You are on page 1of 65

1

NỘI DUNG CHÍNH


1. MẠCH ĐA HỢP
2. MẠCH GIẢI ĐA HỢP
3. MẠCH MÃ HÓA
4. MẠCH GIẢI MÃ
5. MẠCH CỘNG NHỊ PHÂN
6. MẠCH TRỪ NHỊ PHÂN
7. PHÉP SO SÁNH
8. KIỂM TRA CHẴN LẺ

2
1. MẠCH ĐA HỢP (MULTIPLEX)

 SƠ ĐỒ KHỐI

2 ≥

3
1. MẠCH ĐA HỢP (MULTIPLEX)
 Mạch đa hợp 2 sang 1
Inputs output

I1 I0 S O
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 1
0 1 1 0
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1

O  I1I0 S  I1 I0S  I1I0 S  I1I0S  I0 S  I1S


4
1. MẠCH ĐA HỢP (MULTIPLEX)
 Mạch đa hợp 2 sang 1

Inputs output I1 I0 S

I1 I0 S O
x I0 0 I0 O
I1 x 1 I1

O  I0 S  I1S

5
1. MẠCH ĐA HỢP (MULTIPLEX)
 Mạch đa hợp 4 sang 1
Có 4 kênh vào

Có 1 kênh ra

6
1. MẠCH ĐA HỢP (MULTIPLEX)
 Mạch đa hợp 4 sang 1
Inputs output
I3 I2 I1 I0 S1 S0 O
x x x I0 0 0 I0
x x I1 x 0 1 I1
x I2 x x 1 0 I2
I3 x x x 1 1 I3

O  I0 S1 S0  I1 S1S0  I2S1 S0  I3S1S0

7
1. MẠCH ĐA HỢP (MULTIPLEX)
 Mạch đa hợp 4 sang 1

8
1. MẠCH ĐA HỢP (MULTIPLEX)

 Sơ đồ khối

2 ≥

9
2. MẠCH GIẢI ĐA HỢP (DEMULTIPLEX)

 Giải đa hợp 1 sang 2

Inputs outputs
I S O1 O0
I 0 0 I
I 1 I 0

O0  I S
O1  IS

10
2. MẠCH GIẢI ĐA HỢP (DEMULTIPLEX)
 Giải đa hợp 1 sang 2

11
2. MẠCH GIẢI ĐA HỢP (DEMULTIPLEX)

 Giải đa hợp 1 sang 4

12
2. MẠCH GIẢI ĐA HỢP (DEMULTIPLEX)
 Giải đa hợp 1 sang 4
Inputs outputs
E S1 S0 O3 O2 O1 O0
0 x x 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 I
1 0 1 0 0 I 0
1 1 0 0 I 0 0
1 1 1 I 0 0 0

O0  EIS1S0 O2  EIS1S0
O1  EIS1S0 O3  EIS1S0 13
2. MẠCH GIẢI ĐA HỢP - DEMULTIPLEX
 Giải đa hợp 1 sang 4

14
3. MẠCH MÃ HÓA (ENCODER)
 Sơ đồ khối

Mạch mã
hóa m
đường
sang n
đường
2 ≥

15
3. MẠCH MÃ HÓA (ENCODER)
 Mã hóa từ 4 sang 2 đường
INPUTS OUTPUTS
I3 I2 I1 I0 O1 O0
0 0 0 1 0 0
0 0 1 0 0 1
0 1 0 0 1 0
1 0 0 0 1 1

O0  I 3  I1
O1  I 3  I 2

16
3. MẠCH MÃ HÓA (ENCODER)
 Mã hóa từ 8 sang 3 đường

I0
I1
I2 O0
I3
O1
I4
I5 O2
I6
I7

17
3. MẠCH MÃ HÓA (ENCODER)
 Mã hóa từ 8 sang 3 đường
INPUTS OUTPUTS
O2 O1 O0
1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0
1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1
1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 0
1 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1
1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0
1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1
1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0
0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
O0  I7  I5  I3  I1 O1  I7  I6  I3  I 2 O 2  I 7  I 6  I5  I 4
18
3. MẠCH MÃ HÓA (ENCODER)
 Mã hóa từ 8 sang 3 đường

O0  I7  I5  I3  I1  I7 I5 I3I1 O1  I 7  I 6  I3  I 2  I 7 I 6 I3I 2
O 2  I7  I6  I5  I 4  I7 I6 I5 I 4
19
3. MẠCH MÃ HÓA (ENCODER)
 Vi mạch mã hóa từ 10 sang 4
Vi mạch mã hoá
74147 có chức năng
mã hoá 10 đường
ngõ vào sang số
BCD. Mỗi một ngõ
vào chúng ta nối với
1 nút nhấn và có
tổng cộng 10 nút
nhấn cho 10 con số
từ 0 đến 9
20
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)

