You are on page 1of 26

Câu hỏi 1.

1: Có thể viết được bao nhiêu phương trình độc lập từ các định luật Kirchhoff theo
số nút và số nhánh của mạch ?

Câu hỏi 1.2: Khái niệm về tính chất tuyến tính, bất biến, nhân quả của mạch điện.

Câu hỏi 1.3: Các sơ đồ tương đương của nguồn điện trong Lý thuyết mạch.

Câu hỏi 1.4: Trong miền tần số, mạng một cửa thụ động không nguồn có thể khai triển thành
những sơ đồ tương đương nào ? Nêu thí dụ minh họa.

Câu hỏi 1.5: Hãy nêu khái niệm về thông số tác động và thụ động của mạch.

Câu hỏi 1.6: Các loại công suất. Điều kiện để truyền đạt công suất tác dụng lớn nhất trên tải.

Câu hỏi 1.7: Mạch điện có ghép hỗ cảm có thể giải bằng những phương pháp nào?

Câu hỏi 1.8: Mạch điện có chứa nguồn dòng có thể giải bằng những phương pháp nào?

Câu hỏi 1.9: Hãy nêu ý nghĩa của phép biến đổi Laplace trong phân tích mạch. Minh họa.

Câu hỏi 1.10: Hãy nêu khái niệm về quá trình quá độ trong mạch điện. Phương pháp giải
mạch quá độ.

Câu hỏi 1.11: Với các hệ nhân quả và ổn định, có thể tính toán trực tiếp đáp ứng tần số H ( j )
từ hàm truyền đạt H(p) bằng cách nào? Minh họa.
Câu hỏi 1.12: Các điểm cực của hàm truyền đạt H(p) có điều kiện gì để hệ thống thực sự ổn
định ? Minh họa.
Câu hỏi 1.13: Đặc điểm của mạng bốn cực tương hỗ thụ động.

Câu hỏi 1.14: Đặc điểm của mạng bốn cực tương hỗ & đối xứng thụ động.

Câu hỏi 1.15: Mạng bốn cực có chứa diode là loại M4C gì? Mạng bốn cực có chứa transistor
hoặc bộ KĐTT là loại M4C gì?

Câu hỏi 1.16: Mạng bốn cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động có thể khai triển thành những sơ
đồ tương đương nào?

Câu hỏi 1.17: Mạng bốn cực tuyến tính, tương hỗ, thụ động và đối xứng có thể khai triển
thành những sơ đồ tương đương nào?

1
Câu hỏi 1.18: Công thức cặp trở kháng đặc tính M4C ? Cặp trở kháng này có đặc tính gì ?

Câu hỏi 1.19: Đặc điểm khâu phối hợp trở kháng ? Minh họa một ứng dụng của khâu PHTK
thụ động.

Câu hỏi 1.20: Các loại mạch lọc. Căn cứ nào để xác định bậc của một khâu lọc.

Câu hỏi 1.21: Mục đích việc ghép dây chuyền nhiều khâu lọc? Minh họa.

Câu hỏi 1.22: Sự khác nhau cơ bản của bài toán phân tích và tổng hợp mạch?

Câu hỏi 1.23: Một hệ thống tuyến tính bất biến muốn thực hiện về mặt vật lý phải thỏa mãn
điều kiện gì ?

Câu hỏi 1.24: Điều kiện tổng hợp một hàm mạng một cửa thụ động có thể thực hiện được về
mặt vật lý ?

Câu hỏi 1.25: Nguyên tắc cơ bản để tổng hợp mạng một cửa thụ động ?

Câu hỏi 2.1: Cho đoạn mạch ab như hình vẽ. Biết r1=1, r2=6, r3=12, XC1=9, XL2=6,

 −j
XL3=12. Điện áp tác động có biên độ phức: U abm = 20 2e 6

r1 X C1
a
a. Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch
b. Xác định biểu thức Uab(t), ir1(t), ir2(t), ir3(t).
c. Xác định công suất tác dụng trên đoạn mạch. r2 r3

Uab

X X
L2 L3


 −j
Câu hỏi 2.2: Cho mạch điện như hình vẽ. Dòng điện có biên độ phức: I abm = 20 2e 6

Y1=1+2j (S); Y2=1-2j (S); Z3=j (Ω); Y4=1+j (S); Y5=1-j (S)
Y1
a. Xác định trở kháng tương đương của đoạn
mạch. a Y2

Z3

Y4 Y5
b. Xác định Uab, IY4 ,IY5 và viết biểu thức thời

gian của uab(t), iab(t), iY4(t), iY5(t).


c. Xác định công suất tác dụng trên đoạn mạch
ab .

