Professional Documents
Culture Documents
Đặc điểm:
- Trị số của tín hiệu đầu ra ở thời điểm đang xét chỉ phụ
thuộc vào tổ hợp các giá trị tín hiệu đầu vào.
- Được cấu trúc nên từ các cổng logic.
Phương pháp biểu diễn chức năng logic của mạch tổ hợp:
- Hàm logic (thường áp dụng cho vi mạch cỡ nhỏ - SSI)
- Bảng trạng thái (vi mạch cỡ vừa – MSI)
- Bảng Karnaugh
- Đồ thị dạng xung ...
Phân tích mạch logic tổ hợp là từ sơ đồ cho trước xác định chức
năng, dạng sóng, tính năng kỹ thuật,... của mạch. Từ đó có thể
rút gọn, chuyển đổi dạng thực hiện của mạch điện để có được
lời giải tối ưu.
Phương pháp:
– Viết biểu thức
– Rút gọn, tối ưu (nếu cần)
– Vẽ lại mạch điện.
Phân tích mạch điện sau, nêu chức năng của mạch:
A
B
C
A
B
C
A f
B
C
A
B
C
A
B A
C
A B
B A
C
A f C f
B B
C
A C
B
C
Ưu điểm: Số
thập Trọng số của mã BCD
- Mã BCD có trọng phân
số không thay đổi 8421 7421 5121 2421 4221
0 0000 0000 0000 0000 0000
- Được sắp xếp 1 0001 0001 0001 0001 0001
2 0010 0010 0010 0010 0010
theo qui luật
3 0011 0011 0011 0011 0011
- Dễ nhớ 4 0100 0100 0111 0100 1000
5 0101 0101 1000 1011 0111
6 0110 0110 1001 1100 1100
7 0111 1000 1010 1101 1101
8 1000 1001 1011 1110 1110
9 1001 1010 1111 1111 1111
Số Số nhị Mã dư Mã Mã Mã Mã vòng
thập phân 3 Gray Gray Johnson
phân Dư 3
0 0000 0011 0000 0010 00000 0000000001
1 0001 0100 0001 0110 10000 0000000010
2 0010 0101 0011 0111 11000 0000000100
3 0011 0110 0010 0101 11100 0000001000
4 0100 0111 0110 0100 11110 0000010000
5 0101 1000 0111 1100 11111 0000100000
6 0110 1001 0101 1101 01111 0001000000
7 0111 1010 0100 1111 00111 0010000000
8 1000 1011 1100 1110 00011 0100000000
9 1001 1100 1101 1010 00001 1000000000
Mã hóa: là dùng văn tự, ký hiệu (hay mã) để biểu thị một đối
tượng nào đó (tin tức).
Mục đích: để tin tức truyền đi tốt hơn, cải thiện một số đặc tính
như: độ tin cậy, tốc độ truyền tin, dung lượng kênh, tính bảo
mật, …
Bộ mã hóa: thực hiện nhiệm vụ mã hóa. Một số bộ mã hóa:
- Bộ mã hóa nhị phân
- Bộ mã hóa BCD
- Bộ mã hóa ưu tiên
…
3.4.2. Mạch mã hóa: Mạch mã hóa thập phân – nhị phân (1)
Chức năng: mã hóa từ dạng thập phân đầu vào thành dạng
nhị phân đầu ra.
