You are on page 1of 18

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1 Link video: https://www.youtube.com/watch?

v=8Sxd9D6KA7I
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng: 9


PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM CÒN
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG LẠI
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000 8,100
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,000 10,100
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000 50,300
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000 115,500
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000 79,400
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000 33,300
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000 10,250
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000 65,300
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000 9,100
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000 381,350
TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000 42,372
CAO NHẤT: 500 140,000 25,000 115,500
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000 8,100
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100.
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.
5) Tạm ứng được tính như sau:
Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
Ngược lại:
Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND)
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
8) Lưu bài tập với tên Bai1.xlsx
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2 Link video: https://www.youtube.com/watch?v=YIw9GkZ5L3E
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Nước 5 4350 1 17400
T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000
T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 20 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai2.xlsx
watch?v=YIw9GkZ5L3E
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3 Link video: https://www.youtube.com/watch?v=WItELacbR
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 21700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 200 1900 3 1020
22199100
DNTN D B 400 1580 2 472
10285800
Cty G A 200 800 3 360
7877100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240
5251400
Cty A A 200 500 3 180
3971100
XN B C 600 350 1 0 21700
XN F C 600 70 1 0 21700
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai3.xlsx
.youtube.com/watch?v=WItELacbRHM
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4 Link video: https://www.youtube.com/watch?v=lTl5_eISL94
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu 1
2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai4.xlsx
TỔNG KẾT BÁN HÀNG
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=Zemg10vsbeE

Mã hóa Tên Đơn vị Thành


Ngày bán Số lượng Đơn giá
đơn hàng tính tiền
4/2/2011 G1-200 Gạch viên 200 1200 240,000
10/3/2011 X2-50 Xi măng tấn 50 550000 27,500,000
10/4/2012 G2-500 Gạch viên 500 900 450,000
9/5/2011 N1-1000 Ngói viên 1000 3500 3,500,000
11/6/2012 X1-20 Xi măng tấn 20 600000 12,000,000
10/6/2011 N2-700 Ngói viên 700 3000 2,100,000

Bảng tra Tên hàng, Đơn vị tính, Đơn giá


Đơn giá
Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính
Loại 1 Loại 2
N Ngói viên 3500 3000
G Gạch viên 1200 900
X Xi măng tấn 600000 550000

THỐNG KÊ TỔNG TIỀN BÁN


Năm Năm
2011 2012
Ngói 5600000 0
Gạch 240000 450000
Xi măng 27500000 12000000

Mã hóa Tên Đơn vị Thành


Ngày bán Số lượng Đơn giá
đơn hàng tính tiền
05/09/2011 N1-1000 Ngói viên 1000 3500 3,500,000
06/10/2011 N2-700 Ngói viên 700 3000 2,100,000

Mã hóa Tên Đơn vị Thành


Ngày bán Số lượng Đơn giá
đơn hàng tính tiền
03/10/2011 X2-50 Xi măng tấn 50 550000 27,500,000
05/09/2011 N1-1000 Ngói viên 1000 3500 3,500,000
06/11/2012 X1-20 Xi măng tấn 20 600000 12,000,000
06/10/2011 N2-700 Ngói viên 700 3000 2,100,000

Mã hóa Tên Đơn vị Thành


Ngày bán Số lượng Đơn giá
đơn hàng tính tiền
02/04/2011 G1-200 Gạch viên 200 1200 240,000
03/10/2011 X2-50 Xi măng tấn 50 550000 27,500,000
04/10/2012 G2-500 Gạch viên 500 900 450,000
06/11/2012 X1-20 Xi măng tấn 20 600000 12,000,000

Mã hóa Tên Đơn vị Thành


Ngày bán Số lượng Đơn giá
đơn hàng tính tiền
05/09/2011 N1-1000 Ngói viên 1000 3500 3,500,000
CHI TIẾT BÁN HÀNG
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=sKR99Gt1egY

Ngày bán Mã hóa đơn Tên hãng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền Giảm giá

4/28/2014 TV-A1-SH Sharp Tivi 5 55 275 0


4/29/2014 RA-A2-AI Aiwa Radio 3 10 30 0
4/30/2014 TV-A2-HI Hitachi Tivi 10 40 400 80
5/1/2014 CA-A1-SH Sharp Cassette 6 25 150 0
5/2/2014 CA-A1-AI Aiwa Cassette 15 25 375 75
5/3/2014 TV-A1-SH Sharp Tivi 7 55 385 77

HÃNG SẢN XUẤT THỐNG KÊ


Mã SX Tên hãng Tổng số lượng Tivi của hãng Sharp được bán
AI Aiwa Tổng giá trị tiền thanh toán trong tháng 5
HI Hitachi
SH Sharp

ĐƠN GIÁ THEO MODEL


Model
Mã hàng Tên hàng A1 A2
CA Cassette 25 20
RA Radio 15 10
TV Tivi 55 40
Tiền
thanh Ghi chú
toán ($)
275 Tặng Micro
30
320
150
300
308 Tặng Micro

12
758
KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=kGRnNFpb8_c

Số Tên Diện Điểm


Mã Tổng Kết
Báo Thí Chính Toán Lý Hóa ưu
Trường Điểm Quả
Danh Sinh Sách tiên
A01 Minh A K 3 6 4 0 13 Rớt
B01 Nhật C CLS 10 8 4 1.5 23.5 Đậu
B02 Thanh B CTB 8 6 4 1 19 Đậu
C01 Tâm C CTB 7 0 1 1 9 Rớt
D01 Khải C K 10 9 7 0 26 Đậu
D02 Huệ A MN 9 10 5 0.5 24.5 Đậu