 Sơ đồ khối

2 ≥

21
; 4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
;

 Giải mã từ 2 sang 4 đường ngõ ra mức 1


INPUTS OUTPUTS
I1 I0 O3 O2 O1 O0
0 0 0 0 0 1
0 1 0 0 1 0
1 0 0 1 0 0
1 1 1 0 0 0
O0  I1 I 0
O1  I1I 0
O2  I1 I 0
O3  I1I 0
22
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)

 Giải mã từ 2 sang 4 đường

23
; 4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
;

 Mạch giải mã 2 sang 4 đường ngõ ra mức 1,


có 1 tín hiệu cho phép E
INPUTS OUTPUTS
E I1 I0 O3 O2 O1 O0
0 X X 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 1
1 0 1 0 0 1 0
O 0  E I1 I 0 1 1 0 0 1 0 0
O1  EI1I0 1 1 1 1 0 0 0
O2  EI1 I0
O3  EI1I0
24
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Mạch giải mã 2 sang 4 đường ngõ ra mức 1,
có 1 tín hiệu cho phép E

25
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Mạch giải mã 2 sang 4 đường với ngõ ra tích cực
mức 0, có 2 tín hiệu cho phép E1 và E2:

26
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Mạch giải mã 2 sang 4 đường với ngõ ra tích cực
mức 0, có 2 tín hiệu cho phép E1 và E2:
INPUTS OUTPUTS
E2 E1 I1 I0 O3 O2 O1 O0
1 X X X 1 1 1 1
X 0 X X 1 1 1 1
0 1 0 0 1 1 1 0
0 1 0 1 1 1 0 1
0 1 1 0 1 0 1 1
0 1 1 1 0 1 1 1

27
; 4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
;

 Mạch giải mã 2 sang 4 đường với ngõ ra tích cực


mức 0, có 2 tín hiệu cho phép E1 và E2:
Phương trình các ngõ ra:
O 0  E 2  E 1  I1  I 0  E 2  E 1  I1  I 0  E 2 E 1 I1 I 0
O1  E 2  E1  I1  I 0  E 2  E1  I1  I 0  E 2 E1 I1I 0
O 2  E 2  E 1  I1  I 0  E 2  E 1  I1  I 0  E 2 E 1I1 I 0
O 3  E 2  E 1  I1  I 0  E 2  E 1  I1  I 0  E 2 E 1 I1 I 0

28
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Mạch giải mã 2 sang 4 đường với ngõ ra tích cực
mức 0, có 2 tín hiệu cho phép E1 và E2:

29
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Mạch giải mã LED 7 đoạn

30
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Giải mã LED 7 đoạn Anode chung

31
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Giải mã LED 7 đoạn Anode chung
Inputs Outputs
TP D C B A ̅ ̅ ̅ ̅ ̅
0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1
2 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0
3 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 0
4 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1
5 0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0
6 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0
7 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0
8 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0
32
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
 Giải mã LED 7 đoạn Anode chung
a  DC B A  DC B A   (1,4)
b  DC B A  DCB A   (5,6)
c  D C B A   ( 2)
d  DC BA  DC B A  DCBA   (1,4,7)

e  DC B A  DCBA  DC B A  DC B A  DCBA  DC B A   (1,3,4,5,7,9)

f  DC B A  DCB A  DCBA  DCBA   (1,2,3,7)

g  DC B A  DC BA  DCBA   (0,1,7)

33
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)

Mạch logic

a  ABC. ABC D b  A BC.ABC

c  ABC d  ABC. ABC. ABC D

e  A.BC f  AB.BC.ACD

g  BCD.ABC

34
4. MẠCH GIẢI MÃ (DECODER)
Mạch logic

35
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.1 CỘNG BÁN PHẦN
Cộng bán phần hai số nhị phân 1 bit
Sơ đồ khối Trong đó
A: số hạng
B: số hạng
S: tổng
Bảng trạng thái C0 : số nhớ
Ngõ vào Ngõ ra
A B S C0 Hàm ngõ ra:
0 0 0 0
0 1 1 0 S  AB  AB  A  B
1 0 1 0 C0  AB
1 1 0 1
36
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.1 CỘNG BÁN PHẦN (HA)
Cộng bán phần hai số nhị phân 1 bit
Mạch điện như sau

37
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.2 CỘNG TOÀN PHẦN (FA)
Cộng toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Sơ đồ khối Trong đó
A: số hạng
B: số hạng
S: tổng
C0 : số nhớ
CI : số nhớ của bit
có trọng số thấp
hơn 1 đv