Bộ mã hóa N tín hiệu thập phân đầu vào có số bit đầu ra n
thỏa mãn: N 2n
Sơ đồ khối tổng quát:
A0
D0 Mạch
2n D1 mã hóa A1 n
lối vào thập lối ra
phân –
D2n- 1 nhị phân An-1
3.4.2. Mạch mã hóa: Mạch mã hóa thập phân – nhị phân (2)
3.4.2. Mạch mã hóa: Mạch mã hóa thập phân – nhị phân (3)
Mạch điện: D0
D1
D2
D3
A1 A0
3 1
4 2
5 3
6
4
7
5
6
8
7
9
8
9
A B C D
3.4.2. Mạch mã hóa: Mạch mã hóa ưu tiên thập phân – NBCD (1)
Khi có nhiều đầu vào tác động Vào thập phân Ra BCD
đồng thời, chỉ mã hoá tín hiệu vào 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D
có mức ưu tiên cao nhất. Mức ưu
tiên do người thiết kế mạch xác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
định. 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
Sơ đồ khối: x 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
L1 8 A
x x 1 0 0 0 1 1
...Mạch 4 B 1 0 1 0 0
Vào mã hoá 2 Ra
C 1 0 1 0 1
L9 ưu tiên 1
D 1 0 1 1 0
mức ưu tiên
tăng 1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
Bảng trạng thái:
1 1 0 0 1
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 23
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
3.4.2. Mạch mã hóa: Mạch mã hóa ưu tiên thập phân – NBCD (2)
Biểu thức:
L1=“1” và L2,4,6,8 bằng “0”
L3=“1” và L4,6,8 bằng “0”
D=“1” nếu L5=“1” và L6,8 bằng “0”
L7=“1” và L8 bằng “0”
L9=“1”
Biểu thức: 1 1 0 1 0 1
G 0 1,2,5,6
1 1 1 1 0 0
G1 2,3,4,5
G 2 4,5,6,7
G0 B1B0 G1 B1B0
00 01 11 10 00 01 11 10
B2 B2
0 0 1 0 1 0 0 0 1 1
1 0 1 0 1 1 1 1 0 0
G2 B1B0 B2 G2
00 01 11 10
B2
0 B1 G1
0 0 0 0
1 1 1 1 1 G 2 B2 B0 G0
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 26
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Giải mã: là quá trình ngược lại của mã hóa, chuyển từ dạng mã
sang tin tức.
Bộ giải mã: thực hiện nhiệm vụ giải mã.
Một số bộ giải mã:
- Mạch giải mã BCD - 7 đoạn
- Mạch giải mã nhị phân
…
a
f g b
e c
d
K chung
A chung
f b
K chung: 7448 (đầu ra ở mức g
tích cực cao) e c
d
CMOS: 4511
Rp
...
a g
LT 7447 RBO
RBI
A B C D
Chức năng: giải mã từ dạng nhị phân đầu vào thành dạng
thập phân đầu ra.
Lựa chọn duy nhất một đầu ra ứng với một tổ hợp nhị phân
đầu vào.
- Mức tích cực cao: đầu ra được chọn bằng ‘1’, các đầu ra còn
lại bằng ‘0’.
- Mức tích cực thấp: đầu ra được chọn bằng ‘0’, các đầu ra còn
lại bằng ‘1’.
Bộ giải mã nhị phân n đầu vào có số đầu ra: N 2
n
A0 D0
A1 D1
A2 D0 D1 D2 D3
A3 74154
E1
E2 D15
Y0 E.A1 .A 0
- Biểu thức hàm ra:
Y1 E.A1 .A 0
- Chức năng: Y2 E.A1 .A 0
Y3 E.A1 .A 0
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 35
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
X0 Y0
X1 Y1
Y X
Xj Yj
X2n-1 Y2n-1
Biểu thức:
Y E.(A1.A0 .D0 A1.A0 .D1 A1.A0 .D2 A1.A0 .D3 )
E
x0
D0
.. MUX Y
.
D7 74151
W
EN
C B A Y
D8 D15
74151 Y
2
A
B
C
EN
G1 Y7 Y1
Y0 Y2 Y3
G2A DEMUX ..
G2B 74138 .
