You are on page 1of 22

CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.

A. TỰ LUẬN
I. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN
Bài 1. Tính điện trở tương đương của những đoạn mạch điện sau đây, biết rằng các điện trở đều bằng
nhau và bằng R = 12.
R1 R2 R1 R2
  
R1 R3 R1 R3
R2
  
Hình a Hình b Hình c
ĐS : a) 24 ; b) 8 ; c) 20.
Bài 2: Giữa hai đầu A và B của một mạch điện có mắc song song ba dây dẫn có điện trở R 1 = 4 ; R2 =
5 và R3 = 20.
a) Tìm điện trở tương đương của ba điện trở đó.
b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu A, B và cường độ dòng trong mỗi nhánh nếu cường độ dòng điện
trong mạch chính là 5A.
ĐS : a) 2 ; b) 10V ; 2,5A ; 2A ; 0,5A. R1 R2
Bài 3: Cho mạch điện như hình : U AB = 6V ; R1 = 1 ; R2 = R3 = 2 ; D

R4 = 0,8. C
a) Tìm điện trở tương đương RAB của mạch. R3
b) Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi R4
điện trở.
c) Tìm hiệu điện thế UAD.  
A B
ĐS : a) RAB = 2 ; b) I1 = I2 = 1,2A ; I3 = 1,8A ; I4 = 3A ; U1 = 1,2V ;
U2 = 2,4V ; U3 = 3,6V ; U4 = 2,4V ; c) UAD = 3,6V.
Bài 4: Cho mạch điện như hình : R1 R4
UAB = 20V không đổi. Biết điện trở của khóa K không đáng kể.
M
R1 = 2 ; R2 = 1 ; R3 = 6 ; R4 = 4. A K B
Tính cường độ dòng điện qua các điện trở trong các trường hợp :  R2

R3
a) K mở ; b) K đóng.
ĐS : a) I1 = I 3 = 2,5A ; I2 = I4 = 4A. N
b) I1  2,17A ; I2  4,33A ; I3  2,6A ; I4  3,9A.
II. CÔNG, CÔNG SUẤT ĐIỆN
Bài 1: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu
điện thế 110V. Hỏi :
a) Cường độ dòng điện qua bóng đèn nào lớn hơn?
b) Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn ?
c) Có thể mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạng điện có hiệu điện thế 220V được không ? Đèn nào sẽ
dễ hỏng (cháy) ?
ĐS : a) Đèn 2 ; b) Đèn 1 ; c) Đèn 1 dễ cháy.
Bài 2: Có hai bóng đèn 120V – 60W và 120V – 45W.
a) Tính điện trở và dòng điện định mức của mỗi bóng đèn.
b) Mắc hai bóng trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ
đồ sau (Hình a, b). Tính các điện trở R 1 và R2 để hai bóng đèn
trên sáng bình thường.
ĐS : a) Rđ1 = 240 ; Iđm1 = 0,5A ; Rđ2 = 320 ; Iđm2 = 0,375A
b) R1  137 ; R2 = 960. Hình a Hình b
III. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH. ĐỊNH LUẬT E, r
ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH.
Bài 1: Cho mạch điện như hình : E = 4,5V ; r = 1 ; R1 = 3 ; R2 = 6. Tính :
a) Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở. R1
b) Công suất của nguồn, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất tiêu hao A B
trong nguồn. R 2

1
ĐS : a) I = 1,5A ; I1 = 1A ; I2 = 0,5A ; b) PE = 6,75W ; PN = 4,5W ; Php = 2,25W ; Hiệu suất của nguồn : H
PN
= .100%  67%.
PE

Bài 2: Cho mạch điện như hình :


V
E, r K
E = 6V ; r = 0,2 ; R1 = 1,6 ; R2 = 2 ; R3 = 3.
Biết RV =  ; RA  0.
Tính số chỉ của vôn kế (V) và của ampe kế (A) trong các trường hợp : A R
a) K ngắt ; b) K đóng. R1
ĐS : a) IA = 0 ; UV = 6V ; b) IA = 2A ; UV = 5,6V. 2

Bài 3: Cho mạch điện như hình : R


E = 6V ; r = 1 ;
3
R1 = R4 = 1 ; R2 = R3 = 3 ; Ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể. E,r
Tính cường độ dòng mạch chính, hiệu điện thế U AB và số chỉ của ampe
kế. Chỉ rõ chiều của dòng điện qua ampe kế. R3
R1 C
ĐS: I = 2,4A ; UAB = 3,6V ; IA = 1,2A có chiều từ C đến D. A B
A
R2 R4
D
Bài 4: Cho mạch điện như hình: E,r
E = 6V ; r = 1 ; R1 = R4 = 1 ; R2 = R3 = 3 ; Ampe kế và khóa
K có điện trở nhỏ không đáng kể.
Tính số chỉ của ampe kế khi: R1 R3
A C B
a) K mở ; b) K đóng.
ĐS: a) IA = 1A ; b) IA = 1,8A. A
R2 K R4

