Professional Documents
Culture Documents
com
KỸ THUẬT SỐ
(DIGITAL ENGINEERING)
NỘI DUNG
2 CƠ SỞ ĐẠI SỐ LOGIC
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
CHƢƠNG III- CÁC MẠCH TỔ HỢP
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1. Phân tích và thiết kế các mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Giới thiệu
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Nguyên tắc
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1. Phân tích và thiết kế các mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
A
B
C
A
B
C
F
A
B
C
A
B
C
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
A
B
C
A
B
C
F
A
B
C
A
B
C
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
A
F
C
C
B
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
A B C BC A.B.C.BC
Từ đó vẽ đƣợc mạch sau:
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.1. Phân tích mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Bài tập
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Bài tập
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Bài tập
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Bài tập
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.2. Thiết kế mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.2. Thiết kế mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.2. Thiết kế mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.2. Thiết kế mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.2. Thiết kế mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.2. Thiết kế mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.1.2. Thiết kế mạch tổ hợp
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Ví dụ thiết kế mạch logic
VD:
Trong 1 ngôi nhà hai tầng, ngƣời ta lắp hai chuyển
mạch hai chiều tại hai tầng, sao cho ở tầng nào
cũng có thể bật hoặc tắt đèn. Hãy thiết kế một
mạch logic mô phỏng hệ thống đó?
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Ví dụ thiết kế mạch logic
VD:
Nếu ký hiệu hai công tắc là hai biến A, B.
Khi ở tầng 1 bật đèn và lên tầng 2 thì tắt đèn đi và
ngƣợc lại. Nhƣ vậy đèn chỉ có thể sáng ứng với
hai tổ hợp chuyển mạch ở vị trí ngƣợc nhau. Còn
đèn tắt khi ở vị trí giống nhau.
Hệ thống chiếu sáng trong có sơ đồ nhƣ hình
VD:
Bảng trạng thái mô tả hoạt động của hệ chiếu sáng
A B F=A B
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
Ví dụ thiết kế mạch logic
VD:
Biểu thức của hàm là: F AB AB A B
hoặc
F AB A ABB
Sơ đồ mạch:
A F
B
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2. Bộ so sánh hai số nhị phân
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.1. Bộ so sánh đơn giản
Bộ so sánh 1 bit
Bảng trạng thái của mạch so sánh
a b Fn Fb Fl
0 0 0 1 0
Fn a.b
0 1 1 0 0 Fb a b
1 0 0 0 1
1 1 0 1 0 Fl a.b
Mạch điện bộ so sánh 1 bit
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.1. Bộ so sánh đơn giản
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.1. Bộ so sánh đơn giản
A = B nếu:
(a3 = b3) và
(a2 = b2) và
(a1 = b1) và
(a0 = b0)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.1. Bộ so sánh đơn giản
So sánh 2 số 4 bit
(so sánh bằng) a3
A = a3a2a1a0
b3
B = b3 b2 b1 b 0
a2
A = B nếu:
b2 A=B
(a3 = b3) và
(a2 = b2) và a1
(a1 = b1) và
b1
(a0 = b0)
a0
b0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.2. Bộ so sánh đầy đủ
E 0 0 0 0 0 0
Si 0 0 1 0 0 0
Phần tử
ai Ei 0 1 0 0 0 0
so sánh
bi
0 1 1 0 0 0
Ii
1 0 0 1 0 0
E: cho phép so sánh 1 0 1 0 0 1
E = 1: so sánh 1 1 0 0 1 0
E = 0: không so sánh
1 1 1 1 0 0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.2. Bộ so sánh đầy đủ
Phần tử so sánh
E ai bi ai=bi ai>bi ai<bi
Si Ii
Ei
Si E(aibi )
0 0 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
Ii E(ab
i i)
0 1 0 0 0 0 Ei E(ai bi )
0 1 1 0 0 0 Eaibi Eai bi
1 0 0 1 0 0 E.Si .Ii
1 0 1 0 0 1
E(Si Ii )
1 1 0 0 1 0
1 1 1 1 0 0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.2. Bộ so sánh đầy đủ
E
Ei E(Si Ii )
ai
Si
bi
Ei
Ii
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.2.2. Bộ so sánh đầy đủ
E S1
a1
Phần tử E1 A<B
so sánh I1
b1
E S0
a0
Phần tử E0 A=B
so sánh I0
b0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3. Các bộ số học
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
A= a3 a2 a1 a0
+
B= b3 b2 b1 b0
C4 S3 C3 S2 C2 S1 C1 S0
Kết
quả S4 S3 S2 S1 S0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
ai bi Ci Si Ci+1
0 0 0 0 0
Full Adder 0 0 1 1 0
0 1 0 1 0
ai Si 0 1 1 0 1
Ci
bi
FA Ci+1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 1
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
