Professional Documents
Culture Documents
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-1-
Chương III. Mạch điện cổng logic
E CC +12V
R 3.9k Tr-êng U IA(V) U IB(V) U O (V)
DA Z hîp
A
3V a 0 0 0,7
0V B DB b 0 3 0,7
UO c 3 0 0,7
U IA U IB d 3 3 3,7
a) b)
A B Z = A. B
0 0 0 A A
0 1 0 Z Z
1 0 0 B B
a) 1 1 1 b)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-2-
Chương III. Mạch điện cổng logic
A DA Z
3V Tr-êng UIA(V) U (V) U O (V)
hîp IB
0V B DB UO a 0 0 -0,7
U IA U IB b 0 3 +2,3
R 3.9k
c 3 0 +2,3
a) E CC -12V d 3 3 +2,3
b)
A B Z = A+B
0 0 0 A A A
0 1 1 Z Z Z
1
1 0 1 B B B
1 1 1
c) d)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-3-
Chương III. Mạch điện cổng logic
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-4-
Chương III. Mạch điện cổng logic
E GG
E CC +12V +2.5V
R0 RC DC
3.9k 1k
DA Z
A
3V R1
0V B DB T UO
1.5k
U IA U IB R2
18k
U BB
-12V
+ Z sẽ có mức thấp, khi cả A, B có mức cao (H=3,7V)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-5-
Chương III. Mạch điện cổng logic
E CC E GG
+12V +2.5V
RC DC
DA
A 1k Z
3V
0V B DB R1
T UO
U IA U IB R 0 1.5k
3.9k R2
18k
U BB
-12V
A
A B Z = A+B 1 Z
0 0 1 B
0 1 0 A b)
a)
1 0 0 Z
1 1 0 B
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-6-
Chương III. Mạch điện cổng logic
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-7-
Chương III. Mạch điện cổng logic
E CC
R1 R2 R 5 +5V
3k 150 100
3.6V
T3
0.3V T4
A T2 Z
T1
B
T5
UO
U IA U IB R3 R4
300 3k
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-8-
Chương III. Mạch điện cổng logic
V
UO
4
A B 3.6V
3
C
2
1.4V
1
0.3V D E
UI
0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 V
A-B: U I <0,6V, NAND đóng--> U O =H; B-C-D: trạng thái chuyển tiếp của
mạch; Đoạn D-E: T2 , T5 - bão hoa--> U O =L .
+ Các thông số điện áp:
Điện áp vào: Thấp U IL = 0,3V; Cao U IH = 3,0V;
Điện áp ra: Thấp là U OL = 0,3V; Cao U OH = 3,6V;
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
-9-
Chương III. Mạch điện cổng logic
V
UO
4
A B 3.6V
90% U OH
3
C
2
U OH
U OL
1.4V
1
0.3V D E
UI
0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 V
U IL U NL
U OFF
UT
U ON U NH
U IH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 10 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
UO a) UO b)
V V
0
t cao
E CC cao
t 0 võa
4 4
t 0 thÊp
3 3
2 2 E CC thÊp
1 1
UI UI
0 0
0.5 1.0 1.5 2.0 V 0.5 1.0 1.5 2.0 V
E CC II mA
+5V R1 R2
3k 150 0.5
T2 IIH UI
A II 0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
T1
V
B - 0.5
R3
300 - 1.0
UI
- 1.5
a) b)
-Dòng điện ngắn mạch đầu vào, I IS , là dòng điện ngõ vào khi U I = 0V;
-Dòng điện đầu vào (kí hiệu là I IH ) là dòng điện chảy trong ngõ vào khi
U I U IH ).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 11 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
E CC UI V
+5V R1 R2
3k 150 2.0
Cæng ng¾t Cæng më
T2
A II 1.4
T1
1.0
UI RI R3 0.5
300
ROFF R ON RI
0
0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
k
a) b)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 12 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
E CC UOH V
R2 R5 +5V
150 100 4.0
T3 3.0
T4
Z
2.0
IL
UO
R4 1.0
3k
mA
RL
0
10 20 30 40 I L
b) b)
E CC UOH V
R2 R5 +5V
150 100 4.0
T3 3.0
T4
Z
2.0
IL
UO
R4 1.0
3k
mA
RL
0
10 20 30 40 I L
b) b)
-Khi I L (0 5)mA : T3 -ở biên giới bão hoà, còn T4 - ở vùng khuếch đại-->
U OH thay đổi rất ít khi I L tăng .