D
E,r

Bài 5: Cho mạch điện như hình: Nguồn điện có suất điện động E và
R1 M R3
điện trở trong r = 1. Các điện trở R1 = 1 ; R2 = 4 ; R3 = 3 ; R4 = A  B
8. Biết UMN = 1,5V. Tìm E.
ĐS: E = 24V.
R R

2 N 4
Bài 6: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1, được mắc với một điện
trở 4,8. Khi đó hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 12V. Tính cường độ dòng điện trong mạch và suất
điện động của nguồn.
ĐS : 2,5A ; 12,25V.
Bài 7: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65 thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 3,3V ; còn khi điện trở của biến trở là 3,5 thì hiệu điện thế ở hai cực của
nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn.
ĐS : 3,7V ; 0,2.

Bài 8: Cho mạch điện như hình: E1 = 12V, r1 = 1 ; E2 = 6V, r2 =


2 ; E3 = 9V, r3 = 3 ; E1, r1A R2 E2, r2
R1 = 4 ; R2 = 2 ; R3 = 3. 
a) Tìm cường độ dòng điện trong mạch. Chỉ rõ nguồn nào phát dòng,
nguồn nào đóng vai trò máy thu.
b) Tìm hiệu điện thế UAB. R2 E3, R2
r3 
2
B
ĐS : a) I = 0,2A ; E2, E3 phát dòng, E1 là máy thu ; b) UAB = 4,4V.

