You are on page 1of 324

THẦY HẢI TOEIC

TEST 1
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang đỗ 1 chiếc xe tải
B. Anh ấy đang nâng 1 số nội thất lên Lift (v) nâng
1 B C. Anh ấy đang khởi động 1 động cơ
D. Anh ấy đang lái xe Engine (n) động cơ
=> chọn B
A. Vài cái rèm đã được đóng lại
B. Vài chiếc áo khoác đã được đặt lên ghế Curtain (n) rèm
2 C C. 1 vài người đang tụ tập quanh chiếc bàn
D. Ai đó đang bận 1 chiếc đèn lên Gather (v) tụ tập lại
=> Chọn C
A. 1 trong số những người phụ nữ đang cho
tay vào túi xách của cô ấy
B. Những người phụ nữ đang đứng đợi theo Reach (v) với
3 B hàng
C. Người đàn ông đang dẫn 1 tour Cash register (n) két tiền
D. Người đàn ông đang mở 1 két tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang đứng cúi về chiếc xe
Handrail (n) tay nắm
đạp
B. Bánh xe đã được đỡ dựa vào 1 chồng gạch
4 A Stack (n) chồng
C. Người đàn ông đang thu thập 1 số mẩu gỗ
D. 1 tay nắm đang được lắp đặt
Prop (v) đỡ dựa vào
=> Chọn A
A. 1 chiếc ghế được đặt dưới cửa sổ Frame (n) khung
5 D
B. 1 vài tài liệu đọc đã rơi xuống nền nhà

1
THẦY HẢI TOEIC

C. 1 vài bông hoa đang được tưới nước Water (v) tưới nước
D. 1 vài khung tranh đang được treo trên
tường Reading material (n) tài liệu
đọc
A. Cô ấy đang điều chỉnh chiều cao 1 chiếc ô
B. Cô ấy đang kiểm tra lốp xe của 1 chiếc xe
6 C bán hàng
C. Có 1 quầy thức ăn di động ở trên đường đi
D. Có 1 số dụng cụ nấu ăn ở dưới đất

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao buổi họp chiều nay lại bị hủy?
A. Ở phòng 206, tôi nghĩ là vậy
Review (v) đánh giá
B. Bởi vì quản lý đang không có ở đây
7 B
C. Hãy cùng đánh giá lịch trình chuyến đi
Itinerary (n) lịch trình
của chúng ta
=> chọn B
Bạn sử dụng trung tâm thể hình của
công ty, phải không?
A. Đúng thế, thi thoảng thôi Every now and then ~
8 A
B. Xin hãy đánh dấu trung tâm những sometimes: thi thoảng, đôi khi
đoạn chữ trên trang
C. Tôi nghĩ nó hợp với bạn đấy
Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa
High-definition (adj) độ phân
không?
giải cao
9 C A. Được thôi, nó sẽ không phải là vấn đề
đâu
B. 1 chiếc camera độ phân giải cao

2
THẦY HẢI TOEIC

C. Chưa, chúng chưa sẵn sàng


=> Chọn C
Bạn sẽ di chuyển tới văn phòng mới của
mình khi nào?
Revise (v) sửa đổi
A. Chiếc máy in văn phòng ở đằng kia
10 C
B. Hóa đơn tiền nước tháng này rất cao
Printer (n) máy in
C. Lịch trình đang được sửa đổi
=> Chọn C
Bạn có muốn đăng ký cho chuyến dã
ngoại của công ty không?
A. Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên của mình Sign up (v) đăng ký
xuống
11 A
B. 20 người là tối đa Maximum (n): tối đa ><
C. Tôi có thể thay thế tấm biển này minimum (n): tối thiểu
không?
=> Chọn A
Tôi cần nộp bảng chấm công của mình
bao lâu 1 lần?
A. 5 bảng trong mỗi trang Time sheet (n) bảng chấm công
12 B B. Bạn cần làm thế 1 tuần 1 lần
C. Không, tôi không thường xuyên đeo Submit (v) nộp
đồng hồ
=> Chọn B
Tôi có thể mua thẻ thành viên thành
tháng của phòng gym, phải không?
A. 1 lịch trình tập luyện rất phổ biến Routine (n) lịch trình
13 C B. Phòng tập luyện ở phía bên phải của
bạn Front desk (n) bàn tiếp tân
C. Đúng thế, ở bàn tiếp tân
=> Chọn C

3
THẦY HẢI TOEIC

Bạn đã dán tem giá lên tất cả sản phẩm


giảm giá để dọn kho chưa?
Price tag (n) tem giá
A. Rồi, tất cả mọi thứ đã được gắn nhãn
14 A
B. Trời có 1 chút mây
Label (v) dán nhãn
C. Thẻ tên của bạn đâu?
=> Chọn A
Chúng ta vẫn cần phải thay đổi bố cục
của báo chứ?
A. Đi xuôi theo hành lang và phía bên Layout (n) bố cục
15 B phải của bạn
B. Không, nó đã được thay đổi rồi Hall (n) hành lang
C. 1 chương trình máy tính mới
=> Chọn A
Tổng chi phí cho việc sửa chữa là bao
nhiêu?
A. Nó miễn phí vì nó nằm trong bảo hành Total (adj) toàn bộ
16 A B. Tôi có 1 vài chiếc hộp tôi có thể sử
dụng Warranty (n) bảo hành
C. Trong 1 vài tiếng nữa
=> Chọn A
Tôi có thể lấy tủ đựng tài liệu mới ở đâu?
A. Tất cả các cabin đã được thuê
Tile (n) gạch
B. Tôi sẽ đặt chỗ gạch ở trong góc
17 C
C. Tất cả những yêu cầu về nội thất phải
Filing cabinet (n) tủ đựng tài liệu
được phê duyệt trước
=> Chọn C
Tôi cài lại mật khẩu của mình bằng cách
nào? Reset (v) đặt lại, cài lại
18 B A. Trước cuối tháng
B. Bạn nên gọi bộ phận hỗ trợ Help desk (n) bộ phận hỗ trợ
C. Cảm ơn vì đã sắp xếp chiếc bàn

4
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn B
Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đã
được cắm vào chưa?
Monitor (n) màn hình
A. Tôi chưa gửi chúng
19 C
B. 1 dây điện dài hơn
Cord (n) dây
C. Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả chúng
không?
Quy trình xử lý hàng tồn kho mới hiệu Efficient (adj) hiệu quả
quả hơn chứ?
A. Nó chỉ tốn của tôi 1 giờ Take sb + khoảng thời gian: mất
20 A
B. Đúng thế, cô ấy là người mới của ai bao lâu
C. Tôi sẽ sử dụng món cá
=> Chọn A Inventory (n) hàng tồn kho
Bạn có muốn 1 chút kem hoặc bánh cho
món tráng miệng không?
A. Vì tôi đang đói Dessert (n) món tráng miệng
21 C B. Có, tôi có thích nó
C. Tôi đang cố gắng tránh sử dụng Avoid (v) tránh
đường
=> Chọn C
Ai sẽ dẫn buổi giới thiệu sản phẩm chiều
nay?
A. Bến xe bus đó đóng cửa rồi, xin lỗi Product demonstration (n) giới
22 B
B. Tôi sẽ đi New York vào buổi trưa thiệu sản phẩm
C. Hãy để tôi cho bạn xem 1 số cái nữa
=> Chọn B
Bài thuyết trình của bạn đang được
đáng giá ở cuộc họp quản lý hôm nay. Presentation (n) bài thuyết trình
23 A A. Tôi không có nhiều thời gian để hoàn
thành nó Review (n, v) đánh giá
B. Slide tiếp theo đi

5
THẦY HẢI TOEIC

C. Bộ phim đó có những đánh giá rất tốt


=> Chọn A
Bạn không có những đôi giày này với
màu đỏ à?
A. Tôi sẽ nâng lên từ đầu này
24 B B. 1 chuyến hàng mới sẽ tới vào ngày Shipment (n) chuyến hàng
mai
C. Tôi có thời gian để đọc nó bây giờ
=> Chọn A
Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng
không?
A. Về 1 chuyến bay 3 tiếng Client (n) khách hàng
25 C B. Giai đoạn đầu của dự án
C. Tất nhiên rồi, chúng ta có thể tới quán Stage (n) giai đoạn
cà phê ở dưới nhà
=> Chọn C
Tuyển 1 người tổ chức sự kiện để tổ
chức bữa tiệc ngày lễ thì sao nhỉ?
Event planner (n) người tổ chức
A. Tôi nghĩ nó ở kệ bên dưới
sự kiện
26 C B. Tất nhiên rồi, tôi sẽ rất muốn tham gia
C. Không còn nhiều tiền trong ngân sách
Budget (n) ngân sách
đâu
=> Chọn C
Chẳng phải nhà sản xuất xe đó đang có
kế hoạch bắt đầu xuất khẩu xe điện sao? Carmaker (n) nhà sản xuất xe
A. Đúng, tôi cũng đã nghe về kế hoạch
đó Export (v) xuất khẩu >< import
27 A
B. 1 chiếc vé cho buổi triển lãm xe năm (v) nhập khẩu
sau
C. Chúng mừng bạn với sự thăng cấp của Promotion (n) sự thăng chức
mình

6
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn A
David đã huấn luyện những thực tập Intern (n) thực tập sinh
sinh về việc sử dụng cơ sở dữ liệu của
công ty, phải không? Database (n) cơ sở dữ liệu
28 A A. Thực ra, đó là Hillary
B. 1 sự kiểm toán nội bộ Internal (adj) nội bộ
C. Anh ấy là 1 người đồng hành tốt
=> Chọn A Audit (n) kiểm toán
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
tiến vào thị trường nhà ở ở Ấn Độ?
Senior director (n) giám đốc cấp
A. Giám đốc cấp cao đang dẫn dắt nhóm
cao
29 A đó
B. Mỗi buổi sáng lúc 10 giờ
Market (n) thị trường
C. Đúng, nó ở phố Main
=> Chọn A
Bạn đã sắp xếp xe đưa chúng ta đến
trung tâm hội nghị chưa, hay để tôi?
A. Thật không may, không có túi thêm Convention center (n) trung tâm
nào cả hội nghị
30 B B. Tôi không có số điện thoại của dịch vụ
taxi Unfortunately (adv) thật không
C. Chúng ta đã từng chấp nhận thẻ tín may
dụng trước đây
=> Chọn B
Những hóa đơn mua hàng này đáng lí ra
Expense (n) chi phí
đã phải được nhập vào báo cáo chi phí
của bạn rồi chứ.
31 C Entrance (n) lối vào
A. Không cảm ơn, tôi không cần thứ gì từ
cửa hàng
Enter (v) nhập
B. Lối vào ở trên phố 31

7
THẦY HẢI TOEIC

C. Tôi tưởng tôi có đến thứ 6 để làm việc


đó chứ
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại của người phụ nữ:
Reserve (v)
Người phụ nữ đang chuẩn “I’d like to reserve the main
đặt, giữ chỗ
bị cho điều gì? conference room for a
A. Chuyển tới 1 thành phố meeting I’ll be leading on
Conference
mới Friday with colleagues from
room (n)
32 B. 1 chuyến công tác A our New York office.”
phòng hội
C. 1 chuyến tour tham quan Tôi muốn đặt phòng hội nghị
nghị
văn phòng chính cho 1 cuộc họp tôi sẽ
D. 1 cuộc họp với những dẫn dắt với những đồng
Colleague (n)
đồng nghiệp tới thăm nghiệp từ văn phòng New
đồng nghiệp
York của chúng ta.
Lời thoại của người đàn ông: Time slot (n)
“I’ll block off that time slot for khung thời
Người đàn ông có khả năng
you. Do you need any special gian
là ai?
equipment besides a laptop
A. 1 kế toán viên
33 B and projector?” Projector (n)
B. 1 trợ lí hành chính
Tôi sẽ chặn khung thời gian đó máy chiếu
C. 1 giám đốc Marketing
vào cho bạn. Bạn có cần thiết Administrative
D. 1 chủ tịch công ty
bị đặc biệt nào ngoài laptop (adj) hành
và máy chiếu không? chính
Người phụ nữ muốn lấy thứ Lời thoại người phụ nữ: Set up (v) thiết
34 gì vào sáng thứ 6? B “No, but I’ll need the key so I lập, chuẩn bị
A. Bản đồ tòa nhà can go in a little early and set

8
THẦY HẢI TOEIC

B. Chìa khóa 1 phòng up. Can I pick that up on Parking pass


C. Thẻ nhận dạng Friday morning?” (n) thẻ đỗ xe
D. Thẻ đỗ xe Không, nhưng tôi sẽ cần chìa
khóa để tôi có thể vào phòng
sớm hơn 1 chút và chuẩn bị.
Tôi có thể lấy nó vào sáng thứ
6 được không?
Người đàn ông phải đảm
Budget (n)
nhiệm nhiệm vụ gì? Lời thoại của người phụ nữ:
ngân sách
A. Viết bản ngân sách “Satoshi, have you already
B. Phỏng vấn các ứng viên started working on the budget
Applicant (n)
35 công việc A for next year?”
ứng viên
C. Tổ chức bản tin của công Satoshi, bạn đã bắt đầu làm
ty bản ngân sách cho năm sau
Handbook (n)
D. Cập nhật cuốn sổ tay chưa?
số tay
nhân viên
Người phụ nữ muốn làm gì Lời thoại người phụ nữ:
vào năm sau? “OK, perfect. I’d like to add Trade show
A. Tổ chức 1 triển lãm some new engineers to my (n) triển lãm
thương mại team next year if we can thương mại
36 B. Mở 1 cửa hàng mới D afford it.”
C. Thiết kế lại 1 cuốn danh OK, hoàn hảo. Tôi cũng muốn Catalog (n)
mục sản phẩm thêm 1 vài kỹ sư mới vào đội cuốn danh
D. Tuyển 1 vài thành viên ngũ của tôi nếu chúng ta có mục
nhóm khả năng làm việc đó.
Lời thoại người đàn ông: Business card
Người đàn ông yêu cầu
“I’ll just need the details about (n) danh thiếp
người phụ nữ làm gì?
the positions, including the
37 A. Đặt 1 vài tấm danh thiếp C
job titles and expected Press release
B. Viết 1 bản thông cáo báo
salaries. Could you send it to (n) thông cáo
chỉ
me?” báo chí

9
THẦY HẢI TOEIC

C. Cung cấp thêm các chi Tôi sẽ cần những chi tiết về vị
tiết trí, bao gồm tiêu đề công việc
D. Chuẩn bị thời gian 1 cuộc và mức lương dự kiến. Bạn có
họp thể gửi nó cho tôi không?

Người phụ nữ cần bộ đồ


Lời thoại người phụ nữ:
làm gì?
“I’m interviewing for a job
A. 1 cuộc phỏng vấn công
next week, and I wanted to Appearance
việc
38 A buy a new suit.” (n) sự xuất
B. 1 buổi biểu diễn thời
Tôi sẽ được phỏng vấn cho 1 hiện
trang
công việc vào tuần sau, và tôi
C. 1 lễ kỉ niệm gia đình
muốn mua 1 bộ vest mới.
D. 1 sự xuất hiện trên TV
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ không thích “Well, there’s one in your
điều gì về bộ đồ được trưng display window that looks
Fabric (n) vải
bày? nice. But I don’t really like the
39 A. Chất vải D color…”
Display (n)
B. Giá cả Ừ thì, có 1 bộ ở trong cửa sổ
trưng bày
C. Kiểu phong cách trưng bày của bạn trông rất
D. Màu sắc ổn. Nhưng tôi không thực sự
thích màu của nó…
Lời thoại người đàn ông:
Price range (n)
“Let me show you some suits
Người đàn ông nói rằng giá tầm giá
in that price range. By the
bao gồm những gì?
way, any alterations needed
A. 1 vài phụ kiện Alteration (n)
40 B for the suit are included in the
B. 1 vài thay đổi thay đổi
price.”
C. Thuế bán hàng
Hãy để tôi cho bạn xem 1 số
D. Vận chuyển Accessory (n)
bộ đồ trong tầm giá đó. Nhân
phụ kiện
tiện, bất kì thay đổi nào cần

10
THẦY HẢI TOEIC

thiết cho bộ đồ đã được bao


gồm trong giá.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’m calling from the
company Grover and James. Firm (n) công
Người đàn ông có khả năng
We’re interested in filming a ty
làm cho doanh nghiệp gì?
scene for a movie in the lobby
A. 1 công ty tư vấn pháp lý
41 C library.” Architecture
B. 1 công ty kiến trúc
Chào, tôi đang gọi từ công ty (n) kiến trúc
C. 1 công ty sản xuất phim
Grover and James. Chúng tôi
D. 1 công ty xuất bản sách
đang có hứng thú trong việc Lobby (n) sảnh
quay 1 cảnh phim ở sảnh thư
viện.
Lời thoại của người phụ nữ:
“We actually had a film shoot
in our library last year. And
the thing is … they said it
Người phụ nữ nói rằng cô would take one day and it
Film shoot (n)
ấy quan ngại về điều gì? ended up taking three. I’m
buổi quay
A. Độ dài 1 dự án concerned that will happen
phim
42 B. Chi phí cho 1 đơn hàng A again.”
C. Ý kiến của công chúng Chúng tôi thực ra đã có 1 buổi
Opinion (n) ý
D. Kỹ năng của vài nhân quay phim ở thư viện của
kiến
viên chúng tôi năm ngoái, Và vấn
đề là họ nói nó sẽ mất 1 ngày
nhưng cuối cùng lại mất 3. Tôi
lo ngại rằng nó sẽ xảy ra 1 lần
nữa.
Người phụ nữ đồng ý cho Lời thoại người phụ nữ:
Board meeting
43 người đàn ông làm gì? B “Well, we have a board
(n) cuộc họp
A. Nộp 1 đơn đăng ký meeting here next week. I

11
THẦY HẢI TOEIC

B. Nói tại 1 cuộc họp could give you 10 minutes at hội đồng quản
C. Đáng giá 1 vài cuốn sách the beginning to give us the trị
D. Đo đạc 1 không gian details.”
Chúng tôi sẽ có 1 cuộc họp hội Measure (v)
đồng quản trị tại đây vào tuần đo đạc
sau. Tôi có thể cho bạn 10
phút lúc bắt đầu để cho chúng
tôi biết về những chi tiết.
Lời thoại người phụ nữ:
Axel Schmidt có khả năng là
“Excuse me, I’m looking for
ai?
Axel Schmidt’s painting titled
A. Quản lý cửa hàng Journalist (n)
44 D The Tulips.”
B. 1 công nhân công trường nhà báo
Xin lỗi, tôi đang tìm bức tranh
C. 1 nhà báo
của Axel Schmidt với tiêu đề
D. 1 họa sĩ
The Tulips.
Lời thoại của người phụ nữ:
Người phụ nữ nhắc tới sự “Unfortunately, his paintings
cải tạo nào? aren’t on display. But it’s just
Light fixture
A. 1 vài bức tường đang temporary -we’re putting new
(n) thiết bị
được sơn lại flooring in that gallery.”
chiếu sáng
45 B. Sàn nhà đang được thay B Thật không may, những bức
C. 1 vài cửa sổ đang được tranh của ông ấy đang không
Temporary
lắp đặt được trưng bày. Nhưng nó chỉ
(adj) tạm thời
D. 1 vài thiết bị chiếu sáng là tạm thời thôi-chúng tôi
đang được sửa đang lát lại sàn ở phòng trưng
bày đó.
Người phụ nữ khuyến khích Lời thoại của người phụ nữ: Package (n)
người đàn ông làm gì? “I’m sorry about that. But we kiện hàng
46 A. Tới thăm 1 cửa hàng quà A sell items featuring the
tặng painting in the gift shop. You Souvenir (n)
B. Gửi 1 kiện hàng could buy a souvenir so you đồ lưu niệm

12
THẦY HẢI TOEIC

C. Đợi 1 xe bus could enjoy The Tulips


D. Chụp 1 bức ảnh everyday!”
Tôi rất xin lỗi về điều đó.
Nhưng chúng tôi có bán
những sản phẩm có sự có mặt
của bức tranh đó ở trong cửa
hàng quà tặng. Bạn có thể
mua 1 món đồ lưu niệm để có
thể tận hưởng The Tulips mỗi
ngày.
Lời thoại của người phụ nữ:
“Are you still working on your Sales report
sales report? Collecting all the (n) báo cáo
Công ty của người nói có
data from the car dealership doanh số
khả năng bán thứ gì?
in my region is taking me such
A. Đồ điện tử
47 D a long time.” Dealership (n)
B. Quần áo
Bạn vẫn còn đang làm bản báo đại lý
C. Đồ ăn
cáo doanh số của mình à? Thu
D. Ôtô
thập dữ liệu từ các đại lý trong Region (n) khu
khu vực của tôi đang tốn rất vực
nhiều thời gian.
Lời thoại của người đàn ông:
Tại sao người phụ nữ lại “Are you using the sales
ngạc nhiên? computation software? That’s
Computation
A. 1 vài phần mềm rất đắt what I used for my report, and
(n) tính toán
B. 1 màu sắc rất sáng it worked really well.”
48 C
C. Người đàn ông đã hoàn Bạn có sử dụng phần mềm
Software (n)
thành 1 bản báo cáo tính toán doanh số không? Tôi
phần mềm
D. Người đàn ông mua 1 đã sử dụng nó cho báo cáo
chiếc xe mới của mình, và nó hoạt động rất
tốt.

13
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại của người phụ nữ:


“Oh-you already finished it?”
Oh-bạn đã hoàn thành báo
cáo của mình rồi à?
Lời thoại của người đàn ông:
“…but I’m having trouble with
the presentation. We didn’t Guideline (n)
get any guidelines for that.”. hướng dẫn
Tại sao người phụ nữ lại
… nhưng tôi đang gặp vấn đề
nói, “Các slide có sẵn ở trên
với bài thuyết trình. Chúng ta Assistance (n)
mạng nội bộ của công ty”?
không có bất kì hướng dẫn sự trợ giúp
A. Để yêu cầu sự trợ giúp
nào cho điều đó.
trong việc đánh giá 1 tài liệu
Lời thoại người phụ nữ: Indicate (v) chỉ
49 B. Để gợi ý sử dụng 1 tài liệu B
“Remember Julie’s ra
như là sự tham khảo
presentation last year. It was
C. Để báo cáo rằng 1 công
very impressive. The slides are Impressive
nhiệm đã được hoàn thành
available on our company (adj) ấn tượng
D. Để chỉ ra rằng 1 tệp đang
intranet.”
ở sai địa điểm
Còn nhớ bài thuyết trình của Intranet (n)
Julie năm ngoái không? Nó rất mạng nội bộ
là ấn tượng. Các slide có sẵn ở
trên mạng nội bộ của công ty.
Lời thoại của người phụ nữ:
Theo người phụ nữ, điều gì Vacant (adj)
“You might’ve heard that
sẽ xảy ra vào cuối tháng 11? trống
Rosa Garcia is retiring at the
A. 1 lãnh đạo sẽ tới thăm
end of November. This means
B. 1 nhân viên sẽ nghỉ hưu Retire (v) nghỉ
50 B her position as director of
C. 1 sản phẩm sẽ được ra hưu
information security in
mắt
Singapore will be vacant.”
D. 1 nghiên cứu sẽ được Study (n)
Có lẽ bạn cũng đã được nghe
hoàn tất nghiên cứu
về việc Rosa Garcia sẽ nghỉ

14
THẦY HẢI TOEIC

hưu vào cuối tháng 11. Điều


này có nghĩa là vị trí giám đốc
an ninh thông tin của cô ấy ở
Singapore sẽ trống.
Người đàn ông muốn biết
điều gì?
A. Ông ấy sẽ làm việc ở đâu Lời thoại của người đàn ông:
B. Ông ấy sẽ bắt đầu công “I do have a question. When
51 việc mới khi nào B would I start the position?”
C. Làm thế nào để vào được Tôi có 1 câu hỏi. Khi nào thì tôi
1 tòa nhà văn phòng sẽ bắt đầu vị trí này?
D. Tại sao thời gian cho 1 sự
kiện lại bị thay đổi
Lời thoại của người phụ nữ:
“The first week of December
ideally. We’d pay for your
Người phụ nữ nói công ty sẽ Ideal (adj) lý
moving expenses, of course. If
trả cho điều gì? tưởng
you decide to accept the
A. 1 phương tiện đi làm
offer.”
52 B. 1 văn phòng riêng C Expense (n)
Tuần đầu tiên của tháng 12 sẽ
C. Chi phí di chuyển chi phí
là lý tưởng nhất. Chúng tôi sẽ
D. Những bữa ăn cho khách Offer (n) lời đề
chi trả cho tất cả chi phí di
tới thăm nghị
chuyển của bạn, tất nhiên rồi.
Nếu bạn quyết định chấp
nhận lời đề nghị.
Người nói làm việc trong Dam (n) đập
Lời thoại của người đàn ông 1:
ngành công nghiệp nào? nước
“Maryam, did you hear that
A. Sản xuất
53 D our construction company
B. Nông nghiệp Agriculture (n)
won the bid to build the river
C. Vận tải nông nghiệp
dam next to Burton city?”
D. Xây dựng

15
THẦY HẢI TOEIC

Maryam, bạn đã nghe được là Bid (n) sự đấu


công ty xây dựng của chúng ta thầu
đã trúng thầu việc xây dựng
đập nước bên cạnh thành phố
Burton không?
Lời thoại của người đàn ông 1:
“I did! This is such a major Generate (v)
Người phụ nữ nói dự án sẽ
project for us… the dam’s tạo ra
làm gì cho 1 thành phố?
expected to produce enough
A. Tăng du lịch
electricity to power all of Major (adj)
54 B. Tạo ra điện B
Burton.” lớn
C. Giữ gìn tài nguyên môi
Tôi có nghe! Đây quả là 1 dự
trường
án lớn với chúng ta… con đập Preserve (v)
D. Nâng cao giá trị tài sản
được kì vọng tạo ra đủ điện giữ gìn
để cấp cho toàn bộ Burton.
Lời thoại của người đàn ông 2:
Gerhard nói điều gì sẽ cần “Well, we’re going to have to
được làm? wait until all the permits are
A. Các giấy phép cần phải approved. It’ll be a while
được chấp thuận before anything else can
B. Nhân viên cần được huấn happen.” Permit (n) giấy
55 A
luyện Chúng ta sẽ phải đợi cho đến phép
C. Nguyên vật liệu cần được khi tất cả giấy phép được chấp
đặt hàng thuận. Nó sẽ mất 1 khoảng
D. Những việc kiểm tra cần thời gian trước khi mọi thứ
được thực hiện khác có thể xảy ra.

Người phụ nữ có ngụ ý gì


Lời thoại người đàn ông: Prescription
khi nói, “Tôi không có nhiều
56 A I have a question about the (n) đơn thuốc
việc để làm đâu”?
customer’s prescription-he’s…
A. Cô ấy có thời gian để giúp

16
THẦY HẢI TOEIC

B. Cô ấy có kế hoạch rời oh, I’m sorry. I see you’re Assignment


công ty sớm busy. (n) phân công
C. Máy tính của cô ấy đang Tôi có câu hỏi về đơn thuốc công việc
không hoạt động của khách hàng-ông ấy… oh,
D. Cô ấy không nhận được tôi xin lỗi. Tôi thấy rằng bạn
phân công công việc đang bận.
Lời thoại người phụ nữ:
“I don’t have much to do.”
Tôi không có nhiều việc để
làm đâu.
Lời thoại của người đàn ông:
“His doctor prescribed a 30-
Allergy (n) dị
day supply of this allergy
Người đàn ông nhận thấy ứng
medication, but I’ve noticed
điều gì về 1 số thuốc?
that we only have enough on
A. Chúng cần được làm mát Prescribe (v)
57 D the shelf for fifteen days.”
B. Chúng đã hết hạn kê đơn
Bác sĩ của ông ấy đã kê liều 30
C. Liều dùng đã thay đổi
ngày cho thuốc dị ứng này,
D. Nguồn cung bị hạn chế Expire (v) hết
nhưng tôi nhận thấy rằng
hạn
chúng ta chỉ còn đủ trên giá
trong 15 ngày nữa thôi.
Lời thoại của người đàn ông:
“Then maybe we should
Người đàn ông gợi ý làm gì
increase the number of
trong tương lai?
bottles in our next order from
A. Lắp đặt 1 vài cái kệ Distributor (n)
58 C the distributor.”
B. Xác nhận với 1 bác sĩ nhà phân phối
Vậy thì có lẽ chúng ta nên tăng
C. Tăng số lượng đặt hàng
số chai trong đơn hàng tiếp
D. Gợi ý 1 thuốc khác
theo của chúng ta từ nhà
phân phối.

17
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại của người đàn ông:


“Good morning, Ms. Davis.
We’re received comments
from your legal team on the Term (n) điều
Người phụ nữ có khả năng terms and arrangements for khoản
là ai? the travel rewards credit card
A. Nhân viên đại lí du lịch that we issued.” Legal team (n)
59 C
B. Nhân viên ngân hàng Chào buổi sáng, Ms. Davis. đội ngũ pháp lí
C. Luật sư Chúng tôi đã nhận được
D. Nhân viên phòng thư những bình luận từ đội ngũ Issue (v) phát
pháp lí của bạn về các điều hành
khoản và thỏa thuận cho thẻ
tín dụng du lịch thưởng mà
chúng tôi đã phát hành.
Lời thoại của người phụ nữ:
Disclose (v)
“Sure. The problem with the
tiết lộ
Những người nói đang thảo agreement is this: it doesn’t
luận về loại tài liệu gì? disclose to users that if a card
Employment
A. 1 thỏa thuận người sử isn’t used for a year, the
contract (n)
dụng account will be suspended.”
60 A hợp đồng lao
B. 1 hợp đồng lao động Tất nhiên rồi. Vấn đề với thỏa
động
C. Danh sách các chi phí đi thuận là như thế này: nó
lại không tiết lộ với người dùng
Suspend (v)
D. 1 chứng chỉ bảo hiểm rằng nếu thẻ không được sử
đình chỉ, tạm
dụng trong 1 năm, tài khoản
ngưng
sẽ bị tạm ngưng.
Tại sao tài liệu cần chỉnh Lời thoại của người phụ nữ: Regulator (n)
sửa trước cuối tháng? “We don’t want to be fined by người (cơ
61 D
A. Để được bao gồm trong banking regulators, so all quan) quản lý
1 tệp nhân viên cardholders will need to be

18
THẦY HẢI TOEIC

B. Để sử dụng trong 1 cuộc notified by the end of the Personnel (n)


đàm phán sáp nhập month.” nhân viên
C. Để đáp ứng được hạn Chúng tôi không muốn bị phạt
chót sản xuất bởi những ngân hàng, nên tất Fine (n, v)
D. Để tránh việc trả phí phạt cả những người cầm thẻ sẽ phạt
cần phải được thông báo
trước cuối tháng này.
Lời thoại của người đàn ông:
“Ms. Giordano, it looks like
the last of the wedding guests
have left. My staff’s going to
start packing up our dishes
and loading them into the
van.”
Ms. Giordano, trông có vẻ
Nhìn vào biểu đồ. Công ty như vị khách cưới cuối cùng
của người đàn ông bị tính đã rời đi. Nhân viên của tôi sẽ
Guest (n)
phí bao nhiêu cho dịch vụ bắt đầu thu dọn bát đĩa và
khách
của họ? chất chúng lên xe.
62 C
A. $4,456 Lời thoại của người phụ nữ:
Pack up (v)
B. $1,300 “That’s fine, thank you. The
thu dọn
C. $10,200 food was delicious. My son
D. $400 and his new wife were very
happy with your service.”
Thế là được rồi, cảm ơn. Đồ
ăn rất ngon. Con trai tôi và vợ
nó rất hài lòng với dịch vụ của
các bạn.
Dòng 4 biểu đồ:
Service: catering
Cost: $10,200

19
THẦY HẢI TOEIC

Dịch vụ: phục vụ ăn uống


Chi phí: $10.200
Lời thoại của người đàn ông:
“I’m glad that you enjoyed it.
Tại sao người đàn ông lại
And, again, I’m sorry that
xin lỗi? Waitstaff (n)
some of our waitstaff were
A. Giờ hoạt động đã thay nhân viên
late arriving. They said they
đổi phục vụ
63 C drove right past the turnoff.”
B. 1 giá bị sai
Tôi vui là bạn đã tận hưởng
C. 1 số nhân viên tới trễ Turnoff (n)
nó. Và, 1 lần nữa, tôi xin lỗi vì
D. 1 yêu cầu đã không thể chỗ rẽ
1 vài nhân viên phục vụ của
thực hiện được
tôi đã tới muộn. Họ nói họ lái
ngay qua chỗ rẽ.
Lời thoại của người phụ nữ:
“I understand. The venue is Venue ~
Người phụ nữ thích gì về
difficult to see from the road. location (n)
địa điểm?
I really like this location, địa điểm
A. Nó có khung cảnh rất
though, with its view of the
đẹp
mountains from the gardens Conveniently
64 B. Nó ở vị trí rất thuận lợi A
in the back.” located: ở vị
C. Nó được trang trị rất
Tôi hiểu mà. Địa điểm rất khó trí thuận lợi
trang nhã
nhìn từ ngoài đường. Nhưng Tastefully
D. Nó có thể tổ chức các sự
tôi rất thích chỗ này, với tầm (adv) trang
kiện lớn
nhìn của nó ra những ngọn nhã
núi từ khu vườn ở phía sau.
Tại sao người đàn ông lại Instrument (n)
Lời thoại của người phụ nữ:
ngạc nhiên? nhạc cụ
“Hey Thomas? You like
A. 1 ban nhạc nổi tiếng sắp
65 C concerts. Any chance you’re
tới thị trấn Showcase (n)
interested in the local band
B. Người phụ nữ chơi 1 buổi biểu diễn
showcase this weekend? I
nhạc cụ âm nhạc

20
THẦY HẢI TOEIC

C. Người phụ nữ có thể lấy have two tickets that I don’t Sold out: bán
được vé buổi hòa nhạc need.” hết
D. 1 vài nhạc công lên lịch Này Thomas? Bạn thích
cho buổi hòa nhạc thứ 2 những buổi hòa nhạc phải
không. Có cơ may nào mà bạn
có hứng thú với buổi biểu diễn
của ban nhạc địa phương cuối
tuần này không? Tôi có 2 vé
mà tôi không cần tới.
Lời thoại của người đàn ông:
“You got tickets to that?
That’s surprising! I heard they
sold out in just a few days.”
Bạn có vé cho cái đó à? Thật
bất ngờ đấy! Tôi nghe được là
chúng đã được bán hết chỉ
trong vài ngày.
Lời thoại của người phụ nữ:
“They did, but I actually won
these in a radio contest.
That’s why I’m giving them
Nhìn vào biểu đồ. Người
away instead of selling them.
phụ nữ có vé ở khu vực
Good seats, too. Right in the
nào?
middle, close to the stage.” Give sth away:
66 A. Khu vực 1 C
Đúng là vậy, nhưng tôi đã cho thứ gì đi
B. Khu vực 2
thắng được cặp vé này trong
C. Khu vực 3
1 cuộc thi của nhà đài. Đó là lí
D. Khu vực 4
do vì sao tôi cho chúng đi thay
vì bán chúng. Chỗ ngồi cũng
rất tốt. Ở ngay giữa, gần với
sân khấu.

21
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại của người phụ nữ:


Người phụ nữ làm gì vào
“This weekend is my parents’
cuối tuần này?
anniversary. My sisters and I
A. Tham gia vào ban nhạc
are planning a party for them
của cô ấy Anniversary
67 D at their home in Boston.”
B. Tham gia vào 1 cuộc thi (n) lễ kỉ niệm
Cuối tuần này là lễ kỉ niệm của
của nhà đài
bố mẹ tôi. Các chị tôi và tôi dự
C. Chuyển tới Boston
định sẽ tổ chức 1 bữa tiệc cho
D. Tham gia 1 bữa tiệc
họ ở nhà họ ở Boston.
Lời thoại của người đàn ông:
Người đàn ông có khả năng “Hello. Bellevue Apartments Management
là ai? Management Office. Can I (n) ban quản
A. 1 nhân viên bảo trì help you?” lý
68 B
B. 1 quản lý tài sản Xin chào. Đây là văn phòng
C. 1 nhân viên bất động sản ban quản lý chung cư Real estate (n)
D. 1 nhân viên ngân hàng Bellevue. Tôi có thể giúp gì bất động sản
cho bạn?
Lời thoại của người đàn ông:
“Hi, I’m Azusa Suzuki. I’m a
new tenant here, and I live in
2A … When can you put my
Nhìn vào biểu đồ. Cái tên name on the building Directory (n)
nào cần phải thay đổi. directory? It still says the bảng chỉ dẫn
A. Tanaka previous tenant’s name.”
69 C
B. Zhao Xin chào. Tôi là Azusa Suzuki. Tenant (n)
C. Mukherjee Tôi là người thuê mới ở đây, người thuê
D. Tremblay và tôi ở căn hộ 2A … Khi nào nhà
thì bạn có thể để tên tôi lên
bảng chỉ dẫn của tòa nhà? Nó
vẫn ghi tên của người chủ
trước đây.

22
THẦY HẢI TOEIC

Người phụ nữ nói sẽ làm gì Lời thoại của người phụ nữ:
vào ngày mai? “Yes. And I’ll be stopping by Stop by (v)
A. Điền vào đơn đăng ký your office tomorrow with my ghé qua
70 B. Gặp gỡ vài người hàng D February rent check.”
xóm Đúng thế. Và ngày mai tôi Registration
C. Đặt 1 số nội thất cũng sẽ ghé qua văn phòng (n) đăng ký
D. Thực hiện 1 thanh toán với tiền thuê tháng 2 của tôi.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người nói có khả năng đang "I have an appointment with
Insurance (n)
gọi cho loại hình kinh Dr. Miller for my annual eye
bảo hiểm
doanh gì? exam on Tuesday."
71 A. 1 tiệm làm tóc D Tôi có 1 cuộc hẹn với Dr.
Annual (adj)
B. 1 công ty bảo hiểm Miller cho việc kiểm tra mắt
định kì,
C. 1 đại lý ôtô định kì của tôi vào thứ 3
thường niên
D. 1 văn phòng bác sĩ mắt => chọn D
“Unfortunately, I won’t be
Người nói nói gì về cuộc
able to make it. If possible, I
hẹn của cô ấy?
would like to reschedule for
A. Nó quá xa
later in this week.” Reschedule (v)
72 B. Nó cần được lên lịch lại B
Thật không may, tôi sẽ không lên lịch lại
C. Nó quá đắt
thể tới được. Nếu có thể, tôi
D. Nó nên được thực hiện
muốn lên lịch lại vào cuối
với 1 người khác
tuần này.
Người nói có hứng thú “I also wanted to ask about
Method (n)
muốn biết thêm về điều gì? your warranty for eyeglasses.
73 C phương thức
A. Các phương thức thanh What exactly does the
toán warranty cover?”

23
THẦY HẢI TOEIC

B. Các lựa chọn giao hàng Tôi cũng muốn hỏi về bảo Option (n) lựa
C. Bảo hành hành đối với mắt kính của chọn
D. 1 vị trí công việc bạn. Chính xác thì gói bảo
hành bao gồm những gì?
“Curious about how
Điều gì đang được quảng
chocolate is made? Then
cáo?
come visit us at Bodin’s Grand opening
A. 1 tour tham quan nhà
Chocolate factory!” (n) khai trương
máy
74 A Tò mò về việc làm sao 1
B. 1 cuộc thi nướng bánh
thanh chocolate được làm Curious (adj)
C. 1 lễ khai trương
ra? Vậy hãy đến thăm chúng tò mò
D. 1 buổi biểu diễn nghệ
tôi ở nhà máy sản xuất
thuật
chocolate của Bodin!
“And each visitor will get
Người tham gia sẽ nhận their picture with Cheery, our
được cái gì? adorable mascot, to take Mascot (n) linh
A. 1 tấm áp phích home as a souvenir.” vật
75 B. 1 cái cốc quảng cáo D Và mỗi vị khách tới thăm sẽ
C. 1 chiếc áo phông của có được 1 bức ảnh với Adorable (adj)
công ty Cheery, linh vật chocolate đáng yêu
D. 1 bức ảnh đáng yêu của chúng tôi, đem
về nhà làm đồ lưu niệm.
“Right now, with the coupon
Người nghe có thể làm gì
available on our Web site,
trên trang Web?
you can bring in a group of Recipe (n)
A. Tìm 1 công thức
twelve or more people for công thức
B. Điền vào đơn đăng ký
76 D half the price. Download
C. Xem 1 danh sách sản
yours today!” Entry form (n)
phẩm
Ngay bây giờ, với phiếu đơn đăng ký
D. Tải xuống phiếu khuyến
khuyến mãi đang có sẵn trên
mãi
trang Web của chúng tôi, bạn

24
THẦY HẢI TOEIC

có thể mang theo 1 nhóm 12


người hoặc hơn chỉ với nửa
giá. Tải xuống phiếu của bạn
ngay hôm nay!
Thông báo diễn ra ở đâu? “Attention, everyone.
A. 1 địa điểm thi đấu thể Unfortunately, we’ve to stop
Concert hall
thao the movie.”
77 D (n) phòng hòa
B. 1 phòng hòa nhạc Tất cả mọi người chú ý. Thật
nhạc
C. 1 bảo tàng nghệ thuật không may, chúng tôi phải
D. 1 rạp chiếu phim dừng bộ phim lại.
Tại sao người nói lại xin lỗi? Difficulty (n)
“As you’ve probably noticed,
A. 1 người thuyết trình đã khó khăn
we’re having difficulty with
bị hoãn
the audio.”
78 B. 1 vài cái đèn bị tắt B Presenter (n)
Như các bạn cũng đã biết,
C. 1 hệ thống âm thanh bị người thuyết
chúng tôi đang gặp khó khăn
hỏng trình
với hệ thống âm thanh.
D. 1 dự án xây dựng rất ồn
“As you exit, please stop by
the customer service desk in
Người nói đề nghị điều gì Customer
the lobby to pick up two free
với người nghe? service (n)
tickets for your next movie.”
A. 1 sản phẩm quảng bá chăm sóc
79 D Khi các bạn ra về, hãy ghé qua
B. 1 vé đỗ xe khách hàng
bàn chăm sóc khách hàng
C. Đồ ăn vặt được giảm giá
ngoài sảnh để nhận 2 vé miễn
D. Vé miễn phí Lobby (n) sảnh
phí cho lần xem tiếp theo của
bạn.
Sự kiện gì đang được diễn “Welcome to Branson Tech’s
ra? second annual conference on
Fund-raiser (n)
80 A. 1 hội nghị công nghệ A computer security.”
buổi gây quỹ
B. 1 buổi giới thiệu sản Chào mừng đến với hội nghị
phẩm thường niên lần 2 của

25
THẦY HẢI TOEIC

C. 1 buổi gây quỹ của công Branson Tech về an ninh máy


ty tính.
D. 1 workshop huấn luyện
“We decided to try
something different to
publicize the event this year.
Tại sao người nói nói, “và We advertised primarily
Primarily (adv)
hơn 300 người đã ở đây”? through social media rather
chủ yếu
A. Để đề xuất chuyển tới 1 than by email newsletter or
địa điểm lớn hơn on company Web site. And
Social media
B. Để chỉ ra rằng 1 vài over 300 people are here!”
(n) phương
81 quảng cáo đã thành công B Chúng tôi đã quyết định sẽ
tiện truyền
C. Để nhấn mạnh sự quan thử 1 cái gì đó mới để công
thông xã hội
trọng của việc làm việc khai sự kiện năm nay. Chúng
nhanh chóng tôi quảng cáo chủ yếu trên
Publicize (v)
D. Để gợi ý sẽ cần nhiều các phương tiện truyền
công khai
tình nguyện viên hơn thông xã hội thay vì bởi bản
tin email hay trên trang Web
của công ty. Và hơn 300
người đã ở đây
“The talks will take place in
different rooms throughout
Người nói yêu cầu người
the building, so please be
nghe làm gì?
sure to check your programs Speaker (n)
A. Cung cấp phản hồi
for the list of topics, speakers, diễn giả
B. Tắt âm điện thoại di
82 C and locations.”
động
Những bài diễn thuyết sẽ Feedback (n)
C. kiểm tra 1 chương trình
diễn ra ở nhiều phòng khác phản hồi
của sự kiện
nhau khắp tòa nhà, vì vậy hãy
D. Tận hưởng đồ uống
chắc chắn kiểm tra chương
trình của mình cho 1 danh

26
THẦY HẢI TOEIC

sách các chủ đề, diễn giả, và


địa điểm
“On behalf of the Spending (n)
Mục đích của kế hoạch là Department of chi tiêu
gì? Transportation, I’d like to
A. Để hỗ trợ các doanh announce a new Experimental
nghiệp địa phương experimental program to (adj) thử
83 B. Để quảng bá du lịch C reduce traffic in Greenville.” nghiệm
C. Để giảm ùn tắc giao Thay mặt cho bộ Giao Thông
thông Vận Tải, tôi muốn công bố 1 On behalf of:
D. Để giảm chi tiêu của chương trình thử nghiệm thay mặt cho
chính phủ mới để giảm ùn tắc giao
thông ở Greenville.
“There will, however, be a
Người nói nói rằng ai sẽ Commute (v)
lower price for people who
nhận được giảm giá? đi lại
commute to Greenville for
A. Những người di chuyển
84 A work.”
B. Những công dân lớn tuổi Senior citizen
Tuy nhiên, sẽ có giá thấp hơn
C. Học sinh (n) công dân
cho những người đi tới
D. Quan chức thành phố lớn tuổi
Greenville để làm việc.
Điều gì sẽ xảy ra sau 3 “The program will be in effect
tháng? for three months. After that, Determine (v)
A. 1 khảo sát sẽ được phát we will determine if the xác định
ra program has decreased
B. 1 giám đốc mới sẽ lên traffic congestion enough to Congestion (n)
85 D
nắm quyền continue it permanently.” tắc nghẽn
C. 1 tuyến xe bus sẽ được Chương trình sẽ có hiệu lực
thêm vào trong 3 tháng. Sau đó, chúng Permanent
D. 1 chương trình đánh giá tôi sẽ xác định xem chương (adj) vĩnh viễn
sẽ diễn ra trình có giảm đủ việc tắc

27
THẦY HẢI TOEIC

nghẽn giao thông để tiếp tục


nó vĩnh viễn không.
Người nói đang thảo luận “First, a reminder that the Music festival
về sự kiện gì? Classical Music Festival is this (n) lễ hội âm
A. 1 cuộc thi thể thao weekend.” nhạc
86 B
B. 1 lễ hội âm nhạc Đầu tiên, 1 lời nhắc nhở rằng
C. 1 buổi giới thiệu nấu ăn lễ hội âm nhạc cổ điển sẽ diễn Reminder (n)
D. 1 vở kịch lịch sử ra vào cuối tuần này. lời nhắc nhở
Tại sao người nói nói, “vé
đã gần bán hết”? “Radio 49 is giving listeners a
A. Để khuyến khích người chance to win a pair of tickets
Complain (v)
nghe tham gia 1 cuộc thi by entering a contest. And
phàn nàn
B. Để gợi ý người nghe tới tickets are almost sold out.”
87 A
sớm Đài 49 đang cho người nghe
Praise (v) khen
C. Để phàn nàn rằng 1 cơ hội để giành 1 cặp vé bằng
ngợi
không gian sự kiện rất nhỏ cách tham gia 1 cuộc thi. Và
D. Để khen ngợi kết quả của vé đã gần bán hết.
1 kế hoạch marketing
Điều gì sẽ xảy ra vào sáng
“On tomorrow morning’s
mai?
program, Mr. Gupta will be
A. 1 địa điểm mới sẽ mở
here for an interview about
cửa
the history of the festival.” Venue (n) địa
88 B. Người thắng cuộc sẽ C
Vào chương trình sáng ngày điểm
được công bố
mai, Mr. Gupta sẽ ở đây cho
C. 1 cuộc phỏng vấn sẽ diễn
1 cuộc phỏng vấn về lịch sử lễ
ra
hội.
D. 1 video sẽ được quay
Người nói làm việc cho loại “Thank you for visiting our
hình doanh nghiệp nào? booth here at the trade fair. Patio (n) hiên
89 C
A. 1 công ty máy tính We’re so excited to show you
B. 1 công ty xây dựng our new patio furniture.”

28
THẦY HẢI TOEIC

C. 1 nhà sản xuất nội thất Cảm ơn vì đã tới với gian Manufacturer
D. 1 nhà phân phối đồ dùng hàng của chúng tôi ở hội chợ (n) nhà sản
văn phòng thương mại này. Chúng tôi xuất
rất hào hứng được giới thiệu
với các bạn những nội thất Office-supply
ngoài hiên mới của chúng tôi. (n) đồ dùng
văn phòng
“You’re probably familiar
with our wooden outdoor
tables and chairs, and we
want you to know that we’ve Durable (adj)
expanded that line to include bền
Người nói nói điều gì là lợi
plastic furniture. This
thế của chất liệu mới?
furniture is very durable.” Inexpensive
A. Chúng không đắt tiền
90 B Các bạn có lẽ cũng đã biết về (adj) không đắt
B. Chúng rất bền
bàn ghế gỗ ngoài trời của tiền
C. Chúng rất nhẹ
chúng tôi, và chúng tôi muốn
D. Chúng có rất nhiều màu
cho các bạn biết rằng chúng Lightweight
tôi đã mở rộng dòng sản (adj) nhẹ
phẩm đó để thêm nội thất
bằng nhựa vào. Dạng nội thất
này rất bền.”
“I’m going to hand out a
Người nghe sẽ làm gì tiếp
sample of the plastic material Instructional
theo?
we use. Please pass it around (adj) hướng
A. Đăng ký cho 1 danh sách
after you’ve had the chance dẫn
91 gửi thư D
to look at it.”
B. Xem 1 video hướng dẫn
Tôi sẽ phân phát mẫu thử của Sample (n)
C. Tham gia 1 cuộc thi
loại chất liệu nhựa mà chúng mẫu thử
D. Xem 1 mẫu thử
tôi dùng. Xin hãy chuyền nó

29
THẦY HẢI TOEIC

đi xung quanh sau khi các bạn


đã có cơ hội nhìn nó.
Người nói làm việc ở phòng
“This is Noriko, the human
ban nào? Product
resources supervisor here in
A. Phát Triển Sản Phẩm development
92 B Albany.”
B. Nhân Sự (n) phát triển
Đây là Noriko, quản lí phòng
C. Pháp Lý sản phẩm
Nhân Sự ở đây tại Albany
D. Kế toán
“I’m calling about your
request to transfer to our
branch in Havertown … I
know your commute is
Tại sao người nói nói, “ở đó difficult, and it takes you over
cần 1 kỹ sư phần mềm có kỹ an hour to drive to this office.
năng” So I’ve contacted the Transfer (v)
A. Để gợi ý 1 nhân viên manager at that location, thuyên chuyển
đăng ký thêm việc huấn and there is a need for a
luyện skilled software engineer.” Extend (v) gia
93 C
B. Để chỉ ra rằng hạn chót 1 Tôi gọi về yêu cầu thuyên hạn
dự án sẽ được gia hạn chuyển của bạn tới chi nhánh
C. Để chấp thuận 1 đề nghị Havertown của chúng tôi … Expert (n)
thuyên chuyển Tôi biết quãng đường di chuyên gia
D. Để gợi ý việc tham khảo chuyển của bạn rất khó khăn,
với 1 chuyên gia và sẽ tốn mất 1 tiếng để lái
tới văn phòng đó. Thế nên tôi
đã liên hệ với quản lý ở địa
điểm đó, và ở đó cần 1 kỹ sư
phần mềm có kỹ năng”
Người nói muốn thảo luận Renovation (n)
“Now we need to talk about
94 điều gì với người nghe? D cải tạo
your work schedule to decide
A. 1 vài kết quả bán hàng

30
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 phản hồi khách hàng when you’ll start at the new Work schedule
C. 1 sự cải tạo văn phòng location.” (n) lịch làm
D. 1 lịch làm việc Giờ chúng ta cần nói về lịch việc
làm việc của bạn để quyết
định khi nào bạn sẽ bắt đầu
công việc tại địa điểm mới.
Tại sao khách lại được mời
“In each episode I invite
tới chương trình radio của
entrepreneurs from around
người nói? Episode (n) tập
the world to talk about how
A. Để thảo luận về doanh (phim, chương
they built their successful
nghiệp của họ trình, …)
businesses.”
95 B. Để nói về lịch sử địa A
Trong mỗi tập tôi sẽ mời
phương
những doanh nhân tới từ
C. Để dạy các kỹ năng giao Entrepreneur
khắp nơi trên thế giới để nói
tiếp (n) doanh nhân
về cách họ xây dựng doanh
D. Để cung cấp các mẹo du
nghiệp thành công của mình.
lịch
“In celebration of our show’s
ten-year anniversary, our
Người nghe có thể làm gì Web site now has all of our
trên 1 trang Web? previously aired episodes.
A. Xem ảnh của các khách You can access them with a
Air (v) lên sóng
mời nổi tiếng click of a button.”
96 B. Đăng ký cho 1 dịch vụ D Để ăn mừng cho lễ kỉ niệm 10
Anniversary (n)
đặc biệt năm chương trình của chúng
lễ kỉ niệm
C. Đọc về các chương trình tôi, trang Web của chúng tôi
sắp tới giờ đây có tất cả các tập
D. Nghe các tập trước trước mà đã được lên sóng.
Bạn có thể truy cập chúng chỉ
với 1 click chuột.

31
THẦY HẢI TOEIC

“OK, now, I welcome Haru


Nakamura to the show. Ms
Nakamura is excited to be
Nhìn vào biểu đồ. Tập sẽ
here today.”
được phát sóng ngày nào?
Được rồi, bây giờ, xin chào
A. Thứ 3
97 C mừng Haru Nakamura tới với
B. Thứ 4
chương trình. Ms. Nakamura
C. Thứ 5
rất hào hứng khi có mặt ở
D. Thứ 6
đây.
Dòng 4 biểu đồ:
Thursday: Haru Nakamura
“They want to move the
shirts with the vertical
stripes-hang them instead of
Vertical (adj)
having them displayed on the
dọc ><
Nhìn vào biểu đồ. Những shelf. We’ll display some
horizontal (n)
chiếc khăn và cà vạt được colorful accessories there
ngang
trưng bày ở đâu? instead, like scarves and
98 A. Ở kệ 1 A ties.”
Stripe (n) sọc
B. Ở kệ 2 Họ muốn chuyển đi những
kẻ
C. Ở kệ 3 chiếc áo với sọc kẻ dọc-treo
D. Ở kệ 4 chúng lên thay vì trưng bày
Accessory (n)
chúng trên kệ. Chúng ta sẽ
phụ kiện
thay vào đó sẽ trưng bày
những phụ kiện sặc sỡ ở đó,
như là khăn và cà vạt.
Cái gì nên được trưng bày ở “Hang all the socks on
gần máy tính tiền? gridwall panels by the cash
Gridwall (n)
99 A. Phiếu khuyến mãi D registers.”
tường lưới
B. Mũ Treo tất cả tất lên tấm tường
C. Găng tay lưới bên cạnh máy tính tiền.

32
THẦY HẢI TOEIC

D. Tất
“The thicker, cold-weather
socks will be shipped to you
soon. You’ll get an email
Người nghe kì vọng sẽ nhận
confirmation with the details
được gì trong 1 email?
when they’re sent.”
A. 1 lịch thanh toán Confirmation
100 C Những chiếc tất dày hơn, đi
B. Ảnh (n) xác nhận
trong trời lạnh sẽ được
C. Thông tin vận chuyển
chuyển tới bạn sớm thôi. Bạn
D. Đo đạc kệ trưng bày
sẽ nhận được xác nhận với
những chi tiết khi chúng
được gửi.

33
THẦY HẢI TOEIC

TEST 2
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gấp vài bộ quần áo
B. Anh ấy đang nhìn vào bên trong 1 xe
thu gom đồ giặt Laundry cart (n) xe thu gom đồ
C. Anh ấy đang bỏ 1 vài bộ quần áo ra khỏi giặt
1 B
giá treo
D. Anh ấy đang đứng trước 1 chiếc máy Hanger (n) giá treo
giặt
=> chọn B
A. Người đàn ông đang dựa vào cửa
B. Người đàn ông đang mở 1 gói hàng ra
C. 1 trong những người phụ nữ đang cắm
2 D máy in vào Plug (v) cắm điện
D. 1 trong những người phụ nữ đang đeo
kính
=> Chọn D
A. Bà ấy đang gắn tem giá vào 1 vài sản
phẩm
Pile (v) xếp chồng lên
B. Bà ấy đang chồng 1 số hộp lên
3 C
C. Bà ấy đang cầm trái cây
Throw away (v) vứt đi
D. Bà ấy đang vứt 1 chiếc túi nhựa đi
=> Chọn C
A. 1 chiếc áo khoác đã được đặt xuống đất
B. Người đàn ông đang tưới nước cho hoa
4 C Toolbox (n) hộp dụng cụ
C. 1 khu vườn đã được trồng bên ngoài 1
tòa nhà

34
THẦY HẢI TOEIC

D. Người đàn ông đang để 1 số dụng cụ


vào hộp dụng cụ
=> Chọn C
A. Vài chiếc ghế được chồng lên trong góc
B. Vài chiếc đèn được gắn lên tường Stack (v) chồng lên
C. Vài chiếc bàn được phủ lên bởi khăn
5 B trải bàn Mount (v) gắn
D. Vài nội thất đang được trưng bày trong
1 cửa sổ Tablecloth (n) khăn trải bàn
=> Chọn B
A. 1 trong số nhân viên đang đi với 1 chiếc
khay trống
Tray (n) khay
B. 1 trong số nhân viên đang dán biển báo
lên bảng
6 A Scissors (n) kéo
C. 1 trong số nhân viên đang cầm 1 cái kéo
D. 1 trong số nhân viên đang treo tạp dề
Apron (n) tạp đề
lên móc treo
=> Chọn A

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai nên viết thông cáo báo chí?
A. George có thể xử lý việc đó
7 A B. Nhấn vào nút đỏ Newsstand (n) sạp báo
C. Ở sạp báo trong góc
=> Chọn A
Trụ sở công ty ở đâu?
8 C A. Trước khi chúng ta đi làm Headquarters (n) trụ sở
B. Tên ông ấy là Mr. Lee

35
THẦY HẢI TOEIC

C. Ở Berlin, Đức
=> Chọn C
Tại sao bạn lại tới thăm khách hàng vào
ngày mai?
A. Sau 2 giờ Renew a contract (v) gia hạn hợp
9 B
B. Tôi cần gia hạn hợp đồng với họ đồng
C. Sân bay Dubai
=> Chọn B
Dr. Allen làm việc ở 1 bệnh viện hay 1
phòng khám tư? Private practice (n) phòng khám
A. Ở 1 bệnh viện, tôi nghĩ vậy tư
10 A
B. Tôi cần tập điều đó
C. 1 việc kiểm tra thường niên Annual (adj) thường niên
=> Chọn A
Đâu là cách tốt nhất để đưa chúng ta tới
trung tâm hội nghị?
A. Tôi cũng chưa nghe được từ cô ấy Conference center (n) trung tâm
11 C
B. Đó là 1 bài thuyết trình tuyệt vời hội nghị
C. Hãy xem lịch trình của tàu
=> Chọn C
Khi nào thì chiếc máy nâng sẽ được sửa?
A. 1 chiếc dĩa và 1 con dao, làm ơn Forklift (n) máy nâng
12 B B. Chắc là tuần sau
C. 1 vài cặp Fork (n) dĩa
=> chọn B
Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 lời nhắc
về cuộc hẹn?
Reminder (n) lời nhắc
A. Có, tôi rất cảm kích điều đó
13 A
B. Căn hộ dưới tầng
Appreciate (v) cảm kích
C. Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
=> Chọn A

36
THẦY HẢI TOEIC

Bạn có nhớ phải thuê 1 thợ chụp ảnh


cho buổi khai trương bảo tàng hôm nay
không? Frame (v) đóng khung
14 C A. Oh, bạn cũng đọc nó à?
B. Tôi sẽ muốn nó được đóng khung vào Photographer (n) thợ chụp ảnh
C. Cô ấy giờ này phải ở đây rồi chứ.
=> Chọn C
Tại sao máy tính của tôi hôm nay lại
chậm vậy?
A. Máy in ở xuôi xuống hành lang đó
15 B Seminar (n) hội thảo
B. Vì 1 vài cập nhật đang được cài đặt
C. Hội thảo máy tính năm sau
=> Chọn B
Ai sẽ là người chất đồ lên những kệ này?
A. Những nhân viên làm việc xuyên đêm
Overnight (adj) xuyên đêm
sẽ làm việc đó
16 A
B. Chưa, tôi chưa đi
Make room (v) dọn chỗ
C. Để dọn chỗ cho nhiều sản phẩm hơn
=> Chọn A
Những chiếc máy này có thể sản xuất
bao nhiêu chai mỗi giờ?
A. Chủ yếu là nước ngọt và nước hoa
quả
17 B Soft drink (n) nước ngọt
B. Tôi vừa mới làm việc ở đây
C. Có có thể giữ được độ tươi mát trong
khoảng thời gian dài
=> Chọn B
Những đôi bốt leo núi này chẳng phải
đang được giảm giá sao?
18 A Pose (v) tạo dáng
A. À vâng đúng, xin lỗi về điều đó
B. Hãy tạo dáng cho 1 bức ảnh

37
THẦY HẢI TOEIC

C. Chưa, chúng tôi chưa gặp


=> Chọn A
Chúng ta có đủ thời gian để hoàn thành
bản báo cáo này không?
A. Cô ấy mượn tờ báo của bạn
19 B Trail (n) đường mòn
B. Tôi sẽ sắp xếp lại lịch hẹn của mình
C. Nó là 1 đường mòn rất đẹp
=> Chọn B
Bạn thường xuyên bắt đầu chuẩn bị đồ
cho chuyến du lịch khi nào?
Round-trip (adj) khứ hồi
A. 1 vé khứ hồi
20 B
B. Khoảng trước 2 ngày
In advance: trước
C. Họ đã giao kiện hàng
=> Chọn B
Tôi sẽ đi bộ vào bữa trưa.
A. Oh, vậy thì tôi sẽ tới thăm khách hàng
Take a walk (v) đi bộ
vậy
21 A
B. Anh ấy tham gia khảo sát
Survey (n) khảo sát
C. Bản sao của thực đơn bữa trưa
=> Chọn A
Bạn có thể đảm bảo rằng chúng ta có tờ
đăng ký có sẵn được không?
A. Tôi vừa tăng nhiệt độ lên
22 C Sign-up sheet (n) tờ đăng ký
B. Làm ơn ký vào đây
C. Tất nhiên rồi, không vấn đề gì
=> Chọn C
Họ sẽ đưa cho mỗi chúng ta 1 bản sao
của thông cáo báo chí, phải không?
23 C Unlock (v) mở khóa
A. Không, tôi không uống cà phê
B. Tôi có thể mở khóa nó cho bạn sau

38
THẦY HẢI TOEIC

C. Tốt hơn hết tôi nên nhắc nhở với họ


điều đó
=> Chọn C
Người dân quanh đây thường làm gì để
kiểm sống?
A. Khoảng 40km mỗi ngày Manufacture (v) sản xuất
24 B B. Họ làm việc ở 1 nhà máy sản xuất ôtô
C. Đúng thế, đồ nội thất phòng khách là Do for a living: làm để kiếm sống
mới
=> Chọn B
Bạn thêm mực cho máy in như thế nào
thế?
Toner (n) mực
A. Không, nó không được làm từ đá
25 C
B. Vì chúng ta đã hết
Run out (v) hết
C. Những hướng dẫn ở trên hộp
=> Chọn C
Bạn có thể gửi tôi đường liên kết tới
trang Web công ty đó được không? Link (n) đường liên kết
A. Email của chúng tôi hiện tại đang
không hoạt động Express (adj) nhanh
26 A
B. Chuyển phát nhanh, làm ơn
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ đưa bạn tới chỗ Drive sb to somewhere: đưa ai
làm tới đâu
=> Chọn A
Chẳng phải là điều hòa được cài đặt để
tắt vào buổi đêm à?
A. Không, chúng tôi cứ giữ cho nó bật
27 A Aisle (n) hàng
B. Anh ấy sẽ tới muộn ngày hôm nay
C. Các sản phẩm về tóc ở hàng 4
=> Chọn A

39
THẦY HẢI TOEIC

Oh, trong phòng này không có đồng hồ.


A. 1 chương trình huấn luyện dài 6 tuần
Training program (n) chương
28 B B. Giờ là khoảng 2 giờ 30
trình huấn luyện
C. Họ đi chuyến bay sớm
=> Chọn B
Tôi có thể đi đâu để kiểm tra động cơ xe
của tôi?
A. Không, tôi không cần-dù sao thì cũng Mechanic (n) thợ máy
29 B cảm ơn
B. Người thợ máy ở góc phố Engine (n) động cơ
C. Vào tháng 4 hằng năm
=> Chọn B
Để vào tòa nhà, tôi có phải sử dụng thẻ
nhận dạng hay mật mã không?
Keypad (n) bàn phím
A. Tòa nhà bên cạnh
30 B
B. Nhập 3-4-3 vào bàn phím
Passcode (n) mật mã
C. Lối ra ở xuôi theo hành lang
=> Chọn B
Đơn hàng vẫn có thể thay đổi được, phải
không?
Process (n) quy trình
A. Quy trình đó rất phức tạp
31 A
B. Tôi cũng vẫn nhớ ngày hôm đó
Complicated (adj) phức tạp
C. Đúng, anh ấy làm đấy
=> Chọn A

40
THẦY HẢI TOEIC

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người đàn ông:
“This afternoon I’ll be meeting
Tại sao người đàn ông lại with our financial consultant,
Retire (v) nghỉ
muốn mua cho Ms. Ms. Jefferson, for the last
hưu
Jefferson 1 ít hoa? time. Since she’s retiring next
A. Bà ấy vừa được thăng week, I wanted to get her
32 D Financial
chức some flowers.”
consultant (n)
B. Bà ấy thắng 1 giải thưởng Chiều nay tôi sẽ gặp cố vấn tài
cố vấn tài
C. Bà ấy sẽ chuyển đi chính của chúng ta, Ms.
chính
D. Bà ấy sẽ nghỉ hưu Jefferson, lần cuối cùng. Vì bà
ấy sẽ nghỉ hưu vào tuần sau,
tôi muốn tặng bà ấy 1 ít hoa.
Lời thoại người phụ nữ:
Theo người phụ nữ, của “The place I like best is called
Shopping mall
hàng hoa Greenwood ở Greenwood Flower Shop. It’s
(n) trung tâm
đâu? located just inside the train
mua sắm
A. Trong 1 trung tâm mua station, on the right-hand
33 B
sắm side.”
Right-hand
B. Trong 1 nhà ga Nơi mà tôi thích nhất là cửa
side: phía bên
C. Bên cạnh 1 quán cà phê hàng hoa Greenwood. Nó
phải
D. Đối diện thư viện nằm ở bên trong ga tàu, ở
phía bên phải.
Người đàn ông nói sẽ làm gì Lời thoại người đàn ông:
Budget
trước khi rời văn phòng? “Thanks. I just need to finalize
proposal (n)
34 A. Điền vào bảng thời gian C this budget proposal, and
đề xuất ngân
biểu then I’ll head over to the
sách
B. Gửi 1 email station.”