-Khi I L 5mA , T3 - bão hoà sâu, và I L tăng--> U OH sẽ giảm nhanh.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 13 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
E CC UOL V
R2 +5V
150 RL
1.5
IL
T2 Z
1.0
T5
UO 0.5
R3
300 mA
0
10 20 30 40 50 I L
a) b)
UI UI 1,5V
tf tr
ts
UO UO
1,5V 1,5V
td
t p1 t p2 t p1 t p2
a) b)
+Thời gian trễ của xung cửa ra so với xung cửa vào kí hiệu là t pd :
t p1 t p2
t pd (3.9)
2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 14 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
Hệ số tải đầu ra N O : Số lương cửa vào cùng loại mạch có thể nối đến 1 cử
ra của NAND
Dßng ®iÖn khi th«ng I E1 mA §Çu vµo hë; §Çu ra kh«ng t¶i 10
Dßng ®iÖn khi ng¾t I E2 mA UI = 0 V; Kh«ng t¶i 5
Møc ra cao UOH V UI = 0,8 V; Kh«ng t¶i 3,0
Møc ra thÊp UOL V UI = 1,8 V; I T =12,8mA 0,35
Dßng ng¾n m¹ch ®Çu vµo I IS mA UI = 0 V; 2,2
Dßng ®Çu vµo I IH A UI = 5 V; C¸c ®Çu vµo kh¸c 2,2
nèi ®Êt
Møc më cæng UON V UOL= 0,35 V; I T =12,8mA 1,8
Møc ®ãng cæng UOFF V UOL= 2,7 V; Kh«ng t¶i 0,8
HÖ sè t¶i ®Çu ra NO UI = 1,8 V; UOL 0,35V 8
Thêi gian truyÒn ®¹t t pd ns f = 2MHz; NO = 8 30
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 15 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
-Mục đích: Để tăng tốc độ làm việc, giảm tiêu hao năng lượng điện, nâng cao năng
lực chống nhiễu và tăng mật độ tích hợp…
Mạch NAND có nguồn phóng điện:
+Sơ đồ: hình a. +Đặc điểm: Có nhóm tạo phóng điện ( T6 , R B , R C ) đẻ T2 bão
hoà, thì T5 cũng bão hoà ngay tức thì; + Đặc tính ra- vào: hình b.
UO
E CC V
R1 R2 +5V 4
3k 150 A 3.6V B
R5
100
T3 3
T4
A T2 Z
T1 C
B 2
T5
1.4V
RB RC 1
U IA U IB
T6 UO D E UI
R4 0.3V
3k 0
0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0
V
a) b)
C E CC
R1 R2 R5 +5V
3k 150 100
B T3
E T4
a) A T2 Z
T1
C B
T5
UO
U IA U IB R3 R4
300 3k
B
E
b) c)
+Nhược điểm của mạch là, năng lực chống nhiễu kém.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 16 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
1 R2 R5 E CC
+5V
AND-A A
1A R 1A Z
T2A T3
U IA B
P
T4
U IA1 Z
A1
A2 T1A Q
U IA2 A3
T5
U IA3 UO
R 1A R4 A 1 Z
AND-B R3
U IB B
U IB1 B1
T1B
B2
U IB2 B3
U IB3 T2B a) b)
R1 R4 R5 R8 E CC
A
Z
T6 T9 B
T1 T7
U IA A T10
b)
R7 Z
U IB B
R2
UI T11 A B Z = A+ B
T4 T5
T2 R4 0 0 0
UO 0 1 1
R6 1 0 1
R3 1 1 0
T3 D T8
NAND
c)
a)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 17 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
E CC
+5V
3.6V R1 R2
Z
0.3V
A T2 A
T1 T4 Z
B
UI B
UO
R4
U IA U IB R3
T3
a) b)
R1 R2 R3 R5 R6 R 10 E CC
T3 D2 T8
A Z
C D1 T9 B
T1 T2
Z C
T6 R7
T4 T5 b)
T10
R4 R9
UO
A Z
R8
A T7 B
C
NAND
B c)
a)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 18 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
A Z
B c)
1 2 3 4 5 6 7
a)
4k7 CI
4k7
220 220
1k 1k
+5V +5V
C C
4k7 4k7
d)M¹ch nhÊp nh¸y kh«ng ®iÒu khiÓn: e)M¹ch nhÊp nh¸y cã ®iÒu khiÓn: khiCI=H
TÇn sè cì 2Hz víi C=2 F/6V. TÇn sè cì 2Hz víi C=2 F/6V.