Bài 9: Cho mạch điện như hình. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có
suất điện động e = 7,5V, điện trở trong r = 1 ; R1 = R2 = 40 ; R3 =
C
20. 
Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện trở, qua mỗi nguồn và UCD.
R1 D R3
ĐS : I1 = I3 = 0,24A ; I2 = 0,36A ; Ie = 0,3A ; UCD = 2,4V. A  B
Bài 10: Cho một điện trở R = 2 mắc vào hai cực của một bộ nguồn R2
gồm hai chiếc pin giống nhau. Nếu hai pin mắc nối tiếp thì dòng qua
R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin mắc song song thì dòng qua R là I 2 = 0,6A. Tính suất điện động e và điện trở
trong r của mỗi pin.
ĐS : e = 1,5V ; r = 1.
Bài 11: Một bộ ắcquy có suất điện động E = 16V được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 5A và
hiệu điện thế ở hai cực của bộ ắcquy là 32V. Xác định điện trở trong của bộ ắcquy.
ĐS : 3,2.
Bài 12: Cho mạch điện như hình: E = 13,5V, r = 0,6 ; R1 = 3 ; R2 là một
biến trở. Đèn thuộc loại 6V – 6W. E, r
a) Cho R2 = 6. Tìm cường độ dòng điện qua đèn, qua R1. Đèn có sáng bình
thường không?
b) Tìm R2 để đèn sáng bìng thường.
c) Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
ĐS: a) IĐ = 0,9A ; I1 = 3,6A ; Đèn sáng yếu hơn mức bình thường ; b) R 2 = R1
4,75 ;
c) Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn giảm.
RÑ R2
Bài 13: Cho mạch điện như hình, trong đó nguồn điện có suất điện động
E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12 ; E, r
Bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W ; Bóng đèn Đ2 loại 2,5V – 1,25W.
a) Điều chỉnh R1 và R2 sao cho đèn Đ1 và đèn Đ2 sáng bình thường. Tính
các giá trị R1 và R2 khi đó.
b) Giữ nguyên giá trị đó của R1, điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá
trị R2’ = 1. Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với
trường hợp a ?
ĐS : a) R1 = 0,48 ; R2 = 7 ; b) Khi R2 giảm thì Đ1 sáng yếu hơn trước
và Đ2 sáng mạnh hơn trước. E1, E2,
Bài 14: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó E1 = 8V ; r1 = 2 ; r2 = 2.
r1 r2
Đèn có ghi 6V, 6W. Xác định giá trị của E2 để đèn sáng bình thường.
ĐS : E2 = 18V.
Bài 15: Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2, mạch
ngoài có điện trở R.
a) Tính R để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là P = 4W. E, r
b) Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất ?
Tính giá trị đó.
R
E2
ĐS : a) R = 1 hoặc R = 4 ; b) R = r = 2 ; Pmax = = 4,5W. R1
4r
Bài 16: Cho mạch điện như hình, trong đó nguồn điện có suất điện động E =
1,5V, điện trở trong r = 0,7 ; Các điện trở R1 = 0,3 ; R2 = 2.
R2
a) Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch
ngoài là lớn nhất?
E, r
b) Muốn cho công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì R phải bằng bao nhiêu? Tính
công suất trên R khi đó.
ĐS : a) R = 0,5 ; b) R = 2/3 ; PRmax = 3/8W. R1
Bài 17: Cho mạch điện như hình: E = 1,5V, r = 4 ; R1 = 12 ; R2 là một biến trở. A B
3 R2
a) Tính R2, biết công suất tiêu thụ trên R2 bằng 9W. Tính công suất và hiệu suất của nguồn lúc này.
b) Với giá trị nào của R2 thì công suất tiêu thụ trên R2 lớn nhất? Giá trị lớn nhất ấy bằng bao nhiêu?
ĐS: a) R2 = 1 , I = 3,25A ; H = 18,75% ; Hoặc R 2 = 9 , I = 1,75A ; H = 56,25%; b) R 2 = 3 ; P2max =
12W.
B. TRẮC NGHIỆM
Luyện tập 1
1. Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần có các vật dẫn.
B. chỉ cần có hiệu điện thế.
C. chỉ cần có nguồn điện.
D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
2. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện.
3. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của
đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
4. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương
của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
5. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp
nhau bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10  là
A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A.
6. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi.
Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất
tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm. B. không thay đổi.
C. tăng. D. có thể tăng hoặc giảm.
7. Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây là
A. 0,1 V. B. 5,1 V. C. 6,4 V. D. 10 V.
8. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi.
Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công
suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm. B. có thể tăng hoặc giảm.
C. không thay đổi. D. tăng.
9. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
10. Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có
điện trở tương đương R. Nếu R = r thì
4
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
11. Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
12. Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì
chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
13. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6  mắc nối tiếp là 12 V.
Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng
A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
14. Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp
nhau bằng 20 V. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 10  là
A. 5 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 20 V
15. Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 2 . Nếu các
điện trở đó mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng bằng
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D.16 .
16. Điện trở của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là
A. 5 . B. 7,5 . C. 20 . D. 40 .
17. Một bếp điện 230 V - 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115 V được nối qua cầu chì
chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
18. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6  mắc song song là 12 V.
Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng
A. 0,5 A B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
19. Một điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 = 12  rồi mắc vào một nguồn điện có
suất điện động 24 V, điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua hệ là 3 A. Giá
trị của R1 là
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
20. Công suất sản ra trên điện trở 10  bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở
bằng
A. 90 V. B. 30 V. C. 18 V. D. 9 V.
21. Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành 2 nữa bằng nhau và ghép các đầu
của chúng lại với nhau. Điện trở của đoạn dây đôi này bằng
A. 2R. B. 0,5R. C. R. D. 0,25R.
22. Tại hiệu điện thế 220 V công suất của một bóng đèn bằng 100 W. Khi hiệu điện thế
của mạch giảm xuống còn 110 V, lúc đó công suất của bóng đèn bằng
5
A. 20 W. B. 25 W. C. 30 W. D. 50 W.
23. Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273 A.
Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.
A. 1,024.1018.B. 1,024.1019. C. 1,024.1020. D. 1,024.1021.
24. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn U nói trên thì
công suất tiêu thụ tổng cộng là
A. 10 W. B. 20 W. C. 40 W. D. 80 W.
25. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi
chúng hoạt động?
A. Bóng đèn nêon. B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện. D. Acquy đang nạp điện.
26. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện
trở đó
A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần.
27. Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua
bàn ủi là 5 A. Tính nhiệt lượng toả ra trong 20 phút.
A. 132.103 J. B. 132.104 J. C. 132.105 J. D. 132.106 J.
28. Một acquy có suất điện động 12 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi một
electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó.
A. 192.10-17 J.B. 192.10-18 J. C. 192.10-19 J. D. 192.10-20 J.
29. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
30. Khi mắc điện trở R1 = 4  vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có
cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R 2 = 10  thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A.
Điện trở trong r của nguồn là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
31. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
D. lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
32. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
2 A. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn đó là
4 1 1
A. A. B. A. C. 3 A. D. A.
3 2 3
33. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
C. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
D. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.

