên cảnh sát
86 D Đây là Yuri Federov, gọi điện danh sách
B. 1 khách hàng
từ cửa hàng trung tâm của kiểm tra
C. 1 thợ máy
chúng ta. Tôi đang xem qua
D. 1 người giám sát
danh sách kiểm tra mà bạn
đưa chúng tôi.
“We’ve already done most of
the things you’ve asked us to
Điều gì sẽ diễn ra vào ngày do in preparation for our
mai? outdoor sale, but there’s a
A. 1 đợt hạ giá cửa hàng bit of a problem.” Farmer market
87 B. 1 con đường bị đóng A Chúng tôi đã hoàn thành hầu (n) chợ nông
C. 1 chợ nông sản hết những thứ mà bạn đã sản
D. 1 màn trình diễn âm yêu cầu chúng tôi chuẩn bị
nhạc cho đợt hạ giá ngoài trời của
chúng ta, nhưng có 1 chút
vấn đề.
88 Người nói có ý gì khi nói, B “You wanted us to rope off Rope off (v)
“Có 3 chiếc xe được đỗ ở the parking spaces in front of bao quanh
đó ngay bây giờ”? the shop after we closed
A. 1 sự kiện không phổ today so we can set up
biến tables there tomorrow
B. 1 nhiệm vụ không thể morning. Well, it’s eight

24
9
fifteen, and there are three
cars parked there now.”
Bạn muốn chúng bao quanh
chỗ đỗ xe ở trước cửa hàng
được hoàn thành
sau khi chúng tôi đóng cửa
C. 1 phí đỗ xe đã được trả
hôm nay để chúng tôi có thể
D. 1 chuyến hàng bị hoãn
chuẩn bị bàn ở đó vào ngày
mai. Bây giờ là 8:15, và đang
có 3 chiếc xe được đỗ ở đó
ngay bây giờ.
“When customers call the
service number, they’ll be
prompted to say which
Người nói đã công bố thay
department they’re trying to
đổi gì?
reach, and then voice- Prompt (v) gợi
A. Các bộ phận sẽ được tổ
recognition software will ý, nhắc nhở
chức lại
direct their call
B. Những kỹ thuật viên
89 D automatically.” Voice-
mới sẽ được tuyển
Khi khách hàng gọi tới số recognition (n)
C. Thêm 1 nhà kho sẽ được
dịch vụ, họ sẽ được nhắc họ nhận diện
mở cửa
đang gọi cho bộ phận nào, giọng nói
D. 1 hệ thống tự động sẽ
khi đó phần mềm nhận diện
được sử dụng
giọng nói sẽ chuyển tiếp
cuộc gọi của họ 1 cách tự
động.
90 Những người nghe có khả D “Some customers might be Summarize (v)
năng đang là ai? upset with you if they were tóm tắt
A. Kế toán unable to reach the right
B. Nhân viên kho hàng department quickly. If this Exchange (n)
C. Quản lý Nhân Sự happens to you, please cuộc trao đổi
D. Người đại diện chăm summarize the exchange in
sóc khách hàng writing.”

25
0
1 vài khách hàng có thể sẽ
buồn bực với bạn nếu họ
không thể liên hệ với đúng
bộ phận 1 cách nhanh
chóng. Nếu điều này xảy ra
với bạn, xin hãy tóm tắt cuộc
trao đổi bằng văn bản.
“Some customers might be
upset with you if they were
unable to reach the right
Người nói yêu cầu những
department quickly. If this
người nghe làm gì?
happens to you, please
A. Cập nhật số điện thoại
summarize the exchange in
dịch vụ
writing.”
91 B. Nộp yêu cầu lương C
1 vài khách hàng có thể sẽ
C. Giữ bản ghi của lời phàn
buồn bực với bạn nếu họ
nàn
không thể liên hệ với đúng
D. Đăng lên lịch trình vận
bộ phận 1 cách nhanh
chuyển
chóng. Nếu điều này xảy ra
với bạn, xin hãy tóm tắt cuộc
trao đổi bằng văn bản.
Người nói đang quảng bá
“Let me tell you about the
cho điều gì?
software we released last
A. Thiết bị âm thanh
month.” Release (v) cho
92 B. Dụng cụ lau dọn D
Hãy để tôi nói cho bạn về ra mắt
C. Thiết bị an ninh
phần mềm mà chúng tôi đã
D. Chương trình phần
cho ra mắt tháng trước.
mềm
93 Những người nghe có khả B “It’s designed to make your Cycle (n) chu
năng làm trong ngành công factory’s production cycle kỳ
nghiệp gì? more efficient.”
A. Vận chuyển Nó được thiết kế để làm cho Efficient (adj)

25
1
B. Sản xuất chu kỳ sản xuất của nhà máy
C. Ngân hàng của bạn trở nên hiệu quả hiệu quả
D. Chăm sóc sức khỏe hơn.
“Yes, there are other
software program on the
market that perform similar
tasks, but they’re
Người nói có ý gì khi nói,
complicated and require
“cuốn sách hướng dẫn chỉ
hours of training. Consider
dài 15 trang thôi”? Similar (adj)
this about Pondrew’s: the
A. Những người nghe nên tương tự
manual’s just fifteen pages
đọc sách hướng dẫn ngay
long.”
bây giờ Market (n) thị
94 D Đúng, có những chương
B. 1 cuốn sách hướng dẫn trường
trình phần mềm khác trên
sẽ không quá đắt để in
thị trường mà thực hiện
C. 1 sản phẩm chưa sẵn Inexpensive
những nhiệm vụ tương tự,
sàng để ra mắt (adj) không đắt
nhưng chúng rất phức tạp và
D. 1 sản phẩm rất dễ dàng
yêu cầu nhiều giờ huấn
để sử dụng
luyện. Hãy xem xét điều này
về Pondrew’s: cuốn sách
hướng dẫn chỉ dài 15 trang
thôi.
Công ty của người nói Adjustable
“We’ll be making a big
đang dự định mua cái gì? (adj) có thể
purchase – a top-of-the-line
A. 1 chiếc máy in 3D điều chỉnh
3-D printer.”
95 B. 1 chiếc TV màn hình lớn A
Chúng ta sẽ thực hiện 1 vụ
C. Vài chiếc laptop mới Top-of-the-line
mua lớn – 1 chiếc máy in 3D
D. Vài chiếc bàn có thể (adj) cao cấp
cao cấp nhất
điều chỉnh nhất
96 Tại sao công ty lại quyết B “We’ve been outsourcing the Outsource (v)
định thực hiện việc mua? work to a printing company, thuê ngoài
A. Có thêm nhiều nhân but it recently doubled its

25
2
viên được tuyển
Double (v) gấp
B. 1 nhà bán hàng tăng giá prices.”
đôi
C. 1 cửa hàng dừng hoạt Chúng ta đã thuê ngoài 1
động công ty in, nhưng gần đây họ
Out-of-date
D. 1 vài phần mềm bị lỗi đã gấp đôi giá của mình.
(adj) lỗi thời
thời
“Jerome, I’m sorry, but you’ll
have to move. We hope you
Don’t mind
don’t mind using the office in
Nhìn vào biểu đồ. Jerome Ving: không
the corner across from the
đã chuyển tới phòng nào? phiền khi làm
conference room.”
A. Phòng 1 gì
97 C Jerome, tôi xin lỗi, nhưng
B. Phòng 2
bạn phải chuyển đi rồi.
C. Phòng 3 Conference
Chúng tôi hi vọng bạn sẽ
D. Phòng 4 room (n)
không phiền khi sử dụng văn
phòng hội nghị
phòng ở trong góc đối diện
với phòng hội nghị.
Người nói có khả năng làm
việc ở đâu?
“Hi Amy! This is Paul Baxter Manufacturing
A. Ở 1 nhà máy
from the manufacturing (n) sản xuất
B. Ở 1 công ty kiến trúc
98 A team.”
C. Ở 1 dịch vụ thiết kế
Chào Amy! Đây là Paul thì Architecture
quang cảnh
đội sản xuất. (n) kiến trúc
D. Ở văn phòng kiểm tra
của chính phủ
99 Nhìn vào biểu đồ. Người A “Listen, I made a mistake in Safety goggle
nói muốn thay đổi con số the order form I left on your (n) kính bảo hộ
nào? desk earlier today. I actually
A. 20 only need ten pairs of safety Quantity (n) số
B. 12 goggles for my team on the lượng
C. 8 assembly floor.”
D. 15 Nghe này, tôi đã mắc lỗi

25
3
trong tờ đơn đặt hàng mà
tôi để ở trên bàn của bạn lúc
sớm hôm nay. Tôi thực ra chỉ
cần 10 cặp kính bảo hộ cho
nhóm của tôi ở dây chuyền
lắp ráp thôi.
Dòng 1 biểu đồ:
Item: Safety Goggles
Quantity: 20
Sản phẩm: Kính bảo hộ
Số lượng: 20
“Oh, and by the way – when
you place the order, could
you add my email address to
Người nói muốn thêm
the notification list, so I
thông tin gì vào 1 danh
know when everything’s
sách?
scheduled to arrive?”
A. Địa chỉ nhà của anh ấy Notification (n)
100 D Oh, nhân tiện – khi bạn đặt
B. Địa điểm văn phòng của thông báo
hàng, bạn có thể thêm địa
anh ấy
chủ email của tôi vào danh
C. Số điện thoại của anh ấy
sách thông báo được không,
D. Địa chỉ email của anh ấy
để tôi biết khi nào mọi thứ
sẽ được lên lịch để chuyển
tới?

25
4
TEST 9
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gỡ nút 1 chiếc tạp dề vải
B. Anh ấy đang đặt 1 chiếc thùng nhựa
Untie (v) gỡ nút
lên 1 chiếc kệ
C. Anh ấy đang sử dụng con dao để thái
1 C Slice (v) thái
đồ ăn
D. Anh ấy đang bỏ 1 vài đồ tạp hóa vào
Drawer (n) ngăn kéo
ngăn kéo
=> Chọn C
A. Cô ấy đang sửa cặp kính râm của mình
B. Cô ấy đang nghỉ tay ở trên 1 băng ghế
Handbag (n) túi xách tay
C. Cô ấy đang cho tay vào 1 chiếc túi
2 D
xách tay
Bench (n) băng ghế
D. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại
=> Chọn D
A. 1 trong những người phụ nữ đang dựa
vào 1 thùng rác
B. 1 trong những người phụ nữ đang
Bulletin board (n) bảng thông
nhìn vào 1 bài đăng trên bảng thông báo
báo
3 B C. 1 trong những người phụ nữ đang
đứng cạnh 1 lối vào
Count (v) đếm
D. 1 trong những người phụ nữ đang
đếm tiền từ 1 cái máy
=> Chọn B
4 A A. 1 chiếc xe đã được đỗ bên cạnh 1 tòa Fence (n) hàng rào
nhà
B. 1 cái cửa đã bị mở

25
5
C. Có 1 tấm biển ở trên hàng rào
D. 1 vài cái cây đã được xếp theo hàng
=> Chọn A
A. 1 vài thiết bị chiếu sáng đang được lắp
đặt Light fixture (n) thiết bị chiếu
B. 1 kệ trưng bày đang được lau sáng
C. 1 người phục vụ đang phát thực đơn
5 D
ra Wipe (v) lau
D. 1 người phục vụ đang nhận việc đặt
món Distribute (v) phân phát
=> Chọn D
A. 1 phương tiện đang được bao phủ bởi
tuyết
B. 1 vài thiết bị đang được dựa vào 1
6 B chiếc xe tải Lean (v) ngả vào
C. Ông ấy đang lái phương tiện qua tuyết
D. Ông ấy đang đóng cửa sau của 1 xe tải
=> Chọn B

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng thế?
A. 1 bài cho 5 người, làm ơn
7 C B. Vào góc của Forth và Main
C. Vì họ mới tuyển 1 đầu bếp mới
=> Chọn C
8 C Công viên đóng cửa lúc nào? Park (v) đỗ xe ≠ park (n) công
A. Tôi đỗ xe ở đó viên
B. Ngân hàng đã đóng cửa rồi
C. Mỗi tối vào lúc 8 giờ

25
6
=> Chọn C
Ms. Lopez đã chuyển tới ngôi nhà nào?
A. 1 người môi giới bất động sản
9 C B. Xin hãy để cái hộp ở trước cửa
C. Cái màu vàng ở dưới phố
=> Chọn C
Xin lỗi, tôi có thể sân ga 6 bằng cách
nào?
Platform (n) sân ga
A. Có 1 tấm bản đồ ở đằng kia trên
10 A tường
Downtown (n) trung tâm thành
B. Vì nó chỉ có 50 cent thôi
phố
C. 1 văn phòng ở trung tâm thành phố
=> Chọn A
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
đặt hàng thiết bị? Storage (n) kho
A. Lâu rồi
11 C
B. Trong phòng kho Responsible (adj) chịu trách
C. Đó là công việc của Robert nhiệm
=> Chọn C
Có vấn đề gì với chiếc tủ lạnh thế?
A. Ở phía bên phải đường Recipe (n) công thức
12 B B. Kỹ thuật viên đã để lại 1 báo cáo
C. Yeah, đó là 1 công thức hay Technician (n) kỹ thuật viên
=> Chọn B
Tài liệu này cần 1 chữ ký trước khi nó
Signature (n) chữ ký
được gửi ra.
A. Tổng cộng 15 trang
13 B Stamp (n) con tem
B. OK, tôi sẽ làm điều đó ngay
C. 1 cuốn sách tem
Send out (v) gửi ra
=> Chọn B
14 B Tại sao bạn lại có nhiều hành lý vậy? Luggage (n) hành lý
A. Vé của bạn đây

25
7
B. Vì tôi sẽ đi trong 6 tháng
C. Khi xe taxi tới đây
=> Chọn B
Bạn là giám đốc bán hàng mới, phải
không?
Year-end sale (n) đợt giảm giá
A. Đúng, rất vui được gặp bạn
cuối năm
15 A B. Xin lỗi, tôi không có sự chỉ đường
C. Đó là mùa giảm giá cuối năm của
Direction (n) sự chỉ đường
chúng ta
=> Chọn A
Bạn tổ chức buổi workshop buổi sáng
hay buổi chiều?
A. Đó là 1 cuộc đua dài
16 B B. Những người tham dự sẽ tới sau bữa Attendee (n) người tham gia
trưa
C. Đúng, tôi thực ra rất thích mua sắm
=> Chọn B
Tôi nên trả lại cuốn sách khi nào?
A. Thực ra, tôi có 1 bản sao khác rồi
17 A B. Ở trang 25
C. Đây là 1 thư viện đẹp
=> Chọn A
Tôi có thể tìm lịch trình của sự kiện ở
đâu?
A. Yeah, đúng rồi đấy Event schedule (n) lịch trình sự
18 C
B. Chiều hôm qua kiện
C. Ở trên trang Web của hội nghị
=> Chọn C
19 A Tôi sẽ tới trễ tiệc trưa nếu tôi đi chuyến Luncheon (n) tiệc trưa
xe bus lúc 11 giờ.
A. Xe tôi còn chỗ đấy
B. Tất nhiên rồi, Heidi có thể làm vài cái

