Professional Documents
Culture Documents
TEST 1
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang đỗ 1 chiếc xe tải
B. Anh ấy đang nâng 1 số nội thất lên Lift (v) nâng
1 B C. Anh ấy đang khởi động 1 động cơ
D. Anh ấy đang lái xe Engine (n) động cơ
=> chọn B
A. Vài cái rèm đã được đóng lại
B. Vài chiếc áo khoác đã được đặt lên ghế Curtain (n) rèm
2 C C. 1 vài người đang tụ tập quanh chiếc bàn
D. Ai đó đang bận 1 chiếc đèn lên Gather (v) tụ tập lại
=> Chọn C
A. 1 trong số những người phụ nữ đang cho
tay vào túi xách của cô ấy
B. Những người phụ nữ đang đứng đợi theo Reach (v) với
3 B hàng
C. Người đàn ông đang dẫn 1 tour Cash register (n) két tiền
D. Người đàn ông đang mở 1 két tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang đứng cúi về chiếc xe
Handrail (n) tay nắm
đạp
B. Bánh xe đã được đỡ dựa vào 1 chồng gạch
4 A Stack (n) chồng
C. Người đàn ông đang thu thập 1 số mẩu gỗ
D. 1 tay nắm đang được lắp đặt
Prop (v) đỡ dựa vào
=> Chọn A
A. 1 chiếc ghế được đặt dưới cửa sổ Frame (n) khung
5 D
B. 1 vài tài liệu đọc đã rơi xuống nền nhà
1
THẦY HẢI TOEIC
C. 1 vài bông hoa đang được tưới nước Water (v) tưới nước
D. 1 vài khung tranh đang được treo trên
tường Reading material (n) tài liệu
đọc
A. Cô ấy đang điều chỉnh chiều cao 1 chiếc ô
B. Cô ấy đang kiểm tra lốp xe của 1 chiếc xe
6 C bán hàng
C. Có 1 quầy thức ăn di động ở trên đường đi
D. Có 1 số dụng cụ nấu ăn ở dưới đất
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao buổi họp chiều nay lại bị hủy?
A. Ở phòng 206, tôi nghĩ là vậy
Review (v) đánh giá
B. Bởi vì quản lý đang không có ở đây
7 B
C. Hãy cùng đánh giá lịch trình chuyến đi
Itinerary (n) lịch trình
của chúng ta
=> chọn B
Bạn sử dụng trung tâm thể hình của
công ty, phải không?
A. Đúng thế, thi thoảng thôi Every now and then ~
8 A
B. Xin hãy đánh dấu trung tâm những sometimes: thi thoảng, đôi khi
đoạn chữ trên trang
C. Tôi nghĩ nó hợp với bạn đấy
Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa
High-definition (adj) độ phân
không?
giải cao
9 C A. Được thôi, nó sẽ không phải là vấn đề
đâu
B. 1 chiếc camera độ phân giải cao
2
THẦY HẢI TOEIC
3
THẦY HẢI TOEIC
4
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn B
Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đã
được cắm vào chưa?
Monitor (n) màn hình
A. Tôi chưa gửi chúng
19 C
B. 1 dây điện dài hơn
Cord (n) dây
C. Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả chúng
không?
Quy trình xử lý hàng tồn kho mới hiệu Efficient (adj) hiệu quả
quả hơn chứ?
A. Nó chỉ tốn của tôi 1 giờ Take sb + khoảng thời gian: mất
20 A
B. Đúng thế, cô ấy là người mới của ai bao lâu
C. Tôi sẽ sử dụng món cá
=> Chọn A Inventory (n) hàng tồn kho
Bạn có muốn 1 chút kem hoặc bánh cho
món tráng miệng không?
A. Vì tôi đang đói Dessert (n) món tráng miệng
21 C B. Có, tôi có thích nó
C. Tôi đang cố gắng tránh sử dụng Avoid (v) tránh
đường
=> Chọn C
Ai sẽ dẫn buổi giới thiệu sản phẩm chiều
nay?
A. Bến xe bus đó đóng cửa rồi, xin lỗi Product demonstration (n) giới
22 B
B. Tôi sẽ đi New York vào buổi trưa thiệu sản phẩm
C. Hãy để tôi cho bạn xem 1 số cái nữa
=> Chọn B
Bài thuyết trình của bạn đang được
đáng giá ở cuộc họp quản lý hôm nay. Presentation (n) bài thuyết trình
23 A A. Tôi không có nhiều thời gian để hoàn
thành nó Review (n, v) đánh giá
B. Slide tiếp theo đi
5
THẦY HẢI TOEIC
6
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn A
David đã huấn luyện những thực tập Intern (n) thực tập sinh
sinh về việc sử dụng cơ sở dữ liệu của
công ty, phải không? Database (n) cơ sở dữ liệu
28 A A. Thực ra, đó là Hillary
B. 1 sự kiểm toán nội bộ Internal (adj) nội bộ
C. Anh ấy là 1 người đồng hành tốt
=> Chọn A Audit (n) kiểm toán
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
tiến vào thị trường nhà ở ở Ấn Độ?
Senior director (n) giám đốc cấp
A. Giám đốc cấp cao đang dẫn dắt nhóm
cao
29 A đó
B. Mỗi buổi sáng lúc 10 giờ
Market (n) thị trường
C. Đúng, nó ở phố Main
=> Chọn A
Bạn đã sắp xếp xe đưa chúng ta đến
trung tâm hội nghị chưa, hay để tôi?
A. Thật không may, không có túi thêm Convention center (n) trung tâm
nào cả hội nghị
30 B B. Tôi không có số điện thoại của dịch vụ
taxi Unfortunately (adv) thật không
C. Chúng ta đã từng chấp nhận thẻ tín may
dụng trước đây
=> Chọn B
Những hóa đơn mua hàng này đáng lí ra
Expense (n) chi phí
đã phải được nhập vào báo cáo chi phí
của bạn rồi chứ.
31 C Entrance (n) lối vào
A. Không cảm ơn, tôi không cần thứ gì từ
cửa hàng
Enter (v) nhập
B. Lối vào ở trên phố 31
7
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
8
THẦY HẢI TOEIC
9
THẦY HẢI TOEIC
C. Cung cấp thêm các chi Tôi sẽ cần những chi tiết về vị
tiết trí, bao gồm tiêu đề công việc
D. Chuẩn bị thời gian 1 cuộc và mức lương dự kiến. Bạn có
họp thể gửi nó cho tôi không?
10
THẦY HẢI TOEIC
11
THẦY HẢI TOEIC
B. Nói tại 1 cuộc họp could give you 10 minutes at hội đồng quản
C. Đáng giá 1 vài cuốn sách the beginning to give us the trị
D. Đo đạc 1 không gian details.”
Chúng tôi sẽ có 1 cuộc họp hội Measure (v)
đồng quản trị tại đây vào tuần đo đạc
sau. Tôi có thể cho bạn 10
phút lúc bắt đầu để cho chúng
tôi biết về những chi tiết.
Lời thoại người phụ nữ:
Axel Schmidt có khả năng là
“Excuse me, I’m looking for
ai?
Axel Schmidt’s painting titled
A. Quản lý cửa hàng Journalist (n)
44 D The Tulips.”
B. 1 công nhân công trường nhà báo
Xin lỗi, tôi đang tìm bức tranh
C. 1 nhà báo
của Axel Schmidt với tiêu đề
D. 1 họa sĩ
The Tulips.
Lời thoại của người phụ nữ:
Người phụ nữ nhắc tới sự “Unfortunately, his paintings
cải tạo nào? aren’t on display. But it’s just
Light fixture
A. 1 vài bức tường đang temporary -we’re putting new
(n) thiết bị
được sơn lại flooring in that gallery.”
chiếu sáng
45 B. Sàn nhà đang được thay B Thật không may, những bức
C. 1 vài cửa sổ đang được tranh của ông ấy đang không
Temporary
lắp đặt được trưng bày. Nhưng nó chỉ
(adj) tạm thời
D. 1 vài thiết bị chiếu sáng là tạm thời thôi-chúng tôi
đang được sửa đang lát lại sàn ở phòng trưng
bày đó.
Người phụ nữ khuyến khích Lời thoại của người phụ nữ: Package (n)
người đàn ông làm gì? “I’m sorry about that. But we kiện hàng
46 A. Tới thăm 1 cửa hàng quà A sell items featuring the
tặng painting in the gift shop. You Souvenir (n)
B. Gửi 1 kiện hàng could buy a souvenir so you đồ lưu niệm
12
THẦY HẢI TOEIC
13
THẦY HẢI TOEIC
14
THẦY HẢI TOEIC
15
THẦY HẢI TOEIC
16
THẦY HẢI TOEIC
17
THẦY HẢI TOEIC
18
THẦY HẢI TOEIC
19
THẦY HẢI TOEIC
20
THẦY HẢI TOEIC
C. Người phụ nữ có thể lấy have two tickets that I don’t Sold out: bán
được vé buổi hòa nhạc need.” hết
D. 1 vài nhạc công lên lịch Này Thomas? Bạn thích
cho buổi hòa nhạc thứ 2 những buổi hòa nhạc phải
không. Có cơ may nào mà bạn
có hứng thú với buổi biểu diễn
của ban nhạc địa phương cuối
tuần này không? Tôi có 2 vé
mà tôi không cần tới.
Lời thoại của người đàn ông:
“You got tickets to that?
That’s surprising! I heard they
sold out in just a few days.”
Bạn có vé cho cái đó à? Thật
bất ngờ đấy! Tôi nghe được là
chúng đã được bán hết chỉ
trong vài ngày.
Lời thoại của người phụ nữ:
“They did, but I actually won
these in a radio contest.
That’s why I’m giving them
Nhìn vào biểu đồ. Người
away instead of selling them.
phụ nữ có vé ở khu vực
Good seats, too. Right in the
nào?
middle, close to the stage.” Give sth away:
66 A. Khu vực 1 C
Đúng là vậy, nhưng tôi đã cho thứ gì đi
B. Khu vực 2
thắng được cặp vé này trong
C. Khu vực 3
1 cuộc thi của nhà đài. Đó là lí
D. Khu vực 4
do vì sao tôi cho chúng đi thay
vì bán chúng. Chỗ ngồi cũng
rất tốt. Ở ngay giữa, gần với
sân khấu.
21
THẦY HẢI TOEIC
22
THẦY HẢI TOEIC
Người phụ nữ nói sẽ làm gì Lời thoại của người phụ nữ:
vào ngày mai? “Yes. And I’ll be stopping by Stop by (v)
A. Điền vào đơn đăng ký your office tomorrow with my ghé qua
70 B. Gặp gỡ vài người hàng D February rent check.”
xóm Đúng thế. Và ngày mai tôi Registration
C. Đặt 1 số nội thất cũng sẽ ghé qua văn phòng (n) đăng ký
D. Thực hiện 1 thanh toán với tiền thuê tháng 2 của tôi.
PART 4
23
THẦY HẢI TOEIC
B. Các lựa chọn giao hàng Tôi cũng muốn hỏi về bảo Option (n) lựa
C. Bảo hành hành đối với mắt kính của chọn
D. 1 vị trí công việc bạn. Chính xác thì gói bảo
hành bao gồm những gì?
“Curious about how
Điều gì đang được quảng
chocolate is made? Then
cáo?
come visit us at Bodin’s Grand opening
A. 1 tour tham quan nhà
Chocolate factory!” (n) khai trương
máy
74 A Tò mò về việc làm sao 1
B. 1 cuộc thi nướng bánh
thanh chocolate được làm Curious (adj)
C. 1 lễ khai trương
ra? Vậy hãy đến thăm chúng tò mò
D. 1 buổi biểu diễn nghệ
tôi ở nhà máy sản xuất
thuật
chocolate của Bodin!
“And each visitor will get
Người tham gia sẽ nhận their picture with Cheery, our
được cái gì? adorable mascot, to take Mascot (n) linh
A. 1 tấm áp phích home as a souvenir.” vật
75 B. 1 cái cốc quảng cáo D Và mỗi vị khách tới thăm sẽ
C. 1 chiếc áo phông của có được 1 bức ảnh với Adorable (adj)
công ty Cheery, linh vật chocolate đáng yêu
D. 1 bức ảnh đáng yêu của chúng tôi, đem
về nhà làm đồ lưu niệm.
“Right now, with the coupon
Người nghe có thể làm gì
available on our Web site,
trên trang Web?
you can bring in a group of Recipe (n)
A. Tìm 1 công thức
twelve or more people for công thức
B. Điền vào đơn đăng ký
76 D half the price. Download
C. Xem 1 danh sách sản
yours today!” Entry form (n)
phẩm
Ngay bây giờ, với phiếu đơn đăng ký
D. Tải xuống phiếu khuyến
khuyến mãi đang có sẵn trên
mãi
trang Web của chúng tôi, bạn
24
THẦY HẢI TOEIC
25
THẦY HẢI TOEIC
26
THẦY HẢI TOEIC
27
THẦY HẢI TOEIC
28
THẦY HẢI TOEIC
C. 1 nhà sản xuất nội thất Cảm ơn vì đã tới với gian Manufacturer
D. 1 nhà phân phối đồ dùng hàng của chúng tôi ở hội chợ (n) nhà sản
văn phòng thương mại này. Chúng tôi xuất
rất hào hứng được giới thiệu
với các bạn những nội thất Office-supply
ngoài hiên mới của chúng tôi. (n) đồ dùng
văn phòng
“You’re probably familiar
with our wooden outdoor
tables and chairs, and we
want you to know that we’ve Durable (adj)
expanded that line to include bền
Người nói nói điều gì là lợi
plastic furniture. This
thế của chất liệu mới?
furniture is very durable.” Inexpensive
A. Chúng không đắt tiền
90 B Các bạn có lẽ cũng đã biết về (adj) không đắt
B. Chúng rất bền
bàn ghế gỗ ngoài trời của tiền
C. Chúng rất nhẹ
chúng tôi, và chúng tôi muốn
D. Chúng có rất nhiều màu
cho các bạn biết rằng chúng Lightweight
tôi đã mở rộng dòng sản (adj) nhẹ
phẩm đó để thêm nội thất
bằng nhựa vào. Dạng nội thất
này rất bền.”
“I’m going to hand out a
Người nghe sẽ làm gì tiếp
sample of the plastic material Instructional
theo?
we use. Please pass it around (adj) hướng
A. Đăng ký cho 1 danh sách
after you’ve had the chance dẫn
91 gửi thư D
to look at it.”
B. Xem 1 video hướng dẫn
Tôi sẽ phân phát mẫu thử của Sample (n)
C. Tham gia 1 cuộc thi
loại chất liệu nhựa mà chúng mẫu thử
D. Xem 1 mẫu thử
tôi dùng. Xin hãy chuyền nó
29
THẦY HẢI TOEIC
30
THẦY HẢI TOEIC
B. 1 phản hồi khách hàng when you’ll start at the new Work schedule
C. 1 sự cải tạo văn phòng location.” (n) lịch làm
D. 1 lịch làm việc Giờ chúng ta cần nói về lịch việc
làm việc của bạn để quyết
định khi nào bạn sẽ bắt đầu
công việc tại địa điểm mới.
Tại sao khách lại được mời
“In each episode I invite
tới chương trình radio của
entrepreneurs from around
người nói? Episode (n) tập
the world to talk about how
A. Để thảo luận về doanh (phim, chương
they built their successful
nghiệp của họ trình, …)
businesses.”
95 B. Để nói về lịch sử địa A
Trong mỗi tập tôi sẽ mời
phương
những doanh nhân tới từ
C. Để dạy các kỹ năng giao Entrepreneur
khắp nơi trên thế giới để nói
tiếp (n) doanh nhân
về cách họ xây dựng doanh
D. Để cung cấp các mẹo du
nghiệp thành công của mình.
lịch
“In celebration of our show’s
ten-year anniversary, our
Người nghe có thể làm gì Web site now has all of our
trên 1 trang Web? previously aired episodes.
A. Xem ảnh của các khách You can access them with a
Air (v) lên sóng
mời nổi tiếng click of a button.”
96 B. Đăng ký cho 1 dịch vụ D Để ăn mừng cho lễ kỉ niệm 10
Anniversary (n)
đặc biệt năm chương trình của chúng
lễ kỉ niệm
C. Đọc về các chương trình tôi, trang Web của chúng tôi
sắp tới giờ đây có tất cả các tập
D. Nghe các tập trước trước mà đã được lên sóng.
Bạn có thể truy cập chúng chỉ
với 1 click chuột.
31
THẦY HẢI TOEIC
32
THẦY HẢI TOEIC
D. Tất
“The thicker, cold-weather
socks will be shipped to you
soon. You’ll get an email
Người nghe kì vọng sẽ nhận
confirmation with the details
được gì trong 1 email?
when they’re sent.”
A. 1 lịch thanh toán Confirmation
100 C Những chiếc tất dày hơn, đi
B. Ảnh (n) xác nhận
trong trời lạnh sẽ được
C. Thông tin vận chuyển
chuyển tới bạn sớm thôi. Bạn
D. Đo đạc kệ trưng bày
sẽ nhận được xác nhận với
những chi tiết khi chúng
được gửi.
33
THẦY HẢI TOEIC
TEST 2
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gấp vài bộ quần áo
B. Anh ấy đang nhìn vào bên trong 1 xe
thu gom đồ giặt Laundry cart (n) xe thu gom đồ
C. Anh ấy đang bỏ 1 vài bộ quần áo ra khỏi giặt
1 B
giá treo
D. Anh ấy đang đứng trước 1 chiếc máy Hanger (n) giá treo
giặt
=> chọn B
A. Người đàn ông đang dựa vào cửa
B. Người đàn ông đang mở 1 gói hàng ra
C. 1 trong những người phụ nữ đang cắm
2 D máy in vào Plug (v) cắm điện
D. 1 trong những người phụ nữ đang đeo
kính
=> Chọn D
A. Bà ấy đang gắn tem giá vào 1 vài sản
phẩm
Pile (v) xếp chồng lên
B. Bà ấy đang chồng 1 số hộp lên
3 C
C. Bà ấy đang cầm trái cây
Throw away (v) vứt đi
D. Bà ấy đang vứt 1 chiếc túi nhựa đi
=> Chọn C
A. 1 chiếc áo khoác đã được đặt xuống đất
B. Người đàn ông đang tưới nước cho hoa
4 C Toolbox (n) hộp dụng cụ
C. 1 khu vườn đã được trồng bên ngoài 1
tòa nhà
34
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai nên viết thông cáo báo chí?
A. George có thể xử lý việc đó
7 A B. Nhấn vào nút đỏ Newsstand (n) sạp báo
C. Ở sạp báo trong góc
=> Chọn A
Trụ sở công ty ở đâu?
8 C A. Trước khi chúng ta đi làm Headquarters (n) trụ sở
B. Tên ông ấy là Mr. Lee
35
THẦY HẢI TOEIC
C. Ở Berlin, Đức
=> Chọn C
Tại sao bạn lại tới thăm khách hàng vào
ngày mai?