41
THẦY HẢI TOEIC

C. Hoàn thành đề xuất ngân Cảm ơn. Tôi chỉ cần hoàn Finalize (n)
sách thành bản đề xuất ngân sách hoàn thành
D. Sắp xếp 1 cuộc họp này thôi, sau đó tôi sẽ tới nhà
ga.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông vừa làm gì? “Ms. Webber, I’ve just booked
A. Ông ấy nâng cấp 1 the accommodations for your
chuyến bay trip to Melbourne next week. I
B. Ông ấy sắp xếp thuê 1 found a hotel within a mile of
Accommodati
35 chiếc xe D the conference center.”
on (n) chỗ ở
C. Ông ấy chuẩn bị 1 vài Ms. Webber, tôi vừa đặt chỗ
slide thuyết trình ở cho chuyến đi của bạn tới
D. Ông ấy đặt phòng khách Melbourne tuần tới. Tôi tìm
sạn thấy 1 khách sạn trong vòng 1
dặm với trung tâm hội nghị.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nhắc nhở
“No problem. And remember
người phụ nữ làm gì? Reimburse (v)
to keep your receipts – you’ll
A. Giữ lại hóa đơn hoàn trả tiền
need them to get
36 B. Mang theo thẻ căn cước A
reimbursed.”
của cô ấy Receipt (n)
Không vấn đề gì. Và hãy nhớ
C. Ký vào 1 đơn hóa đơn
giữ lấy hóa đơn – Bạn sẽ cần
D. Tới sớm
nó để được hoàn trả tiền.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ hỏi người “OK, I’ll do that. Oh, and does On-site: tại địa
đàn ông về điều gì? the hotel have a restaurant điểm
A. 1 ngân hàng on-site? I’ll be working in the
37 C
B. 1 bưu điện hotel a lot, so it’d be Convenient
C. 1 nhà hàng convenient if I could eat here.” (adj) thuận
D. 1 trung tâm hội nghị OK, tôi sẽ làm vậy. Oh, và tiện
khách sạn có nhà hàng tại địa

42
THẦY HẢI TOEIC

điểm không? Tôi sẽ làm việc


trong khách sạn rất nhiều,
nên sẽ là rất tiện nếu tôi có
thể ăn ở đây.
Lời thoại người phụ nữ:
“Antonio, I’d like your input
Người nói có khả năng làm Home
about how we can make our
trong ngành công nghiệp furnishings (n)
spring athletic clothing line
gì? trang trí nội
more original.”
38 A. Tivi B thất
Antonio, tôi muốn ý kiến đóng
B. Thời trang
góp của bạn về cách chúng ta
C. Trang trí nội thất Input (n) ý
có thể làm cho dòng quần áo
D. Quảng cáo kiến, ý tưởng
thể thao mùa xuân của chúng
ta độc đáo hơn.
Người đàn ông gợi ý sẽ làm
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“How about designing some
A. Cung cấp các tour tới 1
geometric patterns that we Geometric
cơ sở
have can printed onto our (adj) hình học
39 B. Mở 1 văn phòng chi C
fabric?”
nhánh
Hay là thiết kế 1 vài mẫu hình Fabric (n) vải
C. Thiết kế 1 loại vải đặc
học mà chúng ta có thể cho in
biệt
lên vải của chúng ta?
D. Lắp đặt đèn sáng hơn
Time-
Người phụ nữ quan ngại về Lời thoại người phụ nữ:
consuming
điều gì? “I like that idea, but I’m
(adj) tốn thời
A. 1 kế hoạch sẽ rất tốn thời worried it would add a step or
gian
40 gian A two to our production
B. 1 màu sắc quá rực rỡ schedule. We have several
Sales figures
C. Doanh số bán hàng đã hard deadlines coming up
(n) doanh số
giảm soon.”
bán hàng

43
THẦY HẢI TOEIC

D. 1 vài đồ cung cấp sẽ rất Tôi thích ý tưởng đó, nhưng


đắt tôi lo rằng nó sẽ thêm 1 hoặc
2 bước vào lịch trình sản xuất
của chúng ta. Chúng ta đã có
1 vài hạn chót khó sắp tới rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi Yoon-Ho. Do you have a
Vấn đề gì đang được thảo minute? Anita and I need your
luận? assistance with our emails.
Error (n) lỗi
A. 1 cuốn sách hướng dẫn …
của công ty chứa 1 vài lỗi The system seems to be
Function (v)
B. 1 chuyến hàng không running very slow.”
41 D hoạt động
được giao đến đúng giờ Chào Yoon-Ho. Bạn có 1 phút
C. 1 vài vật liệu trên tủ bị không? Anita và tôi cần sự trợ
Assistance (n)
thiếu giúp của bạn với email của
sự trợ giúp
D. 1 hệ thống email không chúng tôi.
hoạt động 1 cách chính xác …
Hệ thống có vẻ như là chạy rất
chậm.
Lời thoại người đàn ông:
“You know, several people
have already called us at the
Người đàn ông có khả năng Security guard
IT Department about it this
là ai? (n) nhân viên
morning – it’s our top priority
A. 1 kỹ thuật viên máy tính bảo vệ
42 A now.”
B. 1 nhân viên bảo vệ
Bạn biết đấy, 1 vài người đã
C. 1 quản lý kho Priority (n) ưu
gọi cho chúng tôi ở phòng IT
D. 1 đại diện bán hàng tiên
về vấn đề này sáng nay – nó
giờ đây là ưu tiên hàng đầu
của chúng tôi

44
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


“Thanks. We’re on our way to
Những người phụ nữ có khả
catch a flight now, but could
năng làm gì tiếp theo?
you please call us when it’s all
A. Ký 1 hợp đồng Catch a fly (v)
taken care of?”
43 B. Tham gia 1 buổi huấn C bắt chuyến
Cảm ơn. Chúng tôi đang trên
luyện bay
đường bắt 1 chuyến bay,
C. Tới sân bay
nhưng bạn có thể gọi cho
D. Sửa đổi 1 bài thuyết trình
chúng tôi khi tất cả chúng đã
được xử lí không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Paniz Outdoor Tours. Can I
help you?”
Paniz Outdoor Tours đây. Tôi
có thể giúp gì được cho bạn?
Lời thoại người đàn ông:
“I’m from Alderman Amusement
Người phụ nữ làm việc ở Associates, and I’m calling to park (n) công
đâu? book a cycling tour of the city viên giải trí
A. Ở 1 công viên giải trí for my colleagues and me.
44 C
B. Ở 1 trung tâm thể hình There are eight of us, and Dealership (n)
C. Ở 1 công ty tour đạp xe we’d like to go next đại lí
D. Ở 1 đại lí xe Thursday.”
Tôi tới từ Alderman
Associates, và tôi gọi để đặt 1
tour đạp xe tham quan thành
phố cho đồng nghiệp của tôi
và tôi. Có 8 người chúng tôi,
và chúng tôi muốn đi vào thứ
5.

45
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


“I’m sorry – we’ll be closed
Tại sao người đàn ông lại
next Thursday. We’re
không thể đặt vào thứ 5
replacing all of our bikes, and
tuần sau?
it’ll take a few days to get
A. Lịch đã được đặt kín
them ready to ride.” Fully booked:
45 B. 1 nhân viên đang đi nghỉ D
Tôi xin lỗi – nhưng chúng tôi được đặt kín
C. 1 số con đường sẽ bị
sẽ đóng cửa vào thứ 5 tuần
đóng
sau. Chúng tôi sẽ thay thế tất
D. 1 vài thiết bị sẽ được
cả xe đạp, và sẽ mất 1 vài ngày
thay thế
để chúng có thể sẵn sàng để
đi.
Người đàn ông có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
sẽ làm gì tiếp theo? “In that case, just tell me your
A. Nhận 1 cuốn sách nhỏ membership number, and I’ll Down
B. Thanh toán trước make the reservation.” payment (n)
46 C
C. Cung cấp 1 số thẻ thành Trong trường hợp đó, hãy nói thanh toán
viên cho tôi số thẻ thành viên của trước
D. Viết 1 đánh giá khách bạn, và tôi sẽ thực hiện việc
hàng đặt chỗ.
Lời thoại người đàn ông:
Issue (n) số
“Ms. Khan, this is James
báo
Wilson, one of the freelance
Người đàn ông là ai?
photographers for your
A. 1 phóng viên Freelance (adj)
magazine. I’m calling about
47 B. 1 nhiếp ảnh gia B tự do
the September issue.”
C. 1 nhà thiết kế thời trang
Ms. Khan, đây là James
D. 1 dịch thuật viên Translator (n)
Wilson, 1 trong những nhiếp
dịch thuật
ảnh gia tự do cho tạp chí của
viên
bạn. Tôi gọi về số báo tháng 9.

46
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại của người đàn ông:


“Yes. But I have a few more
shots I took this weekend
when there was a beautiful
Tại sao người phụ nữ nói, sunset. Would you be
“Số báo đã đang được in interested in looking at
Reassurance
rồi”? those?”
(n) trấn an
A. Để xin lỗi về 1 lỗi Đúng. Nhưng tôi có thêm vài
48 D
B. Để cung cấp sự trấn an tấm ảnh tôi chụp vào cuối
Decline (v) từ
C. Để chỉ ra sự thay đổi tuần này khi có hoàng hôn rất
chối
trong lịch trình đẹp. Bạn có nhã hứng trong
D. Để từ chối 1 đề nghị việc xem chúng không?
Lời thoại người phụ nữ:
“The issue is already being
printed.”
Số báo đã đang được in rồi.
Lời thoại của người phụ nữ:
“Actually, I’m glad you called.
Người phụ nữ yêu cầu
We’re opening a position for
người đàn ông làm gì?
assistant photo editor, and I Editor (n) biên
A. Tới cho 1 buổi phỏng vấn
wonder if you can come in for tập viên
B. Xuất hiện trong 1 câu
an interview.”
49 chuyện đặc trưng A
Thực ra, tôi rất vui vì bạn đã Feature story
C. Đi công tác cho 1 công
gọi. Chúng tôi đang có 1 vị trí (n) câu chuyện
việc
trống cho trợ lý biên tập viên đặc trưng
D. Đăng 1 vài thông tin lên
hình ảnh, và tôi muốn hỏi liệu
mạng
bạn có thể tới cho 1 buổi
phỏng vấn được không?
Người nói có khả năng làm Lời thoại của người đàn ông: Negotiation
50 cho doanh nghiệp nào? B “Emiko and Susan – could you (n) đàm phán
A. 1 công ty sản xuất xe give me an update in the

47
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 công ty bảo hiểm negotiations with the city to County (n) hạt
C. 1 bệnh viện hạt purchase insurance through
D. 1 công ty xây dựng our company?”
Emiko and Susan – các bạn có
thể cho tôi cập nhật về sự
đàm phán với thành phố
trong việc mua bảo hiểm
thông qua công ty của chúng
ta không?
Lời thoại của người phụ nữ 1:
“Well, the city officials
expressed interest in buying
insurance for all their
emergency vehicles, including
Những người phụ nữ nhắc ambulances, through us. I
tới vấn đề gì? sent them a quote, but
Emergency
A. 1 địa điểm tòa nhà không unfortunately I’m still waiting
(adj) khẩn cấp
vượt qua được sự kiểm tra to hear back.”
B. 1 phương tiện cần được Các quan chức thành phố
City official (n)
sửa cũng bày tỏ sự hứng thú trong
51 C quan chức
C. Các khách hàng tiềm việc mua bảo hiểm cho tất cả
thành phố
năng vẫn chưa đưa ra quyết phương tiện khẩn cấp của họ,
định bao gồm các xe cứu thương,
Commit (v)
D. 1 số người bán hàng có qua chúng ta. Tôi đã gửi họ
cam kết
những sự chậm trễ trong báo giá, nhưng thật không
việc giao hàng may tôi vẫn đang đợi phản
hồi.
Lời thoại của người phụ nữ 2:
“I’ve been working on the
account with the city parks
department, and I have the

48
THẦY HẢI TOEIC

same problem. They haven’t


committed yet, either.”
Tôi đang làm việc về tài khoản
với sở công viên thành phố, và
tôi cũng có vấn đề tương tự.
Họ cũng chưa cam kết.
Lời thoại của người đàn ông:
“Hmm, we could offer them a
Người đàn ông gợi ý điều reduced first-year rate. That
Motivate (v)
gì? might motivate them to make
tạo động lực
A. Đề nghị giảm giá a final decision quickly.”
52 A
B. Thay đổi nhà cung cấp Hmm, chúng ta có thể đề xuất
Form (v) thành
C. Thành lập 1 ủy ban cho họ giá giảm năm đầu tiên.
lập
D. Đóng cửa 1 chi nhánh Điều này có thể tạo động lực
cho họ đưa ra quyết định cuối
cùng 1 cách nhanh chóng.
Người phụ nữ tình nguyện
Lời thoại của người đàn ông:
làm gì?
“Ms. Moreau, thank you for
A. Thử 1 vài sản phẩm mới Try out (v) thử
volunteering to participate in
B. Mua đồ uống cho 1 bữa
53 A this product testing session.”
tiệc trưa Beverage (n)
Ms. Moreau, cảm ơn bạn vì đã
C. Dẫn dắt 1 buổi workshop đồ uống
tình nguyện tham gia vào buổi
D. Tổ chức 1 sự kiện tuyển
thử sản phẩm này.
dụng
Người đàn ông yêu cầu Lời thoại của người đàn ông:
Campaign (n)
người phụ nữ ký cái gì? “Before we begin, could you
chiến dịch
A. 1 hợp đồng nhân viên please sign this agreement
54 C
B. Bảng điểm danh form? It states that we can
Estimate (n)
C. Thỏa thuận tham gia use your comments in our
ước tính
D. Ước tính dịch vụ marketing campaign.”

49
THẦY HẢI TOEIC

Trước khi chúng ta bắt đầu,


bạn có thể ký vào đơn thỏa
thuận này được không? Nó
chỉ ra rằng chúng tôi có thể sử
dụng bình luận của bạn trong
các chiến dịch marketing của
chúng tôi.
Lời thoại của người phụ nữ:
“Oh, definitely – you’ll have
Người phụ nữ có khả năng several to choose from. OK,
Participant (n)
sẽ làm gì tiếp theo? now let’s go join the other
người tham
A. Thiết lập máy tính của cô participants. Please follow me
gia
55 ấy B to Room B.”
B. Đi tới 1 phòng khác Oh, tất nhiên rồi – bạn sẽ có 1
Several (adj) 1
C. Ăn trưa vài cái để chọn. OK, giờ thì hãy
vài
D. Thực hiện 1 cuộc gọi đi gặp những người tham gia
khác nào. Hãy đi theo tôi tới
Phòng B.
Người nói có khả năng đang Lời thoại người đàn ông:
ở đâu? “Hi Irina, are you finished
A. Ở 1 tiệm làm đầu styling your client’s hair?” Style (v) tạo
56 A
B. Ở 1 sảnh phục vụ đồ ăn Chào Irina, bạn đã xong việc mẫu tóc
C. Ở 1 tiệm giặt là tạo mẫu tóc cho khách hàng
D. Ở 1 công ty năng lượng chưa?
Lời thoại người đàn ông: Growth (n) sự
Tại sao người phụ nữ nói,
“It seems we’re all using too tăng trưởng
“Họ lại không có nhiều
much electricity every month.
khách hàng, mặc dù thế.”
57 B I’d like us all to start thinking Strategy (n)
A. Để bày tỏ sự tự hào trong
of ways to reduce that chiến lược
việc tăng trưởng của công
expense. Accuracy (n)
ty của cô ấy
… sự chính xác

50
THẦY HẢI TOEIC

B. Để giải thích tại sao 1 chi Well, the other salons I own
phí lại cao spend about half of what this
C. Để gợi ý 1 chiến lược nên location does every month.”
được tiếp tục Có vẻ như là tất cả chúng ta
D. Để đặt câu hỏi về độ đang sử dụng quá nhiều điện
chính xác của 1 danh sách mỗi tháng. Tôi muốn tất cả
khách hàng chúng ta nên bắt đầu nghĩ về
các cách để giảm chi phí đó.

Tiệm làm đầu khác mà tôi sở
hữu dùng 1 nửa so với chỗ địa
điểm này tiêu thụ mỗi tháng.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hmm … they don’t have as
many clients, though.”
Họ lại không có nhiều khách
hàng, mặc dù vậy.
Lời thoại người đàn ông:
Điều gì sẽ xảy ra vào cuối “True, but I still think we all
ngày hôm nay? need to make changes
A. 1 vài nguồn cung cấp sẽ nonetheless. We’ll discuss it at
được chuyển tới the employee meeting later Conduct (v)
B. 1 việc kiểm tra sẽ được today.” thực hiện
58 C
thực hiện Đúng thế, nhưng dù sao tôi
C. 1 cuộc họp nhân viên sẽ vẫn nghĩ chúng ta cần có Submit (v) nộp
được tổ chức những thay đổi. Chúng ta sẽ
D. 1 báo cáo chi phí sẽ được thảo luận về vấn đề này ở
nộp buổi họp nhân viên cuối ngày
hôm nay.

51
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


“Thanks for meeting with me
Người nói có khả năng làm today, Diego. Our firm’s been
trong ngành công nghiệp contracted by a ferry
Contract (v) kí
nào? company to design a
hợp đồng
59 A. Du lịch D hydrogen-powered boat.”
B. Nông nghiệp Cảm ơn vì đã gặp tôi hôm nay,
Ferry (n) phà
C. Giáo dục Diego. Công ty của chúng ta
D. Kỹ thuật đã được 1 công ty phà kí hợp
đồng để thiết kế 1 con thuyền
chạy bằng hydro.
Lời thoại người đàn ông:
“Hmm. A hydrogen power
source is going to need a lot of
space. Since ferries usually
Người đàn ông nói rằng lo transport cars, I’m concerned Power source
lắng về điều gì? about where we’d place the (n) nguồn
A. Chi phí hydrogen source.” năng lượng
60 D
B. Sự an toàn Hmm. 1 nguồn năng lượng
C. Sự cạnh tranh hydro sẽ cần tới rất nhiều Transport (v)
D. Không gian không gian. Vì các phà thường vận chuyển
xuyên vận chuyển ôtô, tôi rất
quan ngại về việc chúng ta sẽ
đặt nguồn năng lượng hydro
ở đâu.
Lời thoại của người phụ nữ: Funding (n) tài
Người đàn ông đồng ý làm
“Possibly. Could you research trợ
gì?
that before we meet with the
61 A. Nộp đơn xin tài trợ B
ferry company?” Assemble (v)
B. Thực hiện 1 số nghiên
Có thể. Bạn có thể nghiên cứu tập hợp, lắp
cứu
về cái đó trước khi chúng ta có ráp

52
THẦY HẢI TOEIC

C. Tổ chức 1 chuyến đi công cuộc gặp mặt với công ty phà


tác không?
D. Tập hợp 1 đội ngũ thi Lời thoại người đàn ông:
công “Absolutely.”
Tất nhiên rồi.
Used to V:
Người phụ nữ nhắc người
Lời thoại của người phụ nữ: từng làm gì
đàn ông về điều gì?
“It’s no problem. I grew up in (trong quá
A. Cô ấy từng sống trong
downtown Hartsville, khứ) ≠ Be/get
khu vực
remember? I know the area used to Ving:
B. Cô ấy cần dừng ở 1 cửa
62 A well.” đã quen với
hàng
Không có vấn đề gì. Tôi được việc gì
C. Cô ấy tham dự 1 hội thảo
sinh và và lớn lên ở trung tâm
vào năm ngoái
Hartsville, nhớ chứ? Tôi biết Downtown
D. Cô ấy vừa mua 1 chiếc xe
rất rõ khu vực này. (adj) trung
mới
tâm
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, usually not – but the
traffic report earlier said that
the exit to Carter Lane is
Nhìn vào biểu đồ. Những closed for repairs. We’ll have
người nói sẽ sử dụng lối ra to take exit 8.” Lane (n) ngõ
nào? Ừ thì, thường là không –
63 A. Đường Maple C nhưng bản tin giao thông lúc Traffic report
B. Ngõ Carter nãy nói rằng đường ra tới ngõ (n) bản tin
C. Phố Berk Carter đã đóng để sửa chữa. giao thông
D. Đường High Chúng ta sẽ phải sử dụng lối ra
số 8.
Dòng 3 biểu đồ:
Berk Street: Exit 8
Phố Berk: Lối ra số 8

53
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


Người đàn ông sẽ yêu cầu
“Well, in that case, I’d better
đồng nghiệp của mình làm Cancel (v) hủy
call our coworkers and ask
gì?
them to save us some seats.”
64 A. Hủy 1 việc đặt chỗ B In that case:
Trong trường hợp đấy, tôi nên
B. Giữ 1 vài ghế trong trường
gọi đồng nghiệp của chúng ta
C. Đăng ký 1 sự kiện hợp đó
để bảo họ giữ cho chúng ta vài
D. In 1 vài tài liệu
ghế.
Lời thoại người phụ nữ:
“Good work helping the office
go paperless. Kentaro. You’ve Shred (v) cắt
scanned and shredded vụn
Cuộc nói chuyện có khả
everything that had any
năng diễn ra ở đâu?
personal student data, Personal (adj)
A. Ở 1 khách sạn
65 D correct?” cá nhân
B. Ở 1 công ty kế toán
Bạn làm rất tốt trong việc giúp
C. Ở 1 văn phòng bác sĩ
văn phòng hướng tới việc Paperless (adj)
D. Ở 1 trường học
không có giấy tờ, Kentaro. không có giấy
Bạn đã quét và cắt vụn tất cả tờ
mọi thứ mà có thông tin cá
nhân của học sinh, đúng chứ?
Lời thoại người đàn ông:
“Yes, so now we can get rid of
Nhìn vào biểu đồ. Thùng rác
the rest of these old Get rid of: loại
nào sẽ được người đàn ông
documents – class schedules, bỏ
sử dụng?
information sheets to parents
66 A. Thùng rác 1 C
– all of it can be recycled.” Information
B. Thùng rác 2
Đúng thế, giờ đây chúng ta có sheet (n) bảng
C. Thùng rác 3
thể loại bỏ chỗ tài liệu cũ còn thông tin
D. Thùng rác 4
lại này – lịch lớp học, bảng
thông tin gửi tới cho phụ

54
THẦY HẢI TOEIC

huynh – tất cả chúng đều có


thể tái chế.
Lời thoại người phụ nữ:
“That’s right, behind the gym.
But I don’t try to carry all
Người phụ nữ gợi ý điều gì? these boxes; they’re too
Confirmation
A. Sử dụng xe kéo heavy. I brought a cart over
(n) xác nhận
B. Đợi lời xác nhận from the maintenance closet
67 C. Giao 1 nhiệm vụ cho 1 A for you to use.”
Colleague ~
người đồng nghiệp Đúng rồi đấy, đằng sau phòng
coworker (n)
D. Lên lại lịch 1 cuộc hẹn với gym. Nhưng tôi không cố bê
đồng nghiệp
khách hàng tất cả những hộp này; chúng
quá nặng. Tôi có mang xe kéo
qua từ tủ bảo trì để cho bạn
dùng đây.
Lời thoại người phụ nữ:
“Riccardo, could you take a Invitation (n)
Những người nói đang tổ
look at this invitation? It’s a giấy mời
chức sự kiện gì?
draft I put together for our
A. 1 buổi lễ trao giải
upcoming fund-raiser.” Draft (n) bản
68 B. 1 lễ khai trương D
Riccardo. Bạn có thể nhìn nháp
C. 1 buổi tiệc cho những
thiệp mời này được không?
quan chức nước ngoài
Nó là bản nháp tôi ghép vào Put together
D. 1 buổi gây quỹ
cho buổi gây quỹ sắp tới của (v) ghép
chúng ta.
Nhìn vào biểu đồ. Người
Lời thoại người đàn ông:
đàn ông nghĩ rằng âm nhạc
“Sure. Hmm … It looks good. At the same
nên được bắt đầu lúc mấy
69 B We should have the live music time: cùng lúc
giờ?
start at the same time as với
A. 5:00 P.M
dinner.”
B. 6:00 P.M

55
THẦY HẢI TOEIC

C. 7:00 P.M Tất nhiên rồi. Hmm … Nó


D. 8:00 P.M trông ổn đấy. Chúng ta nên
bắt đầu nhạc sống cùng thời
điểm với bữa tối.
Dòng 2 biểu đồ:
Dinner: 6:00 P.M
Bữa tối: 6:00 P.M
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý thêm “Let’s add a line at the bottom
Sponsor (v) tài
thông tin gì vào giấy mời? with the name of our
trợ
A. Tên nhà tài trợ organization, since we’re
70 B. Địa điểm phòng hòa nhạc A sponsoring the event.”
Performer (n)
C. Địa chỉ trang Web Hãy thêm 1 dòng 1 dưới cuối
người biểu
D. 1 danh sách những người với tên của tổ chức chúng ta,
diễn
biểu diễn vì chúng ta đã tài trợ cho sự
kiện này.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Tập đoàn Starbright gần
Mark (v) đánh
đây đã làm gì?
dấu
A. Họ vừa thay đổi logo “Monday marked the grand
công ty của mình opening of Starbright
Audit (n) kiểm
B. Họ vừa mở thêm 1 nhà Corporation’s new factory.”
71 B toán
máy mới Thứ 2 đánh dấu lễ khai
C. Họ thực hiện việc kiểm trương nhà máy mới của tập
Product line
toán tài chính đoàn Starbright.
(n) dòng sản
D. Họ nâng cấp 1 dòng sản
phẩm
phẩm

56
THẦY HẢI TOEIC

“Starbright Corporation is a
Tập đoàn Starbright làm ra leading manufacturer of Housewares
loại sản phẩm gì? boots, athletic shoes, and (n) đồ dùng gia
A. Giày dép sandals.” đình
72 A
B. Mỹ phẩm Tập đoàn Starbright là nhà
C. Đồ dùng gia đình sản xuất dẫn đầu các mẫu Cosmetic (n)
D. Đồ điện tử bốt, giày thể thao, và dép mỹ phẩm
xăng đan.
“Please visit our radio
station’s Web Site, where my
Điều gì đang được có sẵn video interview with
trực tuyến? Starbright’s president has Virtual (adj) ảo
A. 1 đơn đăng ký been posted.”
73 C
B. 1 lịch trình Hãy ghé thăm trang Web của Post (v) đăng
C. 1 video phỏng vấn trạm radio của tôi, nơi mà bài
D. 1 chuyến tour ảo video phỏng vấn với chủ tịch
của Starbright đã được đăng
lên.
“Thank you all for coming to
this celebration. I know I
speak for everyone here at
Sự kiện gì đang được diễn the newspaper when I say
ra? that I’m sad to see Mustafa
A. 1 buổi định hướng Perez retire next week.” Orientation (n)
74 B. 1 lễ khai trương phòng D Cảm ơn tất cả mọi người vì đã buổi định
trưng bày tới buổi lễ ngày hôm nay. Tôi hướng
C. 1 buổi lễ trao giải biết tôi nói thay mặt cho tất
D. 1 bữa tiệc nghỉ hưu cả mọi người ở tòa soạn này
khi tôi nói tôi rất buồn khi
thấy Mustafa Perez nghỉ hưu
vào tuần sau.

57
THẦY HẢI TOEIC

“I know I speak for everyone


here at the newspaper when
I say that I’m sad to see
Mustafa Perez retire next
week. For the past 30 years,
he's been the photographer
Rely on (v) tin
we’ve all relied on to capture
Mustafa Perez làm việc cho tưởng
photos that illustrate our
loại hình kinh doanh gì?
news article.”
A. 1 công ty quảng cáo Capture (v)
75 C Tôi biết tôi nói thay mặt cho
B. 1 phòng trưng bày chụp ảnh
tất cả mọi người ở tòa soạn
C. 1 toà soạn báo
này khi tôi nói tôi rất buồn khi
D. 1 cửa hàng máy ảnh Illustrate (v)
thấy Mustafa Perez nghỉ hưu
minh họa
vào tuần sau. Trong vòng 30
năm qua, ông ấy đã là nhiếp
ảnh gia tất cả chúng ta đã tin
tưởng để chụp những bức
ảnh mà minh họa cho những
bài báo tin tức của chúng ta.
“To honor his career, I’ve
made a slideshow of some of
Người nói đã làm ra cái gì
the most impressive photos Honor (v) vinh
cho sự kiện?
that Mustafa has taken.” danh
A. 1 slideshow
76 A Để vinh danh sự nghiệp của
B. 1 thiết kế áo phông
ông ấy, tôi đã làm ra 1 Impressive
C. 1 trang Web
slideshow 1 số các bức ảnh (adj) ấn tượng
D. 1 cuốn sách nhỏ
ấn tượng nhất mà Mustafa
đã chụp.
Công ty của người nói sản “The last point of our agenda Maintain (v)
77 xuất ra sản phẩm gì? A is about maintaining a safe giữ gìn
A. Thuốc men environment while making

58
THẦY HẢI TOEIC

B. Sách giáo khoa the medications we sell here Agenda (n)


C. Đồ tập at Tamarah Pharmaceuticals. chương trình
D. Vật liệu xây dựng Điểm cuối trong chương trình họp
họp của chúng ta là về việc
giữ gìn 1 môi trường an toàn Textbook (n)
trong việc sản xuất thuốc mà sách giáo khoa
chúng ta bán ở đây ở công ty
dược Tamarah.
“If you’re working in any of
Những người nghe được Exhaustion fan
the laboratories, please make
nhắc nhở về điều gì? (n) quạt thông
sure to turn on the room’s
A. Tuyển 1 vài nhân viên gió
exhaustion fan.”
78 B. Nhập 1 số dữ liệu D
Nếu bạn đang làm việc trong
C. Tham gia 1 vài buổi huấn Laboratory (n)
bất kì phòng thí nghiệm nào,
luyện phòng thí
làm ơn hãy đảm bảo việc bật
D. Bật quạt lên nghiệm
quạt thông gió của phòng.
“The safety procedure
Điều gì có thể được tìm handbook is on our internal
Internal (adj)
thấy trực tuyến? company Web Site if you
nội bộ
A. Cơ sở dữ liệu 1 sản phẩm need more information.”
79 C
B. 1 danh bạ nhân viên Cuốn sổ tay về quy trình an
Database (n)
C. 1 cuốn sổ tay toàn có ở trên trang Web nội
cơ sỡ dữ liệu
D. 1 hợp đồng bộ của công ty chúng ta nếu
các bạn cần thêm thông tin.
“I’m here at the park for the
Người nói sẽ làm gì ở công
farmer’s market – I just set
viên?
out the blueberries and
A. Xem 1 buổi biểu diễn Set out (v)
80 B strawberries that I’ll be
B. Bán trái cây chuẩn bị
selling this morning.”
C. Trồng cây
Tôi đang ở đây tại công viên
D. Chụp ảnh
cho phiên chợ nông dân – tôi

59
THẦY HẢI TOEIC

vừa chuẩn bị việt quất và dâu


tây mà tôi sẽ bán trong buổi
sáng nay.
“Everything is ready to go …
Though I did accidentally
forget to bring the tent that
we use to shade the fruit. I
Tại sao người nói lại nói, know you’re concerned about Accidentally
“nhưng trời sẽ có mây cả the fruit sitting out in the sun, (adv) tình cờ
ngày”? but it’s supposed to be cloudy
A. Để yêu cầu trợ giúp all day.” Shade (v) che
81 D
B. Để bày tỏ sự khó chịu Mọi thứ đã sẵn sàng rồi … nắng
C. Để từ chối lời gợi ý của Mặc dù tôi có tình cờ quên
người nghe mang cái lều mà chúng ta đã Frustration (n)
D. Để trấn an người nghe từng sử dụng để che nắng sự khó chịu
cho trái cây. Tôi biết rằng bạn
rất quan ngại về việc trái cây
đứng ngoài nắng, nhưng trời
sẽ có mây cả ngày.
“Anyways, the real reason I
Người nói nhắc nhở người
called was to remind you to
nghe làm gì?
register for the annual
A. Đăng ký cho 1 cuộc thi
farmer’s association
B. Mua 1 vài đồ cung cấp Association (n)
82 A competition.”
C. Chuẩn bị cho 1 chuyến hiệp hội
Dù sao thì, lí do thực sự mà
giao hàng
tôi gọi là để nhắc bạn đăng ký
D. Nói chuyện với 1 khách
cho cuộc thi thường niên của
hàng
hiệp hội nông dân.
Thông báo đang được thực
“Attention, Home Furniture Law office (n)
83 hiện tại đâu? C
factory employees.” văn phòng luật
A. Ở 1 công ty công nghệ

60
THẦY HẢI TOEIC

B. Ở 1 cửa hàng sửa chữa Xin hãy chú ý, các nhân viên
C. Ở 1 nhà máy nhà máy của Home Furniture
D. Ở 1 văn phòng luật
Receptionist
“When your shift’s over, desk (n) bàn
Những người nghe nên đi please write your start and tiếp tân
đâu vào lúc cuối ca của họ? end time on the form that’s
A. Tới căng tin công ty on the receptionist’s desk.” Shift (n) ca làm
84 B
B. Tới bàn tiếp tân Khi ca làm của bạn kết thúc, việc
C. Tới phòng thay đồ xin hãy viết thời gian bắt đầu
D. Tới khu vực đỗ xe và kết thúc của bạn lên mẫu Locker room
đơn ở trên bàn tiếp tân. (n) phòng thay
đồ
Điều gì sẽ xảy ra vào ngày “I know this is a hassle, but
mai? it’s only temporary – the
A. 1 số nội thất văn phòng time-reporting software will
sẽ được chuyển tới be working when you get to
B. Những thành viên hội the factory tomorrow.”
Hassle (n) điều
85 đồng quản trị mới sẽ được D Tôi biết điều này là 1 điều rất
rắc rối
bầu cử rắc rối, nhưng nó chỉ là tạm
C. Quan chức thành phố sẽ thời thôi – phần mềm báo
thực hiện 1 buổi kiểm tra cáo thời gian sẽ hoạt động
D. 1 vài phần mềm báo cáo khi bạn tới nhà máy vào ngày
thời gian sẽ được sửa mai.
Những người nghe làm việc Employment
“As in previous years, our
ở đâu? Agency (n)
clinic will have a booth at the
A. Ở 1 trung tâm giới thiệu trung tâm giới
fair, where one of our nurses
86 việc làm D thiệu việc làm
will be available to answer
B. Ở 1 địa điểm tổ chức thể
questions and give
thao Clinic (n)
presentations about
C. Ở 1 trung tâm hội nghị phòng khám

61
THẦY HẢI TOEIC

D. Ở 1 phòng khám maintaining a healthy


lifestyle.”
Như các năm trước, phòng
khám của chúng ta sẽ có 1
gian hàng tại hội chợ năm
nay, nơi mà 1 trong những ý
tá chúng ta sẽ có mặt để trả
lời các câu hỏi và có bài
thuyết trình về cách giữ gìn
lối sống lành mạnh.
“In the past, Mary Jenkins has
always managed our booth,
but, as you may know, Ms.
Jenkins has retired. I want to
tell you that working at the
Người nói ám chỉ điều gì khi
fair is a great way to give
nói, “Ms. Jenkins đã nghỉ
back to the community, so
hưu” Efficient (adj)
feel free to get in touch with
A. 1 vị trí cần được thay thế hiệu quả
me.”
87 B. 1 email chưa được trả lời A
Trong quá khứ, Mary Jenkins
C. 1 chiến lược marketing Get in touch
đã luôn quản lý gian hàng của
nên được sửa đổi (v) liên hệ
chúng ta, nhưng, như các bạn
D. 1 quy trình sẽ ít có hiệu
cũng biết, Ms. Jenkins đã
quả hơn
nghỉ hưu. Tôi muốn nói rằng
làm việc ở hội chợ là 1 cách
tốt để trả lại cho công đồng,
nên xin hãy tự nhiên mà liên
hệ với tôi.
Những người nghe có khả Break room (n)
“As promised, I brought in
88 năng sẽ làm gì tiếp theo? C phòng nghỉ
soup and sandwiches for
A. Kiểm tra lịch trình

62
THẦY HẢI TOEIC

B. Hoàn tất đơn đăng ký everyone – the food’s in the Brainstorm (v)
C. Ăn 1 bữa ăn break room.” lên ý tưởng
D. Nêu ra 1 vài ý tưởng Như đã hứa, tôi có mang súp
và bánh sandwich cho mọi
người – đồ ăn sẽ ở trong
phòng nghỉ.
“I’m calling about our biggest
client, NVC Industries. A
couple of things … First,
thank you for sending me
your slides for the advertising Pitch (n) trình
Điều gì được lên lịch cho
pitch you’ll be delivering to bày ý tưởng
thứ 6?
them at the meeting on
A. 1 hội chợ việc làm
Friday.” Wellness (n)
89 B. 1 workshop về sức khỏe C
Tôi gọi điện về khách hàng sức khỏe
C. 1 cuộc họp với khách
lớn nhất của chúng ta, NVC
hàng
Industries. 1 vài điều … Thứ Luncheon (n)
D. 1 tiệc trưa cho nhân viên
nhất, cảm ơn vì đã gửi cho tôi tiệc trưa
các slide của bạn về buổi
trình bày ý tưởng quảng cáo
mà bạn sẽ mang tới cho họ
tại buổi họp vào thứ 6.
Tại sao người nói lại nói, Hesitation (n)
“I know you expressed some
“Ngành kinh doanh quảng sự lưỡng lự
hesitation about your
cáo rất cạnh tranh”
particular approach … you
A. Để giải thích về 1 quyết Approach (n)
have concerns that it might
90 định nghỉ hưu D cách tiếp cận
be a bit too bold. Well,
B. Để biện hộ cho việc
always remember that the
thăng chức 1 nhân viên Bold (adj) liều
advertising business is very
C. Để đặt câu hỏi về khả lĩnh
competitive.”
năng của người nghe

63
THẦY HẢI TOEIC

D. Để bày tỏ sự tự tin trong Tôi biết bạn bày tỏ 1 số sự Justify (v) biện
1 cách tiếp cận lưỡng lự trong cách tiếp cận hộ
cụ thể của bạn … bạn có
những quan ngại về việc nó
có thể quá liều lĩnh. Hãy nhớ
rằng ngành kinh doanh
quảng cáo rất cạnh tranh.
Người nói nói điều gì về
“Second, Isabel can make
Isabel?
some recommendations
A. Cô ấy gần đây đã gia
about what to do while
nhập vào công ty
you’re in Barcelona for the
B. Cô ấy có thể gợi ý 1 vài
meeting with NVC Industries.
91 hoạt động B
Thứ 2, Isabel có thể đưa ra
C. Cô ấy sẽ chấp thuận các
vài gợi ý về việc bạn có thể
báo cáo chi phí
làm gì trong thời gian ở
D. Cô ấy đã từng làm việc
Barcelona cho cuộc họp với
với tài khoản của NVC
NVC Industries.
Industries
“Now, our goal has been to
encourage our customers to
Encourage (v)
try out the line of healthy
Người nói có khả năng làm khuyến khích
drinks and energy bars we’ve
cho loại hình doanh nghiệp
recently started stocking at
gì? Hardware (n)
our store locations.”
92 A. 1 phòng thu tivi D phần cứng
Giờ đây, mục tiêu của chúng
B. 1 cửa hàng phần cứng
ta là khuyến khích khách
C. 1 công ty xuất bản Energy bar (n)
hàng thử dòng sản phẩm đồ
D. 1 cửa hàng tạp hóa thanh dinh
uống lành mạnh và các thanh
dưỡng
dinh dưỡng chúng ta gần đây
đã bắt đầu cung cấp tại các

64
THẦY HẢI TOEIC

địa điểm cửa hàng của chúng


ta.
“And to do this, we’ve been
sending out weekly
Newsletter (n)
newsletter by email to our
Người nói quan ngại về thư tin
customers. Unfortunately,
điều gì?
our analytics show that only
A. Doanh nghiệp đã mất các Analytics (n)
ten percent of those emails
khách hàng phân tích
are even opened.”
93 B. 1 kế hoạch quảng cáo đã B
Và để làm điều này, chúng tôi
không được hiệu quả Stockroom (n)
đã gửi thư tin hàng tuần bằng
C. 1 kho tích trữ bị quá tải kho lưu trữ
email tới các khách hàng của
D. 1 trang Web không hoạt
chúng ta. Thật không may,
động Overcrowded
các phân tích chỉ ra rằng chỉ
(adj) quá tải
có 10% những email đó được
mở.
“I’d like to put together a
team to create some videos
Người nó có dự định làm
about our groceries, and we
gì?
can pick a few to post on our
A. Chuyển tới 1 địa điểm
Web site.”
khác Put together
94 D Tôi muốn tập hợp 1 đội ngũ
B. Cung cấp giảm giá online (v) tập hợp
để tạo ra những video về sản
C. Thuê thêm nhân viên
phẩm của chúng ta, và chúng
D. Thêm các video lên 1
ta có thể chọn 1 vài trong số
trang Web
chúng để đăng lên trang Web
của chúng ta.
Người nói có khả năng là “This is Nadia calling. I’ve
Paperwork (n)
ai? been getting the paperwork
95 A giấy tờ thủ tục
A. 1 nhân viên bán ôtô ready for the vehicle you’re
B. 1 người thợ sửa chữa ôtô purchasing from us.”

65
THẦY HẢI TOEIC

C. 1 người đại diện cho Đây là Nadia đang gọi. Tôi Salesperson
thuê xe đang chuẩn bị sẵn sàng giấy (n) nhân viên
D. 1 thanh tra phương tiện tờ thủ tục cho phương tiện bán hàng
mà bạn sắp mua từ chúng tôi.
Inspector (n)
thanh tra
“Please remember that the
one hundred dollar fee must
be paid in cash.”
Nhìn vào biểu đồ. Phí nào
Xin hãy nhớ rằng khoản phí
cần phải trả bằng tiền mặt? Registration
100 đô la phải được trả bằng
A. Nộp hồ sơ (n) đăng ký
96 D tiền mặt.
B. Xử lý hợp đồng
Dòng 5 biểu đồ:
C. Tiêu đề phương tiện Fee (n) phí
List of Fees:
D. Đăng ký phương tiện
Vehicle registration $100.00
Danh sách các khoản phí:
Đăng ký phương tiện $100.00
“And don’t forget to take
advantage of our free
Người nói nhắc người nghe monthly car wash – just use
Take
về dịch vụ nào? the service code provided on
advantage of:
A. Dịch vụ phương tiện đưa your contract.”
tận dụng
97 đón C Và đừng quên tận dụng dịch
B. Nhắc nhở bảo trì vụ rửa xe miễn phí hàng
Maintenance
C. Rửa xe miễn phí tháng của chúng tôi – chỉ cần
(n) bảo trì
D. Chìa khóa thay thế sử dụng mã dịch vụ được
cung cấp trong hợp đồng của
bạn.
Người nói có khả năng là
“At this staff meeting, I’d like Implement (v)
98 ai? C
to talk about some changes triển khai
A. 1 ca sĩ nhạc jazz

66
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 giáo viên âm nhạc we’ll be implementing here at


C. 1 quản lí cửa hàng Helgen’s Music Shop.”
D. 1 người dẫn chương Trong cuộc họp nhân viên lần
trình radio này, tôi muốn nói về 1 vài
thay đổi chúng ta sẽ triển
khai ở cửa hàng âm nhạc
Helgen.
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào “First, we’re going to host a
tháng 9? small talent contest in
Press
A. 1 lễ hội âm nhạc September.”
99 D conference (n)
B. 1 buổi họp báo Đầu tiên, chúng ta sẽ tổ chức
họp báo
C. 1 bữa tối từ thiện 1 cuộc thi tài năng nhỏ vào
D. 1 cuộc thi tài năng đầu tháng 9.
“But look at this instrument –
we only sell twenty of them
Nhìn vào biểu đồ. Loại nhạc per year. That isn’t very
cụ nào mà người nói đang many, and they take a lot of
tập trung vào? time and effort to maintain.”
Effort (n) nỗ
100 A. Đàn keyboard B Nhưng nhìn vào nhạc cụ này
lực, công sức
B. Piano đi – chúng ta chỉ bán được 20
C. Trống trong số chúng mỗi năm. Số
D. Ghi-ta đó không phải là nhiều, và nó
cũng tốn rất nhiều thời gian
và công sức để giữ gìn.

67
THẦY HẢI TOEIC

TEST 3
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang dựa vào 1 thùng chứa Dig (v) đào
B. Anh ấy đang đào trong khu vườn
1 A C. Anh ấy đang thay gạch nền Floor tile (n) gạch nền
D. Anh ấy đang cắt tỉa 1 vài cái cây
=> chọn A Trim (v) cắt tỉa
A. 1 khách hàng đang tới lấy quần áo tại 1
tiệm giặt là
B. 1 khách hàng đang thử áo khoác Try on (v) mặc thử
2 A C. 1 khách hàng đang đưa cho nhân viên
tiền Hand (v) đưa
D. Người nhân viên đang gõ máy tính
=> Chọn A
A. Cô ấy đang trả tiền cho 1 bữa ăn
B. Cô ấy đang đổ nước uống
C. Cô ấy đang đứng đối mặt với 1 tủ lạnh Display case (n) tủ trưng bày
3 C trưng bày
D. Cô ấy đang gọi đồ ăn trưa từ 1 người Face (v) đối mặt
phục vụ
=> Chọn C
A. Anh ấy đang bỏ rau củ vào trong 1 cái
túi
B. Anh ấy đang chuẩn bị 1 căn lều
Rear (adj) phía sau >< front
4 D C. Cửa sau của các cửa đang đóng
(adj) phía trước
D. 1 vài chiếc hộp đã được cất bên trong
chiếc xe
=> Chọn D

68
THẦY HẢI TOEIC

A. Người nói đang đứng cạnh 1 cái bục


B. Người đàn ông đang vẽ 1 biểu đổ lên
bảng thuyết trình
Podium (n) bục
C. 1 trong số những người phụ nữ đang
5 B
xem 1 video
Adjust (v) điều chỉnh
D. 1 trong số những người nữ phụ đang
chỉnh mắt kính
=> Chọn B
A. 1 vài cái ghế đã được sắp xếp trên 1 ban
công
B. 1 chiếc đồng hồ đã được dựng lên trên Place mat (n) tấm lót bàn
1 cái kệ
6 D C. 1 vài tấm lót bàn được trải trên 1 chiếc Balcony (n) ban công
ghế
D. 1 cái đèn được bên trên 1 khu vực ăn Prop (v) đỡ dựng lên
uống
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Cửa hàng cà phê gần nhất ở đâu?
A. Từ 9 giờ tới 5 giờ
Office supply (n) đồ dùng văn
7 B B. Nó ở dưới con phố
phòng
C. Chỉ 1 vài đồ dùng văn phòng
=> Chọn B
Bạn muốn cuộc hẹn buổi sáng hay buổi
Annual checkup (n) buổi kiểm tra
8 A chiều?
thường niên
A. Buổi chiều đi

69
THẦY HẢI TOEIC

B. Cô ấy đã ở buổi kiểm tra thường niên


của cô ấy
C. Tôi có thể đem giấy tờ đến
=> Chọn A
Bạn cũng gặp vấn đề với đường truyền
Internet của mình à?
A. Anh ấy sẽ bắt chuyến bay chuyển tiếp Connecting flight (n) chuyến bay
tới Paris chuyển tiếp
9 C B. Chúng ta nên gấp đôi đơn hàng của
mình Having trouble with N: gặp vấn
C. Đúng, tôi không thể truy cập online đề với điều gì
bất cứ thứ gì
=> Chọn C
Ai là người đang ngồi ngoài sảnh thế?
A. Đó là thực tập sinh mùa hè mới
10 A B. Cái ghế rất thoải mái Intern (n) thực tập sinh
C. Sở thích của tôi là chụp ảnh
=> Chọn A
Simone đã nói gì về bản đề xuất dự án?
A. Cô ấy nói rằng cô ấy rất thích nó Proposal (n) đề xuất
11 A B. Các máy chiếc khác đã hỏng
C. Phải rồi, tôi có nghe về nó Projector (n) máy chiếu
=> Chọn A
Bạn có muốn 1 tấm vé miễn phí cho vở
kịch tối nay không?
A. Đội nào thắng vậy? Intermission (n) quãng nghỉ (giữa
12 C
B. 1 quãng nghỉ ngắn các vở kịch)
C. Không, cảm ơn. Tôi có kế hoạch rồi
=> Chọn C
Chẳng phải nhà hàng đó sẽ sớm mở cửa
13 A
hay sao?

70
THẦY HẢI TOEIC

A. Phải, trong 1 vài tuần nữa


B. Không, tôi thích đồ ăn Ý hơn
C. 1 thực đơn bữa trưa rất tuyệt vời
=> Chọn A
Tại sao chuyến bay lại bị hoãn?
A. Tất cả giá cả đều được hiển thị Delay (v) trì hoãn
14 B B. Vì chúng ta đang đợi cơn bão qua đi
C. 2 tiếng 40 phút Display (v) hiển thị
=> Chọn B
Ai là người tổ chức giải bowling?
A. Nó bắt đầu vào mùa xuân năm sau cơ
Alphabetical order: bảng chữ cái
B. Xếp chồng những cái bát lên bên trên
15 A
những cái đĩa
Stack (v) xếp chồng lên
C. Theo bảng chữ cái
=> Chọn A
Bạn đã nộp bản báo cáo chi phí chưa?
A. Vẫn còn nhiều dữ liệu cần được đánh Submit (v) nộp
giá
16 A
B. Đội ngũ mà chúng ta gặp tuần trước Expense report (n) báo cáo chi
C. Nó không đắt như chúng ta tưởng phí
=> Chọn A
Chẳng phải tất cả chúng ta sẽ được nhận
danh thiếp mới à?
A. Không, bạn sẽ phải yêu cầu chúng
17 A Business card (n) danh thiếp
B. 1 hội nghị sắp tới
C. Tôi vừa mua 1 tấm thiệp sinh nhật
=> Chọn A
Bạn đã phỏng vấn bao nhiêu người?
Candidate (n) ứng viên
A. Thư tin của công ty
18 C
B. Tôi đã chuẩn bị 1 số câu hỏi
Newsletter (n) thư tin
C. 3 ứng viên

71
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn C
Doanh số kem dâu tây của chúng ta đã
tăng 10% tháng trước.
A. Đúng, chúng rất lạnh
19 C B. Lấy trái cây từ Fresh Fruits Farms Sales (n) doanh số
C. Tôi không biết rằng nó lại phổ biến
đến thế đấy
=> Chọn C
Bạn có thể giúp tôi truy cập vào máy tính
Log on (v) truy cập
của tôi không?
A. Xin lỗi, bạn sẽ phải gọi phòng Hỗ Trợ
Letter (n) chữ cái
20 A Kỹ Thuật
B. 1 mật khẩu với cả chữ cả số
Technical support (n) hỗ trợ kỹ
C. Đó là 1 phần mềm hữu ích
thuật
=> Chọn A
Bạn nghĩ chúng ta sẽ rời sở thú lúc mấy
giờ?
A. Xin hãy đi qua cửa phía Tây
21 C B. 15 đô la với người lớn Exhibit (n) triển lãm
C. 1 số hàng của buổi triển lãm khá dài
đấy
=> Chọn C
Nghệ sĩ đã kí vào các bức tranh, phải
không?
A. 1 buổi khai trương
22 C Sign (v) kí
B. Trên cả 2 bức tường luôn, làm ơn
C. Đúng, cô ấy đã làm vậy
=> Chọn C
Làm thế nào mà bạn lại thích đi du lịch Finest trainer (n) huấn luyện viên
23 B
bằng tàu? thể hình

72
THẦY HẢI TOEIC

A. Tôi đang tìm kiếm 1 huấn luyện viên


thể hình
B. Bạn biết tôi rất ghét bay mà
C. 1 chuyến bay khứ hồi đi Busan
=> Chọn B
Bạn có muốn phụ trách việc tổ chức tiệc
nghỉ hưu cho Pablo không?
Take charge of (v) phụ trách
A. Xanh, đỏ và vàng
24 C
B. Làm ơn hãy tăng âm lượng lên
Budget (n) ngân sách
C. Ngân sách là bao nhiêu?
=> Chọn C
Bạn đã thuê 1 trợ lí giám đốc mới, phải
không?
A. 1 bộ phim mới tuyệt vời
25 C Assistant (n) trợ lí
B. Họ đã hơi muộn 1 chút
C. Tôi còn chưa gặp cô ấy
=> Chọn C
Chúng ta nên để quảng cáo này ở trang
đầu hay trang cuối?
26 A A. Ở trang đầu, tất nhiên rồi
B. Anh ấy mua 1 tờ báo mới
C. Năm ngoái vào tháng 8
Tôi đã kết thúc việc kiểm tra tòa nhà.
A. Tới địa chỉ email của tôi
27 B B. Bạn có tìm thấy vấn đề nào không? Inspection (n) sự kiểm tra
C. Ở trên tầng 7
=> Chọn B
Pierre có lịch đến lấy những ống thép khi
Steel (n) thép
nào?
28 C
A. Không, tôi xin lỗi về điều đó
Pick up sth: lấy, nhận cái gì
B. Đó có thể rất thú vị đấy

73
THẦY HẢI TOEIC

C. Ừ thì, xe tải đã đi rồi


=> Chọn C
Tại sao tôi lại không được cho phép để
tải phần mềm này?
A. Bạn nên kiểm tra với quản lý của mình Authorize (v) ủy quyền, cho phép
29 A B. Đến giờ là 2 triệu
C. Ông ấy có phải 1 tác giả nổi tiếng Author (n) tác giả
không?
=> Chọn A
Bạn đỗ xe ở đâu khi bạn lái xe tới văn
phòng của Dr. Li?
Treatment (n) phương pháp điều
A. 1 sự kiểm tra ý tế thường niên
trị
30 C B. Cô ấy nghĩ nó là phương pháp điều trị
tốt nhất
Convenient (adj) thuận tiện
C. Đi xe bus sẽ thuận tiện hơn đấy
=> Chọn C
Chẳng phải chúng ta nhận được một hệ
thống âm thanh kỹ thuật số à?
A. Cô ấy gần đây được thăng chức lên
quản lý Digital (adj) kỹ thuật số
31 B B. Bạn biết quy trình chấp thuận lâu như
thế nào mà Approval (n) sự chấp thuận
C. Vì cửa hàng đóng cửa sớm vào buổi
tối
=> Chọn B

74
THẦY HẢI TOEIC

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người phụ nữ lại tìm “Well, I moved here recently,
1 vị trí tạm thời? so I thought your agency
Familiar (adj)
A. Để trở nên quen thuộc would be a good place to find
quen thuộc
với những cơ hội nghề out about local companies. I
nghiệp địa phương don’t have a business network
Flexibility (n)
32 B. Để có thêm kinh nghiệm A yet.”
sự linh hoạt
trong 1 lĩnh vực mới Tôi gần đây mới chuyển tới
C. Để có thêm nhiều sự linh đây, nên tôi nghĩ công ty của
Specific (adj)
hoạt trong lịch trình bạn sẽ là 1 nơi tốt để tìm hiểu
cụ thể
D. Để tập trung vào 1 dự án về các công ty địa phương. Tôi
cụ thể chưa có mạng lưới kinh
doanh.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ có kỹ năng
“I see. Your résumé says you
gì?
have computer programming
A. Kế toán Résumé (n) sơ
33 D experience.”
B. Tổ chức sự kiện yếu lý lịch
Tôi hiểu. Sơ yếu lý lịch của bạn
C. Quản lý đội nhóm
chỉ ra rằng bạn có kinh
D. Lập trình máy tính
nghiệm lập trình máy tính.
Tại sao người đàn ông lại
Lời thoại người đàn ông: Fill out (v)
bảo người phụ nữ tới vào
“Please come in on điền vào
thứ 4?
Wednesday to complete your
34 A. Để hoàn thiện 1 số giấy A
paperwork.” Present (v)
tờ
Xin hãy tới vào thứ 4 đề hoàn trình lên, cung
B. Để tới thăm 1 địa điểm
thiện 1 số giấy tờ của bạn. cấp
công việc

75
THẦY HẢI TOEIC

C. Để điền vào 1 khảo sát


D. Để cung cấp 1 chứng chỉ
Tại sao người đàn ông lại
Lời thoại người đàn ông:
yêu cầu Rosa tới Montreal? Trade show
“Hi, Rosa. I’d like you to
A. Để gặp mặt 1 khách hàng (n) hội chợ
attend the annual technology
B. Để tham dự 1 hội chợ
35 B trade show in Montreal.”
thương mại Oversee ~
Chào, Rosa. Tôi muốn bạn đi
C. Để huấn luyện cho 1 vị trí supervise (v)
tham dự hội chợ thương mại
D. Để giám sát 1 dự án xây giám sát
về công nghệ ở Montreal.
dựng
Lời thoại người phụ nữ:
“That’s great! I appreciate the
opportunity. Can I choose
Người phụ nữ xin sự cho someone from my team to
phép để làm gì? take with me? That way we’ll Opportunity
A. Đem theo 1 đồng nghiệp be able to visit more (n) cơ hội
36 B. Thay đổi 1 chuyến bay A presentations.”
C. Hoãn 1 hạn chót Thật tuyệt! Tôi rất cảm kích vì Postpone (v)
D. Tăng ngân sách quảng cơ hội này. Tôi cho thể chọn 1 hoãn
cáo người trong nhóm của tôi để
dẫn đi cùng không? Bằng cách
đó chúng tôi sẽ có thể tới
nhiều buổi thuyết trình hơn.
Người đàn ông có khả năng
Lời thoại người đàn ông:
sẽ làm gì tiếp theo?
“Yes, that’s a good idea. I’d
A. Chuẩn bị 1 vài dữ liệu
recommend asking Taro to Recommend
bán hàng
37 C come with you. Why don’t I (v) đề xuất,
B. Đặt 1 vài tấm danh thiếp
call him to see if he can come gợi ý
C. Thực hiện 1 cuộc điện
to my office now and discuss it
thoại
with us.”
D. Đi ăn trưa

76
THẦY HẢI TOEIC

Đúng, đó là 1 ý tưởng hay đấy.


Tôi sẽ muốn đề xuất Taro đi
cùng với bạn. Tại sao tôi
không gọi điện để xem anh ấy
có thể qua văn phòng của tôi
và bàn chuyện này với chúng
ta không.
Lời thoại của người đàn ông:
“Well, Ms. Yamamoto, your x-
rays look good. Your teeth and
gums are healthy. We’ll do a
Người đàn ông là ai?
cleaning at your next Gum (n) lợi
A. 1 luật sư
appointment.”
38 B. 1 thợ điện C
Ms. Yamamoto, những ảnh Electrician (n)
C. 1 nha sĩ
chụp x-rays của bạn trông rất thợ điện
D. 1 nhân viên ngân hàng
tốt. Răng và lợi của bạn rất
khỏe mạnh. Chúng ta sẽ vệ
sinh chúng vào cuộc hẹn sau
của chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“I’m … sorry. Whoever
Tại sao người đàn ông lại
scheduled your appointment
xin lỗi?
must not’ve explained our
A. 1 vài tài liệu đã bị mất Patient (n)
policy. For new patients, the
tích bệnh nhân
first visit is an inspection and
39 B. 1 số thiết bị không hoạt D
x-rays.”
động Policy (n)
Tôi … xin lỗi. Ai là người xếp
C. 1 người trợ lý tới trễ chính sách
lịch cho bạn chắc chắn đã
D. 1 chính sách đã không
không giải thích chính sách
được giải thích
của chúng tôi. Với những
bệnh nhân mới, lần thăm

77
THẦY HẢI TOEIC

khám đầu tiên là cho việc


kiểm tra và chụp x-ray.
Lời thoại người phụ nữ 2:
“Of course. Hmm. Before I do
Tại sao Ms. Yamamoto lại that, I see in your file that we
được yêu cầu điền vào 1 don’t have your records from Record (n) hồ
đơn? your previous dentist. Would sơ
A. Để cập nhật thông tin you please fill out this form so
liên lạc của cô ấy we can request them?” Opt (v) lựa
40 C
B. Để thiết lập 1 phương án Tất nhiên rồi. Hmm. Trước khi chọn
thanh toán tôi làm điều đó, tôi thấy trong
C. Để yêu cầu 1 vài hồ sơ tệp của bạn là chúng tôi Statement (n)
D. Để lựa chọn phương không có hồ sơ của bạn từ nha sao kê
thức sao kê không cần giấy sĩ trước. Bạn có thể điền vào
đơn này để chúng tôi có thể
yêu cầu chúng không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Thanks. This is an important
Người phụ nữ sẽ diễn meeting. We’re looking to
Finance (v)
thuyết bài thuyết trình cho finance a new project, and I’m
cấp tiền
ai? going to present to some
A. Nhân viên mới people we hope will become
Investor (n)
41 B. Quan chức chính phủ C investors.”
nhà đầu tư
C. Những nhà đầu tư tiềm Cảm ơn. Đây là 1 cuộc họp rất
năng quan trọng. Chúng tôi đang
Potential (adj)
D. Các thành viên trong hội tìm kiếm việc cấp tiền cho 1
tiềm năng
đồng dự án mới, và tôi sẽ trình bày
với vài người chúng tôi mong
rằng sẽ trở thành nhà đầu tư.
Người phụ nữ hỏi điều gì từ Manually
42 D Lời thoại người phụ nữ:
người đàn ông? (adv) thủ công

78
THẦY HẢI TOEIC

A. Chỉnh microphone “This camera will


B. Bật màn hình lên automatically move to focus Monitor (n)
C. Kết nối 1 chiếc loa on whoever is speaking right? màn hình
D. Sử dụng máy ảnh …
But there will also be times
that I want to control the
camera manually. Can I do
that?”
Chiếc máy ảnh này sẽ tự động
di chuyển tới vị trí của bất kì ai
đang nói phải không?

Nhưng cũng sẽ có những lúc
tôi muốn điều khiển chiếc
máy ảnh 1 cách thủ công. Tôi
có thể làm thế chứ?
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông sẽ làm gì
“Sure, you can do that on the
tiếp theo?
control panel. Let me
A. Kiểm tra sách hướng dẫn Control panel
demonstrate how it works.”
43 B. Có 1 buổi chạy thử B (n) bảng điều
Tất nhiên rồi. Bạn có thể làm
C. Hỏi 1 người đồng nghiệp khiển
điều đó trên bảng điều khiển.
sự trợ giúp
Hãy để tôi chỉ cho bạn nó hoạt
D. Tìm 1 dụng cụ
động như thế nào.
Người đàn ông quan ngại
về điều gì? Lời thoại người đàn ông: Divert (v)
A. Sự còn trống của địa “Ms. Gupta, do you think you chuyển hướng
44 điểm C could divert a little more
B. Sự hiệu quả của 1 sản money to the spring catalog? Efficiency (n)
phẩm … sự hiệu quả
C. Ngân sách 1 dự án

79
THẦY HẢI TOEIC

D. 1 danh sách khách mời It turns out the cost of


photography will be higher
this time.”
Ms. Gupta, bạn nghĩ bạn có
thể chuyển thêm 1 chút tiền
cho cuốn danh mục mùa xuân
không?

Hóa ra chi phí cho việc chụp
ảnh sẽ cao hơn lần này.
Lời thoại người đàn ông:
“We could try to find another
Stefan Vogel là ai? photographer, but Stefan
A. 1 nhà thiết kế nội thất Vogel always does such a Event planner
45 B. 1 nhiếp ảnh gia B good job.” (n) người tổ
C. 1 kế toán Chúng ta có thể thử tìm 1 chức sự kiện
D. 1 người tổ chức sự kiện nhiếp ảnh gia khác, nhưng
Stefan Vogel đã luôn làm rất
tốt nhiệm vụ.
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói sẽ làm gì “And we should keep them.
Graphic
chiều nay? Let’s look at the plans for the
designer (n)
A. Đánh giá 1 vài kế hoạch catalog this afternoon and see
thiết kế đồ
B. Tham khảo với 1 người what revisions can be made.”
46 A họa
thiết kế đồ họa Và chúng ta nên giữ anh ấy.
C. Chọn 1 vài màu Hãy cùng nhìn vào những kế
Revision (n)
D. Khảo sát các thành viên hoạch cho cuốn danh mục và
sửa đổi
khác xem những sửa đổi nào có thể
được thực hiện.

80
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông? Guest room


“Did you hear about the smart (n) phòng cho
Người nói làm việc ở đâu?
screens that’ll be installed in khách
A. Ở 1 cửa hàng phần cứng
the guest rooms?”
47 B. Ở 1 công trường thi công D
Bạn đã được về những màn Construction
C. Ở 1 nhà máy
hình thông minh mà sẽ được site (n) công
D. Ở 1 khách sạn
lắp đặt ở trong các phòng cho trường thi
khách chưa? công
Người đàn ông có ý gì khi
nói, “Và các phòng cũng rất
Lời thoại người phụ nữ:
gần nhau”?
“But they’re going to be using Power tool (n)
A. 1 vài cải tạo sẽ được
power tools. And the rooms dụng cụ máy
hoàn thành nhanh chóng
48 C are so close together.”
B. 1 lịch làm việc sẽ được
Nhưng họ sẽ sử dụng dụng cụ Architect (n)
sửa đổi
máy. Và các phòng cũng rất kiến trúc sư
C. Mức độ ồn sẽ là 1 vấn đề
gần nhau
D. 1 kiến trúc sư nên được
tham khảo
Lời thoại người phụ nữ:
“I just hope we have time to
test the screens out before our
Người phụ nữ mong rằng sẽ
busy season in June. I don’t
làm được gì trước tháng 6?
want to deal with complaints
A. Lấy hàng tồn kho
about them not working.” Complaint (n)
49 B. Đặt đồng phục mới C
Tôi chỉ hi vọng rằng chúng ta phàn nàn
C. Thử 1 vài công nghệ
có thời gian để thử các màn
D. Chuẩn bị cho 1 sự kiểm
hình trước mùa cao điểm
tra
tháng 6. Tôi không muốn xử lý
các phàn nàn về việc chúng
không hoạt động.

81
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


“Hi, Mei Ting. Do you have
any updates on how the
Những người nói đang thảo
designs are coming along for
luận về loại sản phẩm nào?
our new line of school
A. Bút chì Folder (n) tệp
50 B backpacks?”
B. Ba lô tin
Chào, Mei Ting. Bạn có bất kì
C. Giày
cập nhật nào về những thiết
D. Tệp tin
kế cho dòng sản phẩm ba lô
mới của chúng ta đang tới đâu
rồi không?
Lời thoại người phụ nữ:
“I’m a bit frustrated, honestly.
The design team originally
planned to meet this week to
make final decisions about the Frustrated
Người phụ nữ cảm thấy khó
pocket sizes for the backpacks (adj) khó chịu
chịu về điều gì?
but … Irina’s been at the
A. 1 vài khách hàng viết vài
School Supply Convention all Malfunction
đánh giá tiêu cực
week and Samir’s out on (v) hỏng
51 B. 1 vài thiết bị đang hỏng C
vacation.”
C. 1 vài thành viên trong
Thực ra, tôi có đôi chút khó Negative (adj)
nhóm không rảnh
chịu. Đội ngũ thiết kế ban đầu tiêu cực ><
D. 1 vài kiện hàng vẫn chưa
dự định sẽ họp với nhau tuần positive (adj)
tới
này để đưa ra quyết định cuối tích cực
cùng về kích cỡ các túi cho ba
lô nhưng … Irina đã ở Hội Nghị
Cung Cấp cho Trường Học cả
tuần và Samir đang đi du lịch.