C
Y1
B
A Y0
3.5.3. Một số ứng dụng của bộ hợp kênh – phân kênh (1)
3.5.3. Một số ứng dụng của bộ hợp kênh – phân kênh (2)
dãy:
A0 . . . An-1
- Thay đổi giá trị đầu vào Bộ đếm
Clock
dữ liệu MUX. n bit
3.5.3. Một số ứng dụng của bộ hợp kênh – phân kênh (3)
A B C f
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 1
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 0
f A,B,C D2 D3 D5 D6
D7
A D6
A2 D5
DECODER D4
B A1 3 - 8 f
D3
D2
C D1
A0 D0
D6 = 1 0 D0
D7 = 0
A B C
D0 0 0 D0
D1 1 1 D1 MUX
Y=f
D2 C C D 4-1
2
’
D3 C C D3
A1 A0
A B
S0 a 0 b0
C0 a 0 .b0
Mạch điện:
a0
S0
b0
C0
Cin ai bi Si Cout
Bảng trạng thái: 0 0 0 0 0
0 0 1 1 0
0 1 0 1 0
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 1
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 59
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Mạch điện:
HA1 HA2
bi a i bi
ai Si
Cin
a i bi
Cout
3.6.1. Mạch tổng (5) – Mạch cộng nhị phân song song
Sơ đồ khối: S0 S1 Si
Cin 0 Cout 0 Cin1 Cout1 Cin Cout
FA 0 FA1 ... i
FAi i
a0 b0 a1 b1 ai bi
C3 C0 C3 C0
7483A 7483
B3 B0 A3 A 0 B3 B0 A3 A 0
Mạch điện:
a0 S0/D0
b0
C0/B0
M (điều khiển)
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 63
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
ai bi Bin Di Bout
0 0 0 0 0
0 0 1 1 1
Bảng trạng thái: 0 1 0 1 1
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 64
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
gi a i bi a i bi a i b i 1 1 1
ai
-Mạch điện: bi gi
a 3 b 3
Bộ so sánh bằng nhau 4 bit: a b
A = a3a2a1a0 với B = b3b2b1b0 A B
2 2
a1 b1
a 0 b 0
f a 3 .b3 a 3 b3 .a 2 .b 2
a 3 b3 .a 2 b 2 .a1.b1
a 3 b3 .a 2 b 2 .a1 b1.a 0 .b 0
a3 a0 .. a7 a4 ..
. f .
> > f
= 7485 f = 7485 f
< <
.. f .. f
b3 b 0 . b7 b 4 .
po pe d1 d 2 d 3
f e f o d 3 d 2 d1 p
1 0 1 1 0 1
1 1 0 0 1 0
1 1 0 1 0 1
1 1 1 0 0 1
1 1 1 1 1 0
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 73
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1
BÀI GIẢNG MÔN: KỸ THUẬT SỐ
D9 P3 D7 D6 D5 P2 D3 P1 P0 (*)
P0 D3 D5 D7 D9 = 0 P0 = D 3 D 5 D 7 D9
P1 D3 D6 D7 =0 P1 = D 3 D 6 D 7
P2 D5 D6 D7 =0 P2 = D 5 D 6 D 7
P3 D9 =0 P3 = D 9
D5 P3 D4 D3 D2 P2 D1 P1 P0 (*)
P0 D 3 D 5 D 7 D9 = 1 P0 D3 D5 D7 D9
P1 D 3 D 6 D 7 =1 P1 D3 D6 D7
P2 D 5 D 6 D 7 =1 P2 D5 D6 D7
P3 D 9 =1 P3 D9
Giải:
-Số bit thông tin: D = 5, suy ra số bit kiểm tra: P = 4
- Vị trí các bit P:
9 8 7 6 5 4 3 2 1
D9 P3 D7 D6 D5 P2 D3 P1 P0 (*)
P1 D3 D6 D7 =0 P1 = D3 D6 D7 = 0 1 0 =1
P2 D5 D6 D7 =0 P2 = D5 D6 D7 = 1 1 0 =0
P3 D9 =0 P3 = D9 =1
1 1 0 0 1 0 0 1 0
Kiểm tra các S:
S0 = b1 b3 b5 b7 b9 = 0 0 1 0 1= 0
S1 = b2 b3 b6 b7 = 1 0 0 0 =1
S2 = b4 b5 b6 b7 = 0 1 0 0 =1
S3 = b8 b9 =11 =0
b9 b8 b7 b6 b5 b4 b3 b2 b1
1 1 0 1 1 0 0 1 0
GIẢNG VIÊN: THS.NGUYỄN HỒNG HOA 81
www.ptit.edu.vn
BỘ MÔN KTĐT – KHOA KTĐT1