Câu hỏi 2.3: Cho mạch điện như hình vẽ:


Y1=2j (S); Y2=1+j (S); Y3=1-j (S);
 a Y1 Y3
 j
Điện áp tác động có biên độ phức: U abm = 6 2.e 3
a. Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch. Y2

b
b. Xác định biểu thức Uab(t), iy1(t), iy2(t), iy3(t).
c. Xác định công suất tác dụng trên đoạn mạch.
Câu hỏi 2.4: Cho mạch điện như hình vẽ: Y1

Y1=1+j (S); Y2=1-j (S); Z3=1,5-2j (Ω).


 a Y2
 j
Điện áp có biên độ phức: U abm = 6 2.e 12
Z3
a. Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Zab. b
b. Xác định biểu thức Uab(t), iy1(t), iy2(t), iZ3(t).
c. Xác định công suất tác dụng trên đoạn mạch.

Câu hỏi 2.5: Cho mạch điện ở chế độ xác lập như hình vẽ. Biết R1=10. L2=0.1mH. C3=1F.

C4=40. u (t ) = 10 cos(10 5 t − ) (V). Hãy viết biểu thức thời gian dòng trong các nhánh.
6
R1

u(t) L2
C3 R4

Câu hỏi 2.6: Cho mạch điện xác lập hình vẽ.

a. Thành lập hệ phương trình điện áp nút cho mạch.

3
b. Viết biểu thức dòng điện qua các nhánh của mạch.

R2 XL2 R4
A B

-
Jng1 R1 XC3 Eng4
+

Câu hỏi 2.7: Cho mạch điện xác lập như hình vẽ, chọn chiều dòng điện trong các vòng như
hình vẽ.

a. Hãy viết hệ phương trình dòng điện vòng.

b. Viết biểu thức dòng điện qua các nhánh.

R1 XL1 XL2 R2

+ +
E1 IV1 XC3 IV2 E2

Câu hỏi 2.8: Cho mạch điện xác lập như hình vẽ, chọn chiều dòng điện trong các vòng như
hình vẽ.

a. Hãy viết hệ phương trình dòng điện vòng.

b. Viết biểu thức dòng điện qua các nhánh của mạch.

XM

* *

R1 XL1 XL2 R2

+ XC +
E1 IV1 IIV2 E2
- 4
Câu hỏi 2.9: Cho mạch điện xác lập một chiều như hình vẽ với các số liệu: R1=R2= 5; R3=
R4 = 10; Jng1= 0,3A; Eng4= 60V. Hãy tính dòng điện trong R2 và R3 theo nguyên lý xếp
chồng.

R2 R4
+
Jng1 R3 Eng4
R1 -

Câu hỏi 2.10: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=R4=1.
→ → 
j
X2=X3=1. E ng1 = 10e j 0 J ng 4 = 5e . =10rad/s. Hãy viết biểu thức iab(t) sử dụng phương
o
2

pháp nguồn xếp chồng.

-jX3
R1 a b

Eng1 jX2 R4
Jng4

Câu hỏi 2.11: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=R4=1. X2=X3=1.
→ → 
j
E ng1 = 5e j 0o
J ng 4 = 10e 2
. =10rad/s. Hãy viết biểu thức iab(t) sử dụng phương pháp nguồn

tương đương.

5
a -jX3
R1 b

Eng1 jX2 R4
Jng4

Câu hỏi 2.12: Cho mạch điện xác lập một chiều như hình vẽ với các số liệu: R1=R2= 5; R3=
R4 = 10; Jng1= 0,6A; Eng4= 60V. Hãy vận dụng phương pháp biến đổi tương đương
Thevenine tính dòng trong R2.

R2 R4
+
Jng1 R3 Eng4
R1 -

Câu hỏi 2.13: cho mạch điện như hình vẽ với các số liệu: R1= R2= 4; R3=R4 = 2. Eng1 =6V.
Ing4= 0,3A. Hãy vận dụng phương pháp biến đổi tương đương Norton tính dòng điện IR2.

R1 R3

+
Eng1 R2 R4 Ing4

1
Câu hỏi 2.14: Cho mạch điện xác lập như hình vẽ với các số liệu: L=0,04H; C= F;
200
R1=6; R2=12; e(t)=3sin100t V.

a. Tính các thông số của nguồn tương đương Thevenine hoặc Norton đối với mạng hai cực ở
bên trái cặp điểm ab.

b. Tìm công suất tác dụng lớn nhất mà Zt có thể đạt được. Giá trị của Zt khi đó ?