82
THẦY HẢI TOEIC

Tại sao người đàn ông nói,


“Năm học mới sẽ bắt đầu
trong 3 tháng nữa rồi”?
Lời thoại người đàn ông:
A. Để yêu cầu thời gian nghỉ
“So, what are you planning to Urgent (adj)
ngơi từ công việc
do? The school year is starting khẩn cấp
B. Để sửa 1 lỗi trong lịch
52 D in three months.”
trình
Vậy, bạn dự định sẽ làm gì? Take time off
C. Để bày tỏ sự hứng thú
Năm học mới sẽ bắt đầu trong (v) nghỉ
trong 1 công việc được
3 tháng nữa rồi
phân công
D. Để nhấn mạnh sự khẩn
cấp
Lời thoại người phụ nữ 1:
Lumber (n) gỗ
“We provide lumber,
xẻ
plywood, and fiberboard for
Công ty của những người the construction and furniture
Plywood (n)
phụ nữ bán gì? industries. These trees are our
gỗ ván
A. Phương tiện thi công business”
53 C
B. Dụng cụ máy Chúng tôi cung cấp gỗ xẻ, gỗ
Fiberboard (n)
C. Những sản phẩm từ gỗ ván, và ván sợi cho các ngành
tấm sợi
D. Đồ gia dụng công nghiệp xây dựng và nội
thất. Những cái cây này là
Appliance (n)
ngành kinh doanh của chúng
đồ gia dụng
tôi.
Tại sao người đàn ông lại
Lời thoại người đàn ông:
tới thăm công ty? Investigate (v)
“And lately you’ve been
A. Để phỏng vấn cho 1 vị trí điều tra
noticing a problem?
54 công việc C

B. Để sửa đổi 1 hợp đồng Determine (v)
I’ll try to determine the
C. Để điều tra về 1 vấn đề xác định
cause.”
D. Để đưa ra 1 phàn nàn

83
THẦY HẢI TOEIC

Và gần đây bạn đã chú ý đến


vấn đề gì à?

Tôi sẽ cố xác định nguyên
nhân của nó.
Người đàn ông yêu cầu
những người phụ nữ làm
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“I’ll conduct some soil tests.
A. Dẫn anh ấy tới 1 địa điểm
Can you show me to the site?
cụ thể
I’ll follow you in my truck.”
55 B. Cung cấp cho anh ấy dịch A Soil (n) đất
Tôi sẽ thực hiện 1 số kiểm tra
vụ được giảm giá
mẫu đất. Bạn có thể dẫn tôi
C. Trình bày về 1 quy trình
tới địa điểm đó không? Tôi sẽ
kỹ thuật
theo sau trên xe tải của tôi.
D. Giải thích 1 chính sách
của công ty
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ đang cải tạo
“I’ll be replacing all the pipes,
thứ gì?
the sink, and the bathtub in
A. 1 nhà bếp
56 C my bathroom.”
B. 1 hồ bơi
Tôi sẽ thay thế ống nước, bồn
C. 1 phòng tắm
rửa, và bồn tắm trong phòng
D. 1 khu vườn
tắm của tôi.
Lời thoại người đàn ông: Dumpster (n)
Công ty của người đàn ông “We’ll bring a dumpster out to thùng rác
cung cấp dịch vụ gì? your home, you fill it up with
A. Thiết kế quang cảnh scrap, and then we’ll come Scrap (n) sắt
57
B. Loại bỏ đồ thừa remove it when you’re ready.” vụn, phế liệu
C. Kiểm tra an toàn Chúng tôi sẽ mang tới 1 thùng
D. Trộn bê tông rác lớn, bạn lấp đầy chúng với Concrete (n)
đồ sắt vụn, và chúng tôi sẽ tới bê tông

84
THẦY HẢI TOEIC

loại bỏ chúng khi bạn sẵn


sàng.
Lời thoại người đàn ông:
Theo người đàn ông, giá cả “No, we’ll weigh it before and
được xác định như thế after and charge you
Duration (n)
nào? accordingly. Here’s a list of
độ dài
A. Dựa theo số lượng người charges by kilogram.”
58 C
làm Không, chúng tôi sẽ cân chúng
Charge (v) tính
B. Dựa theo độ dài dự án trước và sau và theo đó tính
phí
C. Dựa theo cân nặng phí cho bạn. Đây là bản danh
B. Dựa theo khu vực sách tiền phí theo kilogram.

Người phụ nữ làm việc ở Lời thoại người phụ nữ:


đâu? “Finley Science Museum. How
A. Ở 1 viện bảo tàng can I help you?” Science (n)
59 A
B. Ở 1 rạp chiếu phim Bảo Tàng Khoa Học Finley khoa học
C. Ở 1 tòa báo đây. Tôi có thể giúp gì cho
D. Ở 1 studio chụp ảnh bạn?
Notify (v)
thông báo
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói rằng đã
“Oh, yes. I’ve been notified,
thuê ai? Interpreter (n)
and I’ve hired a sign-language
A. 1 kỹ sư người phiên
60 C interpreter.”
B. 1 nhạc sĩ dịch
À phải rồi. Tôi đã được thông
C. 1 phiên dịch viên
báo, và tôi đã thuê 1 phiên
D. 1 nhà khoa học Sign-language
dịch viên ngôn ngữ ký hiệu.
(n) ngôn ngữ
ký hiệu
Người đàn ông nhắc tới vấn Lời thoại người đàn ông:
Inadequate
61 đề gì? D “Great, thank you. One more
(adj) không đủ
A. Tiếng ồn giao thông thing – at similar events,

85
THẦY HẢI TOEIC

B. Giao hàng muộn there’ve been problems with


C. Chỗ ngồi không thoải mái the venue being too dark.
D. Hệ thống chiếu sáng Could you make sure there’s a
không đủ spotlight on the interpreter?”
Tuyệt vời, cảm ơn bạn. 1 điều
nữa – tại các sự kiện tương tự,
đã có những vấn đề về địa
điểm quá tối. Bạn có thể đảm
bảo rằng sẽ có 1 điểm sáng ở
chỗ của phiên dịch được
không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi, Hiroshi, it’s Natalia. I
know you’re in the middle of
Compliment
completing the internal audit
Tại sao người phụ nữ lại gọi (v) khen ngợi
of our company’s
điện?
manufacturing processes,
A. Để khen ngợi 1 nhân viên Criticize (v)
and I just wanted to know
62 B. Để lên lịch 1 cuộc hẹn D phê bình
how that’s going.”
C. Để phê bình 1 chính sách
Chào, Hiroshi, Natalia đây. Tôi
D. Để kiểm tra 1 công việc In the middle
biết bạn đang bận hoàn thành
được phân công of sth: đang
kiểm toán nội bộ cho các quá
bận làm gì
trình sản xuất của công ty
chúng ta, và tôi chỉ muốn hỏi
xem việc này đến đâu rồi.
Nhìn vào biểu đồ. Người Lời thoại người đàn ông: Label (v) dán
đàn ông có thể sẽ kiểm tra “I can’t find the retired work nhãn
ngăn kéo nào tiếp theo? instructions, you know, the
63 A
A. Ngăn kéo 1 old paper copies.” Filing cabinet
B. Ngăn kéo 2 Tôi không thể tìm thấy những (n) tủ tài liệu
C. Ngăn kéo 3 hướng dẫn công việc cũ, bạn

86
THẦY HẢI TOEIC

D. Ngăn kéo 4 biết đấy, những bản sao giấy Drawer (n)
cũ. ngăn kéo
Lời thoại người phụ nữ:
“The old work instructions are
all in the green filing cabinet
in the office. The drawers are
labeled.”
Tất cả những hướng dẫn công
việc cũ đều ở trong tủ tài liệu
màu xanh trong văn phòng.
Tất cả các ngăn kéo đều được
dán nhãn.
Lời thoại người đàn ông:
“OK, great … The new industry
Người đàn ông nói gì về các
regulations are pretty strict,
quy trình?
but, like I said, the processes
A. Chúng được mô tả trong Strict (adj)
I’ve checked so far are all in
1 chương trình huấn luyện nghiêm khắc
compliance.”
64 B. Chúng mất rất lâu để C
OK tuyệt vời … Những quy
hoàn thành Regulation (n)
định công nghiệp mới khá là
C. Chúng đáp ứng được các quy tắc
nghiêm khắc, nhưng, như tôi
quy định
đã nói, các quy trình tôi đã
D. Chúng rất dễ để học
kiểm tra tới thời điểm hiện tại
vẫn tuân thủ theo.
Lời thoại người phụ nữ:
Response (n)
Người nói làm việc ở đâu? “Hassan, thanks for your help
phản hồi
A. 1 nhà hàng motivating other servers to
65 B. 1 khách sạn A collect surveys from
Survey (n)
C. 1 đại lí du lịch customers. We collected over
khảo sát
D. 1 công ty marketing four hundred responses. The
owners are going to use the

87
THẦY HẢI TOEIC

feedback to make some Motivate (v)


changes to the menu and tạo động lực
table settings.”
Hassan, cảm ơn vì sự trợ giúp Table setting
của bạn trong việc tạo động (n) cách bố trí
lực cho những phục vụ khác bàn
thu thập các khảo sát từ
khách hàng. Chúng tôi đã thu
thập được hơn 400 phản hồi.
Những người chủ sẽ dùng
những phản hồi này để thực
hiện các thay đổi về thực đơn
và cách bố trí bàn.
Lời thoại người đàn ông:
“Your incentive of a bonus
certainly helped persuade all
the servers. I collected 63, and
now I’m looking forward to
Nhìn vào biểu đồ. Người
having a little extra in my
đàn ông sẽ nhận được
paycheck.”
thêm bao nhiêu tiền trong Incentive (n)
Sự khuyến khích bằng 1 khoản
tiền lương tiếp theo của khuyến khích
thưởng của bạn chắc chắn đã
66 anh ấy? B
thuyết phục được những
A. $400 Certainly (adv)
người phục vụ. Tôi đã thu
B. $300 chắc chắn
thập được 63 cái, và giờ tôi
C. $200
đang mong chờ có thêm 1
D. $100
chút thưởng trong tiền lương
của mình.
Dòng 3 biểu đồ:
Bonus per Surveys Collected
$300: 60 – 69

88
THẦY HẢI TOEIC

Thưởng thêm trên mỗi khảo


sát thu thập được
$300: 60 – 69
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ làm gì
“Actually, my phone is really
với số tiền thưởng thêm
old, and I’ve been wanting to
của mình?
upgrade it. The extra cash will
A. Sửa xe của ông ấy Upgrade (v)
67 D help with that.”
B. Đưa cho bố mẹ anh ấy nâng cấp
Thực ra, điện thoại tôi cũng đã
C. Cho nó vào ngân hàng
cũ rồi, và tôi đã muốn nâng
D. Mua 1 chiếc điện thoại
cấp nó. Số tiền thêm sẽ giúp
mới
tôi làm điều đó.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ dự định ăn “Satoshi, I’m planning a staff
Merger (n) sự
mừng vì điều gì? party to celebrate Lena’s
sáp nhập
A. 1 thương vụ sáp nhập promotion to director of
68 B. 1 sự thăng chức của đồng B marketing.”
Product
nghiệp Satoshi, tôi đang dự định tổ
launch (n) ra
C. 1 sự ra mắt sản phẩm chức 1 bữa tiệc để ăn mừng
mắt sản phẩm
D. 1 lễ kỉ niệm công ty việc Lena được thăng chức lên
giám đốc marketing.
Lời thoại người phụ nữ:
“Most people said they’d be
Nhìn vào biểu đồ. Người
available around five on
đàn ông sẽ tham dự lễ hội
March twenty-second. Does
âm nhạc vào ngày nào? Music festival
that work for you?”
69 A. Vào thứ 5 B (n) lễ hội âm
Hầu hết mọi người đều nói
B. Vào thứ 6 nhạc
rằng họ sẽ rảnh vào khoảng 5
C. Vào thứ 7
giờ ngày 22 tháng 3. Thời gian
D. Vào Chủ Nhật
đó có ổn với bạn không?
Lời thoại người đàn ông:

89
THẦY HẢI TOEIC

“Well, I have tickets to a music


festival that night, but the
festival doesn’t start until
seven on the twenty-second,
so I can come for a little
while.”
Ừ thì, tôi có vé cho 1 lễ hội âm
nhạc vào tối hôm đó, những
nó sẽ không bắt đầu tới lúc 7
giờ ngày 22, nên tôi có thể tới
1 lúc.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm gì Right away:
“Great! I’ll make a reservation
tiếp theo? ngay lập tức
at the new restaurant on
A. Mua 1 món quà
70 C Baker Street right away.”
B. Trang trí 1 căn phòng Make a
Tuyệt! Tôi sẽ đặt chỗ tại nhà
C. Đặt chỗ reservation (n)
hàng mới ở trên phố Baker
D. Gửi giấy mời đặt chỗ
ngay.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“Attention, passengers. On
Thông báo có khả năng Monday, some of our major
được diễn ra ở đâu? bus routes will begin Major (adj) lớn
A. 1 nhà ga departing from another part
71 B
B. 1 bến xe of the station.” Depart (v) khởi
C. 1 sân bay Xin hành khách chú ý. Vào hành
D. 1 bến phà thứ 2, 1 số tuyến bus lớn của
chúng tôi sẽ bắt đầu khởi

90
THẦY HẢI TOEIC

hành từ 1 phần khác của bến


xe.
Tại sao 1 phí lại được ban
hành?
A. Nó sẽ cải thiện lưu lượng “This change will help us
giao thông improve traffic flow.” Traffic flow (n)
72 B. Nó sẽ giữ cho giá cả thấp A Thay đổi này sẽ giúp chúng lưu lượng giao
C. Nó sẽ tăng sự hiệu quả tôi cải thiện lưu lượng giao thông
của năng lượng thông.
D. Nó sẽ tiết kiệm thời gian
cho nhân viên
“Since the new gates are a
ten-minute walk from the
ticket counter, we
Người nói gợi ý điều gì?
recommend allowing
A. Điền vào 1 khảo sát
yourself extra time to walk
B. In 1 vài cái vé Ticket counter
73 D there.”
C. Kiểm tra các cập nhật (n) quầy vé
Vì các cổng mới cách quầy vé
online
10 phút đi bộ, chúng tôi
D. Cho phép thời gian thêm
khuyên các bạn nên cho mình
thêm thời gian để đi bộ tới
đó.
Sự kiện nào đang được “Thank you for attending the
diễn ra? grand opening of my new
Focus group
A. 1 lễ khai trương coffee shop.”
74 A (n) nhóm tập
B. 1 nhóm tập trung Cảm ơn vì đã tham dự buổi lễ
trung
C. 1 lễ hội ẩm thực khai trương quán cà phê mới
D. 1 workshop bán hàng của tôi.
“This coffee is distinct from Market (n) thị
Người nói nói điều gì là
75 D all other blends on the trường
khác biệt về cà phê pha?
market, because it has more

91
THẦY HẢI TOEIC

A. Nó có nguồn từ địa caffeine than any other Distinct (adj)


phương coffee, thanks to our roasting khác biệt
B. Nó được sử dụng trong process.”
lọ thủy tinh Cà phê này khác biệt hoàn
C. Nó có 1 vài vị khác nhau toàn so với các loại cà phê
D. Nó chứa rất nhiều pha những khác trên thị
caffein trường, vì nó có nhiều hơn
caffein, nhờ quá trình rang
của chúng tôi.
“If any customers believe
that it’s not the strongest
Người nói đang cung cấp they’ve ever had, I’m
điều gì cho khách hàng? offering a 100 percent
A. Giao hàng miễn phí money-back guarantee.” Guarantee (n)
76 C
B. Giao hàng 2 ngày Nếu bất kì khách hàng nào tin đảm bảo
C. Hoàn tiền hoàn toàn rằng đây không phải là cà phê
D. Giảm giá mạnh nhất họ đã từng sử
dụng, tôi có cung cấp đảm
bảo hoàn tiền 100%.
Mỗi tour bắt đầu như thế
nào? “Each tour begins with a
A. Đồ uống được phục vụ video about the history of
Distribute (v)
77 B. Các thiết bị an toàn được C Baxter’s.”
phân phát
giải thích Mỗi tour bắt đầu với 1 video
C. 1 video được phát về lịch sử của Baxter.
D. Bản đồ được phân phát
Những người tham gia sẽ “At the end of the tour,
nhận được món quà gì? everyone receives a free bag
Postcard (n)
78 A. 1 phiếu khuyến mãi B of our delicious snacks.”
bưu thiếp
B. 1 túi đồ ăn nhẹ Ở mỗi cuối tour, mọi người sẽ
C. 1 chiếc áo phông nhận được 1 túi miễn phí đồ

92
THẦY HẢI TOEIC

D. 1 tấm bưu thiếp ăn nhẹ rất ngon của chúng


tôi.
“If you want to see our
product in action, be sure to
come and visit us from
Monday to Wednesday. We
Người nói cảnh báo với
can’t guarantee production
những người nghe về điều
will be running on Thursdays
gì?
and Fridays!”
A. Làm thế nào để trả tiền in action: hoạt
79 D Nếu bạn muốn thấy sản
cho đồ ăn động
phẩm của chúng tôi hoạt
B. Nên mặc quần áo gì
động, hãy chắc chắn rằng bạn
C. Đỗ xe ở đâu
tới thăm chúng tôi từ thứ 2
D. Tới thăm vào ngày nào
đến thứ 4. Chúng tôi không
thể đảm bảo các sản phẩm sẽ
hoạt động vào các thứ 5 và
thứ 6!
“Hello, this is Anna Messina
from Messina Roofing, and
I’m calling about the new
Người nói làm việc ở đâu? Remodel (v)
roof for your house that
A. 1 công ty kiến trúc thiết kế lại
we’re remodeling.”
80 B. 1 công ty kế toán C
Xin chào, đây là Anna
C. 1 công ty lợp mái Roof (n) mái
Messina từ Messina Roofing,
D. 1 cửa hàng sửa xe nhà
và tôi đang gọi về cái mái nhà
mới của bạn mà chúng tôi
đang thiết kế lại.
Tại sao người nói lại nói, “I’ve learned that when our
Shingle (n) ván
“Ước tính chính thức bao representative, John, visited
81 B lợp
gồm cả các bộ phận và phí you last week, he only talked
nhân công”? to you about the cost of the

93
THẦY HẢI TOEIC

A. Để so sánh công ty của cô shingles and other materials. Representative


ấy với những công ty khác But an official estimate (n) người đại
B. Để sửa lại 1 lỗi của đồng includes parts and labor.” diện
nghiệp Tôi vừa biết được rằng người
C. Để phàn nàn về 1 chi phí đại diện của chúng tôi, John, Compare (v) so
D. Để yêu cầu trợ giúp với 1 tới đây vào tuần trước, anh sánh
dự án ấy chỉ nói với bạn về chi phí
của ván lợp và các vật liệu.
Nhưng ước tính chính thức
bao gồm cả các bộ phận và
phí nhân công.
Người nói đề xuất sẽ làm gì
vào chiều nay? “I’ll be in your area this Stop by (v) ghé
A. Tới thăm nhà người nói afternoon and could stop by qua
B. Cập nhật thông tin liên if that’s convenient for you.”
82 lạc của người nghe A Tôi sẽ ở khu vực này vào Contact
C. Tham khảo với 1 cố vấn chiều nay và có thể ghé qua information (n)
tài chính chỗ bạn nếu bạn cảm thấy thông tin liên
D. Đăng 1 bài thông báo thuận tiện. lạc
tuyển dụng
Buổi phát sóng này là về “Today we’re discussing
Promote (v)
điều gì? using social media to
quảng bá
A. Cấp tiền cho công ty của promote your business.”
83 bạn B Hôm nay chúng tôi sẽ thảo
Social media
B. Sử dụng mạng xã hội luận về việc sử dụng mạng xã
(n) mạng xã
C. Tuyển nhân viên hội để quảng bá cho doanh
hội
D. Xin giấy phép kinh doanh nghiệp của bạn.
Người nói sẽ giúp người “In fact, setting goals for
Set a goal (v)
nghe về điều gì ngày hôm your company’s use of social
84 D đặt mục tiêu
nay? media is one of the most
A. Chọn 1 dịch vụ difficult, so that’s what I’m

94
THẦY HẢI TOEIC

B. Giảm chi phí xuống going to help you with Analyze (v)
C. Phân tích phản hồi today.” phân tích
D. Đặt mục tiêu Thực ra, đặt mục tiêu cho
việc sử dụng mạng xã hội là 1
trong những điều khó nhất,
nên đó là thứ mà tôi sẽ giúp
các bạn hôm nay.
“Joining me now in the studio
Điều gì có khả năng sẽ xảy is Li Zhao, the founder of the
ra tiếp theo? company Spacetime Services.
A. Người nói sẽ thực hiện 1 I’ll be speaking with Li about
bài phỏng vấn how she approached this
B. Người nói sẽ đưa ra các task.” Founder (n)
85 A
cập nhật thời tiết Tham gia với tôi trong phòng nhà sáng lập
C. 1 quảng cáo sẽ được thu ngày hôm nay là Li Zhao,
chạy nhà sáng lập của Spacetime
D. 1 người thắng cuộc sẽ Services. Tôi sẽ nói chuyện
được công bố cùng với Li về cách cô ấy tiếp
cận với nhiệm vụ này.
“Our company has decided
Affect (v) ảnh
to move in an interesting
Những người nghe có khả hưởng
direction, and it’s going to
năng là ai?
affect us here in the
A. Nhà đầu tư tiềm năng Quality control
marketing department.”
86 B. Chuyên viên marketing B (n) kiểm soát
Công ty của chúng ta đã
C. Thanh tra kiểm soát chất chất lượng
quyết định tiến vào 1 hướng
lượng
đi rất thú vị, và nó sẽ ảnh
D. Thiết kế sản phẩm Specialist (n)
hưởng đến chúng ta ở đây tại
chuyên viên
phòng marketing.
Theo người nói, công ty sẽ “Now the company has Cloth (n) vải
87 A
thay đổi điều gì? decided to switch to using

95
THẦY HẢI TOEIC

A. Vật liệu mà nó sử dụng bamboo cloth for these Publisher (n)


B. Nguồn tài chính mà nó products.” nhà xuất bản
cung cấp Giờ đây công ty đã quyết
C. Lịch bảo trì các thiết bị định chuyển sang sử dụng vải Switch (v)
của nó tre cho các sản phẩm này. chuyển
D. Nhà xuất bản cho các
cuốn danh mục của nó
“Now, you may be worried
Tại sao người nói nói,
that customers won’t be
“Nhưng tôi đã sử dụng
happy with this change, but I Reject (v) từ
những sản phẩm này”?
use these products.” chối
A. Để từ chối 1 lời đề nghị
88 C Giờ thì, các bạn có thể lo lắng
B. Để sửa 1 quảng cáo
rằng khách hàng sẽ không vui Reassurance
C. Để cung cấp sự trấn an
với sự thay đổi này, nhưng tôi (n) sự trấn an
D. Để giải thích cho 1 quyết
đã sử dụng những sản phẩm
định
này.
Cuộc nói chuyện diễn ra ở
đâu? “Thanks for coming to this National Park
A. Ở 1 lễ trao giải month’s meeting of the (n) rừng quốc
B. Ở 1 buổi khai trương Emery Bird Watching Club.” gia
89 C
triển lãm Cảm ơn vì đã đến với buổi
C. Ở 1 cuộc họp câu lạc bộ họp tháng này của câu lạc bộ Exhibit (n)
D. Ở 1 tour tham quan rừng quan sát chim Emery. triển lãm
quốc gia
Wilderness (n)
Kentaro Nakamura gần đây “I’m very excited to welcome
vùng hoang dã
đã làm gì? our guest speaker, author
A. Anh ấy xuất bản 1 cuốn Kentaro Nakamura. He
90 D Guest speaker
sách recently led a project in the
(n) diễn giả
B. Anh ấy thành lập 1 hiệp Canadian wilderness where
khách mời
hội bảo tồn he spent six months

96
THẦY HẢI TOEIC

C. Anh ấy thắng giải trong 1 researching bird migration Migration (n)


cuộc thi nhiếp ảnh patterns.” sự di cư
D. Anh ấy thực hiện 1 dự án Tôi rất hào hứng được chào
nghiên cứu mừng diễn giả khách mời của
chúng ta ngày hôm nay, tác
giả Kentaro Nakamura. Ông
ấy gần đây dẫn đầu 1 dự án ở
vùng hoang dã Canada nơi
ông ấy dành 6 tháng để
nghiên cứu về mô hình di cư
của chim.
“After the presentation,
Những người nghe được
please join us in the library Souvenir (n)
mời làm gì sau sự kiện?
for some drinks and treats.” đồ lưu niệm
A. Thưởng thức đồ uống
91 A Sau buổi thuyết trình, hãy
B. Đăng ký tình nguyện
tham gia với chúng ta trong Treat (n) đồ ăn
C. Mua đồ lưu niệm
thư viện cho đồ uống và đồ nhẹ
D. Lấy 1 vài cái bản đồ
ăn nhẹ.
Những người nghe có khả “I’m quite impressed with the
năng làm việc cho loại công number of sales this team has
việc gì? finalized this month.”
Therapy (n) trị
92 A. Quy hoạch kiến trúc D Tôi khá là ấn tượng với doanh
liệu
B. Thiết kế phần mềm số bán hàng của đội ngũ này
C. Trị liệu đã hoàn thành được trong
D. Bán hàng tháng này.
Người nói cảm ơn những “Thanks for sharing your Professional
người nghe vì điều gì? ideas about professional (adj) chuyên
A. Hoàn thiện 1 bản hợp development.” nghiệp
93 C
đồng kinh doanh Cảm ơn vì đã chia sẻ những ý
B. Chuẩn bị cho 1 bài thuyết kiến của các bạn về sự phát Business
trình triển chuyên nghiệp. contract (n)

97
THẦY HẢI TOEIC

C. Chia sẻ 1 số ý tưởng hợp đồng kinh


D. Gặp mặt với 1 vài khách doanh
hàng
“I’d like to accommodate
Tại sao người nói lại nói,
that request with an on-site
“Chúng tôi có 1 số lượng
training. A sign-up sheet has
máy tính giới hạn”?
been posted in the employee Accommodate
A. Để cảnh báo những
break room. Just a heads-up (v) đáp ứng
người nghe về vấn đề bảo
that we have a limited
trì
number of computers Issue (n) vấn
B. Để khuyến khích người
94 B available.” đề
nghe hãy đăng ký nhanh lên
Tôi muốn đáp ứng yêu cầu đó
C. Để gợi ý rằng những
với khóa huấn luyện tại địa Budget cut (n)
người nghe nên mua 1 thiết
điểm. 1 bảng đăng ký đã cắt giảm ngân
bị
được dán ở trong phòng nghỉ sách
D. Để nhắc nhở người nghe
của nhân viên. 1 lời nhắc nhở
về những cắt giảm ngân
rằng chúng tôi có 1 số lượng
sách
máy tính giới hạn.
Điều gì sẽ diễn ra vào thứ 6 “I’m calling about our
này? company’s anniversary
A. 1 buổi lễ trao giải ngành dinner scheduled for this
công nghiệp Friday at your hotel.” Fund-raiser (n)
95 C
B. 1 bữa tối gây quỹ Tôi gọi điện về bữa tối kỉ niệm gây quỹ
C. 1 sự kiện kỉ niệm của của công ty tôi được lên lịch
công ty vào thứ 6 này ở khách sạn
D. 1 buổi ăn mừng nghỉ lễ của bạn.
Nhìn vào biểu đồ. Người “Looking at the dining room Layout (n) cách
nói muốn thiết bị âm thanh layout, I think it’s best to set bố trí
96 được đặt ở đâu? A it up next to the table by the
A. Cạnh bàn 1 window that is farthest away Buffet (n) quầy
B. Cạnh bàn 2 from the buffet.” tiệc tự chọn

98
THẦY HẢI TOEIC

C. Cạnh bàn 3 Nhìn vào cách bố trí của


D. Cạnh bàn 4 phòng ăn, tôi nghĩ sẽ là tốt
nhất nếu chúng ta thiết lập
nó ở cạnh cái bàn cạnh cửa sổ
mà ở xa nhất so với quầy tiệc
tự chọn.
“One last thing – I’ve shipped
Người nói đã chuyển gì tới
a box of our company’s
khách sạn? Vase (n) lọ hoa
branded vases to the hotel.”
A. Khăn trải bàn
97 B 1 điều cuối cùng nữa – tôi đã
B. Lọ hoa Tablecloth (n)
chuyển 1 hộp những lọ hoa
C. Tạp dề khăn trải bàn
có nhãn hiệu công ty của tôi
D. Kính
tới khách sạn.
“Here are the topics we’re
Những người nghe có khả going to cover in today’s
năng là ai? workshop on effective store
A. Người tổ chức sự kiện management.” Analyst (n)
98 D
B. Nhà thiết kế thời trang Đây là các chủ đề chúng ta sẽ phân tích viên
C. Nhà phân tích bán hàng đề cập trong buổi workshop
D. Quản lí cửa hàng về cách quản lí cửa hàng hiệu
quả ngày hôm nay.
“I know interviewing is listed
first on your agenda, but let’s
Nhìn vào biểu đồ. Người
start with something more
nói sẽ bắt đầu workshop Agenda (n) lịch
fun – setting up displays at
với chủ đề nào? trình
your clothing stores.”
99 A. Chủ đề 1 C
Tôi biết rằng phỏng vấn trong
B. Chủ đề 2 Display (n) kệ
danh sách sẽ là chủ đề đầu
C. Chủ đề 3 trưng bày
tiên trong lịch trình, nhưng
D. Chủ đề 4
hãy bắt đầu với 1 cái gì đó vui
hơn nhé – thiết lập các kệ

99
THẦY HẢI TOEIC

trưng bày ở cửa hàng quần


áo của bạn.
Dòng 3 biểu đồ:
3. Displaying merchandise
3. Trưng bày sản phẩm
“I’m going to show some
Người nói nói rằng những
photographs of displays, and
người nghe sẽ làm gì tiếp
let’s see if we can identify
theo?
which are the most effective,
A. Tự giới thiệu bản thân
and why.” Identify (v) xác
100 B. Thảo luận về 1 số bức B
Tôi sẽ cho mọi người xem 1 định
ảnh
số tấm ảnh về các kệ trưng
C. Luyện tập thực hiện
bày, và để xem chúng ta có
phỏng vấn
thể xác định cái nào có hiệu
D. Thử phần mềm mới
quả nhất không, và tại sao.

10
0
THẦY HẢI TOEIC

TEST 4
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang quỳ trước 1 cái bảng Sweep (v) quét
B. Cô ấy đang quét 1 sàn gạch
1 A C. Cô ấy đang ký vào 1 hóa đơn Kneel (v) quỳ gối
D. Cô ấy đang dọn 1 mặt bàn
=> chọn A Countertop (n) mặt bàn
A. 1 người đàn ông đang đánh bóng mặt
sàn Polish (v) đánh bóng
B. 1 người đàn ông đang mở khóa 1 chiếc
2 D vali Unzip (v) mở khóa
C. 1 người đàn ông đang nhặt chiếc gối lên
D. 1 người đàn ông đang uống chai nước Cushion (n) gối
=> Chọn D
A. 1 người thông báo đang đặt chiếc
microphone xuống
B. 1 số công nhân đang xây dựng sân ga Set down (v) đặt xuống
3 C C. Có 1 vài người biểu diễn ở trên sân
khấu Unpack (v) dỡ đồ
D. 1 vài nhạc sĩ đang dỡ thiết bị của họ
=> Chọn C
A. Người phụ nữ đang treo vài tấm áp
phích lên Poster (n) áp phích
B. Người phụ nữ đang viết trên 1 tài liệu
4 B C. 1 chiếc laptop đang được cất đi chỗ Put away (v) cất đi chỗ khác
khác
D. 1 lọ hoa đang được cất trên kệ Flowerpot (n) lọ hoa
=> Chọn B

10
1
THẦY HẢI TOEIC

A. Người thuyết trình đang đóng cửa sổ Presenter (n) người thuyết
B. Người thuyết trình đang đứng đằng sau trình
cái bục
5 C
C. Khán giả đang đối diện với màn hình Face (v) đối mặt
D. Khán giả được ngồi theo vòng tròn
=> Chọn C Podium (n) bục
A. 1 vài hành khách đang đợi ở trên lối đi
B. 1 vài chiếc xe đạp được gắn trên xe bus
6 C C. 1 chiếc xe bus đang được lái xuống Mount (v) gắn
đường
D. 1 cửa gara đã được mở

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Đơn ứng tuyển cho kì thực tập mùa hè
đến hạn khi nào?
Internship (n) kì thực tập
A. Bạn đã làm rất tốt ngày hôm nay
7 B
B. Trước 19/10
Due (adj) đến hạn
C. Có, họ có
=> Chọn B
Có những nguyên liệu nào trong chiếc
bánh này?
A. Tôi không rõ điều đó
8 B Ingredient (n) nguyên liệu
B. 1 vài trái cây khô và các loại hạt
C. Sách nấu ăn ở trên tầng 2
=> Chọn B
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
In charge of ~ responsible for:
9 A huấn luyện những nhân viên bán hàng
chịu trách nhiệm cho việc gì
mới?

10
2
THẦY HẢI TOEIC

A. Mr. Lee chịu trách nhiệm cho việc đó


B. Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được
không?
C. Có 1 sự kiện bán hàng ở cửa hàng
=> Chọn A
Chuyến bay của chúng ta tới Hamburg
khởi hành lúc mấy giờ?
A. Hạng thương gia Business class (n) hạng thương
10 C
B. Chưa, tôi chưa từng tới đó gia
C. Người đại diện du lịch đã gửi lịch trình
=> Chọn C
Những nhân viên mới của chúng ta đang
làm rất tốt.
A. Tất nhiên, nó sẽ rất dễ dàng
11 C
B. 1 tuyên bố công việc
C. Tôi đồng ý
=> Chọn C
Chúng ta nên lái xe hay đi tàu tới cuộc
họp đây?
Drain (n) cái rãnh
A. Anh ấy đã dọn cái rãnh
12 B
B. Tôi thích lái xe hơn
Potential (adj) tiềm năng
C. 1 khách hàng tiềm năng
=> Chọn C
Đồ ăn ở quán cà phê Fairmont rất ngon,
phải không?
A. 1 bàn cho 2 người
13 C Delicious (adj) ngon
B. Món pasta đi, làm ơn
C. Phải, tôi thích nó rất nhiều
=> Chọn C
Để sửa cái điều hòa sẽ tốn bao lâu?
14 C Fit (v) vừa vặn
A. Không, tôi không có nó

10
3
THẦY HẢI TOEIC

B. Nó sẽ vừa vặn với cửa sổ lớn hơn


C. Nó sẽ sẵn sàng sớm thôi
=> Chọn C
Chúng ta đã thấy được 1 sự tăng lớn
trong doanh số trong tháng trước.
A. Nó sẽ không vừa với xe tôi đâu
15 B Sales (n) doanh số
B. Đó thật là 1 tin tốt!
C. 1 chương trình TV rất thú vị
=> Chọn B
Chẳng phải chúng ta nên chuyển cái bàn
gần với cửa sổ hơn sao?
Adjustable (adj) có thể điều
A. Đúng, đó là ý hay đấy
chỉnh
16 A B. 1 trong những chiếc ghế có thể điều
chỉnh
Drawer (n) ngăn kéo
C. Có 1 vài cái trong ngăn kéo
=> Chọn A
Tại sao tôi không thể truy cập các tệp
báo cáo được nữa?
A. Dài 16 trang Access (v) truy cập
17 C B. Nó lạnh hơn so với bình thường ở đây
C. Chúng ta đã được gửi email về vấn đề Folder (n) tệp
đó
=> Chọn C
Bạn có muốn lên lịch cho 1 cuộc hẹn vào
tuần sau không?
Cancellation (n) hủy
A. Thứ 5 lúc 10 giờ thì sao nhỉ?
18 A
B. Lịch trình tàu năm ngoái
Policy (n) chính sách
C. 1 chính sách hủy mới
=> Chọn A
Tại sao những điều chỉnh ngân sách Budget (n) ngân sách
19 A
chưa được thực hiện?

10
4
THẦY HẢI TOEIC

A. Vì người nhân viên kế toán đang đi du Adjustment (n) sự điều chỉnh


lịch
B. Tôi sẽ cập nhật lịch sự kiện
C. Làm thế nào để tôi điều chỉnh chiều
cao của ghế?
=> Chọn A
Tôi nghĩ bạn nên chọn chiếc ghế màu
vàng đen.
A. Tôi chắc chắn rằng nó diễn ra vào buổi
20 C tối Certain (adj) chắc chắn
B. Tôi đã in 1 bản sao màu
C. Chúng hơi đắt 1 chút
=> Chọn C
Bạn sẽ tham dự buổi huấn luyện ngày
mai, phải không? Attendance sheet (n) danh sách
A. 1 bảng danh sách có mặt có mặt
21 C
B. Nó khởi hành vào chiều nay
C. Bạn có nghĩ nó là cần thiết? Depart (v) khởi hành
=> Chọn C
Tôi nên đặt phòng họp trong 1 tiếp hay
Agenda (n) lịch trình (họp, sự
2 tiếng?
kiện)
A. Lịch trình họp của chúng ta rất ngắn
22 A
B. Chúng ta có thể mở cửa sổ
Reserve (v) đặt, giữ chỗ
C. Không, tôi chưa có cơ hội
=> Chọn A
Nhà máy này có sử dụng vật liệu tái chế
nào không? Recycled (adj) tái chế
A. Chưa, nhưng nó nằm trong kế hoạch
23 A
của tôi Protective (adj) bảo vệ
B. Xin hãy đội mũ bảo vệ vào Highly-skilled (adj) tay nghề cao
C. Họ là những công nhân tay nghề cao

10
5
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn A
Ai là người sẽ dẫn nhóm tour hôm nay?
A. Xin hãy nhóm những chiếc áo theo giá
tiền
24 C Group (n, v) nhóm
B. Dài khoảng 2 tiếng
C. Tôi vừa thấy Alexi đi với họ
=> Chọn C
Bạn có thể cho tôi biết tên của nhóm
nhạc chúng ta thích ở lễ hội âm nhạc
được không? Band (n) ban nhạc
25 C A. Nghệ sĩ guitar chính
B. Vào lúc 8 giờ tối nay Guitarist (n) nghệ sĩ guitar
C. Tôi cũng không thể nhớ được
=> Chọn C
Khi nào thì bạn có thể bắt đầu được vị
trí?
A. Tôi vẫn còn phải đi học 1 tháng nữa
26 A B. Nó đã ở đây từ mùa đông năm ngoái Willing (adj) sẵn lòng
C. Tất nhiên là tôi sẽ sẵn lòng làm điều
đó
=> Chọn A
Chẳng phải hội thảo ngày mai là về việc
quản lý thời gian à?
A. 1 đã thuê 1 quản lí tài sản Plenty of N: có nhiều cái gì
27 C B. Tất nhiên, tôi có rất nhiều thời gian
C. Không, cái đó được lên lịch cho tuần Seminar (n) hội thảo
sau
=> Chọn C
Tại sao trong phòng này nóng thế?
28 B A. Ở chiếc kệ trên cùng
B. Xin lỗi, tôi vừa tới đây

10
6
THẦY HẢI TOEIC

C. Chúng tôi đã có đủ phòng rồi, cảm ơn


=> Chọn B
Cửa chính vào viện bảo tàng ở đâu vậy?
A. Đáng lẽ hôm nay trời không mưa
Main entrance (n) cửa chính
B. 1 triển lãm về Ai Cập cổ đại
29 C
C. Tôi thấy 1 hàng người rất dài ở đằng
Ancient (adj) cổ
kia
=> Chọn C
Làm thế nào để chúng ta có thể cắt giảm
ngân sách văn phòng?
A. Nó ở trên tầng 5 On sale: giảm giá
30 C B. Tôi tưởng nó đang được giảm giá
C. Chúng ta sử dụng rất nhiều giấy cho Expense (n) chi phí
việc in ấn
=> Chọn C
Chúng ta đã đặt thêm xà phòng hương
oải hương chưa?
A. Nó không phổ biến với khách hàng Lavender (n) oải hương
31 A đến vậy đâu
B. Thực ra, tôi rất muốn thử món súp Lobby (n) sảnh
C. Đặt bức tranh ở ngoài sảnh
=> Chọn A

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án

10
7
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


“I’d like to order 200 mugs
with my café’s logo. We’re
doing some promotional
Người phụ nữ đang chuẩn
giveaways for the grand Mug (n) cái
bị cho điều gì?
opening of our second cốc
A. Xổ số ngày lễ
32 B location.”
B. 1 lễ khai trương
Tôi muốn đặt 200 cái cốc với Raffle (n) xổ
C. 1 bữa tiệc nghỉ hưu
logo của quán cà phê của tôi. số
D. 1 sự kiện từ thiện
Chúng tôi đang thực hiện trao
quà tặng khuyến mãi cho lễ
khai trương địa điểm thứ 2
của chúng tôi.
Người đàn ông nói mình có Lời thoại người đàn ông:
thể làm gì? “Oh, that’s soon. But I can
Deadline (n)
A. Giao nhanh 1 đơn hàng make this an express order so
hạn chót
B. Áp 1 mã giảm giá we’ll make that deadline.”
33 A
C. Bao gồm 1 số mẫu thử Oh, vậy là sẽ sớm thôi. Những
Express (adj)
miễn phí tôi có thể thực hiện giao hàng
nhanh
D. Chuẩn bị kệ trưng bày nhanh để chúng ta có thể kịp
sản phẩm hạn chót đó.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ hỏi về điều “OK, that’s fine. Can you tell
gì? me what color mugs are
A. Các phương thức thanh available? I’d like to give Payment
toán customers a choice.” method (n)
34 D
B. Giờ hoạt động của cửa OK, như vậy cũng được. Bạn phương thức
hàng có thể cho tôi biết màu của thanh toán
C. Chính sách hoàn trả các cốc được không? Tôi
D. Các lựa chọn màu muốn cho khách hàng được
lựa chọn.

10
8
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


“The committee and I listened
to the recordings you gave us.
Nghề nghiệp của người phụ
Your performances at the Recording (n)
nữ có khả năng là gì?
Galveston Festival were bản thu
A. Kỹ sư âm thanh
35 D fantastic.”
B. Đại diện du lịch
Ủy ban và tôi đã nghe những Committee (n)
C. Diễn viên
bản thu bạn gửi cho chúng tôi. ủy ban
D. Nhạc sĩ
Những màn trình diễn của
bạn ở lễ hội Galveston rất
tuyệt vời.
Tại sao người đàn ông lại Lời thoại người đàn ông:
gọi? “We also enjoyed your Ask sb a favor:
A. Để nhờ người phụ nữ 1 interview. We’ve decided to nhờ ai làm
việc offer you the position.” việc gì
36 B
B. Để đề nghị 1 công việc Chúng tôi cũng rất thích buổi
cho người phụ nữ phỏng vấn của bạn. Chúng tôi Colleague (n)
C. Để mua vài cái vé đã quyết định đề nghị cho bạn đồng nghiệp
D. Để gợi ý 1 đồng nghiệp vị trí này.
Lời thoại người phụ nữ:
“That’s wonderful! There’s
one thing I should let you
Theo người phụ nữ, điều gì
know, though. I saw that
đã gây ra vấn đề? Rehearsal (n)
rehearsals for the next season
A. Lỗi thanh toán tổng duyệt
begin in July, but I’ll be
37 B. Xung đột lịch trình B
traveling in Japan during the
C. Yêu cầu visa Conflict (n)
first week of July. Will that be
D. 1 mặt hàng không hoạt xung đột
a problem?”
động
Điều đó thật tuyệt! Tuy vậy có
1 điều mà tôi nên cho bạn
biết. Tôi nhận thấy rằng

10
9
THẦY HẢI TOEIC

những buổi tổng duyệt cho


mùa tiếp theo bắt đầu vào
tháng 7, nhưng tôi sẽ đi du
lịch ở Nhật Bản trong tuần
đầu của tháng 7. Điều đó có
vấn đề gì không?
Lời thoại của người đàn ông:
“Hi, Emiko and Fatima.
Thanks for coming in early to
set up for this evening event.
This is the first time JMA
Technologies is hosting their
Sự kiện gì đang được diễn annual fund-raiser here, and I Host (v) tổ
ra? think it’ll really increase our chức
A. 1 triển lãm thương mại hotel visibility.”
38 C
B. 1 hội chợ việc làm Chào, Emiko và Fatima. Cảm Visibility (n)
C. 1 buổi gây quỹ ơn vì đã tới sớm để sắp xếp khả năng hiển
D. 1 lễ khai trương chuẩn bị cho sự kiện tối nay. thị
Đây là lần đầu tiên JMA
Technology tổ chức buổi gây
quỹ thường niên của họ ở
đây, và tôi nghĩ nó thực sự sẽ
tăng khả năng hiển thị của
khách sạn chúng tôi.
Theo người đàn ông, khách Lời thoại người đàn ông:
hàng yêu cầu điều gì? “Well, JMA has a new AV
Projection (n)
A. Thiết bị trình chiếu equipment request. Initially,
trình chiếu
39 B. Các bữa ăn chay A they wanted only a podium
Initially (adv)
C. Thêm chỗ đỗ xe and microphone. But now
ban đầu
D. Thời gian bắt đầu sớm they’d also like a projector
hơn and a screen”

11
0
THẦY HẢI TOEIC

JMA vừa có yêu cầu về thiết bị


AV mới. Ban đầu, họ chỉ muốn
1 cái bục và microphone,
nhưng giờ họ cũng muốn cả
máy chiếu và màn hình.
Lời thoại người đàn ông:
“Fatima, while she’s working
on that, can you make sure
the place settings on the
tables are all in order?”
Layout (n) sự
Fatima, trong cô ấy đang thực
bố trí
Fatima sẽ làm gì tiếp theo? hiện điều đó, bạn có thể đảm
A. Tìm 1 vài chiếc chìa khóa bảo rằng tất cả những sự sắp
Make sure (v)
40 B. Thực hiện 1 thanh toán D xếp vị trí bàn đều theo thứ tự
đảm bảo rằng
C. Gọi 1 cuộc điện thoại không?
D. Kiểm tra sơ đồ chỗ ngồi Lời thoại người phụ nữ:
Process (v)
“Sure – let me get the seating
thực hiện
chart layout so I can check
each table against it.”
Tất nhiên rồi – để tôi lấy sơ
bảng bố trí chỗ ngồi để tôi có
thể kiểm tra từng bàn một.
Lời thoại người đàn ông:
Cuộc hội thoại có khả năng “Hi, I think I lost my mobile
diễn ra ở đâu? phone while I was shopping Turn in (v)
A. Ở 1 trang trại rau củ here yesterday. The last time I giao nộp
41 B. Ở 1 cửa hàng điện tử D remember using it was in the
C. Ở 1 cửa hàng sửa chữa xe frozen food aisle. Has anyone Aisle (n) hàng,
máy turned in a phone?” dãy
D. Ở 1 cửa hàng tạp hóa Chào, tôi nghĩ là tôi đã bị mất
điện thoại của mình khi mua

11
1
THẦY HẢI TOEIC

sắm tại đây ngày hôm qua.


Lần cuối cùng tôi nhớ sử dụng
nó là lúc ở dãy đồ đông lạnh.
Đã có ai tới nộp điện thoại
chưa?
Receipt (n)
Người phụ nữ yêu cầu gì từ hóa đơn
người đàn ông? Lời thoại người phụ nữ:
A. Mô tả chiếc điện thoại “Let me check. What does it Manufacturer
42 B. Đưa ra hóa đơn A look like?” (n) nhà sản
C. Liên lạc với nhà sản xuất Để tôi kiểm tra. Nó trông như xuất
D. Nói chuyện với 1 thợ thế nào?
máy Mechanic (n)
thợ máy
Lời thoại người đàn ông:
“How much are these canned
Người phụ nữ cung cấp peaches? I forgot to buy them
Canned (adj)
thông tin gì cho người đàn when I was here yesterday.”
đóng hộp
ông? Những hộp đào đóng hộp này
43 A. Giá 1 sản phẩm A có giá bao nhiêu? Tôi quên
Supervisor (n)
B. Tên của 1 người giám sát mất mua chúng khi tôi ở đây
người giám
C. Địa điểm 1 sản phẩm ngày hôm qua.
sát
D. Kích cỡ 1 đơn hàng Lời thoại người phụ nữ:
“They’re two dollars.”
Chúng có giá 2 đô la.
Những người nó có khả Lời thoại người phụ nữ: Swamped:
năng làm việc trong lĩnh vực “Hey, Omar. I know we’d ngập đầu
gì? planned to meet today to trong công
44 A
A. Kế toán review résumés for the open việc (dùng
B. Kỹ thuật junior accountant position, trong giao
C. Giáo dục but I’m just swamped.” tiếp)

11
2
THẦY HẢI TOEIC

D. Nông nghiệp Chào, Omar. Tôi biết chúng ta


đã có kế hoạch gặp mặt hôm Junior (adj)
nay để đánh giá các sơ yếu lý cấp thấp
lịch cho vị trí kế toán cấp thấp
đang trống, nhưng tôi đang
ngập đầu trong công việc.
Lời thoại người đàn ông:
“It won’t take long. I’ve
already gone through them
Tại sao người đàn ông nói,
and separated out the
“Nó sẽ không mất nhiều Go through (v)
candidates with the
thời gian đâu”? xem qua
accounting experience we’re
A. Để yêu cầu sự cho phép
looking for. We just need to
của người phụ nữ Separate (v)
45 B decide who to interview.”
B. Để thuyết phục người tách rời
Nó sẽ không mất nhiều thời
phụ nữ gặp mặt
gian đâu. Tôi đã xem qua
C. Để từ chối 1 lời mời Convince (v)
chúng và tách ra những ứng
D. Để bày tỏ sự bất ngờ về thuyết phục
viên với kinh nghiệm kế toán
1 quyết định
chúng ta đang tìm kiếm.
Chúng ta chỉ cần quyết định
xem nên phỏng vấn ai thôi.
Người phụ nữ nói sẽ làm gì
Lời thoại người phụ nữ:
sau khi hết giờ làm?
“OK. But I’ll have to leave right
A. Sắp xếp đồ cho chuyến
at 5 o’clock, because I have a
công tác Business trip
dentist appointment after
46 B. Đi tới 1 cuộc hẹn nha B (n) chuyến đi
work.”
khoa công tác
OK. Nhưng tôi phải đi ngay lúc
C. Tới lấy 1 đơn đồ ăn
5 giờ đấy, vì tôi có 1 cuộc hẹn
D. Tham gia 1 bữa tiệc nghỉ
với nha sĩ sau giờ làm.
hưu

11
3
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


“Yes, and based on the
Theo người phụ nữ, kết quả
comments, the majority of our
các khảo sát chỉ ra điều gì về
employees want us to make Environmental
công ty?
the company environmentally ly friendly
A. Nó nên tạo ra 1 giải
friendly. Apparently, they feel (adj) thân
thưởng cho nhân viên
that we don’t do enough to thiện môi
B. Nó nên cung sự vận
47 D promote recycling efforts.” trường
chuyển miễn phí
Có, và dựa trên những bình
C. Nhân viên của nó rất vui
luận, đa số nhân viên muốn Apparently
với chương trình huấn
chúng ta làm công ty thân (adv) có vẻ
luyện
thiện với môi trường hơn. Có như
D. Nhân viên của nó rất
vẻ như là, họ cảm thấy rằng
quan ngại về môi trường
chúng ta không làm đủ để
thúc đẩy các nỗ lực tái chế.
Người đàn ông gần đây đã
Remind sb
làm gì?
Lời thoại người đàn ông: of/about sth:
A. Anh ấy chấp nhận 1 đề
“Hmm, that reminds me nhắc nhở ai về
nghị công việc
about an article I read điều gì
48 B. Anh ấy đọc 1 bài báo B
recently.”
C. Anh ấy tải xuống 1 lịch
Hmm, nó nhắc tôi về 1 bài báo Meet a goal:
trình
mà tôi đọc gần đây. đạt được mục
D. Anh ấy đạt được 1 mục
tiêu
tiêu bán hàng
Người phụ nữ gợi ý điều gì? Lời thoại người phụ nữ:
A. Thuê 1 người cố vấn “In that case, why don’t we Venue (n) địa
B. Thay đổi 1 địa điểm bring in an outside điểm
49 A
C. Điều chỉnh 1 quy trình consultant?” Modify (v)
sản xuất Trong trường hợp đó, sao điều chỉnh
D. Tuyển tình nguyện viên chúng ta không đưa về 1

11
4
THẦY HẢI TOEIC

người cố vấn từ bên ngoài


nhỉ?
Người phụ nữ đã tham dự Lời thoại người đàn ông:
sự kiện gì? “Sofia, how was the graphic
Graphic design
A. 1 màn trình diễn nhà hát design conference in
50 C (n) thiết kế đồ
B. 1 lễ khai trương Sacramento?”
họa
C. 1 hội nghị chuyên nghiệp Sofia, hội nghị thiết kế đồ họa
D. 1 bữa tiệc nghỉ hưu ở Sacramento thế nào?
Lời thoại người đàn ông:
“So I’m asking everyone to
Người phụ nữ ám chỉ điều
come up with ideas for cutting
gì khi nói, “Nó sẽ khá là thử
our department’s expenses.
thách đấy”?
Could you write up some ideas
A. Cô ấy muốn ứng tuyển Come up with:
by two o’clock today?”
vào 1 vị trí mới nghĩ ra, đưa ra
Nên tôi yêu cầu mọi người
B. Cô ấy không nghĩ rằng (ý tưởng)
51 B nghĩ ra những ý tưởng về việc
mình có thể đáp ứng được
cắt giảm chi phí của bộ phận
1 hạn chót Funding (n) tài
chúng ta. Bạn có thể viết ra vài
C. Cô ấy sẽ cần thêm tài trợ trợ
ý tưởng trước 2 giờ hôm nay
cho 1 dự án
được không?”
D. Cô ấy ngưỡng mộ kế
Lời thoại người phụ nữ:
hoạch của 1 đồng nghiệp
“That’ll be quite challenging.”
Nó sẽ khá là thử thách đấy.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm gì?
“OK. I’ll talk to my assistant
A. Nói chuyện với trợ lí Travel
and have her clear my
B. In ra sơ yếu lí lịch arrangement
52 A schedule for the rest of the
C. Đặt đồ ăn (n) sắp xếp
morning.”
D. Thực hiện vài sự sắp xếp công tác
Được rồi. Tôi sẽ nói với trợ lí
công tác
của tôi và bảo cô ấy xóa lịch

11
5
THẦY HẢI TOEIC

trình trong phần còn lại của


sáng nay đi.
Tại sao người đàn ông lại
gọi cho trung tâm cộng Lời thoại người đàn ông:
đồng Springfield? “Hi, I’m with the local
A. Anh ấy đang tìm 1 chiếc historical club. We’re looking Historical (adj)
balo for a place for our monthly lịch sử
53 B. Anh ấy đang nghiên cứu C meetings.”
về 1 địa điểm lịch sử Chào, tôi tới từ câu lạc bộ lịch Research (v)
C. Anh ấy đang hỏi về 1 sử. Chúng tôi đang tìm 1 chỗ nghiên cứu
không gian họp cho cuộc họp hàng tháng của
D. Ông ấy có hứng thú với chúng tôi.
việc tham gia 1 câu lạc bộ
Lời thoại người đàn ông:
“The first Saturday of each
Người phụ nữ cảnh báo
month.”
người đàn ông về điều gì?
Thứ 7 đầu tiên của mỗi tháng. Missing (adj)
A. 1 khoảng thời gian bận
Lời thoại người phụ nữ: mất tích
rộn của tháng
54 A “Oh, that’s a very popular
B. 1 cửa hàng đóng cửa
time. You’ll have to reserve In advance:
sớm
the space well in advance.” trước
C. Chi phí cho 1 sự kiện
Oh, đó là khoảng thời gian rất
D. 1 tài liệu bị mất tích
phổ biến. Bạn sẽ phải đặt chỗ
trước.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông hỏi về cách
“Also, I saw that you have a
sử dụng gì?
message board at the front of Message
A. 1 thư viện
55 B the building. Can groups use it board (n) bảng
B. 1 bảng thông báo
to advertise their events?” thông báo
C. 1 chiếc điện thoại
Đồng thời, tôi thấy rằng bạn
D. 1 máy chiếu
có 1 bảng thông báo ở trước

11
6
THẦY HẢI TOEIC

tòa nhà. Các nhóm có thể sử


dụng nó để quảng cáo cho các
sự kiện của họ không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi, I’m calling because I’m
Receptionist
Người phụ nữ có khả năng redesigning a hotel lobby for a
(n) lễ tân
là ai? client, and I’d like the
A. 1 quản lí căng tin reception countertop to be
Redesign (v)
56 B. 1 lễ tân khách sạn D made of stone.”
thiết kế lại
C. 1 kỹ thuật viên phòng Chào, tôi gọi vì tôi đang thiết
nghiên cứu kế lại sảnh khách sạn cho 1
Made of:
D. 1 người thiết kế nội thất khách hàng, và tôi sẽ muốn
được làm từ
mặt bàn tiếp tân được làm từ
đá.
Lời thoại người đàn ông:
“We have slabs of granite and
marble here in our showroom.
Tại sao người người phụ nữ
You can stop by and choose Slab (n) phiến
lại tới ghé thăm doanh
the one you want.” đá
nghiệp của người đàn ông
Chúng tôi có các phiến đá
chiều nay?
granite và cẩm thạch ở đây tại Showroom (n)
A. Để thực hiện 1 việc kiểm
57 B phòng trưng bày của chúng phòng trưng
tra
tôi. Bạn có thể ghé qua và bày
B. Để chọn 1 sản phẩm
chọn cái mà bạn muốn.
C. Để học kỹ năng mới
Lời thoại người phụ nữ: Stop by (v):
D. Để phỏng vấn cho 1 công
“Great – I’ll be there this ghé qua
việc
afternoon.”
Tuyệt – Tôi sẽ ở đó vào chiều
nay.

11
7
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại của người đàn ông:


“For a basic rectangular
shape, it takes a week to cut it Rectangular
to size; polish it, and install it. (n) hình chữ
If you have the exact length nhật
Người đàn ông gợi ý người and width, you can get
phụ nữ mang cái gì? started as soon as you make Polish (v) đánh
A. Vài dụng cụ đo đạc your decision.” bóng
58 A
B. Vài tấm ảnh Với 1 khối hình chữ nhật cơ
C. 1 cuốn sổ tay bản, sẽ mất 1 tuần để cắt nó Exact (adj)
D. 1 tấm danh thiếp về đúng kích cỡ, đánh bóng, chính xác
và lắp đặt nó. Nếu bạn có
chiều dài và rộng chính xác, Measurement
bạn có thể bắt đầu ngay khi (n) đo đạc
bạn thực hiện sự lựa chọn của
mình.
Lời thoại người phụ nữ 1: Rotate (v)
Những người tham gia có
“In this program, you’ll be xoay chuyển,
khả năng là ai?
rotating through jobs in each luân chuyển
A. Những người tuyển dụng
division to learn everything
bán hàng
about our company.” Division (n) bộ
59 B. Những khách hàng tiềm D
Trong chương trình này, các phận
năng
bạn sẽ luân chuyển qua các
C. Người thanh tra tòa nhà
công việc ở từng bộ phận để Prospective ~
D. Những thực tập sinh
học tất cả mọi thứ về công ty potential (adj)
quản lý
của chúng ta. tiềm năng
Người đàn ông hỏi về điều
Lời thoại người đàn ông:
gì? Length (n) độ
“Yes, thank you, Ms. Park. I
60 A. 1 địa điểm văn phòng C dài
was wondering how long we’ll
B. 1 khoảng ngân sách
spend in each department.”
C. 1 độ dài thời gian

11
8
THẦY HẢI TOEIC

D. 1 danh sách người tham Đúng, cảm ơn, Ms. Park. Tôi Attendee (n)
gia muốn hỏi về việc chúng tôi sẽ người tham
dành ra bao nhiêu thời gian ở gia
mỗi phòng ban.
Lời thoại người phụ nữ 2:
Những người tham gia nên “Preferences for first
truyền đạt yêu cầu bằng assignments will be taken
cách nào? into consideration. You may Preference (n)
A. Bằng các thực hiện 1 indicate your preference on sự ưu tiên
61 cuộc điện thoại D the form in front of you.”
B. Bằng cách nói với Ms. Những ưu tiên cho các công Consideration
Park việc đầu tiên sẽ được xem xét. (n) sự xem xét
C. Bằng cách gửi email Bạn có thể chỉ ra sự ưu tiên
D. Bằng cách điền vào đơn của mình trên tờ đơn ở trước
mặt bạn.
Appliance (n)
Cửa hàng của người phụ nữ đồ gia dụng
Lời thoại người phụ nữ:
bán loại sản phẩm gì?
“Welcome to Smith’s Sports
A. Thiết bị gia dụng bếp Furnishing (n)
62 B Equipment and More.”
B. Hàng hóa thể thao đồ nội thất
Chào mừng đến với Smith’s
C. Hành lý
Sports Equipment and More.
D. Nội thất phòng tắm Goods (n)
hàng hóa
Lời thoại người phụ nữ:
Nhìn vào biểu đồ. Người Carrying
“I can help you with that. We
đàn ông sẽ mua mẫu nào? capacity (n)
have several sizes available.
A. Country sức chứa
63 B What carrying capacity do
B. Classic
you need?”
C. Premier Several (adj) 1
Tôi có thể giúp bạn với điều
D. Deluxe vài
đó. Chúng tôi đang có sẵn 1 số

11
9
THẦY HẢI TOEIC

các kích cỡ. Sức chứa mà bạn


cần là gì?
Lời thoại người đàn ông:
“Something small … one that
can carry up to two bikes, but
no more.”
1 cái gì bé thôi … cái mà có thể
chứa được lên tới 2 chiếc xe
đạp, nhưng không nhiều hơn
thế.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông quan ngại
“OK. Is it difficult to attach to Complicated
về điều gì?
the car? I hope it’s not too (adj) phức tạp
A. Giá cả
64 C complicated.”
B. Bản hành
OK. Nó có khó để gắn vào xe Attach (v) gắn
C. Sự lắp đặt
không? Tôi mong rằng nó vào
D. Chất lượng
không quá phức tạp.
Người phụ nữ đang gọi điện
cho loại hình kinh doanh gì? Lời thoại của người đàn ông:
A. 1 công ty phục vụ ăn “Hello. This is Vogel’s Laundry Catering (n)
65 uống B Service.” phục vụ ăn
B. 1 dịch vụ giặt là Xin chào. Đây là dịch vụ giặt là uống
C. 1 cửa hàng hoa của Vogel đây.
D. 1 cửa hàng nội thất
Người đàn ông nói rằng
Lời thoại người đàn ông: Trustworthy
công ty của ông ấy được
“I’m glad to hear that. Our (adj) đáng tin
biết đến với điều gì?
customers will tell you that tưởng
66 A. Giá cả của nó C
we’re very trustworthy –
B. Địa điểm của nó
we’re known for our reliable Reliable (adj)
C. Độ tin cậy của nó
service.” đáng tin
D. Sản phẩm của nó

12
0
THẦY HẢI TOEIC

Tôi rất vui khi nghe điều đó.


Các khách hàng của chúng tôi
sẽ nói với bạn rằng chúng tôi
rất đáng để tin tưởng – chúng
tôi được biết đến với dịch vụ
đáng tin của chúng tôi.
Lời thoại người đàn ông:
“It depends on the location. If
Nhìn vào biểu đồ. Việc giao
you look at the online delivery
hàng sẽ được thực hiện lúc
map, you’ll see that you’re in
mấy giờ?
zone 2.” Depend on (v)
67 A. 6:00 A.M B
Nó còn phụ thuộc vào địa phụ thuộc vào
B. 7:00 A.M
điểm. Nếu bạn nhìn vào bản
C. 8:00 A.M
đồ giao hàng online, bạn sẽ
D. 9:00 A.M
thấy rằng bạn đang ở khu vực
2.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi. I have an appointment
Tại sao người đàn ông lại scheduled with Dr. Miller for
muốn thay đổi 1 cuộc hẹn? two o’clock on Wednesday,
A. Xe anh ấy bị hỏng but I need to change it. I have Break down
B. Anh ấy phải tham dự 1 an important client meeting I (v) hỏng
68 cuộc họp B need to attend.”
C. Anh ấy có 1 sự kiện gia Chào. Tôi có 1 cuộc hẹn được Client (n)
đình lên lịch với Dr. Miller lúc 2 giờ khách hàng
D. Anh ấy phải đợi 1 đơn thứ 4, nhưng tôi cần thay đổi
hàng nó. Tôi có 1 cuộc họp với 1
khách hàng quan trọng mà tôi
cần tham dự.

12
1
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


“Well, I get out of work at five
o’clock, so any time after that
is fine.”
Tôi sẽ tan làm lúc 5 giờ, nên
bất kể giờ nào sau đó đều
được hết.
Lời thoại người phụ nữ:
“Dr. Miller doesn’t have
Nhìn vào biểu đồ. Người anything past four o’clock this
đàn ông sẽ gặp ai vào thứ week. But there’s an opening
6? at five thirty on Friday with a Work hours
69 A. Dr. Fontana C different doctor?” (n) thời gian
B. Dr. Miller Dr. Miller không có lịch nào làm việc
C. Dr. Smith quá 4 giờ vào tuần này.
D. Dr. Yang Nhưng có 1 lịch trống vào lúc
5 giờ 30 vào thứ 6 với 1 bác sĩ
khác?
Dòng 4 biểu đồ:
Doctor: Dr. Smith
Work hours (Monday-Friday):
10:00 A.M – 6:00 P.M.
Bác sĩ: Dr. Miller
Thời gian làm việc (Thứ 2-6):
10:00 A.M – 6:00 P.M.
Người đàn ông có khả năng
Lời thoại người phụ nữ:
sẽ làm gì tiếp theo? Make a
“Great. Let me ask you a few
A. Trả lời 1 vài câu hỏi payment (v)
70 A questions to be sure that none
B. Ghé thăm 1 trang Web thực hiện
of your information has
C. Thực hiện thanh toán thanh toán
changed.”
D. Lái xe tới 1 văn phòng

12
2
THẦY HẢI TOEIC

Tuyệt vời. Để tôi hỏi bạn vài


câu hỏi nữa để chắc rằng
không có thông tin nào của
bạn đã thay đổi.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Những người nghe là ai?
A. Cư dân trong 1 tòa nhà Resident (n) cư
căn hộ “Hello, Fairview Apartment dân
B. Nhân viên trong 1 tòa residents.”
71 B
nhà văn phòng Xin chào, những cư dân của Historical site
C. Du khách tới 1 địa điểm tòa căn hộ Fairview. (n) địa điểm
lịch sử lịch sử
D. Khách trong 1 khách sạn
“Due to repairs to the main
water line along Chasman
Boulevard, water service to Water line (n)
Người nói nói rằng dịch vụ all units at Fairview will be đường nước
gì sẽ không có sẵn? temporarily shut off on July
A. Điện thoại fifteen.” Boulevard (n)
72 C
B. Điện Vì những sửa chữa đường đại lộ
C. Nước nước chính dọc theo đại lộ
D. Khí gas tự nhiên Chasman, dịch vụ nước tới Temporarily
tất cả các đơn vị ở Fairview sẽ (adv) tạm thời
bị cắt tạm thời vào ngày
15/07.