A. Sau 2 giờ Renew a contract (v) gia hạn hợp
9 B
B. Tôi cần gia hạn hợp đồng với họ đồng
C. Sân bay Dubai
=> Chọn B
Dr. Allen làm việc ở 1 bệnh viện hay 1
phòng khám tư? Private practice (n) phòng khám
A. Ở 1 bệnh viện, tôi nghĩ vậy tư
10 A
B. Tôi cần tập điều đó
C. 1 việc kiểm tra thường niên Annual (adj) thường niên
=> Chọn A
Đâu là cách tốt nhất để đưa chúng ta tới
trung tâm hội nghị?
A. Tôi cũng chưa nghe được từ cô ấy Conference center (n) trung tâm
11 C
B. Đó là 1 bài thuyết trình tuyệt vời hội nghị
C. Hãy xem lịch trình của tàu
=> Chọn C
Khi nào thì chiếc máy nâng sẽ được sửa?
A. 1 chiếc dĩa và 1 con dao, làm ơn Forklift (n) máy nâng
12 B B. Chắc là tuần sau
C. 1 vài cặp Fork (n) dĩa
=> chọn B
Bạn có muốn tôi gửi cho bạn 1 lời nhắc
về cuộc hẹn?
Reminder (n) lời nhắc
A. Có, tôi rất cảm kích điều đó
13 A
B. Căn hộ dưới tầng
Appreciate (v) cảm kích
C. Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
=> Chọn A
36
THẦY HẢI TOEIC
37
THẦY HẢI TOEIC
38
THẦY HẢI TOEIC
39
THẦY HẢI TOEIC
40
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
41
THẦY HẢI TOEIC
C. Hoàn thành đề xuất ngân Cảm ơn. Tôi chỉ cần hoàn Finalize (n)
sách thành bản đề xuất ngân sách hoàn thành
D. Sắp xếp 1 cuộc họp này thôi, sau đó tôi sẽ tới nhà
ga.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông vừa làm gì? “Ms. Webber, I’ve just booked
A. Ông ấy nâng cấp 1 the accommodations for your
chuyến bay trip to Melbourne next week. I
B. Ông ấy sắp xếp thuê 1 found a hotel within a mile of
Accommodati
35 chiếc xe D the conference center.”
on (n) chỗ ở
C. Ông ấy chuẩn bị 1 vài Ms. Webber, tôi vừa đặt chỗ
slide thuyết trình ở cho chuyến đi của bạn tới
D. Ông ấy đặt phòng khách Melbourne tuần tới. Tôi tìm
sạn thấy 1 khách sạn trong vòng 1
dặm với trung tâm hội nghị.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông nhắc nhở
“No problem. And remember
người phụ nữ làm gì? Reimburse (v)
to keep your receipts – you’ll
A. Giữ lại hóa đơn hoàn trả tiền
need them to get
36 B. Mang theo thẻ căn cước A
reimbursed.”
của cô ấy Receipt (n)
Không vấn đề gì. Và hãy nhớ
C. Ký vào 1 đơn hóa đơn
giữ lấy hóa đơn – Bạn sẽ cần
D. Tới sớm
nó để được hoàn trả tiền.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ hỏi người “OK, I’ll do that. Oh, and does On-site: tại địa
đàn ông về điều gì? the hotel have a restaurant điểm
A. 1 ngân hàng on-site? I’ll be working in the
37 C
B. 1 bưu điện hotel a lot, so it’d be Convenient
C. 1 nhà hàng convenient if I could eat here.” (adj) thuận
D. 1 trung tâm hội nghị OK, tôi sẽ làm vậy. Oh, và tiện
khách sạn có nhà hàng tại địa
42
THẦY HẢI TOEIC
43
THẦY HẢI TOEIC
44
THẦY HẢI TOEIC
45
THẦY HẢI TOEIC
46
THẦY HẢI TOEIC
47
THẦY HẢI TOEIC
B. 1 công ty bảo hiểm negotiations with the city to County (n) hạt
C. 1 bệnh viện hạt purchase insurance through
D. 1 công ty xây dựng our company?”
Emiko and Susan – các bạn có
thể cho tôi cập nhật về sự
đàm phán với thành phố
trong việc mua bảo hiểm
thông qua công ty của chúng
ta không?
Lời thoại của người phụ nữ 1:
“Well, the city officials
expressed interest in buying
insurance for all their
emergency vehicles, including
Những người phụ nữ nhắc ambulances, through us. I
tới vấn đề gì? sent them a quote, but
Emergency
A. 1 địa điểm tòa nhà không unfortunately I’m still waiting
(adj) khẩn cấp
vượt qua được sự kiểm tra to hear back.”
B. 1 phương tiện cần được Các quan chức thành phố
City official (n)
sửa cũng bày tỏ sự hứng thú trong
51 C quan chức
C. Các khách hàng tiềm việc mua bảo hiểm cho tất cả
thành phố
năng vẫn chưa đưa ra quyết phương tiện khẩn cấp của họ,
định bao gồm các xe cứu thương,
Commit (v)
D. 1 số người bán hàng có qua chúng ta. Tôi đã gửi họ
cam kết
những sự chậm trễ trong báo giá, nhưng thật không
việc giao hàng may tôi vẫn đang đợi phản
hồi.
Lời thoại của người phụ nữ 2:
“I’ve been working on the
account with the city parks
department, and I have the
48
THẦY HẢI TOEIC
49
THẦY HẢI TOEIC
50
THẦY HẢI TOEIC
B. Để giải thích tại sao 1 chi Well, the other salons I own
phí lại cao spend about half of what this
C. Để gợi ý 1 chiến lược nên location does every month.”
được tiếp tục Có vẻ như là tất cả chúng ta
D. Để đặt câu hỏi về độ đang sử dụng quá nhiều điện
chính xác của 1 danh sách mỗi tháng. Tôi muốn tất cả
khách hàng chúng ta nên bắt đầu nghĩ về
các cách để giảm chi phí đó.
…
Tiệm làm đầu khác mà tôi sở
hữu dùng 1 nửa so với chỗ địa
điểm này tiêu thụ mỗi tháng.
Lời thoại người phụ nữ:
“Hmm … they don’t have as
many clients, though.”
Họ lại không có nhiều khách
hàng, mặc dù vậy.
Lời thoại người đàn ông:
Điều gì sẽ xảy ra vào cuối “True, but I still think we all
ngày hôm nay? need to make changes
A. 1 vài nguồn cung cấp sẽ nonetheless. We’ll discuss it at
được chuyển tới the employee meeting later Conduct (v)
B. 1 việc kiểm tra sẽ được today.” thực hiện
58 C
thực hiện Đúng thế, nhưng dù sao tôi
C. 1 cuộc họp nhân viên sẽ vẫn nghĩ chúng ta cần có Submit (v) nộp
được tổ chức những thay đổi. Chúng ta sẽ
D. 1 báo cáo chi phí sẽ được thảo luận về vấn đề này ở
nộp buổi họp nhân viên cuối ngày
hôm nay.
51
THẦY HẢI TOEIC
52
THẦY HẢI TOEIC
53
THẦY HẢI TOEIC
54
THẦY HẢI TOEIC
55
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
56
THẦY HẢI TOEIC
“Starbright Corporation is a
Tập đoàn Starbright làm ra leading manufacturer of Housewares
loại sản phẩm gì? boots, athletic shoes, and (n) đồ dùng gia
A. Giày dép sandals.” đình
72 A
B. Mỹ phẩm Tập đoàn Starbright là nhà
C. Đồ dùng gia đình sản xuất dẫn đầu các mẫu Cosmetic (n)
D. Đồ điện tử bốt, giày thể thao, và dép mỹ phẩm
xăng đan.
“Please visit our radio
station’s Web Site, where my
Điều gì đang được có sẵn video interview with
trực tuyến? Starbright’s president has Virtual (adj) ảo
A. 1 đơn đăng ký been posted.”
73 C
B. 1 lịch trình Hãy ghé thăm trang Web của Post (v) đăng
C. 1 video phỏng vấn trạm radio của tôi, nơi mà bài
D. 1 chuyến tour ảo video phỏng vấn với chủ tịch
của Starbright đã được đăng
lên.
“Thank you all for coming to
this celebration. I know I
speak for everyone here at
Sự kiện gì đang được diễn the newspaper when I say
ra? that I’m sad to see Mustafa
A. 1 buổi định hướng Perez retire next week.” Orientation (n)
74 B. 1 lễ khai trương phòng D Cảm ơn tất cả mọi người vì đã buổi định
trưng bày tới buổi lễ ngày hôm nay. Tôi hướng
C. 1 buổi lễ trao giải biết tôi nói thay mặt cho tất
D. 1 bữa tiệc nghỉ hưu cả mọi người ở tòa soạn này
khi tôi nói tôi rất buồn khi
thấy Mustafa Perez nghỉ hưu
vào tuần sau.
57
THẦY HẢI TOEIC
58
THẦY HẢI TOEIC
59
THẦY HẢI TOEIC
60
THẦY HẢI TOEIC
B. Ở 1 cửa hàng sửa chữa Xin hãy chú ý, các nhân viên
C. Ở 1 nhà máy nhà máy của Home Furniture
D. Ở 1 văn phòng luật
Receptionist
“When your shift’s over, desk (n) bàn
Những người nghe nên đi please write your start and tiếp tân
đâu vào lúc cuối ca của họ? end time on the form that’s
A. Tới căng tin công ty on the receptionist’s desk.” Shift (n) ca làm
84 B
B. Tới bàn tiếp tân Khi ca làm của bạn kết thúc, việc
C. Tới phòng thay đồ xin hãy viết thời gian bắt đầu
D. Tới khu vực đỗ xe và kết thúc của bạn lên mẫu Locker room
đơn ở trên bàn tiếp tân. (n) phòng thay
đồ
Điều gì sẽ xảy ra vào ngày “I know this is a hassle, but
mai? it’s only temporary – the
A. 1 số nội thất văn phòng time-reporting software will
sẽ được chuyển tới be working when you get to
B. Những thành viên hội the factory tomorrow.”
Hassle (n) điều
85 đồng quản trị mới sẽ được D Tôi biết điều này là 1 điều rất
rắc rối
bầu cử rắc rối, nhưng nó chỉ là tạm
C. Quan chức thành phố sẽ thời thôi – phần mềm báo
thực hiện 1 buổi kiểm tra cáo thời gian sẽ hoạt động
D. 1 vài phần mềm báo cáo khi bạn tới nhà máy vào ngày
thời gian sẽ được sửa mai.
Những người nghe làm việc Employment
“As in previous years, our
ở đâu? Agency (n)
clinic will have a booth at the
A. Ở 1 trung tâm giới thiệu trung tâm giới
fair, where one of our nurses
86 việc làm D thiệu việc làm
will be available to answer
B. Ở 1 địa điểm tổ chức thể
questions and give
thao Clinic (n)
presentations about
C. Ở 1 trung tâm hội nghị phòng khám
61
THẦY HẢI TOEIC
62
THẦY HẢI TOEIC
B. Hoàn tất đơn đăng ký everyone – the food’s in the Brainstorm (v)
C. Ăn 1 bữa ăn break room.” lên ý tưởng
D. Nêu ra 1 vài ý tưởng Như đã hứa, tôi có mang súp
và bánh sandwich cho mọi
người – đồ ăn sẽ ở trong
phòng nghỉ.
“I’m calling about our biggest
client, NVC Industries. A
couple of things … First,
thank you for sending me
your slides for the advertising Pitch (n) trình
Điều gì được lên lịch cho
pitch you’ll be delivering to bày ý tưởng
thứ 6?
them at the meeting on
A. 1 hội chợ việc làm
Friday.” Wellness (n)
89 B. 1 workshop về sức khỏe C
Tôi gọi điện về khách hàng sức khỏe
C. 1 cuộc họp với khách
lớn nhất của chúng ta, NVC
hàng
Industries. 1 vài điều … Thứ Luncheon (n)
D. 1 tiệc trưa cho nhân viên
nhất, cảm ơn vì đã gửi cho tôi tiệc trưa
các slide của bạn về buổi
trình bày ý tưởng quảng cáo
mà bạn sẽ mang tới cho họ
tại buổi họp vào thứ 6.
Tại sao người nói lại nói, Hesitation (n)
“I know you expressed some
“Ngành kinh doanh quảng sự lưỡng lự
hesitation about your
cáo rất cạnh tranh”
particular approach … you
A. Để giải thích về 1 quyết Approach (n)
have concerns that it might
90 định nghỉ hưu D cách tiếp cận
be a bit too bold. Well,
B. Để biện hộ cho việc
always remember that the
thăng chức 1 nhân viên Bold (adj) liều
advertising business is very
C. Để đặt câu hỏi về khả lĩnh
competitive.”
năng của người nghe
63
THẦY HẢI TOEIC
D. Để bày tỏ sự tự tin trong Tôi biết bạn bày tỏ 1 số sự Justify (v) biện
1 cách tiếp cận lưỡng lự trong cách tiếp cận hộ
cụ thể của bạn … bạn có
những quan ngại về việc nó
có thể quá liều lĩnh. Hãy nhớ
rằng ngành kinh doanh
quảng cáo rất cạnh tranh.
Người nói nói điều gì về
“Second, Isabel can make
Isabel?
some recommendations
A. Cô ấy gần đây đã gia
about what to do while
nhập vào công ty
you’re in Barcelona for the
B. Cô ấy có thể gợi ý 1 vài
meeting with NVC Industries.
91 hoạt động B
Thứ 2, Isabel có thể đưa ra
C. Cô ấy sẽ chấp thuận các
vài gợi ý về việc bạn có thể
báo cáo chi phí
làm gì trong thời gian ở
D. Cô ấy đã từng làm việc
Barcelona cho cuộc họp với
với tài khoản của NVC
NVC Industries.
Industries
“Now, our goal has been to
encourage our customers to
Encourage (v)
try out the line of healthy
Người nói có khả năng làm khuyến khích
drinks and energy bars we’ve
cho loại hình doanh nghiệp
recently started stocking at
gì? Hardware (n)
our store locations.”
92 A. 1 phòng thu tivi D phần cứng
Giờ đây, mục tiêu của chúng
B. 1 cửa hàng phần cứng
ta là khuyến khích khách
C. 1 công ty xuất bản Energy bar (n)
hàng thử dòng sản phẩm đồ
D. 1 cửa hàng tạp hóa thanh dinh
uống lành mạnh và các thanh
dưỡng
dinh dưỡng chúng ta gần đây
đã bắt đầu cung cấp tại các
64
THẦY HẢI TOEIC
65
THẦY HẢI TOEIC
C. 1 người đại diện cho Đây là Nadia đang gọi. Tôi Salesperson
thuê xe đang chuẩn bị sẵn sàng giấy (n) nhân viên
D. 1 thanh tra phương tiện tờ thủ tục cho phương tiện bán hàng
mà bạn sắp mua từ chúng tôi.
Inspector (n)
thanh tra
“Please remember that the
one hundred dollar fee must
be paid in cash.”
Nhìn vào biểu đồ. Phí nào
Xin hãy nhớ rằng khoản phí
cần phải trả bằng tiền mặt? Registration
100 đô la phải được trả bằng
A. Nộp hồ sơ (n) đăng ký
96 D tiền mặt.
B. Xử lý hợp đồng
Dòng 5 biểu đồ:
C. Tiêu đề phương tiện Fee (n) phí
List of Fees:
D. Đăng ký phương tiện
Vehicle registration $100.00
Danh sách các khoản phí:
Đăng ký phương tiện $100.00
“And don’t forget to take
advantage of our free
Người nói nhắc người nghe monthly car wash – just use
Take
về dịch vụ nào? the service code provided on
advantage of:
A. Dịch vụ phương tiện đưa your contract.”
tận dụng
97 đón C Và đừng quên tận dụng dịch
B. Nhắc nhở bảo trì vụ rửa xe miễn phí hàng
Maintenance
C. Rửa xe miễn phí tháng của chúng tôi – chỉ cần
(n) bảo trì
D. Chìa khóa thay thế sử dụng mã dịch vụ được
cung cấp trong hợp đồng của
bạn.
Người nói có khả năng là
“At this staff meeting, I’d like Implement (v)
98 ai? C
to talk about some changes triển khai
A. 1 ca sĩ nhạc jazz
66
THẦY HẢI TOEIC
67
THẦY HẢI TOEIC
TEST 3
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang dựa vào 1 thùng chứa Dig (v) đào
B. Anh ấy đang đào trong khu vườn
1 A C. Anh ấy đang thay gạch nền Floor tile (n) gạch nền
D. Anh ấy đang cắt tỉa 1 vài cái cây
=> chọn A Trim (v) cắt tỉa
A. 1 khách hàng đang tới lấy quần áo tại 1
tiệm giặt là
B. 1 khách hàng đang thử áo khoác Try on (v) mặc thử
2 A C. 1 khách hàng đang đưa cho nhân viên
tiền Hand (v) đưa
D. Người nhân viên đang gõ máy tính
=> Chọn A
A. Cô ấy đang trả tiền cho 1 bữa ăn
B. Cô ấy đang đổ nước uống
C. Cô ấy đang đứng đối mặt với 1 tủ lạnh Display case (n) tủ trưng bày
3 C trưng bày
D. Cô ấy đang gọi đồ ăn trưa từ 1 người Face (v) đối mặt
phục vụ
=> Chọn C
A. Anh ấy đang bỏ rau củ vào trong 1 cái
túi
B. Anh ấy đang chuẩn bị 1 căn lều
Rear (adj) phía sau >< front
4 D C. Cửa sau của các cửa đang đóng
(adj) phía trước
D. 1 vài chiếc hộp đã được cất bên trong
chiếc xe
=> Chọn D
68
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Cửa hàng cà phê gần nhất ở đâu?
A. Từ 9 giờ tới 5 giờ
Office supply (n) đồ dùng văn
7 B B. Nó ở dưới con phố
phòng
C. Chỉ 1 vài đồ dùng văn phòng
=> Chọn B
Bạn muốn cuộc hẹn buổi sáng hay buổi
Annual checkup (n) buổi kiểm tra
8 A chiều?
thường niên
A. Buổi chiều đi
69
THẦY HẢI TOEIC
70
THẦY HẢI TOEIC
71
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn C
Doanh số kem dâu tây của chúng ta đã
tăng 10% tháng trước.
A. Đúng, chúng rất lạnh
19 C B. Lấy trái cây từ Fresh Fruits Farms Sales (n) doanh số
C. Tôi không biết rằng nó lại phổ biến
đến thế đấy
=> Chọn C
Bạn có thể giúp tôi truy cập vào máy tính
Log on (v) truy cập
của tôi không?
A. Xin lỗi, bạn sẽ phải gọi phòng Hỗ Trợ
Letter (n) chữ cái
20 A Kỹ Thuật
B. 1 mật khẩu với cả chữ cả số
Technical support (n) hỗ trợ kỹ
C. Đó là 1 phần mềm hữu ích
thuật
=> Chọn A
Bạn nghĩ chúng ta sẽ rời sở thú lúc mấy
giờ?
A. Xin hãy đi qua cửa phía Tây
21 C B. 15 đô la với người lớn Exhibit (n) triển lãm
C. 1 số hàng của buổi triển lãm khá dài
đấy
=> Chọn C
Nghệ sĩ đã kí vào các bức tranh, phải
không?