25
8
ngay bây giờ
C. Cái đó sẽ là 5 đô la, làm ơn
=> Chọn A
Chúng ta chuyển đi bao nhiêu chuyến
hàng mỗi ngày?
Up to: lên tới
A. Không, tôi sẽ tới đúng giờ
20 C
B. Nó sẽ tới vào ngày mai
Shipment (n) chuyến hàng
C. Chúng ta lên tới 50
=> Chọn C
Chúng ta có nên thay thế các tấm cách
nhiệt trong tòa nhà không?
A. Phòng tôi là phòng 34C, ở gần sảnh Insulation (n) tấm cách nhiệt
21 C B. Ừ thì, tôi đã xem xét đến chuyện
nghỉ hưu sớm thôi Consider (v) xem xét
C. Không, nó quá đắt
=> Chọn C
Chúng ta có phải dừng ở bưu điện
không?
A. Không, người đưa thư đã tới lấy lá
Mail carrier (n) người đưa thư
thư rồi
22 A
B. Bạn có thể gọi cho tôi 1 chiếc taxi
Close by: ở gần
được không?
A. Văn phòng của chúng ta ở gần đây
=> Chọn A
Alan đã tới gặp bác sĩ chưa?
A. Nó ở trong tòa nhà y tế
23 B B. Anh ấy không có thời gian Medical (adj) y tế
C. Không, chúng tôi không thấy nó
=> Chọn B
24 B Bạn đã sửa lỗi trong bảng tính chưa? Spreadsheet (n) bảng tính
A. Ngân hàng ở phố 14
B. Thực ra, tôi đã sửa 1 vài thứ Correct (v) sửa

25
9
C. Mọi người nên lấy 1 bản sao
=> Chọn B
Bạn có muốn đi cùng chúng tôi tới buổi
khai trương triển lãm nghệ thuật tối
nay không?
A. Tôi có 1 bài thuyết trình vào ngày Frame (n) khung
25 A mai rồi
B. Giá cả được đánh dấu ở trên khung Mark (v) đánh dấu
tranh
C. Để nó đóng vào đi, làm ơn
=> Chọn A
Nhà hàng của bạn mua rau củ từ các
nhà bán buôn hay từ nông dân địa
phương thế?
Wholesaler (n) bán buôn
A. Món cà rốt bị nấu chín quá rồi
26 C
B. Cái bàn này có thể ngồi cho 5 người
Overcook (v) nấu chín quá
1 cách thoải mái
C. Chỉ từ những nông dân địa phương
=> Chọn C
Ai là người cung cấp giấy in cho bạn?
A. Bên dưới máy in
B. Kiểm tra quản lý văn phòng đi
27 B Supply (v) cung cấp
C. Không, tôi không có thêm bản sao
nào
=> Chọn B
Bạn có thể xem qua bài báo của tôi
trước khi tôi đem nó đi nộp được
không? Take a look (n) xem qua
28 C A. 1 sự đăng ký tạp chí
B. Anh ấy nộp khoản thanh toán online Submit (v) nộp
C. Tôi có vài kinh nghiệm biên tập
=> Chọn C

26
0
Để tôi xem xét việc thuê kho tự quản
cho đồ nội thất này.
A. Để món súp thừa vào trong tủ lạnh Look into (v) xem xét
29 B đi
B. Cảm ơn, điều đó rất là hữu ích đấy Storage unit (n) kho tự quản
C. 1 chiếc ghế sofa và 2 cái ghế
=> Chọn B
Hóa đơn Henderson sẽ sẵn sàng để
đánh giá vào chiều nay chứ?
Invoice (n) hóa đơn
A. Ở bưu điện chính
30 B
B. Carol đã kiểm tra nó sáng nay rồi
Credit card (n) thẻ tín dụng
C. Hoặc là tiền mặt hoặc là thẻ tín dụng
=> Chọn B
Bạn có muốn 1 món đồ uống trong khi
bạn đợi chuyên viên cho vay của chúng
tôi không?
A. Bạn có nghĩ tôi sẽ phải đợi lâu Specialist (n) chuyên viên
31 A không?
B. Không, tôi chưa gặp cô ấy Beverage (n) đồ uống
C. Có, chúng tôi đang có giảm giá đặc
biệt cho các loại giày
=> Chọn A

PART 3

Câu Dịch câu hỏi Đáp Giải thích Mở rộng

26
1
hỏi án
Người đàn ông làm việc ở
Complex (n)
đâu? Lời thoại người đàn ông:
khu phức hợp
A. Ở 1 cửa hàng bách hóa “Oakview Apartments. Chan-
32 B. Ở 1 ngân hàng D Ho speaking.”
Department
C. Ở 1 cửa hàng điện tử Khu căn hộ Oakview. Chan-
store (n) cửa
D. Ở 1 khu phức hợp chung Ho đang nói đây.
hàng bách hóa

Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người phụ nữ lại
“I’m a resident, and I lost my
gọi?
key. It must have fallen off
A. Để xác nhận số lượng Resident (n)
my key chain. I’ll need a new
thanh toán cư dân
one.”
33 B. Để xếp lịch hẹn C
Tôi là 1 cư dân ở đây, và tôi
C. Để yêu cầu 1 sản phẩm Key chain (n)
đã làm mất chìa khóa của
thay thế móc chìa khóa
mình. Nó chắc hẳn đã rơi ra
D. Để kiểm tra 1 chuyến
từ móc chìa khóa. Tôi sẽ cần
hàng bị hoãn
1 cái mới.
Người đàn ông hỏi về điều
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“No problem. Can you tell me
A. 1 số xác nhận Confirmation
which unit is yours?”
34 B. 1 địa điểm B (n) sự xác
Không vấn đề gì. Bạn có thể
C. Ngày của 1 sự kiện nhận
nói cho tôi biết đâu là căn hộ
D. 1 tờ đơn được hoàn
của bạn không?
thiện
35 Hội thoại có khả năng diễn A Lời thoại người phụ nữ: Admission
ra ở đâu? “Here’s your admission ticket. ticket (n) vé
A. Ở 1 viện bảo tàng It includes access to our vào cửa
B. Ở 1 thư viện seventeenth-century pottery Pottery (n) đồ
C. Ở 1 rạp chiếu exhibit – it just opened this gốm
D. Ở 1 trường nghệ thuật weekend.”
Đây là vé vào cửa của bạn.

26
2
Nó bao gồm truy cập vào
triển lãm đồ gốm thế kỉ 17
của chúng tôi – vừa mở vào
cuối tuần này.
Lời thoại người đàn ông:
Tại sao người đàn ông lại
“I’m writing a book about
tới thăm?
European pottery, and there’s
A. Để gặp 1 người bạn
a vase I want to take a closer
B. Để chụp 1 vài tấm ảnh
36 C look at.” Vase (n) bình
C. Để thực hiện nghiên cứu
Tôi đang viết 1 cuốn sách về
cho 1 cuốn sách
đồ gồm Châu Âu, và có 1 cái
D. Để vận chuyển 1 đơn
bình mà tôi muốn 1 cái nhìn
hàng
kỹ hơn.
Lời thoại người phụ nữ:
“Then you might also be
interested in today’s special
lecture. We have an
archaeologist here to talk
Tại sao người phụ nữ
about how pottery is dated.
khuyên người đàn ông nên Archaeologist
You’ll have to hurry though. It
nhanh lên? (n) nhà khảo
starts in just a few minutes.”
A. 1 sự kiện sẽ sớm bắt cổ
37 A Thế thì bạn có thể cũng sẽ có
đầu
hứng thú vào buổi thuyết
B. Giờ đóng cửa sắp tới Lecture (n) bài
giảng đặc biệt hôm nay đấy.
C. 1 thời gian đợi rất lâu thuyết giảng
Chúng tôi sẽ có 1 nhà khảo cổ
D. Chỗ ngồi bị hạn chế
ở đây để nói về đồ gốm có
niên đại như thế nào. Nhưng
bạn sẽ phải nhanh lên. Nó sẽ
bắt đầu chỉ trong vài phút
nữa.
38 Chris Suzuki là ai? C Lời thoại người phụ nữ: Apprentice (n)
A. 1 quản lý ca “Hey Pierre. This is Chris nhân viên tập

26
3
Suzuki. He’s our new
sự
B. 1 thanh tra apprentice.”
C. 1 nhân viên tập sự Này Pierre. Đây là Chris
Inspector (n)
C. 1 khách hàng mới Suzuki. Anh ấy là nhân viên
thanh tra
tập tập sự mới.
Lời thoại người đàn ông 1:
“Well, you came to the right Plenty of + N:
Cuộc hội thoại có khả năng place. There’re plenty of có nhiều
diễn ra ở đâu? experienced workers and
A. Ở 1 cửa hàng phần cứng opportunities for hands-on Opportunity
39 B. Ở 1 nhà máy B practice in this factory.” (n) cơ hội
C. Ở 1 cơ sở lưu trữ Bạn tới đúng chỗ rồi đấy. Có
D. Ở 1 phòng trưng bày sản rất nhiều công nhân có kinh Showroom (n)
phẩm nghiệm cũng như cơ hội cho phòng trưng
việc thực hành thực tế ở nhà bày
máy này.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
sẽ làm gì tiếp theo? “Well, we’ll let you get back
A. Đàm phán 1 hợp đồng to work. I want Chris to meet Procedure (n)
với Chris a few more people before the quy trình
40 B. Đánh giá các quy trình C shift ends.”
lên lịch với Chris Chúng tôi sẽ để bạn quay lại Negotiate (v)
C. Giới thiệu Chris với 1 vài công việc. Tôi muốn Chris gặp đàm phán
đồng nghiệp thêm 1 vài người nữa trước
D. Chỉ cho Chris căng tin khi ca làm kết thúc.
41 Sự kiện gì có khả năng sẽ B Lời thoại người đàn ông: Business deal
được ăn mừng vào thứ 6? “I got the invitation from (n) thương vụ
A. 1 sự thăng chức Sunita about your party on kinh doanh
B. 1 sự nghỉ hưu Friday. I can’t believe this is
C. 1 sự tốt nghiệp your last week here.” Invitation (n)
D. 1 thương vụ kinh doanh Tôi đã nhận được giấy mời từ giấy mời
Sunita về bữa tiệc của bạn

26
4
vào thứ 6. Tôi không thể tin
được đây là tuần cuối cùng
của bạn ở đây.
Lời thoại người đàn ông:
“What’s your favorite
dessert?”
Món tráng miệng yêu thích
Người đàn ông đề nghị làm
của bạn là gì? Receipt (n)
gì?
Lời thoại người phụ nữ: hóa đơn
A. Nhìn vào 1 hóa đơn
“Oh, I love cheesecake.”
42 B. Gửi giấy mời D
Oh, tôi rất thích bánh phô Reserve (v)
C. Đặt 1 phòng
mai đặt (chỗ,
D. Chuẩn bị món tráng
Lời thoại người đàn ông: phòng, …)
miệng
“OK, I have the perfect
recipe.”
OK. Tôi có 1 công thức hoàn
hảo cho món đó.
Người phụ nữ nói cô ấy Lời thoại người phụ nữ:
đang mong chờ điều gì? “I’m going overseas to
A. Tới thăm gia đình của cô Europe for a couple of weeks.
ấy I can’t wait.” Overseas: ra
43 C
B. Chuyển tới 1 văn phòng Tôi sẽ có 1 chuyến đi nước nước ngoài
mới ngoài tới Châu Âu trong 1 vài
C. Đi du lịch nước ngoài tuần. Tôi không thể đợi
D. Tổ chức 1 đội ngũ được.
Lời thoại người đàn ông:
Có vấn đề gì với tấm thảm
“I bought a mat somewhere Odor (n) mùi
trước của người đàn ông?
else, but it had a strong
A. Nó không bền
44 B plastic smell.” Floor mat (n)
B. Nó rất nặng mùi
Tôi đã mua 1 tấm thảm ở chỗ tấm thảm trải
C. Nó gây hư hại cho sàn
khác, nhưng có có mùi nhựa sàn
D. Nó quá nhỏ
rất nặng.

26
5
Người phụ nữ đã mời
Lời thoại người phụ nữ:
người đàn ông làm gì? Catalog (n)
“You’re welcome to take one
A. Xem hình ảnh trong 1 cuốn danh
out of the box to see for
cuốn danh mục mục
45 D yourself.”
B. Đọc về các tính năng đặc
Bạn có thể thoải mái lấy 1 cái
biệt Feature (n)
từ trong hộp ra để tự mình
C. Xem 1 buổi giới thiệu tính năng
xem.
D. Mở 1 gói hàng
Lời thoại người phụ nữ:
“These mats have a patented
easy-glide surface, meaning
they’re firm enough to let you Patent (adj)
Theo người phụ nữ, tại sao
freely maneuver around your được cấp bằng
nhà sản xuất tự hào về tấm
workspace in a rolling chair. sáng chế
thảm của họ?
It’s something the
A. Chúng rất dễ dàng để
manufacturer’s particularly Firm (adj) chắc
lau dọn
proud of.” chắn
46 B. Chúng có thể được sử C
Những tấm thảm này có bề
dụng trên nhiều bề mặt
mặt dễ dàng lướt đã được Maneuver (v)
C. Chúng cho phép sự tự
cấp bằng sáng chế, nghĩa là di chuyển
do di chuyển trên đó
nó rất đủ chắc chắn để cho
D. Chúng có thể được gấp
phép bạn tự do di chuyển Particularly
hoặc cuộn lại
xung quanh không gian làm (adv) đặc biệt
việc của bạn trên 1 chiếc ghế
xoay. Đây là điều mà nhà sản
xuất đặc biệt tự hào.
47 Những người nói có khả C Lời thoại người phụ nữ: Commercial
năng làm việc trong ngành “Abdullah, have you edited (n) quảng cáo
công nghiệp gì? the film footage of the frozen
A. Âm nhạc food commercial yet?” Edit (v) biên
B. Nhà hàng Abdullah, bạn đã biên tập tập
C. Sản xuất phim đoạn phim quảng cáo đồ ăn

26
6
Footage (n)
D. Xuất bản sách đông lạnh chưa?
đoạn phim
Lời thoại người phụ nữ:
Người đàn ông có ý gì khi
“Can you have it finished by
nói, “Chúng tôi vừa chuyển
the end of the week? The
sang 1 chương trình phần
client hoped to have it air on Air (v) lên
mềm mới”?
television next Monday.” sóng
A. Anh ấy cần tham khảo 1
Bạn có thể hoàn thành nó
cuốn sách hướng dẫn sử
trước cuối tuần được không? User’s manual
dụng
Khách hàng muốn nó được (n) sách
48 B. Chất lượng công việc C
lên sóng trên TV vào thứ 2 hướng dẫn sử
của anh ấy sẽ được cải
tuần sau. dụng
thiện
Lời thoại người đàn ông:
C. 1 công việc có thể tốn
“Well, we just switched to a Expect (v) dự
nhiều thời gian hơn dự
new software program.” kiến
tính
Nhưng, chúng tôi vừa chuyển
D. 1 buổi huấn luyện nên
sang 1 chương trình phần
được tổ chức
mềm mới.
Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người phụ nữ lại
“By the way, congratulations.
chúc mừng người đàn ông?
I heard you recently won a
A. Anh ấy thắng 1 giải
best effects award in an
thưởng
industry competition.” Congratulate
49 B. Anh ấy được thăng chức A
Nhân tiện thì, xin chúc mừng. (v) chúc mừng
C. Anh ấy sẽ dẫn dắt 1 đội
Tôi đã nghe được rằng bạn
ngũ
gần đây đã thắng giải hiệu
D. Anh ấy đã phát triển 1
ứng tốt nhất trong 1 cuộc thi
vài phần mềm mới
của ngành công nghiệp.
50 Những người phụ nữ muốn B Lời thoại người đàn ông: Ferry (n) phà
làm gì? “Welcome to New York Ferry
A. Thuê 1 chiếc xe Service. How can I help you?”
B. Mua vé phà Chào mừng tới dịch vụ phà

26
7
của New York. Tôi có thể giúp
gì được cho bạn?
Lời thoại người phụ nữ 1:
C. Tham gia tour tham “Hi. We’re trying to catch the
quan thành phố next ferry to the city.”
D. Đặt phòng khách sạn Chào. Chúng tôi đang cố bắt
chuyến phà tiếp theo tới
thành phố.

