You are on page 1of 84

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1

Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 11
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
2 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000
3 Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000
4 Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000
5 Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000
6 Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000
7 Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,000
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,000
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,000
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,000
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 198,000
TRUNG BÌNH: 261 64,111 22,000
CAO NHẤT: 500 140,000 25,000
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,000
3) Phụ cấp chức
Yêu cầu tính toán: vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
2) +Đánh
GĐ:số 500
thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
5) Tạm ứng400
+ PGĐ: được tính như sau:
+ TP:
-4)Nếu (Phụ300cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì
+Lương
TạmKT: = Lương căn bản * Ngày công.
ứng250= (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
+ Cáclại:
Ngược trường hợp khác: 100.
6)Tạm
Cònứng
lại == Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
25000
7)
(LàmTháng:
tròn Dùng hàmngàn,
đến hàng lấy rasửtháng
dụnghiện
hàmhành.
ROUND)
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
4

CÒN
LẠI

8,100
10,100
50,300
115,500
79,400
33,300
10,250
65,300
9,100
381,350
42,372
115,500
8,100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
O

Thành
tiền

45600000 2400000 2400000


10000000 0 0
14850000 150000 150000
11760000 240000 240000
44100000 900000 900000
4500000 0 0
43512000 888000 888000
68400000 3600000 3600000
242722000 0 0

=D6*C6*((IF(C6<5,0,IF(C6<8,1%,IF(C6<=10,2%,5%)))))
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG

Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập =IF(LEFT(A5,1)="A",60%*B5,I
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000 =IF(RIGHT(A5,1)="Y",110000,I
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.

6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.


=IF(LEFT(A5,1)="A",60%*B5,IF(LEFT(A5,1)="B",70%*B5))

=IF(RIGHT(A5,1)="Y",110000,IF(RIGHT(A5,1)="N",135000))

=IF(AND(LEFT(A5,1)="A",RIGHT(A5,1)="Y"),8%*E5,IF(AND(LEFT(A5,1)="A",RIGHT(A5,1)="N"),11
A5,1)="A",RIGHT(A5,1)="N"),11%*E5,IF(AND(LEFT(A5,1)="B",RIGHT(A5,1)="Y"),17%*E5,E5*22%)))
*E5,E5*22%)))
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC XẾP


STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45 Khá
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI. =VLOOKUP(G7,$A$14:$B$17,2,
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
Trung bình
Rớt
Trung bình
Trung bình
Khá

LOOKUP(G7,$A$14:$B$17,2,1)
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400000 10000000 1000000
Casette B 45 700000 31500000 6300000
Máy lạnh C 55 8000000 440000000 132000000
Tủ lạnh B 64 7000000 448000000 89600000
Đầu máy D 75 5500000 412500000 0
Tivi A 80 5000000 400000000 40000000
TỔNG CỘNG: 344 26600000 1742000000 268900000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau: =IF(B4="A",10%*E4,IF(B4="B",20%*E4,IF(B4="C",30%*
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
G
Phí
Tiền
vận chuyển
12659883.7209 23659883.7209
22787790.6977 60587790.6977
27851744.186 599851744.186
32409302.3256 570009302.326
37979651.1628 450479651.163
40511627.907 480511627.907
174200000 2185100000

(B4="B",20%*E4,IF(B4="C",30%*E4,0)))
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: 4
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ
HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000
NN 58 400 5 940500 940500 1881000
CN 150 700 2 605000 605000 1210000
TT 90 150 4 132000 46200 178200
KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5
NN 50 90 5 110000 0 110000

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3 =IF(A6="KD",3,IF(A6="NN",5,IF(A6="TT",4,2)))
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50 =IF((C6-B6)<50,0,IF((
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
6="TT",4,2)))

=IF((C6-B6)<50,0,IF((C6-B6)<=100,E6*35%,E6*100%))
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 Xà bông LifeBoy 19 4200 3 67200
S001 Nước 5 4350 1 17400
T001 Thực phẩm 16 2000 3 26000
T002 Súp Knor 1 1000 0 1000
Tổng cộng: 111600
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM. =VLOOKUP(A5,$A$11:$C$15,2,0)
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng =IF(C5<=4,0,IF(C5<=9,1,IF(C5<=14,
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
UP(A5,$A$11:$C$15,2,0)

4,0,IF(C5<=9,1,IF(C5<=14,2,IF(C5<=19,3,5))))
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 200 1900 3 102016061100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty G A 200 800 3 360 5699100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty A A 200 500 3 180 2873100
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính. =VLOOKUP(B5,$A$14:$C$17,2,0)
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
$14:$C$17,2,0)
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 Tin học 7.0 3.0 17 2 19 Đậu
2 Trần Thị Cơ B3 Lý 4.0 7.0 15 1 16 Rớt
3 Lý Thị Loan C2 Hóa 7.0 6.0 20 1.5 21.5 Đậu
4 Trần Hoàng Thái C4 Hóa 6.0 6.5 18.5 0 18.5 Đậu
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
=HLOOKUP(LEFT(C5,1),$B$10:$E$11,2,0)
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
=VLOOKUP(VALUE(RIGHT(C5,1)),$G$11:$H$14,2,0)
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
),$G$11:$H$14,2,0)
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 Đĩa cứng 49 60 0.49 2969.4 2939.706
FD1 Đĩa mềm 2.5 70 0.025 176.75 176.75

MS1 Mouse 3 30 0.03 90.9 90.9

SD1 SD Ram 13 120 0.13 1575.6 1559.844

DD1 DD Ram 27 100 0.27 2727 2699.73


HD2 Đĩa cứng 50 50 2.5 2625 2598.75
MS2 Mouse 3.5 65 0.175 238.875 238.875
DD2 DD Ram 30 20 1.5 630 630
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120

Yêu cầu tính toán:


1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
Mã MH
HD*
DSUM
Database: Là cơ sở dữ liệu được tạo từ một phạm vi ô tham chiếu. Danh sách chứa hàng đầu ti

Field: Chỉ rõ tên cột dùng để tính tổng các số liệu.