A. 1 buổi khai trương
22 C Sign (v) kí
B. Trên cả 2 bức tường luôn, làm ơn
C. Đúng, cô ấy đã làm vậy
=> Chọn C
Làm thế nào mà bạn lại thích đi du lịch Finest trainer (n) huấn luyện viên
23 B
bằng tàu? thể hình
72
THẦY HẢI TOEIC
73
THẦY HẢI TOEIC
74
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
75
THẦY HẢI TOEIC
76
THẦY HẢI TOEIC
77
THẦY HẢI TOEIC
78
THẦY HẢI TOEIC
79
THẦY HẢI TOEIC
80
THẦY HẢI TOEIC
81
THẦY HẢI TOEIC
82
THẦY HẢI TOEIC
83
THẦY HẢI TOEIC
84
THẦY HẢI TOEIC
85
THẦY HẢI TOEIC
86
THẦY HẢI TOEIC
D. Ngăn kéo 4 biết đấy, những bản sao giấy Drawer (n)
cũ. ngăn kéo
Lời thoại người phụ nữ:
“The old work instructions are
all in the green filing cabinet
in the office. The drawers are
labeled.”
Tất cả những hướng dẫn công
việc cũ đều ở trong tủ tài liệu
màu xanh trong văn phòng.
Tất cả các ngăn kéo đều được
dán nhãn.
Lời thoại người đàn ông:
“OK, great … The new industry
Người đàn ông nói gì về các
regulations are pretty strict,
quy trình?
but, like I said, the processes
A. Chúng được mô tả trong Strict (adj)
I’ve checked so far are all in
1 chương trình huấn luyện nghiêm khắc
compliance.”
64 B. Chúng mất rất lâu để C
OK tuyệt vời … Những quy
hoàn thành Regulation (n)
định công nghiệp mới khá là
C. Chúng đáp ứng được các quy tắc
nghiêm khắc, nhưng, như tôi
quy định
đã nói, các quy trình tôi đã
D. Chúng rất dễ để học
kiểm tra tới thời điểm hiện tại
vẫn tuân thủ theo.
Lời thoại người phụ nữ:
Response (n)
Người nói làm việc ở đâu? “Hassan, thanks for your help
phản hồi
A. 1 nhà hàng motivating other servers to
65 B. 1 khách sạn A collect surveys from
Survey (n)
C. 1 đại lí du lịch customers. We collected over
khảo sát
D. 1 công ty marketing four hundred responses. The
owners are going to use the
87
THẦY HẢI TOEIC
88
THẦY HẢI TOEIC
89
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
90
THẦY HẢI TOEIC
91
THẦY HẢI TOEIC
92
THẦY HẢI TOEIC
93
THẦY HẢI TOEIC
94
THẦY HẢI TOEIC
B. Giảm chi phí xuống going to help you with Analyze (v)
C. Phân tích phản hồi today.” phân tích
D. Đặt mục tiêu Thực ra, đặt mục tiêu cho
việc sử dụng mạng xã hội là 1
trong những điều khó nhất,
nên đó là thứ mà tôi sẽ giúp
các bạn hôm nay.
“Joining me now in the studio
Điều gì có khả năng sẽ xảy is Li Zhao, the founder of the
ra tiếp theo? company Spacetime Services.
A. Người nói sẽ thực hiện 1 I’ll be speaking with Li about
bài phỏng vấn how she approached this
B. Người nói sẽ đưa ra các task.” Founder (n)
85 A
cập nhật thời tiết Tham gia với tôi trong phòng nhà sáng lập
C. 1 quảng cáo sẽ được thu ngày hôm nay là Li Zhao,
chạy nhà sáng lập của Spacetime
D. 1 người thắng cuộc sẽ Services. Tôi sẽ nói chuyện
được công bố cùng với Li về cách cô ấy tiếp
cận với nhiệm vụ này.
“Our company has decided
Affect (v) ảnh
to move in an interesting
Những người nghe có khả hưởng
direction, and it’s going to
năng là ai?
affect us here in the
A. Nhà đầu tư tiềm năng Quality control
marketing department.”
86 B. Chuyên viên marketing B (n) kiểm soát
Công ty của chúng ta đã
C. Thanh tra kiểm soát chất chất lượng
quyết định tiến vào 1 hướng
lượng
đi rất thú vị, và nó sẽ ảnh
D. Thiết kế sản phẩm Specialist (n)
hưởng đến chúng ta ở đây tại
chuyên viên
phòng marketing.
Theo người nói, công ty sẽ “Now the company has Cloth (n) vải
87 A
thay đổi điều gì? decided to switch to using
95
THẦY HẢI TOEIC
96
THẦY HẢI TOEIC
97
THẦY HẢI TOEIC
98
THẦY HẢI TOEIC
99
THẦY HẢI TOEIC
10
0
THẦY HẢI TOEIC
TEST 4
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang quỳ trước 1 cái bảng Sweep (v) quét
B. Cô ấy đang quét 1 sàn gạch
1 A C. Cô ấy đang ký vào 1 hóa đơn Kneel (v) quỳ gối
D. Cô ấy đang dọn 1 mặt bàn
=> chọn A Countertop (n) mặt bàn
A. 1 người đàn ông đang đánh bóng mặt
sàn Polish (v) đánh bóng
B. 1 người đàn ông đang mở khóa 1 chiếc
2 D vali Unzip (v) mở khóa
C. 1 người đàn ông đang nhặt chiếc gối lên
D. 1 người đàn ông đang uống chai nước Cushion (n) gối
=> Chọn D
A. 1 người thông báo đang đặt chiếc
microphone xuống
B. 1 số công nhân đang xây dựng sân ga Set down (v) đặt xuống
3 C C. Có 1 vài người biểu diễn ở trên sân
khấu Unpack (v) dỡ đồ
D. 1 vài nhạc sĩ đang dỡ thiết bị của họ
=> Chọn C
A. Người phụ nữ đang treo vài tấm áp
phích lên Poster (n) áp phích
B. Người phụ nữ đang viết trên 1 tài liệu
4 B C. 1 chiếc laptop đang được cất đi chỗ Put away (v) cất đi chỗ khác
khác
D. 1 lọ hoa đang được cất trên kệ Flowerpot (n) lọ hoa
=> Chọn B
10
1
THẦY HẢI TOEIC
A. Người thuyết trình đang đóng cửa sổ Presenter (n) người thuyết
B. Người thuyết trình đang đứng đằng sau trình
cái bục
5 C
C. Khán giả đang đối diện với màn hình Face (v) đối mặt
D. Khán giả được ngồi theo vòng tròn
=> Chọn C Podium (n) bục
A. 1 vài hành khách đang đợi ở trên lối đi
B. 1 vài chiếc xe đạp được gắn trên xe bus
6 C C. 1 chiếc xe bus đang được lái xuống Mount (v) gắn
đường
D. 1 cửa gara đã được mở
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Đơn ứng tuyển cho kì thực tập mùa hè
đến hạn khi nào?
Internship (n) kì thực tập
A. Bạn đã làm rất tốt ngày hôm nay
7 B
B. Trước 19/10
Due (adj) đến hạn
C. Có, họ có
=> Chọn B
Có những nguyên liệu nào trong chiếc
bánh này?
A. Tôi không rõ điều đó
8 B Ingredient (n) nguyên liệu
B. 1 vài trái cây khô và các loại hạt
C. Sách nấu ăn ở trên tầng 2
=> Chọn B
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc
In charge of ~ responsible for:
9 A huấn luyện những nhân viên bán hàng
chịu trách nhiệm cho việc gì
mới?
10
2
THẦY HẢI TOEIC
10
3
THẦY HẢI TOEIC
10
4
THẦY HẢI TOEIC
10
5
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn A
Ai là người sẽ dẫn nhóm tour hôm nay?
A. Xin hãy nhóm những chiếc áo theo giá
tiền
24 C Group (n, v) nhóm
B. Dài khoảng 2 tiếng
C. Tôi vừa thấy Alexi đi với họ
=> Chọn C
Bạn có thể cho tôi biết tên của nhóm
nhạc chúng ta thích ở lễ hội âm nhạc
được không? Band (n) ban nhạc
25 C A. Nghệ sĩ guitar chính
B. Vào lúc 8 giờ tối nay Guitarist (n) nghệ sĩ guitar
C. Tôi cũng không thể nhớ được
=> Chọn C
Khi nào thì bạn có thể bắt đầu được vị
trí?
A. Tôi vẫn còn phải đi học 1 tháng nữa
26 A B. Nó đã ở đây từ mùa đông năm ngoái Willing (adj) sẵn lòng
C. Tất nhiên là tôi sẽ sẵn lòng làm điều
đó
=> Chọn A
Chẳng phải hội thảo ngày mai là về việc
quản lý thời gian à?
A. 1 đã thuê 1 quản lí tài sản Plenty of N: có nhiều cái gì
27 C B. Tất nhiên, tôi có rất nhiều thời gian
C. Không, cái đó được lên lịch cho tuần Seminar (n) hội thảo
sau
=> Chọn C
Tại sao trong phòng này nóng thế?
28 B A. Ở chiếc kệ trên cùng
B. Xin lỗi, tôi vừa tới đây
10
6
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
10
7
THẦY HẢI TOEIC
10
8
THẦY HẢI TOEIC
10
9
THẦY HẢI TOEIC
11
0
THẦY HẢI TOEIC
11
1
THẦY HẢI TOEIC
11
2
THẦY HẢI TOEIC
11
3
THẦY HẢI TOEIC
11
4
THẦY HẢI TOEIC
11
5
THẦY HẢI TOEIC
11
6
THẦY HẢI TOEIC
11
7
THẦY HẢI TOEIC
11
8
THẦY HẢI TOEIC
D. 1 danh sách người tham Đúng, cảm ơn, Ms. Park. Tôi Attendee (n)
gia muốn hỏi về việc chúng tôi sẽ người tham
dành ra bao nhiêu thời gian ở gia
mỗi phòng ban.
Lời thoại người phụ nữ 2:
Những người tham gia nên “Preferences for first
truyền đạt yêu cầu bằng assignments will be taken
cách nào? into consideration. You may Preference (n)
A. Bằng các thực hiện 1 indicate your preference on sự ưu tiên
61 cuộc điện thoại D the form in front of you.”
B. Bằng cách nói với Ms. Những ưu tiên cho các công Consideration
Park việc đầu tiên sẽ được xem xét. (n) sự xem xét
C. Bằng cách gửi email Bạn có thể chỉ ra sự ưu tiên
D. Bằng cách điền vào đơn của mình trên tờ đơn ở trước
mặt bạn.
Appliance (n)
Cửa hàng của người phụ nữ đồ gia dụng
Lời thoại người phụ nữ:
bán loại sản phẩm gì?
“Welcome to Smith’s Sports
A. Thiết bị gia dụng bếp Furnishing (n)
62 B Equipment and More.”
B. Hàng hóa thể thao đồ nội thất
Chào mừng đến với Smith’s
C. Hành lý
Sports Equipment and More.
D. Nội thất phòng tắm Goods (n)
hàng hóa
Lời thoại người phụ nữ:
Nhìn vào biểu đồ. Người Carrying
“I can help you with that. We
đàn ông sẽ mua mẫu nào? capacity (n)
have several sizes available.
A. Country sức chứa
63 B What carrying capacity do
B. Classic
you need?”
C. Premier Several (adj) 1
Tôi có thể giúp bạn với điều
D. Deluxe vài
đó. Chúng tôi đang có sẵn 1 số
11
9
THẦY HẢI TOEIC
12
0
THẦY HẢI TOEIC
12
1
THẦY HẢI TOEIC
12
2
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
12
3
THẦY HẢI TOEIC
12
4
THẦY HẢI TOEIC
12
5
THẦY HẢI TOEIC
12
6
THẦY HẢI TOEIC
B. Những người nghe sẽ việc của mình. Nhưng còn rất Obtain (v) lấy
không bắt đầu công việc nhiều giấy tờ cần điền. được, có được
ngay lập tức
C. 1 giấy phép sẽ rất khó để
lấy
D. Sẽ cần thêm sự trợ giúp
cho 1 dự án
“But first, I’d like to take your
Người nói sẽ làm gì tiếp pictures for your ID badges.
theo? They’ll be ready for you after Viewer (n)
A. Chụp vài bức ảnh lunch.” người xem
82 B. Nhìn 1 ngôi nhà mẫu A Nhưng trước hết, tôi muốn
C. Thu thập phản hồi của chụp ảnh các bạn để làm thẻ ID badge (n)
người xem nhận dạng. Chúng sẽ sẵn thẻ nhận dạng
D. Tới căng tin sàng cho các bạn sau bữa
trưa.
“I’m calling about tonight. I
know you plan to be at the
Release (n) sự
product launch in Holtsville to
Theo người nói, sự kiện gì ra mắt
announce the release of our
sẽ được tổ chức vào tối
new smartphone.”
nay? Product launch
Tôi gọi điện về việc tối nay.
83 A. 1 bữa tiệc kỉ niệm D (n) buổi ra mắt
Tôi biết chúng ta đã lên kế
B. 1 buổi họp báo sản phẩm
hoạch sẽ có mặt ở buổi ra
C. 1 cuộc họp hội đồng
mắt sản phẩm ở Holtsville để
D. 1 sự ra mắt sản phẩm Press release
thông báo về sự ra mắt của
(n) họp báo
dòng điện thoại thông minh
mới của chúng ta.
Tại sao người nói lại nói, “You mentioned that you’re Unexpectedly
84 “Tôi sẽ lái tới Holtsville từ C taking the red subway line to (adv) đột xuất
văn phòng”? that event. Well, I just found
12
7
THẦY HẢI TOEIC
A. Để sửa 1 sai sót out that the subway line is Mention (v)
B. Để cung cấp 1 lí do biện closed unexpectedly for nhắc đến
hộ repairs. So I wanted to let you
C. Để đưa ra 1 yêu cầu know, I’ll be driving to Excuse (n) lí do
D. Để yêu cầu sự chỉ đường Holtsville from the office.” biện hộ
Bạn có nhắc tới chuyện sẽ đi
tuyến tàu điện ngầm Red tới Find out (v)
sự kiện đó. Nhưng tôi vừa biết được, tìm
biết được là tuyến tàu điện bị ra điều gì
đóng cửa đột xuất cho việc
sửa chữa. Nên tôi muốn cho
bạn biết rằng, tôi sẽ lái tới
Holtsville từ văn phòng.
“I have to pick up the
promotional materials that’ll
Người nói nói anh ấy cần be handed out to attendees –
Phone case (n)
lấy cái gì? the phone cases with our
ốp điện thoại
A. 1 số tài liệu quảng bá company logo.”
85 A
B. 1 số đồng uống Tôi phải lấy những tài liệu
Hand out (v)
C. Khảo sát khách hàng quảng bá mà sẽ được phát
phân phát
D. Chương trình sự kiện cho những người tham gia –
những chiếc ốp điện thoại có
logo của công ty chúng ta.
“Welcome to this computer Product
Người nói có khả năng làm
security workshop, hosted by development
trong phòng ban nào?
the IT Department.” (n) phát triển
A. Phát triển sản phẩm
86 D Chào mừng các bạn đến với sản phẩm
B. Nghiên cứu
workshop an ninh máy tính
C. Kỹ thuật
hôm nay, được tổ chức bởi Host (v) tổ
D. Công nghệ thông tin
phòng IT. chức
12
8
THẦY HẢI TOEIC
12
9
THẦY HẢI TOEIC
B. Bắt kịp với các đối thủ sites have already had a Section (n)
C. Vượt qua 1 ngân sách popular stories section. I’m phần, khu vực,
định kì concerned that we’re not mục
D. Cải thiện năng suất của keeping up with them, and it
nhân viên could affect our readership.” Keep up with:
Tôi muốn thảo luận về việc bắt kịp với
thêm vào 1 mục trên trang
Web mà bao gồm những bài Affect (v) ảnh
phóng sự phổ biến nhất của hưởng
chúng ta. Rất nhiều những
trang khác đã có mục phóng Productivity
sự phổ biến của họ rồi. Tôi (n) năng suất
quan ngại rằng chúng ta sẽ
không thể bắt kịp với họ. và Exceed (v)
nó có thể ảnh hưởng tới vượt qua
lương người đọc của chúng
ta.
Người nói có ngụ ý gì khi
“Now, I realize you’re all
nói, “Chúng ta sẽ có những
busy, but I don’t think this will
thực tập sinh công nghệ bắt
involve too much work. Plus,
đầu vào tuần sau”?
we have technology interns
A. 1 công việc cần được Involve (v) liên
starting next week.”
hoàn thành sớm quan tới
Giờ thì, tôi nhận ra rằng tất cả
91 B. 1 công việc được phân D
các bạn đều rất bận, nhưng
công nên được trì hoãn Assist (v) hỗ
tôi không nghĩ điều này sẽ
C. Những tình nguyện viên trợ
liên quan tới quá nhiều công
là cần đến để chào đón các
việc. Với cả, chúng ta sẽ có
thực tập sinh
những thực tập sinh công
D. Các thực tập sinh có thể
nghệ bắt đầu vào tuần sau.
hỗ trợ trong 1 dự án mới
13
0
THẦY HẢI TOEIC
13
1
THẦY HẢI TOEIC
13
2
THẦY HẢI TOEIC
13
3
THẦY HẢI TOEIC
TEST 5
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang xem 1 buổi thuyết
trình
B. 1 vài cuốn sách đang được đặt lên 1
chiếc xe kéo
1 A Cart (n) xe kéo
C. Mọi người đang quỳ xuống trước 1 cái
kệ
D. Mọi người đang tới thăm 1 thư viện
=> Chọn D
A. Những người phụ nữ đang ngồi đối mặt
với nhau
B. Những người phụ nữ đang bước đi
cùng nhau
2 C C. 1 trong những người phụ nữ đang lấy Purse (n) ví
thứ gì ra từ ví của cô ấy
D. 1 trong những người phụ nữ đang uống
1 cốc cà phê
=> Chọn C
A. 1 trong những người đàn ông đang làm
rỗng 1 chiếc túi nhựa Checkout counter (n) quầy
B. Họ đang đợi theo hàng ở 1 quầy thanh thanh toán
toán
3 C
C. 1 trong những người đàn ông đang chỉ Point (v) chỉ
vào vài bông hoa
D. Họ đang chọn vài loại trái cây và rau củ
=> Chọn C
4 A A. Vài cái cây được sắp xếp theo 1 hàng Windowsill (n) bệ cửa sổ
13
4
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
13
5
THẦY HẢI TOEIC
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Bãi đậu xe ở đâu thế?
A. Công viên địa phương rất tốt
Office building (n) tòa nhà văn
7 B B. Đằng sau tòa nhà văn phòng
phòng
C. Trong lúc anh ấy di chuyển tới chỗ làm
=> Chọn B
Đội ngũ thiết kế sẽ gặp mặt khi nào?
A. Không, tôi đã đặt 5 cái
8 B B. 1 lúc nào đó tháng sau Design team (n) đội ngũ thiết kế
C. Ở trên nóc tủ
=> Chọn B
Chúng ta có nên xem xét Anita cho vị trí
kế toán không?