Lời thoại người đàn ông:


Người đàn ông nói thứ gì “Well, we just introduced a
Loyalty
gần đây đã được giới payment system that allows
program (n)
thiệu? you to pay for your tickets
chương trình
A. Chương trình khách right from your smartphone.
khách hàng
hàng thân thiết No cash is needed.”
51 C thân thiết
B. Đơn phản hồi online Chúng tôi vừa giới thiệu 1 hệ
C. Hệ thống thanh toán thống thanh toán mà cho
Waiting area
không tiền mặt phép bạn trả tiền cho vé ngay
(n) khu vực
D. Khu vực chờ được cải từ điện thoại thông minh của
chờ
tạo mình. Không cần thiết đến
tiền mặt.
Người đàn ông khuyên Lời thoại người đàn ông:
những người phụ nữ làm “I suggest you both download
gì? our app so you can use this Method (n)
A. Mua vài tấm bưu thiếp method in the future.” phương pháp
52 B. Tới thăm 1 địa điểm lịch D Tôi khuyên cả 2 bạn nên tải
sử xuống ứng dụng của chúng Historic (adj)
C. Gọi 1 dịch vụ taxi tôi để các bạn có thể sử dụng lịch sử
D. Tải xuống ứng dụng điện phương pháp này trong
thoại tương lai.
53 Những người nói đang ở B Lời thoại người phụ nữ: Job fair (n) hội
đâu? “Hmm, I don’t remember chợ việc làm

26
8
seeing your booth at this
A. Ở 1 buổi gây quỹ
trade show before.”
B. Ở 1 hội chợ thương mại
Hmm, tôi không nhớ là đã
C. Ở 1 hội chợ việc làm
thấy gian hàng của các bạn ở
D. Ở 1 lễ khai trương cửa
hội chợ thương mại trước
hàng
đây.
Lời thoại người đàn ông:
Specialize (v)
Công ty của người đàn ông “We specialize in creating
có chuyên
làm ra sản phẩm gì? affordable jewelry made with
môn về
A. Trang sức high-quality materials.”
54 A
B. Túi xách tay Chúng tôi có chuyên môn vào
High-quality
C. Thảm sàn tạo ra đồ trang sức giá phải
(adj) chất
D. Khung ảnh chăng được làm từ vật liệu
lượng cao
chất lượng cao.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý làm “But take one of our catalogs.
Business card
gì? It has pictures of our entire
(n) danh thiếp
A. Để lại danh thiếp collection.”
55 D
B. Đăng ký online Nhưng hãy lấy 1 trong những
Entire (adj)
C. Đặt hàng cuốn danh mục của chúng
toàn bộ
D. Lấy 1 cuốn danh mục tôi. Nó có ảnh của toàn bộ bộ
sưu tập của chúng tôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“I have a question about the
Những người nói có khả
news story you’re working on
năng là ai?
– the one about the local bus City official (n)
A. Phóng viên bản tin
56 A system.” quan chức
B. Đại lý du lịch
Tôi có câu hỏi về bản tin mà thành phố
C. Tài xế xe bus
bạn đang thực hiện – cái mà
D. Quan chức thành phố
về hệ thống xe bus địa
phương ý.
57 Tại sao người đàn ông lại B Lời thoại người đàn ông: Signature (n)

26
9
“No, I haven’t been able to
contact anyone there yet.
quan ngại?
And our deadline to get this
A. Anh ấy quên gọi 1 cuộc
story on tonight’s news is five
điện thoại
P.M. I’m concerned we’ll miss
B. Anh ấy có thể sẽ trễ 1
it if they don’t respond soon.”
hạn chót chữ ký
Không, tôi chưa thể liên lạc
C. 1 hợp đồng yêu cầu chữ
với ai ở đó. Và hạn chót để

chúng ta đưa câu chuyện này
D. 1 đồng nghiệp tới làm
lên bản tin tối nay là 5 P.M.
muộn
Tôi lo rằng chúng ta sẽ lỡ nó
nếu họ không phản hồi sớm.
Tại sao người phụ nữ lại
Lời thoại người đàn ông:
nói, “Họ đang tổ chức 1
“I’m concerned we’ll miss it if
buổi họp báo lớn vào buổi
they don’t respond soon.”
trưa”? Press
Tôi lo rằng chúng ta sẽ lỡ nó
A. Để gợi ý việc tham dự 1 conference (n)
nếu họ không phản hồi sớm.
sự kiện họp báo
Lời thoại người phụ nữ:
58 B. Để thông báo người đàn A
“Well, I just heard they’re
ông về thay đổi trong lịch Ask Sb for a
hosting a big press
trình ride: hỏi đi
conference at noon.”
C. Để phàn nàn về 1 quyết nhờ xe ai
Tôi vừa nghe được rằng họ
định
đang họ đang tổ chức 1 buổi
D. Để hỏi đi nhờ người đàn
họp báo lớn vào buổi trưa.
ông
59 Những người nói có khả B Lời thoại người đàn ông: Potted plant
năng làm việc ở đâu? “Tomoko, our sales of fresh (n) chậu hoa
A. Ở văn phòng bất động flowers have always been
sản strong, but to increase
B. Ở cửa hàng hoa business, I think we should try
C. Ở công ty xây dựng to sell more indoor potted
D. Ở công ty thiết kế nội plants.”

27
0
Tomoko, doanh số hoa tươi
của chúng ta đã luôn tốt rồi,
nhưng để phát triển công
thất
việc kinh doanh, tôi nghĩ
chúng ta nên cố bán thêm
chậu hoa trong nhà.
Những người nói đã đồng ý
Lời thoại người phụ nữ:
làm gì?
“Why don’t we start Lobby (n) sảnh
A. Quảng bá 1 vài sản
promoting the idea by
phẩm trên trang Web
featuring some plants on our Highway (n)
B. Gửi email tới các khách
60 A Web site?” đường cao tốc
hàng trước
Tại sao chúng ta không bắt
C. Để lại các cuốn sách nhỏ
đầu quảng bá ý tưởng bằng Promote (v)
ở sảnh tòa nhà
việc giới thiệu 1 vài loại cây quảng bá
D. Đặt biểu hiệu ở gần
trên trang Web của chúng ta?
đường cao tốc
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ liên “I know a photographer who
Get in touch
lạc với ai? specializes in product
(v) liên lạc
A. 1 người trợ lý hành pictures. I’ll get in touch and
61 chính C see when she’s available.”
Administrative
B. 1 nhà cung cấp Internet Tôi biết 1 nhiếp ảnh gia mà
(adj) hành
C. 1 nhiếp ảnh gia có chuyên môn vào ảnh sản
chính
D. 1 người kế toán phẩm. Tôi sẽ liên lạc và xem
khi nào cô ấy rảnh.
62 Người phụ nữ đang dự B Lời thoại người phụ nữ: Auction (n)
định làm gì? “I work for Thomson buổi đấu giá
A. 1 buổi ra mắt sản phẩm Manufacturing Company,
B. 1 sự kiện từ thiện and we’re planning a charity Product
C. 1 bữa tiệc nghỉ hưu auction.” launch (n)
D. 1 cuộc kiểm tra nhà máy Tôi làm việc cho Thomson buổi ra mắt
Manufacturing, và chúng tôi sản phẩm

27
1
đang dự định tổ chức 1 buổi
đấu giá từ thiện.
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, we want to invite 250
guests. Do you have an event
space that would
accommodate us?”
Chúng tôi muốn mời khoảng
250 khách. Bạn có không gian
Nhìn vào biểu đồ. Người sự kiện nào mà có thể đủ chỗ
Banquet (n)
phụ nữ có khả năng sẽ đặt cho chúng tôi không?
tiệc
phòng nào? Lời thoại người đàn ông:
63 A. Phòng Arroyo B “One of our banquet room
Accommodate
B. Phòng Alinas fits between 200 and 300
(v) chứa được,
C. Phòng Reyes people.”
đủ chỗ cho
D. Phòng Miramar 1 trong những phòng tiệc của
chúng tôi có thể vừa cho 200
đến 300 người.
Dòng 2 biểu đồ:
Salinas room: 200 – 300
people
Phòng Salinas: 200 – 300
người
Lời thoại người phụ nữ:
“We’d also like to have a
Người đàn ông nói sẽ cung
musical act perform during Measurement
cấp thứ gì?
the auction. Can you (n) đo đạc
A. 1 vài đo đạc
64 D recommend some bands?”
B. 1 vài lựa chọn thực đơn
Chúng tôi cũng muốn có 1 Proof (n) bằng
C. Bằng chứng bảo hiểm
buổi biểu diễn âm nhạc trong chứng
D. 1 danh sách các nhạc sĩ
buổi đấu giá. Bạn có thể đề
xuất 1 số ban nhạc không?

27
2
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ có khả năng Aviation (n)
“Joining me for tonight’s
là ai? hàng không
news broadcast is aviation
A. 1 phi công thương mại
65 D expert Dimitry Petrov.”
B. 1 quản lý vùng Commercial
Tham gia với tôi trong bản tin
C. 1 người đại lý du lịch (adj) thương
ngày hôm nay là chuyên gia
D. 1 phóng viên bản tin mại
hàng không Dimitry Petrov.
Lời thoại người đàn ông:
“Look at this graph. Some see
average delays of around
Nhìn vào biểu đồ. Người
twenty minutes, but some
đàn ông chỉ ra sân bay Average (adj)
like this airport here, can be
nào? trung bình
over forty.”
66 A. Sân bay Smithville D
Nhìn vào biểu đồ ở đây. 1 số
B. Sân bay Greenview Point out (v)
cái chứng kiến sự trì hoãn
C. Sân bay Leonard chỉ ra
trung bình vào khoảng 20
D. Sân bay Allenville
phút, nhưng 1 số cái như sân
bay này, có thể lên tới hơn 40
phút.
Lời thoại người đàn ông:
“If possible, try changing your
plans to avoid cities known
Người đàn ông gợi ý điều Off-peak (adj)
for delays, and if you can,
gì? không phải giờ
shift your travel to off-peak
A. Điều chỉnh kế hoạch đi cao điểm
time.”
lại
67 A Nếu có thể, cố gắng thay đổi
B. Thay đổi thời gian giao Avoid (v) tránh
kế hoạch để tránh những
hàng
thành phố được biết đến với
C. Tìm vé giảm giá Shift (v)
những trì hoãn, và nếu bạn
D. Tuyển thêm người đại lý chuyển
có thể, chuyển việc đi lại của
bạn sang thời điểm không
phải cao điểm.

27
3
Lời thoại người đàn ông:
“Helen, remember we
Sự kiện sẽ diễn ra vào
discussed doing something
tháng sau?
special for our bakery’s
A. 1 buổi hòa nhạc
anniversary next month?” Fund-raiser (n)
68 B. 1 buổi gây quỹ C
Helen, còn nhớ là chúng ta buổi gây quỹ
C. 1 buổi ăn mừng 1 lễ kỉ
đã thảo luận về việc làm gì đó
niệm
cho lễ kỉ niệm tiệm bánh của
D. 1 lễ hội cộng đồng
chúng ta vào tháng sau
không?
Lời thoại thoại người phụ nữ:
“Let’s see … I think the short-
sleeved shirt with our
Nhìn vào biểu đồ. Sản business logo on the front will
phẩm được chọn sẽ tốn have the wildest appeal, Appeal (n) sức
bao nhiêu tiền? since it’ll be hot in the hấp dẫn
69 A. $5.00 A summer.”
B. $6.00 Để xem nào … tôi nghĩ là Short-sleeved
C. $7.00 chiếc áo phông ngắn tay với (adj) ngắn tay
D. $8.00 logo của chúng ta ở phía
trước sẽ có sức hấp dẫn
mãnh liệt nhất, vì trời sẽ
nóng vào mùa hè.
Người đàn ông sẽ làm gì
Lời thoại người đàn ông: Revise (v) sửa
tiếp theo?
“OK. I’ll go ahead and order đổi
A. Sửa đổi 1 thiết kế
70 D those now.”
B. Tìm kiếm 1 trang Web
OK. Tôi sẽ tiếp tục và đặt Venue (n) địa
C. Đặt chỗ 1 địa điểm
chúng ngay bây giờ. điểm
D. Đặt hàng

PART 4

27
4
Câu Đáp Mở rộng
Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Công ty bán thứ gì?
A. Xe đạp đua
“We only sell electric cars.”
71 B. Bộ phận xe máy D
Chúng tôi chỉ bán xe điện.
C. Thiết bị đi cắm trại
D. Xe điện
Người nói nhấn mạnh điều Extended
gì về sản phẩm? warranty (n)
“That means our vehicles
A. Chúng an toàn cho môi gói bảo hành
produce zero direct
trường kéo dài
emissions, which specifically
B. Chúng có với 1 gói bảo
helps improve air quality.”
hành kéo dài Emission (n)
72 A Điều đó có nghĩa là sản
C. Chúng có thể được sử khí thải
phẩm của chúng tôi không
dụng với ứng dụng điện
sản sinh ra khí thải trực tiếp,
thoại Weather
điều mà đặc biệt sẽ giúp cải
D. Chúng được thiết kế cho condition (n)
thiện chất lượng không khí.
tất cả các điều kiện thời điều kiện thời
tiết tiết
“And we have a limited-time
offer for you. If you buy a car
Điều gì kết thúc vào thứ 6? by Sunday, you will get a
A. 1 cuộc thi year of free car washes!”
Limited-time
B. 1 lễ hội Và chúng tôi có 1 khuyến
73 D (adj) hạn chế
C. 1 tour tham quan nhà mãi với thời gian hạn chế
thời gian
máy dành cho bạn. Nếu bạn mua
D. 1 khuyến mãi đặc biệt 1 chiếc xe trước Chủ Nhật,
bạn sẽ nhận được 1 năm rửa
xe miễn phí.
74 Doanh nghiệp làm ra cái C “You’ll see how we Pretzel (n)
gì? manufacture some of the bánh quy xoắn
A. Kem world’s favorite candy.”