12
3
THẦY HẢI TOEIC

“I recommend checking the


Theo người nói, tại sao
building’s social media page
những người nghe nên lên Periodically
periodically. There’ll be
1 trang Web? (adv) định kì
updates posted about
A. Để tải xuống 1 phần
possible delays.”
mềm Status (n) tình
73 B Tôi khuyên mọi người nên
B. Để kiểm tra về các cập trạng
kiểm tra trang mạng xã hội
nhật tình trạng
của tòa nhà định kỳ. Sẽ có
C. Để đăng ký 1 lời phàn Delay (n) trì
những cập nhật được đăng
nàn hoãn
lên về những trì hoãn có khả
D. Để xem 1 danh sách giá
năng xảy ra.
Thông báo này có khả năng “Before we begin tonight’s
diễn ra ở đâu? dinner shift, I have some
Outdoor
A. Ở 1 ga tàu announcements.”
74 C market (n) chợ
B. Ở 1 trung tâm hội nghị Trước khi chúng ta bắt đầu ca
ngoài trời
C. Ở 1 nhà hàng bữa tối nay, tôi có 1 vài thông
D. Ở 1 chợ ngoài trời báo.
“Our grilled tuna dish was so
popular last night that we
actually sold out of it for the
Theo người nói, khách hàng
rest of the weekend. Please Grilled (adj)
nên được bảo gì?
let diners know that it’s not nướng
A. Wifi sẽ không hoạt động
available.”
B. 1 phòng sẽ đóng cửa để
Món cá ngừ nướng của Renovation (n)
75 cải tạo D
chúng ta đã rất nổi tiếng vào cải tạo
C. 1 lịch trình đã được thay
tối qua tới nỗi chúng ta đã
đổi
bán hết chúng cho những Sold out: bán
D. 1 sản phẩm hiện không
ngày cuối tuần còn lại. Xin hết
có sẵn
hãy để những khách hàng
biết chúng sẽ không có sẵn
nữa.

12
4
THẦY HẢI TOEIC

“It’s going to be a busy


evening, so I encourage you
Người nói khuyến khích to help each other provide
Encourage (v)
những người nghe làm gì? great service for our
khuyến khích
A. Làm việc cùng nhau customers.”
76 A
B. Tới sớm Hôm nay sẽ là 1 buổi tối bận
Greet (v) chào
C. Làm thêm giờ rộn, nên tôi khuyến khích mọi
đón
D. Chào đón khách hàng người giúp đỡ lẫn nhau để
cung cấp dịch vụ tốt cho
khách hàng của chúng ta.
“Good morning! I really
appreciate this opportunity
to talk to you about investing
in our company. After
Opportunity
hearing my presentation,
(n) cơ hội
Những người nghe có khả you’ll see that our latest
năng là ai? product is a worthwhile
Contractor (n)
A. Nhà thầu tòa nhà investment.”
77 B nhà thầu
B. Nhà đầu tư tiềm năng Chào buổi sáng! Tôi rất cảm
C. Người mẫu thời trang kích cơ hội được nói chuyện
Worthwhile
D. Phóng viên bản tin với các bạn về việc đầu tư vào
(adj) xứng
công ty chúng tôi. Sau khi
đáng
nghe về bài thuyết trình của
tôi, các bạn sẽ thấy rằng sản
phẩm mới nhất của chúng tôi
là 1 sự đầu tư xứng đáng.
Công ty bán loại quần áo gì? “Cyni Fashions has been Athletic (adj)
A. Đồ bơi selling business suits for more thể thao
78 B. Mũ C than 30 years.”
C. Bộ âu phục Cyni Fashions đã bán âu phục Business suit
D. Giày thể thao trong hơn 30 năm. (n) âu phục

12
5
THẦY HẢI TOEIC

“With your investment, we’ll


be able to purchase some
Công ty của người nói Storage (n) kho
advanced equipment that
mong muốn mua được gì?
would allow us to triple our
A. 1 chương trình phần Production (n)
production.”
79 mềm mới D sự sản xuất
Với sự đầu tư của các bạn,
B. 1 kho lưu trữ lớn hơn
chúng tôi sẽ có thể mua thêm
C. 1 vài xe tải vận chuyển Advanced (adj)
các thiết bị hiện đại mà cho
D. 1 vài thiết bị sản xuất hiện đại
phép chúng tôi tăng gấp 3 lần
sự sản xuất.
“On behalf of the company, I
want to welcome you all to
your new jobs. As you know,
this is our most advanced
Những người nghe có khả power plant, and we provide
On behalf of:
năng làm trong ngành công electricity to over a half-
thay mặt
nghiệp nào? million homes.”
80 A. Xây dựng C Thay mặt công ty, tôi muốn
Power plant
B. Bán lẻ chào mừng tất cả các bạn tới
(n) nhà máy
C. Năng lượng với công việc mới của mình.
điện
D. Phát thanh Như các bạn đã biết, đây là 1
trong những nhà máy điện
hiện đại nhất của chúng ta, và
chúng ta cung cấp điện cho
hơn nửa triệu ngôi nhà.
Người nói ám chỉ điều gì khi “I’m sure you’re all eager to Eager (adj) háo
nói, “Nhưng còn rất nhiều go over to your workstations. hức
giấy tờ cần điền”? But there is a lot of
81 B
A. Những người nghe có paperwork to fill out.” Work overtime
thể sẽ phải làm việc thêm Tôi chắc rằng tất cả các bạn (v) làm thêm
giờ rất háo hức muốn tới chỗ làm giờ

12
6
THẦY HẢI TOEIC

B. Những người nghe sẽ việc của mình. Nhưng còn rất Obtain (v) lấy
không bắt đầu công việc nhiều giấy tờ cần điền. được, có được
ngay lập tức
C. 1 giấy phép sẽ rất khó để
lấy
D. Sẽ cần thêm sự trợ giúp
cho 1 dự án
“But first, I’d like to take your
Người nói sẽ làm gì tiếp pictures for your ID badges.
theo? They’ll be ready for you after Viewer (n)
A. Chụp vài bức ảnh lunch.” người xem
82 B. Nhìn 1 ngôi nhà mẫu A Nhưng trước hết, tôi muốn
C. Thu thập phản hồi của chụp ảnh các bạn để làm thẻ ID badge (n)
người xem nhận dạng. Chúng sẽ sẵn thẻ nhận dạng
D. Tới căng tin sàng cho các bạn sau bữa
trưa.
“I’m calling about tonight. I
know you plan to be at the
Release (n) sự
product launch in Holtsville to
Theo người nói, sự kiện gì ra mắt
announce the release of our
sẽ được tổ chức vào tối
new smartphone.”
nay? Product launch
Tôi gọi điện về việc tối nay.
83 A. 1 bữa tiệc kỉ niệm D (n) buổi ra mắt
Tôi biết chúng ta đã lên kế
B. 1 buổi họp báo sản phẩm
hoạch sẽ có mặt ở buổi ra
C. 1 cuộc họp hội đồng
mắt sản phẩm ở Holtsville để
D. 1 sự ra mắt sản phẩm Press release
thông báo về sự ra mắt của
(n) họp báo
dòng điện thoại thông minh
mới của chúng ta.
Tại sao người nói lại nói, “You mentioned that you’re Unexpectedly
84 “Tôi sẽ lái tới Holtsville từ C taking the red subway line to (adv) đột xuất
văn phòng”? that event. Well, I just found

12
7
THẦY HẢI TOEIC

A. Để sửa 1 sai sót out that the subway line is Mention (v)
B. Để cung cấp 1 lí do biện closed unexpectedly for nhắc đến
hộ repairs. So I wanted to let you
C. Để đưa ra 1 yêu cầu know, I’ll be driving to Excuse (n) lí do
D. Để yêu cầu sự chỉ đường Holtsville from the office.” biện hộ
Bạn có nhắc tới chuyện sẽ đi
tuyến tàu điện ngầm Red tới Find out (v)
sự kiện đó. Nhưng tôi vừa biết được, tìm
biết được là tuyến tàu điện bị ra điều gì
đóng cửa đột xuất cho việc
sửa chữa. Nên tôi muốn cho
bạn biết rằng, tôi sẽ lái tới
Holtsville từ văn phòng.
“I have to pick up the
promotional materials that’ll
Người nói nói anh ấy cần be handed out to attendees –
Phone case (n)
lấy cái gì? the phone cases with our
ốp điện thoại
A. 1 số tài liệu quảng bá company logo.”
85 A
B. 1 số đồng uống Tôi phải lấy những tài liệu
Hand out (v)
C. Khảo sát khách hàng quảng bá mà sẽ được phát
phân phát
D. Chương trình sự kiện cho những người tham gia –
những chiếc ốp điện thoại có
logo của công ty chúng ta.
“Welcome to this computer Product
Người nói có khả năng làm
security workshop, hosted by development
trong phòng ban nào?
the IT Department.” (n) phát triển
A. Phát triển sản phẩm
86 D Chào mừng các bạn đến với sản phẩm
B. Nghiên cứu
workshop an ninh máy tính
C. Kỹ thuật
hôm nay, được tổ chức bởi Host (v) tổ
D. Công nghệ thông tin
phòng IT. chức

12
8
THẦY HẢI TOEIC

“We scheduled the workshop


Người nói nói điều gì gần because several employees’
đây vừa xảy ra? computers have recently
Infect (v) lây
A. 1 vài lớp học chứng chỉ become infected with a virus,
nhiễm
bắt đầu and they had to be fixed.”
87 C
B. Các thẻ tên được phát ra Chúng tôi lên lịch cho buổi
Name badge
C. 1 số máy tính bị nhiễm workshop này vì 1 vài máy
(n) thẻ tên
virus tính của nhân viên bị nhiễm
D. 1 quản lí nghỉ hưu virus, và chúng cần phải được
sửa.
Người nói yêu cầu những “Please open the program by
người nghe làm gì? clicking on the icon on the
Icon (n) biểu
A. Ký vào 1 bảng danh sách right-hand side of your
tượng
hiện diện computer screen.”
88 B
B. Mở 1 chương trình phần Xin hãy mở chương trình ra
Click (v) nhấp
mềm bằng cách nhấp vào biểu
chuột
C. Nộp vài bức ảnh tượng ở phía bên phải trên
D. Xem 1 slideshow màn hình máy tính của bạn.
“First, I want to thank the
Những người nghe có khả
Web design team for joining
năng làm việc ở đâu?
this weekly check-in of our Editorial (adj)
A. Ở 1 công ty phát triển
editorial staff and reporters.” biên tập
phần mềm
89 D Đầu tiên, tôi muốn cảm ơn
B. Ở 1 công ty xuất bản sách
đội ngũ thiết kế trang Web đã Reporter (n)
C. Ở 1 công ty thiết kế đồ
tham gia vào buổi check-in phóng viên
họa
hàng tuần của các nhân viên
D. Ở 1 trang Web tin tức
biên tập và phóng viên.
Người nói quan ngại về “I’d like to discuss adding a
News story (n)
điều gì? section to the site that
90 B phóng sự
A. Giải quyết phàn nàn của features our most popular
khách hàng news stories. Many other

12
9
THẦY HẢI TOEIC

B. Bắt kịp với các đối thủ sites have already had a Section (n)
C. Vượt qua 1 ngân sách popular stories section. I’m phần, khu vực,
định kì concerned that we’re not mục
D. Cải thiện năng suất của keeping up with them, and it
nhân viên could affect our readership.” Keep up with:
Tôi muốn thảo luận về việc bắt kịp với
thêm vào 1 mục trên trang
Web mà bao gồm những bài Affect (v) ảnh
phóng sự phổ biến nhất của hưởng
chúng ta. Rất nhiều những
trang khác đã có mục phóng Productivity
sự phổ biến của họ rồi. Tôi (n) năng suất
quan ngại rằng chúng ta sẽ
không thể bắt kịp với họ. và Exceed (v)
nó có thể ảnh hưởng tới vượt qua
lương người đọc của chúng
ta.
Người nói có ngụ ý gì khi
“Now, I realize you’re all
nói, “Chúng ta sẽ có những
busy, but I don’t think this will
thực tập sinh công nghệ bắt
involve too much work. Plus,
đầu vào tuần sau”?
we have technology interns
A. 1 công việc cần được Involve (v) liên
starting next week.”
hoàn thành sớm quan tới
Giờ thì, tôi nhận ra rằng tất cả
91 B. 1 công việc được phân D
các bạn đều rất bận, nhưng
công nên được trì hoãn Assist (v) hỗ
tôi không nghĩ điều này sẽ
C. Những tình nguyện viên trợ
liên quan tới quá nhiều công
là cần đến để chào đón các
việc. Với cả, chúng ta sẽ có
thực tập sinh
những thực tập sinh công
D. Các thực tập sinh có thể
nghệ bắt đầu vào tuần sau.
hỗ trợ trong 1 dự án mới

13
0
THẦY HẢI TOEIC

Người nói đang ở đâu? “Hello. This is Jie Liu,


A. Ở 1 thư viện công cộng reporting from the Benton
Sports arena
B. Ở 1 bảo tàng lịch sử Public Library.”
92 A (n) khu vực thi
C. Ở 1 trung tâm cộng đồng Xin chào. Đây là Jie Liu, tường
đấu thể thao
D. Ở 1 khu vực thi đấu thể thuật từ thư việc công cộng
thao Benton.
Điều gì sẽ xảy ra vào tuần
sau?
“Starting next week, the Undergo (v)
A. 1 triển lãm mới sẽ được
library will be undergoing tiến hành, trải
chuẩn bị
major renovations.” qua
93 B. 1 buổi gây quỹ sẽ diễn ra D
Bắt đầu từ tuần sau, thư viện
C. 1 cuộc bầu cử địa
sẽ bắt đầu tiến hành những Election (n)
phương sẽ được tổ chức
sự cải tạo lớn. bầu cử
D. 1 dự án xây dựng sẽ bắt
đầu
“The library will be open
during the renovations, Earplug (n) nút
though you may want to tai
bring earplugs to wear. Susan
Những khách tới thăm
Anderson, the head of Librarian (n)
được khuyến khích làm gì?
librarian, warns that the thủ thư
A. Đỗ xe ở lề đường
94 B construction will be noisy.”
B. Đeo nút bảo vệ tai
Thư viện sẽ mở trong khoảng Side street (n)
C. Quyên góp tiền
thời gian cải tạo, mặc dù bạn lề đường
D. Chụp ảnh
sẽ muốn mang theo nút tai.
Susan Anderson, thủ thư Donate (v)
trưởng, cảnh báo rằng công quyên góp
trường sẽ rất ồn.
Thông báo đang được thực “Thanks for coming to Link Superstore (n)
95 hiện ở đâu? C Office Superstore’s annual đại siêu thị
A. Ở 1 siêu thị sale. We offer the best prices

13
1
THẦY HẢI TOEIC

B. Ở 1 cửa hàng quần áo in town on office supplies, Office supply


C. Ở 1 cửa hàng đồ dùng desks, and chairs.” (n) đồ dùng
văn phòng Cảm ơn vì đã tới đợt đại hạ văn phòng
D. Ở 1 trung tâm vườn gia giá thường niên của đại siêu
đình thị Link Office. Chúng tôi
cung cấp giá tốt nhất trong
thị trấn về đồ dùng văn
phòng, bàn, và ghế.
“To help speed up the
checkout process, please use
Nhìn vào biểu đồ. Làn và là the express lane located near
làn nhanh? the exit if you’re buying five
A. Làn 1 items or fewer.” Speed up (v)
96 D
B. Làn 2 Để giúp tăng tốc quá trình tăng tốc
C. Làn 3 thành toán, xin hãy dùng làn
D. Làn 4 nhanh được đặt ở cạnh lối ra
nếu bạn mua 5 sản phẩm
hoặc ít hơn.
“If you’re purchasing a large
item and need help moving it,
just let one of the employees
Theo người nói, những
know and they’ll help you
người nghe có thể nhận
bring the item to your
được sự hỗ trợ với điều gì?
vehicle.”
A. Kiểm tra giá Purchase (v)
97 B Nếu bạn mua 1 sản phẩm lớn
B. Di chuyển những sản mua
và cần sự trợ giúp trong việc
phẩm lớn
di chuyển chúng, hãy cho 1
C. Nhận tiền hoàn trả
trong những nhân viên biết
D. Định vị sản phẩm
và họ sẽ giúp bạn đem sản
phẩm ra tới phương tiện của
bạn.

13
2
THẦY HẢI TOEIC

“Thanks for coming to


today’s painting class at the
Lightdale Community Center.
Người nói có khả năng là I hope you enjoyed learning
ai? some of the techniques I
A. 1 nhạc sĩ showed you.” Technique (n)
98 D
B. 1 diễn viên Cảm ơn vì đã tới lớp học vẽ kĩ thuật
C. 1 người hướng dẫn viết tranh ngày hôm nay ở trung
D. 1 giáo viên nghệ thuật tâm cộng đồng Lightdale. Tôi
hi vọng các bạn thích việc học
những kĩ thuật mà tôi đã chỉ
cho các bạn.
“If you could collect your
brushes and paints and leave
Những người nghe được
them right here on this table,
yêu cầu làm gì?
it’ll make my cleanup easier.”
A. Tới sớm Cleanup (n)
99 B Nếu các bạn có thể thu thập
B. Giúp dọn dẹp 1 khu vực dọn dẹp
bút vẽ và màu và để chúng
C. Tắt âm điện thoại
ngay tại đây ở trên bàn, nó sẽ
D. Cung cấp phản hồi
làm cho việc dọn dẹp của tôi
dễ dàng hơn.
“I recommend the Mystery
Nhìn vào biểu đồ. Sẽ có
Book Club meeting, because
khách mời đặc biệt vào
there will be a special guest
ngày nào? Special guest
that night.”
100 A. 07/06 C (n) khách mời
Tôi sẽ gợi ý buổi gặp mặt của
B.09/06 đặc biệt
câu lạc bộ sách Mystery, vì sẽ
C. 13/06
có 1 khách mời đặc biệt vào
D. 15/06
ngày hôm đó.

13
3
THẦY HẢI TOEIC

TEST 5
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang xem 1 buổi thuyết
trình
B. 1 vài cuốn sách đang được đặt lên 1
chiếc xe kéo
1 A Cart (n) xe kéo
C. Mọi người đang quỳ xuống trước 1 cái
kệ
D. Mọi người đang tới thăm 1 thư viện
=> Chọn D
A. Những người phụ nữ đang ngồi đối mặt
với nhau
B. Những người phụ nữ đang bước đi
cùng nhau
2 C C. 1 trong những người phụ nữ đang lấy Purse (n) ví
thứ gì ra từ ví của cô ấy
D. 1 trong những người phụ nữ đang uống
1 cốc cà phê
=> Chọn C
A. 1 trong những người đàn ông đang làm
rỗng 1 chiếc túi nhựa Checkout counter (n) quầy
B. Họ đang đợi theo hàng ở 1 quầy thanh thanh toán
toán
3 C
C. 1 trong những người đàn ông đang chỉ Point (v) chỉ
vào vài bông hoa
D. Họ đang chọn vài loại trái cây và rau củ
=> Chọn C
4 A A. Vài cái cây được sắp xếp theo 1 hàng Windowsill (n) bệ cửa sổ

13
4
THẦY HẢI TOEIC

B. Người phụ nữ đang dựa vào 1 bệ cửa


sổ Workstation (n) chỗ làm việc
C. Vài chiếc tủ đã được mở ra ở 1 chỗ làm
việc Billboard (n) biển quảng cáo
D. Người phụ nữ đang đọc chiếc biển
quảng cáo
=> Chọn A
A. 1 ngôi nhà nhìn ra 1 cầu tàu đánh cá
B. Vịt đang bơi trong cái hồ Overlook (v) nhìn ra
5 D C. 1 cây cầu nối qua 1 dòng sông
D. 1 vài cái cây bao lấy cái ao Fishing pier (n) cầu tàu đánh cá
=> Chọn D
A. 1 trong những người phụ nữ đang nhặt
chiếc vali lên
B. 1 trong những người phụ nữ đang giữ
1 cuốn sổ ở dưới cánh tay cô ấy Suitcase (n) vali
6 B C. 1 trong những người phụ nữ đang đứng
ở ô cửa Doorway (n) ô cửa
D. 1 trong những người phụ nữ đang treo
1 biển hiệu lên tường
=> Chọn B

PART 2

13
5
THẦY HẢI TOEIC

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Bãi đậu xe ở đâu thế?
A. Công viên địa phương rất tốt
Office building (n) tòa nhà văn
7 B B. Đằng sau tòa nhà văn phòng
phòng
C. Trong lúc anh ấy di chuyển tới chỗ làm
=> Chọn B
Đội ngũ thiết kế sẽ gặp mặt khi nào?
A. Không, tôi đã đặt 5 cái
8 B B. 1 lúc nào đó tháng sau Design team (n) đội ngũ thiết kế
C. Ở trên nóc tủ
=> Chọn B
Chúng ta có nên xem xét Anita cho vị trí
kế toán không?
A. Có, chúng tôi đang đánh giá đơn ứng
Consider (v) xem xét
tuyển của cô ấy ngay bây giờ
9 A
B. Đi xuôi xuống hành làng ở phía bên
Position (n) vị trí
phải
C. Chiếc hộp đã mở
=> Chọn A
Họ đang xây cái gì ở gần trung tâm mua
sắm thế? Apartment complex (n) chung cư
A. Trên tầng 18
10 B
B. 1 khu chung cư Shopping center (n) trung tâm
C. Tôi mua sắm ở đó vào các cuối tuần mua sắm
=> Chọn B
Bạn thích bữa ăn của mình chứ?
A. Tôi thích ý tưởng đó
11 D B. Bằng xe taxi Taxicab (n) xe taxi
C. Nó rất tuyệt vời
=> Chọn C

13
6
THẦY HẢI TOEIC

Tại sao quản lý lại gửi email cho bạn?


A. Có, tôi chắc chắn
12 B B. Vì cô ấy muốn tôi ở lại làm việc muộn Stamp (n) con tem
C. Bạn có con tem nào không?
=> Chọn B
Mẫu thử sẽ sẵn sàng kịp giờ cho hội chợ
thương mại chứ?
Prototype (n) mẫu thử
A. Đó là 1 chương trình truyền hình
13 B tuyệt vời
TV show (n) chương trình truyền
B. Có, nó sẽ được hoàn thành
hình
C. Nó ở Chicago năm nay
=> Chọn B
Tòa nhà văn phòng của chúng ta bị khóa
vào các ngày cuối tuần, phải không? Lock (v) khóa
A. Ở ngay xuống đại lộ Franklin
14 B
B. Cứ mang thẻ nhân viên của bạn tới Employee badge (n) thẻ nhân
C. Để thăm vài người bạn viên
=> Chọn B
Bạn có thể giao cả 2 đơn hàng này trong
cùng 1 chuyến được không?
A. Nó tới trong tình trạng tốt
15 C B. Thực ra, chúng tôi có chuyến đi rất tốt Good condition (n) tình trạng tốt
C. Tất nhiên được chứ, chúng tới cùng 1
khu vực của thị trấn
=> Chọn C
Bạn muốn mua laptop hay máy tính
bàn? Desktop computer (n) máy tính
A. Tôi có số mẫu ở đây bàn
16 A
B. Đúng, ở ngăn kéo trên cùng
C. Ở cửa hàng nội thất mới Drawer (n) ngăn kéo
=> Chọn A

13
7
THẦY HẢI TOEIC

Bạn nghĩ gì về thư tin của công ty?


A. Dài khoảng 2 trang Seal (v) đóng dấu
17 B B. Nó có 1 vài bài báo rất thú vị
C. Xin hãy đóng dấu phong bì Envelope (n) phong bì
=> Chọn B
Tôi có thể giúp bạn di chuyển nội thất
của mình không?
A. Anh ấy mua 1 cái bàn tuần trước
18 B B. Tôi nghĩ tôi có thể tự mình xoay sở On one’s own: tự mình
được
C. Cửa hàng nội thất ở phố Grove
=> Chọn B
Tại sao Mr. Harrison lại từ chức vị trí của
mình?
Resign (v) từ chức
A. 2 tuần trước
19 C
B. Nó vừa được kí
Sign (v) kí
C. Ông ấy vừa tìm được 1 công việc khác
=> Chọn C
Chúng ta sẽ gặp khách hàng nào vào
Merger (n) sự sáp nhập
ngày mai?
A. Họ nói về sự sáp nhập sắp tới
20 C Light (adj) nhẹ
B. Chỉ là 1 bữa sáng nhẹ
C. Người đại diện công ty Greendale
Representative (n) đại diện
=> Chọn C
Chẳng phải những chiếc bóng đèn đó
vừa được thay gần đây à?
A. Đúng, chúng tôi vừa thay chúng
21 A Lightbulb (n) bóng đèn
B. Thực ra, cái này không nặng lắm đâu
C. Nó ở trên phố thứ 4
=> Chọn A

13
8
THẦY HẢI TOEIC

Ai biết cách bắt đầu 1 cuộc gọi hội nghị?


Conference call (n) cuộc gọi hội
A. Alyssa có thể làm điều đó
nghị
22 A B. Phí đăng kí tham gia hội nghị
C. Có, chúng tôi đã có tất cả chúng
Registration (n) đăng kí
=> Chọn A
Tôi nên làm gì với đống tài liệu huấn
luyện thêm này?
A. Để chúng trên bàn tôi Training material (n) tài liệu huấn
23 A
B. Không, chúng không nên như thế luyện
C. Khoảng 4 giờ 30
=> Chọn A
Trời đang mưa khá to ở ngoài kia.
A. Với 1 cái ô
Drive sb to somewhere: đưa ai
24 B B. Tôi có thể đưa bạn tới cửa hàng
tới đâu
C. Đúng, nó khó đấy
=> Chọn B
Chúng ta cần bao nhiêu người phục vụ
vào thứ 7?
A. Có chứ, bạn có thể để nó ở trên sàn Server (n) người phục vụ
25 B. Vào lúc 7 giờ
C. Chúng ta có 1 nhóm khoảng 25 người Party (n) nhóm
đang tới
=> Chọn C
George, bạn sẽ gọi lại cho khách hàng
của chúng ta chứ?
Call someone back: gọi lại cho ai
A. Gói thông tin
26 C
B. Có, cô ấy sẽ sớm trở lại
Pack (n) gói
C. Anna đã để lại tin 1 nhắn cho họ
=> Chọn C
Kết quả doanh thu quý của chúng ta Competitor (n) đối thủ
27 B
thấp hơn kì vọng.

13
9
THẦY HẢI TOEIC

A. Nó là 1 đường mòn leo núi dễ Expect (v) kì vọng


B. Chúng ta có 1 đối thủ mới
C. 1 phần 4 giờ Trail (n) đường mòn
=> Chọn B
Bạn muốn làm dự án mới này khi nào?
A. Tôi còn chưa được huấn luyện
28 A B. Có, tôi có 1 công việc toàn thời gian Full-time (adj) toàn thời gian
C. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
=> Chọn A
Tôi sẽ rất sẵn lòng chụp ảnh ở chuyến dã
ngoại của công ty. Dessert (n) món tráng miệng
A. Vài cốc cà phê và món tráng miệng
29 C
B. Đúng, 1 chiếc máy ảnh kĩ thuật số Company retreat (n) buổi dã
C. Họ đã thuê 1 nhiếp ảnh gia ngoài của công ty
=> Chọn C
Những chiếc lốp cho mọi thời tiết này rất
đắt.
A. 1 chuyến đi 15 phút
30 B B. Chúng sẽ dùng được trong 1 thời gian Tire (n) lốp xe
dài
C. Để tôi bật nó lên cho bạn
=> Chọn B
Tại sao các thực tập sinh không ở trong
phòng thí nghiệm máy tính lúc này?
A. Bạn không nhận được 1 bản sao của Lab (n) phòng thí nghiệm
31 A lịch trình được cập nhật à?
B. Có, ở trạm kế tiếp Avenue ~ boulevard (n) đại lộ
C. Đang có 1 cửa hàng sửa chữa ở đại lộ
Lancaster

PART 3

14
0
THẦY HẢI TOEIC

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’m from Federov
Người đàn ông có khả năng Portraits. I’m here to take the
Florist (n)
là ai? staff photos for the firm’s
người bán hoa
A. 1 nhiếp ảnh gia Web site.”
32 A
B. 1 nhà báo Xin chào, tôi tới từ Federov
Journalist (n)
C. 1 người bán hoa Portraits. Tôi tới đây để chụp
nhà báo
D. 1 người phục vụ ăn uống ảnh nhân viên cho trang Web
của công ty.

Lời thoại người đàn ông:


“There’s just one thing … I
have some heavy equipment
to bring in from my truck, and
Người đàn ông quan ngại the only free parking space
về điều gì? was several rows back. Do you Lighting (n)
A. Liên lạc với trợ lý của ông have a cart that I can use or chiếu sáng
33 ấy C …”
B. Tìm 1 phòng hội nghị Có 1 điều là … Tôi có 1 vài thiết Parking space
C. Di chuyển 1 vài thiết bị bị nặng tôi cần mang vào từ xe (n) chỗ đỗ xe
D. In 1 tài liệu tải của tôi, và chỗ đỗ xe miễn
phí duy nhất lại ở phía sau 1
vài hàng. Bạn có xe kéo mà tôi
có thể sử dụng không …

Người phụ nữ đưa người Charger (n)


Lời thoại người phụ nữ:
đàn ông cái gì? sạc
34 B “I don’t, but take this parking
A. Vài chiếc chìa khóa
pass. You can use it to park in
B. Thẻ đỗ xe Spot (n) vị trí

14
1
THẦY HẢI TOEIC

C. Sạc điện thoại the VIP spot right by the front


D. 1 chiếc xe kéo door.”
Tôi không có, nhưng hãy lấy
thẻ đỗ xe này. Bạn có thể
dùng nó để đỗ ở vị trí VIP ngay
cạnh cửa trước.
Lời thoại người đàn ông:
“Now that our design’s been
selected for the new parking
Cái gì sẽ được xây dựng ở Runway (n)
area at the airport, we can
sân bay? đường bay
move forward to the next
A. 1 đường bay
35 B step.”
B. 1 khu vực đỗ xe Fueling station
Giờ thì thiết kế của chúng ta
C. 1 khu lưu trữ (n) trạm tiếp
đã được chọn cho khu vực đỗ
D. 1 trạm tiếp nhiên liệu nhiên liệu
xe mới ở sân bay, chúng ta có
thể chuyển tiếp sang bước
tiếp theo được rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Yes, so now we need to
consider residents in the
surrounding neighborhoods.
Quan ngại lớn nhất của cư
A preliminary survey shows
dân là gì?
their biggest concern is the
A. Tiền Preliminary
36 D potential increase in traffic.”
B. Sự an toàn (adj) sơ bộ
Có, giờ thì chúng ta cần xem
C. Tiếng ồn
xét về những cư dân ở những
D. Giao thông
khu dân cư xung quanh. 1
khảo sát sơ bộ cho thấy lo
ngại lớn nhất của họ là khả
năng gia tăng giao thông.

14
2
THẦY HẢI TOEIC

Tại sao 1 địa điểm họp mới Lời thoại người phụ nữ:
lại được chọn? “The room at city hall was too
A. Nó có thể sử dụng trong small for this purpose, so it’ll City hall (n)
các ngày cuối tuần be held at the high school tòa thị chính
37 B. Nó gần hơn với phương C auditorium instead.”
tiện công cộng Căn phòng ở tòa thị chính quá Auditorium (n)
C. Nó cung cấp nhiều không bé cho mục đích này, nên thay khán phòng
gian hơn vào đó nó sẽ được tổ chức ở
D. Nó tốn ít tiền thuê hơn khán phòng của trường học.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ có khả năng
“The management training
là ai? Event
that Human Resources
A. 1 người tổ chức sự kiện organizer (n)
38 C provided was very helpful.”
B. 1 người cố vấn marketing người tổ chức
Khóa huấn luyện quản lí mà
C. 1 quản lí bộ phận sự kiện
phòng Nhân Sự cung cấp rất
D. 1 đại diện du lịch
có hữu ích.
Lời thoại người đàn ông:
“Since you’re now part of the
Người đàn ông đặt gì cho
management team, I request
người phụ nữ?
a corporate credit card for Computer
A. 1 chiếc máy tính bảng
39 B you.” tablet (n) máy
B. 1 chiếc thẻ tín dụng
Vì giờ đây bạn đã là 1 phần tính bảng
C. 1 vài đồ nội thất
của đội ngũ quản lý, tôi đã yêu
D. 1 vài đồ dùng văn phòng
cầu 1 thẻ tín dụng công ty cho
bạn.
Người đàn ông gợi ý người Lời thoại người đàn ông:
Receipt (n)
phụ nữ nên làm gì? “By the way, for bigger
hóa đơn
A. Giữ hóa đơn expenses, like when you’re
40 A
B. Trả lại 1 cuốn sổ tay traveling to a conference,
Handbook (n)
C. Gửi email cho 1 khách you’ll need to fill out an
sổ tay
hàng expense form when you

14
3
THẦY HẢI TOEIC

D. Tham khảo với 1 người return. So it’s a good idea to


giám sát save all your receipts.”
Nhân tiện, với những chi phí
lớn hơn, như khi bạn đi công
tác tới 1 hội nghị, bạn sẽ cần
điền vào 1 đơn chi phí khi bạn
trở về. Vì thế sẽ là 1 ý hay nếu
bạn giữ tất cả hóa đơn của
mình.
Người đàn ông sẽ làm gì Lời thoại người đàn ông:
tiếp theo? “Hey, Martina. I’m going to a
A. Gặp mặt 1 khách hàng conference in Los Angeles Go on
41 B. Tham dự 1 hội nghị B next week.” vacation: đi
C. Đi nghỉ mát Chào, Martina. Tôi sẽ đi tham nghỉ mát
D. Chuyển tới 1 thành phố dự 1 hội nghị ở Los Angeles
khác vào tuần sau.
Lời thoại người đàn ông:
“I’ll probably be too busy with
the conference to see any
sights, but at least I can eat
Người đàn ông muốn người some good food while I’m Sight (n) địa
phụ nữ gợi ý về điều gì? here. I was hoping you could điểm tham
A. Các tour thăm thành phố recommend some restaurants quan
42 D
B. Các dịch vụ vận chuyển to try.”
C. Khách sạn Tôi có lẽ chắc sẽ rất bận với At least: ít
D. Nhà hàng hội nghị để có thể tới bất kì nhất
địa điểm tham quan nào,
nhưng ít nhất tôi có thể ăn 1
số đồ ăn ngon khi tôi ở đây.
Tôi đã hi vọng rằng bạn có thể

14
4
THẦY HẢI TOEIC

gợi ý cho tôi 1 vài nhà hàng để


thử.
Look up (v)
Lời thoại người đàn ông:
tìm
Người đàn ông nói rằng sẽ “But the address must be in
làm gì tiếp theo? the confirmation email from
Route (n)
A. Tìm 1 địa chỉ the hotel. Let me pull it up for
43 A tuyến đường
B. Kiểm tra 1 tuyến xe bus you.”
C. Chuẩn bị 1 vài thiết bị Nhưng địa chỉ phải ở trong
Confirmation
D. Kích hoạt 1 thẻ tín dụng email xác nhận từ khách sạn.
(n) sự xác
Để tôi kéo lên cho bạn xem.
nhận
Người phụ nữ muốn thảo Lời thoại người phụ nữ:
luận về điều gì? “I wanted to talk about the Questionnaire
A. Các ứng viên công việc results from the online (n) danh sách
B. Lựa chọn những người customer questionnaire we câu hỏi
44 bán hàng C sent out last week.”
C. Kết quả các khảo sát Tôi muốn nói về kết cả của Vendor (n)
khách hàng danh sách câu hỏi khách hàng người bán
D. Những cập nhật hệ online mà chúng ta đưa ra hàng
thống máy tính tuần trước.
Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người đàn ông nói, “Already? Fantastic! Did you
“Báo cáo chỉ dài nửa trang want me to look it over before
Look over sth
thôi”? the meeting?”
(v) xem qua
A. Để xác nhận 1 số thông Đã xong rồi à? Tuyệt vời! Bạn
cái gì
45 tin D có muốn tôi xem qua chúng
B. Để bày tỏ sự thất vọng trước cuộc họp không?
Express (v)
C. Để yêu cầu 1 nhiệm vụ Lời thoại người đàn ông:
bày tỏ
khác “The report’s only half a page
D. Để từ chối 1 đề nghị long.”
Báo cáo chỉ dài nửa trang thôi.

14
5
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


“Ah, OK … Oh, I wanted to
remind you to book us a table
Người phụ nữ nhắc nhở
at your cousin’s restaurant.
người đàn ông về điều gì?
The sales team wants to go
A. Kiểm tra 1 tài khoản
there after the meeting Unpack (v) lấy
46 mạng xã hội C
tomorrow.” ra
B. Lấy 1 vài thiết bị ra
Ah, OK … Oh, tôi cũng muốn
C. Đặt chỗ
nhắc bạn đặt cho chúng ta 1
D. Tới 1 cửa hàng in
bàn ở nhà hàng của anh họ
bạn. Đội bán hàng muốn tới
đó sau buổi họp ngày mai.
Người đàn ông làm việc Lời thoại người đàn ông:
trong bộ phận nào của “Mount Alifan Department of
thành phố? Parks and Recreation. How
Recreation (n)
47 A. Công viên và giải trí A can I help you?”
giải trí
B. Quản lí nước Bộ phận công viên và giải trí
C. Vận tải của Mount Alifan đây. Tôi có
D. Giáo dục thể giúp gì được cho bạn?
Tại sao người phụ nữ lại gọi
Inquire (v) hỏi
điện? Lời thoại người phụ nữ:
thông tin
A. Để báo cáo về 1 cái cây bị “Hello, I read about your tree
đổ planting initiative, and I
Initiative (n)
B. Để hỏi về các vị trí công wanted to learn more about
48 D sáng kiến
việc còn trống it.”
C. Để tìm hiểu về chi phí của Xin chào, tôi có đọc về sáng
Find out (v)
1 dự án kiến trồng cây của bạn, và tôi
tìm hiểu, biết
D. Để hỏi thông tin về 1 muốn biết thêm về nó.
được
chương trình trồng cây
Người đàn ông bảo người Fill out (v)
49 C Lời thoại người đàn ông:
phụ nữ làm gì? điền

14
6
THẦY HẢI TOEIC

A. Đánh giá 1 chính sách “You’ll need to fill out an


B. Đặt 1 lịch hẹn online request from our
C. Hoàn tất 1 đơn online Website.”
D. Liên hệ tới 1 phòng khác Bạn sẽ cần phải điền vào 1 yêu
cầu online từ trang Web của
chúng tôi.
Người phụ nữ gần đây đã Assembly line
Lời thoại người phụ nữ:
đánh giá về cái gì? (n) dây chuyền
“I just reviewed the quarterly
A. 1 bản báo cáo doanh số lắp ráp
50 A sales report.”
B. 1 dây chuyền lắp ráp
Tôi vừa đánh giá bản báo cáo
C. 1 vài cuốn sách online Quarterly
doanh số quý.
D. 1 số hướng dẫn lắp ráp (adv) theo quý
Người phụ nữ hỏi người Lời thoại người phụ nữ: Press release
đàn ông về việc gì? “Do you think we’ll need to (n) thông cáo
A. Đóng gói thêm các đơn hire some temporary workers báo chí
hàng for the factory floor?”
51 B
B. Tuyển các công nhân tạm Bạn có nghĩ chúng ta sẽ cần Temporary
thời tuyển thêm vài công nhân worker (n)
C. Thay đổi 1 hạn chót tạm thời cho khu vực nhà máy công nhân
D. Gửi 1 thông cáo báo chí không? tạm thời
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông sẽ cung cấp “I’ll get an exact count of how
thông tin gì vào chiều nay? many KT17 headphones are
A. Lịch làm ngoài giờ available for shipment and let
Exact (adj)
52 B. Những cải tiến trong D you know this afternoon.”
chính xác
thiết kế Tôi sẽ đi lấy con số chính xác
C. Chi phí sản xuất có bao nhiêu tai nghe KT17 có
D. Trạng thái hàng tồn kho sẵn cho việc vận chuyển và
cho bạn biết vào chiều nay.
Những người nói đang làm Campaign (n)
53 C Lời thoại người phụ nữ:
dự án gì? chiến dịch

14
7
THẦY HẢI TOEIC

A. 1 bài báo đưa tin “We have to go over your


B. 1 buổi huấn luyện designs for the new Go over (v)
C. 1 chiến dịch quảng cáo advertising campaign for kiểm tra lại
D. 1 thí nghiệm nghiên cứu Softwell Shoes.”
Chúng ta cần phải kiểm tra lại
những thiết kế của bạn cho
những chiến dịch quảng cáo
mới cho Softwell Shoes.
Người đàn ông nhắc tới vấn Lời thoại người đàn ông:
đề gì? “I’m sorry, but unfortunately I
A. Anh ấy có xung đột trong need to reschedule. I forgot
Conflict (n)
lịch trình that I have a doctor’s
xung đột
54 B. Anh ấy bỏ lỡ 1 bài thuyết A appointment.”
trình Tôi xin lỗi, nhưng thật không
Error (n) lỗi
C. 1 số dữ liệu hiện không may tôi cần phải lên lại lịch
có sẫn trình. Tôi quên rằng tôi có 1
D. Có 1 vài lỗi trong báo cáo cuộc hẹn với bác sĩ.
Lời thoại người phụ nữ:
“OK, great. Oh, and could you
Người đàn ông sẽ làm gì
post the images in the shared
tiếp theo? Folder (n) tệp
folder? I’d like to look at them
A. Thực hiện 1 cuộc gọi
55 B in advance.”
B. Chia sẻ 1 vài hình ảnh Password (n)
OK, tuyệt. Oh, và bạn có thể
C. Thay đổi 1 mật khẩu mật khẩu
đăng những hình ảnh lên tệp
D. Chỉnh sửa 1 tài liệu
được chia sẻ không? Tôi
muốn xem trước chúng.
Cuộc hội thoại có khả năng
Lời thoại người phụ nữ 1:
diễn ra ở đâu? Fabric (n) vải
“Welcome, everyone, to your
56 A. Ở 1 khách sạn C
second day of training to be
B. Ở 1 trang trại hoa Ferry (n) phà
an industrial fabric worker.”
C. Ở 1 xưởng may quần áo

14
8
THẦY HẢI TOEIC

D. Ở 1 bến phà Chào mừng, mọi người, tới


ngày thứ 2 của khóa huấn
luyện để trở thành những
công nhân may vải công
nghiệp.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông có vấn đề “This isn’t about the training,
với việc gì vào sáng nay? but … this morning, my
Time card (n)
A. 1 thẻ nhận dạng security badge didn’t work.”
57 A phiếu chấm
B. 1 thẻ đỗ xe Đây không phải là câu hỏi về
công
C. 1 phiếu chấm công buổi huấn luyện, nhưng …
D. 1 bộ đồng phục sáng nay, thẻ an ninh của tôi
không hoạt động.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Knot (n) nút
“Of course. Let’s practice that
thắt
Những người nói có khả knot – it’s essential to sewing
năng sẽ làm gì tiếp theo? almost all shirts. Turn on your
Essential (adj)
A. Điền vào 1 số đơn sewing machines.”
58 D quan trọng
B. Đi tham quan 1 nhà máy Tất nhiên. Hãy luyện tập với
C. Xem 1 video cái nút đó – nó quan trọng đối
Sewing
D. Luyện tập 1 kĩ năng việc khâu hầu hết mọi loại áo.
machine (n)
Hãy bật máy khâu của các bạn
máy khâu
lên.
Những người nói có khả Lời thoại người đàn ông:
Medicine (n) y
năng làm việc trong lĩnh vực “Hi Dolores, I know we were
học
gì? supposed to review
59 A. Giáo dục D applications for a medical
Surgeon (n)
B. Tài chính assistant today, but I’m still
bác sĩ phẫu
C. Luật pháp working on my presentation
thuật
D. Y học for the international

14
9
THẦY HẢI TOEIC

surgeon’s conference next


week.”
Chào Dolores, tôi biết chúng
ta đáng lẽ phải đánh giá các
đơn ứng tuyển cho vị trí trợ lí
y tế, nhưng tôi vẫn đang làm
việc cho bài thuyết trình của
tôi ở hội nghị bác sĩ phẫu
thuật quốc tế tuần sau.
Người phụ nữ có ý gì khi
Professional
nói, “Tôi đã thuyết trình ở
Lời thoại người phụ nữ: (adj) chuyên
hội nghị đó trước đây rồi”?
“No problem. I’ve presented nghiệp
A. Cô ấy có rất nhiều kinh
at that conference before.
nghiệm chuyên nghiệp
You’ll need to be prepared.” Dislike (v)
60 B. Cô ấy không thích việc C
Không vấn đề gì. Tôi đã thuyết không thích
thuyết trình
trình ở hội nghị đó trước đây
C. Cô ấy hiểu về hoàn cảnh
rồi. Bạn sẽ cần phải chuẩn bị Situation (n)
của người đàn ông
đấy. tình huống,
D. Cô ấy đã hoàn thành 1
hoàn cảnh
yêu cầu
Những người nói đã đồng ý Lời thoại người phụ nữ:
làm gì? “Actually, why don’t we just
A. Tạm thời đóng cửa 1 văn postpone hiring someone
Postpone (v)
phòng until next month?”
hoãn
B. Hoãn việc tuyển 1 nhân Thực ra, sao không ta không
61 B
viên hoãn việc tuyển ai đó lại cho
Temporarily
C. Làm 1 bài thuyết trình tới tháng sau?
(adv) tạm thời
cùng nhau Lời thoại người đàn ông:
D. Liên hệ với 1 số khách “That would be better for
hàng me.”

15
0
THẦY HẢI TOEIC

Điều đó sẽ tốt hơn cho tôi


đấy.
Lời thoại người đàn ông:
“I’m interested in ordering
some dishes that I saw in your
catalog for my new
restaurant. They’re the ones
Nhìn vào biểu đồ. Người
with the large star in the
đàn ông có hứng thú với Catalog (n)
middle and smaller ones
chiếc đĩa kiểu mẫu nào? cuốn danh
around the edge.”
62 A. #4058 A mục
Tôi đang rất hứng thú với việc
B. #4062
đặt vài chiếc đĩa mà tôi thấy
C. #4073 Edge (n) viền
trong cuốn danh mục của các
D. #4081
bạn cho nhà hàng mới của tôi.
Chúng là cái mà có 1 ngôi sao
lớn ở giữa và những ngôi sao
nhỏ hơn ở xung quanh đường
viền.
Theo người đàn ông, điều gì
sẽ xảy ra vào tháng 5?
Lời thoại người đàn ông:
A. 1 cửa hàng sẽ lấy hàng
“Oh no. I hope they’re still
tồn kho
available. The grand opening Product line
B. 1 nhà hàng mới sẽ được
63 B for my restaurant is in May.” (n) dòng sản
mở
Ôi không. Tôi mong chúng vẫn phẩm
C. 1 dòng sản phẩm mới sẽ
còn. Lễ khai trương cho nhà
được ra mắt
hàng của tôi là vào tháng 5.
D. 1 nhà máy sẽ di chuyển
tới địa điểm mới
Người phụ nữ đề cập đến Lời thoại người phụ nữ:
Discontinue
64 vấn đề gì? B “But I know that pattern will
(v) ngừng (làm
A. Phí vận chuyển sẽ tăng be discontinued at the end of

15
1
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 vài sản phẩm sẽ không the year. They’ll be hard to gì, sản xuất cái
còn nữa replace after that.” gì)
C. 1 số sản phẩm bị hư hỏng Nhưng tôi biết mẫu đó sẽ bị
trong quá trình vận chuyển ngừng sản xuất vào cuối năm. Inaccurate
D. 1 số cuốn danh mục chứa Chúng sẽ rất khó để thay thế (adj) không
thông tin không tin không sau đó. chính xác
chính xác
Người phụ nữ đang gọi điện
Lời thoại người đàn ông:
cho loại hình kinh doanh gì?
“Taggert Railways. How may I
A. 1 công ty đường sắt Railway (n)
65 A help you?”
B. 1 công ty xe bus đường sắt
Công ty đường sắt Taggert.
C. 1 hãng hàng không
Tôi có thể giúp gì cho bạn.
D. 1 dịch vụ phà
Lời thoại người phụ nữ:
“I was wondering if there’s a
train leaving a day earlier, but
at the same time.”
Nhìn vào biểu đồ. Số mấy sẽ
Tôi tự hỏi rằng có chuyến tàu
được cập nhật?
khác rời đi sớm hơn 1 ngày,
A. 3
66 B nhưng cùng giờ không.
B. 22
Lời thoại người đàn ông:
C. 11
“Let me check … Yes there is,
D. 14
and the tickets are the same
price.”
Để tôi kiểm tra … Có đấy, vé
cũng có cùng giá đấy.
Người đàn ông có khả năng Lời thoại người đàn ông:
sẽ làm gì tiếp theo? “Should I use the email Original (adj)
67 A. Thu tiền D associated with your original gốc, ban đầu
B. Kiểm tra chỗ ngồi reservation to send you the
C. Thực hiện thông báo new information?”

15
2
THẦY HẢI TOEIC

D. Gửi 1 email Tôi có nên sử dụng email đã Associate (v)


liên kết với việc đặt vé ban hợp tác, liên
đầu của bạn để gửi cho bạn kết
thông tin mới không?
Lời thoại người đàn ông:
“Margaret, do you have any
plastic zip ties? We used some
Người đàn ông yêu cầu
to tie cables together when
người phụ nữ điều gì? Server (n) máy
we installed the servers last
A. 1 vài chiếc dây rút bằng chủ
week.”
68 nhựa A
Margaret, bạn có chiếc dây
B. 1 vài dây cáp máy tính Tie (v) buộc
rút bằng nhựa nào không?
C. 1 mật khẩu Internet vào
Chúng tôi đã sử dụng vài cái
D. 1 chìa khóa phòng kho
để buộc các dây cáp vào với
nhau khi lắp đặt các máy chủ
tuần trước.
Lời thoại người đàn ông:
“I’m flying to Shanghai
Người đàn ông sẽ làm gì tomorrow for a week to meet
vào ngày mai? the new clients, and I want to Keep track of:
A. Kiểm tra 1 nhà máy be able to keep track of my theo dõi
69 B. Nâng cấp cơ sở dữ liệu D suitcases while I’m traveling.”
của công ty Tôi sẽ bay đi Thượng Hải ngày Database (n)
C. Dẫn 1 tour tham quan mai trong 1 tuần để gặp mặt cơ sở dữ liệu
D. Đi công tác với các khách hàng mới, và tôi
muốn theo dõi những cái vali
của tôi khi tôi di chuyển.
Nhìn vào biểu đồ. Người Long-lasting
Lời thoại người đàn ông:
đàn ông đã mua của nhãn (adj) kéo dài
70 C “The most important feature
hiệu nào? lâu
for me is the battery life, so I
A. Beep it

15
3
THẦY HẢI TOEIC

B. Filez bought the one with the Feature (n)


C. Loc Pro longest-lasting battery.” tính năng
D. XMarks Tính năng quan trọng nhất với
tôi là tuổi thọ pin, nên tôi đã
mua cái mà có pin kéo dài lâu
nhất.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“With our delicious food and
private dining rooms,
Cái gì có khả năng đang Mirelli’s is the perfect place
Gathering (n)
được quảng cáo? for everything from small to
gặp mặt
A. 1 trung tâm hội nghị large business gatherings.”
71 B
B. 1 nhà hàng Với đồ ăn ngon và những
Private (adj)
C. 1 siêu thị phòng ăn riêng tư, Mirreli’s là
riêng tư
D. 1 công ty vận chuyển nơi hoàn hảo cho mọi thứ từ
những cuộc gặp mặt kinh
doanh từ nhỏ tới lớn.
Waitstaff (n)
Ngành kinh doanh này nổi
“We’re famous for our nhân viên phục
tiếng với điều gì?
friendly waitstaff.” vụ
A. Giá cả
72 D Chúng tôi nổi tiếng với những
B. Địa điểm
nhân viên phục vụ rất thân Famous for
C. Lịch sử
thiện. sth: nổi tiếng vì
D. Nhân viên
điều gì
Người nói nói về điều gì ở Business hours
“You can view our catering
73 trên 1 trang Web? A (n) giờ hoạt
packages on our Web site.”
A. 1 vài lựa chọn phục vụ động

15
4
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 vài chỉ dẫn lái xe Bạn có thể xem các gói phục
C. Những giảm giá hiện có vụ của ở trên trang Web của
D. Giờ hoạt động chúng tôi.
Những người nghe có khả
Contractor (n)
năng là ai? “I have an update about the
nhà thầu
A. Nhân viên phát triển sản video game you’ve been
phẩm working hard to develop.”
74 A Investment
B. Nhân viên ngân hàng đầu Tôi có cập nhật về trò chơi
banker (n)
tư điện tử các bạn đã rất vất vả
nhân viên ngân
C. Nhà xuất bản sách để phát triển.
hàng đầu tư
D. Nhà thầu xây dựng
“I just received their initial
contract. And I’m pleased to
Người nói nói về điều gì là say, the terms they are
Favorable (adj)
có lợi về 1 hợp đồng? proposing are quite favorable
có lợi
A. Có sẵn cuộc gọi dịch vụ – we’re promised a payment
24 giờ as soon as we sign on.”
Interest rate
75 B. Có bảo hành được gia C Tôi vừa nhận được hợp đồng
(n) lãi suất
hạn ban đầu của họ. Và tôi rất hài
C. Có khoản thanh toán lòng mà nói, các điều khoản
Term (n) các
ngay lập tức của họ đề xuất khá là có lợi –
điều khoản
D. Có lãi suất thấp chúng ta đã hứa hẹn 1 khoản
thanh toán ngay khi chúng ta
kí.
Người nói có ngụ ý gì khi “Our legal team wants to
Provision (n)
nói, “Tôi sẽ gửi cho bạn tài make sure the programmers
điều khoản
liệu sau”? are happy before they
76 A. Anh ấy đang có vấn đề B negotiate some other
Negotiate (v)
với máy tính provisions in the contract.”
thương lượng
B. Anh ấy muốn ý kiến của Đội ngũ pháp lí của chúng ta
những người nghe muốn đảm bảo rằng các lập

15
5
THẦY HẢI TOEIC

C. Anh ấy đã lỡ 1 hạn chót trình viên hài lòng trước khi Legal team (n)
D. Anh ấy đã gần xong 1 vài họ đàm phán về những điều đội ngũ pháp lí
công việc khoản khác trong thỏa thuận.
Tour đang được diễn ra tại
đâu? “Thank you for joining me on
A. Ở 1 triển lãm nghệ thuật this tour of our solar panel Plant (n) nhà
B. Ở 1 công trường xây manufacturing plant.” máy
77 dựng C Cảm ơn vì đã tham gia cùng
C. Ở 1 nhà máy sản xuất tôi trong tour tham quan nhà Car-part (n)
tấm năng lượng mặt trời máy sản xuất tấm năng lượng phụ tùng ô tô
D. Ở 1 nhà kho phụ tùng ô mặt trời lần này.

Người nói nhắc nhở người
“Make sure you wear the Personal
nghe làm gì?
hard hats we provided and belongings (n)
A. Đội mũ bảo hộ
keep them on at all times.” vật dụng cá
B. Làm theo các biển báo
78 A Hãy đảm bảo bạn đội những nhân
được treo lên
chiếc mũ cứng chúng tôi đã
C. Đi cùng với nhau như 1
cung cấp và đội chúng mọi Protective hat
nhóm
lúc. (n) mũ bảo hộ
D. Cất các vật dụng cá nhân
“OK, our first stop will be in
the showroom. I’ll show you
Những người nghe sẽ nhìn the latest models of our solar
Historic (adj)
thấy gì đầu tiên trong panels so you understand
lịch sử
chuyến tour? exactly how they work.”
79 A. 1 bản đồ mặt đất C OK, điểm dừng đầu tiên của
Showroom (n)
B. 1 video thông tin chúng ta sẽ là phòng trưng
phòng trưng
C. 1 vài mẫu sản phẩm bày. Tôi sẽ cho các bạn xem
bày
D. 1 vài tấm ảnh lịch sử những mẫu tấm năng lượng
mặt trời mới nhất của chúng
tôi để các bạn hiểu chính xác

15
6
THẦY HẢI TOEIC

chúng hoạt động như thế


nào.
Điều gì là trọng tâm của tập “On today’s episode, we’ll
này? take a deep dive into the
A. Cải thiện các chương topic of making a career
Career (n) sự
80 trình huấn luyện B change.”
nghiệp
B. Thay đổi sự nghiệp Trong tập ngày hôm nay,
C. Thiết kế trang Web chúng ta sẽ đi sâu vào chủ đề
D. Tăng doanh số thay đổi sự nghiệp.
Người nói nói điều gì là
quan trọng?
“It’s important to highlight Highlight ~
A. Tuân thủ với các quy tắc
any transferable skills you emphasize (v)
ngành công nghiệp
have to offer.” nhấn mạnh
B. Nhấn mạnh các kĩ năng
81 B Việc bạn nhấn mạnh bất kì kĩ
chuyển nhượng
năng chuyển nhượng nào mà Regulation (n)
C. Cung cấp các giảm giá
bạn có thể cung cấp là rất quy tắc, quy
quảng bá
quan trọng. định
D. Tham gia vào các sự kiện
kết nối
“To help us explore this, So-
Hee Chung, chief executive
officer of the popular job
So-Hee Chung là ai? search app, Zantage, is
Chief executive
A. Lãnh đạo công ty joining us in the studio
officer (n) giám
82 B. Quan chức chính phủ A today.”
đốc điều hành
C. Phóng viên bản tin Để giúp chúng ta khám phá
(CEO)
D. Phân tích viên tài chính điều này, So-Hee Chung,
giám đốc điều hành của ứng
dụng tìm việc nổi tiếng
Zantage, sẽ tham gia với

15
7
THẦY HẢI TOEIC

chúng tôi trong phòng thu


ngay hôm nay.
“Since you’re directing the
new play we’re featuring, I’d
like to get together to discuss
some ideas we have. I’ve read
Direct (v) đạo
the script and started
Tin nhắn chủ yếu nói về diễn
sketching possible
điều gì?
backgrounds we could use.”
A. Lên lịch việc thử giọng Script (n) kịch
83 C Vì bạn đang đạo diễn vở kịch
B. Mua vé bản
mới mà chúng tôi góp mặt,
C. Thiết kế 1 trường quay
tôi muốn chúng ta gặp nhau
D. Sửa đổi 1 kịch bản Sketch (v) phác
để thảo luận 1 vài ý tưởng mà
thảo
chúng tôi có. Tôi đã đọc kịch
bản và bắt đầu phác thảo các
phông nền khả thi mà chúng
ta có thể sử dụng
“You mentioned being
concerned about the short
Tại sao người nói lại nói,
amount of time we have for
“Chúng ta có 1 đội ngũ
creating a set. Well, we have
lớn”?
a large team.” Reassurance
84 A. Để đưa ra phàn nàn C
Bạn có nhắc đến việc quan (n) sự trấn an
B. Để cung cấp sự trấn an
ngại về khoảng thời gian
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên
ngắn mà chúng ta có để tạo
D. Để từ chối 1 đề nghị
ra trường quay. Ừ thì, chúng
ta có 1 đội ngũ lớn.
Tại sao người nói không thể
“I’m going out of town to see Relative (n) họ
gặp mặt ngày mai?
85 D some relatives tomorrow, but hàng
A. Xe của cô ấy cần sửa
if you’re free to meet this
chữa

15
8
THẦY HẢI TOEIC

B. Cô ấy sẽ chuyển tới 1 căn weekend, my schedule’s Flexible (adj)


hội mới flexible then.” linh hoạt
C. Cô ấy sẽ đi leo núi Tôi sẽ ra khỏi thành phố để
D. Cô ấy sẽ đi thăm gia đình thăm vài người họ hàng vào
ngày mai, nhưng nếu bạn
rảnh để gặp vào cuối tuần
này, lịch trình của tôi khi đó
có thể linh hoạt.
“I’m Sunita Yadav,
Coordinator of the Internship
Program. I’m sure you’ll find
Những người nghe có khả
your summer experience here
năng là ai?
rewarding.” Coordinator
A. Các thành viên hội đồng
86 D Tôi là Sunita Yadav, người (n) người điều
B. Các quan chức chính phủ
điều phối cho chương trình phối
C. Khách hàng
thực tập mùa hè. Tôi tin chắc
D. Thực tập sinh
rằng các bạn sẽ thấy những
trải nghiệm mùa hè của các
bạn ở đây rất bổ ích.
Những người nghe nhận “As you entered the room,
Invoice (n) hóa
được cái gì? you received a packet of
đơn
A. 1 vé sự kiện documents.”
87 B
B. 1 bộ thông tin Khi bạn bước vào căn phòng,
Packet (n) gói,
C. 1 hóa đơn dự án bạn sẽ nhận được 1 bộ tài
bộ
D. 1 báo cáo thường niên liệu.
Theo người nói, những “Then, in an hour, you’ll head
người nghe sẽ làm gì trong to the security office to get
Conference
1 tiếng nữa? identification badges.”
88 C call (n) cuộc
A. Ăn trưa Sau đó, trong vòng 1 tiếng
gọi hội nghị
B. Tham gia 1 cuộc họp hội nữa, các bạn sẽ tới phòng
nghị bảo vệ để lấy thẻ nhận dạng.

15
9
THẦY HẢI TOEIC

C. Lấy thẻ an ninh


D. Tham gia tour tham
quan tòa nhà
“Last month, I went to a
conference that allowed me
the opportunity to meet
Người nói đã làm gì vào other small business owners
tháng trước? from the region and have
A. Cô ấy chuyển tới 1 tòa discussions with them. A Opportunity
nhà khác number of helpful ideas were (n) cơ hội
89 B. Cô ấy thuê thêm nhân D exchanged.”
viên Tháng trước, tôi có tới 1 hội Region (n) khu
C. Cô ấy tổ chức 1 bữa tiệc nghị mà cho phép tôi có cơ vực
trưa hội gặp gỡ với những chủ
D. Cô ấy tham dự 1 hội nghị doanh nghiệp nhỏ từ các khu
vực và có những thảo luận
với họ. Rất nhiều ý tưởng
hữu ích đã được trao đổi.
“For example, several
speakers pointed out that it
can be difficult for customers
to navigate corporate Web Archive (n) kho
Các khách hàng gặp vấn đề
sites, especially when looking lưu trữ
trong việc tìm kiếm điều gì?
for information like a phone
A. lịch trình giao hàng
90 C number they can call when Contact
B. Yêu cầu mật khẩu
they need service.” information (n)
C. Thông tin liên hệ
Ví dụ, 1 vài diễn giả chỉ ra thông tin liên
D. Kho lưu trữ tài khoản
rằng có thể rất khó khăn cho hệ
khách hàng trong việc tìm
trang Web của công ty, đặc
biệt là khi tìm kiếm thông tin

16
0
THẦY HẢI TOEIC

như số điện thoại họ có thể


gọi khi họ cần dịch vụ.
“if you look up here, I’ll
Người nói sẽ làm gì tiếp
demonstrate the new layout Distribute (v)
theo?
that’ll go live in a few weeks.” phân phát
A. Đưa ra 1 màn giới thiệu
91 A Nếu bạn nhìn lên trên này, tôi
B. Giới thiệu 1 vị khách
sẽ giới thiệu về bố bục mới Layout (n) bố
C. Phân phát 1 vài tài liệu
mà sẽ được phát hành trong cục
D. Phát ra 1 vài giải thưởng
vài tuần tới.
“I’m the mayor of Madison,
Người nói là ai?
and the first topic of our
A. Nhân viên phát triển bất
agenda is tourism.”
động sản Mayor (n) thị
92 B Tôi là thị trường của
B. Quan chức thành phố trưởng
Madison, và chủ đề đầu tiên
C. 1 giáo sư lịch sử
trong chương trình họp của
D. 1 phóng viên truyền hình
chúng ta là du lịch.
Điều gì xảy ra ở Madison “We’re all very excited that
vào năm ngoái? the documentary about our
A. 1 hội nghị khách sạn historic town center, which
Landmark (n)
quốc tế được tổ chức was filmed here last year, is a
cột mốc
B. 1 sự kiện thể thao quốc box office success!”
93 C
tế được tổ chức Tất cả chúng tôi đều rất hứng
Box office (n)
C. 1 bộ phim tài liệu được thú việc bộ phim tài liệu về
phòng vé
quay trung tâm thị trấn lịch sử,
D. 1 cột mốc lịch sử được được quay ở đây năm ngoái,
đặt tên là 1 thành công phòng vé!
Tại sao người nói lại nói, “However, some people are Influx (n) dòng
“Những con đường đó wondering about the người
94 không được thiết kế cho C damage that the influx of
giao thông”? tourists on their streets may Cause (v) gây
A. Để đưa ra phàn nàn cause. And they do have a ra

16
1
THẦY HẢI TOEIC

B. Để cho thấy sự ngạc point. Those roads weren’t


nhiên designed for traffic.”
C. Để bày tỏ sự quan ngại Tuy nhiên, 1 vài người thắc
D. Để đưa ra 1 lời xin lỗi mắc về các thiệt hại mà dòng
khách du lịch trên các đường
phố của họ gây ra. Và họ có ý
đúng. Những con đường đó
không được thiết kế cho giao
thông
“Join us this Friday when
renowned author Karima
Samir will visit the store to
Theo người nói, điều gì sẽ
read from her books, sign
xảy ra vào thứ 6?
copies, and chat with
A. 1 đơn hàng sẽ tới
customers.” Renowned
95 B. 1 đợt giảm giá ngày lễ sẽ D
Hãy tham gia cùng chúng tôi (adj) nổi tiếng
bắt đầu
vào thứ 6 này khi tác giả nổi
C. 1 nhân viên sẽ nghỉ hưu
tiếng Karima Samir sẽ tới
D. 1 tác giả sẽ tới thăm
thăm và đọc những sách của
bà ấy, kí các bản sao, và nói
chuyện với khách hàng.
Nhìn vào biểu đồ. Người “Stop by our history aisle to
nói sẽ dẫn những người find her latest book about
nghe đi vào hàng nào? fascinating North Africa.” Fascinating
96 A. Hàng 1 C Hãy ghé qua hàng sách lịch sử (adj) hấp dẫn,
B. Hàng 2 của chúng tôi để tìm cuốn lôi cuốn
C. Hàng 3 sách mới nhất của bà ấy về
D. Hàng 4 miền Bắc Phi hấp dẫn.
Những người nghe có thể
“And make sure you enter our Make sure sb
97 thắng điều gì? A
annual drawing while you’re do sth: đảm
A. 1 thẻ quà tặng

16
2
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 cuốn sách here to win a five-dollar gift bảo cho ai làm


C. 1 thẻ thành viên miễn phí card for our café!” gì
D. 1 cuốn lịch Và hãy đảm bảo bạn tham gia
vào trò chơi rút thăm thường
niên của chúng tôi ở đây để
thắng 1 thẻ quà tặng trị giá 5
đô la cho quán cà phê của
chúng tôi.
Operator (N)
Người nói có khả năng làm
người điều
việc ở đâu? “I’m a forklift operator in the
hành, vận
A. Ở 1 bến tàu Shipping Department”
98 C hành
B. Ở 1 cửa hàng sửa chữa Tôi là người vận hành xe nâng
C. Ở 1 nhà kho ở bộ phận vận chuyển.
Dock (n) bến
D. Ở 1 trường dạy nghề
cảng
“I signed up for the session on
January twenty-third, but our
Bộ phận của người nói sẽ
department just received
làm gì vào cuối tháng?
notice that a large order will
A. Sửa chữa 1 vài thiết bị
ship out at the end of the
B. Tham dự 1 hội chợ
month.” Notice (n) cáo
99 thương mại D
Tôi đã đăng ký cho buổi huấn thị
C. Phỏng vấn các ứng viên
luyện vào 23/01, những bộ
công việc
phận chúng tôi vừa nhận
D. Chuẩn bị cho 1 đơn hàng
được cáo thị rằng 1 đơn hàng
lớn
lớn sẽ được vận chuyển ra
vào cuối tháng.
Nhìn vào biểu đồ. Buổi “I’ll have a lot of work to do
huấn luyện nào mà người earlier in the day all month,
100 C
nói yêu cầu tham gia? so I can only attend the
A. 14/01 session that starts at three

16
3
THẦY HẢI TOEIC

B. 23/01 P.M. Could you reschedule


C. 26/01 me?”
D. 31/01 Tôi có rất nhiều việc phải làm
trong các buổi sớm của ngày
cả tháng liền, nên tôi chỉ có
thể tham gia vào các buổi
huấn luyện mà bắt đầu vào
lúc 3 P.M. Bạn có thể sắp xếp
lại lịch cho tôi được không?