38
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.2 CỘNG TOÀN PHẦN
Cộng toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Bảng trạng thái Hàm ngõ ra
Ngõ vào Ngõ ra S  ABCi  ABCi  ABCi  ABCi
A B Ci S C0
 Ci (AB  AB)  Ci (AB  A B)
0 0 0 0 0
0 0 1 1 0  Ci (A  B)  Ci (A  B)
0 1 0 1 0
 A  B  Ci
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 1
39
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.2 CỘNG TOÀN PHẦN
Cộng toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Bảng trạng thái Hàm ngõ ra
Ngõ vào Ngõ ra S  A  B  Ci
A B Ci S C0
0 0 0 0 0
Ci AB 00 01 11 10
0 0 1 1 0 0 0 0 1 0
0 1 0 1 0 1 0 1 1 1
0 1 1 0 1 C0  AB  ACi  BCi
1 0 0 1 0  AB  (A  B)Ci
1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 1
40
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.2 CỘNG TOÀN PHẦN
Cộng toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Mạch điện như sau:

41
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.2 CỘNG TOÀN PHẦN
Cộng toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Chúng ta có thể thực hiện mạch cộng toàn
phần bằng cách ghép hai mạch cộng bán phần

42
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.2 CỘNG TOÀN PHẦN
Cộng toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Chúng ta có thể thực hiện mạch cộng toàn phần
bằng cách ghép hai mạch cộng bán phần
Mạch điện như sau:

43
5. CỘNG NHỊ PHÂN
5.3 CỘNG NHIỀU BIT
Cộng hai số nhị phân 4 bit A3A2A1A0
cộng với B3B2B1B0

44
6. TRỪ NHỊ PHÂN
6.1 MẠCH TRỪ BÁN PHẦN
Trừ bán phần hai số nhị phân 1 bit
Sơ đồ khối Trong đó
A: số bị trừ
B: số trừ
D: Hiệu
Bảng trạng thái B0 : số mượn
Ngõ vào Ngõ ra
A B D B0
Hàm ngõ ra:
0 0 0 0
0 1 1 1 D  AB  AB  A  B
1 0 1 0 B0  AB
1 1 0 0
45
6. TRỪ NHỊ PHÂN

6.1 MẠCH TRỪ BÁN PHẦN (HS)


Trừ bán phần hai số nhị phân 1 bit
Mạch điện như sau

46
6. TRỪ NHỊ PHÂN
6.2 MẠCH TRỪ TOÀN PHẦN
Trừ toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Sơ đồ khối
Trong đó
A: số bị trừ
B: số trừ
D: hiệu
B0 : số mượn
Bi : số mượn của
bit có trọng số thấp
hơn (số trả)
47
6. TRỪ NHỊ PHÂN
6.2 MẠCH TRỪ TOÀN PHẦN (FS)
Trừ toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Bảng trạng thái Hàm ngõ ra
Ngõ vào Ngõ ra D  ABBi  ABBi  ABBi  ABBi
A B Bi D B0
 Bi (AB  AB)  Bi (AB  A B)
0 0 0 0 0
0 0 1 1 1  Bi (A  B)  Bi (A  B)
0 1 0 1 1
 A  B  Bi
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
48
6. TRỪ NHỊ PHÂN
6.2 MẠCH TRỪ TOÀN PHẦN
Trừ toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Bảng trạng thái Hàm ngõ ra
Ngõ vào Ngõ ra D  A  B  Bi
A B Bi D B0
Bi AB 00 01 11 10
0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 0 0 1 0 0
0 1 0 1 1 1 1 1 1 0
0 1 1 0 1 B0  AB  BBi  ABi
1 0 0 1 0
 AB  (A  B)Bi
1 0 1 0 0
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
49
6. TRỪ NHỊ PHÂN
6.2 MẠCH TRỪ TOÀN PHẦN
Trừ toàn phần hai số nhị phân 1 bit
Mạch điện như sau

50
6. TRỪ NHỊ PHÂN

6.3 MẠCH TRỪ NHIỀU BIT

51
7. MẠCH SO SÁNH NHỊ PHÂN
INPUTS OUTPUTS
 So sánh 2 số nhị A B
A1
phân 2 bit 0
A0
0
B1
0
B0
0
O(A>B) O(A=B)
1
O(A<B)

0 0 0 1 1
0 0 1 0 1
0 0 1 1 1
0 1 0 0 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 1
0 1 1 1 1
1 0 0 0 1
1 0 0 1 1
1 0 1 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 1
1 1 0 1 1
1 1 1 0 1
1 1 1 1 1 52
7. MẠCH SO SÁNH NHỊ PHÂN