27
5
B. Đồ uống Bạn sẽ thấy cách chúng tôi
Manufacture
C. Kẹo sản xuất ra 1 trong những
(v) sản xuất
D. Bánh quy xoắn cây kẹo yêu của thế giới.
“Unlike many candy
Người nói nói rằng doanh factories, we still make our
nghiệp được biết tới với products by hand, just like Ingredient (n)
điều gì? we’ve been doing since the nguyên liệu
A. Những nguyên liệu chất factory opened 50 years
lượng cao ago.” Packaging (n)
75 D
B. Cách đóng gói thông Không giống như những nhà cách đóng gói
minh máy kẹo khác, chúng tôi vẫn
C. Vị độc nhất của nó làm ra các sản phẩm bằng Unique (adj)
D. Các sản phẩm làm bằng tay, y như cách mà chúng tôi độc nhất
tay đã làm kể từ khi nhà máy
được mở 50 năm trước.
Người nghe yêu cầu những “Now, before we go in, you’ll
người nói làm gì? need to leave your
Locker (n) tủ
A. Để đồ đạc cá nhân trong belongings in the lockers
khóa
1 tủ khóa behind me.”
76 A
B. Nộp lại vé của họ Giờ thì, trước khi đi vào, các
Belongings (n)
C. Chia thành các nhóm bạn sẽ cần để lại đồ đạc cá
đồ đạc cá nhân
nhỏ nhân của mình vào các tủ
D. Mặc quần áo bảo hộ khóa đằng sau tôi.
“First on the staff meeting
agenda is the new time-
Người nói chủ yếu đang
tracking software we’re Implement (v)
thảo luận về vấn đề gì?
implementing.” triển khai
A. 1 hội nghị sắp tới
77 C Việc đầu tiên trong chương
B. 1 chính sách đi du lịch
trình họp nhân viên là về Policy (n) chính
C. 1 vài phần mềm mới
phần mềm theo dõi thời gian sách
D. 1 vài thiết bị mới
mới mà chúng tôi đang triển
khai.

27
6
Người nói bảo những
người nghe phải ghi chú
“Note that you’ll use the
điều gì?
same log-on name and
A. 1 vài sự sắp xếp đi lại sẽ Take note (v)
password as you used on the
được thực hiện online ghi chú
old system.”
78 B. 1 vài thông tin truy cập B
Hãy lưu ý rằng bạn sẽ vẫn sử
sẽ giữ nguyên Enforce (v) thi
dụng tên và mật khẩu đăng
C. 1 buổi huấn luyện sẽ hành
nhập như bạn đã dùng với
được lên lịch
hệ thống cũ.
D. 1 chính sách an ninh sẽ
được thi hành
“Remember that a
photographer will be here
tomorrow to take pictures
Những người nghe sẽ làm
for the company Web site. Attire (n) quần
gì ngày mai?
Please wear professional áo, trang phục
A. Xác nhận lịch làm của họ
attire.”
79 B. Chuẩn bị cho 1 bài D
Hãy nhớ rằng 1 nhiếp ảnh Professional
thuyết trình
gia sẽ tới đây ngày mai để (adj) chuyên
C. Đỗ xe ở 1 vị trí khác
chụp ảnh cho trang Web của nghiệp
D. Ăn mặc chuyên nghiệp
công ty. Xin hãy ăn mặc
trang phục thật chuyên
nghiệp.
“With me here in the studio
Ms. Thompson làm việc ở
is Carol Thompson, the
đâu?
longtime director of the
A. Ở 1 cửa hàng bán dụng
Freetown Art Museum.” Longtime (adj)
80 cụ nghệ thuật B
Cùng với tôi ngày tại đây ở lâu năm
B. Ở 1 viện bảo tàng
studio là Carol Thompson,
C. Ở 1 studio chụp ảnh
giám đốc lâu năm của bảo
D. Ở 1 thư viện
tàng nghệ thuật Freetown.
81 Theo người nói, Ms. A “As we’ll discuss later, she Raising money

27
7
Thompson có tài năng đặc has always had a particular
biệt nào? talent for fund-raising.” (v) quyên tiền
A. Quyên tiền Như chúng ta sẽ thảo luận
B. Vẽ quang cảnh sau, cô ấy luôn có 1 tài năng Negotiate (v)
C. Đàm phán hợp đồng đặc biệt trong việc gây quỹ. đàm phán
D. Chụp ảnh
“Ms. Thompson plans to
Ms. Thompson có dự định
write children’s books about
làm gì sau khi nghỉ hưu? Well-known
well-known artists when she
A. Phục hồi tranh (adj) nổi tiếng
retires.”
82 B. Tình nguyện với tư cách D
Ms. Thompson có dự định sẽ
là cố vấn Consultant (n)
viết sách cho trẻ em về
C. Chuyển tới Pháp cố vấn
những nghệ sĩ nổi tiếng khi
D. Trở thành 1 nhà văn
cô ấy nghỉ hưu.”
“I want to talk about your
new writing assignments. As
you know, the special
Những người nói có khả
restaurant issue of our
năng là ai?
magazine is coming out in
A. Nhà báo Issue (n) số
83 A May.”
B. Biên tập viên báo
Tôi muốn nói về nhiệm vụ
C. Nhiếp ảnh gia
viết mới của chúng ta. Như
D. Nhân viên bán hàng
các bạn đã biết, số nhà hàng
đặc biệt của tạp chí chúng ta
sẽ ra vào tháng 5 này.
84 Theo người nói, những C “So, I’ve assigned a different Find out (v) tìm
người nghe sẽ nhận được restaurant to each reporter – ra
gì trong email? you can check your email to
A. 1 tiêu đề sách find out which one you’ll be Title (n) tiêu đề
B. Vé buổi hòa nhạc interviewing.”
C. Tên nhà hàng Nên, tôi đã chỉ định 1 nhà
D. Số tài khoản hàng khách cho mỗi 1 phóng

27
8
viên – bạn có thể kiểm tra
email của mình để tìm ra cái
mà bạn sẽ đánh giá.
Tại sao người nói lại nói,
“Sẽ có cả ngàn người mua “This might seem like a fun
số báo này”? assignment, but remember,
Reassure (v)
A. Để trấn an những người thousands of people will buy
trấn an
nghe this issue.”
85 D
B. Để sửa 1 sự hiểu nhầm Đây có vẻ như là 1 nhiệm vụ
Emphasize (v)
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên vui vẻ, nhưng hãy nhớ rằng,
nhấn mạnh
về 1 quyết định sẽ có cả ngàn người mua số
D. Để nhấn mạnh tầm báo này
quan trọng của 1 nhiệm vụ
Những người nghe đang ở
đâu? “Welcome, everyone, to the
A. Ở trung tâm cộng đồng Pine City Community
B. Ở phòng khám y tế Center.” Clinic (n)
86 A
C. Ở phòng học của trường Chào mừng, mọi người, tới phòng khám
đại học trung tâm cộng đồng của
D. Ở 1 văn phòng chính thành phố Pine.
phủ
87 Tại sao người nói lại nói, C “We’ll be doing free vision Vision (n) thị
“rất nhiều vấn đề về mắt exams all day. If you don’t lực
có thể được điều trị 1 cách have time today, we’ll be
dễ dàng”? offering the exams at our Treat (v) điều
A. Để chỉ ra ràng hội chợ y clinic for the rest of the trị
tế là không cần thiết month. Just remember,
B. Để gợi ý việc tuyển many eye problems are Statistical (adj)
thêm nhân viên easily treated.” thống kê
C. Để khuyến khích những Chúng tôi sẽ thực hiện
người nghe nên đi kiểm tra những buổi kiểm tra thị lực
D. Để sửa 1 lỗi thống kê miễn phí cả ngày. Nếu bạn

27
9
không có thời gian ngày hôm
nay, chúng tôi sẽ cung cấp
các kiểm tra tại phòng khám
của chúng tôi cho tới hết
tháng. Hãy nhớ rằng, rất
nhiều vấn đề về mắt có thể
được điều trị 1 cách dễ
dàng.
“OK, so first on our agenda
at nine o’clock A.M, eye
specialist Dr. Yan Zhou will
give a presentation in the
Những người nghe sẽ làm auditorium about
gì tiếp theo? maintaining good eye
Maintain (v)
A. Lấy 1 vài thông tin dinh health. Let’s head over there
giữ gìn
dưỡng now.”
88 C Nutritional
B. Đăng ký cho 1 cuộc hẹn OK, đầu tiên ở trong chương
(adj) dinh
C. Nghe 1 bài thuyết trình trình của chúng ta vào lúc 9
dưỡng
D. Xem 1 màn giới thiệu A.M, chuyên gia về mặt Dr.
sản phẩm Yan Zhou sẽ có 1 bài thuyết
trình ở khán phòng về việc
giữ cho đôi mắt thật tốt. Hãy
cùng tới đó ngay bây giờ
thôi.
89 Cuộc nói chuyện chủ yếu là D “Carpets come in various Overwhelming
về điều gì? designs and materials, and (adj) quá sức
A. Làm sạch 1 tấm thảm selecting one can be
B. Lắp đặt 1 tấm thảm overwhelming. Today, I’ll be
C. Thiết kế 1 tấm thảm sharing a few tips that’ll
D. Chọn 1 tấm thảm make that process easier.”
Thảm tới với đa dạng thiết
kế và chất liệu, và chọn 1 cái

28
0
có thể sẽ là quá sức. Ngày
hôm nay, tôi sẽ chia sẻ 1 số
mẹo mà sẽ làm cho quá trình
đó dễ dàng hơn.
“For example, if you’re
carpeting a children’s
Người nói nói điều gì về
playroom, you probably Carpet (v) trải
những tấm thảm len?
don’t want to select a wool thảm
A. Chúng rất khó để tìm
carpet, since they’re difficult
kiếm
90 C to clean.” Wool (n) len
B. Chúng rất đắt
Ví dụ, nếu bạn đang trải
C. Chúng rất khó để làm
thảm cho phòng chơi của Durable (adj)
sạch
trẻ, có thể bạn sẽ không bền
D. Chúng rất bền
muốn chọn thảm len đâu, vì
chúng rất khó để làm sạch.
Người nói nói rằng công ty
“At Logan Flooring, we
của anh ấy cung cấp gì?
provide one-year warranties
A. Sự tư vấn tại cửa hàng
on all our carpets!”
miễn phí Consultation
791 D Ở Logan Flooring, chúng tôi
B. Khu vực vui chơi cho trẻ (n) sự tư vấn
cung cấp 1 năm bảo hành
em
cho tất cả các loại thảm của
C. Mẫu thử các thiết kế sàn
chúng tôi!
D. 1 năm bảo hành
Tại sao người nói lại cảm
ơn người nghe?
“I’m calling to thank you for
A. Vì đã gia hạn đăng ký Renew (v) gia
your magazine article about
tạp chí hạn
our company.”
92 B. Vì đã kiểm tra 1 cơ sở y C
Tôi gọi để cảm ơn về bài báo
tế Article (n) bài
tạp chí của bạn về công ty
C. Vì đã viết 1 bài báo báo
của chúng tôi.
D. Vì đã cung cấp 1 buổi
giới thiệu

28
1
Người nói ám chỉ điều gì
“But you also emphasized
khi nói, “Đây chỉ là 1 trong
how expensive the software
nhiều sản phẩm của chúng
is. While Ubex is costly, let
tôi”?
me point out that this is just
A. 1 công ty đã chuẩn bị Costly (adj) tốn
one of our many products.”
cho nhiều cạnh tranh hơn tiền
Nhưng bạn cũng nhấn mạnh
93 B. 1 công ty cũng bán các B
về việc phần mềm đắt như
sản phẩm rẻ hơn Point out (v)
thế nào. Trong khi Ubex
C. 1 đội ngũ sẽ cần làm chỉ ra
đúng là rất tốn tiền, hãy để
việc nhanh hơn
tôi chỉ ra rằng đây chỉ là 1
D. 1 người giám sát sẽ bị
trong nhiều sản phẩm của
ấn tượng bởi 1 vài tác
chúng tôi.
phẩm
“I’d appreciate the chance to
discuss the full range of our
software choices, to give you
a balanced view of the A full range of:
Tại sao người nói lại yêu company. Please call me đầy đủ
cầu người nghe gọi lại? back and let me know if
A. Để cung cấp 1 địa chỉ you’d be available to meet.” Appreciate (v)
94 D
B. Để xác nhận 1 hạn chót Tôi sẽ rất cảm kích cơ hội để cảm kích
C. Để đặt 1 đơn hàng thảo luận đầy đủ các lựa
D. Để sắp xếp 1 cuộc họp chọn phần mềm của chúng Balanced (adj)
tôi, để cho bạn 1 cái nhìn cân bằng
cân bằng về công ty. Hãy gọi
lại cho tôi và cho tôi biết nếu
bạn rảnh để gặp mặt.
95 Người nói có khả năng là B “Me fellow city council Council (n) hội
ai? members and I are glad that đồng
A. Người dẫn tour everyone could join us.”
B. Quan chức chính phủ Các thành viên trong hội
C. Nhiếp ảnh gia đồng thành phố và tôi rất vui