R1 L C
a
6
+ e(t) R2 Zt
-
b
Câu hỏi 2.15: Cho mạch điện xác lập như hình vẽ với các số liệu: L=0,04H; R1=12;
R2=R3=6; e(t)=30sin100t V.

a. Tính các thông số của nguồn tương đương Thevenine hoặc Norton đối với mạng hai cực ở
bên trái cặp điểm ab.

b. Tìm công suất tác dụng lớn nhất mà Zt có thể đạt được. Giá trị của Zt khi đó ?

R1 L
R3
a
+ e(t) R2 Zt
-
b
Câu hỏi 2.16: Cho mạch điện như hình vẽ.

a. Xác định nguồn Thevenin tương đương bên trái cặp điểm ab.

b. Xác định giá trị tải RL để công suất trên tải đạt giá trị max, tìm công suất lớn nhất đó.

Câu hỏi 2.17: Xác định nguồn Norton đương đương của mạng ab như hình vẽ. Tính công suất
lớn nhất mà mạng này có thể cấp cho tải; chỉ rõ giá trị của tải khi đó.

7
Câu hỏi 2.18: Cho mạch điện xác lập như hình vẽ, biết: u(t ) = 12 cos10 4 t (v);
R1 = R3 = R4 = 10 ; R5 = 5 ; L1 = L5 = 1mH ; C2 = 10 F ;
Hãy vận dụng phương pháp biến đổi nguồn Thevenine tính dòng điện qua điện trở R5 .

R1
R3
L1 L5 R5
u(t )

R4
C2

Câu hỏi 2.19: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác định: 50mH 50mH
a) Tần số cắt của khâu lọc
0,2F
b) Tính chất của trở kháng đặc tính của khâu lọc tại
tần số 500Hz
c) Vẽ khâu lọc hình π tương ứng và điền trị số các thông số.

Câu hỏi 2.20: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác định:
100mH
a) Tần số cắt của khâu lọc
b) Tính chất trở kháng đặc tính của khâu lọc tại tần
0,1F 0,1F
số 500Hz
c) Vẽ khâu lọc hình T tương ứng và điền trị số các
thông số.

Câu hỏi 2.21: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác định: 0,2F 0,2F
a) Tần số cắt của khâu lọc
50mH
b) Tính chất của trở kháng đặc tính của khâu lọc tại
tần số 5.103 Hz

8
c) Vẽ khâu lọc hình π tương ứng và điền trị số các thông số.

Câu hỏi 2.22: Cho khâu lọc như hình vẽ. Hãy xác định: 0,1F
a) Tần số cắt của khâu lọc
100mH 100mH
b) Tính chất của trở kháng đặc tính của khâu lọc tại
tần số 5.103 Hz
c) Vẽ khâu lọc hình T tương ứng và điền trị số các
thông số.


j
Câu hỏi 2.23: Cho mạch như hình vẽ. Biết R0=50. L0=L1=0,1mH. C1=1F U m = 50 2e 6

a) Xác định các tần số cộng hưởng 0i trong mạch

b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác định dòng điện qua các phần tử của mạch.

R0 L0

• L1 C1
U


j
Câu hỏi 2.24: Cho mạch như hình vẽ. Biết R=20. L1=L2=0,1mH. C1=1F. U m = 10 2e 3

L1

• L2
U
C1

a) Xác định các tần số cộng hưởng 0i trong mạch

b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác định dòng điện qua các phần tử của mạch.


j
Câu hỏi 2.25: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R0=25. C0=C1=1F. L1=0,1mH. U m = 50e 18

C0
R0

• L1 C1
U
9
a) Xác định các tần số cộng hưởng 0i trong mạch

b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác định dòng điện qua các phần tử của mạch.


j
Câu hỏi 2.26: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R=20. L1=0,1mH. C1=C2=1F. U m = 30e 18

L1
.
U C2
C1

a) Xác định các tần số cộng hưởng 0i trong mạch.

b) Tại các tần số cộng hưởng, hãy xác định dòng điện qua các phần tử của mạch.