 So sánh 2 số nhị phân 2 bit


Phương trình các ngõ ra

O( A B )  A1 B1  A0 B1 B 0  A1 A0 B 0

O( A B )  A1 B1  A1 A0 B 0  A0 B1 B 0

 
O ( A  B)  A1  B1 A 0  B0 

53
7. MẠCH SO SÁNH NHỊ PHÂN

 Mạch điện

54
7. MẠCH SO SÁNH NHỊ PHÂN
 Mạch so sánh 2 số nhị phân 2 bit có chức năng
mở rộng

55
7. MẠCH SO SÁNH NHỊ PHÂN
INPUTS OUTPUTS
I(A>B) I(A=B) I(A<B) A1 A0 B1 B0 O(A>B) O(A=B) O(A<B)
1 0 0 x x x x 1 0 0
0 0 1 x x x x 0 0 1
0 1 0 0 0 0 0 1
0 1 0 0 0 0 1 1
0 1 0 0 0 1 0 1
0 1 0 0 0 1 1 1
0 1 0 0 1 0 0 1
0 1 0 0 1 0 1 1
0 1 0 0 1 1 0 1
0 1 0 0 1 1 1 1
0 1 0 1 0 0 0 1
0 1 0 1 0 0 1 1
0 1 0 1 0 1 0 1
0 1 0 1 0 1 1 1
0 1 0 1 1 0 0 1
0 1 0 1 1 0 1 1
0 1 0 1 1 1 0 1
0 1 0 1 1 1 1 1 56
7. MẠCH SO SÁNH NHỊ PHÂN

 Phương trình ngõ ra

O ( A  B)  A1 B1  A 0 B1 B0  A1A 0 B0  I ( A  B) I ( A  B) I ( A  B)

O ( A B)  A1B1  A1 A 0 B0  A 0 B1 B0  I ( A  B) I ( A  B) I ( A B)

  
O ( A  B)  A1  B1  A 0  B0  I ( A  B) I ( A  B) I ( A B) 

57
7. MẠCH SO SÁNH NHỊ PHÂN
 Mạch điện

58
8. KIỂM TRA CHẲN LẺ (PARITY)

59
8. KIỂM TRA CHẲN LẺ (PARITY)

 Thiết kế mạch tạo và kiểm tra parity cho hệ


thống

60
8. KIỂM TRA CHẲN LẺ (PARITY)
 Máy phát (máy tính) tạo bit kiểm tra chẵn
Inputs Output
D3 D2 D1 D0 P TP
0 0 0 0 0 0
0 0 0 1 1 1
0 0 1 0 1 2
0 0 1 1 0 3
0 1 0 0 1 4
0 1 0 1 0 5
0 1 1 0 0 6
0 1 1 1 1 7
1 0 0 0 1 8
1 0 0 1 0 9
1 0 1 0 0 10
1 0 1 1 1 11
1 1 0 0 0 12
1 1 0 1 1 13
1 1 1 0 1 14
1 1 1 1 0 15 61
8. KIỂM TRA CHẲN LẺ (PARITY)
 Phương trình

P  D 3 D 2 D1D 0  D 3 D 2 D1 D 0  D 3 D 2 D1 D 0  D 3 D 2 D1D 0
 D 3 D 2 D1 D 0  D 3 D 2 D1D 0  D 3 D 2 D1D 0  D 3 D 2 D1 D 0
 D 3 D 2 (D1  D 0 )  D 3 D 2 (D1  D 0 )  D 3 D 2 (D1  D 0 )  D 3 D 2 (D1  D 0 )
 (D1  D 0 )(D 3  D 2 )  (D1  D 0 )(D 3  D 2 )
 (D1  D 0 )  (D 3  D 2 )

62
8. KIỂM TRA CHẲN LẺ (PARITY)

63
8. KIỂM TRA CHẲN LẺ (PARITY)

 Máy thu (modem hoặc máy in) tạo bit kiểm tra
chẵn
 Nếu dữ liệu là số chẵn - là dữ liệu đúng thì
E bằng 0.
 Nếu dữ liệu là số lẽ - là dữ liệu sai thì E
bằng 1 để báo cho bên phát biết để yêu
cầu gởi lại.
E  ( D1  D 0 )  ( D 3  D 2 )  P

64
8. KIỂM TRA CHẲN LẺ (PARITY)
Printer or modem

`
`

P 1

d3 0
d2 0 Lưu dữ
d1 1 liệu
nhận về
d0 0
t0 t1
Mạch kiểm tra thu chẵn
65

You might also like