Criteria: Là phạm vi ô chứa điều kiện muốn hàm DSUM kiểm tra.

=SUMIF($A$6:$A$13,F18&"*",$D$6:$D$13)

110 =DSUM($A$5:$G$13,D5,$L$5:$L$6)
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!

=VLOOKUP(LEFT(A6,2), $A$16:$D$22,2,0)
=VLOOKUP(LEFT(A6,2),$A$16:$D$22,IF(RIGHT(A6,1)="1",3,4),0)

=IF(VALUE(RIGHT(A6,1))=1,1%*C6,5%*C6)

=F6-IF(F6>=1000,1%*F6,0)
nh sách chứa hàng đầu tiên là tiêu đề cột.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 0 2.02 BDG 1000 2,017 ₫
17/10 20:17:50 20:19:01 0 1.18 DTP 1100 1,302 ₫
18/10 8:15:20 8:28:10 0 12.83 BDG 1000 12,833 ₫
19/10 14:18:17 14:20:26 0 2.15 AGG 1100 2,365 ₫

ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ


Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh: =COUNTIF($F$6:$F$9,D13&"*")
AGG 1100 AG 1
BDG 1000 BD 2
DTP 1100 DTP 1
HNI 3250 HNI 0
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU. =HOUR(C6-B6)
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ. =MINUTE(C6-B6)+SECOND(C6-B6)/60
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ. =VLOOKUP(F6,$A$13:$B$16,2,0)
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
+SECOND(C6-B6)/60
A$13:$B$16,2,0)
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG


Mã Ngành Điểm Điểm
Mã ngành A B C
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005


Mã Ngành Khu Điểm
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực chuẩn
C203 Lý Mạnh Cơ khí 2 2 6 3 16
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19
B102 Kiều Nga Điện tử 1 6 5 5 17
D107 Lê Hoa Hóa 1 8 6 5 13
D204 Phạm Uyên Hóa 2 9 9 7 14
C106 Trần Hùng Cơ khí 1 10 8 8 15
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số =VALUE(MID(A12,2,1))
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1. =VLOOKUP(LEFT(A12,1),$A$6:$D$9
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1, =VLOOKUP(LEFT(A12,1),$A$6:$D$9
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh Số thí Số TS
đậu sinh rớt có học bổng =COUNTIF($K$12:$K$19,"Đậu")
4 4 3
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.

số
A*
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
Mã Ngành Khu Điểm
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực chuẩn
A208 Lâm Sơn Máy tính 2 4 3 5 20
A205 Nguyễn Tùng Máy tính 2 5 4 4 20
A101 Lê Trung Máy tính 1 5 8 7 19
ỂM HỌC BỔNG

19

ĂM 2005
Tổng Kết
Điểm HB HB
điểm quả
11 Rớt 21
12 Rớt 25
13 Rớt 25
20 Đậu 25
16 Rớt 23
19 Đậu 19 Có
25 Đậu 19 Có
26 Đậu 21 Có

UE(MID(A12,2,1))
OKUP(LEFT(A12,1),$A$6:$D$9,2,0)
OKUP(LEFT(A12,1),$A$6:$D$9,IF(VALUE(MID(A12,2,1))=1,3,4),0)

50%

Mã ngành) và Bảng 2. =HLOOKUP(LEFT(A12,1),$G$5:$J$6,2,0)

oán, Lý, Hóa.

NTIF($K$12:$K$19,"Đậu") =COUNTIF($K$12:$K$19,"Rớt") =COUNTIF($M$12:$M$1



số Tên tiêu đề phải trùng với tiêu đề trong bả
A*

NH DỰ THI KHỐI A
Tổng Kết Mã Ngành
Điểm HB HB Họ Tên
điểm quả số thi
12 Rớt 25 A208 Lâm Sơn Máy tính
13 Rớt 25 A205 Nguyễn Tùng Máy tính
20 Đậu 25 A101 Lê Trung Máy tính

Mã Ngành
Họ Tên
số thi
B102 Kiều Nga Điện tử

Mã Ngành
Họ Tên
số thi
A208 Lâm Sơn Máy tính
A205 Nguyễn Tùng Máy tính
A101 Lê Trung Máy tính
Số thí sinh đậu
50%

Số thí sinh rớt

=COUNTIF($M$12:$M$19,"Có")
với tiêu đề trong bảng cần trích lọc dữ liệu

Khu Điểm Tổng Kết


Toán Lý Hóa Điểm HB HB
vực chuẩn điểm quả
2 4 3 5 20 12 Rớt 25
2 5 4 4 20 13 Rớt 25
1 5 8 7 19 20 Đậu 25

Khu Điểm Tổng Kết


Toán Lý Hóa Điểm HB HB
vực chuẩn điểm quả
1 6 5 5 17 16 Rớt 23

Khu Điểm Tổng Kết


Toán Lý Hóa Điểm HB HB
vực chuẩn điểm quả
2 4 3 5 20 12 Rớt 25
2 5 4 4 20 13 Rớt 25
1 5 8 7 19 20 Đậu 25
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14