2 p 2 + 2 p + 20
Câu hỏi 2.27: Tổng hợp hàm trở kháng : Z ( p) =
p 2 + 10 p

4 p 2 + 4 p + 32
Câu hỏi 2.28: Tổng hợp hàm trở kháng : Z ( p) =
p( p + 8)

p2 + 4 p + 8
Câu hỏi 2.29: Tổng hợp hàm trở kháng : Z ( p) =
2p +8

p2 + 4 p + 6
Câu hỏi 2.30: Tổng hợp hàm trở kháng : Z ( p) =
3 p + 12

Câu hỏi 3.1: Cho mạch điện như hình vẽ. e(t)=50Vdc, C=1µF, R1=50, R2=R3=100. Ban

đầu K đóng. Giả sử tại thời điểm t=0, khóa K hở, hãy xác định UC(t).

10
Câu hỏi 3.2: Cho mạch điện như hình vẽ. e(t)=30Vdc, L=1mH, R1=5, R2=R3=10. Ban đầu

K đóng. Giả sử tại thời điểm t=0, khóa K hở, hãy xác định iL(t).

Câu hỏi 3.3: Mạch điện hình vẽ với: C=1F, R1=R2=100. Xác định dạng quá độ của uC(t).

R1
e(t)=5.1(t) R2 C uC(t)

Câu hỏi 3.4: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết e1(t)=e2(t)=20 Vdc; R1=5  ; R2=10 ; L=1
mH. Tại thời điểm t=0, ngắt khóa K. Hãy xác định iL(t).
R1 K

R2
e1(t) L e2(t)

11
Câu hỏi 3.5: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết e1(t)=15 Vdc; e2(t)=10 Vdc; R1=30  ;
R2=20; C=50 F.Tại thời điểm t=0, khóa K đóng, hãy xác định uC(t).
R1

K e2(t)
e1(t) C R2

Câu hỏi 3.6: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết e(t)=20Vdc; R1=R2=R3=R4= 3KΩ; C= 5μF.
Ban đầu khóa K đóng. Tại thời điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định uC(t).

R1 R3

K
+ e(t)
1 R2 1
C R4
-

1 1 1 1
1

Câu hỏi 3.7: Mạch điện hình vẽ với: L=10mH, R1=R2=100. Xác định dạng quá độ của iL(t).
R1

e(t)=20.1(t) R2 L

Câu hỏi 3.8: Cho mạch điện như hình vẽ, biết: R1=5, R2= R3=10, L=2mH, E=30Vdc. Tại
thời điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định dòng điện qua cuộn dây.

R1 K
t=0
R2
E R3
L

12
Câu hỏi 3.9: Cho mạch điện như hình vẽ, biết: E=60Vdc, R1=5, R2=R3=10, C=0,1F. Tại
thời điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định điện áp trên C.

R1 K
t=0
E C R2 R3

Câu hỏi 3.10: Cho mạch điện như hình vẽ, biết: E1=15Vdc, E2=2Vdc, R1=30, R2=20,
C=2F. Tại thời điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định điện áp trên C.

R1 K
t=0
E2
E1 C
R2

Câu hỏi 3.11: Cho mạch điện như hình vẽ, biết: R1=30, R2=10, C=40F, E1=30Vdc,
E2=10Vdc. Tại thời điểm t=0 khóa K đóng, hãy xác định điện áp trên C.

R1 K

t=0 E2
E1 C
R2

Câu hỏi 3.12: Cho mạch điện như hình vẽ, biết: E=80Vdc, R1=20, R2=40, R3=20,
R4=20, C=5F. Tại thời điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định điện áp trên C.
R1 K R3
t=0
E R2 C R4

13
Câu hỏi 3.13: Cho mạch điện như hình vẽ, biết: E=30Vdc, R1=20, R2=30, C=5F. Tại thời
điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định điện áp trên C.

R1 K
t=0
E C R2

Câu hỏi 3.14: Cho mạch điện như hình vẽ, biết: R1=5, R2= R3=10, L=1.5mH, E=50Vdc.
Tại thời điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định dòng điện qua L.

R1 K t=0

R2
E R3
L R1

Câu hỏi 3.15: Cho mạch điện như hình vẽ, biết:
E1=5Vdc, E2=10Vdc, R1=5, R2=10, L=1mH. Tại thời điểm t=0 khóa K ngắt, hãy xác định
dòng điện qua L.

R1 K
t=0
E2
E1 L
R2

Câu hỏi 3.16: Mạch điện hình vẽ (a) có: C=1F; R=10, nguồn tuần hoàn e(t) như hình (b), với
tx=10ms. Xác định giá trị điện áp trên C.