28
2
mừng vì mọi người có thể
D. 1 nghệ sĩ quang cảnh
tham gia cùng chúng tôi.
Nhìn vào biểu đồ. Khu vực
“But I suggest the one Pond (n) ao
dã ngoại nào mà người nói
between Dogwood Pond and
gợi ý?
the children’s playground.” Children’s
96 A. Khu vực 1 C
Nhưng tôi gợi ý cái mà ở playground (n)
B. Khu vực 2
giữa ao Dogwood và khu vui khu vui chơi
C. Khu vực 3
chơi của trẻ em. trẻ em
D. Khu vực 4
“Finally, for any gardeners
among us, the Oakfield Parks
Tại sao các tình nguyện
Department needs
viên lại cần đến?
volunteers to help care for
A. Để giữ gìn khu vườn
the community garden.”
B. Để phân phát chai nước Hand out (v)
97 A Cuối cùng, với mỗi người
C. Để tổ chức các sự kiện phát ra
làm vườn trong số chúng ta,
trong công viên
phòng công viên Oakfield
D. Để cung cấp các tour
cần những tình nguyện viên
miễn phí
để giúp chăm sóc khu vườn
cộng đồng.
“Since the hospital hired me,
Những người nghe có khả I’ve been working on making
năng làm việc ở đâu? the meals we serve our Nutritious (adj)
A. Ở 1 siêu thị patients more nutritious.” bổ dưỡng
98 B. Ở 1 bệnh viện B Kể từ ngày bệnh viện thuê
C. Ở 1 trung tâm cộng tôi về, tôi đã làm việc để làm Patient (n)
đồng cho những bữa ăn chúng tôi bệnh nhân
D. Ở 1 câu lạc bộ thể hình phục vụ cho các bệnh nhân
thêm bổ dưỡng hơn.
99 Người nói nói điều gì là D “But I want to promote Boost (v) thúc
mục tiêu của mình? healthy eating habits among đẩy
A. Thu hút những ứng viên our staff as well, because

28
3
health-care professionals
with healthy diets are more
likely to teach their patients
to make similar choices.”
công việc đủ điều kiện Nhưng tôi cũng muốn
Diet (n) chế độ
B. Giảm chi phí khuyến khích thói quen ăn
ăn uống
C. Thúc đẩy doanh số bán uống lành mạnh giữa các
gói thành viên nhân viên chúng ta, vì những
Habit (n) thói
D. Để khuyến khích thói chuyên gia chăm sóc sức
quen
quen ăn uống lành mạnh khỏe với những chế độ ăn
lành mạnh có khả năng hơn
trong việc dạy bệnh nhân
của họ chọn những lựa chọn
tương tự.
“I do have some flexibility in
the afternoons so I could
move the afternoon session
Nhìn vào biểu đồ. Người
during the week to a later
nói có thể thay đổi lịch
time if necessary.”
trình của mình vào ngày
Tôi có sự linh hoạt với các
nào? Flexibility (n)
100 A buổi chiều nên tôi có thể di
A. Các thứ 2 sự linh hoạt
chuyển các buổi học chiều
B. Các thứ 4
trong tuần sang 1 thời gian
C. Các thứ 5
muộn hơn nếu cần thiết.
D. Các thứ 7
Dòng 1 biểu đồ:
Mondays @ 2:30 P.M
Các thứ 2 @ 2:30 P.M

28
4
TEST 10
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. 1 người đàn ông đang sắp xếp kệ hoa
quả
B. 1 người đàn ông đang lấy đồ ăn ra từ
1 căng tin
Cash register (n) máy thanh
1 B C. 1 người đàn ông đang nấu 1 bữa ăn
toán
trong 1 nhà bếp
D. 1 người đàn ông đang đứng đằng sau
1 máy tính tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang chỉ vào 1 địa
điểm trên bản đồ
B. Người đàn ông đang nói chuyện trên
điện thoại Tap (v) vỗ
2 A C. Người phụ nữ đang vỗ vào 1 tấm biển
trên tường Drawer (n) ngăn kéo
D. Người phụ nữ đang lấy 1 chiếc bút ra
từ ngăn kéo
=> Chọn A
A. Cô ấy đang tiến tới 1 cái thùng rác
B. Cô ấy đã đặt 1 chiếc giỏ trên 1 bãi cỏ
Mat (n) tấm thảm
C. Cô ấy có 1 tấm thảm được cuộn vào ở
3 C
dưới cánh tay
Lawn (n) bãi cỏ
D. Cô ấy đang chuẩn bị 1 bữa trưa dã
ngoại gần 1 cái cây
4 B A. 1 người đàn ông đang nhìn ra ngoài Reach (v) với lấy
cửa sổ
B. 1 người phụ nữ đang với tay vào trong

28
5
túi của cô ấy
C. 1 vài người đang cầm cốc cà phê
D. 1 vài người đang đợi theo hàng
=> Chọn B
A. Bộ đồ dùng đã được sắp xếp trên
những chiếc khăn Utensil (n) đồ dùng
B. Những hộp đựng được đặt trên những
5 A chiếc ghế Napkin (n) khăn
C. Tấm khăn trải bàn đang được lấy ra
D. Có 1 chồng sách bên cạnh 1 vài cái đĩa Tablecloth (n) khăn trải bàn
=> Chọn A
A. 1 chiếc hộp đang được chất lên xe tải
B. 1 vài người đang kiểm tra hàng hóa
bên trong 1 chiếc hộp
Load (v) chất lên
C. 1 vài chiếc hộp đang được xếp chồng
6 D
lên trên 1 cái bàn
Pile (v) xếp chồng lên
D. 1 trong số 2 người đang nâng 1 chiếc
hộp
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Phòng marketing ở đâu?
Farmers market (n) chợ nông
A. Những đôi giày đó đang giảm giá à?
sản
7 C B. Tôi đã tới khu chợ nông sản rồi
C. Ở trên tầng 3
On sale: giảm giá
=> Chọn C
8 A Chuyến bay của bạn rời đi lúc mấy giờ? Destination (n) điểm đến, đích
A. Lúc 9 giờ sáng đến
B. Chỉ 1 vali thôi

28
6
C. Đó là 1 điểm đến tuyệt vời đấy
=> Chọn A
Ai là người đã đánh giá đơn đặt hàng?
A. Ngày hôm nay lúc buổi trưa
9 B B. Quản lý đã làm thế
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ ký cho đơn hàng
=> Chọn B
Những chiếc vé có giá bao nhiêu?
A. Nó ở trên bờ biển
10 C B. Buổi hòa nhạc rất tuyệt vời Coast (n) bờ biển
C. 20 đô la, tôi nghĩ thế
=> Chọn C
Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi
không?
A. Họ không làm việc cùng nhau
11 C
B. Cô ấy gọi hôm qua
C. Không, cảm ơn – Tôi ăn rồi
=> Chọn C
Chúng ta nên thảo luận về thương vụ
sáp nhập vào ngày mai hay thứ 6?
Merger (n) sự sáp nhập
A. Anh ấy là người ăn chay
12 B
B. Ngày mai sẽ tốt hơn đấy
Vegetarian (n) người ăn chay
C. 1 vài tuần trước
=> Chọn B
Tại sao bạn vẫn ở văn phòng thế?
A. Vì cuộc họp của tôi kết thúc muộn
13 A B. Xin hãy để nó với trợ lý của tôi Assistant (n) trợ lý
C. Căn phòng ở cuối hành lang
=> Chọn A
14 A Chẳng phải triển lãm nghệ thuật mở Exhibit (n) triển lãm
cửa hôm nay à?
A. Không, nó không mở cho tới tuần Leave sth open: để cái gì mở

28
7
sau cơ
B. Tất nhiên rồi, bạn có thể để nó mở
C. Nhiều nghệ sĩ địa phương
=> Chọn A
Takumi bắt đầu làm việc ở đây từ bao
giờ thế?
A. Tôi nghĩ là 1 năm trước
15 A Retire (v) nghỉ hưu
B. Vì máy không hoạt động
C. Không, anh ấy nghỉ hưu tháng trước
=> Chọn A
Chúng ta vẫn bán máy giặt thương hiệu
này, phải không? Brand (n) thương hiệu, nhãn
A. Tôi rất cảm kích sự trợ giúp hiệu
16 B
B. Đúng, vẫn còn vài cái trên kệ
C. Điều chỉnh cài đặt nhiệt độ Setting (n) cài đặt
=> Chọn B
Bạn chưa hoàn thành bản báo cáo à?
A. Hạn chót đã được gia hạn rồi Deadline (n) hạn chót
17 A B. Thường thì 1 tuần 1 lần
C. Điều đó sẽ giúp ích đấy, cảm ơn Extend (v) gia hạn, kéo dài
=> ChọnA
Bạn muốn đi máy bay hay lái xe tới hội
chợ thương mại?
Trade show (n) hội chợ thương
A. Bộ phim Pháp mới sẽ được chiếu tối
mại
18 C nay
B. Đó là 1 xu hướng tích cực
Positive (adj) tích cực
C. Năm nay nó ở đâu thế?
=> Chọn C
19 B Ai là người dẫn dắt cuộc họp cho nhóm Focus group (n) nhóm trọng
trọng điểm vào thứ 6? điểm
A. Ở phòng hội nghị ở trên tầng 2
B. John đang thực hiện nhiệm vụ đó Seminar (n) hội thảo

28
8
C. Ở hội thảo ban quản lý
=> Chọn B
Sao chúng ta không tạo ra 1 vài video
cho các thực tập sinh nhỉ?
A. Nó rất là sáng tạo Intern (n) thực tập sinh
20 B B. Được thôi, hãy thực hiện nó nào
C. 1 bài đánh giá về chương trình Creative (adj) sáng tạo
truyền hình của chúng ta
=> Chọn B
Ngân hàng Prackwood có giờ hoạt động Extension (n) số máy lẻ
kéo dài ngày hôm nay, phải không?
A. Số máy lẻ của tôi là 204 Business hours (n) giờ hoạt
21 C
B. Những khoản vay kinh doanh nhỏ động
C. Chỉ ở địa điểm ở phố Main thôi
=> Chọn C Loan (n) khoản vay
Bao giờ thì vé cho buổi hòa nhạc sẽ
được bán?
A. Chúng đã được bán hết rồi
22 A Sold out: bán hết
B. Ở phòng vé
C. Đó là 1 mức giá tốt đấy
=> Chọn A
Đã ai tình nguyện tổ chức bàn lễ tân
chưa?
Reception (n) lễ tân
A. Sự kiện đã bị hủy rồi
23 A
B. Xin lỗi, tôi không có hóa đơn
Well-known (adj) nổi tiếng
C. Nó là 1 tổ chức nổi tiếng
=> Chọn A
24 A Làm thế nào để tôi có thể tắt máy Traffic light (n) cột đèn giao
photocopy? thông
A. Tôi vẫn còn 1 vài bản sao cần phải
thực hiện
B. Ở cột đèn giao thông

28
9
C. Đúng, chiếc máy mới đấy
=> Chọn A
Tôi gọi để sắp xếp 1 cuộc hẹn với 1 bác
sỹ vật lý trị liệu.
A. Đúng, đó là địa chỉ nhà tôi
Physical therapist (n) bác sỹ vật
25 C B. Rất nhiều bài tập
lí trị liệu
C. OK – Các lựa chọn của bạn là thứ 2
hoặc thứ 3 tuần sau
=> Chọn C
Chuyến hàng vải của chúng ta chưa tới,
phải không?
A. 1 số lượng đơn hàng lớn Fabric (n) vải
26 C B. Có 1 chiếc máy in ở bàn tôi
C. Tôi sẽ gọi cho nhà cung cấp ngay bây Supplier (n) nhà cung cấp
giờ
=> Chọn C
Bạn đã gửi tất cả nhân viên chính sách
nghỉ phép được chỉnh sửa chưa?
A. Bạn sẽ cần thẻ cho khách tới thăm
để vào được tòa nhà
27 B Revised (adj) được chỉnh sửa
B. Hệ thống máy tính đã hỏng cả sáng
nay rồi
C. 1 chuyến đi 2 tuần tới Boston
=> Chọn B
Số điện thoại của nhà hàng Primavera
là gì?
A. Nó đang đóng cửa để cải tạo rồi Renovation (n) cải tạo
28 A B. Gà hay pasta?
C. Người giám sát của chúng tôi đang Supervisor (n) người giám sát
trông đợi cuộc gọi của anh ấy
=> Chọn A
29 C Bạn có thể đại diện cho công ty của Represent (v) đại diện

29
0
chúng ta ở hội chợ tuyển dụng tuần này
không?
A. 5 thực tập sinh mới
B. Thomas nói rằng đừng mua cho anh
Intern (n) thực tập sinh
ấy bất kì món quà nào
C. Tôi luôn muốn gặp thêm người mới
=> Chọn C
Động cơ đã phát ra tiếng động kì lạ cả
tiếng đồng hồ rồi.
A. Thế thì chúng ta nên tìm dầu thôi
30 A B. Không, tôi sẽ không làm bất cứ thứ gì Engine (n) động cơ
cho bữa tiệc đâu
C. Hãy vặn nhỏ âm lượng TV xuống
=> Chọn A
Chúng ta có thể mua chiếc lò vi sóng
cho căn bếp của văn phòng ở đâu?
A. Đúng, tôi rất thích nấu ăn
31 C Microwave oven (n) lò vi sóng
B. Văn phòng của tôi ở gần căn bếp
C. Có 1 cái ở trong kho đấy
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
32 Cuộc hội thoại chủ yếu là D Lời thoại người phụ nữ: Product launch
về điều gì? “Jung-Soo, are you ready for (n) sự ra mắt
A. 1 sự ra mắt sản phẩm your conference in sản phẩm
B. 1 lễ khai trương Greenville Shores?”
C. 1 số lựa chọn đầu tư Jung-Soo, bạn đã sẵn sàng Investment (n)
cho hội nghị ở Greenville

29
1
Shores chưa?

“That’s a great city. Are you sự đầu tư
doing any sightseeing
D. 1 số kế hoạch đi lại
before the conference?” Sightseeing (n)
Đó là 1 thành phố tuyệt vời đi ngắm cảnh
đấy. Bạn có đi ngắm cảnh ở
đâu trước hội nghị không?
Tại sao người đàn ông lại
bận? Lời thoại người đàn ông:
A. Anh ấy đang làm 1 bài “Actually, I’ve been so busy
thuyết trình finishing my presentation
B. Anh ấy đang vừa quay that I haven’t looked at
Assign (v) phân
33 lại từ 1 kì nghỉ gia đình A what there is to do.”
công
C. Anh ấy đang tổ chức 1 Thực ra, tôi đang rất bận
hội nghị hoàn thành bài thuyết trình
D. Anh ấy đã được phân đến nỗi tôi chưa xem xét
công 1 tài khoản khách được những gì phải làm.
hàng mới
Lời thoại người phụ nữ:
“It was! I used Greenville
Người phụ nữ gợi ý người Guides – I can pass on their
đàn ông sớm làm gì? Web site. Just don’t wait too
Reservation (n)
A. Đặt chỗ long before booking – slots
đặt chỗ
B. Đánh giá 1 vài dữ liệu fill up quickly.”
Expire (v) hết
34 bán hàng A Đúng thế! Tôi đã sử dụng
hạn
C. Sử dụng phiếu khuyến Greenville Guides – tôi có
mãi trước khi nó hết hạn thể chuyển cho bạn trang
Book (v) đặt
D. Nói chuyện với 1 người Web của họ. Đừng đợi quá
cố vấn lâu trước khi đặt chỗ - Chỗ
trống sẽ nhanh chóng được
lấp đầy đấy.”