A. Có, chúng tôi đang đánh giá đơn ứng
Consider (v) xem xét
tuyển của cô ấy ngay bây giờ
9 A
B. Đi xuôi xuống hành làng ở phía bên
Position (n) vị trí
phải
C. Chiếc hộp đã mở
=> Chọn A
Họ đang xây cái gì ở gần trung tâm mua
sắm thế? Apartment complex (n) chung cư
A. Trên tầng 18
10 B
B. 1 khu chung cư Shopping center (n) trung tâm
C. Tôi mua sắm ở đó vào các cuối tuần mua sắm
=> Chọn B
Bạn thích bữa ăn của mình chứ?
A. Tôi thích ý tưởng đó
11 D B. Bằng xe taxi Taxicab (n) xe taxi
C. Nó rất tuyệt vời
=> Chọn C
13
6
THẦY HẢI TOEIC
13
7
THẦY HẢI TOEIC
13
8
THẦY HẢI TOEIC
13
9
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
14
0
THẦY HẢI TOEIC
14
1
THẦY HẢI TOEIC
14
2
THẦY HẢI TOEIC
Tại sao 1 địa điểm họp mới Lời thoại người phụ nữ:
lại được chọn? “The room at city hall was too
A. Nó có thể sử dụng trong small for this purpose, so it’ll City hall (n)
các ngày cuối tuần be held at the high school tòa thị chính
37 B. Nó gần hơn với phương C auditorium instead.”
tiện công cộng Căn phòng ở tòa thị chính quá Auditorium (n)
C. Nó cung cấp nhiều không bé cho mục đích này, nên thay khán phòng
gian hơn vào đó nó sẽ được tổ chức ở
D. Nó tốn ít tiền thuê hơn khán phòng của trường học.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ có khả năng
“The management training
là ai? Event
that Human Resources
A. 1 người tổ chức sự kiện organizer (n)
38 C provided was very helpful.”
B. 1 người cố vấn marketing người tổ chức
Khóa huấn luyện quản lí mà
C. 1 quản lí bộ phận sự kiện
phòng Nhân Sự cung cấp rất
D. 1 đại diện du lịch
có hữu ích.
Lời thoại người đàn ông:
“Since you’re now part of the
Người đàn ông đặt gì cho
management team, I request
người phụ nữ?
a corporate credit card for Computer
A. 1 chiếc máy tính bảng
39 B you.” tablet (n) máy
B. 1 chiếc thẻ tín dụng
Vì giờ đây bạn đã là 1 phần tính bảng
C. 1 vài đồ nội thất
của đội ngũ quản lý, tôi đã yêu
D. 1 vài đồ dùng văn phòng
cầu 1 thẻ tín dụng công ty cho
bạn.
Người đàn ông gợi ý người Lời thoại người đàn ông:
Receipt (n)
phụ nữ nên làm gì? “By the way, for bigger
hóa đơn
A. Giữ hóa đơn expenses, like when you’re
40 A
B. Trả lại 1 cuốn sổ tay traveling to a conference,
Handbook (n)
C. Gửi email cho 1 khách you’ll need to fill out an
sổ tay
hàng expense form when you
14
3
THẦY HẢI TOEIC
14
4
THẦY HẢI TOEIC
14
5
THẦY HẢI TOEIC
14
6
THẦY HẢI TOEIC
14
7
THẦY HẢI TOEIC
14
8
THẦY HẢI TOEIC
14
9
THẦY HẢI TOEIC
15
0
THẦY HẢI TOEIC
15
1
THẦY HẢI TOEIC
B. 1 vài sản phẩm sẽ không the year. They’ll be hard to gì, sản xuất cái
còn nữa replace after that.” gì)
C. 1 số sản phẩm bị hư hỏng Nhưng tôi biết mẫu đó sẽ bị
trong quá trình vận chuyển ngừng sản xuất vào cuối năm. Inaccurate
D. 1 số cuốn danh mục chứa Chúng sẽ rất khó để thay thế (adj) không
thông tin không tin không sau đó. chính xác
chính xác
Người phụ nữ đang gọi điện
Lời thoại người đàn ông:
cho loại hình kinh doanh gì?
“Taggert Railways. How may I
A. 1 công ty đường sắt Railway (n)
65 A help you?”
B. 1 công ty xe bus đường sắt
Công ty đường sắt Taggert.
C. 1 hãng hàng không
Tôi có thể giúp gì cho bạn.
D. 1 dịch vụ phà
Lời thoại người phụ nữ:
“I was wondering if there’s a
train leaving a day earlier, but
at the same time.”
Nhìn vào biểu đồ. Số mấy sẽ
Tôi tự hỏi rằng có chuyến tàu
được cập nhật?
khác rời đi sớm hơn 1 ngày,
A. 3
66 B nhưng cùng giờ không.
B. 22
Lời thoại người đàn ông:
C. 11
“Let me check … Yes there is,
D. 14
and the tickets are the same
price.”
Để tôi kiểm tra … Có đấy, vé
cũng có cùng giá đấy.
Người đàn ông có khả năng Lời thoại người đàn ông:
sẽ làm gì tiếp theo? “Should I use the email Original (adj)
67 A. Thu tiền D associated with your original gốc, ban đầu
B. Kiểm tra chỗ ngồi reservation to send you the
C. Thực hiện thông báo new information?”
15
2
THẦY HẢI TOEIC
15
3
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
15
4
THẦY HẢI TOEIC
B. 1 vài chỉ dẫn lái xe Bạn có thể xem các gói phục
C. Những giảm giá hiện có vụ của ở trên trang Web của
D. Giờ hoạt động chúng tôi.
Những người nghe có khả
Contractor (n)
năng là ai? “I have an update about the
nhà thầu
A. Nhân viên phát triển sản video game you’ve been
phẩm working hard to develop.”
74 A Investment
B. Nhân viên ngân hàng đầu Tôi có cập nhật về trò chơi
banker (n)
tư điện tử các bạn đã rất vất vả
nhân viên ngân
C. Nhà xuất bản sách để phát triển.
hàng đầu tư
D. Nhà thầu xây dựng
“I just received their initial
contract. And I’m pleased to
Người nói nói về điều gì là say, the terms they are
Favorable (adj)
có lợi về 1 hợp đồng? proposing are quite favorable
có lợi
A. Có sẵn cuộc gọi dịch vụ – we’re promised a payment
24 giờ as soon as we sign on.”
Interest rate
75 B. Có bảo hành được gia C Tôi vừa nhận được hợp đồng
(n) lãi suất
hạn ban đầu của họ. Và tôi rất hài
C. Có khoản thanh toán lòng mà nói, các điều khoản
Term (n) các
ngay lập tức của họ đề xuất khá là có lợi –
điều khoản
D. Có lãi suất thấp chúng ta đã hứa hẹn 1 khoản
thanh toán ngay khi chúng ta
kí.
Người nói có ngụ ý gì khi “Our legal team wants to
Provision (n)
nói, “Tôi sẽ gửi cho bạn tài make sure the programmers
điều khoản
liệu sau”? are happy before they
76 A. Anh ấy đang có vấn đề B negotiate some other
Negotiate (v)
với máy tính provisions in the contract.”
thương lượng
B. Anh ấy muốn ý kiến của Đội ngũ pháp lí của chúng ta
những người nghe muốn đảm bảo rằng các lập
15
5
THẦY HẢI TOEIC
C. Anh ấy đã lỡ 1 hạn chót trình viên hài lòng trước khi Legal team (n)
D. Anh ấy đã gần xong 1 vài họ đàm phán về những điều đội ngũ pháp lí
công việc khoản khác trong thỏa thuận.
Tour đang được diễn ra tại
đâu? “Thank you for joining me on
A. Ở 1 triển lãm nghệ thuật this tour of our solar panel Plant (n) nhà
B. Ở 1 công trường xây manufacturing plant.” máy
77 dựng C Cảm ơn vì đã tham gia cùng
C. Ở 1 nhà máy sản xuất tôi trong tour tham quan nhà Car-part (n)
tấm năng lượng mặt trời máy sản xuất tấm năng lượng phụ tùng ô tô
D. Ở 1 nhà kho phụ tùng ô mặt trời lần này.
tô
Người nói nhắc nhở người
“Make sure you wear the Personal
nghe làm gì?
hard hats we provided and belongings (n)
A. Đội mũ bảo hộ
keep them on at all times.” vật dụng cá
B. Làm theo các biển báo
78 A Hãy đảm bảo bạn đội những nhân
được treo lên
chiếc mũ cứng chúng tôi đã
C. Đi cùng với nhau như 1
cung cấp và đội chúng mọi Protective hat
nhóm
lúc. (n) mũ bảo hộ
D. Cất các vật dụng cá nhân
“OK, our first stop will be in
the showroom. I’ll show you
Những người nghe sẽ nhìn the latest models of our solar
Historic (adj)
thấy gì đầu tiên trong panels so you understand
lịch sử
chuyến tour? exactly how they work.”
79 A. 1 bản đồ mặt đất C OK, điểm dừng đầu tiên của
Showroom (n)
B. 1 video thông tin chúng ta sẽ là phòng trưng
phòng trưng
C. 1 vài mẫu sản phẩm bày. Tôi sẽ cho các bạn xem
bày
D. 1 vài tấm ảnh lịch sử những mẫu tấm năng lượng
mặt trời mới nhất của chúng
tôi để các bạn hiểu chính xác
15
6
THẦY HẢI TOEIC
15
7
THẦY HẢI TOEIC
15
8
THẦY HẢI TOEIC
15
9
THẦY HẢI TOEIC
16
0
THẦY HẢI TOEIC
16
1
THẦY HẢI TOEIC
16
2
THẦY HẢI TOEIC
16
3
THẦY HẢI TOEIC
16
4
THẦY HẢI TOEIC
TEST 6
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang nhìn ra 1 cửa sổ
B. Cô ấy đang lấy 1 món đồ ra khỏi tủ lạnh
Grab (v) cầm, nắm
C. Cô ấy đang cầm một nắm cà rốt
1 B
D. Cô ấy đang cho vài món đồ vào trong
Handful of N: một ít, một nắm
túi
=> Chọn B
1 trong những người phụ nữ đang buộc
dây giày của cô ấy
B. 1 trong 1 những người phụ nữ đang đội
mũ Tie (v) buộc vào
2 A C. 1 trong những người phụ nữ đang đứng
gần băng ghế của công viên Bench (n) băng ghế
D. 1 trong những người phụ nữ đang
mang chiếc laptop lên cầu thang
=> Chọn A
A. Người đàn ông đang cài đặt chiếc đồng
hồ
B. Người đàn ông đang với lấy 1 chiếc hộp
C. Người đàn ông đang treo lên 1 vài
3 C Reach (v) với lấy
thông tin
D. Người phụ nữ đang đưa đồ ăn cho
người đàn ông
=> Chọn C
A. Anh ấy đang vặn vài cuộn dây đồng Twist (v) vặn
4 D B. Anh ấy đang tỉa 1 bụi cây cạnh tòa nhà
C. Anh ấy đang nâng 1 khối lên Prune (v) tỉa cành
16
5
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai là người đã thay đổi bản đề xuất ngân
sách? Associate director (n) phó giám
A. Phó giám đốc đốc
7 A
B. Thêm tiền tài trợ
C. 1 số lựa chọn thực đơn Funding (n) tài trợ
=> Chọn A
16
6
THẦY HẢI TOEIC
16
7
THẦY HẢI TOEIC
B. 20 năm trước
C. Bến đỗ tiếp theo, làm ơn
=> Chọn A
Chúng ta nên gọi khách hàng ở Bắc Kinh
khi nào?
A. Đó là những gì tôi nghe được
14 C Direct flight (n) chuyến bay thẳng
B. Tôi thường bay chuyến bay thẳng
C. Giờ mới chỉ 5 giờ sáng ở đó thôi
=> Chọn C
Chúng ta nên lắp đặt máy đóng gói ở
đâu?
Loading dock (n) bến xếp hàng
A. Nhiều bộ phận nhỏ
15 B
B. Bên cạnh bến xếp hàng
Overnight (adj) qua đêm
C. Vận chuyển qua đêm
=> Chọn B
Chúng ta sẽ mua những bộ trang phục
từ ai?
Costume (n) trang phục
A. Ở trong phòng diễn tập, tôi nghĩ thế
16 B
B. Tự chúng ta làm thì sẽ rẻ hơn đấy
Rehearsal (n) diễn tập
C. Tôi rất hào hứng về màn trình diễn!
=> Chọn B
Chẳng phải thanh tra tòa nhà sẽ tới vào
Building inspector (n) thanh tra
chiều nay sao?
tòa nhà
A. Không, ông ấy sẽ ở đây vào tuần sau
17 A
B. Đó là 1 tòa nhà đẹp
Safety regulation (n) quy định an
C. 1 vài quy định an toàn được cập nhật
toàn
=> Chọn A
Bạn có lịch hẹn gặp Dr. Singh chứ?
A. Lịch sự kiện
18 C Calendar (n) lịch
B. Cảm ơn, tôi sẽ quay lại ngay
C. Oh, chúng tôi là bạn cũ
16
8
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn C
Tôi có thể cho bạn biết khi nào chúng tôi
có vị trí trong.
Weekday (n) ngày trong tuần
A. Nó mở lúc 10 giờ các ngày trong tuần
19 B
B. OK, đây là địa chỉ email của tôi
Set (n) bộ
C. Tôi không có bộ chìa khóa đúng
=> Chọn B
Bạn đang có hứng thú trong việc ra mắt
loại hình kinh doanh gì?
Accessory (n) phụ kiện
A. Tôi có để ý việc đó
20 B
B. Cái mà bán quần áo và phụ kiện
Aware of: để ý với việc gì
C. Có, rất nhiều sở thích khác nhau
=> Chọn B
Công ty dược này chuyển tới cơ sở lớn
hơn khi nào? Pharmaceutical company (n)
A. Trong 1 vài nhà thuốc công ty dược
21 C
B. Bằng cách cung cấp nhiều buổi hơn
C. Khoảng 1 năm trước Pharmacy (n) nhà thuốc
=> Chọn C
Ms. Johnson sẽ tới buổi họp ngày hôm
nay.
A. Rất hân hạnh được gặp bạn Pleasure (n) hân hạnh, vinh
22 B
B. Thực ra, nó đã được lên lịch lại rồi hạnh
C. Mỗi vài tiếng
=> Chọn B
Tôi sẽ phải cập nhật phần mềm này, phải
không?
Fabric (n) vải
A. Tôi cũng thích loại vải đó
23 B
B. Đúng, nó rất dễ để thực hiện
Warehouse (n) nhà kho
C. Chiếc máy ở trong nhà kho
=> Chọn B
16
9
THẦY HẢI TOEIC
17
0
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
17
1
THẦY HẢI TOEIC
17
2
THẦY HẢI TOEIC
17
3
THẦY HẢI TOEIC
B. Chăm sóc sức khỏe Tôi đang tìm 1 nhà trang trại Produce (n)
C. Tổ chức sự kiện địa phương cho để cung cấp nông sản
D. Nông nghiệp rau củ cho nhà hàng của tôi.
Lời thoại người phụ nữ: Show sb
“You can sample some of our around: dẫn ai
seasonal produce when I đi tham quan
show you around today.”
Bạn có thể thử 1 số sản phẩm
theo mùa của chúng tôi khi tôi
cho bạn đi thăm xung quanh.
Người đàn ông nói mình
Lời thoại người đàn ông:
quan ngại về điều gì?
“Great. I’m concerned about Concerned
A. Giá cả
39 B variety, though.” (adj) quan
B. Sự đa dạng
Tuyệt. Mặc dù thế tôi vẫn ngại
C. Ngày dịch vụ
quan ngại về sự đa dạng.
D. Địa điểm
Những người nói sẽ làm gì
Lời thoại người phụ nữ:
tiếp theo?
“Let’s tour our property now.
A. Nhìn vào 1 slideshow
I’ll show you what we grow.”
B. Ăn 1 bữa ăn Estimate (n)
40 D Bây giờ hãy cùng tham quan
C. Thảo luận về 1 sự ước ước tính
nông trại của chúng tôi. Tôi sẽ
tính
chỉ cho bạn chúng tôi trồng
D. Tham gia 1 tour tham
những gì.
quan
Những người nói đang thảo Lời thoại người đàn ông: Fitness tracker
luận về sản phẩm gì? “Did you see the feedback (n) thiết bị
A. Máy ảnh from the focus group about theo dõi sức
41 B. Thiết bị theo dõi sức B our company’s latest fitness khỏe
khỏe trackers?”
C. Loa không dây Bạn đã thấy những phản hồi Wireless (adj)
D. Điện thoại di động từ nhóm tập trung về thiết bị không dây
17
4
THẦY HẢI TOEIC
17
5
THẦY HẢI TOEIC
17
6
THẦY HẢI TOEIC
17
7
THẦY HẢI TOEIC
A. Giờ hoạt động sẽ thuận high-quality wood that would Flooring (n)
lợi hơn be perfect for the flooring we sàn
B. Chất lượng của vật liệu sẽ produce.”
tốt hơn Tôi nghĩ chúng ta nên xem xét Mill (n) xưởng
C. Khuyến mãi giảm giá sẽ thay đổi nguồn cung cấp gỗ xẻ sản xuất
được đưa ra của chúng ta. Xưởng gỗ Ebson
D. Sẽ cần ít công nhân hơn bán những loại gỗ chất lượng
cao mà có thể sẽ là hoàn hảo
cho sàn nhà của chúng ta.
Người đàn ông yêu cầu Lời thoại người đàn ông:
người phụ nữ làm gì? “Can you ask the mill to send
Countertop
A. Tới thăm 1 địa điểm làm us some samples? I’d like to
(n) hoàn giá
việc see them.”
52 D
B. Gửi 1 hợp đồng Bạn có thể yêu cầu xưởng gửi
Sample (n) sản
C. Làm 1 bản hoàn giá cho chúng ta 1 số sản phẩm
phẩm mẫu
D. Yêu cầu vài sản phẩm mẫu được không. Tôi muốn
mẫu thấy chúng.
Những người nói đang Lời thoại người phụ nữ:
chuẩn bị cho điều gì? “Miguel, do you have a
A. 1 chuyến viếng thăm của minute to chat about the
Orientation
khách hàng upcoming trade show in Los
53 C (n) buổi định
B. 1 buổi định hướng nhân Angeles?”
hướng
viên Miguel, bạn có 1 phút để nói
C. 1 hội chợ thương mại về hội chợ thương mại sắp tới
D. 1 sự kiện gây quỹ ở Los Angeles không?
Người phụ nữ nói mình cần
Lời thoại người phụ nữ: Specific (adj)
làm gì?
“All I have left to do is to send cụ thể
A. Gửi 1 vài hướng dẫn
54 A specific instructions to the
B. Đặt chỗ
event organizers about Speech (n) bài
C. Đặt vài tấm thẻ
setting up our booth.” diễn thuyết
D. Viết 1 bài diễn thuyết
17
8
THẦY HẢI TOEIC
17
9
THẦY HẢI TOEIC
18
0
THẦY HẢI TOEIC
18
1
THẦY HẢI TOEIC
18
2
THẦY HẢI TOEIC
B. Nó được quảng cáo trên Cảm ơn! Tôi nghĩ tác giả này
TV sẽ thu hút 1 đám đông lớn. Cô
C. 1 tác giả rất nổi tiếng ấy khá là nổi tiếng và gần đây
D. Đồ ăn miễn phí sẽ được vừa lên TV.
phục vụ
Ban nhạc East Lake gần đây
Lời thoại người đàn ông:
vừa làm gì?