R
e(t)[V]
1(t).e(t) 2
C
t(ms)
0 tx 10tx 11tx
Hình a
Hình b
14
Câu hỏi 3.17: Mạch điện hình vẽ (a) có: C=1F; R=10, nguồn tuần hoàn e(t) như hình (b), với
tx=10ms. Xác định giá trị điện áp trên R.

C e(t)[V]
1
1(t).e(t) t(ms)
R
0 tx 10tx 11tx

Hình a Hình b

Câu hỏi 3.18: Mạch điện hình vẽ (a) có: C=2F; R1=R2=10, nguồn e(t) như hình (b), với
tx=100ms. Xác định giá trị điện áp trên C.

R1 R2 e(t)[V]
4
1(t).e(t) C
t(ms)
0 tx

Hình (a) Hình (b)

Câu hỏi 3.19: Mạch điện hình vẽ (a) có: C=1F; R=10, nguồn e(t) như hình (b), với tx=100ms.
Xác định giá trị điện áp trên C.

R
e(t)[V]
1
1(t).e(t) C
t(ms)
0 tx
Hình a
Hình b
Câu hỏi 3.20: Mạch điện hình vẽ (a) có: C=1F; R=100, nguồn e(t) như hình (b), với tx=100ms.
Xác định giá trị điện áp trên R.

C e(t)[V]
20
1(t).e(t)
R t(ms)
0 tx

Hình a Hình b

15
Câu hỏi 4.1: Mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ, với R1=R3=1; L1=20mH; L2= 30mH;
M=10mH; u1 (t ) = 20 cos100t .

a. Ma trận thông số trở kháng hở mạch [Z] của M4C.


b. Các thông số của sơ đồ tương hình T của M4C.

c. Đáp ứng xác lập u2(t) khi đầu ra M4C hở tải.

M
R1
L1 L2
u1 R3 u2

Câu hỏi 4.2: Mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ, với R=2; L1=L2=20mH; L3=M=10mH;
u1 = 10 cos100t . Hãy tính:
a. Ma trận trở kháng hở mạch [Z] của M4C.
b. Các thông số sơ đồ tương hình T của M4C.
c. Đáp ứng xác lập u2(t) khi đầu ra M4C hở tải.

L1 L2
R
u1 u2
L3

Câu hỏi 4.3: Mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ, với R=20; L1=L2=20mH; L3=M=10mH;

u1 = 5 cos(1000t − ) , hãy tính:
6
a. Ma trận trở kháng hở mạch [Z] của M4C.
b. Các thông số sơ đồ tương hình T của M4C.

16
c. Đáp ứng u2 ở chế độ xác lập khi đầu ra M4C hở tải.

L1 L2
R
u1 u2
L3

Câu hỏi 4.4: Cho mạng bốn cực (M4C) hình vẽ:
a. Xác định ma trận tham số truyền đạt [A] của M4C.

U2
b. Khi đầu ra M4C hở mạch, vẽ định tính đặc tuyến hàm truyền đạt điện áp T ( j ) =  .
U1

c. Nhận xét tính chất chọn lọc tần số của M4C.

Câu hỏi 4.5: Cho bốn cực (M4C) như hình vẽ:

a. Xác định các thông số yij của M4C.

b. Vẽ định tính đặc tuyến hàm truyền đạt điện áp khi đầu ra M4C hở tải.

L C

u1 R u2

Câu hỏi 4.6: Xét mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ.
a. Tính ma trận A của M4C.

17
U 2 (s)
b. Xác định và vẽ định tính đáp ứng tần số của hàm truyền đạt điện áp K u ( s) = khi
U1 (s)
cửa 2 của M4C có Zt=R.
L C

u1 R u2

Câu hỏi 4.7: Cho M4C :

a. Tính ma trận [aij].

b. Vẽ định tính đặc tuyến hàm truyền đạt điện áp khi M4C hở tải.
L

U1 C R U2

Câu hỏi 4.8: Cho bốn cực (M4C) như hình vẽ:

a. Xác định các thông số yij của M4C.

b. Vẽ định tính đặc tuyến hàm truyền đạt điện áp khi đầu ra M4C mắc Zt = R.
C

U1 L R U2

Câu hỏi 4.9: Xét M4C hở tải như hình vẽ.


a. Tính các thông số zij của M4C.

 U2
b. Xác định hàm truyền đạt điện áp K u = 
U1
c. Tính đáp ứng quá độ u2(t) khi u1 (t ) = 1(t ) .

u1 L R u2
18
Câu hỏi 4.10: Xét M4C hở tải như hình vẽ.
a. Tính các thông số yij của M4C.