6
34. Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành
mạch kín thì công suất toả nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của
nguồn điện.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
35. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm
đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 1,2 V. B. 12 V. C. 2,7 V. D. 27 V.
36. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
37. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ làm di chuyển
một điện lượng 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. 0,032 J. B. 0,320 J. C. 0,500 J. D. 500 J.
38. Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở
của bếp điện khi hoạt động bình thường là
A. 0,2 . B. 20 . C. 44 . D. 440 .
39. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện
qua đèn là 0,5 A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế
220 V thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110 . B. 220 . C. 440 . D. 55 .
40. Nguồn điện có r = 0,2 , mắc với R = 2,4  thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa
hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là
A. 11 V. B. 12 V. C. 13 V. D. 14 V.
41. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có
hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng.
42. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
43. Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có
hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
A. 4,4 W. B. 14,4 W. C. 17,28 W. D. 18 W.
44. Một bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động 2 V và điện trở
trong 0,15  mắc thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn là
A. 12 V; 0,3 . B. 36 V; 2,7 .
C. 12 V; 0,9 . D. 6 V; 0,075 .
45. Hai acquy có suất điện động 12 V và 6 V, có điện trở trong không đáng kể mắc nối
tiếp với nhau và mắc với điện trở 12  thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong
mạch là
A. 0,15 A. B. 1 A. C. 1,5 A. D. 3 A.
46. Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn 6 V - 12
W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là
7
A. 0,5 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 4 A.
47. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
48. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.
C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
49. Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 . Nối hai cực của acquy với điện
trở R = 9  thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là
A. 3,6 W. B. 1,8 W. C. 0,36 W. D. 0,18 W
50. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
51. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong
thời gian t là
U2 U
A. Q = IR2t. B. Q = t. C. Q = U2Rt. D. Q = t.
R R2
52. Hai điện trở giống nhau dùng để mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc chúng
nối tiếp với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W.
Nếu mắc chúng song song rồi mắc chúng vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của
chúng là
A. 5 W. B. 10 W. C. 20 W. D. 80 W.
53. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2  mắc với một điện trở R = 2
 thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
54. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một
biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng. B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
C. giảm. D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
55. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R =
r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch
A. bằng 3I. B. bằng 2I. C. bằng 1,5I. D. bằng 2,5I.
56. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể cung cấp cho
mạch ngoài một công suất lớn nhất là
A. 3 W. B. 6 W. C. 9 W. D. 12 W.
57. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R =
r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch
1
A. vẫn bằng I. B. bằng 1,5I. C. bằng I. D. bằng 0,5I.
3

8
58. Một bộ nguồn có ba nguồn giống nhau mắc nối tiếp. Mạch ngoài là một điện trở không
đổi. Nếu đảo hai cực của một nguồn thì
A. độ giảm hiệu điện thế ở điện trở trong của bộ nguồn không đổi.
B. cường độ dòng điện trong mạch giảm đi hai lần.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở mạch ngoài giảm đi ba lần.
D. công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài giảm đi bốn lần.
59. Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở
là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là
3,5 V thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong
của nguồn là
A. 3,7 V; 0,2 . B. 3,4 V; 0,1 .
C. 6,8 V; 0,1 . D. 3,6 V; 0,15 .
60. Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 .
Nếu đem ghép chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn là
A. 7,5 V và 1 . B. 7,5 V và 3 .
C. 22,5 V và 9 . D. 15 V v 1 .
61. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì
điện trở của dây dẫn sẽ
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn.
C. giảm một nữa. D. giảm bốn lần.
62. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể tạo ra được một
dòng điện có cường độ lớn nhất là
A. 2 A. B. 4 A. C. 6 A. D. 8 A.

Luyện tập 2

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN


Câu 1. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng
A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ
Câu 2. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang
điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – lông B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường
Câu 3. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động
có hướng dưới tác dụng của lực
A. điện trường B. cu - lông C. lạ D. hấp dẫn
Câu 4. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
q t q
A. I = q.t B. I = C. I = D. I =
t q e
Câu 5. Cường độ dòng điện được đo bằng
A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế
Câu 6. Đơn vị của cường độ dòng điện là
A. Vôn (V) B. ampe (A) C. niutơn (N) D. fara (F)
Câu 7. Chọn câu sai
A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
Câu 8. Chọn câu phát biểu sai.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
B. Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện một chiều.
9
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
Câu 9. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.
D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…
Câu 10. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần
A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín C. có hiệu điện thế.
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. nguồn điện.
Câu 11. Đơn vị của điện lượng (q) là
A. ampe (A) B. cu – lông (C) C. vôn (V) D. jun (J)
Câu 12. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng.
A. hóa học B. từ C. nhiệt D. sinh lý
Câu 13. Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện có thể có đơn vị là
A. jun (J) B. cu – lông (C) C. Vôn (V) D. Cu – lông trên giây (C/s)
Câu 14. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường
độ dòng điện qua đèn là
A. 0,375 (A) B. 2,66(A) C. 6(A) D. 3,75 (A)
Câu 15. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s) B. 2,5.1019(e/s) C. 0,4.10-19(e/s) D. 4.10-19 (e/s)
LG: I=ΔqΔt⇒Δq=I.Δt⇒ne=Δq|qe|=I.Δt|qe|
Câu 16. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi
đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C) B. 2 (C) C. 4,5 (C) D. 4 (C)
Câu 17. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.10 18
(e/s). Khi đó dòng điện qua dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A) B. 2 (A) C. 0,512.10-37 (A) D. 0,5 (A)
Câu 18. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60A. Số electron tới
đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014(e/s) B. 7,35.1014(e/s) C. 2,66.10-14 (e/s) D. 0,266.10-4(e/s)
Câu 19. Chọn câu sai
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi.
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được
C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
Câu 20. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện. B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 21. Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động có đơn vị là vôn (V)
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. Do suất điện động bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngoài hở thì suất
điện động bằng 0
D. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn đó.
Câu 23. Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện?
A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học
B. Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng công của lực lạ bên trong nguồn điện.