“Yes! And now they have a
A. Họ thắng 1 giải thưởng
great new guitarist. Simon
âm nhạc
Travers recently started
B. Họ có 1 tour diễn khắp Start Ving: bắt
65 D playing with them.”
đất nước đầu làm gì
Có! Và giờ đây họ có 1 người
C. Họ cho ra mắt 1 bản thu
chơi guitar rất tuyệt. Simon
mới
Travers gần đây đã bắt đầu
D. Họ thêm 1 thành viên
chơi nhạc với họ.
mới vào nhóm
Lời thoại người phụ nữ:
Nhìn vào biểu đồ. Những
“Would the balcony be OK
người nói dự định sẽ ngồi
with you?”
đâu?
Chỗ ở ban công sẽ ổn với bạn Balcony (n)
66 A. Ở khu vực 1 C
chứ? ban công
B. Ở khu vực 2
Lời thoại người đàn ông:
C. Ở khu vực 3
“Sure”
D. Ở khu vực 4
Tất nhiên rồi.
Người đàn ông đề nghị sẽ
Lời thoại người đàn ông:
làm gì?
“And I’d be happy to drive. My
A. Lấy vài chiếc vé Pick sth/ sb
car has room for everyone.”
67 B. Cung cấp phương tiện di B up: lấy cái gì,
Và tôi cũng sẽ rất vui lòng lái
chuyển đón ai
xe. Xe của tôi có đủ chỗ cho
C. Mang theo ô
mọi người.
D. Đặt chỗ ăn tối
18
3
THẦY HẢI TOEIC
18
4
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
18
5
THẦY HẢI TOEIC
18
6
THẦY HẢI TOEIC
B. Những quy định xây check your assigned area for Expired (adj)
dựng của địa phương hazardous conditions.” hết hạn
C. Những điều kiện nguy Công việc của bạn sẽ thay
hiểm ngoài trời đổi, nhưng có 1 nhiệm vụ mà Hazardous
D. Sự tăng giá đột nhiên bạn phải hoàn thành hàng (adj) nguy
ngày là kiểm tra khu vực hiểm
được phân công cho các điều
kiện nguy hiểm. Sudden (adj)
đột nhiên
“Now – before I show you the
Người nói phân phát thứ
grounds, let me give you your Distribute (v)
gì?
uniforms.” phân phát
A. Bản đồ
76 B Giờ thì – trước khi tôi chỉ cho
B. Đồng phục
các bạn khu vực, hãy để tôi Handbook (n)
C. Thẻ cho người tới thăm
đưa cho các bạn đồng phục sổ tay
D. Sổ tay nhân viên
của mình.
“I’m excited to announce
Người nói đang nói với ai? that we’re going to try out a
A. Những nhà đầu tư tiềm change to our work Announce (v)
năng arrangements.” thông báo
77 C
B. Du khách Tôi rất vui mừng thông báo
C. Nhân viên rằng chúng ta sẽ thử 1 sự Try out (v) thử
D. Ứng viên thay đổi trong cách sắp xếp
công việc của chúng ta.
Tại sao người nói lại nói, “You should know that
Monitor (v)
“Đây chỉ là giai đoạn thử Human Resources will be
giám sát
thôi”? monitoring productivity to
78 A. Để sửa 1 tuyên bố của D determine whether these
Productivity
đồng nghiệp new work arrangements are
(n) hiệu suất
B. Để xin lỗi về 1 xung đột a good idea. This is only a
lịch họp trial period.”
18
7
THẦY HẢI TOEIC
C. Để bày tỏ sự ngạc nhiên Các bạn nên biết rằng phòng Statement (n)
về 1 chính sách Nhân Sự sẽ giám sát hiệu suất tuyên bố
D. Để khuyến khích những để xác định xem những sắp
người nghe giữ vững sự xếp công việc này có phải ý Determine (v)
năng suất hay không. Đây chỉ là giai xác định
đoạn thử thôi.
“I’ll be sending you a policy
Người nói sẽ làm gì sau đó?
document that will explain In detail: 1
A. Gửi 1 tài liệu
everything in detail.” cách chi tiết
B. Thực hiện 1 cuộc gọi
79 A Tôi sẽ gửi cho các bạn tài liệu
C. Rời đi công tác
về chính sách mà sẽ giải thích Document (n)
D. Giới thiệu vài người
cho các bạn 1 thứ 1 cách chi tài liệu
quản lý
tiết.
“The traffic is heavy this
Theo người nói, điều gì afternoon because of the
đang gây ra sự ùn tắc? season’s opening game at
A. Thời tiết xấu the baseball stadium.”
80 C
B. Vài dự án xây dựng Giao thông rất đông đúc
C. 1 sự kiện thể thao trong chiều nay rất vì trận
D. 1 lễ hội thành phố đấu mở màn mùa giải diễn ra
ở sân vận động bóng chày.
“But the good news is, we’re
giving away tickets to next
Tại sao những người nghe
week’s game! Call our radio Radio station
nên gọi cho đài phát thanh?
station for a chance to win.” (n) đài phát
A. Để hỏi câu hỏi
Nhưng tin tốt là, chúng tôi thanh
81 B. Để yêu cầu bài hát C
đang cho đi những vé cho
C. Để thắng vài chiếc vé
trận đấu tuần sau! Gọi cho Sign up (v)
D. Để đăng ký với tư cách
đài phát thanh của chúng tôi đăng ký
tình nguyện viên
để có cơ hội giành chiến
thắng.
18
8
THẦY HẢI TOEIC
18
9
THẦY HẢI TOEIC
C. 1 địa điểm lớn hơn nên đơn của chúng ta. Hãy nhớ Televise (v) lên
được đặt rằng, 1 vài người lãnh đạo các sóng truyền
D. Nhân viên nên cung cấp doanh nghiệp địa phương sẽ hình
dịch vụ tốt tới đây tối nay.
19
0
THẦY HẢI TOEIC
19
1
THẦY HẢI TOEIC
A. Nhận thông tin đầu vào specialize in investing in your Revise (v) sửa
của nhân viên industry.” đổi
B. Thuê 1 người cố vấn Với bước đầu tiên, tôi khuyên
C. Sửa đổi 1 kế hoạch mọi người nên biên soạn 1 Specialize in:
D. Làm 1 danh sách danh sách các công ty mà có có chuyên môn
chuyên môn vào việc đầu tư vào
vào ngành công nghiệp của
bạn.
Điều gì có khả năng sẽ xảy
ra tiếp theo?
“She’s here to answer
A. 1 video sẽ được trình
questions and break down
chiếu
how she did it.” Break down (v)
91 B. Các gói thông tin sẽ được C
Cô ấy ở đây để trả lời các câu phân tích
phân phát
hỏi và phân tích về việc cô ấy
C. 1 vài câu hỏi sẽ được trả
đã làm thế như thế nào.
lời
D. Sẽ có giờ nghỉ ăn trưa
“Gerard has delivered on his
Mục đích cuộc họp là gì?
promise to craft a new
A. Để ăn mừng về 1 hợp
strategy that’ll enable us to
đồng gần đây Broaden (v)
broaden our market share in
B. Để giải thích về 1 chiến mở rộng
the Scandinavian region.”
92 lược bán hàng mới B
Gerard đã hoàn thành lời hứa
C. Để giới thiệu nhân viên Market share
là tạo ra 1 chiến lược mới mà
mới (n) thị phần
sẽ cho phép chúng ta mở
D. Để nêu ra những quan
rộng thị phần của mình trong
ngại của nhân viên
khu vực Scandinavian.
Điều gì đang gây ra sự trì Up and
“Looks like he’ll need a few
hoãn? running: hoạt
93 A minutes to get his computer
A. 1 máy tính đang được động
up and running.”
thiết lập
19
2
THẦY HẢI TOEIC
B. 1 chiếc micro không hoạt Có vẻ như anh ấy sẽ cần vài Speaker (n)
động phút để cho máy tính của anh người diễn
C. Sẽ cần thêm 1 vài cái ghế ấy hoạt động. thuyết
D. Người diễn thuyết đặt 1
số tờ ghi chú nhầm chỗ Misplace (v)
đặt nhầm chỗ
“So while we wait, let me
remind you about the
mentoring program that
Mentor (n)
management is
Những người nghe được người hướng
implementing. … We need
khuyến khích đăng ký cho dẫn
seasoned staff to participate
cái gì?
as mentors, so be sure to sign
A. 1 buổi phản hồi của nhân Seasoned (adj)
up!”
viên có kinh nghiệm
94 D Vậy trong lúc chờ đợi, hãy để
B. 1 bài thuyết trình hội
tôi nhắc các bạn về chương
nghị Implement (v)
trình hướng dẫn mà ban
C. 1 sáng kiến về sức khỏe thực hiện
quản lí đang thực hiện. …
D. 1 chương trình hướng
Chúng tôi cần những nhân
dẫn Initiative (n)
viên có kinh nghiệm để tham
sáng kiến
gia với tư cách là người
hướng dẫn, nên hãy chắc
chắn là các bạn sẽ đăng ký!
“I’m calling about the
Sự kiện gì sẽ diễn ra vào thứ retirement party we’re
6? planning for Dmitry next
A. 1 bữa tiệc nghỉ hưu Friday.” Graduation (n)
95 A
B. 1 lễ ăn mừng tốt nghiệp Tôi gọi điện về bữa tiệc nghỉ tốt nghiệp
C. 1 cuộc thi nấu ăn hưu mà chúng ta dự định sẽ
D. 1 buổi lễ trao giải tổ chức cho Dmitri thứ 6 tuần
sau.
19
3
THẦY HẢI TOEIC
19
4
THẦY HẢI TOEIC
19
5
THẦY HẢI TOEIC
TEST 7
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Cô ấy đang cắm 1 cái quạt
Plug (v) cắm điện
B. Cô ấy đang đóng gói lại 1 số thiết bị
C. Cô ấy đang cúi xuống để buộc dây giày
1 A Bend down (v) cúi xuống
của mình
D. Cô ấy đang vào 1 phòng kho
Storeroom (n) phòng kho
=> Chọn A
A. Họ đang mang những khay đồ ăn
B. Họ đang bước vào 1 tòa nhà
Tray (n) khay
C. Họ đang tiếp cận 1 biển báo trong bãi
2 C
đỗ xe
Approach (v) tiếp cận
D. Họ đang mở cửa 1 phương tiện
=> Chọn C
A. Họ đang mang theo 1 cái thang
B. Họ đang bỏ dây thừng đi chỗ khác Ladder (n) thang
3 C C. Họ đang lắp đặt mái nhà trên 1 ngôi nhà
D. Họ đang sắp xếp 1 vài chiếc hộp vật liệu Put away (v) bỏ ra chỗ khác
=> Chọn C
A. 1 chiếc ghế thang đang được xếp trong
góc phòng
B. 1 người phụ nữ đang với tới 1 công tắc Step stool (n) ghế thang
đèn
4 C C. 1 chiếc bìa sách đã được xếp thẳng Line up (v) xếp thẳng hàng
hàng trên 1 cái kệ
D. 1 người phụ nữ đang kết nối chiếc màn Binder (n) bìa sách
hình với bàn phím
=> Chọn C
19
6
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai sẽ tới cuộc họp này?
A. Các quản lí phòng ban Budget report (n) báo cáo ngân
7 A
B. Về 1 báo cáo ngân sách sách
C. Nó bắt đầu lúc trưa
Tôi thích việc có nhiều cây trong văn
phòng.
A. Hãy thử tìm tủ tài liệu đi
8 C B. Tôi đã làm các kế hoạch cho tuần sau File cabinet (n) tủ tài liệu
rồi
C. Yeah, tôi cũng vậy
=> Chọn C
Khi nào thì quản lý huấn luyện sẽ tới?
9 C
A. Hãy để tôi lấy ô của mình
19
7
THẦY HẢI TOEIC
19
8
THẦY HẢI TOEIC
19
9
THẦY HẢI TOEIC
20
0
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn A
Bạn sẽ đi tàu hay xe bus tới chỗ làm?
A. Thông thường, chúng theo đúng lịch
B. Không, nó là 1 dự án công việc Repair shop (n) cửa hàng sửa
25 C
C. Xe của tôi đã quay về từ cửa hàng sửa chữa
chữa rồi
=> Chọn C
Bạn có muốn 1 tour tham quan nhà máy
Manufacturing (n) sản xuất
ô tô mới vào chiều nay không?
A. 1 quy trình sản xuất
26 B Automobile (n) ô tô
B. Tôi đã ở đó vào thứ 2 rồi
C. Nó là mẫu cũ
Model (n) mẫu
=> Chọn B
Ai đã đặt bánh cho bữa tiệc nghỉ hưu của
Miguel?
A. Chúng ta cần thay cái lốp đó
27 C Tire (n) lốp xe
B. Không, nó vào lúc 8 giờ
C. Chúng tôi sẽ phục vụ kem thay vào đó
=> Chọn C
Văn phòng của Mr. Watanabe ở đâu
thế?
A. Chỉ vào các ngày trong tuần
28 B Modern (adj) hiện đại
B. Tất cả các giám đốc đều ở tầng 5
C. Rất nhiều thiết bị hiện đại
=> Chọn B
Khi nào thì bạn sẽ bắt đầu tìm 1 căn hộ
mới? Knob (n) tay nắm cửa
A. Xoay tay nắm về hướng bên
29 B
B. Sự thuyên chuyển công việc của tôi đã Transfer (n) điều chuyển, thuyên
bị hủy chuyển
C. Không nhiều hơn 2 phòng ngủ
20
1
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn B
Hãy đi lấy thêm vài con ốc đề phòng
trường hợp chúng ta cần thêm.
A. Anh ấy vừa bắt đầu sự nghiệp mới của Screw (n) ốc vít
30 B mình
B. Cửa hàng đóng nửa tiếng Career (n) sự nghiệp
C. Mẩu gỗ đó có kích cỡ hoàn hảo
=> Chọn B
Quảng cáo radio nào mà nhóm trọng
Focus group (n) nhóm trọng
điểm thích nhất?
điểm
A. Đó là quyết định tốt nhất đấy
31 C
B. 1 ngân sách quảng cáo được tăng
Sound system (n) hệ thống âm
C. Có 1 vấn đề với hệ thống âm thanh
thanh
=> Chọn C
PART 3
20
2
THẦY HẢI TOEIC
B. Cô ấy làm 1 danh sách Có vẻ như đây là lần đầu tiên Ahead of time
các câu hỏi bạn tới đây, nên tôi sẽ đưa ~ in advance:
C. Cô ấy trả 1 dịch vụ online cho bạn 1 vài giấy tờ để bạn trước
D. Cô ấy hoàn thiện 1 số điền vào.
đơn Lời thoại người phụ nữ:
“Actually, I got an email about
that ahead of time and filled
everything out online.”
Thực ra, tôi đã nhận được
trước 1 email về điều đó và đã
điền đơn online rồi.
Lời thoại người phụ nữ:
Người phụ nữ nói sẽ làm gì? “I forgot some X-rays in my
A. Lấy áo khoác của cô ấy car. I’ll quickly run back to the Look through
34 B. Trở về 1 gara đỗ xe B parking garage.” sth: xem qua
C. Xem qua 1 tạp chí Tôi quên 1 vài tấm ảnh X-ray cái gì
D. Kết nối Internet rồi. Tôi sẽ quay trở lại gara đỗ
xe nhanh thôi.
Những người nói có khả Lời thoại người đàn ông:
năng đang ở đâu? “Welcome to Mandy’s. Would
A. Ở 1 nông trại you prefer to dine out on the
35 B. Ở 1 nhà hàng B patio or indoors?” Patio (n) hiên
C. Ở 1 cửa hàng tạp hóa Chào mừng tới Mandy’s. Bạn
D. Ở 1 công ty phục vụ ăn muốn ăn ở ngoài sân hiên hay
uống trong nhà?
Người phụ nữ nói điều gì sẽ
Lời thoại người phụ nữ:
sớm xảy ra?
“Oh … Do you think I could get
A. 1 vài người bạn sẽ tham
36 A a bigger table? Two of my
gia cùng cô ấy
friends will be joining me in a
B. Cô ấy sẽ ứng tuyển cho 1
few minutes.”
vị trí công việc
20
3
THẦY HẢI TOEIC
20
4
THẦY HẢI TOEIC
20
5
THẦY HẢI TOEIC
D. Gặp mặt với những nhà Lời thoại người phụ nữ:
đầu tư tiềm năng “I have a conference call at
three, but Insook, you should
attend.”
Tôi có 1 cuộc gọi hội nghị vào
lúc 3 giờ, nhưng Insook, bạn
nên tham gia.
Tại sao người đàn ông lại
gọi?
Lời thoại người đàn ông:
A. Để thuê 1 chiếc xe tải
“Hi, I’m moving from Moving truck
chuyển đồ
Freemont next month and are (n) xe tải
B. Để lên lịch 1 cuộc phỏng
44 D looking to rent an apartment” chuyển đồ
vấn công việc
Chào, tôi sẽ chuyển tới từ
C. Để thực hiện 1 thanh
Freemont tháng sau và đang Rent (v) thuê
toán
tìm kiếm để thuê 1 căn hộ.
D. Để hỏi về việc thuê 1 căn
hộ
Lời thoại người phụ nữ:
“They’re filling up so fast,
Người phụ nữ gợi ý người
though, so I’d suggest setting
đàn ông sớm làm gì?
up an appointment with me
A. Tạo 1 tài khoản online Measurement
45 B as soon as possible.”
B. Lên lịch cho 1 cuộc hẹn (n) đo đạc
Chúng được thuê rất nhanh,
C. Thực hiện đo đạc
nên tôi khuyên bạn nên sắp
D. Đánh giá 1 hợp đồng
xếp 1 cuộc hẹn với tôi sớm
nhất có thể.
Người đàn ông nói sẽ làm
Within _
gì? Lời thoại người đàn ông:
khoảng thời
46 A. Gọi lại vào tuần sau A “I’ll give you a call back within
gian: trong
B. Viết 1 báo cáo next week to set up a tour.”
khoảng
C. Sử dụng cơ quan khác
20
6
THẦY HẢI TOEIC
D. Liên hệ vài sự tham khảo Tôi sẽ gọi lại cho bạn vào
trong khoảng tuần sau để
thiết lập 1 tour tham quan.
Tại sao người đàn ông lại
Lời thoại người đàn ông:
tới chỗ làm trễ?
“Sorry I’m late to work – the
A. Anh ấy bị kẹt trong giao
traffic was really slow this
thông Stuck (v) mắc
47 A morning.”
B. Anh ấy lỡ 1 chuyến tàu kẹt
Xin lỗi đã tới làm trễ - giao
C. Anh ấy có 1 cuộc hẹn với
thông rất là chậm chạp vào
bác sỹ
sáng nay.