Hình 3.28. IC7400 (4 phần từ NAND TTL) và một số ứng dụng: a)Sơ đồ chân; b) 1/4
IC7400 tạo mạch NOT; c)Tạo mạch XOR ;
+Vi mạch 74LS03 (hoặc 7403 và 7438): gồm 4 cổng NAND hở colectơ, mỗi
cổng có 2 cửa vào.
+Sơ đồ chân: hình 3.29.a.
+Mạch công tác: điện trở kéo như trên hình 3.29.b.
+ IC này thường được sử dụng để tăng khả năng chịu tải cho các cổng vi xử lí
hoặc vi điều khiển với mạch ra thông thường.
+5V 14 13 12 11 10 9 8 +5V
A 470
Z
A
Z=A.B
1 2 3 4 5 6 7
a) b)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 19 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
+Vi mạch 74LS04 (hoặc 7404): gồm 4 cổng NOT . Sơ đồ chân: hình 3.30.a.
+Một số ví dụ:
+Vi mạch 7405 cũng gồm 4 cổng NOT TTL, nhưng thuộc loại hở colectơ. Sơ
đồ chân tương tự như trên hình 3.30.a. Dòng điện ngõ ra của loại này khá lớn
(đến 40mA),lớn hơn so với dòng điện cửa ra của mạch NOT ở 7404.
+5V 14 13 12 11 10 9 8 1n
820 820
Cr
a)
1 2 3 4 5 6 7 b)
4k7
C
C 100 1n 10n 100n 1 10
f 3MHz 400kHz 40kHz 4kHz 400Hz 40Hz C
(gÇn ®óng)
c)
4k7
Hình 3.30. Mạch cổng NOT TTL và các ứng dụng: a) Sơ đồ chân; b) Dao động đa hài
dùng thạch anh; c) Mạch đa hài dùng RC
1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7
a) b)
+5V 14 13 12 11 10 9 8
c)
1 2 3 4 5 6 7
Hình 3.31. Các IC cổng NAND TTL với số cửa vào nhiều hơn 2: a) Mạch 7410; b)
Mạch 7420 (7440); c) Mạch 7430
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 20 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
+Vi mạch số công nghệ TTL được ứng dụng rộng rãi nhất:
-Ưu điểm: có tốc độ đóng mở cao, có điện áp ra đủ lớn, có khả năng chống
nhiễu và khả năng chịu tải khá.
-Nhưng vẫn còn một số yêu cầu thực tiễn đặt ra chưa đáp ứng được.
+ Dưới đây sẽ giới thiệu khái quát một số loại có đặc tính tốt hơn.
3.2.4.1. Vi mạch cổng logic có mức ngưỡng cao (kí hiệu HTL)
2.2.4.3. Vi mạch cổng logic công nghệ tích hợp phun (kí hiệu I 2 L )
+Đây là công nghệ dùng để chế tạo các loại vi mạch có độ tích tụ lớn (LSI).
+Ưu điểm của vi mạch cổng công nghệ I2L có điện áp nguồn cung cấp thấp,
dòng điện nhỏ.
C B A
E CC A Z
R C1 R C2 0V B
267 300
C Z
T3 b)
Z2
T4
T2 Z1 U
T1C T1B T1A O2
UO1
RE RE4 R E3
a) 1,18k 1,5k
E EE 1,5k
-5,2 V
+Kí hiệu mạch OR/NOR được thể hiện trên hình 3.32.b.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 21 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
V
UO
ED 12
ID R D =20K
10
RD 8
CL
D 6
G UO 4
R D =120K R D =40K
S T 2
UI UI
0 2 4 6 8 10 12
V
a) b)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 22 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
ED EG ED
ID +14V ID
T2 T2
S2 D
D1
G1 UO G1 UO
UI S1 T1 UI S1 T1
a) b)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 23 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
EDD
S2 I
G2 T2
D2
D
D1
UO
G1 S1
UI T1
+ U I U IL 0V --> U O = U OH = E D§ .
+ U I U IH E D§ --> U O = U OL = 0V.
EDD
I
T4 T2
Z
A UO
UIA T3
UIB B T1
Hình 3.37
+Vi mạch NAND: CD4012, CD4023, CD4025.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 24 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
EDD
I
A
UIA T2
UIB B
T4
Z
UO
T1 T3
Hình 3.38.
C E DD C
ID
T2 UI TG UO
S2
C
S1 C
UI UO
T1 UO
UI
C C
a) b)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 25 -
Chương III. Mạch điện cổng logic
C T4 T2
T1
T2
UI
UO
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội-Khoa Điện- Bộ môn Đo lường và Điều khiển
- 26 -