16
4
THẦY HẢI TOEIC

TEST 6
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang nhìn ra 1 cửa sổ
B. Cô ấy đang lấy 1 món đồ ra khỏi tủ lạnh
Grab (v) cầm, nắm
C. Cô ấy đang cầm một nắm cà rốt
1 B
D. Cô ấy đang cho vài món đồ vào trong
Handful of N: một ít, một nắm
túi
=> Chọn B
1 trong những người phụ nữ đang buộc
dây giày của cô ấy
B. 1 trong 1 những người phụ nữ đang đội
mũ Tie (v) buộc vào
2 A C. 1 trong những người phụ nữ đang đứng
gần băng ghế của công viên Bench (n) băng ghế
D. 1 trong những người phụ nữ đang
mang chiếc laptop lên cầu thang
=> Chọn A
A. Người đàn ông đang cài đặt chiếc đồng
hồ
B. Người đàn ông đang với lấy 1 chiếc hộp
C. Người đàn ông đang treo lên 1 vài
3 C Reach (v) với lấy
thông tin
D. Người phụ nữ đang đưa đồ ăn cho
người đàn ông
=> Chọn C
A. Anh ấy đang vặn vài cuộn dây đồng Twist (v) vặn
4 D B. Anh ấy đang tỉa 1 bụi cây cạnh tòa nhà
C. Anh ấy đang nâng 1 khối lên Prune (v) tỉa cành

16
5
THẦY HẢI TOEIC

D. Anh ấy đang trải xi măng ra với 1 cái


xẻng Shovel (n) xẻng
=> Chọn D
Spread (v) trải ra
A. Những người phụ nữ đang đứng đối
mặt với với 1 cái bàn
B. 1 trong những người phụ nữ đang cầm
1 cái áo khoác
5 C File cabinet (n) tủ đựng tài liệu
C. 1 chiếc ngăn kéo được để ra
D. 1 vài tệp tin được đặt lên trên tủ đựng
tài liệu
=> Chọn C
A. Vài cái cốc được xếp theo hàng dọc ở
trên kệ
B. 1 giỏ hoa quả được được làm rỗng Line up (v) xếp theo hàng
6 A C. Vài cái chậu đang được lấp đầy với
nước Pot (n) chậu
D. Cà phê đã bị đổ ra trên quầy
=> Chọn A

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai là người đã thay đổi bản đề xuất ngân
sách? Associate director (n) phó giám
A. Phó giám đốc đốc
7 A
B. Thêm tiền tài trợ
C. 1 số lựa chọn thực đơn Funding (n) tài trợ
=> Chọn A

16
6
THẦY HẢI TOEIC

Khi nào thì họ sẽ chuyển những cuốn


sách hướng dẫn tới?
A. Vì họ bận
8 C Manual (n) sách hướng dẫn
B. Thiết kế bìa mới
C. Vào thứ 4
=> Chọn C
Thuê không gian bán lẻ này tốn bao
nhiêu tiền?
A. Bằng cách sống gần nơi làm việc
9 C Retail (n) bán lẻ
B. Chiếc bàn dài 5 thước
C. Lệ phí là 200 đô la
=> Chọn C
Quản lý cửa hàng đâu?
A. 1 vài sản phẩm từ phòng phía sau
10 C B. Không, tôi không phải quản lý
C. Cô ấy ra ngoài ăn trưa rồi
=> Chọn C
Tôi nên tắt máy tính của mình hay để nó
bật?
A. Xin hãy tắt nó đi
11 A Leave sth on: để thứ gì bật
B. Bạn ngủ như thế nào?
C. Cái màu vàng
=> Chọn A
Ai đã tham gia workshop về việc diễn
thuyết trước công chúng trước đây rồi?
A. Thứ 2 tuần sau Public speaking (n): diễn thuyết
12 B
B. Tôi nghĩ Julia đã tham gia rồi trước công chúng
C. 1 bản sao từ thư viện công cộng
=> Chọn B
Tại sao Min-Soo lại bán xe của mình đi?
13 A Stop (n) bến đỗ
A. Anh ấy sẽ mua 1 chiếc mới

16
7
THẦY HẢI TOEIC

B. 20 năm trước
C. Bến đỗ tiếp theo, làm ơn
=> Chọn A
Chúng ta nên gọi khách hàng ở Bắc Kinh
khi nào?
A. Đó là những gì tôi nghe được
14 C Direct flight (n) chuyến bay thẳng
B. Tôi thường bay chuyến bay thẳng
C. Giờ mới chỉ 5 giờ sáng ở đó thôi
=> Chọn C
Chúng ta nên lắp đặt máy đóng gói ở
đâu?
Loading dock (n) bến xếp hàng
A. Nhiều bộ phận nhỏ
15 B
B. Bên cạnh bến xếp hàng
Overnight (adj) qua đêm
C. Vận chuyển qua đêm
=> Chọn B
Chúng ta sẽ mua những bộ trang phục
từ ai?
Costume (n) trang phục
A. Ở trong phòng diễn tập, tôi nghĩ thế
16 B
B. Tự chúng ta làm thì sẽ rẻ hơn đấy
Rehearsal (n) diễn tập
C. Tôi rất hào hứng về màn trình diễn!
=> Chọn B
Chẳng phải thanh tra tòa nhà sẽ tới vào
Building inspector (n) thanh tra
chiều nay sao?
tòa nhà
A. Không, ông ấy sẽ ở đây vào tuần sau
17 A
B. Đó là 1 tòa nhà đẹp
Safety regulation (n) quy định an
C. 1 vài quy định an toàn được cập nhật
toàn
=> Chọn A
Bạn có lịch hẹn gặp Dr. Singh chứ?
A. Lịch sự kiện
18 C Calendar (n) lịch
B. Cảm ơn, tôi sẽ quay lại ngay
C. Oh, chúng tôi là bạn cũ

16
8
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn C
Tôi có thể cho bạn biết khi nào chúng tôi
có vị trí trong.
Weekday (n) ngày trong tuần
A. Nó mở lúc 10 giờ các ngày trong tuần
19 B
B. OK, đây là địa chỉ email của tôi
Set (n) bộ
C. Tôi không có bộ chìa khóa đúng
=> Chọn B
Bạn đang có hứng thú trong việc ra mắt
loại hình kinh doanh gì?
Accessory (n) phụ kiện
A. Tôi có để ý việc đó
20 B
B. Cái mà bán quần áo và phụ kiện
Aware of: để ý với việc gì
C. Có, rất nhiều sở thích khác nhau
=> Chọn B
Công ty dược này chuyển tới cơ sở lớn
hơn khi nào? Pharmaceutical company (n)
A. Trong 1 vài nhà thuốc công ty dược
21 C
B. Bằng cách cung cấp nhiều buổi hơn
C. Khoảng 1 năm trước Pharmacy (n) nhà thuốc
=> Chọn C
Ms. Johnson sẽ tới buổi họp ngày hôm
nay.
A. Rất hân hạnh được gặp bạn Pleasure (n) hân hạnh, vinh
22 B
B. Thực ra, nó đã được lên lịch lại rồi hạnh
C. Mỗi vài tiếng
=> Chọn B
Tôi sẽ phải cập nhật phần mềm này, phải
không?
Fabric (n) vải
A. Tôi cũng thích loại vải đó
23 B
B. Đúng, nó rất dễ để thực hiện
Warehouse (n) nhà kho
C. Chiếc máy ở trong nhà kho
=> Chọn B

16
9
THẦY HẢI TOEIC

Triển lãm điêu khắc của viện bảo tàng ở


Sculpture (n) điêu khắc
đâu?
A. Nó là 1 cơ sở dữ liệu lớn
24 C Ancient (adj) cổ
B. 1 khóa học về các nền văn hóa cổ đại
C. Tôi cũng đang đi tới đó bây giờ
Database (n) cơ sở dữ liệu
=> Chọn C
Sao chúng ta không phỏng vấn 2 ứng
viên cùng nhau luôn nhỉ?
Reference (n) tài liệu tham khảo
A. Nhiều tài liệu tham khảo
25 B
B. Đó là 1 gợi ý tuyệt vời đấy
Multiple (adj) nhiều
C. Nó diễn ra rất tốt, cảm ơn
=> Chọn B
Những báo cáo nghiên cứu thường rất
Research (n) nghiên cứu
dài.
A. Từ 3 tới 6 tháng
26 B Summary (n) tổng quan
B. Tôi đã đánh 1 trang tổng quan rồi
C. Không, tôi không có thước đo
Measuring stick (n) thước đo
=> Chọn B
Chúng ta đã đặt chỗ 1 gian hàng ở lễ hội,
phải không?
Fair (adj) hợp lí
A. Giá đó có vẻ hợp lí đấy
27 C
B. Vé khứ hồi đi Rome, làm ơn
Round-trip (adj) khứ hồi
C. Phải, nó đã xong vào tuần trước rồi
=> Chọn C
Bạn có thể giúp thôi chuẩn bị bản hợp Expertise (n) chuyên môn
đồng được không?
A. Tôi không có chuyên môn pháp lí Frame (v) đóng khung
28 A B. Những bức tranh vẽ bằng bút chì đó
nên được đóng khung Compact (adj) nhỏ gọn
C. Nó trông như 1 phương tiện nhỏ gọn
=> Chọn A Draw up (v) chuẩn bị

17
0
THẦY HẢI TOEIC

Món đặc biệt tối nay của bạn là gì?


A. Ở góc của phố Main và đại lộ Linden
B. Cái bàn đó được đặt rồi
29 C Momentarily (adv) trong giây lát
C. Người phục vụ sẽ ra chỗ bạn trong
giây lát
=> Chọn C
Bạn đã đăng ký cho việc truy cập online
Requirement (n) yêu cầu
hồ sơ y tế của bạn chưa?
A. Đó không phải là 1 yêu cầu, phải
Hang up (v) treo lên
30 A không?
B. Tôi sẽ treo biển lên
Recording studio (n) phòng thu
C. 1 phong thu âm nữa, tôi nghĩ vậy
âm
=> Chọn A
Chẳng phải quản lí văn phòng đã đặt
thêm tiêu đề thư của công ty rồi sao?
A. Người phục vụ ăn trưa đáng lẽ phải Letterhead (n) tiêu đề thư
tới lúc 11 giờ
31 B
B. Tôi có vài cái mà bạn có thể dùng đấy Caterer (n) người phục vụ ăn
C. Chúng tôi chưa xác nhận việc đặt uống
phòng khách sạn
=> Chọn B

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người đàn ông sở hữu Lời thoại người đàn ông:
Cosmetic (n)
doanh nghiệp gì? “I’m the owner of a small
32 B mỹ phẩm
A. Dịch vụ giặt là cosmetics company, and we
B. Công ty mỹ phẩm recently started

17
1
THẦY HẢI TOEIC

C. Công ty quan hệ công manufacturing a lip Lip moisturizer


chúng moisturizer.” (n) son dưỡng
D. Nhà sản xuất đồ uống Tôi là chủ sở hữu của 1 công ẩm
ty mỹ phẩm nhỏ, và gần đây
chúng tôi đã bắt đầu sản xuất Public relation
son dưỡng môi. (n) quan hệ
công chúng
Lời thoại người đàn ông:
“We placed a large rush order
Người đàn ông muốn biết with you last week. We were
về điều gì? supposed to get the labels Supposed to
A. Liên hệ với ai về 1 việc yesterday, but they haven’t V: đáng lẽ phải
mua bán come yet.” làm gì
33 C
B. Gửi 1 số tài liệu ở đâu Chúng tôi đặt 1 đơn hàng
C. Khi nào 1 đơn hàng sẽ tới nhanh lớn với bạn tuần trước. Label (n) dán
D. Làm thế nào để sử dụng Chúng tôi đáng lẽ đã phải nhãn
1 dự án nhận được những dán nhãn
ngày hôm qua, nhưng chúng
vẫn chưa tới.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ muốn người Delay (n) trì
“Sorry for the delay, Mr.
đàn ông cung cấp thứ gì? hoãn
Nakamura. What is your
A. Số đơn hàng
34 A order number?”
B. Địa chỉ thư hoàn trả Order number
Xin lỗi vì sự trì hoãn này, Mr.
C. 1 hợp đồng được kí (n) số đơn
Nakamura. Số đơn hàng của
D. 1 thanh toán online hàng
bạn là gì?
Những người nói có khả
Lời thoại người đàn ông:
năng đang đâu?
“But this is a short flight; what Land (v) hạ
35 A. Trên 1 xe bus C
happens when we land and I cánh
B. Trên 1 chuyến tàu
haven’t finished the book?”
C. Trên 1 máy bay

17
2
THẦY HẢI TOEIC

D. Trên 1 con thuyền Nhưng đây là 1 chuyến bay


ngắn; chuyện gì sẽ xảy ra nếu
chúng ta hạ cánh mà tôi vẫn
chưa xong cuốn sách?
Lời thoại người phụ nữ:
“Jerome, did you look at the
Những người nói đang bàn In-flight (adj)
options for in-flight
luận về loại giải trí nào? trên chuyến
entertainment? One of the
A. Âm nhạc bay
36 D options is e-books!”
B. Trò chơi
Jerome, bạn đã xem các lựa
C. Phim ảnh E-book (n)
chọn giải trí trên chuyến bay
D. Sách sách điện tử
chưa? 1 trong số chúng là
sách điện tử!
Lời thoại người phụ nữ:
“Apparently, if you provide
Reclining seat
your email address, the airline
(n) ghế ngả
Người phụ nữ nói điều gì là will send you a link so you can
lưng
rất tiện lợi? download the book to your
A. Có thể tải xuống 1 sản personal electronic device.
Link (n) đường
phẩm That’s so convenient!”
37 A liên kết
B. Đi tuyến đường thẳng Có vẻ như, nếu bạn cung cấp
C. Có ghế ngả lưng địa chỉ email của mình, hãng
Electronic
D. Lựa chọn các bữa ăn hàng không sẽ gửi cho bạn 1
device (n)
online đường liên kết để bạn có thể
thiết bị điện
tải xuống cuốn sách về thiết bị
tử
điện tử cá nhân của mình.
Thật là tiện lợi!”
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người đàn ông: Supply (v)
làm việc trong ngành công “I’m looking for a local farm to cung cấp
38 D
nghiệp nào? supply vegetables for my
A. Thiết kế quang cảnh restaurant.” Sample (v) thử

17
3
THẦY HẢI TOEIC

B. Chăm sóc sức khỏe Tôi đang tìm 1 nhà trang trại Produce (n)
C. Tổ chức sự kiện địa phương cho để cung cấp nông sản
D. Nông nghiệp rau củ cho nhà hàng của tôi.
Lời thoại người phụ nữ: Show sb
“You can sample some of our around: dẫn ai
seasonal produce when I đi tham quan
show you around today.”
Bạn có thể thử 1 số sản phẩm
theo mùa của chúng tôi khi tôi
cho bạn đi thăm xung quanh.
Người đàn ông nói mình
Lời thoại người đàn ông:
quan ngại về điều gì?
“Great. I’m concerned about Concerned
A. Giá cả
39 B variety, though.” (adj) quan
B. Sự đa dạng
Tuyệt. Mặc dù thế tôi vẫn ngại
C. Ngày dịch vụ
quan ngại về sự đa dạng.
D. Địa điểm
Những người nói sẽ làm gì
Lời thoại người phụ nữ:
tiếp theo?
“Let’s tour our property now.
A. Nhìn vào 1 slideshow
I’ll show you what we grow.”
B. Ăn 1 bữa ăn Estimate (n)
40 D Bây giờ hãy cùng tham quan
C. Thảo luận về 1 sự ước ước tính
nông trại của chúng tôi. Tôi sẽ
tính
chỉ cho bạn chúng tôi trồng
D. Tham gia 1 tour tham
những gì.
quan
Những người nói đang thảo Lời thoại người đàn ông: Fitness tracker
luận về sản phẩm gì? “Did you see the feedback (n) thiết bị
A. Máy ảnh from the focus group about theo dõi sức
41 B. Thiết bị theo dõi sức B our company’s latest fitness khỏe
khỏe trackers?”
C. Loa không dây Bạn đã thấy những phản hồi Wireless (adj)
D. Điện thoại di động từ nhóm tập trung về thiết bị không dây

17
4
THẦY HẢI TOEIC

theo dõi sức khỏe mới nhất


của chúng ta chưa?
Khách hàng có phàn nàn
nào về sản phẩm?
Lời thoại người đàn ông: Battery life (n)
A. Nó không có sẵn trong
“But there were complaints thời lượng pin
cửa hàng
42 C about the battery life.”
B. Giá của nó quá cao
Những có những phàn nàn về Feature (n)
C. Thời lượng pin rất ngắn
thời lượng pin. tính năng
D. 1 vài tính năng rất khó để
sử dụng
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý làm gì?
“Then we need to create good
A. Sửa đổi 1 ngân sách
marketing materials for this Emphasize (v)
B. Hoãn lại 1 sự kiện ra mắt
new tracker that emphasize nhấn mạnh
sản phẩm
43 D the improved features.”
C. Tới thăm nhà máy sản
Vậy thì chúng ta cần tạo ra Postpone (v)
xuất
những tài liệu quảng cáo tốt hoãn
D. Tạo ra những chiến dịch
mà nhấn mạnh và những tính
quảng cáo tốt
năng được cải thiện.
Lời thoại người phụ nữ 1:
“We’re making progress
setting up our tour bus
Chủ đề cuộc hội thoại là gì? company, but finding the right
A. Tuyển nhân viên bus driver will be very Make progress
44 B. Quảng cáo về 1 sản phẩm A important.” (v) có tiến
C. Sửa chữa 1 phương tiện Chúng ta đang có tiến triển triển
D. Đặt 1 tour trong việc thiết lập công ty xe
bus tour của mình, nhưng tìm
được đúng người tài xế sẽ là
rất quan trọng.

17
5
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


“We could, but I was thinking Used to V: đã
Người đàn ông nói mình đã
… you know I used to work at từng làm gì
từng làm việc ở đâu?
the Blue Eagle Hotel?” (trong quá
A. Ở 1 trường lái
45 C Chúng ta có thể làm vậy, khứ) ≠ Be
B. Ở 1 nhà máy ôtô
nhưng tôi đang nghĩ rằng … used to Ving:
C. Ở 1 khách sạn
các bạn biết tôi đã từng làm đã quen với
D. Ở 1 sân bay
việc cho khách sạn Blue Eagle việc làm gì
không?”
Lời thoại người đàn ông:
“I will, but after our meeting
Những người nói sẽ gặp ai Insurance (n)
with the insurance company.
tiếp theo? bảo hiểm
Remember they’ll be here in
A. 1 nhà môi giới bất động
twenty minutes.”
46 sản D Real estate
Tôi sẽ làm thế, nhưng là sau
B. 1 người giao hàng agent (n) nhà
cuộc họp của chúng ta với
C. Luật sư môi giới bất
công ty bảo hiểm. Hãy nhớ
D. Nhân viên bảo hiểm động sản
rằng sợ sẽ tới đây trong 20
phút nữa.
Người phụ nữ đang gặp vấn Lời thoại người phụ nữ:
Fingerprint
đề gì? “I bought this phone here a
recognition (n)
A. Cô ấy đã mất chìa khóa few months ago, and the
nhận diện vân
của mình fingerprint recognition
tay
B. Màn hình điện thoại của feature has stopped
47 D
cô ấy bị vỡ working.”
Malfunction
C. Cô ấy đã làm ngón tay Tôi đã mua chiếc điện thoại
(v) hỏng,
của mình bị thương này ở đây vài tháng trước, và
không hoạt
D. Điện thoại của cô ấy tính năng nhận diện vân tay
động
đang bị hỏng đã dừng hoạt động.

17
6
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


Người phụ nữ đã trả thêm
“That’s right. If it makes a
tiền cho việc gì?
difference, I paid extra for the
A. Bảo hành kéo dài Personalized
extended warranty.”
48 B. Hỗ trợ 24 giờ A (adj) cá nhân
Đúng rồi. Nếu nó có thể tạo ra
C. Dịch vụ nhanh hóa
sự khác biệt, thì tôi đã trả
D. Thiết kế được cá nhân
thêm tiền cho việc bảo hành
hóa
kéo dài
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý người “Give me a few minutes while
phụ nữ nên làm gì? I check. And feel free to look at
A. Điền vào đơn yêu cầu our accessories while you’re Feel free to V:
49 hoàn tiền C waiting.” thoải mái, tự
B. Gọi cho 1 cửa hàng khác Hãy cho tôi vài phút để tôi nhiên làm gì
C. Nhìn 1 vài phụ kiện kiểm tra. Và hãy thoải mái
D. Thay đổi 1 mật khẩu ngắm những phụ kiện của
chúng tôi trong lúc bạn đợi.
Run sth by
someone:
Người đàn ông là ai? Lời thoại người phụ nữ:
trình bày cái gì
A. Nhân viên thiết kế phần “Since you’re the factory
cho ai
mềm manager, I wanted to run
50 B. Kiến trúc sư quang cảnh C something by you.”
Architect (n)
C. Giám sát nhà máy Vì bạn là quản lý nhà máy, tôi
kiến trúc sư
D. Nhân viên cửa hàng nội muốn trình bày với bạn cái
thất này.
Clerk (n) nhân
viên
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ đưa ra lí do gì Lumber (n) gỗ
“I think we should consider
51 cho việc thay đổi với người B xẻ
changing our lumber supplier.
đàn ông?
Ebson Lumber Mill sells very

17
7
THẦY HẢI TOEIC

A. Giờ hoạt động sẽ thuận high-quality wood that would Flooring (n)
lợi hơn be perfect for the flooring we sàn
B. Chất lượng của vật liệu sẽ produce.”
tốt hơn Tôi nghĩ chúng ta nên xem xét Mill (n) xưởng
C. Khuyến mãi giảm giá sẽ thay đổi nguồn cung cấp gỗ xẻ sản xuất
được đưa ra của chúng ta. Xưởng gỗ Ebson
D. Sẽ cần ít công nhân hơn bán những loại gỗ chất lượng
cao mà có thể sẽ là hoàn hảo
cho sàn nhà của chúng ta.
Người đàn ông yêu cầu Lời thoại người đàn ông:
người phụ nữ làm gì? “Can you ask the mill to send
Countertop
A. Tới thăm 1 địa điểm làm us some samples? I’d like to
(n) hoàn giá
việc see them.”
52 D
B. Gửi 1 hợp đồng Bạn có thể yêu cầu xưởng gửi
Sample (n) sản
C. Làm 1 bản hoàn giá cho chúng ta 1 số sản phẩm
phẩm mẫu
D. Yêu cầu vài sản phẩm mẫu được không. Tôi muốn
mẫu thấy chúng.
Những người nói đang Lời thoại người phụ nữ:
chuẩn bị cho điều gì? “Miguel, do you have a
A. 1 chuyến viếng thăm của minute to chat about the
Orientation
khách hàng upcoming trade show in Los
53 C (n) buổi định
B. 1 buổi định hướng nhân Angeles?”
hướng
viên Miguel, bạn có 1 phút để nói
C. 1 hội chợ thương mại về hội chợ thương mại sắp tới
D. 1 sự kiện gây quỹ ở Los Angeles không?
Người phụ nữ nói mình cần
Lời thoại người phụ nữ: Specific (adj)
làm gì?
“All I have left to do is to send cụ thể
A. Gửi 1 vài hướng dẫn
54 A specific instructions to the
B. Đặt chỗ
event organizers about Speech (n) bài
C. Đặt vài tấm thẻ
setting up our booth.” diễn thuyết
D. Viết 1 bài diễn thuyết

17
8
THẦY HẢI TOEIC

Tất cả những gì còn lại tôi phải


làm là gửi những hướng dẫn
cụ thể tới những người tổ
chức sự kiện về việc chuẩn bị
gian hàng của chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“I know you said the print
shop is having a sale this
Tại sao người phụ nữ nói, week, so I’ll head over there
“Cửa hàng văn phòng phẩm after work.”
đang có đợt giảm giá chứ”? Tôi biết bạn bảo cửa hàng in
A. Để gia hạn 1 lời mời đang có đợt giảm giá tuần Satisfaction
55 B
B. Để sửa 1 lỗi này, nên tôi sẽ tới đó sau giờ (n) sự hài lòng
C. Để bày tỏ sự hài lòng làm.
D. Để giải thích về 1 quyết Lời thoại người phụ nữ:
định “The office supply store has a
sale.”
Cửa hàng văn phòng phẩm
đang có đợt giảm giá chứ.
Lời thoại người đàn ông:
“Have you heard about the
new robots that’ll help us out
Những người nói có khả
organizing packages? They
năng làm trong bộ phận Sort (v) phân
just arrived.”
nào? loại
Bạn đã nghe về những robot
56 A. Nhân Sự B
mới sẽ giúp chúng ta trong
B. Vận chuyển Help someone
việc sắp xếp các kiện hàng
C. Công nghệ thông tin out: giúp ai
không? Chúng vừa đến.
D. Bán hàng
Lời thoại người phụ nữ:
“Oh, yes, … the robots to help
us sort the shipments.”

17
9
THẦY HẢI TOEIC

À, đúng rồi … những robot sẽ


giúp chúng ta phân loại hàng
hóa.
Tại sao người phụ nữ lại
Lời thoại người phụ nữ:
ngạc nhiên?
“Wait – that’s a surprise. I
A. 1 sự kiện đã bị hủy
wasn’t expecting them until On short
B. 1 đồng nghiệp nghỉ trong
57 D the end of the month.” notice: trong
thời gian ngắn
Đợi đã – thật là bất ngờ đấy. thời gian ngắn
C. Giờ hoạt động đã thay
Tôi không nghĩ là chúng sẽ tới
đổi
cho tới cuối tháng đâu.
D. Vài thiết bị tới sớm
Người đàn ông có lời phàn Lời thoại người đàn ông:
nàn gì về buổi huấn luyện “Yes, but we didn’t get very
trước? much detailed information
Detailed (adj)
A. Nó không được cung cấp about how to use the
chi tiết
cho tất cả nhân viên scanners. It was very
58 B
B. Nó không đủ chi tiết general.”
General (adj)
C. Nó không bao gồm bữa Có, nhưng chúng ta không có
chung chung
trưa được những thông tin chi tiết
D. Nó không được tổ chức về cách sử dụng máy quét. Nó
trong giờ làm việc rất là chung chung.
Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người phụ nữ lại
“I’m going to rent an
muốn chuyển ra khỏi căn
apartment that’s close to my
hộ hiện tại của cô ấy?
job … I’m tired of driving so far Tired of Ving:
A. Nó rất xa từ chỗ làm của
59 A to work.” mệt mỏi phải
cô ấy
Tôi sẽ thuê 1 căn hộ mà ở gần làm gì
B. Nó quá nhỏ
với chỗ làm của tôi … tôi quá
C. Nó ở trong khu vực ồn ào
mệt mỏi với việc lái xe quá xa
D. Nó quá đắt
để đi làm rồi.

18
0
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


“The contract requires that I
pay rent for a full month,
Người đàn ông có ý gì khi
though, right?”
nói, “Tôi sẽ có thể cho thuê Lease (v) cho
Mặc dù thế hợp đồng nói yêu
đơn vị đó nhanh thôi”? thuê
cầu tôi phải trả tiền thuê cho
A. 1 khoản thanh toán thuê
cả tháng, phải không?
nhà có khả năng sẽ giảm Profitable
Lời thoại người đàn ông:
60 B. Đầu tư vào 1 tài sản có A (adj) có lợi
“Well, I should be able to
khả năng sẽ có lợi nhuận nhuận
lease that unit pretty quickly.
C. 1 vài cải tạo sẽ không mất
I’ll let you know what
nhiều thời gian Modern (adj)
happens.”
D. 1 căn hộ có cách bài trí hiện đại
Ừ thì, Tôi sẽ có thể cho thuê
rất hiện đại
đơn vị đó nhanh thôi. Tôi sẽ
báo cho bạn chuyện gì sẽ xảy
ra.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ có khả năng “Oh, and, there’s a form you’ll
sẽ làm gì tiếp theo? need to fill out to make your
Fill out (v)
A. Đăng lên 1 đoạn quảng notice official. I have it right
điền vào
cáo here.”
61 B
B. Hoàn thiện 1 đơn Oh, và, có 1 mẫu đơn bạn sẽ
Official (adj)
C. Đặt 1 vài đồ cung cấp cần điền vào để làm thông
chính thức
D. Cung cấp 1 tài liệu tham báo của bạn trở nên chính
khảo thức. Tôi có nó ngay ở đây
này.
Tại sao người đàn ông yêu Day off (n)
Lời thoại người đàn ông:
cầu người phụ nữ làm thêm ngày nghỉ
“Sorry to call you on your day
62 ca? D
off, but I need someone to fill
A. Cửa hàng cần được lau Ankle (n) mắt
in for Stefan tomorrow at the
dọn cá chân

18
1
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 đợt giảm giá sẽ sớm bookstore. He injured his


diễn ra ankle playing basketball.”
C. 1 chuyến hàng sắp tới Xin lỗi phải gọi cho bạn trong
D. 1 đồng nghiệp bị chấn ngày nghỉ của bạn. Nhưng tôi
thương cần 1 ai đó thế chỗ cho Stefan
vào ngày mai ở hiệu sách. Anh
ấy gặp chấn thương mắt cá
chân trong khi đang chơi bóng
rổ.
Lời thoại người đàn ông:
“We only have seven copies of
the book we need for the
author event later this
month.”
Nhìn vào biểu đồ. Cuốn
Chúng ta chỉ còn lại 7 bản sao
sách nào sẽ cần cho sự kiện
của cuốn sách mà chúng ta In stock: còn
sắp tới?
cần cho sự kiện tác giả vào hàng >< out of
63 A. Cooking with kids C
cuối tháng này thôi. stock: hết
B. Delicious Dinners
Dòng 4 biểu đồ hàng
C. Easy Meals at Home
Book title: Easy Meals at
D. Extraordinary Desserts
Home
Copies In Stock: 7
Tiêu đề sách: Easy Meals at
Home
Bản sao còn hàng: 7
Tại sao người đàn ông lại kì Lời thoại người đàn ông: Well-known
vọng 1 sự kiện sẽ rất đông “Thanks! I think the author’s (adj) nổi tiếng
64 người? C going to draw a big crowd.
A. Nó được tổ chức trong She’s pretty well-known and Draw (v) thu
tuần nghỉ lễ was recently on TV.” hút

18
2
THẦY HẢI TOEIC

B. Nó được quảng cáo trên Cảm ơn! Tôi nghĩ tác giả này
TV sẽ thu hút 1 đám đông lớn. Cô
C. 1 tác giả rất nổi tiếng ấy khá là nổi tiếng và gần đây
D. Đồ ăn miễn phí sẽ được vừa lên TV.
phục vụ
Ban nhạc East Lake gần đây
Lời thoại người đàn ông:
vừa làm gì?
“Yes! And now they have a
A. Họ thắng 1 giải thưởng
great new guitarist. Simon
âm nhạc
Travers recently started
B. Họ có 1 tour diễn khắp Start Ving: bắt
65 D playing with them.”
đất nước đầu làm gì
Có! Và giờ đây họ có 1 người
C. Họ cho ra mắt 1 bản thu
chơi guitar rất tuyệt. Simon
mới
Travers gần đây đã bắt đầu
D. Họ thêm 1 thành viên
chơi nhạc với họ.
mới vào nhóm
Lời thoại người phụ nữ:
Nhìn vào biểu đồ. Những
“Would the balcony be OK
người nói dự định sẽ ngồi
with you?”
đâu?
Chỗ ở ban công sẽ ổn với bạn Balcony (n)
66 A. Ở khu vực 1 C
chứ? ban công
B. Ở khu vực 2
Lời thoại người đàn ông:
C. Ở khu vực 3
“Sure”
D. Ở khu vực 4
Tất nhiên rồi.
Người đàn ông đề nghị sẽ
Lời thoại người đàn ông:
làm gì?
“And I’d be happy to drive. My
A. Lấy vài chiếc vé Pick sth/ sb
car has room for everyone.”
67 B. Cung cấp phương tiện di B up: lấy cái gì,
Và tôi cũng sẽ rất vui lòng lái
chuyển đón ai
xe. Xe của tôi có đủ chỗ cho
C. Mang theo ô
mọi người.
D. Đặt chỗ ăn tối

18
3
THẦY HẢI TOEIC

Người đàn ông dự định sẽ


Lời thoại người đàn ông:
làm gì trong cuộc họp? Resolve (v)
“I have an important video
A. Giải quyết 1 vấn đề an giải quyết
call with the London office on
ninh
Monday. I’ll be interviewing
B. Đánh giá 1 chính sách đi Compare (v)
68 C some job candidates there.”
lại so sánh
Tôi có 1 cuộc gọi video quan
C. Thực hiện vài cuộc phỏng
trọng với văn phòng ở
vấn Conduct (v)
London. Tôi sẽ phỏng vấn 1
D. So sánh vài gói phần thực hiện
vài ứng viên công việc ở đó.
mềm
Lời thoại người đàn ông:
“Well, I want to use Meeting
Room B. And due to the
different international time
zones, I need the morning slot.
I saw that you have that time
booked already.” Time zone (n)
Nhìn vào biểu đồ. Cuộc họp
Tôi muốn sử dụng phòng họp múi giờ
nào của người phụ nữ sẽ bị
B. Và vì sự khác biệt trong múi
thay đổi?
giờ quốc tế, tôi cần khung thời In that case:
69 A. Cuộc họp ngân sách A
gian buổi sáng. Tôi thấy rằng trong trường
B. Cuộc họp huấn luyện
bạn đã đặt khung thời gian đó hợp đó
C. Cuộc họp nhóm
rồi.
D. Cuộc họp về hợp đồng
Lời thoại người phụ nữ: Due to + N: vì
“In that case, I’ll move my
meeting to the afternoon
instead.”
Trong trường hợp đó, tôi sẽ
chuyển cuộc họp của tôi
xuống buổi chiều.

18
4
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


Người phụ nữ nói sẽ muốn
“And that’s actually good
cải thiện điều gì?
because it’ll give me extra Technical (adj)
A. Kiến thức kỹ thuật của cô
time to improve the kỹ thuật
ấy
70 D presentation I’m preparing.”
B. Các kỹ năng sắp xếp của
Và điều đó thực ra là 1 điều Manual (n)
cô ấy
tốt vì nó sẽ cho tôi thêm thời hướng dẫn
C. 1 hướng dẫn huấn luyện
gian để cải thiện bài thuyết
D. 1 bài thuyết trình
trình mà tôi đang chuẩn bị.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“We’re calling to inform you
about a change to our Movie
Night event, originally
planned for this Tuesday.
Community
Tại sao sự kiện Movie Unfortunately, another event
center (n)
Night lại bị lên lịch lại? had been booked at the
trung tâm cộng
A. 1 máy chiếu không hoạt community center for the
đồng
động same day.”
71 B. 1 con đường ở gần đang B Chúng tôi gọi đề thông báo
Inform (v)
được sửa với bạn về sự thay đổi trong
thông báo
C. 1 không gian bị đặt trùng sự kiện Movie Night của
D. Người tổ chức sự kiện bị chúng tôi, ban đầu được dự
Originally (adv)
ốm kiến tổ chức vào thứ 3. Thật
ban đầu
không may, 1 sự kiện khác
cũng đã được đặt tại trung
tâm cộng đồng vào cùng ngày
hôm đó.

18
5
THẦY HẢI TOEIC

“As a result, Movie Night has


Sự kiện sẽ được tổ chức khi
been rescheduled for this
nào?
upcoming weekend, at 9 P.M
A. Ngày mai As a result: kết
72 B on Saturday.”
B. Cuối tuần này quả là
Kết quả là, Movie night đã
C. Trong 2 tuần nữa
được lên lịch lại cho tuần tới,
D. Trong 1 tháng nữa
vào lúc 9 P.M vào thứ 7.
Những người nghe yêu cầu
hoàn tiền như thế nào?
A. Bằng cách gửi mail 1 tấm “You can request this refund
vé by calling our office at 555-
B. Bằng cách ghé thăm 1 0126.”
73 D
văn phòng Bạn có thể yêu cầu hoàn tiền
C. Bằng cách hoàn thành 1 bằng cách gọi đến văn phòng
đơn online chúng tôi ở số 555-0126.
D. Bằng cách gọi 1 cuộc
điện thoại
“Welcome to Canyon River
Người nói có khả năng là National Park. I’m Marisol,
ai? and I’ll be training you in your National Park
A. 1 kiểm lâm vườn quốc new role as park rangers.” (n) vườn quốc
gia Chào mừng tới rừng quốc gia gia
74 A
B. 1 người đại diện du lịch Canyon River. Tôi là Marisol,
C. 1 người thiết kế quang và hôm nay tôi sẽ huấn luyện Role (n) vị trí,
cảnh các bạn trong vai trò mới của nhiệm vụ
D. 1 thanh tra tòa nhà mình là kiểm lâm vườn quốc
gia.
Những người nghe được
“Your duties will vary, but Vary (v) thay
yêu cầu kiểm tra cái gì?
75 C one task you need to đổi
A. Những thẻ nhận dạng đã
complete every day is to
hết hạn

18
6
THẦY HẢI TOEIC

B. Những quy định xây check your assigned area for Expired (adj)
dựng của địa phương hazardous conditions.” hết hạn
C. Những điều kiện nguy Công việc của bạn sẽ thay
hiểm ngoài trời đổi, nhưng có 1 nhiệm vụ mà Hazardous
D. Sự tăng giá đột nhiên bạn phải hoàn thành hàng (adj) nguy
ngày là kiểm tra khu vực hiểm
được phân công cho các điều
kiện nguy hiểm. Sudden (adj)
đột nhiên
“Now – before I show you the
Người nói phân phát thứ
grounds, let me give you your Distribute (v)
gì?
uniforms.” phân phát
A. Bản đồ
76 B Giờ thì – trước khi tôi chỉ cho
B. Đồng phục
các bạn khu vực, hãy để tôi Handbook (n)
C. Thẻ cho người tới thăm
đưa cho các bạn đồng phục sổ tay
D. Sổ tay nhân viên
của mình.
“I’m excited to announce
Người nói đang nói với ai? that we’re going to try out a
A. Những nhà đầu tư tiềm change to our work Announce (v)
năng arrangements.” thông báo
77 C
B. Du khách Tôi rất vui mừng thông báo
C. Nhân viên rằng chúng ta sẽ thử 1 sự Try out (v) thử
D. Ứng viên thay đổi trong cách sắp xếp
công việc của chúng ta.
Tại sao người nói lại nói, “You should know that
Monitor (v)
“Đây chỉ là giai đoạn thử Human Resources will be
giám sát
thôi”? monitoring productivity to
78 A. Để sửa 1 tuyên bố của D determine whether these
Productivity
đồng nghiệp new work arrangements are
(n) hiệu suất
B. Để xin lỗi về 1 xung đột a good idea. This is only a
lịch họp trial period.”

18
7
THẦY HẢI TOEIC

C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên Các bạn nên biết rằng phòng Statement (n)
về 1 chính sách Nhân Sự sẽ giám sát hiệu suất tuyên bố
D. Để khuyến khích những để xác định xem những sắp
người nghe giữ vững sự xếp công việc này có phải ý Determine (v)
năng suất hay không. Đây chỉ là giai xác định
đoạn thử thôi.
“I’ll be sending you a policy
Người nói sẽ làm gì sau đó?
document that will explain In detail: 1
A. Gửi 1 tài liệu
everything in detail.” cách chi tiết
B. Thực hiện 1 cuộc gọi
79 A Tôi sẽ gửi cho các bạn tài liệu
C. Rời đi công tác
về chính sách mà sẽ giải thích Document (n)
D. Giới thiệu vài người
cho các bạn 1 thứ 1 cách chi tài liệu
quản lý
tiết.
“The traffic is heavy this
Theo người nói, điều gì afternoon because of the
đang gây ra sự ùn tắc? season’s opening game at
A. Thời tiết xấu the baseball stadium.”
80 C
B. Vài dự án xây dựng Giao thông rất đông đúc
C. 1 sự kiện thể thao trong chiều nay rất vì trận
D. 1 lễ hội thành phố đấu mở màn mùa giải diễn ra
ở sân vận động bóng chày.
“But the good news is, we’re
giving away tickets to next
Tại sao những người nghe
week’s game! Call our radio Radio station
nên gọi cho đài phát thanh?
station for a chance to win.” (n) đài phát
A. Để hỏi câu hỏi
Nhưng tin tốt là, chúng tôi thanh
81 B. Để yêu cầu bài hát C
đang cho đi những vé cho
C. Để thắng vài chiếc vé
trận đấu tuần sau! Gọi cho Sign up (v)
D. Để đăng ký với tư cách
đài phát thanh của chúng tôi đăng ký
tình nguyện viên
để có cơ hội giành chiến
thắng.

18
8
THẦY HẢI TOEIC

“And after today’s game, we


Người nói rằng sẽ phát điều will have an exclusive
Broadcast (v)
gì sau đó? interview with the coach of
phát sóng
A. 1 bài phỏng vấn our city’s baseball team.”
82 B. 1 cuộc tranh luận chính A Sau trận đấu hôm nay, chúng
Debate (n)
trị ta sẽ có 1 bài phỏng vấn độc
cuộc tranh
C. 1 chương trình hài quyền với huấn luyện viên
luận
D. 1 buổi hòa nhạc của đội bóng chày thành phố
chúng ta.
“Tonight’s event is very
important for our restaurant.
To prepare for our grand
opening next week, we’ve
Cuộc nói chuyện chủ yếu về
invited people from
điều gì? Renovation (n)
neighboring businesses
A. Sự khai trương 1 doanh cải tạo
here.”
83 nghiệp A
Sự kiện tối nay rất quan trọng
B. 1 lễ kỉ niệm công ty Anniversary (n)
cho nhà hàng của chúng ta.
C. Dịch vụ quảng cáo mới lễ kỉ niệm
Để chuẩn bị cho sự khai
D. 1 dự án cải tạo
trương của chúng ta tuần
sau, chúng tôi đã mời những
người từ doanh nghiệp lân
cận tới đây.
“This is a great opportunity to
Người nói có ý gì khi nói, “1
get some feedback on our Opportunity
vài người lãnh đạo các
service and menu. (n) cơ hội
doanh nghiệp địa phương
Remember, several local
84 sẽ tới đây tối nay”? D
business leaders will be here Venue (n) địa
A. Sẽ cần thêm nhân viên
tonight.” điểm
B. 1 sự kiện sẽ được lên
Đây là cơ hội tốt để lấy những
sóng truyền hình
phản hồi về dịch vụ và thực

18
9
THẦY HẢI TOEIC

C. 1 địa điểm lớn hơn nên đơn của chúng ta. Hãy nhớ Televise (v) lên
được đặt rằng, 1 vài người lãnh đạo các sóng truyền
D. Nhân viên nên cung cấp doanh nghiệp địa phương sẽ hình
dịch vụ tốt tới đây tối nay.

Người nói yêu cầu 1 vài


người nghe làm gì? “I’d like you to distribute
Consult (v)
A. Tới sớm surveys to guests after their
tham khảo
B. Kiểm tra lịch trình meals.”
85 C
C. Phát ra vài phiếu khảo Tôi muốn các bạn phân phát
Survey (n )
sát những phiếu khảo sát với
khảo sát
D. Tham khảo với 1 quản lý khách sau bữa ăn của họ.
về 1 vấn đề
Tại sao người nói lại lại nói,
“Your flight is on Monday
“Tôi không thể tìm được
morning at … uh … four A.M. Inconvenience
chuyến bay muộn hơn”?
I couldn’t find a later flight.” (n) sự bất tiện
A. Để từ chối 1 lời mời
86 B Chuyến bay của bạn sẽ vào
B. Để xin lỗi về 1 sự bất tiện
sáng thứ 2 vào lúc … uh … 4 Refuse (v) từ
C. Để gợi ý về việc hủy 1
giờ sáng. Tôi không thể tìm chối
chuyến đi
được chuyến bay muộn hơn.
D. Để yêu cầu trợ giúp
“Adriana Lopez from the
London office will meet you Technician (n)
Adriana Lopez có khả năng at the airport. She’s my kỹ thuật viên
là ai? counterpart over there.
A. 1 kỹ thuật viên sửa chữa Adriana will assist you with Counterpart
87 C
B. 1 phi công máy bay your local itinerary and has (n) người có
C. 1 thư ký hành chính already booked your hotel.” chức vụ tương
D. 1 quan chức thành phố Adriana Lopez từ văn phòng ứng
London sẽ gặp bạn ở sân bay.
Cô ấy là người có chức vụ

19
0
THẦY HẢI TOEIC

tương đương với tôi ở đó. Administrative


Adriana sẽ hỗ trợ bạn với các (adj) hành
lịch trình địa phương của chính
mình và cô ấy đã đặt phòng
khách sạn cho bạn rồi.
“Since this is your first trip
since joining our company, Log-in
you’ll soon be receiving log- credentials (n)
Người nói người nghe sẽ in credentials for a travel thông tin đăng
nhận được gì? expense tracking nhập
A. 1 tệp khách hàng application.”
88 C
B. 1 danh sách các nhà hàng Vì đây là chuyến đi đầu tiên Travel expense
C. Thông tin đăng nhập của bạn kể từ khi bạn vào (n) chi phí đi lại
D. 1 vài tài liệu quảng bá công ty, bạn sẽ sớm nhận
được thông tin đăng nhập Application (n)
cho ứng dụng theo dõi chi phí ứng dụng
đi lại.
“Welcome to this seminar,
which focuses on one of the
Chủ đề buổi hội thảo là gì? most challenging aspects of
A. Chọn chiến lược quảng starting a business – locating Aspect (n) khía
cáo investors.” cạnh
89 B. Tìm các nhà đầu tư B Chào mừng tới buổi hội thảo
C. Dẫn dắt các nhóm trọng năm nay, tập trung vào 1 Strategy (n)
điểm trong những khía cạnh quan chiến lược
D. Tạo ra ngân sách trọng nhất trong việc bắt đầu
1 doanh nghiệp – định vị
những nhà đầu tư.
Người nói khuyên những Compile (v)
“As a first step, I suggest
90 người nghe nên làm gì đầu D biên soạn
compiling a list of firms that
tiên?

19
1
THẦY HẢI TOEIC

A. Nhận thông tin đầu vào specialize in investing in your Revise (v) sửa
của nhân viên industry.” đổi
B. Thuê 1 người cố vấn Với bước đầu tiên, tôi khuyên
C. Sửa đổi 1 kế hoạch mọi người nên biên soạn 1 Specialize in:
D. Làm 1 danh sách danh sách các công ty mà có có chuyên môn
chuyên môn vào việc đầu tư vào
vào ngành công nghiệp của
bạn.
Điều gì có khả năng sẽ xảy
ra tiếp theo?
“She’s here to answer
A. 1 video sẽ được trình
questions and break down
chiếu
how she did it.” Break down (v)
91 B. Các gói thông tin sẽ được C
Cô ấy ở đây để trả lời các câu phân tích
phân phát
hỏi và phân tích về việc cô ấy
C. 1 vài câu hỏi sẽ được trả
đã làm thế như thế nào.
lời
D. Sẽ có giờ nghỉ ăn trưa
“Gerard has delivered on his
Mục đích cuộc họp là gì?
promise to craft a new
A. Để ăn mừng về 1 hợp
strategy that’ll enable us to
đồng gần đây Broaden (v)
broaden our market share in
B. Để giải thích về 1 chiến mở rộng
the Scandinavian region.”
92 lược bán hàng mới B
Gerard đã hoàn thành lời hứa
C. Để giới thiệu nhân viên Market share
là tạo ra 1 chiến lược mới mà
mới (n) thị phần
sẽ cho phép chúng ta mở
D. Để nêu ra những quan
rộng thị phần của mình trong
ngại của nhân viên
khu vực Scandinavian.
Điều gì đang gây ra sự trì Up and
“Looks like he’ll need a few
hoãn? running: hoạt
93 A minutes to get his computer
A. 1 máy tính đang được động
up and running.”
thiết lập

19
2
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 chiếc micro không hoạt Có vẻ như anh ấy sẽ cần vài Speaker (n)
động phút để cho máy tính của anh người diễn
C. Sẽ cần thêm 1 vài cái ghế ấy hoạt động. thuyết
D. Người diễn thuyết đặt 1
số tờ ghi chú nhầm chỗ Misplace (v)
đặt nhầm chỗ
“So while we wait, let me
remind you about the
mentoring program that
Mentor (n)
management is
Những người nghe được người hướng
implementing. … We need
khuyến khích đăng ký cho dẫn
seasoned staff to participate
cái gì?
as mentors, so be sure to sign
A. 1 buổi phản hồi của nhân Seasoned (adj)
up!”
viên có kinh nghiệm
94 D Vậy trong lúc chờ đợi, hãy để
B. 1 bài thuyết trình hội
tôi nhắc các bạn về chương
nghị Implement (v)
trình hướng dẫn mà ban
C. 1 sáng kiến về sức khỏe thực hiện
quản lí đang thực hiện. …
D. 1 chương trình hướng
Chúng tôi cần những nhân
dẫn Initiative (n)
viên có kinh nghiệm để tham
sáng kiến
gia với tư cách là người
hướng dẫn, nên hãy chắc
chắn là các bạn sẽ đăng ký!
“I’m calling about the
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào thứ retirement party we’re
6? planning for Dmitry next
A. 1 bữa tiệc nghỉ hưu Friday.” Graduation (n)
95 A
B. 1 lễ ăn mừng tốt nghiệp Tôi gọi điện về bữa tiệc nghỉ tốt nghiệp
C. 1 cuộc thi nấu ăn hưu mà chúng ta dự định sẽ
D. 1 buổi lễ trao giải tổ chức cho Dmitri thứ 6 tuần
sau.

19
3
THẦY HẢI TOEIC

“We’ll have a total of ten


people. I’ve made the
reservation at the barbecue
restaurant and even found a
Nhìn vào biểu đồ. Mức
coupon that’ll save us a lot of
khuyến mãi nào sẽ được áp Total (n) tổng
money since we have such a
dụng? cộng
big group.”
96 A. 10% C
Chúng ta sẽ có tổng cộng 10
B. 15% Barbecue (n)
người. Tôi đã đặt bàn tại nhà
C. 20% thịt nướng
hàng thịt nướng và còn tìm
D. 25%
thấy cả phiếu khuyến mãi mà
sẽ tiết kiệm cho chúng ta rất
nhiều tiền vì chúng ta đi theo
nhóm lớn.
Người nói hỏi người nghe
về điều gì?
A. Ai là người sẽ trang trí
“Uh … did you place the cake
không gian
with the bakery yet?”
97 B. Loại quà gì sẽ được mua D
Uh … bạn đã đặt bánh với
C. Xem Sự kiện có nên được
tiệm bánh chưa?
lên lịch lại không
D. Xem 1 đơn hàng đã được
đặt chưa
“I want to talk about our
Nhìn vào biểu đồ. Người
company’s charitable giving
nói có khả năng là ai?
program.”
A. William Schmidt Charitable
98 B Tôi muốn nói về chương trình
B. Paul Cohen (adj) từ thiện
từ thiện của công ty chúng ta.
C. Jung-Soo Park
Dòng 3 biểu đồ:
D. Santiago Reyes
Speaker: Paul Cohen

19
4
THẦY HẢI TOEIC

Topic: Corporate giving


campaign
Diễn giả: Paul Cohen
Chủ đề: Chiến dịch trao tặng
của công ty
Theo người nói, điều gì là
điểm khác biệt về chương
trình năm nay? “This year, we’ve expanded
A. 1 danh sách các tổ chức our list of approved Assign (v) phân
dài hơn organizations from 15 to 25.” công
99 B. 1 hạn chót đã được kéo A Năm nay, chúng tôi đã mở
dài rộng danh sách các tổ chức Expand (v) mở
C. Nhiều nhân viên hơn đã được chấp thuận từ 15 lên rộng
được chỉ định để giúp 25.
D. Ngân sách hoạt động đã
tăng
“In fact, it was featured last
month in an article in the
magazine Business Effect. I’ll
Người nói sẽ cung cấp thứ
post a link to that on our Web
gì cho những người nghe?
site after this meeting.”
A. 1 báo cáo nghiên cứu
100 C Thực ra, nó đã được góp mặt
B. 1 video huấn luyện
tháng trước trong 1 bài báo
C. 1 bài báo tạp chí
trong tạp chí Business Effect.
D. 1 lịch công ty
Tôi sẽ đăng đường liên kết cái
đó lên trang Web của chúng
ta sau buổi họp này.

19
5
THẦY HẢI TOEIC

TEST 7
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang cắm 1 cái quạt
Plug (v) cắm điện
B. Cô ấy đang đóng gói lại 1 số thiết bị
C. Cô ấy đang cúi xuống để buộc dây giày
1 A Bend down (v) cúi xuống
của mình
D. Cô ấy đang vào 1 phòng kho
Storeroom (n) phòng kho
=> Chọn A
A. Họ đang mang những khay đồ ăn
B. Họ đang bước vào 1 tòa nhà
Tray (n) khay
C. Họ đang tiếp cận 1 biển báo trong bãi
2 C
đỗ xe
Approach (v) tiếp cận
D. Họ đang mở cửa 1 phương tiện
=> Chọn C
A. Họ đang mang theo 1 cái thang
B. Họ đang bỏ dây thừng đi chỗ khác Ladder (n) thang
3 C C. Họ đang lắp đặt mái nhà trên 1 ngôi nhà
D. Họ đang sắp xếp 1 vài chiếc hộp vật liệu Put away (v) bỏ ra chỗ khác
=> Chọn C
A. 1 chiếc ghế thang đang được xếp trong
góc phòng
B. 1 người phụ nữ đang với tới 1 công tắc Step stool (n) ghế thang
đèn
4 C C. 1 chiếc bìa sách đã được xếp thẳng Line up (v) xếp thẳng hàng
hàng trên 1 cái kệ
D. 1 người phụ nữ đang kết nối chiếc màn Binder (n) bìa sách
hình với bàn phím
=> Chọn C

19
6
THẦY HẢI TOEIC

A. Vài chiếc gối đã được đặt trên giường


B. Vài cái đèn đang được treo trên trần
Bed linen (n) tấm lót giường
nhà
C. Vài tấm lót giường đang được xếp
5 A Nightstand (n) bàn đầu giường
chồng lên trên nền nhà
D. Vài cái ghế ở bên cạnh chiếc bàn đầu
Pile (v) xếp chồng lên
giường
=> Chọn A
A. 1 vài hành khách đang lên tàu Overlook (v) nhìn ra
B. Có 1 bến cảng nhìn ra cái hồ
6 B C. 1 chiếc thuyền máy đang đi qua bên Pier (n) cầu tàu
dưới cây cầu
D. 1 vài người đang lặn xuống từ cầu tàu Motorboat (n) thuyền nước

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai sẽ tới cuộc họp này?
A. Các quản lí phòng ban Budget report (n) báo cáo ngân
7 A
B. Về 1 báo cáo ngân sách sách
C. Nó bắt đầu lúc trưa
Tôi thích việc có nhiều cây trong văn
phòng.
A. Hãy thử tìm tủ tài liệu đi
8 C B. Tôi đã làm các kế hoạch cho tuần sau File cabinet (n) tủ tài liệu
rồi
C. Yeah, tôi cũng vậy
=> Chọn C
Khi nào thì quản lý huấn luyện sẽ tới?
9 C
A. Hãy để tôi lấy ô của mình

19
7
THẦY HẢI TOEIC

B. Tất nhiên là tôi sẽ làm vậy


C. Vào lúc 4:30 chiều nay
=> Chọn C
Chẳng phải là có 1 nhà thuốc ở phố 15
à?
Prescription (n) đơn thuốc
A. Đúng, nó ở gần ngân hàng
10 A
B. 1 đơn thuốc bổ sung
Pharmacy (n) nhà thuốc
C. Nó, chúng được trồng ở địa phương
=> Chọn A
Chuyến hàng đồ tiếp tế này đi đâu thế?
A. Không cho tới lúc 5 giờ
11 B B. Nó tới Texas Ship (n) con tàu
C. Chúng tôi gặp nhau trên 1 con tàu
=> Chọn B
Nhà hàng Peru mới rất tuyệt, phải
không?
A. Không, nó ở cổng số 18
12 B
B. Yeah, đồ ăn rất ngon
C. 1 bàn cho 2 người, làm ơn
=> Chọn B
Bài thuyết trình của bạn cho khách hàng
thế nào?
A. Khách hàng lớn nhất của chúng ta
13 C B. Tôi có thể tham gia với bạn được Client ~ Customer (n) khách hàng
không?
C. Nó diễn ra rất tốt
=> Chọn C
Xin hãy tới trước lịch hẹn của bạn 10
phút.
14 A Nearby: ở gần đây
A. OK, có bãi đỗ xe nào gần đây không?
B. Cô ấy chỉ ra 1 vài điểm hay đấy

19
8
THẦY HẢI TOEIC

C. Nhưng chúng ta đã đặt 10 hộp


=> Chọn A
Bạn có muốn nói chuyện sau cuộc gọi
hội nghị của mình không?
A. Thực ra, cuộc gọi của tôi bị hủy rồi Conference call (n) cuộc gọi hội
15 A
B. 1 vài nhân viên mới nghị
C. 1 khách hàng ở Chicago
=> Chọn A
Tại sao Maria không ở văn phòng ngày
hôm nay?
Square meters: mét vuông
A. Khoảng 2000 mét vuông
16 B
B. Vì cô ấy đang đón 1 vài khách hàng
Pick up sb/sth: đón ai, lấy cái gì
C. Nó ở cạnh phòng marketing
=> Chọn B
Giao thông đang rất đông đúc trên
đường cao tốc.
A. Tôi mong tôi không bị lỡ chuyến bay Highway (n) đường cao tốc
17 A của mình
B. Tôi ổn, cảm ơn Light (adj) nhẹ
C. Chiếc hộp rất nhẹ
=> Chọn A
John gửi bảng chi phí bằng email hay
bằng thư thông thường?
Regular (adj) thông thường
A. Trong máy in
18 C
B. Đúng, nó rất đắt
Expense (n) chi phí
C. Chắc là bằng email
=> Chọn C
Tại sao chúng ta không mời 1 tác giả đến
Loudspeaker (n) loa
diễn thuyết ở hiệu sách của chúng ta
19 C
nhỉ?
Novel (n) tiểu thuyết
A. Tôi sẽ kiểm tra kho

19
9
THẦY HẢI TOEIC

B. Vài cá micro và loa


C. Bạn tôi vừa xuất bản 1 tiểu thuyết đấy
=> Chọn C
Tôi nên mang tài liệu gì tới trong buổi
làm việc đầu tiên của mình?
A. Những cái ở trong gói chào mừng
20 A Packet (n) gói
B. Thứ 2 đầu tiên trong tháng 8
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ in ra 30 bản
=> Chọn A
Chúng ta đã hoàn thành khóa học đào
tạo rồi, phải không? Training course (n) khóa học đào
A. Tới Paris vào mùa xuân tạo
21 B
B. Không, vẫn còn 1 buổi nữa
C. Nhà ga 7 Platform (n) nhà ga
=> Chọn B
Làm thế nào tôi có thể tới phòng thư?
A. Chỉ thêm 1 vài gói kiện nữa thôi
22 B B. Tôi đang trên đường tới đó bây giờ Mail room (n) phòng thu
C. Có, có đủ chỗ
=> Chọn B
Chẳng phải bạn đã đăng ký tham gia hội
thảo rồi à?
Register (v) đăng ký
A. 1 trong những nghiên cứu mới nhất
23 B
B. Không, tôi bận lúc đó
Cash register (n) máy tính tiền
C. Máy tính tiền này đóng rồi
=> Chọn B
Việc tôi sử dụng thẻ tín dụng ở nước
ngoài có mất phí gì không? Fee ~ charge (n) phí
24 A A. Sẽ không có thêm phụ phí
B. 1 chuyến bay 12 tiếng Expire (v) hết hạn
C. Đúng rồi – nó sẽ sớm hết hạn

20
0
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn A
Bạn sẽ đi tàu hay xe bus tới chỗ làm?
A. Thông thường, chúng theo đúng lịch
B. Không, nó là 1 dự án công việc Repair shop (n) cửa hàng sửa
25 C
C. Xe của tôi đã quay về từ cửa hàng sửa chữa
chữa rồi
=> Chọn C
Bạn có muốn 1 tour tham quan nhà máy
Manufacturing (n) sản xuất
ô tô mới vào chiều nay không?
A. 1 quy trình sản xuất
26 B Automobile (n) ô tô
B. Tôi đã ở đó vào thứ 2 rồi
C. Nó là mẫu cũ
Model (n) mẫu
=> Chọn B
Ai đã đặt bánh cho bữa tiệc nghỉ hưu của
Miguel?
A. Chúng ta cần thay cái lốp đó
27 C Tire (n) lốp xe
B. Không, nó vào lúc 8 giờ
C. Chúng tôi sẽ phục vụ kem thay vào đó
=> Chọn C
Văn phòng của Mr. Watanabe ở đâu
thế?
A. Chỉ vào các ngày trong tuần
28 B Modern (adj) hiện đại
B. Tất cả các giám đốc đều ở tầng 5
C. Rất nhiều thiết bị hiện đại
=> Chọn B
Khi nào thì bạn sẽ bắt đầu tìm 1 căn hộ
mới? Knob (n) tay nắm cửa
A. Xoay tay nắm về hướng bên
29 B
B. Sự thuyên chuyển công việc của tôi đã Transfer (n) điều chuyển, thuyên
bị hủy chuyển
C. Không nhiều hơn 2 phòng ngủ

20
1
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn B
Hãy đi lấy thêm vài con ốc đề phòng
trường hợp chúng ta cần thêm.
A. Anh ấy vừa bắt đầu sự nghiệp mới của Screw (n) ốc vít
30 B mình
B. Cửa hàng đóng nửa tiếng Career (n) sự nghiệp
C. Mẩu gỗ đó có kích cỡ hoàn hảo
=> Chọn B
Quảng cáo radio nào mà nhóm trọng
Focus group (n) nhóm trọng
điểm thích nhất?
điểm
A. Đó là quyết định tốt nhất đấy
31 C
B. 1 ngân sách quảng cáo được tăng
Sound system (n) hệ thống âm
C. Có 1 vấn đề với hệ thống âm thanh
thanh
=> Chọn C

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói có khả
“Hi. My name is Min Zhou. I’m
năng đang ở đâu?
here for my ten o’clock Fitness center
A. Ở trung tâm thể hình
32 B appointment.” (n) trung tâm
B. Ở văn phòng của bác sỹ
Chào. Tôi là Min Zhou. Tôi ở thể hình
C. Ở 1 nhà thuốc
đây cho cuộc hẹn lúc 10 giờ
D. Ở 1 ngân hàng
của tôi.
Người phụ nữ đã làm gì Lời thoại người đàn ông:
Paperwork (n)
trước? “It looks like this is your first
33 D giấy tờ
A. Cô ấy kiểm tra giờ làm visit here, so I’ll give you some
việc paperwork for you to fill.”