0 1 1
a i b i Ci b i Ci a i b i Ci b i C i
1 1 1
a i b i Ci a i b i Ci
a b C a b C
i i i i i i
Ci+1
aibi
00 01 11 10
a i b i Ci
Ci
0
Ci 1 a i bi Ci a i bi Ci a i bi
1
1 1 1 1
Ci a i b i a i b i a i b i
Ci a i b i a i b i
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
FA FA FA FA
Cn
C2
Sn Sn-1 Sn-2 S1 S0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
G1 C2
P0
C0
G0 1 2
P1
1 2 C2 = G1 + G0P1 + C0P0P1
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.1. Bộ cộng hai số nhị phân
P3 G3 P2 G2 P1 G1 P0 G0
C4 C3 C2 C1 C0
a3 b3 a2 b2 a1 b1 a0 b0
Tính tổng
C4 = S4 S3 S2 S1 S0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.2. Bộ trừ hai số nhị phân
1 1 0 0
ai
Di
bi
Bi+1
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.2. Bộ trừ hai số nhị phân
Bộ trừ đầy đủ: Phép trừ 2 số nhiều bit cho nhau. Thao
tác lặp lại là trừ 2 bit cho nhau và trừ số vay
ai Bộ trừ
bi Di
Bi đầy đủ
Bi+1
Bi Bán Di
(Full Subtractor)
ai Di hiệu
ai bi Bi Di Bi+1
Bán Bi+1
0 0 0 0 0 hiệu Bi+1
bi
0 0 1 1 1
0 1 0 1 1
0 1 1 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.2. Bộ trừ hai số nhị phân
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.3. Bộ nhân hai số nhị phân
a3 a2 a1 a0
b3 b2 b1 b0
a3b0 a2b0 a1 b0 a0b0
a3b1 a2b1 a1b1 a0 b1
a3b2 a2b2 a1b2 a0b2
a3b3 a2b3 a1b3 a0b3
p7 p6 p5 p4 p3 p2 p1 p0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.3. Bộ nhân hai số nhị phân
A x b2
A x b3
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.3.3. Bộ nhân hai số nhị phân
vào số nhớ 0 0
ra số nhớ 1 CO 3 2 1 0
a3 a2 a1 a0
b2
3 2 1 0 CI 3 2 1 0
2 CO 3 2 1 0
b3 a3 a2 a1 a0
3 2 1 0 CI 3 2 1 0
3 CO 3 2 1 0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4. Hợp kênh và phân kênh
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
X1
C0
C0 C1
1 1 1
Y X 0C0 X1C0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
X0
C0
Y
X1
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
MUX 4-1
X0 C1 C0 Y
X1 Y 0 0 X0
X2
0 1 X1
X3
1 0 X2
C0 1 1 X3
C1
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
C1 C0 Y
0 0 X0
0 1 X1
1 0 X2
1 1 X3
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
E0
S0
E1
CS
1
C0
S
E0
S1
E1
CS
C0
CS =1: chọn kênh làm việc bình thường
CS = 0: ra chọn kênh = 0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.1. Bộ hợp kênh (Multiplexer)
E0
S0
E1 E0
C0
S
E0 E1
S1
E1
C0
C0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.2. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.2. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.2. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
Y1
Bảng trạng thái:
C0 X Y0 Y1
0 0 0 0 C0
0 1 1 0
biểu thức hàm ra:
1 0 0 0
1 1 0 1 Y0 XC0
Y1 XC0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.2. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
DEMUX 1-4
Y0
X Y1
Y2
Y3
C0
C1
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.2. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.2. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.2. Bộ phân kênh (Demultiplexer)
Y0 C0 C1X
Y1 C1C0 X
Y2 C1 C0 X
Y3 C1C0 X
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.3. Một số ứng dụng
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.3. Một số ứng dụng
C0
Y3 Y2 Y1 Y0
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.3. Một số ứng dụng
1
a0
0
a1 Y
C1 t
a2
1
a3
0
t
Y
C0
a0 a1 a2 a3
C1
t
Một luồng dữ liệu số song song có tính chất mọi bit của nó xuất hiện
đồng thời, luôn có ưu thế về tốc độ xử lý nhanh nhưng khi truyền trên
khoảng cách xa sẽ tốn nhiều đường truyền nên thông thường nó
được chuyển đổi thành dữ liệu kiểu nối tiếp (các bit xuất hiện tuần tự)
trước khi đi đến đường truyền nhờ bộ hợp kênh-MUX.
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.3. Một số ứng dụng
f(0,0) E0
E1
Các đầu vào f(0,1) Y = f(A,B)
chọn hàm
f(1,0) E2
E3
f(1,1) C1 C0
A
Các biến
B
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.3. Một số ứng dụng
A B f=AB Y C1 C0
0 X0
0 0 0= f(0,0) = X0 0 0
0 X1 Y = AB
0 1 0 =f(0,1) = X1 0 1 0 X2
1 0 0=f(1,0) = X2 1 0 1 X3
C1 C0
1 1 1=f(1,1) = X3 1 1 A
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.4.3. Một số ứng dụng
A B f=A+B Y C1 C0 0 X0
Y=
1 X1 A+B
0 0 0 = X0 0 0
1 X2
0 1 1 = X1 0 1
1 X3
C1 C0
1 0 1 = X2 1 0
A
1 1 1 = X3 1 1
B
1
Bộ tạo hàm có thể lập trình được
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
3.5. Các bộ chuyển mã
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com
BT
Y1 3, 4,5, 7,13,15
Y2 3,8,9,13,15
www.neu.edu.vn huongct138@gmail.com