Professional Documents
Culture Documents
2
I. ĐẠI SỐ BOOLE
Giới thiệu
Trong mạch số tín hiệu thường ở 2 mức (0 và 1)
Để mô tả hoạt động của mạch số người ta dùng hệ
nhị phân.
Một bộ môn đại số được phát triển từ cuối thế kỷ 19
mang tên chính người sáng lập ra nó, đó là đại số
Boole
Đại số Boole còn gọi là đại số logic rất thích hợp
cho việc mô tả mạch số.
Đại số Boole là công cụ toán học quan trọng để thiết
kế và phân tích mạch số.
3
I. ĐẠI SỐ BOOLE
Các phép toán trong đại số Boole
Đại số Boole thực hiện chủ yếu 3 phép tính sau:
Phép cộng thể hiện qua hàm OR
Phép nhân thể hiện qua hàm AND
Phép đảo thể hiện qua hàm NOT
4
I. ĐẠI SỐ BOOLE
Các phép toán trong đại số Boole
Phép cộng (OR) Phép nhân (AND) Phép đảo (NOT)
0+0=0 0x0=0 0 1
0+1=1 0x1=0 1 0
1+0=1 1x0=0
1+1=1 1x1=1
5
I. ĐẠI SỐ BOOLE
Các định lý đại số Boole
AA
A.0 = 0 A+0=A
A.1 = A A+1=1
A.A = A A+A=A
A.A 0 A A 1
6
I. ĐẠI SỐ BOOLE
Tính chất
Phân phối
A(B + C) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + BC + AD + BD
Giao hoán
A.B = B.A A+B=B+A
Kết hợp
ABC = (AB)C = A(BC) = (AC)B
A + B + C = A + (B + C) = (A + B) + C
7
I. ĐẠI SỐ BOOLE
A(A B) A (A B)(A B) A
A AB A (A B)(A C) A BC
AB A B A AB AC BC AB AC
A AB A B (A B)(A C)(B C) (A B)(A C)
A(A B) AB
8
I. ĐẠI SỐ BOOLE
Định lý De Morgan
ABC... A B C ...
A B C ... A.B.C...
9
II. CỔNG LOGIC
Cổng đảo
o Ký hiệu
10
II. CỔNG LOGIC
Cổng AND
o Ký hiệu
o Biểu thức Y AB
o Bảng trạng thái Ngõ vào Ngõ ra
A B Y
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
11
II. CỔNG LOGIC
Cổng NAND
Ký hiệu
Biểu thức Y AB
Ngõ vào Ngõ ra
Bảng trạng thái A B Y
0 0 1
0 1 1
1 0 1
1 1 0
12
II. CỔNG LOGIC
Cổng OR
o Ký hiệu
Biểu thức Y AB A B
Bảng trạng thái
Ngõ vào Ngõ ra
A B Y
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
15
II. CỔNG LOGIC
Cổng EXNOR
Ký hiệu
Biểu thức Y A B AB
Bảng trạng thái
Ngõ vào Ngõ ra
A B Y
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 1
16
II. CỔNG LOGIC
Ký hiệu các cổng logic theo IEEE/ANSI
17
III. CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC CỔNG LOGIC
18
III. SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC CỔNG LOGIC
19
III. SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA CÁC CỔNG LOGIC
20
THIẾT LẬP BIỂU THỨC LOGIC
Thiết lập biểu thức logic của mạch sau
21
THỰC HIỆN MẠCH TỪ BIỂU THỨC LOGIC
Thực hiện mạch từ biểu thức logic sau
Y AC BC ABC
22
ÁP DỤNG CÁC ĐỊNH LÝ ĐẠI SỐ BOOLE ĐỂ RÚT
GỌN BIỂU THỨC LOGIC
Rút gọn biểu thức
Y1 A BC A BC
A B(C C) A B
Y2 ABC ABD AB
AB(C D 1) AB
Y3 AB(A C)
ABA ABC ABC
Y4 A BC.A
A.BC.A ABCA 0
23
ÁP DỤNG CÁC ĐỊNH LÝ ĐẠI SỐ BOOLE ĐỂ RÚT
GỌN BIỂU THỨC LOGIC
Đơn giản hàm
Y ABC ABC A BC
AB(C C) A BC
AB A BC
A(B BC)
A(B C)
24
ÁP DỤNG CÁC ĐỊNH LÝ ĐẠI SỐ BOOLE ĐỂ RÚT
GỌN BIỂU THỨC LOGIC
Đơn giản mạch
25
ÁP DỤNG CÁC ĐỊNH LÝ ĐẠI SỐ BOOLE ĐỂ RÚT
GỌN BIỂU THỨC LOGIC
Đơn giản mạch
Y (A B)(A B C)C
AAC ABC ACC BAC BBC BCC
0 ABC 0 ABC BC 0
BC( A A 1) BC
26
IV. Bìa Karnaugh
27
IV. Bìa Karnaugh
2 biến
A. B A. B A. B A. B
A. B A. B A. B A. B
28
III. Bìa Karnaugh
3 biến
AB
C
0 ABC ABC ABC ABC
29