20
2
THẦY HẢI TOEIC

B. Cô ấy làm 1 danh sách Có vẻ như đây là lần đầu tiên Ahead of time
các câu hỏi bạn tới đây, nên tôi sẽ đưa ~ in advance:
C. Cô ấy trả 1 dịch vụ online cho bạn 1 vài giấy tờ để bạn trước
D. Cô ấy hoàn thiện 1 số điền vào.
đơn Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I got an email about
that ahead of time and filled
everything out online.”
Thực ra, tôi đã nhận được
trước 1 email về điều đó và đã
điền đơn online rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm gì? “I forgot some X-rays in my
A. Lấy áo khoác của cô ấy car. I’ll quickly run back to the Look through
34 B. Trở về 1 gara đỗ xe B parking garage.” sth: xem qua
C. Xem qua 1 tạp chí Tôi quên 1 vài tấm ảnh X-ray cái gì
D. Kết nối Internet rồi. Tôi sẽ quay trở lại gara đỗ
xe nhanh thôi.
Những người nói có khả Lời thoại người đàn ông:
năng đang ở đâu? “Welcome to Mandy’s. Would
A. Ở 1 nông trại you prefer to dine out on the
35 B. Ở 1 nhà hàng B patio or indoors?” Patio (n) hiên
C. Ở 1 cửa hàng tạp hóa Chào mừng tới Mandy’s. Bạn
D. Ở 1 công ty phục vụ ăn muốn ăn ở ngoài sân hiên hay
uống trong nhà?
Người phụ nữ nói điều gì sẽ
Lời thoại người phụ nữ:
sớm xảy ra?
“Oh … Do you think I could get
A. 1 vài người bạn sẽ tham
36 A a bigger table? Two of my
gia cùng cô ấy
friends will be joining me in a
B. Cô ấy sẽ ứng tuyển cho 1
few minutes.”
vị trí công việc

20
3
THẦY HẢI TOEIC

C. Cô ấy sẽ trả tiền cho hóa Oh … Bạn nghĩ tôi có thể lấy 1


đơn của mình bàn lớn hơn được không? 2
D. 1 lễ kỉ niệm sẽ được ăn người bạn của tôi sẽ tham gia
mừng cùng tôi trong ít phút nữa.
Người đàn ông ám chỉ điều
gì khi nói, “Chúng được bán Lời thoại người đàn ông:
Waffle (n)
rất nhanh đấy”? “Just so you know, everyone
bánh quế
A. 1 sản phẩm sẽ sớm hết likes the waffles. They’re
37 B. 1 sản phẩm không đắt A selling quickly.”
Just so you
C. 1 đơn hàng nên được Để cho bạn biết, mọi người
know: để cho
thực hiện ngay lập tức rất thích bánh quế. Chúng
bạn biết
D. Vài sự trợ giúp sẽ là cần được bán rất nhanh đấy.
thiết
Lời thoại người đàn ông:
“Do you need help finding
Người đàn ông có khả năng your gate?”
Take off (v) cất
làm việc ở đâu? Bạn có cần trợ giúp trong việc
cánh
A. Ở 1 bến phà tìm cổng không?
38 C
B. Ở 1 điểm tụ tập xe bus Lời thoại người phụ nữ:
Depot (n)
C. Ở 1 sân bay “No – my flight takes off from
điểm tụ tập
D. Ở 1 ga tàu gate C-11.”
Không đâu – chuyến bay của
tôi cất cánh từ cổng C-11.
Người phụ nữ có vấn đề gì? Lời thoại người phụ nữ:
Colleague (n)
A. Đồng nghiệp cô ấy tới trễ “But I do need some help – my
đồng nghiệp
B. Vali của cô ấy bị hỏng suitcase just broke!”
39 B
C. 1 hàng an ninh rất dài Nhưng tôi có cần vài sự trợ
Suitcase (n)
D. Cô ấy đã làm mất vé của giúp đấy – vali của tôi vừa
vali
mình hỏng!

20
4
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


“We do have some packing Storage closet
Người đàn ông sẽ mượn gì
tape in our storage closet. I’ll (n) tủ lưu trữ
từ 1 trong những đồng
get the key to it from another
nghiệp của anh ấy?
gate attendant.” Gate
40 A. 1 chiếc bút B
Chúng tôi có vài cuộn băng attendant (n)
B. 1 chiếc chìa khóa
dính đóng hàng ở trong tủ lưu nhân viên an
C. 1 cái áo khoác
trữ. Tôi sẽ mượn chìa khóa tới ninh cổng
D. 1 chiếc điện thoại
đó từ 1 nhân viên an ninh khác
cổng khác.
Những người phụ nữ làm Lời thoại người phụ nữ 2:
việc ở đâu? “Our construction business is Benefit (v)
A. Ở 1 công ty xây dựng going to benefit a lot from all hưởng lợi
41 B. Ở 1 nhà máy ô tô A this helpful information.”
C. Ở 1 nhà máy hóa chất Doanh nghiệp xây dựng chúng Helpful (adj)
D. Ở 1 công ty thiết kế nội ta sẽ hưởng lợi rất nhiều từ hữu ích
thất thông tin hữu ích này.
Lời thoại người đàn ông:
Công việc của người đàn “I’m Yang Liu, and I’m part of
ông là gì? the sales team at Innovative
A. Quản lý kho Construction Materials.” Warehouse
42 C
B. Kỹ sư máy tính Tôi là Yang Liu, và tôi là 1 phần (n) nhà kho
C. Đại diện bán hàng của đội ngũ bán hàng ở
D. Thanh tra tòa nhà Innovative Construction
Materials.
Lời thoại người đàn ông:
Insook dự định làm gì vào Finalize (v)
“We’re having a product
chiều nay? hoàn thiện
demonstration this
43 A. Hoàn thiện 1 hợp đồng B
afternoon.”
B. Xem 1 đoạn giới thiệu Potential (adj)
Chúng tôi sẽ có 1 buổi giới
C. Tới thăm 1 tài sản tiềm năng
thiệu sản phẩm vào chiều nay.

20
5
THẦY HẢI TOEIC

D. Gặp mặt với những nhà Lời thoại người phụ nữ:
đầu tư tiềm năng “I have a conference call at
three, but Insook, you should
attend.”
Tôi có 1 cuộc gọi hội nghị vào
lúc 3 giờ, nhưng Insook, bạn
nên tham gia.
Tại sao người đàn ông lại
gọi?
Lời thoại người đàn ông:
A. Để thuê 1 chiếc xe tải
“Hi, I’m moving from Moving truck
chuyển đồ
Freemont next month and are (n) xe tải
B. Để lên lịch 1 cuộc phỏng
44 D looking to rent an apartment” chuyển đồ
vấn công việc
Chào, tôi sẽ chuyển tới từ
C. Để thực hiện 1 thanh
Freemont tháng sau và đang Rent (v) thuê
toán
tìm kiếm để thuê 1 căn hộ.
D. Để hỏi về việc thuê 1 căn
hộ
Lời thoại người phụ nữ:
“They’re filling up so fast,
Người phụ nữ gợi ý người
though, so I’d suggest setting
đàn ông sớm làm gì?
up an appointment with me
A. Tạo 1 tài khoản online Measurement
45 B as soon as possible.”
B. Lên lịch cho 1 cuộc hẹn (n) đo đạc
Chúng được thuê rất nhanh,
C. Thực hiện đo đạc
nên tôi khuyên bạn nên sắp
D. Đánh giá 1 hợp đồng
xếp 1 cuộc hẹn với tôi sớm
nhất có thể.
Người đàn ông nói sẽ làm
Within _
gì? Lời thoại người đàn ông:
khoảng thời
46 A. Gọi lại vào tuần sau A “I’ll give you a call back within
gian: trong
B. Viết 1 báo cáo next week to set up a tour.”
khoảng
C. Sử dụng cơ quan khác

20
6
THẦY HẢI TOEIC

D. Liên hệ vài sự tham khảo Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào
trong khoảng tuần sau để
thiết lập 1 tour tham quan.
Tại sao người đàn ông lại
Lời thoại người đàn ông:
tới chỗ làm trễ?
“Sorry I’m late to work – the
A. Anh ấy bị kẹt trong giao
traffic was really slow this
thông Stuck (v) mắc
47 A morning.”
B. Anh ấy lỡ 1 chuyến tàu kẹt
Xin lỗi đã tới làm trễ - giao
C. Anh ấy có 1 cuộc hẹn với
thông rất là chậm chạp vào
bác sỹ
sáng nay.
D. Anh ấy dậy muộn
Lời thoại người phụ nữ:
“I’m replacing the two Desktop
Cái gì theo lịch sẽ được vận desktop computers in our computer (n)
chuyển trong hôm nay? office. The new ones are máy tính bàn
A. Đồng phục công ty supposed to arrive today.”
48 B
B. Máy tính bàn Tôi sẽ thay thế 2 chiếc máy Suppose to V:
C. Dụng cụ lau dọn tính bàn trong văn phòng của dự kiến, được
D. Cuốn sổ thông tin chúng ta. Những cái mới dự kì vọng sẽ làm
kiến sẽ tới trong ngày hôm gì
nay.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông sẽ gọi cho “By the way, what are you
Electronics (n)
doanh nghiệp nào? doing with the old computers?
đồ điện tử
A. Dịch vụ sửa nước I know of an electronics
Recycling
49 B. Công ty phục vụ ăn uống D recycling center. They even
center (n)
C. Công ty sửa chữa ô tô pick up!”
trung tâm tái
D. Trung tâm tái chế đồ Nhân tiện, bạn sẽ làm gì với
chế
điện tử những chiếc máy tính cũ? Tôi
biết 1 trung tâm tái chế đồ

20
7
THẦY HẢI TOEIC

điện tử. Họ thậm chí còn đến


đây lấy cho chúng ta nữa!
Lời thoại người phụ nữ:
“I’d like to talk to both of you
about your current project.”
Tôi muốn nói với cả 2 bạn về
dự án hiện tại của các bạn.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người đàn ông 1: Current (adj)
là ai? “Sure, Ms. Park. Right now, hiện tại
A. 1 khách hàng we’re designing the denim
50 B
B. 1 người giám sát line: jeans, of course, but also Vendor (n)
C. 1 thực tập sinh some jackets.” người bán
D. 1 người bán hàng Tất nhiên rồi, Ms. Park. Hiện hàng
tại, chúng tôi đang thiết kế
dòng sản phẩm denim: quần
jeans, tất nhiên rồi, nhưng
cũng có cả vài chiếc áo khoác
nữa.”
Lời thoại người đàn ông 2:
“Really! That’s interesting. Wool (n) len
Chất liệu mới có lợi thế gì? Hmm … the wool should
A. Nó rất khỏe increase the warmth of our Warmth (n)
51 B. Nó rất nhẹ C denim items, which is good.” độ ấm
C. Nó rất ấm Thật à! Thú vị đấy. Hmm … len
D. Nó rất mềm sẽ tăng độ ấm của các sản Lightweight
phẩm denim của chúng ta, (adj) nhẹ
cũng là 1 điều tốt.
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói sẽ làm gì
“I’m going to review the new Sample (n)
52 tiếp theo? D
project plan with you now – I mẫu thử
A. Liên hệ với 1 đồng nghiệp
have it right here.”

20
8
THẦY HẢI TOEIC

B. Lên kế hoạch 1 buổi lễ ăn Giờ tôi sẽ đánh giá những kế


mừng hoạch dự án mới cùng các bạn
C. Nhìn 1 số mẫu thử – tôi có nó ngay ở đây rồi.
D. Đánh giá 1 tài liệu
Lời thoại người phụ nữ:
“I just received the proposed
contract from the Westerly
Những người nói đang thảo
Hotel for hosting our Approval (n)
luận về loại sự kiện gì?
conference there. I just need sự chấp thuận
A. 1 bữa tiệc kỳ nghỉ
53 B your approval on it.”
B. 1 hội nghị
Tôi vừa nhận được hợp đồng Job fair (n) hội
C. 1 lễ khai trương
đề xuất từ khách sạn Westerly chợ việc làm
D. 1 hội chợ việc làm
cho việc tổ chức hội nghị của
chúng ta. Tôi chỉ cần sự chấp
thuận của bạn về việc đó.
Lời thoại người phụ nữ:
“Right, and the contract
Người phụ nữ nói rằng
includes the room block as
người tham dự sẽ nhận
well, so our attendees will
được gì?
receive a discounted price on
A. mức giá được giảm Raffle (n): xổ
54 A their hotel rooms.”
B. Vé tham gia cuộc xổ số số
Được rồi, và hợp đồng cũng
C. Phương tiện đưa đón
bao gồm việc đặt phòng, nên
miễn phí
người tham dự sẽ nhận được
D. Bản đồ thành phố
mức giá được giảm cho phòng
khách sạn của họ.
Những người nói cần sớm Budget (n)
Lời thoại người phụ nữ:
làm điều gì? ngân sách
“Thanks. We’ll need to sign
55 A. Viết 1 bài diễn thuyết D
the agreement by the end of
ngắn Notify (v)
the month.”
B. Nộp 1 bản ngân sách thông báo

20
9
THẦY HẢI TOEIC

C. Thông báo cho vài nhân Cảm ơn. Chúng ta sẽ cần ký


viên các thỏa thuận trước cuối
D. Ký 1 hợp đồng tháng này.
Lời thoại người phụ nữ:
Người đàn ông có khả năng
“Can you give me an update Phone case (n)
là ai?
on the phone case your ốp điện thoại
A. 1 giám đốc quảng cáo
team’s designing for the
B. 1 quản lý nhà máy
56 D Parker SI16 mobile phone?” Customer
C. 1 người đại diện chăm
Bạn có thể cho tôi cập nhật về service (n)
sóc khách hàng
chiếc ốp điện thoại nhóm các chăm sóc
D. 1 nhân viên thiết kế sản
bạn đang thiết kế cho mẫu khách hàng
phẩm
điện thoại SI16 không?
Lời thoại người đàn ông:
“You said to experience, so we
tried something new: a case
Người phụ ám có ý gì khi that’s environmentally
nói, “Khách hàng của chúng friendly. It’s made of 100
ta rất có hứng thú về những percent recycled materials. Made of:
sản phẩm thân thiện với What do you think?” được làm từ
môi trường?” Bạn nói hãy thử nghiệm đi, chất liệu gì ≠
A. Cô ấy rất khó chịu với nên chúng tôi đã thử 1 cái gì made by:
57 khách hàng của cô ấy C đó mới: 1 ốp điện thoại thân được làm bởi
B. Cô ấy ngạc nhiên bởi 1 thiện với môi trường. Chúng ai
vài phản hồi được làm từ 100% chất liệu
C. Cô ấy đồng ý với ý kiến tái chế. Bạn thấy sao? Frustrated
của người đàn ông Lời thoại người phụ nữ: (adj) khó chịu
D. Cô ấy nghĩ người đàn ông “Our clients are interested in
không quen với 1 chủ đề environmentally friendly
products.”
Khách hàng của chúng ta rất
có hứng thú về những sản

21
0
THẦY HẢI TOEIC

phẩm thân thiện với môi


trường.
Lời thoại người đàn ông:
“We hope to have some
Người đàn ông nói điều gì
designs ready to present at Take place (v)
sẽ xảy ra vào thứ 6?
the managers’ meeting that’s diễn ra
A. 1 buổi lễ trao giải
58 B happening on Friday.”
B. 1 cuộc họp quản lý
Chúng tôi mong sẽ có được 1 Present (v)
C. 1 việc kiểm tra an toàn
vài thiết kế sẵn sàng để trình trình bày
D. 1 lớp đào tạo
bày ở cuộc họp quản lý sẽ
diễn ra vào thứ 6.
Art gallery (n)
Người đàn ông là ai?
phòng trưng
A. Chủ sở hữu 1 phòng Lời thoại người đàn ông:
bày nghệ
trưng bày nghệ thuật “Welcome to Marston Paints.
thuật
59 B. Quản lý cửa hàng B I’m the manager here.”
C. Nhà tạo mẫu tóc Chào mừng tới cửa hàng sơn
Hair stylist (n)
D. Người môi giới bất động Marston. Tôi là quản lý ở đây.
nhà tạo mẫu
sản
tóc
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói điều gì đã
“Hi. Last week I bought an
xảy ra tuần trước? Relative (n) họ
office building nearby, and I’m
A. Cô ấy tới thăm 1 vài hàng
planning to have all the
người họ hàng
60 D interior walls repainted.”
B. Cô ấy được tăng lương Office building
Chào. Tuần trước tôi mua 1
C. Cô ấy có 1 bài thuyết (n) tòa nhà
tòa nhà văn phòng ở gần đây,
trình văn phòng
và tôi đang có kế hoạch sơn lại
D. Cô ấy mua 1 tòa nhà
tất cả các tường nội thất.
Người đàn ông khuyên nên Name tag (n)
61 làm gì? B Lời thoại người đàn ông: thẻ tên
A. Hoãn 1 dự án

21
1
THẦY HẢI TOEIC

B. Sử dụng 1 ứng dụng điện “You know, we also have a Flyer (n) tờ rơi
thoại mobile phone application that
C. Làm ra tờ rơi quảng bá you might find useful.”
D. Đặt thẻ tên Bạn biết không, chúng tôi
cũng có 1 ứng dụng điện thoại
mà bạn có thấy sẽ thấy hữu
ích.
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói có khả “Simone, I know you wanted
năng đang thảo luận về vấn me to add music to the video
đề gì? you uploaded. But when I Upload (v) tải
A. 1 địa điểm sự kiện không went to work on it, the video lên
62 có sẵn D file wouldn’t open.”
B. Hạn chót 1 dự án đã qua Simone, tôi biết bạn muốn tôi Spelling error
C. 1 tài liệu chứa lỗi chính tả thêm nhạc vào video mà bạn (n) lỗi chính tả
D. 1 tệp video không hoạt tải lên. Nhưng khi tôi bắt tay
động vào làm, video lại không mở
ra được.
Lời thoại người phụ nữ:
“You mean the one for the
Riverton City promotional
Nhìn vào biểu đồ. Người video? It’s odd that it’s not
phụ nữ nhắc tới email của working. I got an email earlier
Odd (adj) kì lạ
ai? about that video.”
63 A. Claudine Li B Ý bạn là video quảng bá thành
Promotional
B. Elise Choi phố Riverton à? Thật kì lạ là
(adj) quảng bá
C. Anya Lundly nó lại không hoạt động. Tôi
D. Madoka Ito nhận được 1 email trước đó
về video này rồi.
Dòng 3 biểu đồ:
From: Elise Choi

21
2
THẦY HẢI TOEIC

Subject: Riverton promotional


video
Received: 1:10 P.M
Từ: Elise Choi
Chủ đề: video quảng bá
Riverton
Nhận lúc: 1:10 P.M
Lời thoại người đàn ông:
“The annual Riverton City
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào
Cultural Festival is this Debut (v) ra
cuối tuần này?
weekend, and they’re mắt
A. Cuộc bầu cử địa phương
64 C planning to debut it there.”
B. Buổi gây quỹ công ty
Lễ Hội Văn Hóa thường niên Election (n)
C. Lễ hội thành phố
của thành phố Riverton sẽ vào bầu cử
D. Cuộc thi thể thao
cuối tuần này, và họ dự định
sẽ ra mắt nó ở đó.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói gần đây
“Since we’ve recently updated
đã làm gì?
our logo, the bags should
A. Thay thế vài thiết bị Security
have our new logo on them.”
65 B. Cập nhật logo 1 công ty B system (n) hệ
Vì chúng ta vừa cập nhật logo
C. Lắp đặt 1 hệ thống an thống an ninh
của mình, những cái túi nên
ninh
có logo mới của chúng ta trên
D. Sơn vài cái kệ
chúng.
Nhìn vào biểu đồ. Cửa hàng Lời thoại người đàn ông:
đã đặt sản phẩm nào? “What about switching to
A. Sản phẩm 231 larger paper bags? It’s easier Switch (v)
66 A
B. Sản phẩm 498 to see our logo on the paper chuyển đổi
C. Sản phẩm 540 bags, so it’d be a better way
D. Sản phẩm 762 to promote our store.”

21
3
THẦY HẢI TOEIC

Chuyển sang những túi giấy


lớn hơn thì sao nhỉ? Nó sẽ dễ
dàng để thấy logo của chúng
ta trên túi giấy hơn, nên nó sẽ
là cách tốt hơn để quảng bá
cửa hàng của chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“And while you’re doing that,
Người đàn ông nói sẽ làm gì
I’ll stock the displays. The
tiếp theo?
shelves are looking a little
A. In ra hóa đơn Empty (adj)
67 B empty.”
B. Để hàng lên kệ trống
Và trong khi bạn đang làm
C. Hoàn thiện 1 lịch trình
điều đó, tôi sẽ để thêm hàng
D. Tìm 1 thẻ tín dụng
lên kệ trưng bày. Chúng trông
có vẻ hơi trống rồi.
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói có khả
“What do you think about one
năng là ai?
of these for our new law Law office (n)
A. Luật sư
68 A offices?” văn phòng
B. Thợ làm bánh
Bạn thấy sao về 1 trong những luật
C. Kế toán
cái này cho văn phòng luật
D. Bác sĩ
mới của chúng ta?
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người “Actually, I think the one
đàn ông nói thích tòa nhà across the street from the
nào? library is better for our legal
Legal firm (n)
69 A. Tòa nhà 1 B firm.”
công ty luật
B. Tòa nhà 2 Thực ra, tôi nghĩ tòa nhà ở
C. Tòa nhà 3 phía bên kia đường từ thư
D. Tòa nhà 4 viện sẽ tốt hơn cho công ty
luật của chúng ta.

21
4
THẦY HẢI TOEIC

Người phụ nữ yêu cầu


Lời thoại người phụ nữ:
người đàn ông làm gì?
“That sounds good. Can you
A. Gửi email đến 1 người Real estate
call Emiko and Satoshi and see
môi giới bất động sản agent (n)
70 C when they’re free?”
B. Đặt bàn ăn trưa người môi giới
Nghe tuyệt đấy. Bạn có thể
C. Liên hệ với vài người bất động sản
gọi Emiko và Satoshi để xem
đồng nghiệp
bao giờ họ rảnh được không?
D. Tải lên vài tấm ảnh

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
“I’d like to bring him in for an
Tại sao người nói lại gọi
interview, but I want to check
điện?
with you about the cost. Will
A. Để giải thích về 1 thay
you approve travel expenses
đổi trong lịch trình
for him to come here?”
B. Để thảo luận về 1 hội Travel expense
71 C Tôi muốn đưa anh ấy tới để
nghị sắp diễn ra (n) chi phí đi lại
phỏng vấn, nhưng tôi muốn
C. Để yêu cầu sự chấp
xác nhận lại với bạn về
thuận cho 1 chi phí
chuyện chi phí. Bạn sẽ chấp
D. Để xác nhận 1 địa chỉ
thuận chi phí đi lại cho anh ấy
email
để tới đây chứ?
Người nói nói điều gì về
ứng viên công việc? “He doesn’t live locally – he’d
A. Anh ấy yêu cầu thêm sự be flying from Chicago.”
72 D
huấn luyện Anh ấy không sống ở đây –
B. Anh ấy có thư giới thiệu anh ấy sẽ bay tới từ Chicago.
tốt

21
5
THẦY HẢI TOEIC

C. Anh ấy nói được vài thứ


tiếng
D. Anh ấy không sống trong
khu vực này.
“I just emailed you a cost
Người nói gửi điều gì ở
estimate. Can you let me
trong email?
know what you think?” Cost estimate
A. 1 bản sơ yếu lí lịch
73 B Tôi gửi gửi email cho bạn 1 (n) ước tính chi
B. 1 bản ước tính chi phí
bản ước tính chi phí. Bạn có phí
C. 1 chương trình họp
thể cho tôi biết bạn nghĩ gì về
D. 1 lịch trình tour
nó không?
“Attention, passenger. The
Những người nghe đang ở
conductor will soon make his
đâu?
way through the train to
A. Ở 1 sân bay Conductor (n)
74 B check tickets.”
B. Trên 1 chuyến tàu người soát vé
Các hành khách xin lưu ý.
C. Ở 1 rạp phim
Người soát vé sẽ sớm đi dọc
D. Trên 1 chuyến phà
theo con tàu để kiểm tra vé.
“If you have an e-ticket on
Những người nghe với e- your smartphone, please
ticket được yêu cầu làm gì? make sure you set your
A. Kiểm tra số ghế screen brightness to high.”
Brightness (n)
75 B. Tăng độ sáng màn hình B Nếu bạn có e-ticket trên điện
độ sáng
C. Đi lên phía trước hàng thoại của bạn, xin hãy đảm
D. Tải xuống 1 ứng dụng bảo rằng bạn để độ sáng màn
điện thoại hình của bạn lên mức cao.

Tại sao người nói lại nói, “This is a fully booked train, Checked
“Bạn không nên để bất kỳ so you shouldn’t leave any baggage (n)
76
vật dụng cá nhân nào ở ghế belongings on the seat next hành lý kí gửi
bên cạnh”? to you.”

21
6
THẦY HẢI TOEIC

A. Để yêu cầu người nghe Đây là chuyến tàu được đặt Regulation (n)
giải phóng không gian hết chỗ, nên bạn không nên quy định
B. Để nhắc nhở người nghe để bất kỳ vật dụng cá nhân
về 1 món đồ bị quên nào ở ghế bên cạnh.
C. Để giải thích về các quy
định an toàn
D. Để làm rõ chính sách
hàng lý kí gửi
“I heard a radio
advertisement about your
bicycle shop. It said that you
offer bicycle repair
Tại sao người nói lại gọi
demonstrations. Would you
điện? Corporate (adj)
consider doing that at a
A. Để lên lịch lại 1 việc kiểm công ty, đoàn
corporate health fair?”
tra thể
77 B Tôi có nghe quảng cáo trên
B. Để yêu cầu sự giới thiệu
radio về cửa hàng xe đạp của
C. Để đặt 1 gói du lịch kì Consider (v)
bạn. Nó nói rằng bạn cung
nghỉ xem xét
cấp những buổi giới thiệu
D. Để thay đổi 1 đơn hàng
việc sửa chữa xe đạp. Bạn có
thể xem xét làm điều đó ở hội
chợ sức khỏe công ty được
không?
Công ty của người nói gần “My company recently
đây đã làm gì? launched a new health
Initiative (n)
A. Thay đổi giờ hoạt động initiative, and one thing we’d
sáng kiến
B. Tuyển thêm nhân viên like to do is encourage
78 D
C. Chuyển tới 1 địa điểm employees to cycle to work.”
Encourage (v)
mới Công ty của tôi gần đây khởi
khuyến khích
D. Bắt đầu 1 chương trình động 1 sáng kiến sức khỏe
sức khỏe mới, và có 1 điều mà chúng

21
7
THẦY HẢI TOEIC

tôi muốn làm là khuyến khích


nhân viên đi xe đạp đi làm.
“I also encourage you to
bring some cycling
Người nói khuyến khích
accessories – such as
người nghe làm gì? Helmet (n) mũ
helmets and water bottles –
A. Trưng bày sản phẩm bảo hiểm
to display.”
79 B. Cung cấp phiếu khuyến A
Tôi cũng khuyến khích các
mãi Expedite (v)
bạn mang những món phụ
C. Làm 1 cuốn sổ tay xúc tiến
kiện cho xe đạp – mũ bảo
D. Xúc tiến việc giao hàng
hiểm hay bình nước – tới để
trưng bày.
“So, this meeting is for
everyone – cooks, servers,
Những người nghe có khả hosts, and cleaners – because
năng làm việc ở đâu? we all need to work together
A. Ở 1 cửa hàng đồ ăn sức as a team.” Spice (n) gia vị
khỏe Nên, cuộc họp này là dành
80 B
B. Ở 1 nhà hàng cho tất cả mọi người – đầu Server (n)
C. Ở 1 nhà máy sản xuất gia bếp, người phục vụ, nhân người phục vụ
vị viên tiếp đón và nhân viên lau
D. Ở 1 trang trại rau dọn – vì tất cả chúng ta cần
làm việc cùng với nhau như 1
nhóm.
Những người nghe đang
“So first of all, thank you all
chuẩn bị cho ngày hôm
for coming in extra early to
nay? Seasonal sale
help prepare for our grand
81 A. 1 đợt hạ giá theo quý D (n) đợt hạ giá
opening.”
B. 1 lớp học nấu ăn theo quý
Nên trước hết, cảm ơn tất cả
C. 1 cuộc thi làm bánh
các bạn vì đã tới sớm và
D. 1 lễ khai trương

21
8
THẦY HẢI TOEIC

chuẩn bị cho lễ khai trương


của chúng ta.
“Tomorrow, a journalist from
the local newspaper – her
Ingrid Vogel là ai? name is Ingrid Vogel – has Interior (n) nội
A. 1 nhà báo made a reservation for six thất
82 B. 1 thanh tra sức khỏe A o’clock.”
C. 1 đầu bếp nổi tiếng Ngày mai, 1 nhà báo từ tờ Journalist (n)
D. 1 người trang trí nội thất báo địa phương – Tên của cô nhà báo
ấy là Ingrid Vogel – đã quyết
định sẽ đặt bàn vào lúc 6 giờ.
“Welcome to this tour of
Jenson Manufacturing. Our
town is known for the
Tour tham quan diễn ra ở
glasswork that has been
đâu?
produced for centuries by the Glasswork (n)
A. Ở 1 bảo tàng nghệ thuật
many factories here.” đồ thủy tinh
B. Ở 1 hồi thảo đồ gốm
83 D Chào mừng tới tour tham
C. Ở 1 xưởng thiết kế quần
quan này của nhà máy Pottery (n) đồ
áo
Jenson. Thị trấn của chúng tôi gốm
D. Ở 1 nhà máy sản xuất
được biết đến cho những đồ
thủy tinh
thủy tinh mà đã được sản
xuất trong nhiều thế kỉ bởi
những nhà máy ở đây.
“While products from all the
Tại sao người nói lại nói, Reassure (v)
factories are known locally,
“Chúng tôi giao hàng cho trấn an
we ship to customers all over
khách hàng từ khắp nơi
84 C the world.”
trên thế giới”? Emphasize (v)
Trong khi sản phẩm từ tất cả
A. Để trấn an người nghe về nhấn mạnh
những nhà máy ở đây đều
dịch vụ
được biết đến tại địa

21
9
THẦY HẢI TOEIC

B. Để giải thích tại sao 1 khu phương, chúng tôi giao hàng Popularity (n)
vực kho lại lớn cho khách hàng từ khắp nơi sự phổ biến
C. Để nhấn mạnh sự phổ trên thế giới.
biến của vài sản phẩm
D. Để đưa ra gợi ý cho 1
món quà
“Be sure to hold on to your
Người nói điều gì là có sẵn
ticket. It qualifies you for ten
với người nghe?
percent off anything you buy
A. Lịch sự kiện
today.”
B. Sự giảm giá cho 1 lần Subscription
85 B Hãy chắc chắn giữ vé của các
mua (n) đăng ký
bạn trên tay. Nó sẽ cho phép
C. Sự đăng ký cho 1 thư tin
bạn giảm giá 10% với bất cứ
D. Sự tham gia vào trò rút
thứ gì mà bạn mua trong hôm
thăm giải thưởng
nay.
Mục đích của tổ chức của
“Again, the council exists
người nói là gì?
with the sole purpose of
A. Để tư vấn cho các doanh
getting you the resources
nghiệp về các sự sáp nhập Sole (adj) duy
that you need to successfully
B. Để sắp xếp việc đi lại cho nhất
launch your new business.”
86 lãnh đạo C
1 lần nữa, hội đồng tồn tại với
C. Để chia sẻ tài nguyên với Merger (n) sự
1 mục đích duy nhất là cung
những người chủ sở hữu sáp nhập
cấp những tài nguyên bạn
doanh nghiệp mới
cần để bắt đầu 1 doanh
D. Để tuyển tình nguyện
nghiệp mới của bạn.
viên cho việc nghiên cứu
Business
Những người nghe đã làm “During our initial session on
proposal (n) đề
gì vào ngày 15/03? March fifteen, you worked on
87 D xuất kinh
A. Họ kí vào 1 vài tài liệu constructing a careful and
doanh
B. Họ mua 1 vài vật liệu detailed business proeposal.”

22
0
THẦY HẢI TOEIC

C. Họ tải xuống 1 vài phần Trong buổi gặp mặt ban đầu Detailed (adj)
mềm của chúng ta ngày 15/03, các chi tiết
D. Họ viết 1 vài đề xuất bạn đã làm việc để xây dựng
1 bản đề xuất kinh doanh cẩn
thận và chi tiết.
“We are fortunate to have a
number of seasoned business
mentors who’ve volunteered
their time to assist you with
Seasoned (adj)
Những người nghe sẽ làm strategies for securing
có nhiều kinh
gì trong ít phút nữa? financing. In a few minutes,
nghiệm
A. Chúc mừng 1 đồng you’ll meet with them in
nghiệp small groups.”
Secure (v) đảm
88 B. Bầu cho 1 sự thay đổi D Chúng tôi rất may mắn khi có
bảo
chính sách nhiều người hướng dẫn kinh
C. Làm ra 1 quảng cáo doanh có nhiều kinh nghiệp
Mentor (n)
D. Gặp gỡ những người mà đã tình nguyện bỏ ra thời
người hướng
hướng dẫn gian để hỗ trợ các bạn với
dẫn
những chiến lược để đảm
bảo tài chính. Trong ít phút
nữa, bạn sẽ gặp mặt họ trong
những nhóm nhỏ.
Người nói nói điều gì là ưu
“Retaining quality personnel
tiên hàng đầu?
is now our top priority for our Retain (v) giữ
A. Tăng doanh số sản phẩm
company.” lại
B. Giữ những nhân viên
89 B Giữ lại những nhân sự chất
chất lượng
lượng hiện tại đang là ưu tiên Priority (n) ưu
C. Cải thiện hiệu suất nhân
hàng đầu của công ty chúng tiên
viên
ta.
D. Giảm chi phí sản xuất

22
1
THẦY HẢI TOEIC

“So, we recently brought in


Helen Cho. Helen is a human
Restructure (v)
Helen Liu là ai? resources consultant who’ll
tái cấu trúc
A. Người phát ngôn của spend the next few months
công ty helping us to restructure our
Compensation
B. Cố vấn phòng nhân sự compensation program.”
90 B (n) đền bù
C. Chuyên gia marketing kỹ Thế nên, chúng tôi đã mang
thuật số về Helen Cho. Helen là cố vấn
Spokesperson
D. Người hướng dẫn khóa nhân sự mà sẽ dành vài tháng
(n) người phát
học tới để giúp chúng ta tái cấu
ngôn
trúc lại chương trình đền bù
của chúng ta.
“Currently, she’s requesting
staff feedback about pay and
benefits. To that end, she’s
created a questionnaire that
Tại sao người nói lại nói, will be sent out later today. I Questionnaire
“Điều này ảnh hưởng tới know everyone’s busy right (n) bản câu hỏi
tất cả chúng ta”? now, but this affects all of
A. Để khuyến khích sự tham us.” To that end:
91 gia A Hiện tại, cô ấy đang yêu cầu để làm được
B. Để chúc mừng 1 nhóm phản hồi của nhân viên về điều đó
C. Để ngăn những lỗi trong tiền lương và lợi ích. Để làm
tương lai được điều đó, cô ấy đã làm 1 Affect (v) ảnh
D. Để xin lỗi vì 1 sự trì hoãn bản câu hỏi mà sẽ được gửi hưởng
ra cuối ngày hôm nay. Tôi
biết mọi người đều đang rất
bận, nhưng điều này ảnh
hưởng tới tất cả chúng ta.
“I’m here from Tarmo Tablet (n) máy
92 Mục đích của bài nói là gì? C
Advertising to present the tính bảng

22
2
THẦY HẢI TOEIC

A. Để giới thiệu 1 quy trình new marketing campaign my


làm việc team and I propose for your Job applicant
B. Để chọn 1 ứng viên công electronic tablet device, Soft (n) ứng viên
việc – Palm 51.” công việc
C. Để trình bày 1 kế hoạch Tôi tới đây từ Tarmo
marketing Advertising để trình bày
D. Để đánh giá 1 vài báo cáo chiến dịch marketing mới mà
bán hàng đội ngũ của tôi và tôi đề xuất
cho thiết bị máy tính bảng
điện tử mới của các bạn, Soft
– Palm 51.
“Let me begin with a
recommendation, that you
target a slightly older, more
sophisticated age segment
Người nói nói gì về những than you have in the past.
khách hàng hiện tại của Your products are already
công ty? popular among younger
Midcareer:
A. Họ không vui với 1 dịch customers, and Soft – Palm
người đi làm
vụ 51 is an opportunity to
lâu năm có
B. Họ sống chủ yếu ở thành expand your brand to
93 D kinh nghiệm
phố midcareer professionals.”
C. Nhiều người trong số họ Hãy để tôi bắt đầu với 1 lời
Mainly (adv)
làm việc trong lĩnh vực công khuyên, là các bạn nên nhắm
chủ yếu
nghệ vào 1 khoảng độ tuổi già hơn
D. Nhiều người trong số họ và phức tạp hơn 1 chút mà
rất trẻ các bạn đã có trong quá khứ.
Các sản phẩm của bạn đã rất
phổ biến với các khách hàng
trẻ tuổi hơn, và Soft – Palm
51 là 1 cơ hội tốt để mở rộng

22
3
THẦY HẢI TOEIC

thương hiệu của bạn tới


những nhóm đối tượng
người đi làm lâu năm có kinh
nghiệm.
Người nói nhấn mạnh vào
tính năng nào của Soft – “With its compact, light
Palm 51? design, Soft – Palm 51 has the
Portability (n)
A. Khả năng cầm nắm dễ portability that business
sự di động
dàng travelers need.”
94 A
B. Nó rẻ hơn dự tính Với thiết kế nhẹ và nhỏ gọn,
Compact (adj)
C. Nó tiết kiệm năng lượng Soft – Palm 51 có sự di động
nhỏ gọn
hơn mà những người đi công tác
D. Nó nhanh hơn những cần.
mẫu trước
“First, the traffic report: a
Điều gì đang gây ra sự trì traffic light on Samson Road
hoãn? isn’t working, and it’s causing Parade (n) diễu
A. 1 buổi diễu hành ngày lễ a lengthy delay.” hành
95 B. 1 chiếc đèn giao thông bị B Đầu tiên, bản tin giao thông:
hỏng 1 chiếc đèn giao thông trên Icy (adj) đóng
C. 1 con đường đóng băng đường Samson đã dừng hoạt băng
D. 1 cái cây bị đổ động, và đang gây ra sự trì
hoãn kéo dài.
Người nói khuyên người
“Until then, taking an
nghe nên làm gì?
alternate route home is Route (n)
A. Đi 1 tuyến đường khác
advisable.” tuyến đường
về nhà
96 A Cho tới lúc đó, các bạn nên đi
B. Đi phương tiện công
1 tuyến đường khác để về Alternate (adj)
cộng
nhà khác
C. Lái xe cẩn thận
D. Hoãn lại sự di chuyển

22
4
THẦY HẢI TOEIC

“Tomorrow’s weather will be


excellent; we’re expecting a
sunny day with no chance of
rain. And that’s good,
Nhìn vào biểu đồ. Khi nào
because our local football
thì sự kiện thể thao sẽ diễn
team plays tomorrow at
ra?
noon.”
97 A. Vào thứ 2 D
Thời tiết ngày mai sẽ rất
B. Vào thứ 3
tuyệt vời; Chúng tôi trông đợi
C. Vài thứ 4
1 ngày nắng với không có khả
D. Vào thứ 5
năng mưa. Và đó là 1 điều
tốt, vì đội bóng địa phương
của chúng ta sẽ chơi vào lúc
trưa.
“Welcome to our quarterly
Những người nghe có khả meeting. There’s a lot of
Politician (n)
năng là ai? engineering business to
chính trị gia
A. Thủ thư discuss.”
98 B
B. Kỹ sư Chào mừng tới buổi họp quý
Biologist (n)
C. Chính trị gia của chúng ta. Sẽ có rất nhiều
nhà sinh học
D. Nhà sinh học việc liên quan đến kỹ thuật
cần được thảo luận.
“I’m especially excited about
Nhìn vào biểu đồ. Diễn giả our October speaker, who
nào mà người nói rất háo will be talking about bridge
hức được nghe? design and materials.” Speaker ~
99 A. Jung-Hoon Kim B Tôi đặc biệt hào hứng về diễn lecturer (n)
B. Mei Na Zhang giả tháng 10 của chúng ta, diễn giả
C. Maryam Alaoui người mà sẽ nói về thiết kế
D. Isamu Nakamura cầu và các vật liệu.
Dòng 3 biểu đồ:

22
5
THẦY HẢI TOEIC

Date: October 17
Name: Mei Na Zhang
Ngày: 17/10
Tên: Mei Na Zhang
Những người nghe có khả “We need to choose a new
năng sẽ làm gì tiếp theo? board member, so Luisa is
A. Bầu cho 1 thành viên hội passing around ballots now.”
Ballot (n)
100 đồng A Chúng ta sẽ cần chọn 1 thành
phiếu
B. Chia sẻ bữa ăn viên mới cho hội đồng, nên
C. Tham gia 1 hội thảo Luisa đang phát ra những lá
D. Trả phí thành viên phiếu ngay bây giờ.

22
6
THẦY HẢI TOEIC

TEST 8
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang trang trí 1 bức tường
B. Người đàn ông đang sử dụng khăn giấy
Napkin (n) khăn giấy
C. 1 trong những người phụ nữ đang phục
1 A
vụ đồ ăn
Decorate (v) trang trí
D. Mọi người đang nhìn vào thực đơn
=> Chọn D
A. Người phụ nữ đang đứng trên 1 chiếc
ghế đẩu
B. Người phụ nữ đang thay bóng đèn
Stool (n) ghế đẩu
C. Người phụ nữ đang lắp đặt 1 chiếc kệ
2 A
sách
Lightbulb (n) bóng đèn
D. Người phụ nữ đang leo lên 1 chiếc
thang
=> Chọn A
A. 1 số người đang trồng cây
B. 1 số người đang dạo bước trên 1 con
đường
3 B Stroll (v) dạo bước
C. 1 số người đang lên tàu
D. 1 số người đang chạy bộ trên 1 bãi biển
=> Chọn B
A. Những người đàn ông đang đứng đối
diện nhau
Walkway (n) đường đi
B. Những người đàn ông đang đi qua
4 C
đường
Suitcase (n) vali
C. Những người đàn ông đã dừng lại trên
đường

22
7
THẦY HẢI TOEIC

D. Những người đàn ông đã để vali của họ


mở
=> Chọn C
A. Vài chiếc lá đã được quét thành 1 đống
B. 1 vài nội thất đã được xếp chồng lên ở Sweep (v) quét
gần hàng rào
5 B C. 1 chiếc ô đã bị rơi xuống đất Stack (v) xếp chồng lên
D. 1 chiếc xe đạp đã được xích vào 1 chiếc
cột Chain (v) xích vào
=> Chọn B
A. 1 người đàn ông đang bước vào khu
vực vườn
B. Lối vào 1 tòa nhà đã bị chặn bởi những
Entrance (n) lối vào
chiếc hộp
6 D C. 1 trong những người phụ nữ đang cho
Bulletin board (n) bảng thông
giấy vào máy photocopy
báo
D. 1 vài thông báo đã được dán lên bảng
thông báo
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai sẽ đảm nhận ca của Maria ở phòng
khám vào thứ 7?
Shift (n) ca làm
A. Đúng, nhấp vào kiểm tra
7 A
B. Đậy vung cái nồi ở trên bếp
Pot (n) nồi
C. Alexi sẽ làm điều đó
=> Chọn C

22
8
THẦY HẢI TOEIC

Bạn có muốn gặp những khách hàng mới


không? Process (n) quy trình
8 C A. Nó được làm từ gỗ
B. Quy trình chuẩn bị mới Made of: được làm từ
C. Tất nhiên rồi, tôi có thời gian bây giờ.
Đây là bản đề xuất thuyết trình của tôi.
A. Khoảng 1 tiếng trước
9 B B. Cảm ơn, tôi sẽ xem qua nó 1 lúc nữa Shortly (adv) 1 lúc nữa
C. Bạn có thích quà của mình không?
=> Chọn B
Xe bus thành phố đỗ trước hay sau tòa
thị chính?
Council (n) hội đồng
A. 1 cuộc họp hội đồng thành phố
10 B
B. Có 1 bến đỗ ở phía trước
City hall (n) tòa thị chính
C. 1 thẻ xe bus hàng tháng
=> Chọn B
Tại sao buổi lễ lại được di chuyển vào
trong nhà?
Ceremony (n) buổi lễ
A. Thật tốt khi thấy cô ấy ở đây
11 B
B. Vì dự báo báo sẽ có trời mưa
Forecast (n) dự báo
C. Tôi sẽ giữ cửa cho bạn
=> Chọn B
Tôi rất thích vị của cà phê, bạn thì sao?
A. Khoảng 5 phút trước
12 C B. 1 muỗng cà phê đường Teaspoon (n) muỗng cà phê
C. Tôi luôn uống trà
=> Chọn C
Freelance (adj) làm nghề tự do
Bạn có hứng thú với 1 công việc dịch
13 C thuật tự do không?
Loan (n) khoản vay
A. 1 khoản vay không lãi suất
Interest-free (adj) không lãi suất

22
9
THẦY HẢI TOEIC

B. Làm ơn đừng chạm vào những bức


tường
C. Không, tôi quá bận vào những ngày
này
=> Chọn C
Bạn có thể gửi tôi lịch trình bảo trì của
tháng này được không? Maintenance (n) bảo trì
A. Tôi sẽ rất sẵn lòng
14 A
B. Không, anh ấy rời đi vào tháng 1 rồi I’d be happy to: tôi sẽ rất sẵn
C. Bạn nên sử dụng cầu thang lòng làm vậy
=> Chọn A
Chẳng phải công ty chúng ta hoàn tiền
cho các chi phí đi công tác à?
A. Đúng, nhưng chỉ cho chi phí máy bay
15 A và khách sạn Reimburse (v) hoàn tiền
B. Không, thứ 6 không được đâu
C. Nó sẽ tới ở cổng 206
=> Chọn A
Tôi cần ghé qua tiệm thuốc trên đường
tới công ty.
Pharmacy (n) tiệm thuốc
A. Nó là 1 nông trại sữa lớn
16 C B. Sơ yếu lí lịch của cô ấy rất ấn tượng
Dairy (n) sữa và các sản phẩm từ
C. Oh, bạn có thể mua cái gì đó cho
sữa
không?
=> Chọn C
Tại sao chúng ta phải họp để thảo luận
về ngân sách?
A. Bạn đã thấy doanh số bán hàng quý Sales figures (n) doanh số bán
17 A
trước chưa? hàng
B. Thứ 3 tuần sau lúc 2 giờ
C. Tôi rất muốn vậy, nhưng nó rất đắt

23
0
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn A
Khi nào thì chuyến bay của bạn sẽ đáp
xuống Los Angeles?
A. Đúng, nó đã hoàn thành
18 B Plot of land (n) lô đất
B. Tôi bay tới San Francisco cơ
C. Họ mua 1 lô đất
=> Chọn B
Tôi có thể đăng ký cho hội thảo kế toán
như thế nào?
Webinar (n) hội thảo
A. Bạn có thể làm thế online
19 A
B. Không, nó không quá xa đâu
Sign up (v) đăng ký
C. Tôi rất thích cách thiết kế Web
=> Chọn A
Tôi nên mang theo đồ ăn gì cho buổi dã
ngoại của công ty?
A. Họ đã thuê 1 công ty phục vụ ăn uống
Catering service (n) công ty phục
20 A năm nay rồi
vụ ăn uống
B. Đúng, Barbara sẽ có mặt ở buổi họp
C. 1 công viên ở phố Grand
=> Chọn A
Bạn để bản sao đề xuất dự án của tôi ở
đâu thế?
A. Thực ra, chỉ có các biểu đồ là có màu Chart (n) biểu đồ
21 B thôi
B. Nó ở trong tủ đựng tài liệu File cabinet (n) tủ đựng tài liệu
C. Thư tin của công ty
=> Chọn B
Còn bao nhiêu đơn hàng nữa mà chúng
ta dự kiến sẽ tới trong hôm nay? Turnout (n) số lượng người tham
22 B
A. Đó là 1 lượng người tham gia rất tốt gia (1 sự kiện)
B. Tôi có thể đợi họ nếu bạn cần phải đi

23
1
THẦY HẢI TOEIC

C. Không, nó nên ít hơn thế


=> Chọn B
Khi nào chúng ta sẽ phát ra khảo sát
nhân viên?
Hand out (v) phát ra
A. Từ thang 1 đến 10
23 C
B. Hãy ngồi 1 chỗ ở hàng đầu
On a scale of: trên thang điểm
C. Có lẽ là vào cuối quý
=> Chọn C
Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 mẫu thử
của loại vải mà chúng tôi đang sẵn có
không?
A. Các phòng khách sạn đang sẵn có Fabric (n) vải
24 C B. Họ xây dựng 1 tường gạch xung
quanh khu vườn Sample (n) mẫu thử
C. Tôi đã thấy ảnh trên trang Web của
bạn rồi
=> Chọn C
Hợp đồng của cô ấy sẽ kết thúc vào
tháng sau, phải không?
Renew (v) gia hạn
A. Tôi chắc là nó sẽ được gia hạn thôi
25 A
B. Xin hãy ký ở dưới cuối
Orientation (n) buổi định hướng
C. Buổi định hướng nhân viên
=> Chọn A
Chúng ta nên mở cửa hàng vào lúc 8:30
hay 9:00 vào thứ 7 đây nhỉ?
A. Vì đang là ngày lễ, hãy mở cửa muộn
26 A hơn đi Sign (n) biển hiệu
B. Tôi chưa tới đó bao giờ
C. Tấm biển hiệu ở trên cánh cửa đó
=> Chọn A
27 C Bạn nghe sách nói thể loại gì? Audiobook (n) sách nói

23
2
THẦY HẢI TOEIC

A. Bạn có thể vặn âm lượng xuống được Novel (n) tiểu thuyết
không?
B. Đúng, 1 cửa tiệm sửa chữa ôtô
C. Tôi thích tiểu thuyết bí ẩn
=> Chọn C
Để nhận được 1 email xác nhận sẽ mất
Confirmation (n) sự xác nhận
bao lâu?
A. Nó sẽ không mất hơn 1 vài phút đâu
Worse (adj) tệ hơn
B. Tiếng ồn công trường đang ngày càng
28 A
tệ hơn
Fade (v) phai đi, mờ đi
C. Màu sẽ bị phai đi dưới ánh sáng trực
tiếp
Sunlight (n) ánh sáng mặt trời
=> Chọn A
Tôi sẽ cho nhân viên xếp chồng những
chiếc hộp đựng ở đâu khi chúng tới?
A. Muộn nhất là ngày mai Supervise (v) giám sát
29 B B. Tôi sẽ ở đó để giám sát
C. Đó là 1 trường hợp pháp lý rất thử Challenging (adj) thử thách
thách
=> Chọn B
Cung cấp thêm nhiều chiếc bánh mì đặc
sản có thu hút được thêm khách hàng
không? Specialty (n) đặc sản
30 C A. Làm ơn hãy tắt đèn
B. Không cảm ơn, tôi đã ăn rồi Attract (v) thu hút
C. Như vậy có thể sẽ đắt đấy
=> Chọn C
Ai sẽ đi cùng bạn tới hội nghị công nghệ?
Convention (n) hội nghị
A. Cảm ơn, tôi rất cảm kích điều đó
31 B
B. Ban quản lý chỉ chi ngân sách cho 1
Attendee (n) người tham dự
người tham dự thôi

23
3
THẦY HẢI TOEIC

C. Đó là 1 sản phẩm tốt


=> Chọn B

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Những người nói đang ở Lời thoại người đàn ông:
đâu? “Welcome to the Trellisville
Botanical
A. Ở 1 khách sạn Museum of Art. How can I
garden (n)
32 B. Ở 1 thư viện công cộng A help you?”
vườn bách
C. Ở 1 cửa hàng bán dụng Chào mừng tới bảo tàng nghệ
thảo
cụ nghệ thuật thuật Trellisville. Tôi có thể
D. Ở 1 vườn bách thảo giúp gì cho bạn.
Lời thoại người đàn ông:
“Just so you know, we’ve
introduced resident and
nonresident prices for the
museum. Do you happen to be
a resident of Trellisville?”
Người phụ nữ đủ điều kiện
Và thông tin tới bạn, chúng tôi
cho loại vé nào?
đã giới thiệu các mức giá vào
A. Học sinh Citizen (n)
33 B cho viện bảo tàng cho cư dân
B. Cư dân địa phương công dân
và không phải cư dân. Bạn có
C. Công dân cao tuổi
tình cờ là cư dân của
D. Các nhóm tour
Trellisville không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Yes. I’ve lived here for more
than twenty years.”
Có. Tôi đã ở đây hơn 20 năm
rồi.

23
4
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


Người đàn ông sẽ kiểm tra “Wonderful. All I need to see is
điều gì? a piece of ID with your
A. Vé address.”
34 D
B. Hóa đơn Tuyệt vời. Tất cả những gì tôi
C. Lịch trình sự kiện cần xem là 1 tấm thẻ nhận
D. Thẻ nhận dạng dạng với địa chỉ của bạn trên
đó thôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hello, I’m calling from Dr.
Park’s office. This is a courtesy Courtesy (adj)
Người phụ nữ có khả năng
reminder that you have an lịch sự
làm cho doanh nghiệp gì?
annual health checkup on
A. 1 công ty xây dựng
35 D Friday at two thirty P.M.” Health
B. 1 công ty bất động sản
Xin chào, tôi gọi từ văn phòng checkup (n)
C. 1 công ty luật
của Dr. Park. Đây là 1 lời nhắc buổi kiểm tra
D. 1 văn phòng y tế
nhở lịch sự rằng bạn có 1 buổi sức khỏe
kiểm tra thường niên vào thứ
6 lúc 2:30 P.M.
Lời thoại người đàn ông:
“But … my car needs to be
repaired, and I’m taking it to
Người đàn ông yêu cầu
the mechanic on Friday. Could Mechanic (n)
người phụ nữ làm gì?
you reschedule for next thợ máy
A. Lên lịch lại cuộc hẹn
36 A week?”
B. Chuyển tiếp cuộc gọi
Nhưng … xe của tôi cần phải Forward (v)
C. Gửi hóa đơn
được sửa, và tôi sẽ đem nó đi chuyển tiếp
D. Cung cấp tiền hoàn trả
tới thợ vào thứ 6. Bạn có thể
lên lịch lại cho tuần sau được
không?

23
5
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


Người phụ nữ nói doanh “When you come, I hope you’ll
Remodel (v) tu
nghiệp gần đây đã làm gì? enjoy our new waiting room.
sửa
A. Nó đã cập nhật hệ thống We’ve recently remodeled it
thanh toán to make it more comfortable.”
37 C Payment
B. Nó đã mua thiết bị mới Khi bạn tới, tôi hi vọng rằng
system (n) hệ
C. Nó đã cải tạo lại 1 phòng bạn sẽ hài lòng với phòng chờ
thống thanh
D. Nó đã tuyển nhân viên mới của chúng tôi. Chúng tôi
toán
tạm thời gần đây vừa tu sửa lại nó để
làm nó trông dễ chịu hơn.
Tại sao con phố lại bị chặn?
Lời thoại người đàn ông:
A. 1 cái cây đang được loại
“The street will be blocked off
bỏ Charging
until five P.M while we put
B. 1 chiếc xe đang được kéo station (n)
some charging stations for
38 đi C trạm sạc
electric cars.”
C. 1 vài trạm sạc đang được
Con phố sẽ bị chặn cho tới 5
lắp đặt Tow (v) kéo đi
giờ trong khi chúng tôi lắp đặt
D. Vài chiếc hố đang được
1 vài trạm sạc cho ô tô điện.
lấp đầy
Lời thoại người phụ nữ:
“But I’m already late for a
Nghề nghiệp của người phụ
recording session, and this
nữ có khả năng là gì?
street has the closest parking
A. Thợ máy ôtô
39 B spots to the music studio.” Spot (n) điểm
B. Nhạc sĩ
Nhưng tôi đã đang muộn cho
C. Kiểm lâm
buổi thu âm của tôi rồi, và con
D. Giáo viên
phố này có chỗ đỗ xe gần nhất
tới phòng thu nhạc.
Người đàn ông gợi ý người
File a
40 phụ nữ làm điều gì? D Lời thoại người đàn ông:
complaint (v)
A. Mua 1 chiếc xe điện

23
6
THẦY HẢI TOEIC

B. Nộp đơn khiếu nại “I’m sorry, but if you go to the nộp đơn khiếu
C. Hoãn 1 cuộc họp next block, there are some nại
D. Lái xe tới 1 địa điểm khác open spots there.”
Tôi xin lỗi. Nhưng nếu bạn tới
dãy phố tiếp theo, sẽ có 1 vài
chỗ còn trống ở đó.
Lời thoại người đàn ông:
“I arrived a little early, so I
already swept the aisles and
I’m in the process of
Sweep (v)
restocking the frozen foods
Những người nói làm việc ở quét
section. Is there anything else
đâu?
you want me to do to get the
A. Ở 1 cửa hàng tạp hóa Section (n)
store ready for the day?”
41 B. Ở 1 trường dạy nấu ăn A khu vực
Tôi tới hơi sớm 1 chút, nên tôi
C. Ở 1 nhà hàng
đã quét các hàng và tôi đang
D. Ở 1 nhà máy chế biến Restock (v)
trong quá trình cho thêm đồ
thực phẩm thêm đồ lên
lên kệ cho khu vực thực phẩm
kệ
đông lạnh. Có điều gì khác mà
bạn cần tôi làm để cho cửa
hàng sẵn sàng cho ngày hôm
nay không?
Người phụ nữ yêu cầu
người đàn ông làm gì? Lời thoại người phụ nữ: Machinery (n)
A. Thực hiện 1 vài chuyến “Can you also open up the máy móc
42 vận chuyển B second cash register?”
B. Mở máy thanh toán Bạn có thể mở chiếc máy tính Label (v) dán
C. Dán nhãn 1 vài sản phẩm tiền thứ 2 không? nhãn
D. Lau dọn 1 vài máy móc

23
7
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


Người phụ nữ ám chỉ điều
“Sure, I’ll do that as soon as I
gì khi nói, “Chúng ta mở cửa
finish restocking the frozen
lúc 7 giờ đấy”?
vegetables.”
A. Người đàn ông phải làm Take a break
Tất nhiên rồi, tôi sẽ làm điều
việc nhanh lên (v) nghỉ ngơi
đó ngay sau khi tôi thêm hàng
43 B. Người đàn ông nên nghỉ A
lên hệ rau củ đông lạnh.
ngơi 1 chút Unlock (v) mở
Lời thoại người phụ nữ:
C. Người đàn ông mở khóa khóa
“OK … remember, though, we
cửa quá nhanh
open at seven.”
D. Người đàn ông nhầm lẫn
OK … nhớ nhé, chúng ta mở
về 1 lịch trình
cửa lúc 7 giờ đấy.
Lời thoại người đàn ông:
“How’d the interview for the
graphic designer position with
Người phụ nữ có khả năng
Hackley Motors go?”
là ai? Graphic
Buổi phỏng vấn cho vị trí thiết
A. Nhân viên thiết kế đồ designer (n)
kế đồ họa cho Hackley Motors
44 họa A nhân viên
diễn ra như thế nào?
B. Nhân viên bán hàng thiết kế đồ
Lời thoại người phụ nữ:
C. Thợ máy ôtô họa
“Very well! They called me
D. Giám đốc Nhân Sự
back for a second interview.”
Rất tốt! Họ đã gọi lại cho tôi
cho buổi phỏng vấn thứ 2.
Tại sao người phụ nữ lo Lời thoại người phụ nữ: Competition
rằng mình sẽ không được “But there’s quite a bit of (n) sự cạnh
đề xuất công việc? competition. A lot of qualified tranh
45 A. Cô ấy lỡ hạn nộp đơn C people are applying for this
ứng tuyển graphic designer position, so I Limited (adj)
B. Cô ấy có kinh nghiệm hạn really need to do well in the hạn chế
chế next round of interviews.”

23
8
THẦY HẢI TOEIC

C. Cô ấy đang cạnh tranh Nhưng có 1 chút sự cạnh Perform (v)


với những ứng viên đủ điều tranh. Có rất nhiều người đủ thể hiện
kiện khác điều kiện đang ứng tuyển cho
D. Cô ấy không thể hiện tốt vị trí thiết kế đồ họa này, nên
trong cuộc phỏng vấn điện tôi phải làm tốt trong vòng
thoại phỏng vấn tiếp theo.
Người phụ nữ nói sẽ làm gì Lời thoại người phụ nữ:
vào thứ 5? “Thursday. I’ll be visiting the
A. Gọi điện cho người tuyển factory and they’ll show me Recruiter (n)
46 dụng B around.” nhà tuyển
B. Tham quan 1 nhà máy Thứ 5. Tôi sẽ tới tham quan dụng
C. Ký 1 hợp đồng nhà máy và họ sẽ cho tôi đi
D. Cập nhật sơ yếu lí lịch xem xung quanh.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Hội thoại diễn ra ở đâu? Rare (adj)
“Welcome to Sandelman’s
A. Ở 1 hiệu sách hiếm
Rare Books. How can I help
B. Ở 1 siêu thị
47 A you?”
C. Ở 1 cửa hàng nội thất Craft store (n)
Chào mừng tới tiệm sách
D. Ở 1 cửa hàng đồ thủ cửa hàng đồ
hiếm của Sandelman. Tôi có
công thủ công
thể giúp gì cho bạn?
Mục đích chuyến viếng Lời thoại người đàn ông:
thăm của người đàn ông là “Hi, I have this first edition
gì? book that I’d like to know the
A. Để định giá 1 sản phẩm value of. I called yesterday to
B. Để quay 1 đoạn quảng confirm that you do book Appraise (v)
48 A
cáo appraisals here…” định giá
C. Để vận chuyển 1 vài vật Chào, tôi có 1 vài cuốn sách
dụng tiếp tế xuất bản lần đầu tiên mà tôi
D. Để thực hiện 1 vài sửa muốn biết giá trị. Tôi đã gọi
chữa ngày hôm qua để xác nhận

23
9
THẦY HẢI TOEIC

rằng bạn có định giá sách ở


đây …
Lời thoại người phụ nữ 2:
Theo Margaret, thứ gì có “It’s a good idea to use a
thể được tìm thấy ở lối plastic cover to protect a book
vào? like this from exposure to the
Exposure (n)
49 A. 1 giỏ mua sắm D sunlight.”
sự tiếp xúc
B. 1 cuốn sách nhỏ Việc dùng 1 bìa nhựa để bảo
C. 1 công tắc đèn vệ cuốn sách như thế này khỏi
D. 1 bìa nhựa việc tiếp xúc với ánh sáng mặt
trời là 1 ý tưởng hay.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ có khả năng “I’m here to pick up a
Office supply
làm ở đâu? package. I found this notice on
(n) văn phòng
A. Ở 1 khách sạn my door indicating I missed a
phẩm
50 B. Ở 1 bưu điện B delivery.”
C. Ở 1 đại lý du lịch Tôi ở đâu để lấy 1 gói hàng. 1
Indicate (v) chỉ
D. Ở 1 cửa hàng văn phòng Tôi tìm thấy 1 thông báo
ra
phẩm trước cửa nhà chỉ ra rằng tôi
đã lỡ sự giao hàng.
Tại sao người phụ nữ lại
không có mặt trong 2 tuần?
Lời thoại người phụ nữ:
A. Cô ấy đi nghỉ mát
“Oh no! I’ve been away on Phone service
B. Cô ấy chuyển tới 1 địa
51 C business the last two weeks.” (n) vùng phủ
điểm mới
Ôi không! Tôi đã đi công tác sóng
C. Cô ấy đi công tác
trong suốt 2 tuần qua.
D. Cô ấy ở trong vùng không
có sóng
Người đàn ông khuyên nên Lời thoại người đàn ông:
52 làm gì? D “I’d suggest downloading our
A. Nộp đơn khiếu nại mobile application.”

24
0
THẦY HẢI TOEIC

B. Tới thăm 1 địa điểm khác Tôi muốn khuyên bạn nên tải
C. Đặt chỗ online xuống ứng dụng điện thoại
D. Tải xuống 1 ứng dụng của chúng tôi.
điện thoại
Trail (n)
Lời thoại người đàn ông: đường mòn
Theo người nói, điều gì gần
“Great work, both of you, on
đây đã được hoàn thành?
the new visitor brochure for Statue (n) bức
A. 1 bản đồ
53 B Silverton.” tượng
B. 1 cuốn sách nhỏ
Làm tốt lắm, cả 2 bạn, cho
C. 1 đường mòn leo núi
cuốn sách cho khách mới cho Memorial
D. 1 bức tượng tưởng niệm
Silverton. (adj) tưởng
niệm
Lời thoại người phụ nữ 2:
“We think it’d be a good idea
to offer walking tours of the
Những người phụ nữ gợi ý
city center as a way to teach
làm gì? Expand (v) mở
visitors about our town’s
A. Mở rộng khu vực đỗ xe rộng
history.”
54 B. Tổ chức 1 lễ hội nghệ D
Chúng tôi nghĩ sẽ là ý hay khi
thuật Route (n)
cung cấp các tour đi bộ tham
C. Đổi tuyến xe bus tuyến đường
quan trung tâm thành phố
D. Cung cấp các tour đi bộ
như 1 cách để để dạy khách
du lịch về lịch sử thành phố
chúng ta.
Tại sao Priyanka sẽ đăng 1 Lời thoại người phụ nữ 2:
Announce (v)
thông báo công khai? “We could ask for volunteers
công bố
A. Để xác định các địa điểm to run the tours. I can post a
55 C
bán vé notice about it around town.”
Notice (n)
B. Để khuyến khích mọi Chúng ta có thể nhờ các tình
thông báo
người bỏ phiếu nguyện dẫn các tour. Tôi có

24
1
THẦY HẢI TOEIC

C. Để yêu cầu tình nguyện thể đăng thông báo về việc


viên này ở xung quanh thành phố.
D. Để công bố vài người
thắng cuộc
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói có khả
“Enzo, have you look at the
năng làm việc ở đâu? Moisturizing
latest production numbers for
A. Ở 1 công ty mỹ phẩm lotion (n) kem
the Shimmer Bright
B. Ở 1 cửa hàng đồ gia dụng dưỡng ẩm
56 A moisturizing lotion?”
gia đình
Enzo, bạn đã nhìn số lượng
C. Ở 1 cửa hàng bán dụng Textile (n) dệt
sản xuất mới nhất của kem
cụ nghệ thuật may
dưỡng ẩm Shimmer Bright
D. Ở 1 nhà máy dệt
của chúng ta chưa?
Người đàn ông nói gì về 1
vài máy móc mới? Lời thoại người đàn ông: Speed up (v)
A. Nó yêu cầu rất ít sự bảo “The new machinery has làm nhanh
trì definitely speed up the hơn
57 B. Nó rất dễ dàng để học C manufacturing process.”
cách sử dụng Máy móc mới chắc chắn đã Definitely
C. Nó đã làm quy trình sản làm quy trình sản xuất nhanh (adv) chắc
xuất nhanh hơn hơn. chắn
D. Nó chưa được lắp đặt
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ yêu cầu
“Do you think you could
người đàn ông chuẩn bị
prepare a status report that I
điều gì? Status (n) tình
could share at the meeting?”
58 A. 1 danh sách giá D trạng, trạng
Bạn nghĩ bạn có thể chuẩn bị
B. 1 giấy mời họp thái
1 báo cáo trạng thái mà tôi có
C. 1 cuốn sổ tay
thể chia sẻ trong cuộc họp
D .1 báo cáo
được không?