Bảng tra điểm thi Bảng điểm chuẩn


Số

Báo Toán Lý Hóa A B C
Trường
Danh
Điểm
chuẩn 16 17.5 19
D01 10 9 7
B01 10 8 4 Thống kê số lượng thí sinh Đậu, Rớt theo từng trường
Mã Đậu Rớt
D02 9 10 5 Trường
C01 7 0 1 A 1 1
A01 3 6 4 B 1 0
B02 8 6 4 C 2 1
Ghi
chú

Có học bổng

Rớt theo từng trường


BẢNG THEO DÕI THI CÔNG THÁNG 05/2014
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=AWd87Sou0NM

Ngày thi Mã nhân Hệ số Tên sản Số lượng


Nhân viên Mã thi công Đơn giá
công viên công việc phẩm thi công
5/15/2014 NV02 Trần An 1.2 VT-150 Vòng tay 150 2000
5/15/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 DH-75 Đồng hồ 75 7000
5/15/2014 NV02 Trần An 1.2 VT-120 Vòng tay 120 2000
5/16/2014 NV01 Hoàng Thị Yến 1.5 VC-104 Vòng cổ 104 3000
5/16/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 DH-50 Đồng hồ 50 7000
5/17/2014 NV03 Nguyễn Minh 1 VT-200 Vòng tay 200 2000

THÔNG TIN NHÂN VIÊN THÔNG TIN SẢN PHẨM


Mã nhân Hệ số Tên sản Đơn giá
Nhân viên Mã SP
viên công việc phẩm
NV01 Hoàng Thị Yến 1.5 VT Vòng tay 2000
NV02 Trần An 1.2 VC Vòng cổ 3000
NV03 Nguyễn Minh 1 DH Đồng hồ 7000

THỐNG KÊ
Tổng số Tổng
Tên sản
Nhân viên lượng thi thành
phẩm công tiền
Trần An Vòng tay 270 648000
Nguyễn Minh Đồng hồ 125 875000
14

Thành Tiền
tiền thưởng
360000 50000
525000 0
288000 0
468000 0
350000 0
400000 50000

Đơn giá
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
Vòng tay Vòng cổ Đồng hồ
VT VC DH
QUẢN LÝ KHO HÀNG
Link video: https://www.youtube.com/watch?v=tNNyUow2mhg

Tên Vật
Ngày Chứng từ Hình thức Nguồn gốc Số lượng Đơn giá

10/20/2004 CPDABX Compact Disk Xuất Sách giáo khoa 100 25500
11/26/2004 MGINBX Máy giặt Sanyo Xuất Sách hướng dẫn 50 3060000
12/25/2004 TIVPTN Tivi Samsung Nhập Công Ty PTE 65 3500000
1/25/2005 MGIHNN Máy giặt Sanyo Nhập HTX Hạnh Nguyên 30 3000000
1/29/2005 CPDTTX Compact Disk Xuất Sách kỹ thuật 500 25500
3/15/2205 SCSNBX Sáo cửa sổ Xuất Sách hướng dẫn 300 153000

DANH MỤC KHÁCH HÀNG


Mã khách hàng TL PT HN SO
Tên khách Công Ty HTX Hạnh
hàng TLD Công Ty PTE Nguyên Công Ty SO & TI

DANH MỤC KHO HÀNG DANH MỤC VẬT TƯ


MAKHO Tên Kho MAVT Tên Vật Tư Giá Nhập
Sách giáo
AB khoa CPD Compact Disk 25000
Hồ sơ các
AH loại TIV Tivi Samsung 3500000
Sách kỹ
TT thuật SCS Sáo cửa sổ 150000
Sách hướng
NB dẫn MGI Máy giặt Sanyo 3000000

Tên Vật
Ngày Chứng từ Tư Hình thức Nguồn gốc Số lượng Đơn giá
1/29/2005 CPDTTX Compact Disk Xuất Sách kỹ thuật 500 25500
3/15/2205 SCSNBX Sáo cửa sổ Xuất Sách hướng dẫn 300 153000

Tên Vật
Ngày Chứng từ Hình thức Nguồn gốc Số lượng Đơn giá

10/20/2004 CPDABX Compact Disk Xuất Sách giáo khoa 100 25500
1/29/2005 CPDTTX Compact Disk Xuất Sách kỹ thuật 500 25500
3/15/2205 SCSNBX Sáo cửa sổ Xuất Sách hướng dẫn 300 153000
Thành
Giảm giá
tiền
2550000 0
153000000 0
227500000 0
90000000 0
12750000 1275000
45900000 4590000

Giá Nhập
4000000
3500000
3500000
3000000
3000000

2500000

2000000

1500000

1000000

500000
150000
25000
0
CPD TIV SCS MGI

Thành
tiền Giảm giá
12750000 1275000
45900000 4590000

Thành
Giảm giá
tiền
2550000 0
12750000 1275000
45900000 4590000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10 Link video: https://www.youtube.com/watch?v=yqkkoIiGtAs

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75
MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9
SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844
DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73
HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120

Yêu cầu tính toán:


1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xlsx
e.com/watch?v=yqkkoIiGtAs

110
70
95
120
120

You might also like