Professional Documents
Culture Documents
1. GIỚI THIỆU
2. HỌ VI MẠCH TTL
3. HỌ VI MẠCH CMOS
4. HỌ VI MẠCH ECL
2
1. GIỚI THIỆU
Có nhiều loại mạch logic tùy thuộc vào loại
transistor và cách sắp xếp như:
RTL (Resistor to Transistor Logic)
DTL (Diode to Transisotor Logic)
TTL (Transistor to Transistor Logic)
ECL (Emitter Coupled Logic)
PMOS (Cổng logic sử dụng Mosfet kênh P)
NMOS (Cổng logic sử dụng Mosfet kênh N)
CMOS (Complementary MOS)
3
1. GIỚI THIỆU
4
2. HỌ VI MẠCH TTL
Cổng logic DR
Khi A = 0, B = 0 DA, DB dẫn,
D1 không dẫn Y = 0
Khi A = 1, B = 0 DA không dẫn,
DB dẫn, D1 không dẫn Y = 0
Khi A = 0, B = 1 DA dẫn,
DB, D1 không dẫn Y = 0
Khi A = 1, B = 1 DA, DB không dẫn, D1 dẫn Y
=1
Mạch trên hình là cổng AND
5
2. HỌ VI MẠCH TTL
Cổng NOR
6
2. HỌ VI MẠCH TTL
Cổng NAND
7
2. HỌ VI MẠCH TTL
Các mạch RTL, DTL nêu trên đều có khả năng thực
hiện chức năng logic nhưng không được tích hợp
thành IC chuyên dùng vì ngoài chức năng logic người
ta còn quan tâm đến các yếu tố khác như:
Tốc độ chuyển mạch (mạch logic chuyển mạch có
nhanh và hoạt động được ở tần số cao hay không)
Tổn hao năng lượng khi mạch hoạt động (mạch có
nó hay không, tổn hao năng lượng dưới dạng nhiệt)
Khả năng giao tiếp và thúc tải
Khả năng chống nhiễu
Chính vì thế nên TTL ra đời thay thế cho RTL và
DTL 8
2. HỌ VI MẠCH TTL
9
2. HỌ VI MẠCH TTL
11
2. HỌ VI MẠCH TTL
12
2. HỌ VI MẠCH TTL
TTL có cực thu để hở
Trong cấu trúc mạch không có
điện trở hay transistor nối vào
cực thu của Q3 (ngõ ra)
Khi giao tiếp tải phải lắp thêm
một điện trở bên ngoài nối lên
Vcc gọi là điện trở kéo lên (Rp)
có giá trị từ vài trăm đến vài K
tùy thuộc vào loại tải
13
2. HỌ VI MẠCH TTL
14
2. HỌ VI MẠCH TTL
15
2. HỌ VI MẠCH TTL
17
2. HỌ VI MẠCH TTL
18
2. HỌ VI MẠCH TTL
19
2. HỌ VI MẠCH TTL
21
2. HỌ VI MẠCH TTL
5V 0,4V 4,6V
R P (min) 0,4K
16mA 3.1,6mA 11,2mA
22
2. HỌ VI MẠCH TTL
23
2. HỌ VI MẠCH TTL
C C
C=1Y=A C= 0 Y = A
C = 0 Y = High Z C = 1 Y = High Z
24
2. HỌ VI MẠCH TTL
* Phân loại TTL
TTL bắt đầu bằng mã số 54 hay 74
Mã 54 được dùng trong quân sự hay công
nghệ cao
Mã 74 dùng trong dân sự hay thương mại
nên ở đây chúng ta chỉ nói đến loại này
Tùy theo công nghệ chế tạo, có các loại 74
sau:
25
2. HỌ VI MẠCH TTL
* Phân loại TTL
TTL loại thường 74XX:
TTL công suất thấp 74LXX
TTL công suất cao 74HXX
TTL Schottky 74SXX và 74LSXX
TTL Schottky cải tiến 74ASXX và 74ALSXX
TTL nhanh 74FXX
26
2. HỌ VI MẠCH TTL
27
2. HỌ VI MẠCH TTL
* Đặc tính điện của TTL
Một số thông số về áp và dòng
VIH (min): điện áp ngõ vào mức cao, mức điện áp
nhỏ nhất mà cổng logic có thể hiểu là mức cao (1)
VIL (max): điện áp ngõ vào mức thấp, mức điện áp