 U2
b. Xác định hàm truyền đạt điện áp K u = 
U1
c. Tính đáp ứng quá độ u2(t) khi u1 (t ) = 1(t ) .

u1 C R u2

Câu hỏi 4.11: Cho M4C như hình vẽ

a. Xác định các thông số aij của M4C.

b. Tính hàm truyền đạt điện áp khi đầu ra M4C có Zt=R.

c. Vẫn với Zt=R. Tính đáp ứng quá độ u2(t) khi u1 (t ) = 1(t ) .

U1 C R U2

Câu hỏi 4.12: Cho bốn cực (M4C) như hình vẽ:

a. Xác định các thông số yij của M4C.

b. Tính hàm truyền đạt điện áp khi đầu ra M4C có Zt=R.


 
c. Với Zt=R, tính đáp ứng xác lập U 2 khi U 1 = e j .

19
R1 R2

U1 C U2

Câu hỏi 4.13: Cho bốn cực (M4C) như hình vẽ:

a. Xác định các thông số yij của M4C.

U 2 ( j )
b. Vẽ định tính đặc tuyến hàm truyền đạt điện áp T ( j ) = khi đầu ra M4C có Zt=R.
U 1 ( j )
 
c. Với Zt=R, tính đáp ứng xác lập U 2 khi U 1 = e j .

L1 L2

U1 R U2

Câu hỏi 4.14: Cho bốn cực (M4C) như hình vẽ:

a. Tính các thông số zij của M4C.

b. Điều kiện để mạng bốn cực (M4C) thoả mãn đối xứng về mặt điện.

Za Zc

U1 Zb Zd U2

Câu hỏi 4.15: Cho mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ:

a. Xác định các thông số yij của M4C.


b. Vẽ đặc tuyến biên độ tần số của hàm truyền đạt điện áp khi đầu ra M4C hở mạch tải.

20
L

R R

U1 C U2

Câu hỏi 4.16: Cho mạng bốn cực (M4C) như hình vẽ:

a. Xác định các thông số zij của M4C.


b. Vẽ định tính đặc tuyến tần số của hàm truyền đạt khi đầu ra M4C hở mạch tải.

R R

U1 L U2

Câu hỏi 4.17: Cho mạng bốn cực như hình vẽ.

a. Tính các thông số zij.

b. Hãy xác định sơ đồ tương đương hình T của mạng bốn cực.
 
c. Với Zt=R, tính đáp ứng xác lập U 2 khi U 1 = e j .

R1 M R2
* *
u1 L1 L2 u2

Câu hỏi 4.18: Cho mạng bốn cực như hình vẽ.

a. Tính các thông số aij.


b. Vẽ định tính đặc tuyến tần số của hàm truyền đạt khi đầu ra M4C hở mạch tải.

21
R R

U1 L L U2

Câu hỏi 4.19: Cho mạng bốn cực như hình vẽ.

a. Tính các thông số aij.


b. Vẽ định tính đặc tuyến tần số của hàm truyền đạt khi đầu ra M4C hở mạch tải.
C C

U1 R R U2

Câu hỏi 4.20: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

C
R
C +E
-
R
+
U1 R -E U2

22
Câu hỏi 4.21: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

R R
+
_
U1 C U2

Câu hỏi 4.22: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.


2R

R R
U1 U2

2C

Câu hỏi 4.23: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

23
R

2R

C C
U1 U2

2R

Câu hỏi 4.24: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.


C

2R

R C
U1
U2
R

Câu hỏi 4.25: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Trường hợp R1=R2=R; C1=C2=C, Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

C2

R2

R1 C1
U1
U2

24
Câu hỏi 4.26: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính; R1=R2=R3=R4=R; C1=C2=C.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

Câu hỏi 4.27: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính; R1=R2=R3=R; C1=C2=C

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

Câu hỏi 4.28: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính; R1=R2=R3=R4=R; C1=C2=C.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

25
Câu hỏi 4.29: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính; R1=R2=R3=R4=R5=R; C1=C2=C.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

Câu hỏi 4.30: Cho khâu lọc tích cực như hình vẽ. Giả thiết vi mạch là lý tưởng và làm việc ở
chế độ tuyến tính; R1=R2=R3=R; C1=C2=C.

a. Tính hàm truyền đạt điện áp của khâu lọc.

b. Vẽ đặc tuyến biên độ của khâu lọc và nhận xét.

26

You might also like