Tỉ giá: 15,800
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
8 MDT Máy điện thoại 1/28/2005 x 15 180 42,660,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
7 MPT Máy photo 1/20/2005 x 50 400 300,200,000
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
9 TL Tủ lạnh 1/17/2005 x 30 280 132,720,000
10 TL Tủ lạnh 1/20/2005 x 8 300 36,024,000
1 TV Ti vi 1/18/2005 x 50 200 158,000,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
Tổng cộng: 278 2730 1,197,324,000

BẢNG HÀNG HÓA:


Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:

Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng

TV Ti vi 200 220 TV Err:504


ML Máy lạnh 250 270 ML Err:504
MPT Máy photo 450 480 MPT 50
TL Tủ lạnh 280 300 TL 30
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT 45

Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.

6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000

MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ


STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
KHUYẾN
MÃI
Có khuyến mãi DSUM
Database: Là cơ sở dữ liệu được tạo từ một phạm vi ô tham chiếu. Danh sách chứa
Field: Chỉ rõ tên cột dùng để tính tổng các số liệu.
Criteria: Là phạm vi ô chứa điều kiện muốn hàm DSUM kiểm tra.
Có khuyến mãi

Có khuyến mãi
Có khuyến mãi
Có khuyến mãi

183

MÃ MÃ
G KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NHẬP NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG

Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x

MÃ MÃ
15 =DSUM($A$5:$J$15,G5,$O$19:$P$20) NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
10 ML x ML x
MÃ MÃ
30 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
8 MPT x MPT x
MÃ MÃ
15 NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
TL x TL x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MDT x MDT x

=VLOOKUP(B6,$A$21:$E$25,2,0)
=VLOOKUP(C6,$B$21:$E$25,IF(E6="X",3,4),0)
=IF(D6=DATE(2005,1,20),(H6*95%)*G6*15800,G6*H6*15800)

=IF(AND(10<=DAY(D6),DAY(D6)<=20),"Có khuyến mãi","")


NGÀY SX
<1/16/2005
KHUYẾN
MÃI

Có khuyến mãi

KHUYẾN
MÃI
Có khuyến mãi
ếu. Danh sách chứa hàng đầu tiên là tiêu đề cột.

tra.

BẢNG ĐỒ PHẢN ÁNH TỈ LỆ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬP CỦA CÁC LOẠI MẶT
HÀNG
60
50
50 45

40
30
30
20
10
0
TV ML MPT TL MDT
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N Gấm T.hải 250 18,750,000 281,250 281,250 14,062,500 4,687,500
K02X Vải Katê 120 840,000 10,080 10,080 420,000 420,000
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000 770,000
S04N Vải Silk 180 5,400,000 81,000 81,000 4,050,000 1,350,000
S05N Vải Silk 200 6,000,000 90,000 90,000 4,500,000 1,500,000
T01X Vải Tole 150 1,800,000 21,600 21,600 900,000 900,000
X06X Vải xô 140 4,900,000 73,500 73,500 2,450,000 2,450,000
X09N Vải xô 150 5,250,000 91,875 91,875 3,937,500 1,312,500

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê 300 0
Vải Tole 150 0
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
ĐK KT 1- 3 =AND(B6="Vải Katê",1<=VALUE(MID(A6,2,2)),VALUE(
Tên hàng FALSE
Vải Katê ĐK KT 4 -6 =AND(VALUE(MID(A6,2,2))>=4,VALUE(MID(A6,2,2))<=
FALSE
ĐK TL 1 - 3 =AND(B6="Vải Tole",VALUE(MID(A6,2,2))>=1,VALUE(
FALSE

ĐK KT 1- 3 ĐK KT 4 -6 ĐK TL 1 - 3 ĐK TL 4 -6 =AND(B6="Vải Tole",VALUE(MID(A6,2,2
0 0 0 FALSE

ĐK RÚT TRÍCH =AND(VALUE(MID(A6,2,2))>=3,B6="Vải Katê")


FALSE
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15120 630,000 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26950 770,000 770,000
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước
K03N Vải Katê 180 1,260,000 15,120 15,120 630,000
K10X Vải Katê 220 1,540,000 26,950 26,950 770,000

=VLOOKUP(LEFT(A6,1),$A$18:$C$22,2,0)
=C6*VLOOKUP(LEFT(A6,1),$A$18:$C$22,3,0)

=D6*HLOOKUP(VALUE(MID(A6,2,2)),$F$17:$H$18,2,2)
=D6*IF(AND(VALUE(MID(A6,2,2))>=1,VALUE(MID(A6,2,2))<=3),1.2%,IF(AND(VALUE(MID(A6,2,2)

=IF(D6>5000000,D6*75%,D6*50%)
D(A6,2,2)),VALUE(MID(A6,2,2))<=3)

LUE(MID(A6,2,2))<=6,B6="Vải Katê")

A6,2,2))>=1,VALUE(MID(A6,2,2))<=3

VALUE(MID(A6,2,2))>=4,VALUE(MID(A6,2,2))<=6)