IV. Bìa Karnaugh
4 biến
B B
30
IV. Bìa Karnaugh
4 biến
B
31
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
Nhóm các con số 1 kề nhau theo nguyên tắc 1,
2, 4, 8, … con số 1. Ưu tiên cho nhóm có nhiều
con số 1 (nếu có thể)
Mỗi một con số có thể được nhóm nhiều lần
nhưng phải theo nguyên tắc các nhóm không
được hoàn toàn chồng lên nhau (tức là trong mỗi
nhóm phải có ít nhất 1 con số 1 chưa nằm trong
nhóm khác)
32
IV. Bìa Karnaugh
33
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
D 0 1 0 0
0 1 0 0 A C
1 1 1 0
0 0 1 1
= +A C+ + D
34
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
D 0 1 0 0
CD
0 1 0 0
1 1 1 0
0 0 1 1
= + CD + + D
35
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
D 0 0 0 0
0 0 1 0
1 1 1 1 A
0 1 1 1
= D + BC + AC + ABD
36
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
0 0 0 0
0 0 0 0
1 1 1 1
1 0 1 1
= D+ + AC
37
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
1 1 0 1
1 1 0 1
1 1 0 1
1 1 0 0
= + +
38
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
1 1 0 1
0 0 0 1
0 0 0 0
1 1 0 1
= + +
39
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
0 0 1 0
1 1 1 0
ACD
0 1 1 1
0 1 0 0
= + + + ACD
40
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp SP (Sum of Products)
1 1 0 1
0 1 0 0
0 0 0 0
1 1 0 1
= + +
41
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Phương pháp PS (Product of Sums)
B +
+ 1 1 0 1
0 1 0 0
B+
0 0 0 0
1 1 0 1
= + ( + )( + )
42
IV. Bìa Karnaugh
Cách đơn giản hàm đại số Boole dùng bìa K
Trạng thái “Don’t care”: X
B
0 1 1 1
0 1 x 0
x 0 0 x
1 1 0 0
43
IV. Bìa Karnaugh
Đơn giản các hàm sau
= + + +
= + + + ACD
= + + + +
= + + D + BD
= + + + D
44
Viết hàm từ bảng trạng thái
Giả sử ta có bảng trạng thái như sau:
Ngõ vào Ngõ ra Viết hàm dạng PS
A B C Y
0 0 0 1
0 0 1 0 ABC
0 1 0 0 ABC
0 1 1 1
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 0 ABC
1 1 1 1
Y (A B C)(A B C)(A B C)
45
Viết hàm từ bảng trạng thái
Giả sử ta có bảng trạng thái như sau:
Ngõ vào Ngõ ra Viết hàm dạng SP
A B C Y
0 0 0 1 A.B.C
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1 A.B.C
1 0 0 1 A.B.C
1 0 1 1 A.B.C
1 1 0 0
1 1 1 1 A.B.C
47
V. THIẾT KẾ MẠCH LOGIC TỔ HỢP
Ví dụ 1:
Thiết kế mạch logic tổ hợp có 3 ngõ vào và 1
ngõ ra với yêu cầu ngõ ra sẽ lên mức cao khi
đa số các ngõ vào mức cao.
a. Thiết kế mạch sao cho số cổng sử dụng ít
nhất
b. Thiết kế mạch chỉ sử dụng 1 loại cổng
NAND 2 ngõ vào
48
V. THIẾT KẾ MẠCH LOGIC TỔ HỢP
Ví dụ 2:
Thiết kế mạch logic tổ hợp có 2 ngõ vào dữ liệu
A và B, 1 ngõ vào điều khiển C và 1 ngõ ra Y
với yêu cầu nếu C ở mức thấp thì dữ liệu A ra
Y, C ở mức cao thì dữ liệu B ra Y.
a. Thiết kế mạch sao cho số cổng sử dụng ít
nhất
b. Thiết kế mạch chỉ sử dụng 1 loại cổng NOR
2 ngõ vào
49
Các phương pháp biễu diễn mạch tổ hợp
Dạng tổng tích
Ký hiệu tổng
Ký hiệu tích
Ví dụ: (với C là LSB, A là MSB)
YA ,B,C (1,3,4,6)
Y A BC ABC A BC ABC
YA ,B,C (2,3,5)
Y (A B C)(A B C)(A B C)
50
Các phương pháp biễu diễn mạch tổ hợp
Dạng phương trình đại số
A.B Nếu A = C
YA ,B,C
1 Nếu A C
A B Nếu B = C
YA ,B,C
0 Nếu B C
51