29
2
Employment
Cuộc hội thoại đang diễn ra Lời thoại người đàn ông:
agency (n)
ở đâu? “Welcome to Patterson
trung tâm hỗ
A. Ở 1 tiệm bánh Bakery. How can I help
trợ việc làm
35 B. Ở 1 trung tâm hỗ trợ A you?”
việc làm Chào mừng tới tiệm bánh
Farmers market
C. Ở 1 chợ nông sản Patterson. Tôi có thể giúp gì
(n) chợ nông
D. Ở 1 nhà hàng cho bạn?
sản
Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I noticed the sign
Người phụ nữ hỏi về điều
in your window advertising
gì? Notice (v) để ý
a temporary job for a
A. 1 sự kiện sắp tới
36 D baker.”
B. Hạn chót 1 dự án Temporary
Thực ra, tôi để ý biển hiệu
C. 1 dịch vụ giao hàng (adj) tạm thời
trên cửa sổ của bạn quảng
D. 1 vị trí công việc
cáo về vị trí thợ nướng bánh
tạm thời.
Người đàn ông nhắc nhở
Lời thoại người đàn ông: Register (v)
người phụ nữ làm gì?
“Just remember to email us đăng ký
A. Đăng ký trên 1 trang
your résumé later.”
37 Web B
Hãy nhớ email cho chúng tôi Remind sb to
B. Gửi 1 tài liệu
sơ yếu lí lịch của bạn sau do sth: nhắc
C. Cập nhật 1 ngân sách
nhé. nhở ai làm gì
D. Thay đổi 1 địa chỉ
Lời thoại người đàn ông:
Những người phụ nữ làm
“I know your bookstore is
việc ở đâu? Publishing
already well-known in the
A. Ở 1 hiệu sách company (n)
38 A community.”
B. Ở 1 cửa hàng máy tính công ty xuất
Tôi biết hiệu sách của các
C. Ở 1 chợ đồ ăn bản
bạn đã rất nổi tiếng trong
D. Ở 1 công ty xuất bản
cộng đồng rồi.
39 Những người phụ nữ đang B Lời thoại người phụ nữ 1: Ability (n) khả

29
3
“But a lot of people are
lo lắng về điều gì?
shopping online these days,
A. Mở 1 văn phòng chi
and we’re worried about our
nhánh năng
ability to compete.”
B. Cạnh tranh với các cửa
Nhưng có rất nhiều người
hàng online Branch (n) chi
đang mua hàng online
C. Tìm nhà cung cấp mới nhánh
những ngày này, và chúng
D. Tuyển đủ tài xế giao
tôi đang lo về khả năng cạnh
hàng
tranh của mình.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý điều “I see. Have you considered
gì? making a significant change Significant (adj)
A. Quảng cáo online to the store – like adding a đáng kể
B. Tham dự 1 hội chợ café?”
40 C
thương mại Tôi hiểu rồi. Các bạn đã xét Consider + Ving
C. Thêm dịch vụ đồ ăn đến việc thực hiện 1 thay (v) xem xét làm
D. Cung cấp dịch vụ sửa tại đổi đáng kể cho cửa hàng gì
nhà chưa – như là thêm vào 1
quán cà phê chẳng hạn?
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói bán loại
“A customer just bought five
sản phẩm gì? Accessory (n)
bags of our Super Boost
A. Sản phẩm lau dọn phụ kiện
41 D potting soil.”
B. Phụ kiện ô tô
1 khách hàng vừa mua 5 túi
C. Dụng cụ nhà bếp Soil (n) đất
đất cho chậu cây Supper
D. Vật dụng làm vườn
Boost của chúng ta.”
42 Người phụ nữ có ý gì khi A Lời thoại người phụ nữ: Flower seed (n)
nói, “Anh ấy có lẽ đang đợi “Could you carry them to his hạt giống hoa
bên ngoài đấy”? car for him?”
A. 1 khách hàng cần sự trợ Bạn có thể bê chúng ra xe Unusually (adv)
giúp ngay lập tức cho anh ấy được không? 1 cách bất
B. 1 quản lý muốn thảo Lời thoại người đàn ông: thường

29
4
“Can I finish organizing the
flower seeds in this display
first? I’ll be done in a
minute.”
Tôi có thể hoàn thành việc
luận về 1 khiếu nại
sắp xếp những hạt giống
C. 1 cửa hàng đông 1 cách
hoa trên kệ này trước được
bất thường Confusing (adj)
không? Tôi sẽ xong trong
D. 1 vài hướng dẫn rất khó khó hiểu
phút chốc nữa.
hiểu
Lời thoại người phụ nữ:
“He’s probably waiting
outside.”
Anh ấy có lẽ đang đợi bên
ngoài đấy.
Lời thoại người phụ nữ: Initial (n) tên
“Just be sure to sign your viết tắt
Người nhân viên đôi khi initials on his receipt once
quên làm việc gì? you’re done. It’s something Receipt (n) hóa
A. Thêm hàng lên kệ we keep forgetting to do.” đơn
43 B. Ký vào hóa đơn B Hãy chắc chắn việc ký tên
C.Phát ra tờ rơi viết tắt của bạn ở trên hóa Keep doing sth:
D. Nhắc nhở về đợt giảm đơn của anh ấy 1 khi bạn cứ tiếp tục làm
giá sắp tới xong việc. Đó là điều mà gì
chúng ta cứ tiếp tục quên
làm. Flyer (n) tờ rơi
44 Những người đàn ông có C Lời thoại người phụ nữ: Electrical wiring
khả năng là ai? “Hi, Paul and Mark. Uh, (n) hệ thống
A. Giáo viên you’ve already installed the dây điện
B. Nhân viên ngân hàng electrical wiring in the new
C. Thợ điện classrooms on the west end Electrician (n)
D. Bác sĩ of the building, right?” thợ điện
Chào, Paul và Mark. Uh, các

29
5
bạn đã lắp đặt hệ thống dây
điện ở trong các phòng học
mới ở phía Tây của tòa nhà
rồi, phải không?
Lời thoại người đàn ông 2: Frustrating
Tại sao những người đàn
“That’s really frustrating. (adj) bực bội
ông lại bực bội?
We’ll have to redo some of
A. 1 vài công việc sẽ phải bị
the connections so that we Ceiling (n) trần
làm lại
can run wiring through the nhà
45 B. 1 vài dụng cụ đã bị đặt A
ceilings.”
nhầm chỗ
Điều đó thật là bực bội đấy. Redo (v) làm lại
C. 1 vài nhân viên không
Chúng tôi sẽ phải làm lại 1
rảnh
số kết nối để chúng tôi có Misplace (v)
D. 1 vài đồ tiếp tế đã hết
thể đi dây qua trần nhà. đặt nhầm chỗ
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ muốn những “Here are the new
người đàn ông đánh giá blueprints for the classroom
Blueprint (n)
điều gì? design. I’d like you to look
bản thiết kế
A. 1 ngân sách được chỉnh them over and let me know
46 sửa C if you have any questions.”
Contract term
B. 1 chương trình họp Đây là những bản thiết kế
(n) điều khoản
C. 1 vài bản thiết kế mới cho những phòng học.
hợp đồng
D. 1 vài điều khoản hợp Tôi muốn các bạn xem qua
đồng và cho tôi biết nếu các bạn
có bất kì câu hỏi nào.
47 Người đàn ông muốn làm B Lời thoại người đàn ông: Possibility (n)
gì? “I wanted to discuss the khả năng
A. Cải tạo 1 tòa nhà possibility of creating a
B. Tạo ra 1 khu vườn cộng community garden in my
đồng neighborhood.”
C. Lắp đặt 1 vài biển hiệu Tôi muốn thảo luận về khả
trên đường năng của việc xây 1 khu

29
6
D. Chuyển doanh nghiệp vườn cộng đồng ở khu dân
tới 1 địa điểm mới cư của tôi.
Người phụ nữ nhắc đến
Lời thoại người phụ nữ:
vấn đề gì của 1 dự án?
“Great idea. But finding a
A. Nó sẽ rất ồn
place for it could be a
B. Nó sẽ rất đắt Approval (n) sự
48 C problem.”
C. Tìm địa điểm thích hợp chấp thuận
Ý hay đấy. Nhưng tìm được
có thể sẽ rất khó
chỗ cho nó sẽ có thể là vấn
D. Quá trình chấp thuận có
đề.
thể sẽ lâu
Lời thoại người phụ nữ:
“I suggest you start a
Người phụ nữ gợi ý người
neighborhood petition. If
đàn ông làm gì? City council (n)
you get enough signatures,
A. Nộp đơn cho 1 khoản hội đồng thành
you can bring it to the city
vay phố
49 C council.”
B. Kiểm tra bản đồ thành
Tôi khuyên bạn nên lập 1
phố Petition (n) đơn
đơn kiến nghị ở khu dân cư.
C. Thu thập chữ ký kiến nghị
Nếu bạn thu thập đủ chữ ký,
D. Đăng 1 thông báo online
bạn có thể mang nó đến hội
đồng thành phố.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ đang làm
“I’m sure our listeners Career (n) sự
cho ngành công nghiệp
enjoyed hearing about your nghiệp
nào?
career in finance.”
50 A. Tài chính A
Tôi chắc chắn rằng thính giả Hospitality (n)
B. nông nghiệp
của chúng tôi rất thích nghe ngành khách
C. Quảng cáo
về sự nghiệp tài chính của sạn
D. khách sạn
bạn.
51 Gần đây người phụ nữ đã D Lời thoại người phụ nữ: Passage (n)
làm gì? “Thanks for having me! I đoạn văn
A. Cô ấy nhận 1 giải especially enjoyed sharing

29
7
passages from the book I
thưởng recently published, Choosing
B. Cô ấy mở 1 doanh the Right Finance Career.”
nghiệp mới Cảm ơn vì đã mời tôi! Tôi
Invent (v) phát
C. Cô ấy phát minh ra 1 sản đặc biệt thích thú việc chia
minh
phẩm mới sẻ những đoạn văn trong
D. Cô ấy xuất bản 1 cuốn cuốn sách mà tôi xuất bản
sách gần đây, Choosing the Right
Finance Career.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người đàn ông:
sẽ thảo luận về điều gì tiếp “Isabel from Rhode Island
theo? would like to know your tips
A. Chọn 1 chương trình for choosing the right
phần mềm phù hợp finance degree program.
Appropriate
52 B. Chuẩn bị cho 1 buổi C Any advice?”
(adj) phù hợp
phỏng vấn công việc Isabel từ Rhode Island muốn
C. Quyết định 1 chương biết các mẹo của bạn cho
trình học việc chọn 1 chương trình
D. Cải thiện các kỹ năng bằng cấp tài chính. Bạn có
mạng lời khuyên nào không?
53 Những người nói có khả B Lời thoại người đàn ông: It’s about time
năng làm cho doanh “Priyanka, are you looking sb did sth: đã
nghiệp gì? forward to the new đến lúc ai đó
A. 1 studio kiến trúc restaurant opening next làm gì
B. 1 nhà hàng month?”
C. 1 công ty bất động sản Priyanka, bạn có đang
D. 1 công ty kế toán ngóng đợi nhà hàng mới sẽ
mở vào tháng sau không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Definitely. It’s about time
we opened a second
location.”

29
8
Chắc chắn rồi. Cũng đã đến
lúc chúng ta mới địa điểm
thứ 2 rồi.
Lời thoại người đàn ông:
“I was looking at the layout
Patio (n) hiên
again, and I think we should
Người đàn ông muốn đặt
order three more sets of
thứ gì? Layout (n) cách
tables and benches for the
A. Nội thất bố trí, bố cục
54 A outdoor patio.”
B. Đồ dùng văn phòng
Tôi đã nhìn vào cách bố trí 1
C. Đồ ăn Office supplies
lần nữa, và tôi nghĩ rằng
D. Thiết bị chiếu sáng (n) đồ dùng văn
chúng ta nên đặt thêm 3 bộ
phòng
bàn ghế nữa cho hiên ngoài
trời.
55 Tại sao người phụ nữ lại C Lời thoại người đàn ông: Account
nói, “Tôi vừa kiểm tra số “But now I’m worried about balance (n) số
dư tài khoản 1 tiếng placing the order right dư tài khoản
trước”? away. I know our bank
A. Để đưa ra lời biện hộ account was used for payroll Excuse (n) lời
B. Để đưa ra lời phàn nàn earlier today, so we may not biện hộ
C. Để cung cấp sự trấn an have enough funds in that
D. Để bày tỏ sự ngạc nhiên account to cover the costs.”
Nhưng tôi lo về việc đặt
hàng ngay bây giờ. Tôi biết
là tài khoản ngân hàng của
chúng ta được sử dụng cho
việc trả lương đầu ngày hôm
nay, nên chúng ta có lẽ sẽ
không có đủ ngân sách để
chi trả cho các chi phí.
Lời thoại người phụ nữ:
“I just checked the account

29
9
balance an hour ago.”
Tôi vừa kiểm tra số dư tài
khoản 1 tiếng trước.
Người đàn ông có khả năng
Lời thoại người đàn ông:
là ai?
“Patricia! I haven’t talked to
A. Chủ nhà cũ của người
you since your lease ended Landlord (n)
phụ nữ
last year. How are you?” chủ nhà
B. Giáo sư của người phụ
56 A Patricia! Tôi đã không trò
nữ
chuyện với bạn kể từ khi Relative (n) họ
C. Họ hàng của người phụ
việc thuê nhà của bạn kết hàng
nữ
thúc năm ngoái. Bạn thế
D. Sếp trước đây của người
nào rồi?
phụ nữ
Người phụ nữ nói sẽ sớm Lời thoại người phụ nữ:
làm gì? “I’ve been staying with my
Trade school
A. Trở về căn nhà của bố parents in London, but I’m
(n) trường dạy
mẹ cô ấy about to start trade school
nghề
57 B. Ứng tuyển 1 công việc D in Glasgow.”
C. Đến lấy vật dụng cá Tôi đã ở với bố mẹ tôi ở
Coursework (n)
nhân của cô ấy London, nhưng tôi sắp bắt
khóa học
D. Bắt đầu khóa học tại đầu theo học trường nghề ở
trường Glasgow rồi.
58 Người phụ nữ yêu cầu thứ C Lời thoại người phụ nữ: Certificate (n)
gì? “I found a new apartment giấy chứng
A. 1 chiếc chìa khóa nhà that I’d like, and the rental nhận
B. 1 bản sao giấy chứng application requires a letter
nhận from a previous landlord. Reference
C. 1 bức thư giới thiệu Could you write that for letter (n) thư
D. Địa chỉ email 1 đồng me?” giới thiệu
nghiệp Tôi đã tìm được 1 căn hộ mà
tôi rất thích, nhưng trong
đơn thuê nhà yêu cầu 1 lá