D. Anh ấy dậy muộn
Lời thoại người phụ nữ:
“I’m replacing the two Desktop
Cái gì theo lịch sẽ được vận desktop computers in our computer (n)
chuyển trong hôm nay? office. The new ones are máy tính bàn
A. Đồng phục công ty supposed to arrive today.”
48 B
B. Máy tính bàn Tôi sẽ thay thế 2 chiếc máy Suppose to V:
C. Dụng cụ lau dọn tính bàn trong văn phòng của dự kiến, được
D. Cuốn sổ thông tin chúng ta. Những cái mới dự kì vọng sẽ làm
kiến sẽ tới trong ngày hôm gì
nay.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông sẽ gọi cho “By the way, what are you
Electronics (n)
doanh nghiệp nào? doing with the old computers?
đồ điện tử
A. Dịch vụ sửa nước I know of an electronics
Recycling
49 B. Công ty phục vụ ăn uống D recycling center. They even
center (n)
C. Công ty sửa chữa ô tô pick up!”
trung tâm tái
D. Trung tâm tái chế đồ Nhân tiện, bạn sẽ làm gì với
chế
điện tử những chiếc máy tính cũ? Tôi
biết 1 trung tâm tái chế đồ
20
7
THẦY HẢI TOEIC
20
8
THẦY HẢI TOEIC
20
9
THẦY HẢI TOEIC
21
0
THẦY HẢI TOEIC
21
1
THẦY HẢI TOEIC
B. Sử dụng 1 ứng dụng điện “You know, we also have a Flyer (n) tờ rơi
thoại mobile phone application that
C. Làm ra tờ rơi quảng bá you might find useful.”
D. Đặt thẻ tên Bạn biết không, chúng tôi
cũng có 1 ứng dụng điện thoại
mà bạn có thấy sẽ thấy hữu
ích.
Lời thoại người đàn ông:
Những người nói có khả “Simone, I know you wanted
năng đang thảo luận về vấn me to add music to the video
đề gì? you uploaded. But when I Upload (v) tải
A. 1 địa điểm sự kiện không went to work on it, the video lên
62 có sẵn D file wouldn’t open.”
B. Hạn chót 1 dự án đã qua Simone, tôi biết bạn muốn tôi Spelling error
C. 1 tài liệu chứa lỗi chính tả thêm nhạc vào video mà bạn (n) lỗi chính tả
D. 1 tệp video không hoạt tải lên. Nhưng khi tôi bắt tay
động vào làm, video lại không mở
ra được.
Lời thoại người phụ nữ:
“You mean the one for the
Riverton City promotional
Nhìn vào biểu đồ. Người video? It’s odd that it’s not
phụ nữ nhắc tới email của working. I got an email earlier
Odd (adj) kì lạ
ai? about that video.”
63 A. Claudine Li B Ý bạn là video quảng bá thành
Promotional
B. Elise Choi phố Riverton à? Thật kì lạ là
(adj) quảng bá
C. Anya Lundly nó lại không hoạt động. Tôi
D. Madoka Ito nhận được 1 email trước đó
về video này rồi.
Dòng 3 biểu đồ:
From: Elise Choi
21
2
THẦY HẢI TOEIC
21
3
THẦY HẢI TOEIC
21
4
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
21
5
THẦY HẢI TOEIC
Tại sao người nói lại nói, “This is a fully booked train, Checked
“Bạn không nên để bất kỳ so you shouldn’t leave any baggage (n)
76
vật dụng cá nhân nào ở ghế belongings on the seat next hành lý kí gửi
bên cạnh”? to you.”
21
6
THẦY HẢI TOEIC
A. Để yêu cầu người nghe Đây là chuyến tàu được đặt Regulation (n)
giải phóng không gian hết chỗ, nên bạn không nên quy định
B. Để nhắc nhở người nghe để bất kỳ vật dụng cá nhân
về 1 món đồ bị quên nào ở ghế bên cạnh.
C. Để giải thích về các quy
định an toàn
D. Để làm rõ chính sách
hàng lý kí gửi
“I heard a radio
advertisement about your
bicycle shop. It said that you
offer bicycle repair
Tại sao người nói lại gọi
demonstrations. Would you
điện? Corporate (adj)
consider doing that at a
A. Để lên lịch lại 1 việc kiểm công ty, đoàn
corporate health fair?”
tra thể
77 B Tôi có nghe quảng cáo trên
B. Để yêu cầu sự giới thiệu
radio về cửa hàng xe đạp của
C. Để đặt 1 gói du lịch kì Consider (v)
bạn. Nó nói rằng bạn cung
nghỉ xem xét
cấp những buổi giới thiệu
D. Để thay đổi 1 đơn hàng
việc sửa chữa xe đạp. Bạn có
thể xem xét làm điều đó ở hội
chợ sức khỏe công ty được
không?
Công ty của người nói gần “My company recently
đây đã làm gì? launched a new health
Initiative (n)
A. Thay đổi giờ hoạt động initiative, and one thing we’d
sáng kiến
B. Tuyển thêm nhân viên like to do is encourage
78 D
C. Chuyển tới 1 địa điểm employees to cycle to work.”
Encourage (v)
mới Công ty của tôi gần đây khởi
khuyến khích
D. Bắt đầu 1 chương trình động 1 sáng kiến sức khỏe
sức khỏe mới, và có 1 điều mà chúng
21
7
THẦY HẢI TOEIC
21
8
THẦY HẢI TOEIC
21
9
THẦY HẢI TOEIC
B. Để giải thích tại sao 1 khu phương, chúng tôi giao hàng Popularity (n)
vực kho lại lớn cho khách hàng từ khắp nơi sự phổ biến
C. Để nhấn mạnh sự phổ trên thế giới.
biến của vài sản phẩm
D. Để đưa ra gợi ý cho 1
món quà
“Be sure to hold on to your
Người nói điều gì là có sẵn
ticket. It qualifies you for ten
với người nghe?
percent off anything you buy
A. Lịch sự kiện
today.”
B. Sự giảm giá cho 1 lần Subscription
85 B Hãy chắc chắn giữ vé của các
mua (n) đăng ký
bạn trên tay. Nó sẽ cho phép
C. Sự đăng ký cho 1 thư tin
bạn giảm giá 10% với bất cứ
D. Sự tham gia vào trò rút
thứ gì mà bạn mua trong hôm
thăm giải thưởng
nay.
Mục đích của tổ chức của
“Again, the council exists
người nói là gì?
with the sole purpose of
A. Để tư vấn cho các doanh
getting you the resources
nghiệp về các sự sáp nhập Sole (adj) duy
that you need to successfully
B. Để sắp xếp việc đi lại cho nhất
launch your new business.”
86 lãnh đạo C
1 lần nữa, hội đồng tồn tại với
C. Để chia sẻ tài nguyên với Merger (n) sự
1 mục đích duy nhất là cung
những người chủ sở hữu sáp nhập
cấp những tài nguyên bạn
doanh nghiệp mới
cần để bắt đầu 1 doanh
D. Để tuyển tình nguyện
nghiệp mới của bạn.
viên cho việc nghiên cứu
Business
Những người nghe đã làm “During our initial session on
proposal (n) đề
gì vào ngày 15/03? March fifteen, you worked on
87 D xuất kinh
A. Họ kí vào 1 vài tài liệu constructing a careful and
doanh
B. Họ mua 1 vài vật liệu detailed business proeposal.”
22
0
THẦY HẢI TOEIC
C. Họ tải xuống 1 vài phần Trong buổi gặp mặt ban đầu Detailed (adj)
mềm của chúng ta ngày 15/03, các chi tiết
D. Họ viết 1 vài đề xuất bạn đã làm việc để xây dựng
1 bản đề xuất kinh doanh cẩn
thận và chi tiết.
“We are fortunate to have a
number of seasoned business
mentors who’ve volunteered
their time to assist you with
Seasoned (adj)
Những người nghe sẽ làm strategies for securing
có nhiều kinh
gì trong ít phút nữa? financing. In a few minutes,
nghiệm
A. Chúc mừng 1 đồng you’ll meet with them in
nghiệp small groups.”
Secure (v) đảm
88 B. Bầu cho 1 sự thay đổi D Chúng tôi rất may mắn khi có
bảo
chính sách nhiều người hướng dẫn kinh
C. Làm ra 1 quảng cáo doanh có nhiều kinh nghiệp
Mentor (n)
D. Gặp gỡ những người mà đã tình nguyện bỏ ra thời
người hướng
hướng dẫn gian để hỗ trợ các bạn với
dẫn
những chiến lược để đảm
bảo tài chính. Trong ít phút
nữa, bạn sẽ gặp mặt họ trong
những nhóm nhỏ.
Người nói nói điều gì là ưu
“Retaining quality personnel
tiên hàng đầu?
is now our top priority for our Retain (v) giữ
A. Tăng doanh số sản phẩm
company.” lại
B. Giữ những nhân viên
89 B Giữ lại những nhân sự chất
chất lượng
lượng hiện tại đang là ưu tiên Priority (n) ưu
C. Cải thiện hiệu suất nhân
hàng đầu của công ty chúng tiên
viên
ta.
D. Giảm chi phí sản xuất
22
1
THẦY HẢI TOEIC
22
2
THẦY HẢI TOEIC
22
3
THẦY HẢI TOEIC
22
4
THẦY HẢI TOEIC
22
5
THẦY HẢI TOEIC
Date: October 17
Name: Mei Na Zhang
Ngày: 17/10
Tên: Mei Na Zhang
Những người nghe có khả “We need to choose a new
năng sẽ làm gì tiếp theo? board member, so Luisa is
A. Bầu cho 1 thành viên hội passing around ballots now.”
Ballot (n)
100 đồng A Chúng ta sẽ cần chọn 1 thành
phiếu
B. Chia sẻ bữa ăn viên mới cho hội đồng, nên
C. Tham gia 1 hội thảo Luisa đang phát ra những lá
D. Trả phí thành viên phiếu ngay bây giờ.
22
6
THẦY HẢI TOEIC
TEST 8
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Mọi người đang trang trí 1 bức tường
B. Người đàn ông đang sử dụng khăn giấy
Napkin (n) khăn giấy
C. 1 trong những người phụ nữ đang phục
1 A
vụ đồ ăn
Decorate (v) trang trí
D. Mọi người đang nhìn vào thực đơn
=> Chọn D
A. Người phụ nữ đang đứng trên 1 chiếc
ghế đẩu
B. Người phụ nữ đang thay bóng đèn
Stool (n) ghế đẩu
C. Người phụ nữ đang lắp đặt 1 chiếc kệ
2 A
sách
Lightbulb (n) bóng đèn
D. Người phụ nữ đang leo lên 1 chiếc
thang
=> Chọn A
A. 1 số người đang trồng cây
B. 1 số người đang dạo bước trên 1 con
đường
3 B Stroll (v) dạo bước
C. 1 số người đang lên tàu
D. 1 số người đang chạy bộ trên 1 bãi biển
=> Chọn B
A. Những người đàn ông đang đứng đối
diện nhau
Walkway (n) đường đi
B. Những người đàn ông đang đi qua
4 C
đường
Suitcase (n) vali
C. Những người đàn ông đã dừng lại trên
đường
22
7
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Ai sẽ đảm nhận ca của Maria ở phòng
khám vào thứ 7?
Shift (n) ca làm
A. Đúng, nhấp vào kiểm tra
7 A
B. Đậy vung cái nồi ở trên bếp
Pot (n) nồi
C. Alexi sẽ làm điều đó
=> Chọn C
22
8
THẦY HẢI TOEIC
22
9
THẦY HẢI TOEIC
23
0
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn A
Khi nào thì chuyến bay của bạn sẽ đáp
xuống Los Angeles?
A. Đúng, nó đã hoàn thành
18 B Plot of land (n) lô đất
B. Tôi bay tới San Francisco cơ
C. Họ mua 1 lô đất
=> Chọn B
Tôi có thể đăng ký cho hội thảo kế toán
như thế nào?
Webinar (n) hội thảo
A. Bạn có thể làm thế online
19 A
B. Không, nó không quá xa đâu
Sign up (v) đăng ký
C. Tôi rất thích cách thiết kế Web
=> Chọn A
Tôi nên mang theo đồ ăn gì cho buổi dã
ngoại của công ty?
A. Họ đã thuê 1 công ty phục vụ ăn uống
Catering service (n) công ty phục
20 A năm nay rồi
vụ ăn uống
B. Đúng, Barbara sẽ có mặt ở buổi họp
C. 1 công viên ở phố Grand
=> Chọn A
Bạn để bản sao đề xuất dự án của tôi ở
đâu thế?
A. Thực ra, chỉ có các biểu đồ là có màu Chart (n) biểu đồ
21 B thôi
B. Nó ở trong tủ đựng tài liệu File cabinet (n) tủ đựng tài liệu
C. Thư tin của công ty
=> Chọn B
Còn bao nhiêu đơn hàng nữa mà chúng
ta dự kiến sẽ tới trong hôm nay? Turnout (n) số lượng người tham
22 B
A. Đó là 1 lượng người tham gia rất tốt gia (1 sự kiện)
B. Tôi có thể đợi họ nếu bạn cần phải đi
23
1
THẦY HẢI TOEIC
23
2
THẦY HẢI TOEIC
A. Bạn có thể vặn âm lượng xuống được Novel (n) tiểu thuyết
không?
B. Đúng, 1 cửa tiệm sửa chữa ôtô
C. Tôi thích tiểu thuyết bí ẩn
=> Chọn C
Để nhận được 1 email xác nhận sẽ mất
Confirmation (n) sự xác nhận
bao lâu?
A. Nó sẽ không mất hơn 1 vài phút đâu
Worse (adj) tệ hơn
B. Tiếng ồn công trường đang ngày càng
28 A
tệ hơn
Fade (v) phai đi, mờ đi
C. Màu sẽ bị phai đi dưới ánh sáng trực
tiếp
Sunlight (n) ánh sáng mặt trời
=> Chọn A
Tôi sẽ cho nhân viên xếp chồng những
chiếc hộp đựng ở đâu khi chúng tới?
A. Muộn nhất là ngày mai Supervise (v) giám sát
29 B B. Tôi sẽ ở đó để giám sát
C. Đó là 1 trường hợp pháp lý rất thử Challenging (adj) thử thách
thách
=> Chọn B
Cung cấp thêm nhiều chiếc bánh mì đặc
sản có thu hút được thêm khách hàng
không? Specialty (n) đặc sản
30 C A. Làm ơn hãy tắt đèn
B. Không cảm ơn, tôi đã ăn rồi Attract (v) thu hút
C. Như vậy có thể sẽ đắt đấy
=> Chọn C
Ai sẽ đi cùng bạn tới hội nghị công nghệ?
Convention (n) hội nghị
A. Cảm ơn, tôi rất cảm kích điều đó
31 B
B. Ban quản lý chỉ chi ngân sách cho 1
Attendee (n) người tham dự
người tham dự thôi
23
3
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
23
4
THẦY HẢI TOEIC
23
5
THẦY HẢI TOEIC
23
6
THẦY HẢI TOEIC
B. Nộp đơn khiếu nại “I’m sorry, but if you go to the nộp đơn khiếu
C. Hoãn 1 cuộc họp next block, there are some nại
D. Lái xe tới 1 địa điểm khác open spots there.”
Tôi xin lỗi. Nhưng nếu bạn tới
dãy phố tiếp theo, sẽ có 1 vài
chỗ còn trống ở đó.
Lời thoại người đàn ông:
“I arrived a little early, so I
already swept the aisles and
I’m in the process of
Sweep (v)
restocking the frozen foods
Những người nói làm việc ở quét
section. Is there anything else
đâu?
you want me to do to get the
A. Ở 1 cửa hàng tạp hóa Section (n)
store ready for the day?”
41 B. Ở 1 trường dạy nấu ăn A khu vực
Tôi tới hơi sớm 1 chút, nên tôi
C. Ở 1 nhà hàng
đã quét các hàng và tôi đang
D. Ở 1 nhà máy chế biến Restock (v)
trong quá trình cho thêm đồ
thực phẩm thêm đồ lên
lên kệ cho khu vực thực phẩm
kệ
đông lạnh. Có điều gì khác mà
bạn cần tôi làm để cho cửa
hàng sẵn sàng cho ngày hôm
nay không?
Người phụ nữ yêu cầu
người đàn ông làm gì? Lời thoại người phụ nữ: Machinery (n)
A. Thực hiện 1 vài chuyến “Can you also open up the máy móc
42 vận chuyển B second cash register?”
B. Mở máy thanh toán Bạn có thể mở chiếc máy tính Label (v) dán
C. Dán nhãn 1 vài sản phẩm tiền thứ 2 không? nhãn
D. Lau dọn 1 vài máy móc
23
7
THẦY HẢI TOEIC
23
8
THẦY HẢI TOEIC
23
9
THẦY HẢI TOEIC
24
0
THẦY HẢI TOEIC
B. Tới thăm 1 địa điểm khác Tôi muốn khuyên bạn nên tải
C. Đặt chỗ online xuống ứng dụng điện thoại
D. Tải xuống 1 ứng dụng của chúng tôi.
điện thoại
Trail (n)
Lời thoại người đàn ông: đường mòn
Theo người nói, điều gì gần
“Great work, both of you, on
đây đã được hoàn thành?
the new visitor brochure for Statue (n) bức
A. 1 bản đồ
53 B Silverton.” tượng
B. 1 cuốn sách nhỏ
Làm tốt lắm, cả 2 bạn, cho
C. 1 đường mòn leo núi
cuốn sách cho khách mới cho Memorial
D. 1 bức tượng tưởng niệm
Silverton. (adj) tưởng
niệm
Lời thoại người phụ nữ 2:
“We think it’d be a good idea
to offer walking tours of the
Những người phụ nữ gợi ý
city center as a way to teach
làm gì? Expand (v) mở
visitors about our town’s
A. Mở rộng khu vực đỗ xe rộng
history.”
54 B. Tổ chức 1 lễ hội nghệ D
Chúng tôi nghĩ sẽ là ý hay khi
thuật Route (n)
cung cấp các tour đi bộ tham
C. Đổi tuyến xe bus tuyến đường
quan trung tâm thành phố
D. Cung cấp các tour đi bộ
như 1 cách để để dạy khách
du lịch về lịch sử thành phố
chúng ta.
Tại sao Priyanka sẽ đăng 1 Lời thoại người phụ nữ 2:
Announce (v)
thông báo công khai? “We could ask for volunteers
công bố
A. Để xác định các địa điểm to run the tours. I can post a
55 C
bán vé notice about it around town.”
Notice (n)
B. Để khuyến khích mọi Chúng ta có thể nhờ các tình
thông báo
người bỏ phiếu nguyện dẫn các tour. Tôi có
24
1
THẦY HẢI TOEIC
24
2
THẦY HẢI TOEIC
Tại sao người đàn ông lại bị Lời thoại người đàn ông:
lỡ hội nghị? “I’m sorry I didn’t make it to
Biotech (n)
A. Máy bay của anh ấy bị the biotech conference last
công nghệ
hoãn week. I needed to finish an
sinh học
59 B. Anh ấy bận với 1 dự án B important project.”
C. Anh ấy không cảm thấy Tôi xin lỗi đã không thể tới
Registration
khỏe được hội nghị công nghệ sinh
(n) đăng ký
D. Anh ấy lỡ 1 hạn chót học tuần trước. Tôi cần hoàn
đăng ký thành 1 dự án quan trọng.