24
2
THẦY HẢI TOEIC

Tại sao người đàn ông lại bị Lời thoại người đàn ông:
lỡ hội nghị? “I’m sorry I didn’t make it to
Biotech (n)
A. Máy bay của anh ấy bị the biotech conference last
công nghệ
hoãn week. I needed to finish an
sinh học
59 B. Anh ấy bận với 1 dự án B important project.”
C. Anh ấy không cảm thấy Tôi xin lỗi đã không thể tới
Registration
khỏe được hội nghị công nghệ sinh
(n) đăng ký
D. Anh ấy lỡ 1 hạn chót học tuần trước. Tôi cần hoàn
đăng ký thành 1 dự án quan trọng.
Người đàn ông gợi ý người Lời thoại người đàn ông:
phụ nữ làm gì? “That’ll make the marketing Reach out to
A. Biên tập 1 thông cáo báo department happy. You sb: liên hệ với
chí should reach out to one of ai (để nhờ làm
B. Tham khảo với 1 đồng our coworkers in that gì)
60 B
nghiệp department.”
C. Thuê 1 chuyên gia Điều đó sẽ làm phòng Press release
marketing marketing rất hài lòng đấy. (n) thông cáo
D. Đánh giá ngân sách bộ Bạn nên liên hệ với 1 người báo chí
phận đồng nghiệp từ phòng đó.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ có ý gì khi
“So how did your conference
nói, “Tôi đã bị hết tài liệu
presentation go? I know you
phát tay”?
were worried about Handout (n)
A. Cô ấy không có sự chuẩn
attendance. You said you tài liệu phát
bị cho 1 bài thuyết trình
probably prepared too many tay
61 B. 1 người đồng nghiệp đã C
materials for a small crowd.”
mắc lỗi
Vậy bài thuyết trình của bạn ở Crowd (n)
C. 1 bài thuyết trình có
hội nghị diễn ra như thế nào? đám đông
lượng người tham gia tốt
Tôi biết bạn lo lắng về số
D. 1 vài thông tin chỉ có thể
lượng tham gia. Bạn đã nói
đươc tìm thấy online
rằng bạn có lẽ đã chuẩn bị quá

24
3
THẦY HẢI TOEIC

nhiều tài liệu cho 1 đám đông


nhỏ.
Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I ran out of
handouts!”
Thực ra, tôi đã bị hết tài liệu
phát tay.
Lời thoại người phụ nữ:
“I couldn’t get us tickets next
to each other, but we can ask
Người nói hỏi về điều gì? the train conductor about
Train
A. 1 số tiền hoàn trả switching our seats when we
conductor (n)
62 B. 1 sự thay đổi ghế ngồi B get on board.”
người soát vé
C. Những lựa chọn đồ ăn Tôi không thể đặt được cho
tàu
D. Truy cập Internet chúng ta các vé cạnh nhau,
nhưng chúng ta có thể hỏi
người soát vé tàu về việc đổi
chỗ khi chúng ta lên tàu
Người nói muốn chuẩn bị Lời thoại người đàn ông:
cho điều gì? “That way we can prepare for
Potential (adj)
A. 1 buổi phỏng vấn nhân our meeting this afternoon.
tiềm năng
viên These could be really
B. 1 cuộc họp với 1 khách important clients for us.”
63 B Product-
hàng tiềm năng Bằng cách đó chúng ta có thể
testing (n) thử
C. 1 cuộc kiểm tra an toàn chuẩn bị cho cuộc họp của
nghiệm sản
thường niên chúng ta vào chiều nay. Đây
phẩm
D. 1 buổi thử nghiệm sản có thể là những khách hàng
phẩm rất quan trọng với chúng ta.
Nhìn vào biểu đồ. Những Lời thoại người phụ nữ:
Platform (n)
64 người nói sẽ tới sân ga nào? D “Let’s see … our train leaves at
sân ga
A. Sân ga 1 nine twenty-four. Why don’t

24
4
THẦY HẢI TOEIC

B. Sân ga 2 we head over to the platform


C. Sân ga 3 now?”
D. Sân ga 4 Để xem nào … chuyến tàu của
chúng ta rời đi vào 9:24. Sao
chúng ta không tới sân ga luôn
bây giờ nhỉ?
Dòng 5 biểu đồ:
Destination: Guangzhou
Platform: 17
Departure time: 9:24
Điểm đến: Guangzhou
Sân ga: 17
Thời gian khởi hành: 9:24
Lời thoại người đàn ông:
Người nói có khả năng là ai? “Hey, Lisa … I just talked with Architect (n)
A. Những người thiết kế the property manager, and kiến trúc sư
quang cảnh she’s very happy with the new
65 B. Nhiếp ảnh gia A trees and flowers we planted” Property
C. Kiến trúc sư Này, Lisa … tôi vừa nói chuyện manager (n)
D. Người môi giới bất động với người quản lý tài sản, và người quản lý
sản cô ấy rất hài lòng với những tài sản
cây và hoa chúng ta đã trồng.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông sẽ làm gì sau “We just have to water the
khi anh ấy rời đi? new plants and pack up our
A. Đem 1 phương tiện đi tools. Can you do that, Make a
66 sửa D though? I need to head across deposit (v) gửi
B. Gửi email 1 hợp đồng town to the bank to make a tiền
C. Trả lại 1 vài thiết bị deposit.”
D. Đi tới 1 ngân hàng Chúng ta chỉ còn phải tưới
nước những cái cây mới và gói

24
5
THẦY HẢI TOEIC

ghém dụng cụ của chúng ta


thôi. Bạn có thể làm điều đó
không? Vì tôi cần phải sang
phía bên kia thành phố tới
ngân hàng để gửi tiền.
Lời thoại người đàn ông:
Nhìn vào biểu đồ. Người
“Can you puy it up at the
phụ nữ sẽ đặt biển tại đâu?
intersection of Hill Lane and
A. Ở địa điểm A Intersection
67 B Meadow Street?”
B. Ở địa điểm B (n) giao lộ
Bạn có thể để nó ở giao lộ của
C. Ở địa điểm C
đường Hill và phố Meadow
D. Ở địa điểm D
không?
Ai là người khuyên người Lời thoại người phụ nữ:
phụ nữ nên đăng ký tờ “Hi! I’m calling to subscribe to Subscribe (v)
Portsville Times? your paper. My best friend đăng ký
68 A. 1 giáo sư B recommended it.”
B. 1 người bạn Chào! Tôi gọi để đăng ký báo Professor (n)
C. 1 người đồng nghiệp của các bạn. Bạn thân nhất giáo sư
D. 1 người họ hàng của tôi đã gợi ý điều đó.
Lời thoại người đàn ông:
“All right, sounds like you just
need online access, then. Our
Nhìn vào biểu đồ. Người
digital subscription is nine
đàn ông gợi ý lựa chọn Digital (adj) kỹ
dollars a month.”
đăng ký nào? thuật số
Được rồi, có vẻ như bạn chỉ
69 A. Lựa chọn 1 B
cần sự truy cập online thôi.
B. Lựa chọn 2 Subscription
Đăng ký kỹ thuật số của chúng
C. Lựa chọn 3 (n) sự đăng ký
tôi là 9 đô la 1 tháng.
D. Lựa chọn 4
Dòng 2 biểu đồ:
Option 2: Online access only:
$9

24
6
THẦY HẢI TOEIC

Lựa chọn 2: Chỉ truy cập


online: $9
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông có khả năng
“I’ll just need your credit card
sẽ làm gì tiếp theo?
information to begin
A. Xác nhận 1 địa chỉ
70 D processing your subscription.”
B. Chọn 1 mật khẩu
Tôi sẽ chỉ cần thông tin thẻ tín
C. Cung cấp 1 mã giảm giá
dụng của bạn để thực hiện
D. Thực hiện 1 thanh toán
việc đăng ký của bạn.

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người nói làm việc ở đâu?
A. Ở 1 công ty lợp mái
B. Ở 1 công ty phục vụ ăn “Hi, this is Alexi from Petrov
uống Roofing Company.” Headquarters
71 A
C. Ở 1 trụ sở công viên cộng Xin chào, đây là Alexi Petrov (n) trụ sở
đồng từ công ty lợp mái Petrov.
D. Ở 1 công ty thiết kế nội
thất
“Unfortunately, the estimate Roof shingle
I gave you yesterday for the (n) tấm lợp
Thông tin nào là không
new roof shingles was a little mái
chính xác?
low. The ones you chose are
A. Số đơn hàng
72 D actually 39 dollars per Bundle (n)
B. Tên tệp
bundle. That’s more than chồng, bó
C. Địa chỉ
what I quoted.”
D. Giá cả
Thật không may, bản ước Quote (v) báo
tính tôi gửi cho bạn ngày hôm giá

24
7
THẦY HẢI TOEIC

qua cho những tấm lợp mái Estimate (n)


mới là hơi thấp. Cái mà bạn ước tính
chọn thật ra có giá $39 mỗi
chồng. Số đó nhiều hơn so
với những gì tôi đã báo giá.
Tại sao người nói lại khuyên
“And I recommend that we
nên đặt hàng sớm?
order soon, since the rainy High demand:
A. 1 vật liệu đang có nhu
season’s only a month nhu cầu cao
cầu cao
73 B away.”
B. Mùa mưa sắp tới
Và tôi cũng khuyên đặt hàng Permit (n) giấy
C. 1 vài chi phí mới sẽ được
sớm, vì mùa mưa chỉ còn phép
giới thiệu
cách 1 tháng thôi.
D. 1 giấy phép sắp hết hạn
“Thanks for attending Seminar (n) hội
Những người nghe là ai?
today’s seminar for new real thảo
A. Nghệ sĩ
estate agents.”
B. Nhà báo
74 C Cảm ơn vì đã tham gia hội Real estate
C. Người môi giới bất động
thảo cho những người môi agent (n)
sản
giới bất động sản mới ngày người môi giới
D. Đại diện bán hàng
hôm nay. bất động sản
“As people just joining the
Người nói nói người nghe industry, it’s very important
nên học làm gì? that you learn how to create
Memorable
A. Quản lý thời gian của họ a memorable property
(adj) đáng nhớ
B. Thương lượng giá advertisement.”
75 D
C. Có những bài thuyết Với tư cách là những người
Effective (adj)
trình đáng nhớ mới tham gia ngành công
hiệu quả
D. Tạo ra những quảng cáo nghiệp này, việc tạo ra được
hiệu quả 1 quảng cáo đáng nhớ về tài
sản là điều rất quan trọng.

24
8
THẦY HẢI TOEIC

“Isook Lee has recently won


our county’s agent of the
year, and she attributes her
Người nói nhắc tới điều gì success in large part to the
về Isook Lee? fact that she has mastered Attribute (v)
A. Cô ấy đã thắng 1 giải the art of writing a great cho rằng việc
thưởng description.” gì là do
76 A
B. Cô ấy đang trong 1 tour Isook gần đây đã thắng giải
thuyết giảng người môi giới của năm của Master (v) làm
C. Cô ấy dẫn 1 chương trình hạt chúng ta, và cô ấy cho chủ được
podcast rất nổi tiếng rằng phần lớn sự thành công
của mình là do sự thật là cô
ấy đã làm chủ được nghệ
thuật viết 1 bài mô tả hay.
“Since the Bellville shopping
mall opened last January,
Điều gì đã xảy ra vào tháng there has been significantly
1 năm ngoái? more traffic on the streets Significantly
A. Đã có 1 cuộc bầu cử leading to the mall.” (adv) đáng kể
77 B. Đã có 1 cơn bão tuyết C Từ khi trung tâm mua sắm
C. 1 trung tâm mua sắm mới ở Bellville được mở vào Election (n) sự
được mở cửa tháng 1 năm ngoái, đã có bầu cử
D. 1 cây cầu bị đóng nhiều hơn đáng kể lưu lượng
giao thông trên các con phố
hướng tới trung tâm.
Tại sao 1 vài công dân lại “City officials have received City official (n)
phàn nàn? numerous complaints from quan chức
A. 1 phí đã tăng lên citizens about large cracks thành phố
78 D
B. Đèn giao thông được có and potholes in the roads,
thời gian được đặt rất tệ which can be damaging to Crack (n) vết
C. Không có đủ chỗ đỗ xe cars.” nứt

24
9
THẦY HẢI TOEIC

D. Các con đường ở trong Các quan chức thành phố đã Pothole (n) ổ
tình trạng rất tệ nhận được những lời phàn gà
nàn từ công dân về những vết
nứt và những ổ gà lớn ở trên Poor condition
những con đường, mà có thể (n) tình trạng
sẽ làm hư hại tới xe. tệ
Ai là người đã được mời tới “The city council has invited a Concrete (n)
tham dự cuộc họp hội đồng few concrete engineers to bê tông
thành phố? their next meeting, which will
A. Những kỹ sư be open to the public.” City council (n)
79 B. Những nhà giáo A Hội đồng thành phố đã mời 1 hội đồng thành
C. Những chuyên gia tài vài kỹ sư về bê tông tới cuộc phố
chính họp tiếp theo của họ, cuộc
D. Những chủ doanh họp mà được công khai với Expert (n)
nghiệp công chúng. chuyên gia
“Our power provider,
Crewdson Energy Company
Lifestyle (n) lối
will be updating the electrical
Mục đích của việc nâng cấp sống
equipment on all units
thiết bị là gì?
starting next week. This
A. Để quảng bá về lối sống Comply (v)
update is to improve the
lành mạnh tuân thủ
energy efficiency in our
B. Để bảo vệ sự riêng tư của
80 D buildings.”
người tiêu dùng Consumer (n)
Nhà cung cấp năng lượng của
C. Để tuân thủ theo các tiêu người tiêu
chúng ta, công ty năng lượng
chuẩn an toàn dùng
Crewdson, sẽ nâng cấp tất cả
D. Để gia tăng hiệu quả
các thiết bị điện trong tất cả
năng lượng Standard (n)
các đơn vị bắt đầu từ tuần
tiêu chuẩn
sau. Đợt nâng cấp này là để
cải thiện hiệu quả năng lượng

25
0
THẦY HẢI TOEIC

trong các tòa nhà của chúng


ta.
“Please be warned that there
Intermittent
Những người nghe được will be intermittent power
(adj) thi
cảnh báo về điều gì? failures while work is being
thoảng
A. Sự tăng giá done.”
81 B
B. Sự gián đoạn dịch vụ Xin hãy được cảnh báo rằng
Interruption
C. Tiếng ồn lớn sẽ thi thoảng có những đợt
(n) sự gián
D. Giao thông gia tăng mất điện trong khi công việc
đoạn
được hoàn thành.
“If you work from home and
need alternate space to work
1 vài người nghe được
during power failures, you’re
khuyến khích làm gì?
free to use the apartment Alternate (adj)
A. Đăng ký sớm cho dịch vụ
complex clubhouse.” thay thế
B. Sử dụng 1 không gian
82 B Nếu bạn đang làm việc ở nhà
cộng đồng
và cần 1 không gian thay thế Complex (n)
C. Tham gia 1 buổi thông tin
để làm việc trong đợt mất khu phức hợp
D. Sử dụng phương tiện
điện, hãy tự nhiên sử dụng
công cộng
câu lạc bộ của khu phức hợp
chung cư.
“As your senior president of
Product Development, it has
Người nói là ai? been a privilege leading this
A. Huấn luyện viên team over the past several Privilege (n)
83 B. Lập trình viên máy tính C decades.” niềm vinh
C. Lãnh đạo công ty Với tư cách là chủ tịch cấp hạnh
D. Người đại diện bán hàng cao của phòng phát triển sản
phẩm, đây là niềm vinh hạnh
của tôi khi được dẫn dắt đội

25
1
THẦY HẢI TOEIC

ngũ này trong suốt vài thập kỉ


qua.
Người nói đang chủ yếu
“As you may have heard, I will
thảo luận về điều gì? Fund-raiser (n)
be ending my time with the
A. 1 việc nghỉ hưu sắp tới buổi gây quỹ
company next month.”
84 B. 1 buổi gây quỹ công ty A
Như các bạn có thể đã được
C. 1 sản phẩm mang tính Innovative
nghe, tôi sẽ kết thúc thời gian
đổi mới (adj) đổi mới
của tôi với công ty tháng sau.
D. 1 bữa tối thường niên
“Now, when I shared this
news with a few of you
individually, there were some
concerns about the future of
Tại sao người nói lại nói, the team under new
“Có rất nhiều người tài leadership. Frankly, that
Individually
năng trong nhóm này”? surprised me. I mean, look
(adv) cá nhân
A. Để đặt nghi vấn về chính around the room. There are a
sách quản lý lot of talented people in this
Reassure (v)
85 B. Để gợi ý 1 kích cỡ nhóm C group.”
trấn an
nên được giảm Giờ thì, khi tôi chia sẻ tin này
C. Để trấn an những người với cá nhân 1 số người, đã có
Appreciation
nghe về 1 quyết định 1 vài quan ngại về tương lai
(n) sự cảm kích
D. Để bày tỏ sự cảm kích của nhóm dưới sự lãnh đạo
cho 1 giải thưởng mới. Thực tình mà nói, điều
đó làm tôi ngạc nhiên. Ý tôi
là, hãy nhìn xung quanh căn
phòng đi. Có rất nhiều người
tài năng trong nhóm này.
Người đàn ông có khả năng Checklist (n)
“This is Yuri Federov, calling
86 đang gọi cho ai? D danh sách
from our downtown store. I
A. 1 nhân viên cảnh sát kiểm tra

25
2
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 khách hàng was just going over the


C. 1 thợ máy checklist that you gave us.”
D. 1 người giám sát Đây là Yuri Federov, gọi điện
từ cửa hàng trung tâm của
chúng ta. Tôi đang xem qua
danh sách kiểm tra mà bạn
đưa chúng tôi.
“We’ve already done most of
the things you’ve asked us to
Điều gì sẽ diễn ra vào ngày do in preparation for our
mai? outdoor sale, but there’s a bit
A. 1 đợt hạ giá cửa hàng of a problem.” Farmer market
87 B. 1 con đường bị đóng A Chúng tôi đã hoàn thành hầu (n) chợ nông
C. 1 chợ nông sản hết những thứ mà bạn đã yêu sản
D. 1 màn trình diễn âm cầu chúng tôi chuẩn bị cho
nhạc đợt hạ giá ngoài trời của
chúng ta, nhưng có 1 chút
vấn đề.
“You wanted us to rope off
the parking spaces in front of
the shop after we closed
Người nói có ý gì khi nói,
today so we can set up tables
“Có 3 chiếc xe được đỗ ở đó
there tomorrow morning.
ngay bây giờ”?
Well, it’s eight fifteen, and
A. 1 sự kiện không phổ biến Rope off (v)
88 B there are three cars parked
B. 1 nhiệm vụ không thể bao quanh
there now.”
được hoàn thành
Bạn muốn chúng bao quanh
C. 1 phí đỗ xe đã được trả
chỗ đỗ xe ở trước cửa hàng
D. 1 chuyến hàng bị hoãn
sau khi chúng tôi đóng cửa
hôm nay để chúng tôi có thể
chuẩn bị bàn ở đó vào ngày

25
3
THẦY HẢI TOEIC

mai. Bây giờ là 8:15, và đang


có 3 chiếc xe được đỗ ở đó
ngay bây giờ.
“When customers call the
service number, they’ll be
Người nói đã công bố thay prompted to say which
đổi gì? department they’re trying to
Prompt (v) gợi
A. Các bộ phận sẽ được tổ reach, and then voice-
ý, nhắc nhở
chức lại recognition software will
B. Những kỹ thuật viên mới direct their call
89 D Voice-
sẽ được tuyển automatically.”
recognition (n)
C. Thêm 1 nhà kho sẽ được Khi khách hàng gọi tới số dịch
nhận diện
mở cửa vụ, họ sẽ được nhắc họ đang
giọng nói
D. 1 hệ thống tự động sẽ gọi cho bộ phận nào, khi đó
được sử dụng phần mềm nhận diện giọng
nói sẽ chuyển tiếp cuộc gọi
của họ 1 cách tự động.
“Some customers might be
upset with you if they were
unable to reach the right
department quickly. If this
Những người nghe có khả
happens to you, please
năng đang là ai? Summarize (v)
summarize the exchange in
A. Kế toán tóm tắt
writing.”
90 B. Nhân viên kho hàng D
1 vài khách hàng có thể sẽ
C. Quản lý Nhân Sự Exchange (n)
buồn bực với bạn nếu họ
D. Người đại diện chăm sóc cuộc trao đổi
không thể liên hệ với đúng bộ
khách hàng
phận 1 cách nhanh chóng.
Nếu điều này xảy ra với bạn,
xin hãy tóm tắt cuộc trao đổi
bằng văn bản.

25
4
THẦY HẢI TOEIC

“Some customers might be


upset with you if they were
unable to reach the right
Người nói yêu cầu những
department quickly. If this
người nghe làm gì?
happens to you, please
A. Cập nhật số điện thoại
summarize the exchange in
dịch vụ
writing.”
91 B. Nộp yêu cầu lương C
1 vài khách hàng có thể sẽ
C. Giữ bản ghi của lời phàn
buồn bực với bạn nếu họ
nàn
không thể liên hệ với đúng bộ
D. Đăng lên lịch trình vận
phận 1 cách nhanh chóng.
chuyển
Nếu điều này xảy ra với bạn,
xin hãy tóm tắt cuộc trao đổi
bằng văn bản.
Người nói đang quảng bá “Let me tell you about the
cho điều gì? software we released last
A. Thiết bị âm thanh month.” Release (v) cho
92 D
B. Dụng cụ lau dọn Hãy để tôi nói cho bạn về ra mắt
C. Thiết bị an ninh phần mềm mà chúng tôi đã
D. Chương trình phần mềm cho ra mắt tháng trước.
Những người nghe có khả “It’s designed to make your
năng làm trong ngành công factory’s production cycle Cycle (n) chu
nghiệp gì? more efficient.” kỳ
93 A. Vận chuyển B Nó được thiết kế để làm cho
B. Sản xuất chu kỳ sản xuất của nhà máy Efficient (adj)
C. Ngân hàng của bạn trở nên hiệu quả hiệu quả
D. Chăm sóc sức khỏe hơn.
“Yes, there are other
Người nói có ý gì khi nói, Similar (adj)
software program on the
94 “cuốn sách hướng dẫn chỉ D tương tự
market that perform similar
dài 15 trang thôi”?
tasks, but they’re

25
5
THẦY HẢI TOEIC

A. Những người nghe nên complicated and require Market (n) thị
đọc sách hướng dẫn ngay hours of training. Consider trường
bây giờ this about Pondrew’s: the
B. 1 cuốn sách hướng dẫn manual’s just fifteen pages Inexpensive
sẽ không quá đắt để in long.” (adj) không đắt
C. 1 sản phẩm chưa sẵn Đúng, có những chương trình
sàng để ra mắt phần mềm khác trên thị
D. 1 sản phẩm rất dễ dàng trường mà thực hiện những
để sử dụng nhiệm vụ tương tự, nhưng
chúng rất phức tạp và yêu
cầu nhiều giờ huấn luyện.
Hãy xem xét điều này về
Pondrew’s: cuốn sách hướng
dẫn chỉ dài 15 trang thôi.
Công ty của người nói đang Adjustable
“We’ll be making a big
dự định mua cái gì? (adj) có thể
purchase – a top-of-the-line
A. 1 chiếc máy in 3D điều chỉnh
3-D printer.”
95 B. 1 chiếc TV màn hình lớn A
Chúng ta sẽ thực hiện 1 vụ
C. Vài chiếc laptop mới Top-of-the-line
mua lớn – 1 chiếc máy in 3D
D. Vài chiếc bàn có thể điều (adj) cao cấp
cao cấp nhất
chỉnh nhất
Tại sao công ty lại quyết
Outsource (v)
định thực hiện việc mua? “We’ve been outsourcing the
thuê ngoài
A. Có thêm nhiều nhân viên work to a printing company,
được tuyển but it recently doubled its
Double (v) gấp
96 B. 1 nhà bán hàng tăng giá B prices.”
đôi
C. 1 cửa hàng dừng hoạt Chúng ta đã thuê ngoài 1
động công ty in, nhưng gần đây họ
Out-of-date
D. 1 vài phần mềm bị lỗi đã gấp đôi giá của mình.
(adj) lỗi thời
thời

25
6
THẦY HẢI TOEIC

“Jerome, I’m sorry, but you’ll


have to move. We hope you
Don’t mind
don’t mind using the office in
Nhìn vào biểu đồ. Jerome Ving: không
the corner across from the
đã chuyển tới phòng nào? phiền khi làm
conference room.”
A. Phòng 1 gì
97 C Jerome, tôi xin lỗi, nhưng bạn
B. Phòng 2
phải chuyển đi rồi. Chúng tôi
C. Phòng 3 Conference
hi vọng bạn sẽ không phiền
D. Phòng 4 room (n)
khi sử dụng văn phòng ở
phòng hội nghị
trong góc đối diện với phòng
hội nghị.
Người nói có khả năng làm
việc ở đâu?
“Hi Amy! This is Paul Baxter Manufacturing
A. Ở 1 nhà máy
from the manufacturing (n) sản xuất
B. Ở 1 công ty kiến trúc
98 A team.”
C. Ở 1 dịch vụ thiết kế
Chào Amy! Đây là Paul thì đội Architecture
quang cảnh
sản xuất. (n) kiến trúc
D. Ở văn phòng kiểm tra
của chính phủ
“Listen, I made a mistake in
the order form I left on your
Nhìn vào biểu đồ. Người desk earlier today. I actually
nói muốn thay đổi con số only need ten pairs of safety Safety goggle
nào? goggles for my team on the (n) kính bảo hộ
99 A. 20 A assembly floor.”
B. 12 Nghe này, tôi đã mắc lỗi Quantity (n) số
C. 8 trong tờ đơn đặt hàng mà tôi lượng
D. 15 để ở trên bàn của bạn lúc
sớm hôm nay. Tôi thực ra chỉ
cần 10 cặp kính bảo hộ cho

25
7
THẦY HẢI TOEIC

nhóm của tôi ở dây chuyền


lắp ráp thôi.
Dòng 1 biểu đồ:
Item: Safety Goggles
Quantity: 20
Sản phẩm: Kính bảo hộ
Số lượng: 20
“Oh, and by the way – when
you place the order, could
Người nói muốn thêm you add my email address to
thông tin gì vào 1 danh the notification list, so I know
sách? when everything’s scheduled
A. Địa chỉ nhà của anh ấy to arrive?” Notification (n)
100 D
B. Địa điểm văn phòng của Oh, nhân tiện – khi bạn đặt thông báo
anh ấy hàng, bạn có thể thêm địa
C. Số điện thoại của anh ấy chủ email của tôi vào danh
D. Địa chỉ email của anh ấy sách thông báo được không,
để tôi biết khi nào mọi thứ sẽ
được lên lịch để chuyển tới?

25
8
THẦY HẢI TOEIC

TEST 9
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gỡ nút 1 chiếc tạp dề vải
B. Anh ấy đang đặt 1 chiếc thùng nhựa lên
Untie (v) gỡ nút
1 chiếc kệ
C. Anh ấy đang sử dụng con dao để thái
1 C Slice (v) thái
đồ ăn
D. Anh ấy đang bỏ 1 vài đồ tạp hóa vào
Drawer (n) ngăn kéo
ngăn kéo
=> Chọn C
A. Cô ấy đang sửa cặp kính râm của mình
B. Cô ấy đang nghỉ tay ở trên 1 băng ghế
Handbag (n) túi xách tay
C. Cô ấy đang cho tay vào 1 chiếc túi xách
2 D
tay
Bench (n) băng ghế
D. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại
=> Chọn D
A. 1 trong những người phụ nữ đang dựa
vào 1 thùng rác
B. 1 trong những người phụ nữ đang nhìn
Bulletin board (n) bảng thông
vào 1 bài đăng trên bảng thông báo
báo
3 B C. 1 trong những người phụ nữ đang đứng
cạnh 1 lối vào
Count (v) đếm
D. 1 trong những người phụ nữ đang đếm
tiền từ 1 cái máy
=> Chọn B
A. 1 chiếc xe đã được đỗ bên cạnh 1 tòa
4 A nhà Fence (n) hàng rào
B. 1 cái cửa đã bị mở

25
9
THẦY HẢI TOEIC

C. Có 1 tấm biển ở trên hàng rào


D. 1 vài cái cây đã được xếp theo hàng
=> Chọn A
A. 1 vài thiết bị chiếu sáng đang được lắp
Light fixture (n) thiết bị chiếu
đặt
sáng
B. 1 kệ trưng bày đang được lau
5 D C. 1 người phục vụ đang phát thực đơn ra
Wipe (v) lau
D. 1 người phục vụ đang nhận việc đặt
món
Distribute (v) phân phát
=> Chọn D
A. 1 phương tiện đang được bao phủ bởi
tuyết
B. 1 vài thiết bị đang được dựa vào 1 chiếc
6 B xe tải Lean (v) ngả vào
C. Ông ấy đang lái phương tiện qua tuyết
D. Ông ấy đang đóng cửa sau của 1 xe tải
=> Chọn B

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng thế?
A. 1 bài cho 5 người, làm ơn
7 C B. Vào góc của Forth và Main
C. Vì họ mới tuyển 1 đầu bếp mới
=> Chọn C
Công viên đóng cửa lúc nào?
A. Tôi đỗ xe ở đó Park (v) đỗ xe ≠ park (n) công
8 C
B. Ngân hàng đã đóng cửa rồi viên
C. Mỗi tối vào lúc 8 giờ

26
0
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn C
Ms. Lopez đã chuyển tới ngôi nhà nào?
A. 1 người môi giới bất động sản
9 C B. Xin hãy để cái hộp ở trước cửa
C. Cái màu vàng ở dưới phố
=> Chọn C
Xin lỗi, tôi có thể sân ga 6 bằng cách
nào?
Platform (n) sân ga
A. Có 1 tấm bản đồ ở đằng kia trên
10 A tường
Downtown (n) trung tâm thành
B. Vì nó chỉ có 50 cent thôi
phố
C. 1 văn phòng ở trung tâm thành phố
=> Chọn A
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc đặt
hàng thiết bị? Storage (n) kho
A. Lâu rồi
11 C
B. Trong phòng kho Responsible (adj) chịu trách
C. Đó là công việc của Robert nhiệm
=> Chọn C
Có vấn đề gì với chiếc tủ lạnh thế?
A. Ở phía bên phải đường Recipe (n) công thức
12 B B. Kỹ thuật viên đã để lại 1 báo cáo
C. Yeah, đó là 1 công thức hay Technician (n) kỹ thuật viên
=> Chọn B
Tài liệu này cần 1 chữ ký trước khi nó
Signature (n) chữ ký
được gửi ra.
A. Tổng cộng 15 trang
13 B Stamp (n) con tem
B. OK, tôi sẽ làm điều đó ngay
C. 1 cuốn sách tem
Send out (v) gửi ra
=> Chọn B
14 B Tại sao bạn lại có nhiều hành lý vậy? Luggage (n) hành lý

26
1
THẦY HẢI TOEIC

A. Vé của bạn đây


B. Vì tôi sẽ đi trong 6 tháng
C. Khi xe taxi tới đây
=> Chọn B
Bạn là giám đốc bán hàng mới, phải
không?
Year-end sale (n) đợt giảm giá
A. Đúng, rất vui được gặp bạn
cuối năm
15 A B. Xin lỗi, tôi không có sự chỉ đường
C. Đó là mùa giảm giá cuối năm của
Direction (n) sự chỉ đường
chúng ta
=> Chọn A
Bạn tổ chức buổi workshop buổi sáng
hay buổi chiều?
A. Đó là 1 cuộc đua dài
16 B B. Những người tham dự sẽ tới sau bữa Attendee (n) người tham gia
trưa
C. Đúng, tôi thực ra rất thích mua sắm
=> Chọn B
Tôi nên trả lại cuốn sách khi nào?
A. Thực ra, tôi có 1 bản sao khác rồi
17 A B. Ở trang 25
C. Đây là 1 thư viện đẹp
=> Chọn A
Tôi có thể tìm lịch trình của sự kiện ở
đâu?
A. Yeah, đúng rồi đấy Event schedule (n) lịch trình sự
18 C
B. Chiều hôm qua kiện
C. Ở trên trang Web của hội nghị
=> Chọn C
Tôi sẽ tới trễ tiệc trưa nếu tôi đi chuyến
19 A Luncheon (n) tiệc trưa
xe bus lúc 11 giờ.

26
2
THẦY HẢI TOEIC

A. Xe tôi còn chỗ đấy


B. Tất nhiên rồi, Heidi có thể làm vài cái
ngay bây giờ
C. Cái đó sẽ là 5 đô la, làm ơn
=> Chọn A
Chúng ta chuyển đi bao nhiêu chuyến
hàng mỗi ngày?
Up to: lên tới
A. Không, tôi sẽ tới đúng giờ
20 C
B. Nó sẽ tới vào ngày mai
Shipment (n) chuyến hàng
C. Chúng ta lên tới 50
=> Chọn C
Chúng ta có nên thay thế các tấm cách
nhiệt trong tòa nhà không?
A. Phòng tôi là phòng 34C, ở gần sảnh Insulation (n) tấm cách nhiệt
21 C B. Ừ thì, tôi đã xem xét đến chuyện nghỉ
hưu sớm thôi Consider (v) xem xét
C. Không, nó quá đắt
=> Chọn C
Chúng ta có phải dừng ở bưu điện
không?
A. Không, người đưa thư đã tới lấy lá thư
Mail carrier (n) người đưa thư
rồi
22 A
B. Bạn có thể gọi cho tôi 1 chiếc taxi
Close by: ở gần
được không?
A. Văn phòng của chúng ta ở gần đây
=> Chọn A
Alan đã tới gặp bác sĩ chưa?
A. Nó ở trong tòa nhà y tế
23 B B. Anh ấy không có thời gian Medical (adj) y tế
C. Không, chúng tôi không thấy nó
=> Chọn B

26
3
THẦY HẢI TOEIC

Bạn đã sửa lỗi trong bảng tính chưa?


A. Ngân hàng ở phố 14 Spreadsheet (n) bảng tính
24 B B. Thực ra, tôi đã sửa 1 vài thứ
C. Mọi người nên lấy 1 bản sao Correct (v) sửa
=> Chọn B
Bạn có muốn đi cùng chúng tôi tới buổi
khai trương triển lãm nghệ thuật tối nay
không?
A. Tôi có 1 bài thuyết trình vào ngày mai Frame (n) khung
25 A rồi
B. Giá cả được đánh dấu ở trên khung Mark (v) đánh dấu
tranh
C. Để nó đóng vào đi, làm ơn
=> Chọn A
Nhà hàng của bạn mua rau củ từ các nhà
bán buôn hay từ nông dân địa phương
thế?
Wholesaler (n) bán buôn
A. Món cà rốt bị nấu chín quá rồi
26 C
B. Cái bàn này có thể ngồi cho 5 người 1
Overcook (v) nấu chín quá
cách thoải mái
C. Chỉ từ những nông dân địa phương
=> Chọn C
Ai là người cung cấp giấy in cho bạn?
A. Bên dưới máy in
27 B B. Kiểm tra quản lý văn phòng đi Supply (v) cung cấp
C. Không, tôi không có thêm bản sao nào
=> Chọn B
Bạn có thể xem qua bài báo của tôi trước
Take a look (n) xem qua
khi tôi đem nó đi nộp được không?
28 C
A. 1 sự đăng ký tạp chí
Submit (v) nộp
B. Anh ấy nộp khoản thanh toán online

26
4
THẦY HẢI TOEIC

C. Tôi có vài kinh nghiệm biên tập


=> Chọn C
Để tôi xem xét việc thuê kho tự quản cho
đồ nội thất này.
Look into (v) xem xét
A. Để món súp thừa vào trong tủ lạnh đi
29 B
B. Cảm ơn, điều đó rất là hữu ích đấy
Storage unit (n) kho tự quản
C. 1 chiếc ghế sofa và 2 cái ghế
=> Chọn B
Hóa đơn Henderson sẽ sẵn sàng để đánh
giá vào chiều nay chứ?
Invoice (n) hóa đơn
A. Ở bưu điện chính
30 B
B. Carol đã kiểm tra nó sáng nay rồi
Credit card (n) thẻ tín dụng
C. Hoặc là tiền mặt hoặc là thẻ tín dụng
=> Chọn B
Bạn có muốn 1 món đồ uống trong khi
bạn đợi chuyên viên cho vay của chúng
tôi không?
Specialist (n) chuyên viên
A. Bạn có nghĩ tôi sẽ phải đợi lâu không?
31 A
B. Không, tôi chưa gặp cô ấy
Beverage (n) đồ uống
C. Có, chúng tôi đang có giảm giá đặc
biệt cho các loại giày
=> Chọn A

PART 3

26
5
THẦY HẢI TOEIC

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người đàn ông làm việc ở
Complex (n)
đâu? Lời thoại người đàn ông:
khu phức hợp
A. Ở 1 cửa hàng bách hóa “Oakview Apartments. Chan-
32 B. Ở 1 ngân hàng D Ho speaking.”
Department
C. Ở 1 cửa hàng điện tử Khu căn hộ Oakview. Chan-Ho
store (n) cửa
D. Ở 1 khu phức hợp chung đang nói đây.
hàng bách hóa

Lời thoại người phụ nữ:
Tại sao người phụ nữ lại
“I’m a resident, and I lost my
gọi?
key. It must have fallen off my
A. Để xác nhận số lượng Resident (n)
key chain. I’ll need a new
thanh toán cư dân
one.”
33 B. Để xếp lịch hẹn C
Tôi là 1 cư dân ở đây, và tôi đã
C. Để yêu cầu 1 sản phẩm Key chain (n)
làm mất chìa khóa của mình.
thay thế móc chìa khóa
Nó chắc hẳn đã rơi ra từ móc
D. Để kiểm tra 1 chuyến
chìa khóa. Tôi sẽ cần 1 cái
hàng bị hoãn
mới.
Người đàn ông hỏi về điều
Lời thoại người đàn ông:
gì?
“No problem. Can you tell me
A. 1 số xác nhận Confirmation
which unit is yours?”
34 B. 1 địa điểm B (n) sự xác
Không vấn đề gì. Bạn có thể
C. Ngày của 1 sự kiện nhận
nói cho tôi biết đâu là căn hộ
D. 1 tờ đơn được hoàn
của bạn không?
thiện
Hội thoại có khả năng diễn Admission
Lời thoại người phụ nữ:
ra ở đâu? ticket (n) vé
“Here’s your admission ticket.
35 A. Ở 1 viện bảo tàng A vào cửa
It includes access to our
B. Ở 1 thư viện Pottery (n) đồ
seventeenth-century pottery
C. Ở 1 rạp chiếu gốm

26
6
THẦY HẢI TOEIC

D. Ở 1 trường nghệ thuật exhibit – it just opened this


weekend.”
Đây là vé vào cửa của bạn. Nó
bao gồm truy cập vào triển
lãm đồ gốm thế kỉ 17 của
chúng tôi – vừa mở vào cuối
tuần này.
Lời thoại người đàn ông:
Tại sao người đàn ông lại
“I’m writing a book about
tới thăm?
European pottery, and there’s
A. Để gặp 1 người bạn
a vase I want to take a closer
B. Để chụp 1 vài tấm ảnh
36 C look at.” Vase (n) bình
C. Để thực hiện nghiên cứu
Tôi đang viết 1 cuốn sách về
cho 1 cuốn sách
đồ gồm Châu Âu, và có 1 cái
D. Để vận chuyển 1 đơn
bình mà tôi muốn 1 cái nhìn kỹ
hàng
hơn.
Lời thoại người phụ nữ:
“Then you might also be
interested in today’s special
lecture. We have an
Tại sao người phụ nữ archaeologist here to talk
Archaeologist
khuyên người đàn ông nên about how pottery is dated.
(n) nhà khảo
nhanh lên? You’ll have to hurry though. It
cổ
37 A. 1 sự kiện sẽ sớm bắt đầu A starts in just a few minutes.”
B. Giờ đóng cửa sắp tới Thế thì bạn có thể cũng sẽ có
Lecture (n) bài
C. 1 thời gian đợi rất lâu hứng thú vào buổi thuyết
thuyết giảng
D. Chỗ ngồi bị hạn chế giảng đặc biệt hôm nay đấy.
Chúng tôi sẽ có 1 nhà khảo cổ
ở đây để nói về đồ gốm có
niên đại như thế nào. Nhưng
bạn sẽ phải nhanh lên. Nó sẽ

26
7
THẦY HẢI TOEIC

bắt đầu chỉ trong vài phút


nữa.
Lời thoại người phụ nữ:
Apprentice (n)
Chris Suzuki là ai? “Hey Pierre. This is Chris
nhân viên tập
A. 1 quản lý ca Suzuki. He’s our new
sự
38 B. 1 thanh tra C apprentice.”
C. 1 nhân viên tập sự Này Pierre. Đây là Chris
Inspector (n)
C. 1 khách hàng mới Suzuki. Anh ấy là nhân viên
thanh tra
tập tập sự mới.
Lời thoại người đàn ông 1:
“Well, you came to the right Plenty of + N:
Cuộc hội thoại có khả năng place. There’re plenty of có nhiều
diễn ra ở đâu? experienced workers and
A. Ở 1 cửa hàng phần cứng opportunities for hands-on Opportunity
39 B. Ở 1 nhà máy B practice in this factory.” (n) cơ hội
C. Ở 1 cơ sở lưu trữ Bạn tới đúng chỗ rồi đấy. Có
D. Ở 1 phòng trưng bày sản rất nhiều công nhân có kinh Showroom (n)
phẩm nghiệm cũng như cơ hội cho phòng trưng
việc thực hành thực tế ở nhà bày
máy này.
Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người phụ nữ:
sẽ làm gì tiếp theo? “Well, we’ll let you get back to
A. Đàm phán 1 hợp đồng work. I want Chris to meet a Procedure (n)
với Chris few more people before the quy trình
40 B. Đánh giá các quy trình C shift ends.”
lên lịch với Chris Chúng tôi sẽ để bạn quay lại Negotiate (v)
C. Giới thiệu Chris với 1 vài công việc. Tôi muốn Chris gặp đàm phán
đồng nghiệp thêm 1 vài người nữa trước
D. Chỉ cho Chris căng tin khi ca làm kết thúc.

26
8
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


“I got the invitation from
Sự kiện gì có khả năng sẽ Sunita about your party on Business deal
được ăn mừng vào thứ 6? Friday. I can’t believe this is (n) thương vụ
A. 1 sự thăng chức your last week here.” kinh doanh
41 B
B. 1 sự nghỉ hưu Tôi đã nhận được giấy mời từ
C. 1 sự tốt nghiệp Sunita về bữa tiệc của bạn vào Invitation (n)
D. 1 thương vụ kinh doanh thứ 6. Tôi không thể tin được giấy mời
đây là tuần cuối cùng của bạn
ở đây.
Lời thoại người đàn ông:
“What’s your favorite
dessert?”
Người đàn ông đề nghị làm Món tráng miệng yêu thích
Receipt (n)
gì? của bạn là gì?
hóa đơn
A. Nhìn vào 1 hóa đơn Lời thoại người phụ nữ:
42 B. Gửi giấy mời D “Oh, I love cheesecake.”
Reserve (v)
C. Đặt 1 phòng Oh, tôi rất thích bánh phô mai
đặt (chỗ,
D. Chuẩn bị món tráng Lời thoại người đàn ông:
phòng, …)
miệng “OK, I have the perfect
recipe.”
OK. Tôi có 1 công thức hoàn
hảo cho món đó.
Người phụ nữ nói cô ấy
Lời thoại người phụ nữ:
đang mong chờ điều gì?
“I’m going overseas to Europe
A. Tới thăm gia đình của cô
for a couple of weeks. I can’t
ấy Overseas: ra
43 C wait.”
B. Chuyển tới 1 văn phòng nước ngoài
Tôi sẽ có 1 chuyến đi nước
mới
ngoài tới Châu Âu trong 1 vài
C. Đi du lịch nước ngoài
tuần. Tôi không thể đợi được.
D. Tổ chức 1 đội ngũ

26
9
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


Có vấn đề gì với tấm thảm
“I bought a mat somewhere Odor (n) mùi
trước của người đàn ông?
else, but it had a strong plastic
A. Nó không bền
44 B smell.” Floor mat (n)
B. Nó rất nặng mùi
Tôi đã mua 1 tấm thảm ở chỗ tấm thảm trải
C. Nó gây hư hại cho sàn
khác, nhưng có có mùi nhựa sàn
D. Nó quá nhỏ
rất nặng.
Người phụ nữ đã mời người
Lời thoại người phụ nữ:
đàn ông làm gì? Catalog (n)
“You’re welcome to take one
A. Xem hình ảnh trong 1 cuốn danh
out of the box to see for
cuốn danh mục mục
45 D yourself.”
B. Đọc về các tính năng đặc
Bạn có thể thoải mái lấy 1 cái
biệt Feature (n)
từ trong hộp ra để tự mình
C. Xem 1 buổi giới thiệu tính năng
xem.
D. Mở 1 gói hàng
Lời thoại người phụ nữ:
“These mats have a patented
easy-glide surface, meaning Patent (adj)
Theo người phụ nữ, tại sao
they’re firm enough to let you được cấp bằng
nhà sản xuất tự hào về tấm
freely maneuver around your sáng chế
thảm của họ?
workspace in a rolling chair.
A. Chúng rất dễ dàng để lau
It’s something the Firm (adj) chắc
dọn
manufacturer’s particularly chắn
46 B. Chúng có thể được sử C
proud of.”
dụng trên nhiều bề mặt
Những tấm thảm này có bề Maneuver (v)
C. Chúng cho phép sự tự do
mặt dễ dàng lướt đã được cấp di chuyển
di chuyển trên đó
bằng sáng chế, nghĩa là nó rất
D. Chúng có thể được gấp
đủ chắc chắn để cho phép bạn Particularly
hoặc cuộn lại
tự do di chuyển xung quanh (adv) đặc biệt
không gian làm việc của bạn
trên 1 chiếc ghế xoay. Đây là

27
0
THẦY HẢI TOEIC

điều mà nhà sản xuất đặc biệt


tự hào.
Commercial
Những người nói có khả Lời thoại người phụ nữ:
(n) quảng cáo
năng làm việc trong ngành “Abdullah, have you edited
công nghiệp gì? the film footage of the frozen
Edit (v) biên
47 A. Âm nhạc C food commercial yet?”
tập
B. Nhà hàng Abdullah, bạn đã biên tập
C. Sản xuất phim đoạn phim quảng cáo đồ ăn
Footage (n)
D. Xuất bản sách đông lạnh chưa?
đoạn phim
Lời thoại người phụ nữ:
“Can you have it finished by
Người đàn ông có ý gì khi
the end of the week? The
nói, “Chúng tôi vừa chuyển
client hoped to have it air on Air (v) lên
sang 1 chương trình phần
television next Monday.” sóng
mềm mới”?
Bạn có thể hoàn thành nó
A. Anh ấy cần tham khảo 1
trước cuối tuần được không? User’s manual
cuốn sách hướng dẫn sử
Khách hàng muốn nó được (n) sách
48 dụng C
lên sóng trên TV vào thứ 2 hướng dẫn sử
B. Chất lượng công việc của
tuần sau. dụng
anh ấy sẽ được cải thiện
Lời thoại người đàn ông:
C. 1 công việc có thể tốn
“Well, we just switched to a Expect (v) dự
nhiều thời gian hơn dự tính
new software program.” kiến
D. 1 buổi huấn luyện nên
Nhưng, chúng tôi vừa chuyển
được tổ chức
sang 1 chương trình phần
mềm mới.
Tại sao người phụ nữ lại Lời thoại người phụ nữ:
chúc mừng người đàn ông? “By the way, congratulations.
Congratulate
49 A. Anh ấy thắng 1 giải A I heard you recently won a
(v) chúc mừng
thưởng best effects award in an
B. Anh ấy được thăng chức industry competition.”

27
1
THẦY HẢI TOEIC

C. Anh ấy sẽ dẫn dắt 1 đội Nhân tiện thì, xin chúc mừng.
ngũ Tôi đã nghe được rằng bạn
D. Anh ấy đã phát triển 1 vài gần đây đã thắng giải hiệu
phần mềm mới ứng tốt nhất trong 1 cuộc thi
của ngành công nghiệp.
Lời thoại người đàn ông:
“Welcome to New York Ferry
Service. How can I help you?”
Những người phụ nữ muốn Chào mừng tới dịch vụ phà
làm gì? của New York. Tôi có thể giúp
A. Thuê 1 chiếc xe gì được cho bạn?
50 B. Mua vé phà B Lời thoại người phụ nữ 1: Ferry (n) phà
C. Tham gia tour tham quan “Hi. We’re trying to catch the
thành phố next ferry to the city.”
D. Đặt phòng khách sạn Chào. Chúng tôi đang cố bắt
chuyến phà tiếp theo tới
thành phố.

Lời thoại người đàn ông:


“Well, we just introduced a
Loyalty
Người đàn ông nói thứ gì payment system that allows
program (n)
gần đây đã được giới thiệu? you to pay for your tickets
chương trình
A. Chương trình khách hàng right from your smartphone.
khách hàng
thân thiết No cash is needed.”
51 C thân thiết
B. Đơn phản hồi online Chúng tôi vừa giới thiệu 1 hệ
C. Hệ thống thanh toán thống thanh toán mà cho
Waiting area
không tiền mặt phép bạn trả tiền cho vé ngay
(n) khu vực
D. Khu vực chờ được cải tạo từ điện thoại thông minh của
chờ
mình. Không cần thiết đến
tiền mặt.

27
2
THẦY HẢI TOEIC

Người đàn ông khuyên Lời thoại người đàn ông:


những người phụ nữ làm “I suggest you both download
gì? our app so you can use this Method (n)
A. Mua vài tấm bưu thiếp method in the future.” phương pháp
52 B. Tới thăm 1 địa điểm lịch D Tôi khuyên cả 2 bạn nên tải
sử xuống ứng dụng của chúng tôi Historic (adj)
C. Gọi 1 dịch vụ taxi để các bạn có thể sử dụng lịch sử
D. Tải xuống ứng dụng điện phương pháp này trong
thoại tương lai.
Lời thoại người phụ nữ:
Những người nói đang ở
“Hmm, I don’t remember
đâu?
seeing your booth at this
A. Ở 1 buổi gây quỹ
trade show before.” Job fair (n) hội
53 B. Ở 1 hội chợ thương mại B
Hmm, tôi không nhớ là đã chợ việc làm
C. Ở 1 hội chợ việc làm
thấy gian hàng của các bạn ở
D. Ở 1 lễ khai trương cửa
hội chợ thương mại trước
hàng
đây.
Lời thoại người đàn ông:
Specialize (v)
Công ty của người đàn ông “We specialize in creating
có chuyên
làm ra sản phẩm gì? affordable jewelry made with
môn về
A. Trang sức high-quality materials.”
54 A
B. Túi xách tay Chúng tôi có chuyên môn vào
High-quality
C. Thảm sàn tạo ra đồ trang sức giá phải
(adj) chất
D. Khung ảnh chăng được làm từ vật liệu
lượng cao
chất lượng cao.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý làm gì? Business card
“But take one of our catalogs.
A. Để lại danh thiếp (n) danh thiếp
It has pictures of our entire
55 B. Đăng ký online D
collection.”
C. Đặt hàng Entire (adj)
Nhưng hãy lấy 1 trong những
D. Lấy 1 cuốn danh mục toàn bộ
cuốn danh mục của chúng tôi.

27
3
THẦY HẢI TOEIC

Nó có ảnh của toàn bộ bộ sưu


tập của chúng tôi.
Lời thoại người phụ nữ:
“I have a question about the
Những người nói có khả
news story you’re working on
năng là ai?
– the one about the local bus City official (n)
A. Phóng viên bản tin
56 A system.” quan chức
B. Đại lý du lịch
Tôi có câu hỏi về bản tin mà thành phố
C. Tài xế xe bus
bạn đang thực hiện – cái mà
D. Quan chức thành phố
về hệ thống xe bus địa
phương ý.
Lời thoại người đàn ông:
“No, I haven’t been able to
Tại sao người đàn ông lại
contact anyone there yet. And
quan ngại?
our deadline to get this story
A. Anh ấy quên gọi 1 cuộc
on tonight’s news is five P.M.
điện thoại
I’m concerned we’ll miss it if
B. Anh ấy có thể sẽ trễ 1 hạn Signature (n)
57 B they don’t respond soon.”
chót chữ ký
Không, tôi chưa thể liên lạc
C. 1 hợp đồng yêu cầu chữ
với ai ở đó. Và hạn chót để

chúng ta đưa câu chuyện này
D. 1 đồng nghiệp tới làm
lên bản tin tối nay là 5 P.M.
muộn
Tôi lo rằng chúng ta sẽ lỡ nó
nếu họ không phản hồi sớm.
Press
Tại sao người phụ nữ lại Lời thoại người đàn ông:
conference (n)
nói, “Họ đang tổ chức 1 “I’m concerned we’ll miss it if
họp báo
buổi họp báo lớn vào buổi they don’t respond soon.”
58 A
trưa”? Tôi lo rằng chúng ta sẽ lỡ nó
Ask Sb for a
A. Để gợi ý việc tham dự 1 nếu họ không phản hồi sớm.
ride: hỏi đi
sự kiện Lời thoại người phụ nữ:
nhờ xe ai

27
4
THẦY HẢI TOEIC

B. Để thông báo người đàn “Well, I just heard they’re


ông về thay đổi trong lịch hosting a big press conference
trình at noon.”
C. Để phàn nàn về 1 quyết Tôi vừa nghe được rằng họ
định đang họ đang tổ chức 1 buổi
D. Để hỏi đi nhờ người đàn họp báo lớn vào buổi trưa.
ông
Lời thoại người đàn ông:
“Tomoko, our sales of fresh
flowers have always been
Những người nói có khả
strong, but to increase
năng làm việc ở đâu?
business, I think we should try
A. Ở văn phòng bất động
to sell more indoor potted
sản Potted plant
59 B plants.”
B. Ở cửa hàng hoa (n) chậu hoa
Tomoko, doanh số hoa tươi
C. Ở công ty xây dựng
của chúng ta đã luôn tốt rồi,
D. Ở công ty thiết kế nội
nhưng để phát triển công việc
thất
kinh doanh, tôi nghĩ chúng ta
nên cố bán thêm chậu hoa
trong nhà.
Những người nói đã đồng ý
Lời thoại người phụ nữ:
làm gì?
“Why don’t we start Lobby (n) sảnh
A. Quảng bá 1 vài sản phẩm
promoting the idea by
trên trang Web
featuring some plants on our Highway (n)
B. Gửi email tới các khách
60 A Web site?” đường cao tốc
hàng trước
Tại sao chúng ta không bắt
C. Để lại các cuốn sách nhỏ
đầu quảng bá ý tưởng bằng Promote (v)
ở sảnh tòa nhà
việc giới thiệu 1 vài loại cây quảng bá
D. Đặt biểu hiệu ở gần
trên trang Web của chúng ta?
đường cao tốc

27
5
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người đàn ông:


“I know a photographer who
Người đàn ông nói sẽ liên Get in touch
specializes in product
lạc với ai? (v) liên lạc
pictures. I’ll get in touch and
A. 1 người trợ lý hành chính
61 C see when she’s available.”
B. 1 nhà cung cấp Internet Administrative
Tôi biết 1 nhiếp ảnh gia mà có
C. 1 nhiếp ảnh gia (adj) hành
chuyên môn vào ảnh sản
D. 1 người kế toán chính
phẩm. Tôi sẽ liên lạc và xem
khi nào cô ấy rảnh.
Lời thoại người phụ nữ:
“I work for Thomson Auction (n)
Người phụ nữ đang dự định
Manufacturing Company, and buổi đấu giá
làm gì?
we’re planning a charity
A. 1 buổi ra mắt sản phẩm
62 B auction.” Product
B. 1 sự kiện từ thiện
Tôi làm việc cho Thomson launch (n)
C. 1 bữa tiệc nghỉ hưu
Manufacturing, và chúng tôi buổi ra mắt
D. 1 cuộc kiểm tra nhà máy
đang dự định tổ chức 1 buổi sản phẩm
đấu giá từ thiện.
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, we want to invite 250
guests. Do you have an event
Nhìn vào biểu đồ. Người space that would
Banquet (n)
phụ nữ có khả năng sẽ đặt accommodate us?”
tiệc
phòng nào? Chúng tôi muốn mời khoảng
63 A. Phòng Arroyo B 250 khách. Bạn có không gian
Accommodate
B. Phòng Alinas sự kiện nào mà có thể đủ chỗ
(v) chứa được,
C. Phòng Reyes cho chúng tôi không?
đủ chỗ cho
D. Phòng Miramar Lời thoại người đàn ông:
“One of our banquet room fits
between 200 and 300
people.”

27
6
THẦY HẢI TOEIC

1 trong những phòng tiệc của


chúng tôi có thể vừa cho 200
đến 300 người.
Dòng 2 biểu đồ:
Salinas room: 200 – 300
people
Phòng Salinas: 200 – 300
người
Lời thoại người phụ nữ:
“We’d also like to have a
Người đàn ông nói sẽ cung
musical act perform during Measurement
cấp thứ gì?
the auction. Can you (n) đo đạc
A. 1 vài đo đạc
64 D recommend some bands?”
B. 1 vài lựa chọn thực đơn
Chúng tôi cũng muốn có 1 Proof (n) bằng
C. Bằng chứng bảo hiểm
buổi biểu diễn âm nhạc trong chứng
D. 1 danh sách các nhạc sĩ
buổi đấu giá. Bạn có thể đề
xuất 1 số ban nhạc không?
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ có khả năng Aviation (n)
“Joining me for tonight’s news
là ai? hàng không
broadcast is aviation expert
A. 1 phi công thương mại
65 D Dimitry Petrov.”
B. 1 quản lý vùng Commercial
Tham gia với tôi trong bản tin
C. 1 người đại lý du lịch (adj) thương
ngày hôm nay là chuyên gia
D. 1 phóng viên bản tin mại
hàng không Dimitry Petrov.
Nhìn vào biểu đồ. Người Lời thoại người đàn ông:
Average (adj)
đàn ông chỉ ra sân bay nào? “Look at this graph. Some see
trung bình
A. Sân bay Smithville average delays of around
66 D
B. Sân bay Greenview twenty minutes, but some like
Point out (v)
C. Sân bay Leonard this airport here, can be over
chỉ ra
D. Sân bay Allenville forty.”