Còn lại
630,000
770,000

VALUE(MID(A6,2,2))>=4,VALUE(MID(A6,2,2))<9),1.5%,1.75%))
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 10/2011
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 16500 0 1.06 16,500
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 18500 0 1.36 25,160
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 12000 600 1.2 14,400
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 27000 0 1.06 27,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 18000 900 1.45 26,100
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 21500 0 1.28 27,520
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ =E4*VLOOKUP(RIGHT(D4,
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho =IF(MID(C4,3,2)="DH",F4*5
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
NHỮNG CÔNG NHÂN VIÊN CÓ MỨC THU NHẬP >=50.000
ĐK
THU NHẬP
>=50000
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300 54000 2,700 1.2 54,000
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 58500 2,925 1.06 58,500
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 54000 2,700 1.02 54,000
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290 58000 0 1.13 58,000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

10800 12600 40,500


3300 0 13,200
8386.7 0 16,773
2880 0 10,920
5400 0 21,600
11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
8700 0 16,500
9173.3 0 18,347
11600 13800 46,400

5 6 7
1.28 1.36 1.45

OOKUP(RIGHT(D4,3),$A$16:$C$19,IF(LEFT(D4,2)="SX",2,3),0)
(C4,3,2)="DH",F4*5%,0)

=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(C4,1)),$F$15:$L$16,2,0)
=IF(LEFT(D4,2)="QL",F4*H4,F4)

=IF(VALUE(RIGHT(C4,1))>=5,I4*1/3,1/5*I4)

=IF(I4>50000,(I4-12000)*30%,0)

00
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH
10800 12600 40,500
11700 13950 43,875
10800 12600 40,500
11600 13800 46,400
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


NĂM: 2024
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C Thép tròn 20mm AU 50 04/04 22500 6000 28500
TR20T Thép tròn 20mm AU 36 24/04 14400 4320 18720
GO55C Thép góc 5x5mm GE 70 02/05 36400 10500 44555
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 7068
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 42180
TA10C Thép tấm 10mm KO 45 12/05 31500 4500 34200
TA10C Thép tấm 10mm KO 35 15/04 24500 3500 28000
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
ĐK KO-CC
Mô tả: FALSE
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
FALSE
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. FALSE
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. FALSE
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG
KO 62200 42180 42180 0
GE 44555 7068 44555
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 372
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 2220

Câu 7: ĐK rút trích


FALSE
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
GO55T Thép góc 5x5mm GE 12 24/05 5640 1800 7068
TA10T Thép tấm 10mm KO 60 26/05 38400 6000 42180
28500 ĐK RÚT TRÍCH
18720 FALSE
46900
7440
44400
36000
28000

Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

=YEAR(TODAY())
=VLOOKUP(LEFT(A7,4),$A$15:$F$19,2,0)
=VLOOKUP(LEFT(A7,4),$A$17:$F$19,4,0)
=D7*VLOOKUP(LEFT(A7,4),$A$15:$F$19, IF(RIGHT(A7,1)="C",5,6),0)

=D7*VLOOKUP(C7,$H$16:$J$18,3,0)

=IF(MONTH(E7)=5,(F7+G7)*5%,F7+G7)

LOẠI HÀNG ĐK ĐK KO C : kiểm tra mã cao cấp và mã QG


TRUE FALSE =AND(RIGHT(A7,1)="C",C7="KO")
ĐK KO T
FALSE

ĐK GE C
FALSE
KẾT QUẢ CUỘC ĐUA XE ĐẠP
Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
9 TGTAT Trần Anh Thư Tiền Giang 9:00 3:00 40 Km/h
3 KSPDT Phạm Đình Tấn Khách sạn Thanh Bình 8:45 2:45 44 Km/h
5 CAHMQ Hoàng Mạnh Quân Công an Thành phố 8:35 2:35 46 Km/h
4 CAHVH Hồ Văn Hùng Công an Thành phố 8:32 2:32 47 Km/h
1 KSTVM Trần Vũ Minh Khách sạn Thanh Bình 8:30 2:30 48 Km/h
7 TGHDD Huỳnh Đại Đồng Tiền Giang 8:27 2:27 49 Km/h
8 TGLDC Lê Đức Công Tiền Giang 8:26 2:26 49 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h

DANH SÁCH ĐỘI


ĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐV
KS Khách sạn Thanh Bình HDD
CA Công an Thành phố HMQ

VẬN ĐỘNG VIÊN


TG Tiền Giang HVH

DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV. =VLOOKUP(RIGHT(B6,3),$G$19:$I$28
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích. =E6-TIME(6,0,0)
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị, =120/(HOUR(F6)+MINUTE(F6)/60)
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân. =RANK(F6,$F$6:$F$15,1)
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG 51 Km/h 1 theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA 48 Km/h 2 Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS 48 Km/h 3 cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG 46 Km/h 4

6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN
0 =OR(H6=1,H6=2,H6=3)
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH Vũ Ngọc Hoàng Khách sạn Thanh Bình 8:20 2:20 51 Km/h
10 AGVGS Vũ Giáo Sửu Bảo vệ TV An Giang 8:21 2:21 51 Km/h
6 CANTK Nguyễn Trần Khải Công an Thành phố 8:22 2:22 51 Km/h
Xếp hạng

10 time(hour,minute,second)
9
8
7
6
5
4
3
2
1

TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng
P(RIGHT(B6,3),$G$19:$I$28,2,0) =VLOOKUP(LEFT(B6,2),$A$19:$D$22,2,0)

R(F6)+MINUTE(F6)/60)

$F$6:$F$15,1)