lớn nhất mà cổng logic có thể hiệu là mức thấp (0)
VOH (min): điện áp ngõ ra mức cao, mức điện áp
nhỏ nhất mà cổng logic cho ra ở mức cao (1)
VOL (max): điện áp ngõ ra mức thấp, mức điện áp
lớn nhất mà cổng logic cho ra ở mức thấp (0)
28
2. HỌ VI MẠCH TTL
* Đặc tính điện của TTL
Một số thông số về áp và dòng
IIH: dòng ngõ vào mức cao, là dòng điện sinh ra khi
ngõ vào cổng logic đang ở mức cao (1)
IIL: dòng ngõ vào mức thấp, là dòng điện sinh ra khi
ngõ vào cổng logic đang ở mức thấp (0)
IOH: dòng ngõ ra mức cao, là dòng điện sinh ra khi
ngõ ra cổng logic đang ở mức cao (1)
IOL: dòng ngõ ra mức thấp, là dòng điện sinh ra khi
ngõ ra cổng logic đang ở mức thấp (0)
29
2. HỌ VI MẠCH TTL
32
2. HỌ VI MẠCH TTL
33
2. HỌ VI MẠCH TTL
34
2. HỌ VI MẠCH TTL
37
3. HỌ VI MẠCH CMOS
Giới thiệu
Xét cổng logic
A = 0, B = 0 Y = 1
A = 0, B = 1 Y = 1
A = 1, B = 0 Y = 1
A = 1, B = 1 Y = 0
Y A.B
Mạch cổng NAND
38
3. HỌ VI MẠCH CMOS
Giới thiệu
Xét cổng logic
A = 0, B = 0 Y = 1
A = 0, B = 1 Y = 0
A = 1, B = 0 Y = 0
A = 1, B = 1 Y = 0
Y A B
Mạch cổng NOR
39
3. HỌ VI MẠCH CMOS
Giới thiệu
Một số đặc điểm của NMOS
Tốc độ chuyển mạch: chậm hơn so với TTL do
điện trở ngõ vào lớn
Hệ số chia tải: trên lý thuyết là rất lớn do điện trở
ngõ vào lớn. Tuy nhiên nếu hoạt động với tần số
cao (trên 100KHz) điện dung ký sinh sẽ làm tăng
thời gian chuyển mạch làm giảm khả năng giao
tiếp tải. Nhưng so với TTL thí NMOS vẫn có hệ
số tải cao hơn trung bình là 50 cổng cùng loại.
40
3. HỌ VI MẠCH CMOS
Giới thiệu
Một số đặc điểm của NMOS
Công suất tiêu tán rất nhỏ đây là ưu điểm nổi bật
của NMOS. Chính nhờ ưu điểm này mà NMOS có
quy mô tích hợp cỡ LSI và VLSI
41
3. HỌ VI MẠCH CMOS
Y AB Y A.B
Cổng NOR Cổng NAND
43
3. HỌ VI MẠCH CMOS
44
3. HỌ VI MẠCH CMOS
45
3. HỌ VI MẠCH CMOS
So sánh công suất tiêu tán và tốc độ truyền của
TTL và CMOS ở nguồn cung cấp 5V
Loại PD (mW) tD (ns)
TTL 74 10 10
74S 20 3
74LS 2 10
74AS 8 2
74ALS 2 4
74F 4 3
CMOS 4000 0 100
4500 0 100
74C 0 50
74HC 0 10
74HCT 0 10
74AC 0 3
74ACT 0 3 46
3. HỌ VI MẠCH CMOS
47
3. HỌ VI MẠCH CMOS
Mức 1
Mức 1
VIH = 3,5V
Bất định VIH = 2V
VIL = 1,5V Bất định
Mức 0
VIL = 0,8V
Mức 0
GND = 0V GND = 0V
48
3. HỌ VI MẠCH CMOS
Đặc tính kỹ thuật
Các điện thế logic ở ngõ ra
VDD = 5V
Mức 1 4,9V (không tải)
4V (VOH ở IOH)
Bất định
50
3. HỌ VI MẠCH CMOS
51
4. HỌ VI MẠCH ECL
52
4. HỌ VI MẠCH ECL
54
4. HỌ VI MẠCH ECL
55
4. HỌ VI MẠCH ECL
Cấu tạo của mạch ECL
Mạch điện chuyển đổi như sau:
Sơ đồ nguyên lý
Sơ đồ ký hiệu
Y1 A
A
Y2 = A
56
4. HỌ VI MẠCH ECL
Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ ký hiệu
A A+B
B
AB
57