Người đàn ông gợi ý người Lời thoại người đàn ông:
phụ nữ làm gì? “That’ll make the marketing Reach out to
A. Biên tập 1 thông cáo báo department happy. You sb: liên hệ với
chí should reach out to one of ai (để nhờ làm
B. Tham khảo với 1 đồng our coworkers in that gì)
60 B
nghiệp department.”
C. Thuê 1 chuyên gia Điều đó sẽ làm phòng Press release
marketing marketing rất hài lòng đấy. (n) thông cáo
D. Đánh giá ngân sách bộ Bạn nên liên hệ với 1 người báo chí
phận đồng nghiệp từ phòng đó.
Lời thoại người đàn ông:
Người phụ nữ có ý gì khi
“So how did your conference
nói, “Tôi đã bị hết tài liệu
presentation go? I know you
phát tay”?
were worried about Handout (n)
A. Cô ấy không có sự chuẩn
attendance. You said you tài liệu phát
bị cho 1 bài thuyết trình
probably prepared too many tay
61 B. 1 người đồng nghiệp đã C
materials for a small crowd.”
mắc lỗi
Vậy bài thuyết trình của bạn ở Crowd (n)
C. 1 bài thuyết trình có
hội nghị diễn ra như thế nào? đám đông
lượng người tham gia tốt
Tôi biết bạn lo lắng về số
D. 1 vài thông tin chỉ có thể
lượng tham gia. Bạn đã nói
đươc tìm thấy online
rằng bạn có lẽ đã chuẩn bị quá
24
3
THẦY HẢI TOEIC
24
4
THẦY HẢI TOEIC
24
5
THẦY HẢI TOEIC
24
6
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
24
7
THẦY HẢI TOEIC
24
8
THẦY HẢI TOEIC
24
9
THẦY HẢI TOEIC
D. Các con đường ở trong Các quan chức thành phố đã Pothole (n) ổ
tình trạng rất tệ nhận được những lời phàn gà
nàn từ công dân về những vết
nứt và những ổ gà lớn ở trên Poor condition
những con đường, mà có thể (n) tình trạng
sẽ làm hư hại tới xe. tệ
Ai là người đã được mời tới “The city council has invited a Concrete (n)
tham dự cuộc họp hội đồng few concrete engineers to bê tông
thành phố? their next meeting, which will
A. Những kỹ sư be open to the public.” City council (n)
79 B. Những nhà giáo A Hội đồng thành phố đã mời 1 hội đồng thành
C. Những chuyên gia tài vài kỹ sư về bê tông tới cuộc phố
chính họp tiếp theo của họ, cuộc
D. Những chủ doanh họp mà được công khai với Expert (n)
nghiệp công chúng. chuyên gia
“Our power provider,
Crewdson Energy Company
Lifestyle (n) lối
will be updating the electrical
Mục đích của việc nâng cấp sống
equipment on all units
thiết bị là gì?
starting next week. This
A. Để quảng bá về lối sống Comply (v)
update is to improve the
lành mạnh tuân thủ
energy efficiency in our
B. Để bảo vệ sự riêng tư của
80 D buildings.”
người tiêu dùng Consumer (n)
Nhà cung cấp năng lượng của
C. Để tuân thủ theo các tiêu người tiêu
chúng ta, công ty năng lượng
chuẩn an toàn dùng
Crewdson, sẽ nâng cấp tất cả
D. Để gia tăng hiệu quả
các thiết bị điện trong tất cả
năng lượng Standard (n)
các đơn vị bắt đầu từ tuần
tiêu chuẩn
sau. Đợt nâng cấp này là để
cải thiện hiệu quả năng lượng
25
0
THẦY HẢI TOEIC
25
1
THẦY HẢI TOEIC
25
2
THẦY HẢI TOEIC
25
3
THẦY HẢI TOEIC
25
4
THẦY HẢI TOEIC
25
5
THẦY HẢI TOEIC
A. Những người nghe nên complicated and require Market (n) thị
đọc sách hướng dẫn ngay hours of training. Consider trường
bây giờ this about Pondrew’s: the
B. 1 cuốn sách hướng dẫn manual’s just fifteen pages Inexpensive
sẽ không quá đắt để in long.” (adj) không đắt
C. 1 sản phẩm chưa sẵn Đúng, có những chương trình
sàng để ra mắt phần mềm khác trên thị
D. 1 sản phẩm rất dễ dàng trường mà thực hiện những
để sử dụng nhiệm vụ tương tự, nhưng
chúng rất phức tạp và yêu
cầu nhiều giờ huấn luyện.
Hãy xem xét điều này về
Pondrew’s: cuốn sách hướng
dẫn chỉ dài 15 trang thôi.
Công ty của người nói đang Adjustable
“We’ll be making a big
dự định mua cái gì? (adj) có thể
purchase – a top-of-the-line
A. 1 chiếc máy in 3D điều chỉnh
3-D printer.”
95 B. 1 chiếc TV màn hình lớn A
Chúng ta sẽ thực hiện 1 vụ
C. Vài chiếc laptop mới Top-of-the-line
mua lớn – 1 chiếc máy in 3D
D. Vài chiếc bàn có thể điều (adj) cao cấp
cao cấp nhất
chỉnh nhất
Tại sao công ty lại quyết
Outsource (v)
định thực hiện việc mua? “We’ve been outsourcing the
thuê ngoài
A. Có thêm nhiều nhân viên work to a printing company,
được tuyển but it recently doubled its
Double (v) gấp
96 B. 1 nhà bán hàng tăng giá B prices.”
đôi
C. 1 cửa hàng dừng hoạt Chúng ta đã thuê ngoài 1
động công ty in, nhưng gần đây họ
Out-of-date
D. 1 vài phần mềm bị lỗi đã gấp đôi giá của mình.
(adj) lỗi thời
thời
25
6
THẦY HẢI TOEIC
25
7
THẦY HẢI TOEIC
25
8
THẦY HẢI TOEIC
TEST 9
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. Anh ấy đang gỡ nút 1 chiếc tạp dề vải
B. Anh ấy đang đặt 1 chiếc thùng nhựa lên
Untie (v) gỡ nút
1 chiếc kệ
C. Anh ấy đang sử dụng con dao để thái
1 C Slice (v) thái
đồ ăn
D. Anh ấy đang bỏ 1 vài đồ tạp hóa vào
Drawer (n) ngăn kéo
ngăn kéo
=> Chọn C
A. Cô ấy đang sửa cặp kính râm của mình
B. Cô ấy đang nghỉ tay ở trên 1 băng ghế
Handbag (n) túi xách tay
C. Cô ấy đang cho tay vào 1 chiếc túi xách
2 D
tay
Bench (n) băng ghế
D. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại
=> Chọn D
A. 1 trong những người phụ nữ đang dựa
vào 1 thùng rác
B. 1 trong những người phụ nữ đang nhìn
Bulletin board (n) bảng thông
vào 1 bài đăng trên bảng thông báo
báo
3 B C. 1 trong những người phụ nữ đang đứng
cạnh 1 lối vào
Count (v) đếm
D. 1 trong những người phụ nữ đang đếm
tiền từ 1 cái máy
=> Chọn B
A. 1 chiếc xe đã được đỗ bên cạnh 1 tòa
4 A nhà Fence (n) hàng rào
B. 1 cái cửa đã bị mở
25
9
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Tại sao nhà hàng này lại nổi tiếng thế?
A. 1 bài cho 5 người, làm ơn
7 C B. Vào góc của Forth và Main
C. Vì họ mới tuyển 1 đầu bếp mới
=> Chọn C
Công viên đóng cửa lúc nào?
A. Tôi đỗ xe ở đó Park (v) đỗ xe ≠ park (n) công
8 C
B. Ngân hàng đã đóng cửa rồi viên
C. Mỗi tối vào lúc 8 giờ
26
0
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn C
Ms. Lopez đã chuyển tới ngôi nhà nào?
A. 1 người môi giới bất động sản
9 C B. Xin hãy để cái hộp ở trước cửa
C. Cái màu vàng ở dưới phố
=> Chọn C
Xin lỗi, tôi có thể sân ga 6 bằng cách
nào?
Platform (n) sân ga
A. Có 1 tấm bản đồ ở đằng kia trên
10 A tường
Downtown (n) trung tâm thành
B. Vì nó chỉ có 50 cent thôi
phố
C. 1 văn phòng ở trung tâm thành phố
=> Chọn A
Ai là người chịu trách nhiệm cho việc đặt
hàng thiết bị? Storage (n) kho
A. Lâu rồi
11 C
B. Trong phòng kho Responsible (adj) chịu trách
C. Đó là công việc của Robert nhiệm
=> Chọn C
Có vấn đề gì với chiếc tủ lạnh thế?
A. Ở phía bên phải đường Recipe (n) công thức
12 B B. Kỹ thuật viên đã để lại 1 báo cáo
C. Yeah, đó là 1 công thức hay Technician (n) kỹ thuật viên
=> Chọn B
Tài liệu này cần 1 chữ ký trước khi nó
Signature (n) chữ ký
được gửi ra.
A. Tổng cộng 15 trang
13 B Stamp (n) con tem
B. OK, tôi sẽ làm điều đó ngay
C. 1 cuốn sách tem
Send out (v) gửi ra
=> Chọn B
14 B Tại sao bạn lại có nhiều hành lý vậy? Luggage (n) hành lý
26
1
THẦY HẢI TOEIC
26
2
THẦY HẢI TOEIC
26
3
THẦY HẢI TOEIC
26
4
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
26
5
THẦY HẢI TOEIC
26
6
THẦY HẢI TOEIC
26
7
THẦY HẢI TOEIC
26
8
THẦY HẢI TOEIC
26
9
THẦY HẢI TOEIC
27
0
THẦY HẢI TOEIC
27
1
THẦY HẢI TOEIC
C. Anh ấy sẽ dẫn dắt 1 đội Nhân tiện thì, xin chúc mừng.
ngũ Tôi đã nghe được rằng bạn
D. Anh ấy đã phát triển 1 vài gần đây đã thắng giải hiệu
phần mềm mới ứng tốt nhất trong 1 cuộc thi
của ngành công nghiệp.
Lời thoại người đàn ông:
“Welcome to New York Ferry
Service. How can I help you?”
Những người phụ nữ muốn Chào mừng tới dịch vụ phà
làm gì? của New York. Tôi có thể giúp
A. Thuê 1 chiếc xe gì được cho bạn?
50 B. Mua vé phà B Lời thoại người phụ nữ 1: Ferry (n) phà
C. Tham gia tour tham quan “Hi. We’re trying to catch the
thành phố next ferry to the city.”
D. Đặt phòng khách sạn Chào. Chúng tôi đang cố bắt
chuyến phà tiếp theo tới
thành phố.
27
2
THẦY HẢI TOEIC
27
3
THẦY HẢI TOEIC
27
4
THẦY HẢI TOEIC
27
5
THẦY HẢI TOEIC
27
6
THẦY HẢI TOEIC
27
7
THẦY HẢI TOEIC
27
8
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
27
9
THẦY HẢI TOEIC
C. Chúng có thể được sử ra khí thải trực tiếp, điều mà Emission (n)
dụng với ứng dụng điện đặc biệt sẽ giúp cải thiện chất khí thải
thoại lượng không khí.
D. Chúng được thiết kế cho Weather
tất cả các điều kiện thời tiết condition (n)
điều kiện thời
tiết
“And we have a limited-time
offer for you. If you buy a car
Điều gì kết thúc vào thứ 6? by Sunday, you will get a year
A. 1 cuộc thi of free car washes!”
Limited-time
B. 1 lễ hội Và chúng tôi có 1 khuyến mãi
73 D (adj) hạn chế
C. 1 tour tham quan nhà với thời gian hạn chế dành
thời gian
máy cho bạn. Nếu bạn mua 1
D. 1 khuyến mãi đặc biệt chiếc xe trước Chủ Nhật, bạn
sẽ nhận được 1 năm rửa xe
miễn phí.
“You’ll see how we
Doanh nghiệp làm ra cái gì? Pretzel (n)
manufacture some of the
A. Kem bánh quy xoắn
world’s favorite candy.”
74 B. Đồ uống C
Bạn sẽ thấy cách chúng tôi
C. Kẹo Manufacture
sản xuất ra 1 trong những cây
D. Bánh quy xoắn (v) sản xuất
kẹo yêu của thế giới.
Người nói nói rằng doanh “Unlike many candy Ingredient (n)
nghiệp được biết tới với factories, we still make our nguyên liệu
điều gì? products by hand, just like
A. Những nguyên liệu chất we’ve been doing since the Packaging (n)
75 D
lượng cao factory opened 50 years cách đóng gói
B. Cách đóng gói thông ago.”
minh Không giống như những nhà Unique (adj)
C. Vị độc nhất của nó máy kẹo khác, chúng tôi vẫn độc nhất
28
0
THẦY HẢI TOEIC
D. Các sản phẩm làm bằng làm ra các sản phẩm bằng
tay tay, y như cách mà chúng tôi
đã làm kể từ khi nhà máy
được mở 50 năm trước.
“Now, before we go in, you’ll
Người nghe yêu cầu những
need to leave your
người nói làm gì? Locker (n) tủ
belongings in the lockers
A. Để đồ đạc cá nhân trong khóa
behind me.”
76 1 tủ khóa A
Giờ thì, trước khi đi vào, các
B. Nộp lại vé của họ Belongings (n)
bạn sẽ cần để lại đồ đạc cá
C. Chia thành các nhóm nhỏ đồ đạc cá nhân
nhân của mình vào các tủ
D. Mặc quần áo bảo hộ
khóa đằng sau tôi.
“First on the staff meeting
agenda is the new time-
Người nói chủ yếu đang
tracking software we’re Implement (v)
thảo luận về vấn đề gì?
implementing.” triển khai
A. 1 hội nghị sắp tới
77 C Việc đầu tiên trong chương
B. 1 chính sách đi du lịch
trình họp nhân viên là về Policy (n) chính
C. 1 vài phần mềm mới
phần mềm theo dõi thời gian sách
D. 1 vài thiết bị mới
mới mà chúng tôi đang triển
khai.
Người nói bảo những người
nghe phải ghi chú điều gì? “Note that you’ll use the
A. 1 vài sự sắp xếp đi lại sẽ same log-on name and
Take note (v)
được thực hiện online password as you used on the
ghi chú
B. 1 vài thông tin truy cập old system.”
78 B
sẽ giữ nguyên Hãy lưu ý rằng bạn sẽ vẫn sử
Enforce (v) thi
C. 1 buổi huấn luyện sẽ dụng tên và mật khẩu đăng
hành
được lên lịch nhập như bạn đã dùng với hệ
D. 1 chính sách an ninh sẽ thống cũ.
được thi hành
28
1
THẦY HẢI TOEIC
“Remember that a
photographer will be here
Những người nghe sẽ làm tomorrow to take pictures for
Attire (n) quần
gì ngày mai? the company Web site.
áo, trang phục
A. Xác nhận lịch làm của họ Please wear professional
79 B. Chuẩn bị cho 1 bài thuyết D attire.”
Professional
trình Hãy nhớ rằng 1 nhiếp ảnh gia
(adj) chuyên
C. Đỗ xe ở 1 vị trí khác sẽ tới đây ngày mai để chụp
nghiệp
D. Ăn mặc chuyên nghiệp ảnh cho trang Web của công
ty. Xin hãy ăn mặc trang phục
thật chuyên nghiệp.
“With me here in the studio is
Ms. Thompson làm việc ở
Carol Thompson, the
đâu?
longtime director of the
A. Ở 1 cửa hàng bán dụng
Freetown Art Museum.” Longtime (adj)
80 cụ nghệ thuật B
Cùng với tôi ngày tại đây ở lâu năm
B. Ở 1 viện bảo tàng
studio là Carol Thompson,
C. Ở 1 studio chụp ảnh
giám đốc lâu năm của bảo
D. Ở 1 thư viện
tàng nghệ thuật Freetown.
Theo người nói, Ms. “As we’ll discuss later, she
Thompson có tài năng đặc has always had a particular Raising money
biệt nào? talent for fund-raising.” (v) quyên tiền
81 A. Quyên tiền A Như chúng ta sẽ thảo luận
B. Vẽ quang cảnh sau, cô ấy luôn có 1 tài năng Negotiate (v)
C. Đàm phán hợp đồng đặc biệt trong việc gây quỹ. đàm phán
D. Chụp ảnh
Ms. Thompson có dự định Well-known
“Ms. Thompson plans to
làm gì sau khi nghỉ hưu? (adj) nổi tiếng
write children’s books about
82 A. Phục hồi tranh D
well-known artists when she
B. Tình nguyện với tư cách Consultant (n)
retires.”
là cố vấn cố vấn
28
2
THẦY HẢI TOEIC
28
3
THẦY HẢI TOEIC
28
4
THẦY HẢI TOEIC
A. Lấy 1 vài thông tin dinh specialist Dr. Yan Zhou will Nutritional
dưỡng give a presentation in the (adj) dinh
B. Đăng ký cho 1 cuộc hẹn auditorium about dưỡng
C. Nghe 1 bài thuyết trình maintaining good eye health.
D. Xem 1 màn giới thiệu sản Let’s head over there now.”
phẩm OK, đầu tiên ở trong chương
trình của chúng ta vào lúc 9
A.M, chuyên gia về mặt Dr.
Yan Zhou sẽ có 1 bài thuyết
trình ở khán phòng về việc
giữ cho đôi mắt thật tốt. Hãy
cùng tới đó ngay bây giờ thôi.
“Carpets come in various
designs and materials, and
selecting one can be
Cuộc nói chuyện chủ yếu là overwhelming. Today, I’ll be
về điều gì? sharing a few tips that’ll
A. Làm sạch 1 tấm thảm make that process easier.” Overwhelming
89 D
B. Lắp đặt 1 tấm thảm Thảm tới với đa dạng thiết kế (adj) quá sức
C. Thiết kế 1 tấm thảm và chất liệu, và chọn 1 cái có
D. Chọn 1 tấm thảm thể sẽ là quá sức. Ngày hôm
nay, tôi sẽ chia sẻ 1 số mẹo
mà sẽ làm cho quá trình đó
dễ dàng hơn.
Người nói nói điều gì về Carpet (v) trải
“For example, if you’re
những tấm thảm len? thảm
carpeting a children’s
A. Chúng rất khó để tìm
playroom, you probably don’t
90 kiếm C Wool (n) len
want to select a wool carpet,
B. Chúng rất đắt
since they’re difficult to
C. Chúng rất khó để làm Durable (adj)
clean.”
sạch bền
28
5
THẦY HẢI TOEIC
28
6
THẦY HẢI TOEIC
28
7
THẦY HẢI TOEIC
D. Khu vực 4
“Finally, for any gardeners
among us, the Oakfield Parks
Tại sao các tình nguyện viên
Department needs
lại cần đến?
volunteers to help care for
A. Để giữ gìn khu vườn
the community garden.”