=SUMIF($B$6:$B$15,A37&"*",$G$6:$G$15)/COUNTIF($B$6:$B$15,A37&"*")

có Vận tốc trung bình


Xếp hạng

1
2
3
15,A37&"*")
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PHẢI
MÃ SỐ TIỀN
THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ
01T Thực hành 9:00 10:30 1 30 4500 0 4500
02I Internet 9:05 10:00 0 55 5500 0 5500
03M Check Mail 14:00 14:15 0 15 3500 0 3500
06T Thực hành 15:30 18:00 2 30 7500 1500 6000
09I Internet 19:00 20:30 1 30 7000 0 7000
02I Internet 10:30 15:30 5 0 20000 4000 16000
01I Internet 18:10 20:15 2 5 8500 1700 6800
05M Check Mail 17:00 17:15 0 15 3500 0 3500
08T Thực hành 9:00 11:00 2 0 6000 0 6000
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01 11300 2
Đơn giá/1 phút 100 50 02 21500 2
03 3500 1
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
=IF(RIGHT(A5,1)="I","Internet",IF(RIGHT(A5,1)="T","Thực hành","Check Mail"))
=HOUR(D5-C5)
=MINUTE(D5-C5)
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006 5 200 75000 10 75210
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006 10 400 50000 0 50400
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006 4 120 60000 0 60120
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006 9 270 90000 0 90270
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006 6 180 60000 12 60192
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006 5 150 25000 10 25160
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1 200820 60222 60120
L2 175622 115243 0
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.

ĐK RÚT TRÍCH
FALSE
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Số Tiền
Số Dịch Tổng số tiền Tổng số tiền Số tiền Thành
STT Tên khách Ngày đến Ngày đi ngày Tên dịch vụ dịch
phòng vụ dịch vụ phòng giảm giá tiền
ở vụ

1 Lê Tấn Hùng 103 6/5/2010 6/5/2010 1 FB Food & Beverage 15 15 25 0 40


2 Nguyễn Thị Hà 106 3/8/2010 5/1/2010 55 BU Business Center 4 220 1375 0 1595
3 Hà Tô Hà 207 4/10/2010 4/21/2010 12 LA Laundry 8 96 408 0 504
4 Lê Thị Thanh 307 4/16/2010 6/16/2010 62 LA Laundry 8 496 3100 0 3596
5 Chung Bùi Phan 205 6/6/2010 6/7/2010 2 FB Food & Beverage 15 30 68 0 98
6 Huỳnh Thái Kham 204 5/7/2010 5/12/2010 6 BU Business Center 4 24 204 0 228
7 Phạm Thị Nhung 308 5/7/2010 5/9/2010 3 BU Business Center 4 12 150 0 162
8 Nhâm Đường 110 5/9/2010 5/10/2010 2 FB Food & Beverage 15 30 50 0 80
9 Võ Thị Ngọc Loan 110 5/9/2010 5/12/2010 4 CR Car Rental 25 100 100 0 200
10 Hà Huệ Anh 401 5/9/2010 5/18/2010 10 CR Car Rental 25 250 800 0 1050

Biểu giá phòng (Bảng 4) Biểu giá dịch vụ theo ngày (Bảng 1)
Tầng 1 2 3 4 Mã DV Tên dịch vụ Số tiền
Giá 25 34 50 80 LA Laundry 8
FB Food & Beverage 15
Điều kiện T6 CR Car Rental 25
TRUE BU Business Center 4

Bảng 2: Thống kê
Tầng Tổng Thành tiền
4 1050
DKTANG3 DK4 3 3758
FALSE FALSE 110 280
Tổng thành tiền theo tháng
Tháng 6 138
B¶ng Theo Dâi Kh¸ch Hµng
Ngµy TiÒn TiÒn ph¶i
STT Kh¸ch Sè phßng Ngµy ®i TiÒn thuª
®Õn gi¶m tr¶
1 Nam A01 01-01-98 10-01-98 4500000 0 4500000
2 Hïng B01 15-01-98 15-01-98 300000 150000 150000
3 Nam A01 20-01-98 25-01-98 2500000 0 2500000
4 Minh C02 15-01-98 20-01-98 1000000 100000 900000
5 Thanh B02 25-01-98 30-01-98 1500000 0 1500000
6 Dòng A02 01-01-98 30-01-98 14500000 250000 14250000

B¶ng gi¸ thuª phßng (VN§)


Lo¹i Gi¸/ngµy Ngµy
A 500000 TRUE
B 300000
C 200000 Tæng sè ng­êi ë trong ngµy 15-01-98 3
Tæng sè tiÒn thu ®­îc tõ ngµy 01 ®Õn 15 4650000
Danh s¸ch rót trÝch
Ngµy TiÒn
Kh¸ch Sè phßng Ngµy ®i TiÒn thuª TiÒn gi¶m
®Õn ph¶i tr¶ Ngµy
Thanh B02 25-01-98 30-01-98 1500000 0 1500000 30-12-99
Dòng A02 01-01-98 30-01-98 14500000 0 14500000

Đề 2
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Tính tiền thuê:
= Số ngày ở x Giá thuê 1 ngày
- Ký tự đầu của Số phòng cho biết loại phòng.
2. Tính tiền giảm
Nếu khách nào ở vào ngày 15/01/98 thì được giảm 50% tiền thuê của ngày đó.
3. Tiền phải trả: Tiền thuê - tiền giảm
4. Hãy cho biết:
- Tổng số người ở trong ngày 15/01/98
- Tổng số tiền đã thu được từ ngày 01 đến ngày 15/01/98
5. Trích ra những người ở trong ngày 30, gồm các cột Khách, Số phòng, Ngày đến, Ngày đi, Tiền phải trả.
6. Ghi thành tập tin với tên THIEX02.xls
iền phải trả.
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SL­îng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®­îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2

Tæng sè tiÒn b¸n ®­îc cña c¸c mÆt hµng


§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD
6100 625 4200

(Dïng hµm SUMIF)


Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
Thµnh tiÒn

để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.