27
7
THẦY HẢI TOEIC

Nhìn vào biểu đồ ở đây. 1 số


cái chứng kiến sự trì hoãn
trung bình vào khoảng 20
phút, nhưng 1 số cái như sân
bay này, có thể lên tới hơn 40
phút.
Lời thoại người đàn ông:
“If possible, try changing your
plans to avoid cities known for Off-peak (adj)
Người đàn ông gợi ý điều
delays, and if you can, shift không phải giờ
gì?
your travel to off-peak time.” cao điểm
A. Điều chỉnh kế hoạch đi lại
Nếu có thể, cố gắng thay đổi
67 B. Thay đổi thời gian giao A
kế hoạch để tránh những Avoid (v) tránh
hàng
thành phố được biết đến với
C. Tìm vé giảm giá
những trì hoãn, và nếu bạn có Shift (v)
D. Tuyển thêm người đại lý
thể, chuyển việc đi lại của bạn chuyển
sang thời điểm không phải
cao điểm.
Lời thoại người đàn ông:
“Helen, remember we
Sự kiện sẽ diễn ra vào tháng
discussed doing something
sau?
special for our bakery’s
A. 1 buổi hòa nhạc
anniversary next month?” Fund-raiser (n)
68 B. 1 buổi gây quỹ C
Helen, còn nhớ là chúng ta đã buổi gây quỹ
C. 1 buổi ăn mừng 1 lễ kỉ
thảo luận về việc làm gì đó
niệm
cho lễ kỉ niệm tiệm bánh của
D. 1 lễ hội cộng đồng
chúng ta vào tháng sau
không?
Nhìn vào biểu đồ. Sản phẩm Lời thoại thoại người phụ nữ: Appeal (n) sức
69 được chọn sẽ tốn bao nhiêu A “Let’s see … I think the short- hấp dẫn
tiền? sleeved shirt with our business

27
8
THẦY HẢI TOEIC

A. $5.00 logo on the front will have the Short-sleeved


B. $6.00 wildest appeal, since it’ll be (adj) ngắn tay
C. $7.00 hot in the summer.”
D. $8.00 Để xem nào … tôi nghĩ là chiếc
áo phông ngắn tay với logo
của chúng ta ở phía trước sẽ
có sức hấp dẫn mãnh liệt
nhất, vì trời sẽ nóng vào mùa
hè.
Người đàn ông sẽ làm gì
Lời thoại người đàn ông: Revise (v) sửa
tiếp theo?
“OK. I’ll go ahead and order đổi
A. Sửa đổi 1 thiết kế
70 D those now.”
B. Tìm kiếm 1 trang Web
OK. Tôi sẽ tiếp tục và đặt Venue (n) địa
C. Đặt chỗ 1 địa điểm
chúng ngay bây giờ. điểm
D. Đặt hàng

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Công ty bán thứ gì?
A. Xe đạp đua
“We only sell electric cars.”
71 B. Bộ phận xe máy D
Chúng tôi chỉ bán xe điện.
C. Thiết bị đi cắm trại
D. Xe điện
Người nói nhấn mạnh điều “That means our vehicles
Extended
gì về sản phẩm? produce zero direct
warranty (n)
A. Chúng an toàn cho môi emissions, which specifically
72 A gói bảo hành
trường helps improve air quality.”
kéo dài
B. Chúng có với 1 gói bảo Điều đó có nghĩa là sản phẩm
hành kéo dài của chúng tôi không sản sinh

27
9
THẦY HẢI TOEIC

C. Chúng có thể được sử ra khí thải trực tiếp, điều mà Emission (n)
dụng với ứng dụng điện đặc biệt sẽ giúp cải thiện chất khí thải
thoại lượng không khí.
D. Chúng được thiết kế cho Weather
tất cả các điều kiện thời tiết condition (n)
điều kiện thời
tiết
“And we have a limited-time
offer for you. If you buy a car
Điều gì kết thúc vào thứ 6? by Sunday, you will get a year
A. 1 cuộc thi of free car washes!”
Limited-time
B. 1 lễ hội Và chúng tôi có 1 khuyến mãi
73 D (adj) hạn chế
C. 1 tour tham quan nhà với thời gian hạn chế dành
thời gian
máy cho bạn. Nếu bạn mua 1
D. 1 khuyến mãi đặc biệt chiếc xe trước Chủ Nhật, bạn
sẽ nhận được 1 năm rửa xe
miễn phí.
“You’ll see how we
Doanh nghiệp làm ra cái gì? Pretzel (n)
manufacture some of the
A. Kem bánh quy xoắn
world’s favorite candy.”
74 B. Đồ uống C
Bạn sẽ thấy cách chúng tôi
C. Kẹo Manufacture
sản xuất ra 1 trong những cây
D. Bánh quy xoắn (v) sản xuất
kẹo yêu của thế giới.
Người nói nói rằng doanh “Unlike many candy Ingredient (n)
nghiệp được biết tới với factories, we still make our nguyên liệu
điều gì? products by hand, just like
A. Những nguyên liệu chất we’ve been doing since the Packaging (n)
75 D
lượng cao factory opened 50 years cách đóng gói
B. Cách đóng gói thông ago.”
minh Không giống như những nhà Unique (adj)
C. Vị độc nhất của nó máy kẹo khác, chúng tôi vẫn độc nhất

28
0
THẦY HẢI TOEIC

D. Các sản phẩm làm bằng làm ra các sản phẩm bằng
tay tay, y như cách mà chúng tôi
đã làm kể từ khi nhà máy
được mở 50 năm trước.
“Now, before we go in, you’ll
Người nghe yêu cầu những
need to leave your
người nói làm gì? Locker (n) tủ
belongings in the lockers
A. Để đồ đạc cá nhân trong khóa
behind me.”
76 1 tủ khóa A
Giờ thì, trước khi đi vào, các
B. Nộp lại vé của họ Belongings (n)
bạn sẽ cần để lại đồ đạc cá
C. Chia thành các nhóm nhỏ đồ đạc cá nhân
nhân của mình vào các tủ
D. Mặc quần áo bảo hộ
khóa đằng sau tôi.
“First on the staff meeting
agenda is the new time-
Người nói chủ yếu đang
tracking software we’re Implement (v)
thảo luận về vấn đề gì?
implementing.” triển khai
A. 1 hội nghị sắp tới
77 C Việc đầu tiên trong chương
B. 1 chính sách đi du lịch
trình họp nhân viên là về Policy (n) chính
C. 1 vài phần mềm mới
phần mềm theo dõi thời gian sách
D. 1 vài thiết bị mới
mới mà chúng tôi đang triển
khai.
Người nói bảo những người
nghe phải ghi chú điều gì? “Note that you’ll use the
A. 1 vài sự sắp xếp đi lại sẽ same log-on name and
Take note (v)
được thực hiện online password as you used on the
ghi chú
B. 1 vài thông tin truy cập old system.”
78 B
sẽ giữ nguyên Hãy lưu ý rằng bạn sẽ vẫn sử
Enforce (v) thi
C. 1 buổi huấn luyện sẽ dụng tên và mật khẩu đăng
hành
được lên lịch nhập như bạn đã dùng với hệ
D. 1 chính sách an ninh sẽ thống cũ.
được thi hành

28
1
THẦY HẢI TOEIC

“Remember that a
photographer will be here
Những người nghe sẽ làm tomorrow to take pictures for
Attire (n) quần
gì ngày mai? the company Web site.
áo, trang phục
A. Xác nhận lịch làm của họ Please wear professional
79 B. Chuẩn bị cho 1 bài thuyết D attire.”
Professional
trình Hãy nhớ rằng 1 nhiếp ảnh gia
(adj) chuyên
C. Đỗ xe ở 1 vị trí khác sẽ tới đây ngày mai để chụp
nghiệp
D. Ăn mặc chuyên nghiệp ảnh cho trang Web của công
ty. Xin hãy ăn mặc trang phục
thật chuyên nghiệp.
“With me here in the studio is
Ms. Thompson làm việc ở
Carol Thompson, the
đâu?
longtime director of the
A. Ở 1 cửa hàng bán dụng
Freetown Art Museum.” Longtime (adj)
80 cụ nghệ thuật B
Cùng với tôi ngày tại đây ở lâu năm
B. Ở 1 viện bảo tàng
studio là Carol Thompson,
C. Ở 1 studio chụp ảnh
giám đốc lâu năm của bảo
D. Ở 1 thư viện
tàng nghệ thuật Freetown.
Theo người nói, Ms. “As we’ll discuss later, she
Thompson có tài năng đặc has always had a particular Raising money
biệt nào? talent for fund-raising.” (v) quyên tiền
81 A. Quyên tiền A Như chúng ta sẽ thảo luận
B. Vẽ quang cảnh sau, cô ấy luôn có 1 tài năng Negotiate (v)
C. Đàm phán hợp đồng đặc biệt trong việc gây quỹ. đàm phán
D. Chụp ảnh
Ms. Thompson có dự định Well-known
“Ms. Thompson plans to
làm gì sau khi nghỉ hưu? (adj) nổi tiếng
write children’s books about
82 A. Phục hồi tranh D
well-known artists when she
B. Tình nguyện với tư cách Consultant (n)
retires.”
là cố vấn cố vấn

28
2
THẦY HẢI TOEIC

C. Chuyển tới Pháp Ms. Thompson có dự định sẽ


D. Trở thành 1 nhà văn viết sách cho trẻ em về
những nghệ sĩ nổi tiếng khi cô
ấy nghỉ hưu.”
“I want to talk about your
new writing assignments. As
you know, the special
Những người nói có khả
restaurant issue of our
năng là ai?
magazine is coming out in
A. Nhà báo Issue (n) số
83 A May.”
B. Biên tập viên báo
Tôi muốn nói về nhiệm vụ
C. Nhiếp ảnh gia
viết mới của chúng ta. Như
D. Nhân viên bán hàng
các bạn đã biết, số nhà hàng
đặc biệt của tạp chí chúng ta
sẽ ra vào tháng 5 này.
“So, I’ve assigned a different
restaurant to each reporter –
Theo người nói, những
you can check your email to
người nghe sẽ nhận được gì Find out (v)
find out which one you’ll be
trong email? tìm ra
interviewing.”
84 A. 1 tiêu đề sách C
Nên, tôi đã chỉ định 1 nhà
B. Vé buổi hòa nhạc Title (n) tiêu
hàng khách cho mỗi 1 phóng
C. Tên nhà hàng đề
viên – bạn có thể kiểm tra
D. Số tài khoản
email của mình để tìm ra cái
mà bạn sẽ đánh giá.
Tại sao người nói lại nói, “This might seem like a fun
Reassure (v)
“Sẽ có cả ngàn người mua assignment, but remember,
trấn an
số báo này”? thousands of people will buy
85 D
A. Để trấn an những người this issue.”
Emphasize (v)
nghe Đây có vẻ như là 1 nhiệm vụ
nhấn mạnh
B. Để sửa 1 sự hiểu nhầm vui vẻ, nhưng hãy nhớ rằng,

28
3
THẦY HẢI TOEIC

C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên sẽ có cả ngàn người mua số


về 1 quyết định báo này
D. Để nhấn mạnh tầm quan
trọng của 1 nhiệm vụ
Những người nghe đang ở
đâu? “Welcome, everyone, to the
A. Ở trung tâm cộng đồng Pine City Community Center.”
Clinic (n)
86 B. Ở phòng khám y tế A Chào mừng, mọi người, tới
phòng khám
C. Ở phòng học của trường trung tâm cộng đồng của
đại học thành phố Pine.
D. Ở 1 văn phòng chính phủ
“We’ll be doing free vision
exams all day. If you don’t
have time today, we’ll be
offering the exams at our
Tại sao người nói lại nói,
clinic for the rest of the
“rất nhiều vấn đề về mắt có
month. Just remember, many Vision (n) thị
thể được điều trị 1 cách dễ
eye problems are easily lực
dàng”?
treated.”
A. Để chỉ ra ràng hội chợ y
Chúng tôi sẽ thực hiện những Treat (v) điều
87 tế là không cần thiết C
buổi kiểm tra thị lực miễn phí trị
B. Để gợi ý việc tuyển thêm
cả ngày. Nếu bạn không có
nhân viên
thời gian ngày hôm nay, Statistical (adj)
C. Để khuyến khích những
chúng tôi sẽ cung cấp các thống kê
người nghe nên đi kiểm tra
kiểm tra tại phòng khám của
D. Để sửa 1 lỗi thống kê
chúng tôi cho tới hết tháng.
Hãy nhớ rằng, rất nhiều vấn
đề về mắt có thể được điều
trị 1 cách dễ dàng.
Những người nghe sẽ làm “OK, so first on our agenda at Maintain (v)
88 C
gì tiếp theo? nine o’clock A.M, eye giữ gìn

28
4
THẦY HẢI TOEIC

A. Lấy 1 vài thông tin dinh specialist Dr. Yan Zhou will Nutritional
dưỡng give a presentation in the (adj) dinh
B. Đăng ký cho 1 cuộc hẹn auditorium about dưỡng
C. Nghe 1 bài thuyết trình maintaining good eye health.
D. Xem 1 màn giới thiệu sản Let’s head over there now.”
phẩm OK, đầu tiên ở trong chương
trình của chúng ta vào lúc 9
A.M, chuyên gia về mặt Dr.
Yan Zhou sẽ có 1 bài thuyết
trình ở khán phòng về việc
giữ cho đôi mắt thật tốt. Hãy
cùng tới đó ngay bây giờ thôi.
“Carpets come in various
designs and materials, and
selecting one can be
Cuộc nói chuyện chủ yếu là overwhelming. Today, I’ll be
về điều gì? sharing a few tips that’ll
A. Làm sạch 1 tấm thảm make that process easier.” Overwhelming
89 D
B. Lắp đặt 1 tấm thảm Thảm tới với đa dạng thiết kế (adj) quá sức
C. Thiết kế 1 tấm thảm và chất liệu, và chọn 1 cái có
D. Chọn 1 tấm thảm thể sẽ là quá sức. Ngày hôm
nay, tôi sẽ chia sẻ 1 số mẹo
mà sẽ làm cho quá trình đó
dễ dàng hơn.
Người nói nói điều gì về Carpet (v) trải
“For example, if you’re
những tấm thảm len? thảm
carpeting a children’s
A. Chúng rất khó để tìm
playroom, you probably don’t
90 kiếm C Wool (n) len
want to select a wool carpet,
B. Chúng rất đắt
since they’re difficult to
C. Chúng rất khó để làm Durable (adj)
clean.”
sạch bền

28
5
THẦY HẢI TOEIC

D. Chúng rất bền Ví dụ, nếu bạn đang trải thảm


cho phòng chơi của trẻ, có
thể bạn sẽ không muốn chọn
thảm len đâu, vì chúng rất
khó để làm sạch.
Người nói nói rằng công ty
“At Logan Flooring, we
của anh ấy cung cấp gì?
provide one-year warranties
A. Sự tư vấn tại cửa hàng
on all our carpets!”
miễn phí Consultation
791 D Ở Logan Flooring, chúng tôi
B. Khu vực vui chơi cho trẻ (n) sự tư vấn
cung cấp 1 năm bảo hành cho
em
tất cả các loại thảm của
C. Mẫu thử các thiết kế sàn
chúng tôi!
D. 1 năm bảo hành
Tại sao người nói lại cảm ơn
người nghe?
“I’m calling to thank you for
A. Vì đã gia hạn đăng ký tạp Renew (v) gia
your magazine article about
chí hạn
our company.”
92 B. Vì đã kiểm tra 1 cơ sở y C
Tôi gọi để cảm ơn về bài báo
tế Article (n) bài
tạp chí của bạn về công ty của
C. Vì đã viết 1 bài báo báo
chúng tôi.
D. Vì đã cung cấp 1 buổi giới
thiệu
“But you also emphasized
Người nói ám chỉ điều gì khi
how expensive the software
nói, “Đây chỉ là 1 trong
is. While Ubex is costly, let me Costly (adj) tốn
nhiều sản phẩm của chúng
point out that this is just one tiền
tôi”?
93 B of our many products.”
A. 1 công ty đã chuẩn bị cho
Nhưng bạn cũng nhấn mạnh Point out (v)
nhiều cạnh tranh hơn
về việc phần mềm đắt như chỉ ra
B. 1 công ty cũng bán các
thế nào. Trong khi Ubex đúng
sản phẩm rẻ hơn
là rất tốn tiền, hãy để tôi chỉ

28
6
THẦY HẢI TOEIC

C. 1 đội ngũ sẽ cần làm việc ra rằng đây chỉ là 1 trong


nhanh hơn nhiều sản phẩm của chúng
D. 1 người giám sát sẽ bị ấn tôi.
tượng bởi 1 vài tác phẩm
“I’d appreciate the chance to
discuss the full range of our
software choices, to give you
a balanced view of the A full range of:
Tại sao người nói lại yêu company. Please call me back đầy đủ
cầu người nghe gọi lại? and let me know if you’d be
A. Để cung cấp 1 địa chỉ available to meet.” Appreciate (v)
94 D
B. Để xác nhận 1 hạn chót Tôi sẽ rất cảm kích cơ hội để cảm kích
C. Để đặt 1 đơn hàng thảo luận đầy đủ các lựa chọn
D. Để sắp xếp 1 cuộc họp phần mềm của chúng tôi, để Balanced (adj)
cho bạn 1 cái nhìn cân bằng cân bằng
về công ty. Hãy gọi lại cho tôi
và cho tôi biết nếu bạn rảnh
để gặp mặt.
“Me fellow city council
Người nói có khả năng là
members and I are glad that
ai?
everyone could join us.”
A. Người dẫn tour Council (n) hội
95 B Các thành viên trong hội
B. Quan chức chính phủ đồng
đồng thành phố và tôi rất vui
C. Nhiếp ảnh gia
mừng vì mọi người có thể
D. 1 nghệ sĩ quang cảnh
tham gia cùng chúng tôi.
Nhìn vào biểu đồ. Khu vực “But I suggest the one Pond (n) ao
dã ngoại nào mà người nói between Dogwood Pond and
gợi ý? the children’s playground.” Children’s
96 C
A. Khu vực 1 Nhưng tôi gợi ý cái mà ở giữa playground (n)
B. Khu vực 2 ao Dogwood và khu vui chơi khu vui chơi
C. Khu vực 3 của trẻ em. trẻ em

28
7
THẦY HẢI TOEIC

D. Khu vực 4
“Finally, for any gardeners
among us, the Oakfield Parks
Tại sao các tình nguyện viên
Department needs
lại cần đến?
volunteers to help care for
A. Để giữ gìn khu vườn
the community garden.”
B. Để phân phát chai nước Hand out (v)
97 A Cuối cùng, với mỗi người làm
C. Để tổ chức các sự kiện phát ra
vườn trong số chúng ta,
trong công viên
phòng công viên Oakfield cần
D. Để cung cấp các tour
những tình nguyện viên để
miễn phí
giúp chăm sóc khu vườn cộng
đồng.
“Since the hospital hired me,
I’ve been working on making
Những người nghe có khả
the meals we serve our Nutritious (adj)
năng làm việc ở đâu?
patients more nutritious.” bổ dưỡng
A. Ở 1 siêu thị
98 B Kể từ ngày bệnh viện thuê tôi
B. Ở 1 bệnh viện
về, tôi đã làm việc để làm cho Patient (n)
C. Ở 1 trung tâm cộng đồng
những bữa ăn chúng tôi phục bệnh nhân
D. Ở 1 câu lạc bộ thể hình
vụ cho các bệnh nhân thêm
bổ dưỡng hơn.
“But I want to promote
Người nói nói điều gì là mục
healthy eating habits among Boost (v) thúc
tiêu của mình?
our staff as well, because đẩy
A. Thu hút những ứng viên
health-care professionals
công việc đủ điều kiện
with healthy diets are more Diet (n) chế độ
99 B. Giảm chi phí D
likely to teach their patients ăn uống
C. Thúc đẩy doanh số bán
to make similar choices.”
gói thành viên
Nhưng tôi cũng muốn khuyến Habit (n) thói
D. Để khuyến khích thói
khích thói quen ăn uống lành quen
quen ăn uống lành mạnh
mạnh giữa các nhân viên

28
8
THẦY HẢI TOEIC

chúng ta, vì những chuyên gia


chăm sóc sức khỏe với những
chế độ ăn lành mạnh có khả
năng hơn trong việc dạy bệnh
nhân của họ chọn những lựa
chọn tương tự.
“I do have some flexibility in
the afternoons so I could
move the afternoon session
Nhìn vào biểu đồ. Người during the week to a later
nói có thể thay đổi lịch trình time if necessary.”
của mình vào ngày nào? Tôi có sự linh hoạt với các
Flexibility (n)
100 A. Các thứ 2 A buổi chiều nên tôi có thể di
sự linh hoạt
B. Các thứ 4 chuyển các buổi học chiều
C. Các thứ 5 trong tuần sang 1 thời gian
D. Các thứ 7 muộn hơn nếu cần thiết.
Dòng 1 biểu đồ:
Mondays @ 2:30 P.M
Các thứ 2 @ 2:30 P.M

28
9
THẦY HẢI TOEIC

TEST 10
PART 1

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. 1 người đàn ông đang sắp xếp kệ hoa
quả
B. 1 người đàn ông đang lấy đồ ăn ra từ 1
căng tin
Cash register (n) máy thanh
1 B C. 1 người đàn ông đang nấu 1 bữa ăn
toán
trong 1 nhà bếp
D. 1 người đàn ông đang đứng đằng sau 1
máy tính tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang chỉ vào 1 địa điểm
trên bản đồ
B. Người đàn ông đang nói chuyện trên
điện thoại Tap (v) vỗ
2 A C. Người phụ nữ đang vỗ vào 1 tấm biển
trên tường Drawer (n) ngăn kéo
D. Người phụ nữ đang lấy 1 chiếc bút ra
từ ngăn kéo
=> Chọn A
A. Cô ấy đang tiến tới 1 cái thùng rác
B. Cô ấy đã đặt 1 chiếc giỏ trên 1 bãi cỏ
Mat (n) tấm thảm
C. Cô ấy có 1 tấm thảm được cuộn vào ở
3 C
dưới cánh tay
Lawn (n) bãi cỏ
D. Cô ấy đang chuẩn bị 1 bữa trưa dã
ngoại gần 1 cái cây
A. 1 người đàn ông đang nhìn ra ngoài cửa
4 B Reach (v) với lấy
sổ

29
0
THẦY HẢI TOEIC

B. 1 người phụ nữ đang với tay vào trong


túi của cô ấy
C. 1 vài người đang cầm cốc cà phê
D. 1 vài người đang đợi theo hàng
=> Chọn B
A. Bộ đồ dùng đã được sắp xếp trên
những chiếc khăn Utensil (n) đồ dùng
B. Những hộp đựng được đặt trên những
5 A chiếc ghế Napkin (n) khăn
C. Tấm khăn trải bàn đang được lấy ra
D. Có 1 chồng sách bên cạnh 1 vài cái đĩa Tablecloth (n) khăn trải bàn
=> Chọn A
A. 1 chiếc hộp đang được chất lên xe tải
B. 1 vài người đang kiểm tra hàng hóa bên
trong 1 chiếc hộp
Load (v) chất lên
C. 1 vài chiếc hộp đang được xếp chồng
6 D
lên trên 1 cái bàn
Pile (v) xếp chồng lên
D. 1 trong số 2 người đang nâng 1 chiếc
hộp
=> Chọn D

PART 2

Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Phòng marketing ở đâu?
A. Những đôi giày đó đang giảm giá à? Farmers market (n) chợ nông sản
7 C B. Tôi đã tới khu chợ nông sản rồi
C. Ở trên tầng 3 On sale: giảm giá
=> Chọn C

29
1
THẦY HẢI TOEIC

Chuyến bay của bạn rời đi lúc mấy giờ?


A. Lúc 9 giờ sáng
Destination (n) điểm đến, đích
8 A B. Chỉ 1 vali thôi
đến
C. Đó là 1 điểm đến tuyệt vời đấy
=> Chọn A
Ai là người đã đánh giá đơn đặt hàng?
A. Ngày hôm nay lúc buổi trưa
9 B B. Quản lý đã làm thế
C. Tất nhiên rồi, tôi sẽ ký cho đơn hàng
=> Chọn B
Những chiếc vé có giá bao nhiêu?
A. Nó ở trên bờ biển
10 C B. Buổi hòa nhạc rất tuyệt vời Coast (n) bờ biển
C. 20 đô la, tôi nghĩ thế
=> Chọn C
Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi
không?
A. Họ không làm việc cùng nhau
11 C
B. Cô ấy gọi hôm qua
C. Không, cảm ơn – Tôi ăn rồi
=> Chọn C
Chúng ta nên thảo luận về thương vụ
sáp nhập vào ngày mai hay thứ 6?
Merger (n) sự sáp nhập
A. Anh ấy là người ăn chay
12 B
B. Ngày mai sẽ tốt hơn đấy
Vegetarian (n) người ăn chay
C. 1 vài tuần trước
=> Chọn B
Tại sao bạn vẫn ở văn phòng thế?
A. Vì cuộc họp của tôi kết thúc muộn
13 A Assistant (n) trợ lý
B. Xin hãy để nó với trợ lý của tôi
C. Căn phòng ở cuối hành lang

29
2
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn A
Chẳng phải triển lãm nghệ thuật mở cửa
hôm nay à?
A. Không, nó không mở cho tới tuần sau Exhibit (n) triển lãm
14 A cơ
B. Tất nhiên rồi, bạn có thể để nó mở Leave sth open: để cái gì mở
C. Nhiều nghệ sĩ địa phương
=> Chọn A
Takumi bắt đầu làm việc ở đây từ bao
giờ thế?
A. Tôi nghĩ là 1 năm trước
15 A Retire (v) nghỉ hưu
B. Vì máy không hoạt động
C. Không, anh ấy nghỉ hưu tháng trước
=> Chọn A
Chúng ta vẫn bán máy giặt thương hiệu
này, phải không? Brand (n) thương hiệu, nhãn
A. Tôi rất cảm kích sự trợ giúp hiệu
16 B
B. Đúng, vẫn còn vài cái trên kệ
C. Điều chỉnh cài đặt nhiệt độ Setting (n) cài đặt
=> Chọn B
Bạn chưa hoàn thành bản báo cáo à?
A. Hạn chót đã được gia hạn rồi Deadline (n) hạn chót
17 A B. Thường thì 1 tuần 1 lần
C. Điều đó sẽ giúp ích đấy, cảm ơn Extend (v) gia hạn, kéo dài
=> ChọnA
Bạn muốn đi máy bay hay lái xe tới hội
chợ thương mại? Trade show (n) hội chợ thương
A. Bộ phim Pháp mới sẽ được chiếu tối mại
18 C
nay
B. Đó là 1 xu hướng tích cực Positive (adj) tích cực
C. Năm nay nó ở đâu thế?

29
3
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn C
Ai là người dẫn dắt cuộc họp cho nhóm
trọng điểm vào thứ 6? Focus group (n) nhóm trọng
A. Ở phòng hội nghị ở trên tầng 2 điểm
19 B
B. John đang thực hiện nhiệm vụ đó
C. Ở hội thảo ban quản lý Seminar (n) hội thảo
=> Chọn B
Sao chúng ta không tạo ra 1 vài video
cho các thực tập sinh nhỉ?
A. Nó rất là sáng tạo Intern (n) thực tập sinh
20 B B. Được thôi, hãy thực hiện nó nào
C. 1 bài đánh giá về chương trình truyền Creative (adj) sáng tạo
hình của chúng ta
=> Chọn B
Ngân hàng Prackwood có giờ hoạt động
Extension (n) số máy lẻ
kéo dài ngày hôm nay, phải không?
A. Số máy lẻ của tôi là 204
21 C Business hours (n) giờ hoạt động
B. Những khoản vay kinh doanh nhỏ
C. Chỉ ở địa điểm ở phố Main thôi
Loan (n) khoản vay
=> Chọn C
Bao giờ thì vé cho buổi hòa nhạc sẽ được
bán?
A. Chúng đã được bán hết rồi
22 A Sold out: bán hết
B. Ở phòng vé
C. Đó là 1 mức giá tốt đấy
=> Chọn A
Đã ai tình nguyện tổ chức bàn lễ tân
chưa? Reception (n) lễ tân
23 A A. Sự kiện đã bị hủy rồi
B. Xin lỗi, tôi không có hóa đơn Well-known (adj) nổi tiếng
C. Nó là 1 tổ chức nổi tiếng

29
4
THẦY HẢI TOEIC

=> Chọn A
Làm thế nào để tôi có thể tắt máy
photocopy?
A. Tôi vẫn còn 1 vài bản sao cần phải
Traffic light (n) cột đèn giao
24 A thực hiện
thông
B. Ở cột đèn giao thông
C. Đúng, chiếc máy mới đấy
=> Chọn A
Tôi gọi để sắp xếp 1 cuộc hẹn với 1 bác
sỹ vật lý trị liệu.
A. Đúng, đó là địa chỉ nhà tôi
Physical therapist (n) bác sỹ vật lí
25 C B. Rất nhiều bài tập
trị liệu
C. OK – Các lựa chọn của bạn là thứ 2
hoặc thứ 3 tuần sau
=> Chọn C
Chuyến hàng vải của chúng ta chưa tới,
phải không?
A. 1 số lượng đơn hàng lớn Fabric (n) vải
26 C B. Có 1 chiếc máy in ở bàn tôi
C. Tôi sẽ gọi cho nhà cung cấp ngay bây Supplier (n) nhà cung cấp
giờ
=> Chọn C
Bạn đã gửi tất cả nhân viên chính sách
nghỉ phép được chỉnh sửa chưa?
A. Bạn sẽ cần thẻ cho khách tới thăm để
vào được tòa nhà
27 B Revised (adj) được chỉnh sửa
B. Hệ thống máy tính đã hỏng cả sáng
nay rồi
C. 1 chuyến đi 2 tuần tới Boston
=> Chọn B

29
5
THẦY HẢI TOEIC

Số điện thoại của nhà hàng Primavera là


gì?
A. Nó đang đóng cửa để cải tạo rồi Renovation (n) cải tạo
28 A B. Gà hay pasta?
C. Người giám sát của chúng tôi đang Supervisor (n) người giám sát
trông đợi cuộc gọi của anh ấy
=> Chọn A
Bạn có thể đại diện cho công ty của
chúng ta ở hội chợ tuyển dụng tuần này
không?
Represent (v) đại diện
A. 5 thực tập sinh mới
29 C
B. Thomas nói rằng đừng mua cho anh
Intern (n) thực tập sinh
ấy bất kì món quà nào
C. Tôi luôn muốn gặp thêm người mới
=> Chọn C
Động cơ đã phát ra tiếng động kì lạ cả
tiếng đồng hồ rồi.
A. Thế thì chúng ta nên tìm dầu thôi
30 A B. Không, tôi sẽ không làm bất cứ thứ gì Engine (n) động cơ
cho bữa tiệc đâu
C. Hãy vặn nhỏ âm lượng TV xuống
=> Chọn A
Chúng ta có thể mua chiếc lò vi sóng cho
căn bếp của văn phòng ở đâu?
A. Đúng, tôi rất thích nấu ăn
31 C Microwave oven (n) lò vi sóng
B. Văn phòng của tôi ở gần căn bếp
C. Có 1 cái ở trong kho đấy
=> Chọn C

29
6
THẦY HẢI TOEIC

PART 3

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Lời thoại người phụ nữ:
“Jung-Soo, are you ready for
your conference in Greenville
Product launch
Shores?”
(n) sự ra mắt
Cuộc hội thoại chủ yếu là về Jung-Soo, bạn đã sẵn sàng
sản phẩm
điều gì? cho hội nghị ở Greenville
A. 1 sự ra mắt sản phẩm Shores chưa?
32 D Investment (n)
B. 1 lễ khai trương …
sự đầu tư
C. 1 số lựa chọn đầu tư “That’s a great city. Are you
D. 1 số kế hoạch đi lại doing any sightseeing before
Sightseeing (n)
the conference?”
đi ngắm cảnh
Đó là 1 thành phố tuyệt vời
đấy. Bạn có đi ngắm cảnh ở
đâu trước hội nghị không?
Tại sao người đàn ông lại
bận? Lời thoại người đàn ông:
A. Anh ấy đang làm 1 bài “Actually, I’ve been so busy
thuyết trình finishing my presentation
B. Anh ấy đang vừa quay lại that I haven’t looked at what
Assign (v) phân
33 từ 1 kì nghỉ gia đình A there is to do.”
công
C. Anh ấy đang tổ chức 1 Thực ra, tôi đang rất bận
hội nghị hoàn thành bài thuyết trình
D. Anh ấy đã được phân đến nỗi tôi chưa xem xét
công 1 tài khoản khách được những gì phải làm.
hàng mới
Người phụ nữ gợi ý người Reservation (n)
34 A Lời thoại người phụ nữ:
đàn ông sớm làm gì? đặt chỗ

29
7
THẦY HẢI TOEIC

A. Đặt chỗ “It was! I used Greenville Expire (v) hết


B. Đánh giá 1 vài dữ liệu bán Guides – I can pass on their hạn
hàng Web site. Just don’t wait too
C. Sử dụng phiếu khuyến long before booking – slots Book (v) đặt
mãi trước khi nó hết hạn fill up quickly.”
D. Nói chuyện với 1 người Đúng thế! Tôi đã sử dụng
cố vấn Greenville Guides – tôi có
thể chuyển cho bạn trang
Web của họ. Đừng đợi quá
lâu trước khi đặt chỗ - Chỗ
trống sẽ nhanh chóng được
lấp đầy đấy.”
Employment
Cuộc hội thoại đang diễn ra
Lời thoại người đàn ông: agency (n)
ở đâu?
“Welcome to Patterson trung tâm hỗ
A. Ở 1 tiệm bánh
Bakery. How can I help you?” trợ việc làm
35 B. Ở 1 trung tâm hỗ trợ việc A
Chào mừng tới tiệm bánh
làm
Patterson. Tôi có thể giúp gì Farmers market
C. Ở 1 chợ nông sản
cho bạn? (n) chợ nông
D. Ở 1 nhà hàng
sản
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ hỏi về điều “Actually, I noticed the sign
gì? in your window advertising a Notice (v) để ý
A. 1 sự kiện sắp tới temporary job for a baker.”
36 D
B. Hạn chót 1 dự án Thực ra, tôi để ý biển hiệu Temporary
C. 1 dịch vụ giao hàng trên cửa sổ của bạn quảng (adj) tạm thời
D. 1 vị trí công việc cáo về vị trí thợ nướng bánh
tạm thời.
Người đàn ông nhắc nhở Lời thoại người đàn ông: Register (v)
37 người phụ nữ làm gì? B “Just remember to email us đăng ký
A. Đăng ký trên 1 trang Web your résumé later.”

29
8
THẦY HẢI TOEIC

B. Gửi 1 tài liệu Hãy nhớ email cho chúng tôi Remind sb to
C. Cập nhật 1 ngân sách sơ yếu lí lịch của bạn sau do sth: nhắc
D. Thay đổi 1 địa chỉ nhé. nhở ai làm gì
Lời thoại người đàn ông:
Những người phụ nữ làm
“I know your bookstore is
việc ở đâu? Publishing
already well-known in the
A. Ở 1 hiệu sách company (n)
38 A community.”
B. Ở 1 cửa hàng máy tính công ty xuất
Tôi biết hiệu sách của các
C. Ở 1 chợ đồ ăn bản
bạn đã rất nổi tiếng trong
D. Ở 1 công ty xuất bản
cộng đồng rồi.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Những người phụ nữ đang “But a lot of people are
lo lắng về điều gì? shopping online these days,
Ability (n) khả
A. Mở 1 văn phòng chi and we’re worried about our
năng
nhánh ability to compete.”
39 B
B. Cạnh tranh với các cửa Nhưng có rất nhiều người
Branch (n) chi
hàng online đang mua hàng online
nhánh
C. Tìm nhà cung cấp mới những ngày này, và chúng tôi
D. Tuyển đủ tài xế giao hàng đang lo về khả năng cạnh
tranh của mình.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý điều “I see. Have you considered
gì? making a significant change Significant (adj)
A. Quảng cáo online to the store – like adding a đáng kể
B. Tham dự 1 hội chợ café?”
40 C
thương mại Tôi hiểu rồi. Các bạn đã xét Consider + Ving
C. Thêm dịch vụ đồ ăn đến việc thực hiện 1 thay đổi (v) xem xét làm
D. Cung cấp dịch vụ sửa tại đáng kể cho cửa hàng chưa – gì
nhà như là thêm vào 1 quán cà
phê chẳng hạn?

29
9
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


Những người nói bán loại
“A customer just bought five
sản phẩm gì? Accessory (n)
bags of our Super Boost
A. Sản phẩm lau dọn phụ kiện
41 D potting soil.”
B. Phụ kiện ô tô
1 khách hàng vừa mua 5 túi
C. Dụng cụ nhà bếp Soil (n) đất
đất cho chậu cây Supper
D. Vật dụng làm vườn
Boost của chúng ta.”
Lời thoại người phụ nữ:
“Could you carry them to his
car for him?”
Bạn có thể bê chúng ra xe
cho anh ấy được không?
Người phụ nữ có ý gì khi
Lời thoại người đàn ông:
nói, “Anh ấy có lẽ đang đợi Flower seed (n)
“Can I finish organizing the
bên ngoài đấy”? hạt giống hoa
flower seeds in this display
A. 1 khách hàng cần sự trợ
first? I’ll be done in a
giúp ngay lập tức Unusually (adv)
minute.”
42 B. 1 quản lý muốn thảo luận A 1 cách bất
Tôi có thể hoàn thành việc
về 1 khiếu nại thường
sắp xếp những hạt giống hoa
C. 1 cửa hàng đông 1 cách
trên kệ này trước được
bất thường Confusing (adj)
không? Tôi sẽ xong trong
D. 1 vài hướng dẫn rất khó khó hiểu
phút chốc nữa.
hiểu
Lời thoại người phụ nữ:
“He’s probably waiting
outside.”
Anh ấy có lẽ đang đợi bên
ngoài đấy.
Người nhân viên đôi khi
Lời thoại người phụ nữ: Initial (n) tên
quên làm việc gì?
43 B “Just be sure to sign your viết tắt
A. Thêm hàng lên kệ
initials on his receipt once
B. Ký vào hóa đơn

30
0
THẦY HẢI TOEIC

C.Phát ra tờ rơi you’re done. It’s something Receipt (n) hóa


D. Nhắc nhở về đợt giảm giá we keep forgetting to do.” đơn
sắp tới Hãy chắc chắn việc ký tên
viết tắt của bạn ở trên hóa Keep doing sth:
đơn của anh ấy 1 khi bạn cứ tiếp tục làm
xong việc. Đó là điều mà gì
chúng ta cứ tiếp tục quên
làm. Flyer (n) tờ rơi
Lời thoại người phụ nữ:
“Hi, Paul and Mark. Uh,
you’ve already installed the
Những người đàn ông có Electrical wiring
electrical wiring in the new
khả năng là ai? (n) hệ thống
classrooms on the west end
A. Giáo viên dây điện
44 C of the building, right?”
B. Nhân viên ngân hàng
Chào, Paul và Mark. Uh, các
C. Thợ điện Electrician (n)
bạn đã lắp đặt hệ thống dây
D. Bác sĩ thợ điện
điện ở trong các phòng học
mới ở phía Tây của tòa nhà
rồi, phải không?
Lời thoại người đàn ông 2: Frustrating
Tại sao những người đàn
“That’s really frustrating. (adj) bực bội
ông lại bực bội?
We’ll have to redo some of
A. 1 vài công việc sẽ phải bị
the connections so that we Ceiling (n) trần
làm lại
can run wiring through the nhà
45 B. 1 vài dụng cụ đã bị đặt A
ceilings.”
nhầm chỗ
Điều đó thật là bực bội đấy. Redo (v) làm lại
C. 1 vài nhân viên không
Chúng tôi sẽ phải làm lại 1 số
rảnh
kết nối để chúng tôi có thể đi Misplace (v)
D. 1 vài đồ tiếp tế đã hết
dây qua trần nhà. đặt nhầm chỗ

30
1
THẦY HẢI TOEIC

Lời thoại người phụ nữ:


Người phụ nữ muốn những “Here are the new blueprints
người đàn ông đánh giá for the classroom design. I’d
Blueprint (n)
điều gì? like you to look them over
bản thiết kế
A. 1 ngân sách được chỉnh and let me know if you have
46 sửa C any questions.”
Contract term
B. 1 chương trình họp Đây là những bản thiết kế
(n) điều khoản
C. 1 vài bản thiết kế mới cho những phòng học.
hợp đồng
D. 1 vài điều khoản hợp Tôi muốn các bạn xem qua
đồng và cho tôi biết nếu các bạn có
bất kì câu hỏi nào.
Người đàn ông muốn làm Lời thoại người đàn ông:
gì? “I wanted to discuss the
A. Cải tạo 1 tòa nhà possibility of creating a
B. Tạo ra 1 khu vườn cộng community garden in my
Possibility (n)
47 đồng B neighborhood.”
khả năng
C. Lắp đặt 1 vài biển hiệu Tôi muốn thảo luận về khả
trên đường năng của việc xây 1 khu vườn
D. Chuyển doanh nghiệp tới cộng đồng ở khu dân cư của
1 địa điểm mới tôi.
Người phụ nữ nhắc đến vấn
Lời thoại người phụ nữ:
đề gì của 1 dự án?
“Great idea. But finding a
A. Nó sẽ rất ồn
place for it could be a
B. Nó sẽ rất đắt Approval (n) sự
48 C problem.”
C. Tìm địa điểm thích hợp chấp thuận
Ý hay đấy. Nhưng tìm được
có thể sẽ rất khó
chỗ cho nó sẽ có thể là vấn
D. Quá trình chấp thuận có
đề.
thể sẽ lâu
Người phụ nữ gợi ý người City council (n)
Lời thoại người phụ nữ:
49 đàn ông làm gì? C hội đồng thành
“I suggest you start a
A. Nộp đơn cho 1 khoản vay phố

30
2
THẦY HẢI TOEIC

B. Kiểm tra bản đồ thành neighborhood petition. If you


phố get enough signatures, you Petition (n) đơn
C. Thu thập chữ ký can bring it to the city kiến nghị
D. Đăng 1 thông báo online council.”
Tôi khuyên bạn nên lập 1
đơn kiến nghị ở khu dân cư.
Nếu bạn thu thập đủ chữ ký,
bạn có thể mang nó đến hội
đồng thành phố.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ đang làm cho “I’m sure our listeners Career (n) sự
ngành công nghiệp nào? enjoyed hearing about your nghiệp
A. Tài chính career in finance.”
50 A
B. nông nghiệp Tôi chắc chắn rằng thính giả Hospitality (n)
C. Quảng cáo của chúng tôi rất thích nghe ngành khách
D. khách sạn về sự nghiệp tài chính của sạn
bạn.
Lời thoại người phụ nữ:
“Thanks for having me! I
Gần đây người phụ nữ đã
especially enjoyed sharing
làm gì?
passages from the book I
A. Cô ấy nhận 1 giải thưởng Passage (n)
recently published, Choosing
B. Cô ấy mở 1 doanh nghiệp đoạn văn
the Right Finance Career.”
51 mới D
Cảm ơn vì đã mời tôi! Tôi đặc
C. Cô ấy phát minh ra 1 sản Invent (v) phát
biệt thích thú việc chia sẻ
phẩm mới minh
những đoạn văn trong cuốn
D. Cô ấy xuất bản 1 cuốn
sách mà tôi xuất bản gần
sách
đây, Choosing the Right
Finance Career.

30
3
THẦY HẢI TOEIC

Người phụ nữ có khả năng Lời thoại người đàn ông:


sẽ thảo luận về điều gì tiếp “Isabel from Rhode Island
theo? would like to know your tips
A. Chọn 1 chương trình for choosing the right
phần mềm phù hợp finance degree program. Any
Appropriate
52 B. Chuẩn bị cho 1 buổi C advice?”
(adj) phù hợp
phỏng vấn công việc Isabel từ Rhode Island muốn
C. Quyết định 1 chương biết các mẹo của bạn cho
trình học việc chọn 1 chương trình
D. Cải thiện các kỹ năng bằng cấp tài chính. Bạn có lời
mạng khuyên nào không?
Lời thoại người đàn ông:
“Priyanka, are you looking
forward to the new
restaurant opening next
Những người nói có khả month?”
năng làm cho doanh nghiệp Priyanka, bạn có đang ngóng
It’s about time
gì? đợi nhà hàng mới sẽ mở vào
sb did sth: đã
53 A. 1 studio kiến trúc B tháng sau không?
đến lúc ai đó
B. 1 nhà hàng Lời thoại người phụ nữ:
làm gì
C. 1 công ty bất động sản “Definitely. It’s about time
D. 1 công ty kế toán we opened a second
location.”
Chắc chắn rồi. Cũng đã đến
lúc chúng ta mới địa điểm
thứ 2 rồi.
Người đàn ông muốn đặt Patio (n) hiên
Lời thoại người đàn ông:
thứ gì?
“I was looking at the layout
54 A. Nội thất A Layout (n) cách
again, and I think we should
B. Đồ dùng văn phòng bố trí, bố cục
order three more sets of
C. Đồ ăn

30
4
THẦY HẢI TOEIC

D. Thiết bị chiếu sáng tables and benches for the Office supplies
outdoor patio.” (n) đồ dùng văn
Tôi đã nhìn vào cách bố trí 1 phòng
lần nữa, và tôi nghĩ rằng
chúng ta nên đặt thêm 3 bộ
bàn ghế nữa cho hiên ngoài
trời.
Lời thoại người đàn ông:
“But now I’m worried about
placing the order right away.
I know our bank account was
used for payroll earlier
today, so we may not have
enough funds in that account
Tại sao người phụ nữ lại to cover the costs.”
Account
nói, “Tôi vừa kiểm tra số dư Nhưng tôi lo về việc đặt hàng
balance (n) số
tài khoản 1 tiếng trước”? ngay bây giờ. Tôi biết là tài
dư tài khoản
55 A. Để đưa ra lời biện hộ C khoản ngân hàng của chúng
B. Để đưa ra lời phàn nàn ta được sử dụng cho việc trả
Excuse (n) lời
C. Để cung cấp sự trấn an lương đầu ngày hôm nay,
biện hộ
D. Để bày tỏ sự ngạc nhiên nên chúng ta có lẽ sẽ không
có đủ ngân sách để chi trả
cho các chi phí.
Lời thoại người phụ nữ:
“I just checked the account
balance an hour ago.”
Tôi vừa kiểm tra số dư tài
khoản 1 tiếng trước.
Landlord (n)
Người đàn ông có khả năng
56 A Lời thoại người đàn ông: chủ nhà
là ai?

30
5
THẦY HẢI TOEIC

A. Chủ nhà cũ của người “Patricia! I haven’t talked to Relative (n) họ


phụ nữ you since your lease ended hàng
B. Giáo sư của người phụ last year. How are you?”
nữ Patricia! Tôi đã không trò
C. Họ hàng của người phụ chuyện với bạn kể từ khi việc
nữ thuê nhà của bạn kết thúc
D. Sếp trước đây của người năm ngoái. Bạn thế nào rồi?
phụ nữ
Người phụ nữ nói sẽ sớm Lời thoại người phụ nữ:
làm gì? “I’ve been staying with my
Trade school
A. Trở về căn nhà của bố mẹ parents in London, but I’m
(n) trường dạy
cô ấy about to start trade school in
nghề
57 B. Ứng tuyển 1 công việc D Glasgow.”
C. Đến lấy vật dụng cá nhân Tôi đã ở với bố mẹ tôi ở
Coursework (n)
của cô ấy London, nhưng tôi sắp bắt
khóa học
D. Bắt đầu khóa học tại đầu theo học trường nghề ở
trường Glasgow rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
“I found a new apartment
Người phụ nữ yêu cầu thứ that I’d like, and the rental
Certificate (n)
gì? application requires a letter
giấy chứng
A. 1 chiếc chìa khóa nhà from a previous landlord.
nhận
B. 1 bản sao giấy chứng Could you write that for
58 C
nhận me?”
Reference
C. 1 bức thư giới thiệu Tôi đã tìm được 1 căn hộ mà
letter (n) thư
D. Địa chỉ email 1 đồng tôi rất thích, nhưng trong
giới thiệu
nghiệp đơn thuê nhà yêu cầu 1 lá
thư từ chủ nhà trước. Bạn có
thể viết nó cho tôi không?
Những người nói có khả Television
59 B Lời thoại người phụ nữ:
năng đang ở đâu? studio (n)

30
6
THẦY HẢI TOEIC

A. Trong 1 văn phòng chính “Thank you for listening to trường quay
phủ Channel Three news this truyền hình
B. Trong 1 trường quay morning. It’s time to go to
truyền hình Hao Nan with our traffic Terminal (n)
C. Tại 1 trạm xe bus report.” trạm, bến
D. Tại 1 công trường Cảm ơn các bạn đã đã lắng
nghe bản tin của kênh 3 buổi
sáng hôm nay. Giờ thì đã tới
lúc chúng ta đến với Hao Nan
với bản tin giao thông.
Lời thoại người đàn ông:
“While most commuters are
seeing a fairly smooth ride
Người đàn ông nhắc tới
this morning, crews have
điều gì về cầu Lansing?
begun repairs to the Lansing
A. Có rất nhiều phương tiện
Bridge, and it’s closed to all
giao thông trên đó ngày Commuter (n)
traffic.”
hôm nay người di
60 D Trong khi hầu hết những
B. Có 1 cảnh rất đẹp nhìn ra chuyển, tham
người tham gia giao thông có
từ đó gia giao thông
thể thấy việc di chuyển khá là
C. Giờ nó đã có lối đi bộ
dễ dàng trong sáng nay, Các
D. Nó đang bị đóng tạm
đội ngũ đã bắt đầu công việc
thời
sửa chữa cho cầu Lansing, và
nó sẽ được đóng đối với tất
cả giao thông.
Những người nghe có thể Lời thoại người đàn ông:
Information
tìm kiếm thêm thông tin “Head to our Web site at
desk (n) bàn
61 như thế nào? C NewsThree.com to learn
thông tin
A. Bằng cách ghé thăm 1 more about the progress of
bàn thông tin repairs.”

30
7
THẦY HẢI TOEIC

B. Bằng cách yêu cầu 1 tờ Hãy tới trang Web của chúng Help line (n)
gấp tôi ở địa chỉ NewsThree.com đường dây trợ
C. Bằng cách xem 1 trang để biết thêm về tiến độ của giúp
Web việc sửa chữa.
D. Bằng cách gọi đường dây
trợ giúp
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’ll be attending the class
Tại sao người đàn ông lại that starts on Friday this
gọi? week, and I’m wondering
A. Để xác nhận rằng anh ấy what to bring. Details Inquire (v) hỏi
sẽ dạy 1 lớp weren’t listed in the class về
62 B. Để phàn nàn về 1 lớp học C description.”
gần đây Chào, tôi sẽ tham dự lớp học Description (n)
C. Để hỏi về dụng cụ lớp học mà sẽ bắt đầu vào thứ 6 tuần mô tả
D. Để yêu cầu chỉ dẫn tới 1 này, và tôi tự hỏi rằng nên
trung tâm cộng đồng mang thứ gì. Các chi tiết
không được liệt kê ở trong
mô tả lớp học.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’ll be attending the class
Nhìn vào biểu đồ. Những that starts on Friday this
người nói đang nói về lớp week, and I’m wondering Knitting (n) đan
học nào? what to bring. Details len
63 A. Đan len D weren’t listed in the class
B. Tranh description.” Sculpture (n)
C. Điêu khắc Chào, tôi sẽ tham dự lớp học điêu khắc
D. Vẽ mà sẽ bắt đầu vào thứ 6 tuần
này, và tôi tự hỏi rằng nên
mang thứ gì. Các chi tiết

30
8
THẦY HẢI TOEIC

không được liệt kê ở trong


mô tả lớp học.
Người đàn ông có dự định
Graduation (n)
làm gì ở Chicago? Lời thoại người đàn ông:
tốt nghiệp
A. Tới 1 lễ tốt nghiệp “I’ll be in Chicago next week
64 B. Tham dự 1 đám cưới B – my son’s getting married.”
Art exhibit (n)
C. Hoàn tất 1 chứng nhận Tôi sẽ ở Chicago vào tuần tới
triển lãm nghệ
D. Xem 1 triển lãm nghệ – con trai tôi sẽ kết hôn.
thuật
thuật
Lời thoại người đàn ông:
“As I explained in my email,
Những người nói có khả since the company’s
năng làm việc ở đâu? expanding its fleet of trucks, Figure out (v)
A. Ở 1 dịch vụ cho thuê xe we need to figure out how to tìm cách
65 B. Ở 1 công ty nghiên cứu D recruit more truck drivers.”
thị trường Như tôi đã giải thích trong Market (n) thị
C. Ở 1 cửa hàng đồ điện tử email của tôi, kể từ khi công trường
D. Ở 1 công ty xe tải ty mở rộng đội xe tải, chúng
ta cần tìm cách để tuyển
thêm tài xế xe tải.
Nhìn vào biểu đồ. Những Lời thoại người đàn ông:
người nói sẽ bắt đầu quảng “Hmm, eighty-four percent
cáo công việc ở đâu? use job search engines, so it’s
Search engine
A. Trên các công cụ tìm good we already post our job
(n) công cụ tìm
kiếm liên quan đến công openings on those. But, look
kiếm
66 việc B at the next highest category.
B. Trên các trang mạng xã At sixty-six percent, it’d be
Category (n)
hội worth investing in.”
danh mục
C. Trên các trang Web công Hmm, 84% sử dụng các công
ty cụ tìm kiếm việc làm, nên
D. Trong các tờ báo online chắc có lẽ chúng ta đã đăng

30
9
THẦY HẢI TOEIC

vị trí công việc của chúng ta


lên đó. Nhưng, hãy nhìn vào
danh mục cao thứ 2. Ở 66%,
nó sẽ rất đáng để đầu tư vào
đấy.
Dòng 2 biểu đồ:
Social media sites: 66%
Các trang mạng xã hội: 66%
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nói sẽ làm gì “I’m meeting with the rest of
cuối ngày? the management team later
Adjustment (n)
A. Đề xuất 1 chỉnh sửa ngân today. I’ll mention our need
chỉnh sửa
sách for extra funds.”
67 A
B. Tham dự 1 buổi đào tạo Tôi sẽ gặp với những thành
Mention (v)
C. Viết thư giới thiệu viên còn lại trong ban quản lý
nhắc đến
D. Chấp thuận 1 khung thời cuối ngày hôm nay. Tôi sẽ
gian nhắc đến nhu cầu cần thêm
ngân sách của chúng ta.
Lời thoại người đàn ông:
“What materials will you Strap (n) dây
use?” đeo
Bạn sẽ sử dụng loại chất liệu
Người phụ nữ gặp khó khăn
gì? Storage
trong việc lựa chọn điều gì?
Lời thoại người phụ nữ: capacity (n) sức
A. Màu sắc
68 B “Well, polyester for the body chứa
B. Loại vải
of the bag, but it’s hard to
C. Sức chứa
decide what to use for the Have difficulty
D. Vị trí dây đeo
straps. Any suggestions?” + Ving: gặp khó
Ừ thì, vải polyester cho phần khăn trong việc
thân chiếc cặp, nhưng rất làm gì
khó để quyết định sử dụng

31
0
THẦY HẢI TOEIC

cái gì cho dây đeo. Bạn có gợi


ý nào không?
Lời thoại người đàn ông:
Commission (v)
“By the way, remember how
Tại sao logo của công ty lại ủy thác
we commissioned an artist
được thiết kế lại?
to redesign our logo in honor
A. Để phản ánh xu hướng In honor of: để
of our company’s fifty years
thiết kế tôn vinh
in business?”
69 B. Để ăn mừng 1 lễ kỉ niệm B
Nhân tiện, bạn có nhớ chúng
C. Để thu hút khách hàng Appeal (v) thu
ta đã ủy thác 1 nghệ sỹ để
rộng rãi hơn hút
thiết kế lại logo của công ty
D. Để tránh vấn đề bản
chúng ta để tôn vinh 50 năm
quyền Copyright (n)
hoạt động của chúng ta
bản quyền
không?
Lời thoại người phụ nữ:
“Well, the logo is ready.
Where would you like it to
go?”
Logo mới đã sẵn sàng rồi
Nhìn vào biểu đồ. Logo
đấy. Bạn sẽ muốn nó đặt ở
công ty sẽ được đặt ở đâu? Flap (n) nắp
đâu?
A. Vị trí 1
70 A Lời thoại người đàn ông:
B. Vị trí 2 On top of: ở
“But for this model I’d like to
C. Vì trí 3 bên trên
do something different, so
D. Vị trí 4
put it on the top of the flap.”
Nhưng với mẫu này tôi muốn
làm gì đó khác biệt 1 chút,
nên đặt nó ở trên nắp chiếc
cặp đi.

31
1
THẦY HẢI TOEIC

PART 4

Câu Đáp Mở rộng


Dịch câu hỏi Giải thích
hỏi án
Người nói đã đặt hàng sản “Hello, I recently ordered a
phẩm gì? pair of reading glasses from
A. Mực máy in your Web site.” Picture frame (n)
71 B
B. Kính mắt Xin chào, tôi gần đây vừa khung ảnh
C. Khung ảnh đặt 1 cặp kính đọc sách từ
D. Nội thất trang Web của bạn.
Người nói nhắc đến vấn đề “I chose the blue frames,
nào? but when the package
A. 1 kiện hàng đã không arrived, the glasses had
được nhận black frames instead.” Invoice (n) hóa
72 C
B. 1 hóa đơn bị mất tích Đôi đã chọn gọng màu đơn
C. 1 sản phẩm bị nhầm màu xanh, nhưng khi kiện hàng
D. 1 trang Web không truy tới, nó thay vào đó có màu
cập được đen.
“But I wanted to ask how
Người nói hỏi về điều gì?
long it’ll take for the blue
A. Chính sách đổi trả Refund policy (n)
pair to arrive.”
73 B. Phí vận chuyển C chính sách đổi
Nhưng tôi muốn hỏi sẽ mất
C. Thời gian giao hàng trả
bao lâu để cặp kính màu
D. Địa chỉ thư
xanh tới.
“As you know, it’s time to
Giải thưởng nào đang được Salesperson (n)
announce our newest
công bố? nhân viên bán
employee of the month,
A. Thiết kế tốt nhất hàng
74 C and it goes to Haru
B. Nhân viên bán hàng tốt
Watanabe.”
nhất Excellence (n) sự
Như các bạn đã biết, đã
C. Nhân viên của tháng xuất sắc
đến lúc chúng ta công bố

31
2
THẦY HẢI TOEIC

D. Sự xuất sắc trong nghiên giải thưởng nhân viên của


cứu tháng mới nhất, và nó
thuộc về Haru Watanabe.
“As our winner, Haru will
Commemorative
receive a preferred parking
Theo người nói, người plaque (n) tấm
space right outside the
chiến thắng sẽ nhận được bảng kỉ niệm
building for the next 30
gì?
days.”
75 A. 1 tấm bảng kỉ niệm B Gift certificate
Với tư cách là người chiến
B. 1 không gian đỗ xe (n) thẻ quà tặng
thắng, Haru sẽ nhận được 1
C. 1 thẻ quà tặng
không gian đỗ xe tùy thích
D. 1 bữa tối công nhận Recognition (n)
bên ngoài tòa nhà trong 30
sự công nhận
ngày tới.
“Haru, please come up here
to have your picture taken.
Người nói nói điều gì sẽ Like all our employees of
được xuất bản trên 1 trang the month, your photo will
Web? be featured on the Accomplishment
A. 1 bức ảnh company Web site.” (n) thành tựu
76 B. 1 tiểu sử A Haru, xin hãy bước lên đây
C. Những thành tựu chuyên để chụp bức ảnh của bạn. Biography (n)
nghiệp Giống như tất cả những tiểu sử
D. Các chi tiết về sự kiện nhân viên của tháng trước
công ty đây, bức ảnh của bạn sẽ
được thêm vào trên trang
Web của công ty.
Công ty của người nói bán “We’re excited to have so
sản phẩm gì? many new people working
77 A. Xe đạp A at our bicycle stores.”
B. Dụng cụ Chúng tôi rất vui khi có rất
C. Ô tô nhiều người mới làm việc ở

31
3
THẦY HẢI TOEIC

D. Đồ chơi cửa hàng xe đạp của chúng


tôi.
“Before we begin your
training, I’m going to show
you around this model
facility, which has been
Những người nghe sẽ làm built to simulate the repair
Simulate (v) mô
gì tiếp theo? shop in the back of every
phỏng
A. Xem 1 video one of our stores.”
78 B. Bỏ phiếu cho 1 chính C Trước khi chúng ta bắt đầu
Show sb around
sách việc huấn luyện của các
(v) cho ai đi
C. Kiểm tra 1 tờ gấp bạn, tôi sẽ cho các bạn
tham quan
D. Tham quan 1 cơ sở tham quan cơ sở mẫu này,
nơi được xây để mô phỏng
trung tâm sửa chữa ở đằng
sau mọi cửa hàng của
chúng ta.
“Oh – a couple of you asked
Người nói có ý gì khi nói,
about your schedule this
“Tôi tới làm lúc 8 giờ”?
week. I’ll be overseeing
A. Anh ấy rất bận tuần này
your work, and I come in at
B. Cửa hàng thường mở
eight.” Oversee (v) giám
79 cửa sớm C
Oh – 1 vài người trong các sát
C. Những người nghe nên
bạn hỏi về lịch trình tuần
tới lúc đó
này. Tôi sẽ giám sát công
D. Những người nghe nên
việc của các bạn, và tôi tới
chuẩn bị 1 đơn hàng
làm lúc 8 giờ.
Người nói chủ yếu đang “A new report shows that Sustainable (adj)
thảo luận về điều gì? customers prefer ổn định, bền
80 B
A. Đề nghĩ những cơ hội sustainable packaging in vững
huấn luyện the products they buy. In

31
4
THẦY HẢI TOEIC

B. Thay đổi bao bì sản phẩm order to expand our Packaging (n)
C. Cập nhật các quy định an customer base, we’ve bao bì
toàn decided to look into using
D. Sửa đổi 1 chiến lược biodegradable packaging Look into (v)
quảng cáo for the personal care xem xét
products we make.”
1 báo cáo chỉ ra rằng khách Safety regulation
hàng thích bao bì bền vững (n) quy định an
cho các sản phẩm họ mua. toàn
Để có thể mở rộng tệp
khách hàng của chúng ta, Biodegradable
chúng tôi đã quyết định (adj) phân hủy
xem xét việc sử dụng bao bì sinh học
phân hủy sinh học cho các
sản phẩm chăm sóc cá nhân
mà chúng ta sản xuất.
“Just last month, we hired a
Công ty đã làm gì vào tháng packaging consultant to
Develop (v) phát
trước? develop environmentally
triển
A. Mở rộng sự hiện diện friendly packaging for our
trên mạng xã hội products.”
Manual (n) sách
81 B. Đồng ý tổ chức 1 hội nghị D Vừa tháng trước thôi,
hướng dẫn
C. Xuất bản 1 cuốn hướng chúng ta vừa thuê về 1
dẫn huấn luyện người cố vấn về bao bì để
Presence (n) sự
D. Thuê cố vấn từ bên ngoài phát triển loại bao bì thân
hiện diện
về thiện với môi trường cho
sản phẩm của chúng ta.
Những người nghe có hứng “If you’re interested in
thú nên làm gì? participating, contact your Survey (n) khảo
82 A
A. Liên hệ với quản lý của manager by the end of the sát
họ week.”

31
5
THẦY HẢI TOEIC

B. Tuyển 1 vài tình nguyện Nếu bạn có hứng thú với


viên việc tham gia, liên hệ với
C. Trả lời 1 khảo sát quản lý của bạn trước cuối
D. Xem 1 video tuần này.
“Thank you all for
attending the thirteen
annual Dental Healthcare
Conference. We have six
Những người nghe có khả sessions planned on the
Restoration (n)
năng là ai? latest advances in tooth
sự khôi phục
A. Kỹ sư restoration.”
83 B
B. Nha sĩ Cảm ơn tất cả các bạn vì đã
Annual (adj)
C. Giáo viên tham dự hội nghị chăm sóc
thường niên
D. Kiến trúc sư răng miệng thường niên lần
thứ 13 này. Chúng ta có 6
buổi hội thảo về những tiến
bộ mới nhất trong việc khôi
phục răng.
“If you’d like to receive
Tại sao người nói lại nói,
continuing education credit Continuing
“Tôi sẽ ở gian hàng ở sảnh
for attending the education credit:
tới trưa”?
conference, you’ll have to tín dụng giáo
A. Để yêu cầu tình nguyện
complete additional dục thường
viên cho buổi chiều
paperwork. Some of you xuyên
B. Để giải thích rằng địa
84 D may want to hear more
điểm 1 gian hàng đã thay
details about that. I’ll be at Paperwork (n)
đổi
the booth in the lobby until giấy tờ
C. Để xin lỗi về xung đột lịch
noon.”
trình
Nếu các bạn muốn nhận Conflict (n) xung
D. Để chỉ ra sự có mặt để
những tín dụng giáo dục đột
trả lời các câu hỏi
thường xuyên những cho

31
6
THẦY HẢI TOEIC

việc tham dự hội nghị, các


bạn sẽ phải hoàn thành
thêm 1 số giấy tờ. 1 số
người trong các bạn có thể
sẽ muốn nghe thêm chi tiết
về điều đó. Tôi sẽ ở gian
hàng ở sảnh tới trưa.
“And finally, just a
reminder that you are all
invited to attend a dinner
Người nói nói rằng điều gì
reception tonight starting Reminder (n) lời
sẽ xảy ra tối nay?
right after the last nhắc nhở
A. 1 buổi ký tặng sách
85 C presentation session.”
B. 1 buổi chụp hình
Và cuối cùng, 1 lời nhắc nhở Photo shoot (n)
C. 1 bữa tiệc tối
là tất cả các bạn được mời buổi chụp hình
D. 1 buổi lễ trao giải
tới bữa tiệc tối bắt đầu
ngay sau khi buổi thuyết
trình cuối cùng kết thúc.
“Today’s guest is Geeta
Prasad. She’s a scientist at
McMillian Shoe
Manufacturers. Her job is
Nghề nghiệp của Geeta Research (v)
to research how people
Prasad gì? nghiên cứu
move their feet when they
A. Tiến sĩ nghiên cứu
86 A exercise.”
B. Bác sỹ y tế City official (n)
Khách mời của chúng ta
C. Giáo sư trường đại học quan chức chính
hôm nay là Geeta Prasad.
D. Quan chức chính phủ phủ
Cô ấy là nhà khoa học tại
nhà máy sản xuất giày
McMillan. Công việc của cô
ấy là nghiên cứu cách mọi

31
7
THẦY HẢI TOEIC

người di chuyển bàn chân


khi họ tập luyện.
Theo người nói, 1 số dữ liệu “She then provides data to
sẽ được dùng để làm gì? the design team, who use it
A. Để đánh giá 1 ngân sách to design new shoes.”
B. Để thiết kế các sản phẩm Cô ấy sau đó sẽ cung cấp dữ Evaluate (v)
87 B
C. Để thực hiện các quyết liệu đó cho đội ngũ thiết kế, đánh giá
định tuyển dụng những người mà sẽ sử
D. Để phát triển 1 chương dụng nó để thiết kế ra
trình tập luyện những đôi giày mới.
“In fact, her team is looking
for participants to take part
Tại sao những người nghe in their next study. To sign
nên ghé thăm 1 trang Web? up, visit McMillan Shoe
Participant (n)
A. Để tải xuống 1 sách Manufacturer’s Web site.”
người tham gia
hướng dẫn Thực ra, đội ngũ của cô ấy
88 C
B. Để đọc 1 bản báo cáo đang tìm kiếm người tham
Take part in (v)
C. Để đăng ký cho 1 nghiên gia cho nghiên cứu tiếp
tham gia vào
cứu theo của họ. Để đăng ký,
D. Để cung cấp phản hồi hãy ghé thăm trang Web
của nhà sản xuất giày
McMillan.
Secondhand
“As you know, despite our
(adj) đồ cũ
Những người nghe có khả strategy positioning
năng làm việc ở đâu? ourselves as a seller of high-
Strategy (n)
A. Ở 1 cửa hàng đồ gia dụng quality furniture, we’ve
89 D chiến lược
B. Ở 1 cửa hàng phần cứng been losing business to
C. Ở 1 công ty vận chuyển several secondhand stores
Appliance (n) đồ
D. Ở 1 cửa hàng nội thất selling used furniture in the
gia dụng
area.”

31
8
THẦY HẢI TOEIC

Như các bạn đã biết, mặc


dù những chiến lược của
chúng ta khi đặt vị thế của
mình với tư cách là nhà nhà
bán hàng đồ nội thất chất
lượng cao, chúng ta đã mất
công việc kinh doanh vào 1
số cửa hàng đồ cũ bán đồ
nội thất đã sử dụng trong
khu vực.
“As you know, despite our
strategy positioning
ourselves as a seller of high-
quality furniture, we’ve
been losing business to
Theo người nói, điều gì đã
several secondhand stores
gây ra 1 vấn đề?
selling used furniture in the
A. Sản phẩm chất lượng Competition (n)
area.”
thấp sự cạnh tranh
Như các bạn đã biết, mặc
90 B. Sự cạnh tranh từ các B
dù những chiến lược của
doanh nghiệp khác Rental (n) cho
chúng ta khi đặt vị thế của
C. Chi phí thuê tăng thuê
mình với tư cách là nhà nhà
D. Dịch vụ chăm sóc khách
bán hàng đồ nội thất chất
hàng kém
lượng cao, chúng ta đã mất
công việc kinh doanh vào 1
số cửa hàng đồ cũ bán đồ
nội thất đã sử dụng trong
khu vực.
“So next month, all our
Điều gì sẽ xảy ra vào tháng Assemble (v) tập
91 C delivery teams will attend
sau? hợp, lắp ráp
sessions where they’ll learn

31
9
THẦY HẢI TOEIC

A. 1 nhóm trọng điểm sẽ how to assemble our


được tập hợp products in customers’
B. 1 chương trình khách homes.”
hàng thân thiết sẽ được Nên bắt đầu từ tháng sau,
giới thiệu tất cả đội ngũ giao hàng của
C. 1 vài nhân viên sẽ nhận chúng ta sẽ tham dự các
được sự huấn luyện buổi huấn luyện nơi mà họ
D. Những quảng cáo mới sẽ sẽ được học về cách lắp ráp
được thiết kế sản phẩm của chúng ta
trong nhà của khách hàng.
Bài nói đang được diễn ra ở
đâu? “Thanks for coming to this
A. Ở 1 buổi huấn luyện press conference.”
Press conference
92 B. Ở 1 buổi họp báo B Cảm ơn vì đã tới buổi họp
(n) họp báo
C. Ở 1 hội chợ việc làm báo hôm nay.
D. Ở 1 lễ khai trương cửa
hàng
“On behalf of the City of
Sommerville, I want to
Affect (v) ảnh
sincerely apologize to all
hưởng
Tại sao người nói lại xin lỗi? community members
A. 1 vài việc sửa chữa đã affected by this week’s
Track (n) đường
gây ra sự trì hoãn train delays … It has
ray
B. 1 vài nhân viên đã bị become clear that the
93 A
chuyển đi ongoing track and wire
Disruptive (adj)
C. 1 vài vật liệu chưa tới repair work has become far
phiền phức
D. 1 vài doanh nghiệp đã too disruptive for city
tạm thời đóng cửa commuters.”
Temporarily
Thay mặt cho thành phố
(adv) tạm thời
Sommerville, tôi muốn
thành thực xin lỗi tới tất cả

32
0
THẦY HẢI TOEIC

thành viên của cộng đồng


bị ảnh hưởng bởi sự trì
hoãn của tàu trong tuần
này … Nó đã trở nên rõ ràng
rằng việc sửa chữa đường
ray và dây điện đã trở nên
quá phiền phức cho những
người đi lại trong thành
phố.
“With this week’s
unacceptable delays in
mind, my department, the
city transportation office, is
negotiating with the
contractor, National Rail.
Người nói có ý gì khi nói, That’s the company that
Unacceptable
“Đường ray và tàu không owns the tracks and runs
(adj) không thể
phải tài sản của thành the trains for Sommerville.
chấp nhận được
phố”? To be clear, the tracks and
A. Cô ấy không nắm được 1 trains are not city
94 B Contractor (n)
gợi ý property.”
nhà thầu
B. Cô ấy không chịu trách Với những trì hoãn không
nhiệm cho 1 vấn đề thể chấp nhận được trong
Misleading (adj)
C. 1 vài chỉ dẫn không đúng tuần này, bộ phận của
không đúng
D. 1 hợp đồng có lỗi chúng tôi, văn phòng vận
chuyển thành phố, đang
đàm phán với nhà thầu,
National Rail. Đó là công ty
mà sở hữu các đường ray
và điều hành tàu cho
Sommerville. Để cho rõ,

32
1
THẦY HẢI TOEIC

đường ray và tàu không


phải tài sản của thành phố.
Nhìn vào biểu đồ. Người “I’d recommend something
nói gợi ý kiểu tóc nào? cut all the way up to your
A. Kiểu 1 chin.”
95 C Chin (n) cằm
B. Kiểu 2 Tôi sẽ khuyên cắt kiểu mà
C. Kiểu 3 sẽ cắt lên tận trên cằm của
D. Kiểu 4 bạn.
“If you’d like me to blow-
Người nói nói điều gì được
dry your hair during your
bao gồm trong giá tiền?
appointment, that’s Blow-dry (v) sấy
A. 1 chiếc lược
included in the price.” tóc
96 B. Đồ uống C
Nếu bạn muốn tôi sấy tóc
C. Sấy tóc
cho bạn trong cuộc hẹn của Comb (n) lược
D. Các hướng dẫn chăm sóc
mình, nó đã được nằm
tóc
trong giá tiền.
Người nói nói điều gì đã xảy “Oh, and by the way,
ra hôm qua? yesterday we got a
A. 1 buổi chụp hình đã shipment in of the Hydro Hair moisturizer
được diễn ra Five hair moisturizer that (n) dưỡng tóc
B. 1 sản phẩm phổ biến đã always sells out.”
97 B
có mặt Oh, nhân tiện thì, ngày hôm Hairstylist (n)
C. 1 nhân viên tạo mẫu tóc qua chúng tôi nhận được 1 nhân viên tạo
mới được tuyển chuyến hàng sản phẩm mẫu tóc
D. 1 buổi giới thiệu sản dưỡng tóc Hydro Five mà
phẩm được thực hiện đã luôn luôn bán hết.
Analytic (adj)
Theo người nói, công ty đã “Our first topic is an update
phân tích
làm gì vào tuần trước? on the data analytic
98 A
A. Cài đặt phần mềm cho software that we installed
Molding (n) đúc
máy giám sát last week to identify

32
2
THẦY HẢI TOEIC

B. Thêm máy móc mới cho problems with our plastic Assembly line (n)
1 dây chuyền sản xuất molding machines.” dây chuyền lắp
C. Tuyển 1 vài kỹ thuật viên Chủ đề đầu tiên của chúng ráp
chuyên gia ta là về những cập nhận
D. Tổ chức lại đội ngũ sản trong phần mềm phân tích
xuất dữ liệu chúng ta cài đặt
tuần trước để nhận diện
những vấn đề với những
máy đúc nhựa của chúng
ta.
“As you can see on this
chart, the data show that
one of our machines is
running very a slow
production cycle at an
average of six minutes,
twenty-two seconds per
cycle. We’ve already
Nhìn vào biểu đồ. Kỹ thuật
flagged it for repair by a
viên sẽ kiểm tra máy nào? Cycle (n) chu kỳ
technician.”
A. Máy 1
99 B Như các bạn đã thấy trên
B. Máy 2 Average (adj)
biểu đồ này, dữ liệu cho
C. Máy 3 trung bình
thấy 1 trong những máy
D. Máy 4
của chúng ta thực hiện chu
kỳ sản xuất rất chậm ở
trung bình 6 phút, 22 giây
mỗi chu kỳ. Chúng tôi đã
đánh dấu nó để kỹ thuật
viên đến sửa rồi.
Dòng 3 biểu đồ:
Machine number: 2

32
3
THẦY HẢI TOEIC

Cycle duration: 6:22


Máy số: 2
Thời gian chu kỳ: 6:22
Công ty có mong muốn làm “We’re very optimistic
Optimistic (adj)
gì vào quý sau? about the impact the new
lạc quan
A. Cập nhật logo analytic software will have
B. Đáp ứng mục tiêu sản on the next quarter’s
Impact (n) tác
100 xuất B target.”
động
C. Mua những công nghệ Chúng tôi rất lạc quan về
tương tự tác động mà phần mềm
Outdated (adj)
D. Bắt đầu thay thế những phân tích mới này cho mục
lỗi thời
chiếc máy tính lỗi thời tiêu của quý tiếp theo.

32
4

You might also like