30
0
thư từ chủ nhà trước. Bạn
có thể viết nó cho tôi
không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Thank you for listening to
Những người nói có khả Channel Three news this
Television
năng đang ở đâu? morning. It’s time to go to
studio (n)
A. Trong 1 văn phòng chính Hao Nan with our traffic
trường quay
phủ report.”
59 B truyền hình
B. Trong 1 trường quay Cảm ơn các bạn đã đã lắng
truyền hình nghe bản tin của kênh 3
Terminal (n)
C. Tại 1 trạm xe bus buổi sáng hôm nay. Giờ thì
trạm, bến
D. Tại 1 công trường đã tới lúc chúng ta đến với
Hao Nan với bản tin giao
thông.
Lời thoại người đàn ông:
“While most commuters are
seeing a fairly smooth ride
Người đàn ông nhắc tới
this morning, crews have
điều gì về cầu Lansing?
begun repairs to the Lansing
A. Có rất nhiều phương
Bridge, and it’s closed to all
tiện giao thông trên đó Commuter (n)
traffic.”
ngày hôm nay người di
60 D Trong khi hầu hết những
B. Có 1 cảnh rất đẹp nhìn chuyển, tham
người tham gia giao thông
ra từ đó gia giao thông
có thể thấy việc di chuyển
C. Giờ nó đã có lối đi bộ
khá là dễ dàng trong sáng
D. Nó đang bị đóng tạm
nay, Các đội ngũ đã bắt đầu
thời
công việc sửa chữa cho cầu
Lansing, và nó sẽ được đóng
đối với tất cả giao thông.
61 Những người nghe có thể C Lời thoại người đàn ông: Information
tìm kiếm thêm thông tin “Head to our Web site at desk (n) bàn

30
1
như thế nào?
NewsThree.com to learn
A. Bằng cách ghé thăm 1
more about the progress of
bàn thông tin thông tin
repairs.”
B. Bằng cách yêu cầu 1 tờ
Hãy tới trang Web của
gấp Help line (n)
chúng tôi ở địa chỉ
C. Bằng cách xem 1 trang đường dây trợ
NewsThree.com để biết
Web giúp
thêm về tiến độ của việc sửa
D. Bằng cách gọi đường
chữa.
dây trợ giúp
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’ll be attending the
Tại sao người đàn ông lại
class that starts on Friday
gọi?
this week, and I’m
A. Để xác nhận rằng anh ấy
wondering what to bring. Inquire (v) hỏi
sẽ dạy 1 lớp
Details weren’t listed in the về
B. Để phàn nàn về 1 lớp
62 C class description.”
học gần đây
Chào, tôi sẽ tham dự lớp Description (n)
C. Để hỏi về dụng cụ lớp
học mà sẽ bắt đầu vào thứ 6 mô tả
học
tuần này, và tôi tự hỏi rằng
D. Để yêu cầu chỉ dẫn tới 1
nên mang thứ gì. Các chi tiết
trung tâm cộng đồng
không được liệt kê ở trong
mô tả lớp học.
63 Nhìn vào biểu đồ. Những D Lời thoại người đàn ông: Knitting (n) đan
người nói đang nói về lớp “Hi, I’ll be attending the len
học nào? class that starts on Friday
A. Đan len this week, and I’m Sculpture (n)
B. Tranh wondering what to bring. điêu khắc
C. Điêu khắc Details weren’t listed in the
D. Vẽ class description.”
Chào, tôi sẽ tham dự lớp
học mà sẽ bắt đầu vào thứ 6
tuần này, và tôi tự hỏi rằng

30
2
nên mang thứ gì. Các chi tiết
không được liệt kê ở trong
mô tả lớp học.
Người đàn ông có dự định
Graduation (n)
làm gì ở Chicago? Lời thoại người đàn ông:
tốt nghiệp
A. Tới 1 lễ tốt nghiệp “I’ll be in Chicago next week
64 B. Tham dự 1 đám cưới B – my son’s getting married.”
Art exhibit (n)
C. Hoàn tất 1 chứng nhận Tôi sẽ ở Chicago vào tuần
triển lãm nghệ
D. Xem 1 triển lãm nghệ tới – con trai tôi sẽ kết hôn.
thuật
thuật
Lời thoại người đàn ông:
“As I explained in my email,
since the company’s
Những người nói có khả
expanding its fleet of trucks,
năng làm việc ở đâu? Figure out (v)
we need to figure out how
A. Ở 1 dịch vụ cho thuê xe tìm cách
to recruit more truck
65 B. Ở 1 công ty nghiên cứu D
drivers.”
thị trường Market (n) thị
Như tôi đã giải thích trong
C. Ở 1 cửa hàng đồ điện tử trường
email của tôi, kể từ khi công
D. Ở 1 công ty xe tải
ty mở rộng đội xe tải, chúng
ta cần tìm cách để tuyển
thêm tài xế xe tải.
66 Nhìn vào biểu đồ. Những B Lời thoại người đàn ông: Search engine
người nói sẽ bắt đầu quảng “Hmm, eighty-four percent (n) công cụ tìm
cáo công việc ở đâu? use job search engines, so kiếm
A. Trên các công cụ tìm it’s good we already post
kiếm liên quan đến công our job openings on those. Category (n)
việc But, look at the next highest danh mục
B. Trên các trang mạng xã category. At sixty-six
hội percent, it’d be worth
C. Trên các trang Web công investing in.”
ty Hmm, 84% sử dụng các công

30
3
cụ tìm kiếm việc làm, nên
chắc có lẽ chúng ta đã đăng
vị trí công việc của chúng ta
lên đó. Nhưng, hãy nhìn vào
danh mục cao thứ 2. Ở 66%,
D. Trong các tờ báo online
nó sẽ rất đáng để đầu tư
vào đấy.
Dòng 2 biểu đồ:
Social media sites: 66%
Các trang mạng xã hội: 66%
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ làm “I’m meeting with the rest
gì cuối ngày? of the management team
Adjustment (n)
A. Đề xuất 1 chỉnh sửa later today. I’ll mention our
chỉnh sửa
ngân sách need for extra funds.”
67 A
B. Tham dự 1 buổi đào tạo Tôi sẽ gặp với những thành
Mention (v)
C. Viết thư giới thiệu viên còn lại trong ban quản
nhắc đến
D. Chấp thuận 1 khung thời lý cuối ngày hôm nay. Tôi sẽ
gian nhắc đến nhu cầu cần thêm
ngân sách của chúng ta.
68 Người phụ nữ gặp khó B Lời thoại người đàn ông: Strap (n) dây
khăn trong việc lựa chọn “What materials will you đeo
điều gì? use?”
A. Màu sắc Bạn sẽ sử dụng loại chất liệu Storage
B. Loại vải gì? capacity (n) sức
C. Sức chứa Lời thoại người phụ nữ: chứa
D. Vị trí dây đeo “Well, polyester for the body
of the bag, but it’s hard to Have difficulty
decide what to use for the + Ving: gặp khó
straps. Any suggestions?” khăn trong việc
Ừ thì, vải polyester cho làm gì
phần thân chiếc cặp, nhưng

30
4
rất khó để quyết định sử
dụng cái gì cho dây đeo. Bạn
có gợi ý nào không?
Lời thoại người đàn ông:
Commission (v)
“By the way, remember how
Tại sao logo của công ty lại ủy thác
we commissioned an artist
được thiết kế lại?
to redesign our logo in
A. Để phản ánh xu hướng In honor of: để
honor of our company’s fifty
thiết kế tôn vinh
years in business?”
69 B. Để ăn mừng 1 lễ kỉ niệm B
Nhân tiện, bạn có nhớ
C. Để thu hút khách hàng Appeal (v) thu
chúng ta đã ủy thác 1 nghệ
rộng rãi hơn hút
sỹ để thiết kế lại logo của
D. Để tránh vấn đề bản
công ty chúng ta để tôn vinh
quyền Copyright (n)
50 năm hoạt động của
bản quyền
chúng ta không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, the logo is ready.
Where would you like it to
go?”
Logo mới đã sẵn sàng rồi
Nhìn vào biểu đồ. Logo
đấy. Bạn sẽ muốn nó đặt ở
công ty sẽ được đặt ở đâu? Flap (n) nắp
đâu?
A. Vị trí 1
70 A Lời thoại người đàn ông:
B. Vị trí 2 On top of: ở
“But for this model I’d like to
C. Vì trí 3 bên trên
do something different, so
D. Vị trí 4
put it on the top of the flap.”
Nhưng với mẫu này tôi
muốn làm gì đó khác biệt 1
chút, nên đặt nó ở trên nắp
chiếc cặp đi.

PART 4

30
5
Câu Đáp Mở rộng
Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người nói đã đặt hàng sản “Hello, I recently ordered a
phẩm gì? pair of reading glasses
A. Mực máy in from your Web site.” Picture frame (n)
71 B
B. Kính mắt Xin chào, tôi gần đây vừa khung ảnh
C. Khung ảnh đặt 1 cặp kính đọc sách từ
D. Nội thất trang Web của bạn.
Người nói nhắc đến vấn đề
“I chose the blue frames,
nào?
but when the package
A. 1 kiện hàng đã không
arrived, the glasses had
được nhận
black frames instead.” Invoice (n) hóa
72 B. 1 hóa đơn bị mất tích C
Đôi đã chọn gọng màu đơn
C. 1 sản phẩm bị nhầm
xanh, nhưng khi kiện hàng
màu
tới, nó thay vào đó có màu
D. 1 trang Web không truy
đen.
cập được
“But I wanted to ask how
Người nói hỏi về điều gì?
long it’ll take for the blue
A. Chính sách đổi trả Refund policy (n)
pair to arrive.”
73 B. Phí vận chuyển C chính sách đổi
Nhưng tôi muốn hỏi sẽ
C. Thời gian giao hàng trả
mất bao lâu để cặp kính
D. Địa chỉ thư
màu xanh tới.
74 Giải thưởng nào đang C “As you know, it’s time to Salesperson (n)
được công bố? announce our newest nhân viên bán
A. Thiết kế tốt nhất employee of the month, hàng
B. Nhân viên bán hàng tốt and it goes to Haru
nhất Watanabe.” Excellence (n) sự
C. Nhân viên của tháng Như các bạn đã biết, đã xuất sắc
D. Sự xuất sắc trong đến lúc chúng ta công bố
nghiên cứu giải thưởng nhân viên của

30
6
tháng mới nhất, và nó
thuộc về Haru Watanabe.
“As our winner, Haru will
Commemorative
receive a preferred parking
Theo người nói, người plaque (n) tấm
space right outside the
chiến thắng sẽ nhận được bảng kỉ niệm
building for the next 30
gì?
days.”
75 A. 1 tấm bảng kỉ niệm B Gift certificate
Với tư cách là người chiến
B. 1 không gian đỗ xe (n) thẻ quà tặng
thắng, Haru sẽ nhận được
C. 1 thẻ quà tặng
1 không gian đỗ xe tùy
D. 1 bữa tối công nhận Recognition (n)
thích bên ngoài tòa nhà
sự công nhận
trong 30 ngày tới.
“Haru, please come up
here to have your picture
Người nói nói điều gì sẽ taken. Like all our
được xuất bản trên 1 trang employees of the month,
Web? your photo will be featured Accomplishment
A. 1 bức ảnh on the company Web site.” (n) thành tựu
76 B. 1 tiểu sử A Haru, xin hãy bước lên đây
C. Những thành tựu để chụp bức ảnh của bạn. Biography (n)
chuyên nghiệp Giống như tất cả những tiểu sử
D. Các chi tiết về sự kiện nhân viên của tháng trước
công ty đây, bức ảnh của bạn sẽ
được thêm vào trên trang
Web của công ty.
“We’re excited to have so
Công ty của người nói bán
many new people working
sản phẩm gì?
at our bicycle stores.”
A. Xe đạp
77 A Chúng tôi rất vui khi có rất
B. Dụng cụ
nhiều người mới làm việc
C. Ô tô
ở cửa hàng xe đạp của
D. Đồ chơi
chúng tôi.