Số
STT Họ lót Lương ngày ngày Lương tháng Chức vụ Thưởng
công
1 Cao Văn Cốt 50000 26 1,300,000 GĐ 260,000
2 Bùi Thị Béo 45000 23 1,035,000 PGĐ 103,500
3 Đỗ Văn Đậu 40000 25 1,000,000 PGĐ 200,000
4 Nguyễn Văn Cam 37000 26 962,000 TP 192,400
5 Bạch Thị Tạng 45000 22 990,000 NV 99,000
6 Cao Thị Phúc 40000 20 800,000 NV 0
7 Phạm Thị Luật 37000 18 666,000 NV 0
8 Tạ Văn Tốn 50000 25 1,250,000 TP 250,000
9 Lương Thị Cao 50000 26 1,300,000 NV 260,000
10 Lâm Văn Tặc 37000 17 629,000 NV 0

Lương cao nhất 1,810,000 Số người làm hơn 22 ngày


Lương trung b́ nh 1,305,690 Số người có lương hơn 1,000,000
Lương thấp nhất 779,000
Yêu cầu:
1. Tính cột Lứơng Tháng = Lương ngày*số ngày công
2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:
Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng
Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng
Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng
HD: Dùng hàm if(số ngày công > 25,25%*Lương tháng,if(…))
3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:
Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000
4. Tính cột Lương= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ
5. Lập công thức lấy số liệu cho các ô tổng cộng, Lương cao nhất, thấp nhất, trung b́ nh
6. Lập công thức lấy số liệu cho các người làm hơn 22 ngày, số người lương hơn 1 triệu.
HD: Dùng hàm Countif
Phụ cấp
Thực lãnh
chức vụ

250,000 1,810,000
200,000 1,338,500
200,000 1,400,000
180,000 1,334,400
150,000 1,239,000
150,000 950,000
150,000 816,000
180,000 1,680,000
150,000 1,710,000
150,000 779,000

ày 6
,000,000 7
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1
STT Họ tên Mã số Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Số tuần
1 Trần Nam L1A-F3 3/5/2001 3/16/2001 550000 1
2 Nguyễn Thy L2A-F1 3/6/2001 3/20/2001 280000 2
3 Nguyễn An L1A-F2 3/10/2001 3/30/2001 700000 2
4 Huỳnh Bảo L2A-F1 3/23/2001 4/1/2001 180000 1
5 Trần Đình L1B-F3 3/17/2001 4/30/2001 2200000 6
6 Phan Phúc L2B-F2 3/22/2001 3/27/2001 175000 0
7 Hà Bảo Ca L1A-F3 3/30/2001 4/21/2001 1100000 3
8 Phạm Thành L2B-F3 4/3/2001 4/21/2001 900000 2
9 Lê Quốc L1B-F1 4/5/2001 5/12/2001 740000 5
10 Bùi Thế Sự L1B-F2 4/12/2001 4/27/2001 525000 2

BIỂU GIÁ PHÒNG Yêu cầu:


Loại phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày 1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, b
L1A 260000 45000 Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn
L1B 250000 40000 HD: Dùng hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phầ
L2A 210000 36000 2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá
L2B 190000 30000 biết số tuần là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tu
HD: Dùng hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ
BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN 3. Lập công thức cho cột Đơn Giá Tuần
Mã phần ăn F1 F2 F3 HD: Dùng hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự
Đơn giá 20000 35000 50000 4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn g
Số ngày lẻ là số ngày ở còn lại sau khi đã đổi
BẢNG THỐNG KÊ HD: Dùng hàm Mod lấy về số dư của phép c
Loại phòng Doanh thu 5. Lập công thức cho cột Đơn giá ngày
L1A 4324250 6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột t
L2A 1162000 Tính Tiền phòng = Đơn giá tuần* Số Tuần +
L1B 6742500 7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộ
L2B 1700000 Nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá
8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền P
9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phò
HD: Dùng hàm sumif
KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN
Đơn giá tuần Số ngày lẻ Đơn giá ngày Tiền phòng Giảm giá Tổng cộng
260000 4 45000 440000 0 990000
210000 0 36000 420000 0 700000
260000 6 45000 790000 39500 1450500
210000 2 36000 282000 0 462000
250000 2 40000 1580000 79000 3701000
190000 5 30000 150000 0 325000
260000 1 45000 825000 41250 1883750
190000 4 30000 500000 25000 1375000
250000 2 40000 1330000 66500 2003500
250000 1 40000 540000 27000 1038000

thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn
cuối của Mã số là Mã Phần ăn
hàm Hlookup, với trị dò là Mã Phần An, bảng dò là biểu giá khẩu phần ăn
Số Tuần vào bên trái cột Đơn giá tuần. Lập công thức cho cột số tuần,
là số ngày ở được đổi ra tuần lễ tuần lễ (không tính các ngày lẻ)
hàm Int hoặc Trunc để bỏ phần lẻ sau khi chia số ngày ở cho 7
thức cho cột Đơn Giá Tuần
hàm Vlookup với trị dò là 3 ký tự đầu bên trái của Mã số, Bảng dò là Biểu giá phòng
số ngày lẻ vào bên trái cột Đơn giá ngày. Lập công thức cho cột số ngày lẻ biết
à số ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần
hàm Mod lấy về số dư của phép chia số ngày ở cho 7
thức cho cột Đơn giá ngày
m cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng
hòng = Đơn giá tuần* Số Tuần + Đơn giá ngày * Số ngày lẻ
giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá biết
y ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng
tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá
thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê
Kết Quả Thi Cuối Khóa
Mã số Họ và tên Windows Word Excel ĐTB
T001 Nguyễn Hoàng Phương 7 7 6 6.5
T002 Nguyễn Duy Dương 9 8 9 8.75
D003 Hoàng Quốc Bảo 8 6 6 6.5
T004 Võ Quốc Việt 8 7 5 6.25
D005 Hoàng Bảo Trị 10 8 6 7.5
K006 Bùi Đăng Khoa 5 4 2 3.25
K007 Vũ Thị Thu Hà 10 7 7 7.75
T008 Nguyễn Thị Kim Loan 9 8 6 7.25

Bảng Điểm Thêm Số thí sinh đậu


Mã số Điểm Cộng Thêm Số thí sinh rớt
T 0.5 Số thí sinh có điểm trung b
D 1 Điểm trung bình thấp nhất
K 2 Người có điểm trung bình

a. Tính Điểm Trung Bình biết rằng Mơn Excel nhn hệ số 2


b. Chèn thêm cột điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm
Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm.
c. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm
d. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp "Giỏi", nếu 8>ĐTB>=6 "Khá",
nếu 6>ĐTB>= "TB", Nếu 5>ĐTB xếp "Yếu"
óa
Điểm Kết Xếp
thêm quả loại
0.5 7 KHÁ
0.5 9.25 GIỎI
1 7.5 KHÁ
0.5 6.75 KHÁ
1 8.5 KHÁ
2 5.25 YẾU
2 9.75 KHÁ
0.5 7.75 KHÁ

7
1
1
3.25
8.75
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất
1 ĐƯỜNG KG 7500 150 562500 1687500 1721250 12375
2 TRỨNG CHUÏC 10000 225 1125000 3375000 3442500 16500
3 BƠ KG 40000 118 2360000 7080000 7221600 66000
4 SỮA HOÄP 7800 430 1677000 5031000 5131620 12870
5 MUỐI KG 3500 105 183750 551250 562275 5775
6 GẠO KG 6000 530 1590000 4770000 4865400 9900
7 BỘT KG 4300 275 591250 1773750 1809225 7095

Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5%
2. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC
3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10%
HD: ĐG Xuất = (Thành Tiền + 10%*ThànhTiền)/Số Lượng
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần nghìn
Bảng 1
BẢNG THEO DÕI CUỘC GỌI
Ngày Thời Gian Thời Gian Số Hình Thức Thành
Gọi Bắt Đầu Kết Thúc Phút gọi Tiền
3/20/2003 12:30:45 12:47:30 17 LT 30600
4/24/2003 23:01:30 23:45:56 44 NT 52800
6/30/2003 14:20:30 14:37:01 17 DD 45900
7/5/2003 6:18:08 6:27:00 9 DD 24300
8/12/2003 17:02:45 17:34:56 32 LT 57600
9/7/2003 3:02:58 3:25:49 23 NT 27600
Tổng Cộng 238800
Kết Quả Tham Khảo 142 238,800
Bảng 2
BẢNG TRA GIÁ CƯỚC CUỘC GỌI
Hình Thức Gọi Diễn Giải Đơn Giá (đ/phút)
NT Nội Tỉnh 1200
LT Liên Tỉnh 1800
DD Di Động 2700
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Phút cho mỗi cuộc gọi, biết rằng Số Phút được tính bằng Thời Gian Kết Thúc - Thời Gian Bắ
và số giây lẻ >30 thì tính thêm 1 phút
Ví dụ:
- Bắt đầu gọi lúc: 13:02:01 và Kết thúc lúc: 13:04:58 thì tính là: 3 phút
- Bắt đầu gọi lúc: 14:20:37 và Kết thúc lúc: 14:25:27 thì tính là : 5 phút
Câu 2 Tính Thành Tiền = Số Phút * Đơn Giá trong đó Đơn Giá cho mỗi cuộc gọi thì dựa vào Hình Thức Gọ
ở Bảng 1 và tra ở Bảng 2
Câu 3 Tính Tiền Giảm cho mỗi cuộc gọi biết rằng nếu gọi vào ngày Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật thì
được giảm 10% Thành Tiền, còn gọi vào các ngày khác thì không giảm.
Câu 4 Tính Phải Trả = Thành Tiền - Tiền Giảm
Câu 5 Hoàn thành Bảng Thống Kê sau :
Hình Thức Tổng Số Tổng Số Tiền
Gọi Phút Gọi Phải Trả
NT 67 77,640
LT 49 88,200
DD 26 67,770
Tổng Cộng 142 233,610
Kết Quả
142 233,610
Tham Khảo
Tiền Phải
Giảm Trả
0 30600
0 52800
0 45900
2430 21870
0 57600
2760 24840
5190 233610
5,190 233,610

Thúc - Thời Gian Bắt Đầu

ựa vào Hình Thức Gọi


BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE Quy Đổi
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Số Ngày Thuê Số Tuần Số Ngày Lẽ
Nguyễn 1/20/2004 1/30/2004 10 1 3
Lê 1/1/2004 1/17/2004 16 2 2
Giao 3/20/2004 4/28/2004 39 5 4
Vy 10/2/2004 10/26/2004 24 3 3
TỔNG CỘNG 89 11 12

