Professional Documents
Culture Documents
1. Giới thiệu
2. Các hệ thống số đếm
2.1 Hệ thống số thập phân
2.2 Hệ thống số nhị phân
2.3 Hệ thống số thập lục phân
3. Mã số
3.1 Mã BCD
3.2 Mã Gray
3.3 Mã ASCII
3.4 Mã thừa 3
2
1. GIỚI THIỆU
Tín hiệu tương tự
3
1. GIỚI THIỆU
Hệ thống điện tử số
4
1. GIỚI THIỆU
Ưu điểm của hệ thống số
Hệ thống số dễ thiết kế hơn
Thông tin được lưu trữ dễ dàng
Độ chính xác cao hơn
Các hoạt động có thể lập trình dễ dàng
Các mạch điện tử số ít bị ảnh hưởng bởi
nhiễu
Nhiều mạch điện có thể tích hợp trên một IC
5
1. GIỚI THIỆU
Những hạn chế của kỹ thuật số
Hầu hết các đại lượng vật lý trong tự nhiên là các
tín hiệu tương tự
Để sử dụng kỹ thuật số điều khiển các đại lượng
này với tín hiệu vào và tín hiệu ra đều là tương tự
cần thực hiện 3 bước sau:
Chuyển đổi các tín hiệu vào tương tự sang dạng
tín hiệu số.
Xử lý dữ liệu số theo yêu cầu.
Chuyển đổi dữ liệu số sang dạng tín hiệu tương tự.
6
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.1 Hệ thống số thập phân – Decimal system
Gồm 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Trọng số của mỗi chữ số trong 1 số thập phân như
sau:
…105 104 103 102 101 100. 10-1 10-2 10-3…
Số tận cùng bên trái là số có giá trị lớn nhất MSD
(Most Significant Digit).
Số tận cùng bên phải là số có giá trị nhỏ nhất LSD
(Least Significant Digit).
7
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system
Hệ thống số nhị phân gồm 2 chữ số 1 và 0, cơ số 2.
Trọng số của mỗi chữ số trong 1 số nhị phân như sau:
…25 24 23 22 21 20. 2-1 2-2 2-3…
Ví dụ: cho một số nhị phân: 1011.1012
Giá trị tương đương với số thập phân là:
1011.1012 = 123 + 022 + 121 + 120 +12-1 + 02-2 + 12-3
= 23 + 21 + 20 + 2-1 + 2-3
= 8 + 2 + 1 + 0.5 + 0.125
= 11.62510
8
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary
system
Trong hệ thống số nhị phân:
Mỗi con số (0 hoặc 1) được gọi là bit (0 hay 1).
Bit tận cùng bên trái là bit có giá trị lớn nhất
MSB (Most Significant Bit).
Bit tận cùng bên phải là bit có giá trị nhỏ nhất
LSB (Least Significant Bit).
9
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.2 Hệ thống số nhị phân – Binary system
Cách đếm các số nhị phân
Với 1 số nhị phân gồm n bit thì:
Số trạng thái là 2n.
Số thập phân tương ứng lớn nhất là: 2n – 1.
10
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.3 Hệ thống số thập lục phân
Gồm 16 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, a, b, c,
d, e, f. Cơ số là 16.
Trọng số của mỗi chữ số trong 1 số thập phân
như sau:
…165 164 163 162 161 160. 16-1 16-2 16-3…
Ví dụ: cho một số thập lục phân: 12C.716
12C.7H = 1162 + 2161 + 12160 + 716-1
11
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
Thập phân Nhị phân Thập lục
tương ứng 23 22 21 20 phân
0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 1
2 0 0 1 0 2
3 0 0 1 1 3
4 0 1 0 0 4
5 0 1 0 1 5
6 0 1 1 0 6
7 0 1 1 1 7
8 1 0 0 0 8
9 1 0 0 1 9
10 1 0 1 0 A
11 1 0 1 1 B
12 1 1 0 0 C
13 1 1 0 1 D
14 1 1 1 0 E
15 1 1 1 1 F 12
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.4 Chuyển đổi giữa các hệ thống số
Chuyển số thập phân sang số nhị phân, ví dụ:
(a) 19 (b) 45
13
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.4 Chuyển đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi từ thập phân sang thập lục
phân
Ví dụ: Đổi 260 thập phân sang thập lục phân
260 : 16 = 16 dư 4
16 : 16 = 1 dư 0
1 : 16 = 0 dư 1
Kết quả: 104H
14
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.4 Chuyển đổi giữa các hệ thống số
Chuyển từ thập lục phân sang số nhị phân
Ví dụ: Chuyển số thập lục phân 7CF8H sang số
nhị phân
7 C F 8
B 6 5 3
Kết quả: B653H
16
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
2.5 Cộng trừ nhị phân
Hai số dương: cộng như cộng nhị phân thông
thường, kể cả bit dấu.
Hai số âm: biểu diễn chúng ở dạng bù 1 và cộng
như cộng nhị phân, kể cả bit dấu. Bit tràn cộng vào
kết quả. Chú ý, kết quả được viết dưới dạng bù 1.
Hai số khác dấu và số dương lớn hơn: cộng số
dương với bù 1 của số âm. Bit tràn được cộng vào kết
quả.
Hai số khác dấu và số âm lớn hơn: cộng số dương
với bù 1 của số âm. Kết quả không có bit tràn và ở
dạng bù 1. 17
2. CÁC HỆ THỐNG SỐ
Cộng trừ thập lục phân
3 D 6 8 C 4
+ -
A 7 9 5 F 9
E 4 F 2 C B
18
3. MÃ SỐ
Thập phân Mã BCD
3.1 Mã BCD
0 0000
(Binary Coded
1 0001
Decimal) 2 0010
3 0011
4 0100
5 0101
6 0110
7 0111
8 1000
9 1001
19
3. MÃ SỐ
20
3. MÃ SỐ
3.2 Mã Gray
Thập Mã Thập Mã
phân Gray phân Gray
0 0000 8 1100
1 0001 9 1101
2 0011 10 1111
3 0010 11 1110
4 0110 12 1010
5 0111 13 1011
6 0101 14 1001
7 0100 15 1000
21
3. MÃ SỐ
3.2 Mã Gray
Chuyển số nhị phân thành mã Gray
VD: Đổi số nhị phân 0111 thành mã Gray
0 1 1 1
+ + +
0 1 0 0
22
3. MÃ SỐ
3.2 Mã Gray
Chuyển mã Gray thành số nhị phân
VD: Đổi mã Gray 1000 thành số nhị phân
23
3. MÃ SỐ
3.3 ASCII - AMERICAN STANDARD CODE FOR
INFORMATION INTERCHANGE
24
3. MÃ SỐ
3.4 Mã thừa 3 Thập phân Mã thừa 3
0 0011
1 0100
2 0101
3 0110
4 0111
5 1000
6 1001
7 1010
8 1011
9 1100
25