30
7
“Before we begin your
training, I’m going to show
you around this model
facility, which has been
Những người nghe sẽ làm built to simulate the repair
Simulate (v) mô
gì tiếp theo? shop in the back of every
phỏng
A. Xem 1 video one of our stores.”
78 B. Bỏ phiếu cho 1 chính C Trước khi chúng ta bắt đầu
Show sb around
sách việc huấn luyện của các
(v) cho ai đi
C. Kiểm tra 1 tờ gấp bạn, tôi sẽ cho các bạn
tham quan
D. Tham quan 1 cơ sở tham quan cơ sở mẫu này,
nơi được xây để mô phỏng
trung tâm sửa chữa ở đằng
sau mọi cửa hàng của
chúng ta.
“Oh – a couple of you
Người nói có ý gì khi nói,
asked about your schedule
“Tôi tới làm lúc 8 giờ”?
this week. I’ll be overseeing
A. Anh ấy rất bận tuần này
your work, and I come in at
B. Cửa hàng thường mở
eight.” Oversee (v) giám
79 cửa sớm C
Oh – 1 vài người trong các sát
C. Những người nghe nên
bạn hỏi về lịch trình tuần
tới lúc đó
này. Tôi sẽ giám sát công
D. Những người nghe nên
việc của các bạn, và tôi tới
chuẩn bị 1 đơn hàng
làm lúc 8 giờ.
80 Người nói chủ yếu đang B “A new report shows that Sustainable (adj)
thảo luận về điều gì? customers prefer ổn định, bền
A. Đề nghĩ những cơ hội sustainable packaging in vững
huấn luyện the products they buy. In
B. Thay đổi bao bì sản order to expand our Packaging (n)
phẩm customer base, we’ve bao bì
C. Cập nhật các quy định decided to look into using

30
8
biodegradable packaging
for the personal care
products we make.” Look into (v)
1 báo cáo chỉ ra rằng khách xem xét
hàng thích bao bì bền vững
cho các sản phẩm họ mua. Safety regulation
an toàn
Để có thể mở rộng tệp (n) quy định an
D. Sửa đổi 1 chiến lược
khách hàng của chúng ta, toàn
quảng cáo
chúng tôi đã quyết định
xem xét việc sử dụng bao Biodegradable
bì phân hủy sinh học cho (adj) phân hủy
các sản phẩm chăm sóc cá sinh học
nhân mà chúng ta sản
xuất.
“Just last month, we hired
Công ty đã làm gì vào
a packaging consultant to
tháng trước? Develop (v) phát
develop environmentally
A. Mở rộng sự hiện diện triển
friendly packaging for our
trên mạng xã hội
products.”
B. Đồng ý tổ chức 1 hội Manual (n) sách
81 D Vừa tháng trước thôi,
nghị hướng dẫn
chúng ta vừa thuê về 1
C. Xuất bản 1 cuốn hướng
người cố vấn về bao bì để
dẫn huấn luyện Presence (n) sự
phát triển loại bao bì thân
D. Thuê cố vấn từ bên hiện diện
thiện với môi trường cho
ngoài về
sản phẩm của chúng ta.
82 Những người nghe có A “If you’re interested in Survey (n) khảo
hứng thú nên làm gì? participating, contact your sát
A. Liên hệ với quản lý của manager by the end of the
họ week.”
B. Tuyển 1 vài tình nguyện Nếu bạn có hứng thú với
viên việc tham gia, liên hệ với
C. Trả lời 1 khảo sát quản lý của bạn trước cuối

30
9
D. Xem 1 video tuần này.
“Thank you all for
attending the thirteen
annual Dental Healthcare
Conference. We have six
Những người nghe có khả sessions planned on the
Restoration (n)
năng là ai? latest advances in tooth
sự khôi phục
A. Kỹ sư restoration.”
83 B
B. Nha sĩ Cảm ơn tất cả các bạn vì
Annual (adj)
C. Giáo viên đã tham dự hội nghị chăm
thường niên
D. Kiến trúc sư sóc răng miệng thường
niên lần thứ 13 này. Chúng
ta có 6 buổi hội thảo về
những tiến bộ mới nhất
trong việc khôi phục răng.
84 Tại sao người nói lại nói, D “If you’d like to receive Continuing
“Tôi sẽ ở gian hàng ở sảnh continuing education credit education credit:
tới trưa”? for attending the tín dụng giáo
A. Để yêu cầu tình nguyện conference, you’ll have to dục thường
viên cho buổi chiều complete additional xuyên
B. Để giải thích rằng địa paperwork. Some of you
điểm 1 gian hàng đã thay may want to hear more Paperwork (n)
đổi details about that. I’ll be at giấy tờ
C. Để xin lỗi về xung đột the booth in the lobby until
lịch trình noon.” Conflict (n) xung
D. Để chỉ ra sự có mặt để Nếu các bạn muốn nhận đột
trả lời các câu hỏi những tín dụng giáo dục
thường xuyên những cho
việc tham dự hội nghị, các
bạn sẽ phải hoàn thành
thêm 1 số giấy tờ. 1 số
người trong các bạn có thể

31
0
sẽ muốn nghe thêm chi
tiết về điều đó. Tôi sẽ ở
gian hàng ở sảnh tới trưa.
“And finally, just a
reminder that you are all
invited to attend a dinner
Người nói nói rằng điều gì reception tonight starting
Reminder (n) lời
sẽ xảy ra tối nay? right after the last
nhắc nhở
A. 1 buổi ký tặng sách presentation session.”
85 C
B. 1 buổi chụp hình Và cuối cùng, 1 lời nhắc
Photo shoot (n)
C. 1 bữa tiệc tối nhở là tất cả các bạn được
buổi chụp hình
D. 1 buổi lễ trao giải mời tới bữa tiệc tối bắt
đầu ngay sau khi buổi
thuyết trình cuối cùng kết
thúc.
“Today’s guest is Geeta
Prasad. She’s a scientist at
McMillian Shoe
Manufacturers. Her job is
to research how people
Nghề nghiệp của Geeta Research (v)
move their feet when they
Prasad gì? nghiên cứu
exercise.”
A. Tiến sĩ nghiên cứu
86 A Khách mời của chúng ta
B. Bác sỹ y tế City official (n)
hôm nay là Geeta Prasad.
C. Giáo sư trường đại học quan chức chính
Cô ấy là nhà khoa học tại
D. Quan chức chính phủ phủ
nhà máy sản xuất giày
McMillan. Công việc của cô
ấy là nghiên cứu cách mọi
người di chuyển bàn chân
khi họ tập luyện.
87 Theo người nói, 1 số dữ B “She then provides data to Evaluate (v)
liệu sẽ được dùng để làm the design team, who use đánh giá

31
1
gì?
A. Để đánh giá 1 ngân sách it to design new shoes.”
B. Để thiết kế các sản Cô ấy sau đó sẽ cung cấp
phẩm dữ liệu đó cho đội ngũ
C. Để thực hiện các quyết thiết kế, những người mà
định tuyển dụng sẽ sử dụng nó để thiết kế
D. Để phát triển 1 chương ra những đôi giày mới.
trình tập luyện
“In fact, her team is
looking for participants to
Tại sao những người nghe take part in their next
nên ghé thăm 1 trang study. To sign up, visit
Web? McMillan Shoe Participant (n)
A. Để tải xuống 1 sách Manufacturer’s Web site.” người tham gia
88 hướng dẫn C Thực ra, đội ngũ của cô ấy
B. Để đọc 1 bản báo cáo đang tìm kiếm người tham Take part in (v)
C. Để đăng ký cho 1 nghiên gia cho nghiên cứu tiếp tham gia vào
cứu theo của họ. Để đăng ký,
D. Để cung cấp phản hồi hãy ghé thăm trang Web
của nhà sản xuất giày
McMillan.
89 Những người nghe có khả D “As you know, despite our Secondhand
năng làm việc ở đâu? strategy positioning (adj) đồ cũ
A. Ở 1 cửa hàng đồ gia ourselves as a seller of
dụng high-quality furniture, Strategy (n)
B. Ở 1 cửa hàng phần cứng we’ve been losing business chiến lược
C. Ở 1 công ty vận chuyển to several secondhand
D. Ở 1 cửa hàng nội thất stores selling used Appliance (n) đồ
furniture in the area.” gia dụng
Như các bạn đã biết, mặc
dù những chiến lược của
chúng ta khi đặt vị thế của

31
2
mình với tư cách là nhà
nhà bán hàng đồ nội thất
chất lượng cao, chúng ta
đã mất công việc kinh
doanh vào 1 số cửa hàng
đồ cũ bán đồ nội thất đã
sử dụng trong khu vực.
“As you know, despite our
strategy positioning
ourselves as a seller of
high-quality furniture,
we’ve been losing business
Theo người nói, điều gì đã
to several secondhand
gây ra 1 vấn đề?
stores selling used
A. Sản phẩm chất lượng Competition (n)
furniture in the area.”
thấp sự cạnh tranh
Như các bạn đã biết, mặc
90 B. Sự cạnh tranh từ các B
dù những chiến lược của
doanh nghiệp khác Rental (n) cho
chúng ta khi đặt vị thế của
C. Chi phí thuê tăng thuê
mình với tư cách là nhà
D. Dịch vụ chăm sóc khách
nhà bán hàng đồ nội thất
hàng kém
chất lượng cao, chúng ta
đã mất công việc kinh
doanh vào 1 số cửa hàng
đồ cũ bán đồ nội thất đã
sử dụng trong khu vực.
91 Điều gì sẽ xảy ra vào tháng C “So next month, all our Assemble (v) tập
sau? delivery teams will attend hợp, lắp ráp
A. 1 nhóm trọng điểm sẽ sessions where they’ll learn
được tập hợp how to assemble our
B. 1 chương trình khách products in customers’
hàng thân thiết sẽ được homes.”
giới thiệu Nên bắt đầu từ tháng sau,

31
3
tất cả đội ngũ giao hàng
của chúng ta sẽ tham dự
C. 1 vài nhân viên sẽ nhận
các buổi huấn luyện nơi
được sự huấn luyện
mà họ sẽ được học về cách
D. Những quảng cáo mới
lắp ráp sản phẩm của
sẽ được thiết kế
chúng ta trong nhà của
khách hàng.
Bài nói đang được diễn ra
ở đâu? “Thanks for coming to this
A. Ở 1 buổi huấn luyện press conference.”
Press conference
92 B. Ở 1 buổi họp báo B Cảm ơn vì đã tới buổi họp
(n) họp báo
C. Ở 1 hội chợ việc làm báo hôm nay.
D. Ở 1 lễ khai trương cửa
hàng
93 Tại sao người nói lại xin A “On behalf of the City of Affect (v) ảnh
lỗi? Sommerville, I want to hưởng
A. 1 vài việc sửa chữa đã sincerely apologize to all
gây ra sự trì hoãn community members Track (n) đường
B. 1 vài nhân viên đã bị affected by this week’s ray
chuyển đi train delays … It has
C. 1 vài vật liệu chưa tới become clear that the Disruptive (adj)
D. 1 vài doanh nghiệp đã ongoing track and wire phiền phức
tạm thời đóng cửa repair work has become
far too disruptive for city Temporarily
commuters.” (adv) tạm thời
Thay mặt cho thành phố
Sommerville, tôi muốn
thành thực xin lỗi tới tất cả
thành viên của cộng đồng
bị ảnh hưởng bởi sự trì
hoãn của tàu trong tuần
này … Nó đã trở nên rõ

31
4
ràng rằng việc sửa chữa
đường ray và dây điện đã
trở nên quá phiền phức
cho những người đi lại
trong thành phố.
“With this week’s
unacceptable delays in
mind, my department, the
city transportation office, is
negotiating with the
contractor, National Rail.
That’s the company that
Người nói có ý gì khi nói,
owns the tracks and runs
“Đường ray và tàu không Unacceptable
the trains for Sommerville.
phải tài sản của thành (adj) không thể
To be clear, the tracks and
phố”? chấp nhận được
trains are not city
A. Cô ấy không nắm được
property.”
94 1 gợi ý B Contractor (n)
Với những trì hoãn không
B. Cô ấy không chịu trách nhà thầu
thể chấp nhận được trong
nhiệm cho 1 vấn đề
tuần này, bộ phận của
C. 1 vài chỉ dẫn không Misleading (adj)
chúng tôi, văn phòng vận
đúng không đúng
chuyển thành phố, đang
D. 1 hợp đồng có lỗi
đàm phán với nhà thầu,
National Rail. Đó là công ty
mà sở hữu các đường ray
và điều hành tàu cho
Sommerville. Để cho rõ,
đường ray và tàu không
phải tài sản của thành phố.
95 Nhìn vào biểu đồ. Người C “I’d recommend something Chin (n) cằm
nói gợi ý kiểu tóc nào? cut all the way up to your
A. Kiểu 1 chin.”

31
5
B. Kiểu 2 Tôi sẽ khuyên cắt kiểu mà
C. Kiểu 3 sẽ cắt lên tận trên cằm của
D. Kiểu 4 bạn.
“If you’d like me to blow-
Người nói nói điều gì được
dry your hair during your
bao gồm trong giá tiền?
appointment, that’s Blow-dry (v) sấy
A. 1 chiếc lược
included in the price.” tóc
96 B. Đồ uống C
Nếu bạn muốn tôi sấy tóc
C. Sấy tóc
cho bạn trong cuộc hẹn Comb (n) lược
D. Các hướng dẫn chăm
của mình, nó đã được nằm
sóc tóc
trong giá tiền.
“Oh, and by the way,
Người nói nói điều gì đã
yesterday we got a
xảy ra hôm qua?
shipment in of the Hydro
A. 1 buổi chụp hình đã Hair moisturizer
Five hair moisturizer that
được diễn ra (n) dưỡng tóc
always sells out.”
B. 1 sản phẩm phổ biến đã
97 B Oh, nhân tiện thì, ngày
có mặt Hairstylist (n)
hôm qua chúng tôi nhận
C. 1 nhân viên tạo mẫu tóc nhân viên tạo
được 1 chuyến hàng sản
mới được tuyển mẫu tóc
phẩm dưỡng tóc Hydro
D. 1 buổi giới thiệu sản
Five mà đã luôn luôn bán
phẩm được thực hiện
hết.
98 Theo người nói, công ty đã A “Our first topic is an Analytic (adj)
làm gì vào tuần trước? update on the data phân tích
A. Cài đặt phần mềm cho analytic software that we
máy giám sát installed last week to Molding (n) đúc
B. Thêm máy móc mới cho identify problems with our
1 dây chuyền sản xuất plastic molding machines.” Assembly line (n)
C. Tuyển 1 vài kỹ thuật Chủ đề đầu tiên của chúng dây chuyền lắp
viên chuyên gia ta là về những cập nhận ráp
D. Tổ chức lại đội ngũ sản trong phần mềm phân tích
xuất dữ liệu chúng ta cài đặt

31
6
tuần trước để nhận diện
những vấn đề với những
máy đúc nhựa của chúng
ta.
“As you can see on this
chart, the data show that
one of our machines is
running very a slow
production cycle at an
average of six minutes,
twenty-two seconds per
cycle. We’ve already
flagged it for repair by a
Nhìn vào biểu đồ. Kỹ thuật technician.”
viên sẽ kiểm tra máy nào? Như các bạn đã thấy trên Cycle (n) chu kỳ
A. Máy 1 biểu đồ này, dữ liệu cho
99 B
B. Máy 2 thấy 1 trong những máy Average (adj)
C. Máy 3 của chúng ta thực hiện chu trung bình
D. Máy 4 kỳ sản xuất rất chậm ở
trung bình 6 phút, 22 giây
mỗi chu kỳ. Chúng tôi đã
đánh dấu nó để kỹ thuật
viên đến sửa rồi.
Dòng 3 biểu đồ:
Machine number: 2
Cycle duration: 6:22
Máy số: 2
Thời gian chu kỳ: 6:22
100 Công ty có mong muốn B “We’re very optimistic Optimistic (adj)
làm gì vào quý sau? about the impact the new lạc quan
A. Cập nhật logo analytic software will have
B. Đáp ứng mục tiêu sản on the next quarter’s Impact (n) tác

31
7
xuất target.”
động
C. Mua những công nghệ Chúng tôi rất lạc quan về
tương tự tác động mà phần mềm
Outdated (adj)
D. Bắt đầu thay thế những phân tích mới này cho mục
lỗi thời
chiếc máy tính lỗi thời tiêu của quý tiếp theo.

31
8

You might also like