B. Để phân phát chai nước Hand out (v)
97 A Cuối cùng, với mỗi người làm
C. Để tổ chức các sự kiện phát ra
vườn trong số chúng ta,
trong công viên
phòng công viên Oakfield cần
D. Để cung cấp các tour
những tình nguyện viên để
miễn phí
giúp chăm sóc khu vườn cộng
đồng.
“Since the hospital hired me,
I’ve been working on making
Những người nghe có khả
the meals we serve our Nutritious (adj)
năng làm việc ở đâu?
patients more nutritious.” bổ dưỡng
A. Ở 1 siêu thị
98 B Kể từ ngày bệnh viện thuê tôi
B. Ở 1 bệnh viện
về, tôi đã làm việc để làm cho Patient (n)
C. Ở 1 trung tâm cộng đồng
những bữa ăn chúng tôi phục bệnh nhân
D. Ở 1 câu lạc bộ thể hình
vụ cho các bệnh nhân thêm
bổ dưỡng hơn.
“But I want to promote
Người nói nói điều gì là mục
healthy eating habits among Boost (v) thúc
tiêu của mình?
our staff as well, because đẩy
A. Thu hút những ứng viên
health-care professionals
công việc đủ điều kiện
with healthy diets are more Diet (n) chế độ
99 B. Giảm chi phí D
likely to teach their patients ăn uống
C. Thúc đẩy doanh số bán
to make similar choices.”
gói thành viên
Nhưng tôi cũng muốn khuyến Habit (n) thói
D. Để khuyến khích thói
khích thói quen ăn uống lành quen
quen ăn uống lành mạnh
mạnh giữa các nhân viên
28
8
THẦY HẢI TOEIC
28
9
THẦY HẢI TOEIC
TEST 10
PART 1
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
A. 1 người đàn ông đang sắp xếp kệ hoa
quả
B. 1 người đàn ông đang lấy đồ ăn ra từ 1
căng tin
Cash register (n) máy thanh
1 B C. 1 người đàn ông đang nấu 1 bữa ăn
toán
trong 1 nhà bếp
D. 1 người đàn ông đang đứng đằng sau 1
máy tính tiền
=> Chọn B
A. Người đàn ông đang chỉ vào 1 địa điểm
trên bản đồ
B. Người đàn ông đang nói chuyện trên
điện thoại Tap (v) vỗ
2 A C. Người phụ nữ đang vỗ vào 1 tấm biển
trên tường Drawer (n) ngăn kéo
D. Người phụ nữ đang lấy 1 chiếc bút ra
từ ngăn kéo
=> Chọn A
A. Cô ấy đang tiến tới 1 cái thùng rác
B. Cô ấy đã đặt 1 chiếc giỏ trên 1 bãi cỏ
Mat (n) tấm thảm
C. Cô ấy có 1 tấm thảm được cuộn vào ở
3 C
dưới cánh tay
Lawn (n) bãi cỏ
D. Cô ấy đang chuẩn bị 1 bữa trưa dã
ngoại gần 1 cái cây
A. 1 người đàn ông đang nhìn ra ngoài cửa
4 B Reach (v) với lấy
sổ
29
0
THẦY HẢI TOEIC
PART 2
Câu
Đáp án Dịch lời thoại + giải thích Mở rộng
hỏi
Phòng marketing ở đâu?
A. Những đôi giày đó đang giảm giá à? Farmers market (n) chợ nông sản
7 C B. Tôi đã tới khu chợ nông sản rồi
C. Ở trên tầng 3 On sale: giảm giá
=> Chọn C
29
1
THẦY HẢI TOEIC
29
2
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn A
Chẳng phải triển lãm nghệ thuật mở cửa
hôm nay à?
A. Không, nó không mở cho tới tuần sau Exhibit (n) triển lãm
14 A cơ
B. Tất nhiên rồi, bạn có thể để nó mở Leave sth open: để cái gì mở
C. Nhiều nghệ sĩ địa phương
=> Chọn A
Takumi bắt đầu làm việc ở đây từ bao
giờ thế?
A. Tôi nghĩ là 1 năm trước
15 A Retire (v) nghỉ hưu
B. Vì máy không hoạt động
C. Không, anh ấy nghỉ hưu tháng trước
=> Chọn A
Chúng ta vẫn bán máy giặt thương hiệu
này, phải không? Brand (n) thương hiệu, nhãn
A. Tôi rất cảm kích sự trợ giúp hiệu
16 B
B. Đúng, vẫn còn vài cái trên kệ
C. Điều chỉnh cài đặt nhiệt độ Setting (n) cài đặt
=> Chọn B
Bạn chưa hoàn thành bản báo cáo à?
A. Hạn chót đã được gia hạn rồi Deadline (n) hạn chót
17 A B. Thường thì 1 tuần 1 lần
C. Điều đó sẽ giúp ích đấy, cảm ơn Extend (v) gia hạn, kéo dài
=> ChọnA
Bạn muốn đi máy bay hay lái xe tới hội
chợ thương mại? Trade show (n) hội chợ thương
A. Bộ phim Pháp mới sẽ được chiếu tối mại
18 C
nay
B. Đó là 1 xu hướng tích cực Positive (adj) tích cực
C. Năm nay nó ở đâu thế?
29
3
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn C
Ai là người dẫn dắt cuộc họp cho nhóm
trọng điểm vào thứ 6? Focus group (n) nhóm trọng
A. Ở phòng hội nghị ở trên tầng 2 điểm
19 B
B. John đang thực hiện nhiệm vụ đó
C. Ở hội thảo ban quản lý Seminar (n) hội thảo
=> Chọn B
Sao chúng ta không tạo ra 1 vài video
cho các thực tập sinh nhỉ?
A. Nó rất là sáng tạo Intern (n) thực tập sinh
20 B B. Được thôi, hãy thực hiện nó nào
C. 1 bài đánh giá về chương trình truyền Creative (adj) sáng tạo
hình của chúng ta
=> Chọn B
Ngân hàng Prackwood có giờ hoạt động
Extension (n) số máy lẻ
kéo dài ngày hôm nay, phải không?
A. Số máy lẻ của tôi là 204
21 C Business hours (n) giờ hoạt động
B. Những khoản vay kinh doanh nhỏ
C. Chỉ ở địa điểm ở phố Main thôi
Loan (n) khoản vay
=> Chọn C
Bao giờ thì vé cho buổi hòa nhạc sẽ được
bán?
A. Chúng đã được bán hết rồi
22 A Sold out: bán hết
B. Ở phòng vé
C. Đó là 1 mức giá tốt đấy
=> Chọn A
Đã ai tình nguyện tổ chức bàn lễ tân
chưa? Reception (n) lễ tân
23 A A. Sự kiện đã bị hủy rồi
B. Xin lỗi, tôi không có hóa đơn Well-known (adj) nổi tiếng
C. Nó là 1 tổ chức nổi tiếng
29
4
THẦY HẢI TOEIC
=> Chọn A
Làm thế nào để tôi có thể tắt máy
photocopy?
A. Tôi vẫn còn 1 vài bản sao cần phải
Traffic light (n) cột đèn giao
24 A thực hiện
thông
B. Ở cột đèn giao thông
C. Đúng, chiếc máy mới đấy
=> Chọn A
Tôi gọi để sắp xếp 1 cuộc hẹn với 1 bác
sỹ vật lý trị liệu.
A. Đúng, đó là địa chỉ nhà tôi
Physical therapist (n) bác sỹ vật lí
25 C B. Rất nhiều bài tập
trị liệu
C. OK – Các lựa chọn của bạn là thứ 2
hoặc thứ 3 tuần sau
=> Chọn C
Chuyến hàng vải của chúng ta chưa tới,
phải không?
A. 1 số lượng đơn hàng lớn Fabric (n) vải
26 C B. Có 1 chiếc máy in ở bàn tôi
C. Tôi sẽ gọi cho nhà cung cấp ngay bây Supplier (n) nhà cung cấp
giờ
=> Chọn C
Bạn đã gửi tất cả nhân viên chính sách
nghỉ phép được chỉnh sửa chưa?
A. Bạn sẽ cần thẻ cho khách tới thăm để
vào được tòa nhà
27 B Revised (adj) được chỉnh sửa
B. Hệ thống máy tính đã hỏng cả sáng
nay rồi
C. 1 chuyến đi 2 tuần tới Boston
=> Chọn B
29
5
THẦY HẢI TOEIC
29
6
THẦY HẢI TOEIC
PART 3
29
7
THẦY HẢI TOEIC
29
8
THẦY HẢI TOEIC
B. Gửi 1 tài liệu Hãy nhớ email cho chúng tôi Remind sb to
C. Cập nhật 1 ngân sách sơ yếu lí lịch của bạn sau do sth: nhắc
D. Thay đổi 1 địa chỉ nhé. nhở ai làm gì
Lời thoại người đàn ông:
Những người phụ nữ làm
“I know your bookstore is
việc ở đâu? Publishing
already well-known in the
A. Ở 1 hiệu sách company (n)
38 A community.”
B. Ở 1 cửa hàng máy tính công ty xuất
Tôi biết hiệu sách của các
C. Ở 1 chợ đồ ăn bản
bạn đã rất nổi tiếng trong
D. Ở 1 công ty xuất bản
cộng đồng rồi.
Lời thoại người phụ nữ 1:
Những người phụ nữ đang “But a lot of people are
lo lắng về điều gì? shopping online these days,
Ability (n) khả
A. Mở 1 văn phòng chi and we’re worried about our
năng
nhánh ability to compete.”
39 B
B. Cạnh tranh với các cửa Nhưng có rất nhiều người
Branch (n) chi
hàng online đang mua hàng online
nhánh
C. Tìm nhà cung cấp mới những ngày này, và chúng tôi
D. Tuyển đủ tài xế giao hàng đang lo về khả năng cạnh
tranh của mình.
Lời thoại người đàn ông:
Người đàn ông gợi ý điều “I see. Have you considered
gì? making a significant change Significant (adj)
A. Quảng cáo online to the store – like adding a đáng kể
B. Tham dự 1 hội chợ café?”
40 C
thương mại Tôi hiểu rồi. Các bạn đã xét Consider + Ving
C. Thêm dịch vụ đồ ăn đến việc thực hiện 1 thay đổi (v) xem xét làm
D. Cung cấp dịch vụ sửa tại đáng kể cho cửa hàng chưa – gì
nhà như là thêm vào 1 quán cà
phê chẳng hạn?
29
9
THẦY HẢI TOEIC
30
0
THẦY HẢI TOEIC
30
1
THẦY HẢI TOEIC
30
2
THẦY HẢI TOEIC
30
3
THẦY HẢI TOEIC
30
4
THẦY HẢI TOEIC
D. Thiết bị chiếu sáng tables and benches for the Office supplies
outdoor patio.” (n) đồ dùng văn
Tôi đã nhìn vào cách bố trí 1 phòng
lần nữa, và tôi nghĩ rằng
chúng ta nên đặt thêm 3 bộ
bàn ghế nữa cho hiên ngoài
trời.
Lời thoại người đàn ông:
“But now I’m worried about
placing the order right away.
I know our bank account was
used for payroll earlier
today, so we may not have
enough funds in that account
Tại sao người phụ nữ lại to cover the costs.”
Account
nói, “Tôi vừa kiểm tra số dư Nhưng tôi lo về việc đặt hàng
balance (n) số
tài khoản 1 tiếng trước”? ngay bây giờ. Tôi biết là tài
dư tài khoản
55 A. Để đưa ra lời biện hộ C khoản ngân hàng của chúng
B. Để đưa ra lời phàn nàn ta được sử dụng cho việc trả
Excuse (n) lời
C. Để cung cấp sự trấn an lương đầu ngày hôm nay,
biện hộ
D. Để bày tỏ sự ngạc nhiên nên chúng ta có lẽ sẽ không
có đủ ngân sách để chi trả
cho các chi phí.
Lời thoại người phụ nữ:
“I just checked the account
balance an hour ago.”
Tôi vừa kiểm tra số dư tài
khoản 1 tiếng trước.
Landlord (n)
Người đàn ông có khả năng
56 A Lời thoại người đàn ông: chủ nhà
là ai?
30
5
THẦY HẢI TOEIC
30
6
THẦY HẢI TOEIC
A. Trong 1 văn phòng chính “Thank you for listening to trường quay
phủ Channel Three news this truyền hình
B. Trong 1 trường quay morning. It’s time to go to
truyền hình Hao Nan with our traffic Terminal (n)
C. Tại 1 trạm xe bus report.” trạm, bến
D. Tại 1 công trường Cảm ơn các bạn đã đã lắng
nghe bản tin của kênh 3 buổi
sáng hôm nay. Giờ thì đã tới
lúc chúng ta đến với Hao Nan
với bản tin giao thông.
Lời thoại người đàn ông:
“While most commuters are
seeing a fairly smooth ride
Người đàn ông nhắc tới
this morning, crews have
điều gì về cầu Lansing?
begun repairs to the Lansing
A. Có rất nhiều phương tiện
Bridge, and it’s closed to all
giao thông trên đó ngày Commuter (n)
traffic.”
hôm nay người di
60 D Trong khi hầu hết những
B. Có 1 cảnh rất đẹp nhìn ra chuyển, tham
người tham gia giao thông có
từ đó gia giao thông
thể thấy việc di chuyển khá là
C. Giờ nó đã có lối đi bộ
dễ dàng trong sáng nay, Các
D. Nó đang bị đóng tạm
đội ngũ đã bắt đầu công việc
thời
sửa chữa cho cầu Lansing, và
nó sẽ được đóng đối với tất
cả giao thông.
Những người nghe có thể Lời thoại người đàn ông:
Information
tìm kiếm thêm thông tin “Head to our Web site at
desk (n) bàn
61 như thế nào? C NewsThree.com to learn
thông tin
A. Bằng cách ghé thăm 1 more about the progress of
bàn thông tin repairs.”
30
7
THẦY HẢI TOEIC
B. Bằng cách yêu cầu 1 tờ Hãy tới trang Web của chúng Help line (n)
gấp tôi ở địa chỉ NewsThree.com đường dây trợ
C. Bằng cách xem 1 trang để biết thêm về tiến độ của giúp
Web việc sửa chữa.
D. Bằng cách gọi đường dây
trợ giúp
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’ll be attending the class
Tại sao người đàn ông lại that starts on Friday this
gọi? week, and I’m wondering
A. Để xác nhận rằng anh ấy what to bring. Details Inquire (v) hỏi
sẽ dạy 1 lớp weren’t listed in the class về
62 B. Để phàn nàn về 1 lớp học C description.”
gần đây Chào, tôi sẽ tham dự lớp học Description (n)
C. Để hỏi về dụng cụ lớp học mà sẽ bắt đầu vào thứ 6 tuần mô tả
D. Để yêu cầu chỉ dẫn tới 1 này, và tôi tự hỏi rằng nên
trung tâm cộng đồng mang thứ gì. Các chi tiết
không được liệt kê ở trong
mô tả lớp học.
Lời thoại người đàn ông:
“Hi, I’ll be attending the class
Nhìn vào biểu đồ. Những that starts on Friday this
người nói đang nói về lớp week, and I’m wondering Knitting (n) đan
học nào? what to bring. Details len
63 A. Đan len D weren’t listed in the class
B. Tranh description.” Sculpture (n)
C. Điêu khắc Chào, tôi sẽ tham dự lớp học điêu khắc
D. Vẽ mà sẽ bắt đầu vào thứ 6 tuần
này, và tôi tự hỏi rằng nên
mang thứ gì. Các chi tiết
30
8
THẦY HẢI TOEIC
30
9
THẦY HẢI TOEIC
31
0
THẦY HẢI TOEIC
31
1
THẦY HẢI TOEIC
PART 4
31
2
THẦY HẢI TOEIC
31
3
THẦY HẢI TOEIC
31
4
THẦY HẢI TOEIC
B. Thay đổi bao bì sản phẩm order to expand our Packaging (n)
C. Cập nhật các quy định an customer base, we’ve bao bì
toàn decided to look into using
D. Sửa đổi 1 chiến lược biodegradable packaging Look into (v)
quảng cáo for the personal care xem xét
products we make.”
1 báo cáo chỉ ra rằng khách Safety regulation
hàng thích bao bì bền vững (n) quy định an
cho các sản phẩm họ mua. toàn
Để có thể mở rộng tệp
khách hàng của chúng ta, Biodegradable
chúng tôi đã quyết định (adj) phân hủy
xem xét việc sử dụng bao bì sinh học
phân hủy sinh học cho các
sản phẩm chăm sóc cá nhân
mà chúng ta sản xuất.
“Just last month, we hired a
Công ty đã làm gì vào tháng packaging consultant to
Develop (v) phát
trước? develop environmentally
triển
A. Mở rộng sự hiện diện friendly packaging for our
trên mạng xã hội products.”
Manual (n) sách
81 B. Đồng ý tổ chức 1 hội nghị D Vừa tháng trước thôi,
hướng dẫn
C. Xuất bản 1 cuốn hướng chúng ta vừa thuê về 1
dẫn huấn luyện người cố vấn về bao bì để
Presence (n) sự
D. Thuê cố vấn từ bên ngoài phát triển loại bao bì thân
hiện diện
về thiện với môi trường cho
sản phẩm của chúng ta.
Những người nghe có hứng “If you’re interested in
thú nên làm gì? participating, contact your Survey (n) khảo
82 A
A. Liên hệ với quản lý của manager by the end of the sát
họ week.”
31
5
THẦY HẢI TOEIC
31
6
THẦY HẢI TOEIC
31
7
THẦY HẢI TOEIC
31
8
THẦY HẢI TOEIC
31
9
THẦY HẢI TOEIC
32
0
THẦY HẢI TOEIC
32
1
THẦY HẢI TOEIC
32
2
THẦY HẢI TOEIC
B. Thêm máy móc mới cho problems with our plastic Assembly line (n)
1 dây chuyền sản xuất molding machines.” dây chuyền lắp
C. Tuyển 1 vài kỹ thuật viên Chủ đề đầu tiên của chúng ráp
chuyên gia ta là về những cập nhận
D. Tổ chức lại đội ngũ sản trong phần mềm phân tích
xuất dữ liệu chúng ta cài đặt
tuần trước để nhận diện
những vấn đề với những
máy đúc nhựa của chúng
ta.
“As you can see on this
chart, the data show that
one of our machines is
running very a slow
production cycle at an
average of six minutes,
twenty-two seconds per
cycle. We’ve already
Nhìn vào biểu đồ. Kỹ thuật
flagged it for repair by a
viên sẽ kiểm tra máy nào? Cycle (n) chu kỳ
technician.”
A. Máy 1
99 B Như các bạn đã thấy trên
B. Máy 2 Average (adj)
biểu đồ này, dữ liệu cho
C. Máy 3 trung bình
thấy 1 trong những máy
D. Máy 4
của chúng ta thực hiện chu
kỳ sản xuất rất chậm ở
trung bình 6 phút, 22 giây
mỗi chu kỳ. Chúng tôi đã
đánh dấu nó để kỹ thuật
viên đến sửa rồi.
Dòng 3 biểu đồ:
Machine number: 2
32
3
THẦY HẢI TOEIC
32
4