ĐƠN GIÁ TUẦN 650000


THUÊ NGÀY 100000
Yêu Cầu
Câu 1 Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
Câu 2 Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lễ
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
Câu 3 Tính giá trị cho cột Phải Trả biết rằng Phải Trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả.
Câu 4 Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
Câu 5 Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Quy Đổi
Phải Trả
902500
1425000
3467500
2137500
7932500

n + Số Ngày x Đơn Giá Ngày


BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Khách Hàng Khu Vực Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện
Anh 1 468 500 50 32 14400
Vũ 2 160 230 100 70 31500
Trang 3 410 509 150 99 44550
Lan 3 436 630 150 194 102700
Loan 2 307 430 100 123 63400
Thanh 1 171 205 50 34 15300
TỔNG CỘNG 552.00 271850.00

Yêu Cầu Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là 50, khu vực 2 là 100 và k
Câu 1
Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
Câu 2
Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:
Câu 3 - Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía 450 đ/KW
- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong định mức vẫn tính giá

Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện


Câu 4
Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao
Câu 5
Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả
Câu 6
Định dạng và kẻ khung cho bảng tính
Câu 7
Thuê Bao Phải Trả
720 15120
1575 33075
2227.5 46777.5
5135 107835
3170 66570
765 16065
13592.50 285442.50

khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150 =IF(C4=1,50,IF(C4=2,100,IF(C4=3,150)))

=IF(G4<=F4,450*G4,(450*F4)+800*(G4-F4))
ía 450 đ/KW
định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)
(TuÇn lÔ tõ 7®Õn 14-12-98)
STT M· H§ MÆt hµng Ngµy §¬n vÞ SL­îng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn
1 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-07-98 Thïng 5 120 600
5 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-07-98 Thïng 5 200 1000
3 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-08-98 Thïng 12 200 2400
4 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-09-98 Thïng 7 140 980
2 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-10-98 Thïng 6 120 720
7 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-11-98 C¸i 3 125 375
6 HDM64 §Üa cøng 3.2Mb 12-12-98 C¸i 2 125 250
8 SD1M4 §Üa mÒm 1.4Mb 12-13-98 Thïng 10 140 1400
9 CDM74 §Üa CD 740Mb 12-14-98 Thïng 4 200 800
10 SD1M2 §Üa mÒm 1.2Mb 12-14-98 Thïng 20 120 2400
Tæng céng 10925
B¶ng Danh Môc
M· Tªn mÆt hµng §¬n vÞ §¬n gi¸
SM4 §Üa mÒm 1.4Mb Thïng 140
SM2 §Üa mÒm 1.2Mb Thïng 120
C74 §Üa CD 740Mb Thïng 200
H64 §Üa cøng 3.2Mb C¸i 125
Tæng sè tiÒn b¸n ®­îc cña c¸c mÆt hµng
§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD M· H§ M· H§ M· H§
6100 625 4200 SD1M4 HDM64 CDM74
(Dïng hµm DSUM) SD1M2

Tæng sè tiÒn b¸n ®­îc cña c¸c mÆt hµng


§Üa mÒm §Üa cøng §Üa CD
6100 625 4200

Đề 1
Nhập và trình bày bảng tính, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần.
3. Sắp xếp bảng tính theo ngày tăng dần.
4. Định dạng ngày theo kiểu: mm/dd/yy
5. Tính tổng số tiền bán được của các mặt hàng: Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD.
6. Ghi tệp tập tin với tên THIEX01.xls
g, đơn vị, đơn giá.
NGÀY XẾP TIỀN
STT TÊN PL LAO ĐỘNG
CÔNG LOẠI THƯỞNG
1 CC 22 A 500000
2 TV 21 B 150000
3 DH 20 B 200000
4 CC 20 B 300000
5 TV 21 B 150000
6 DH 22 A 400000
7 DH 19 C 0
8 TV 18 C 0
9 DH 22 A 400000
Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công
- Nếu Ngày Công >=22 thì xếp loại A
- Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B
- Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C
- Còn lại xếp loại D
Câu 2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng sau: =HLOOKUP(D3,$B$19:$E$23,IF(F3=
CC DH TV
A 500000 400000 300000
B 300000 200000 150000
C 100000 0 0
D 0 0 0
3,$B$19:$E$23,IF(F3="A",2,IF(F3="B",3,IF(F3="C",4,5))),0)
ĐIỂM THI
LOẠI HỌC HỌC
STT TÊN DIỆN CS MÔN MÔN TỔNG
MÔN CS BỔNG BỔNG
CN1 CN2 ĐIỂM
D201 A 2 8 7 6 21.5 C 0
D202 B 2 7 8 9 24.5 B 100000
N103 C 1 8 9 8 26 A 200000
D404 D 4 4 5 7 16 C 0
D105 E 1 9 6 6 22 B 100000
N206 F 2 7 8 6 21.5 C 0

Loại HB Mức HB Tổng


A 200000 200000
B 100000 200000
C 0 0

Yêu cầu:
Câu 1: Tính cột Diện CS biết rằng Cột STT gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS
Câu 2: Tính cột Tổng Điểm:
Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2.
Còn lại Điểm CS là 0
Câu 3: Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
Câu 4: Tính cột Học Bổng (Dựa vào Loại Học bổng và được tra cứu trên bảng Loại
học bổng)
Câu 5: Tính cột Tổng: Tổng tiền học bổng đã phát cho từng Loại học bổng

You might also like