10
C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện công làm dịch
chuyển các điện tích.
D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện.
Câu 24. Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A) B. Vôn (V) C. fara (F) D. vôn/met (V/m)
Câu 25. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối
liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?
A. E. q = A B. q = A. E C. E = q.A D. A = q2. E
Câu 26. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s) B. Cu – lông trên giây (C/s) C. Jun trên cu – lông (J/C)D. Ampe nhân giây
(A.s)
Câu 27. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động. III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III D. II, IV
Câu 28. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là
24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 (V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,6 (V)
Câu 29. Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một
công là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là
A. 18.10-3 (C) B. 2.10-3 (C) C. 0,5.10-3 (C) D. 18.10-3(C)
Câu 30. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế (U) bởi định luật Ôm được biểu diễn bằng
đồ thị, được diễn tả bởi hình vẽ nào sau đây?

U (V) U (V) U (V) U (V)

I (A) I (A) I (A) I (A)


O O O O
A B C D
Câu 31. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) qua tiết diện thẳng của một dây dẫn
được biểu diễn bằng đồ thị ở hình vẽ nào sau đây?

I (A) I (A) I (A) I (A)

q(C) q (C) q(C) q (C)


O O O O
A B C D
Câu 32. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện
trường từ cực âm đến cực dương.
Câu 33. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của
một nguồn điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J B. 8J C. 0,125J D. 1,8J
Câu 34. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện
thẳng của dây trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s B. 0,156.1020e/s C. 6,4.10-29e/s D. 0,64.10-29 e/s
Câu 36. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện
tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C B. 12C C. 8,33C D. 1,2C
Câu 37. Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà ác
quy có thể cung cấp là
A. 48 (A) B. 12 (A) C. 0,0833 (A) D. 0,0383 (A)

11
Câu 38. Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và
giữa hai cực ác quy. Công do ác quy sinh ra là
A. 4200 (J) B. 29,16 (J) C. 0,0342 (J) D. 420 (J)
Câu 39. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ
dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng
trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
U.I U.t I.t
A. A = B. A = C. A = U.I.t D. A =
t I U
Câu 40. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Công tơ điện.
Câu 41. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. nghịch với bình phương cường độ dòng
điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn. D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây
dẫn.
Câu 42. Đơn vị của nhiệt lượng là
A. Vôn (V) B. ampe (A) C. Oát (W) D. Jun (J)
Câu 43. Công suất của dòng điện có đơn vị là
A. Jun (J) B. Oát (W) C. Vôn (V) D. Oát giờ (W.h)
Câu 44. Chọn câu sai. Đơn vị của
A. công suất là oát (W) B. công suất của vôn – ampe (V.A)
C. công là Jun (J) D. điện năng là cu – lông (C)
Câu 45. Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là
t A
A. P= A.t B. P = C. P = D. P = A. t
A t
Câu 46. Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện
thế U và điện trở R của một đoạn mạch
U2
A. P = U.I B. P = R.I2 C. P = D. P = U2I
R
Câu 46. Chọn câu sai
A. Công của dòng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công
của dòng điện.
C. Công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian
dòng điện chạy qua vật.
Câu 48. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời
gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu
thụ được tính bằng công thức
A. A = I2rt B. A = E It C.A = U2rt D. A = UIt
Câu 49. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?
A. Quạt điện B. ấm điện. C. ác quy đang nạp điện D. bình điện phân
Câu 50. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công
suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức.
U2
A. P = RI2 B. P = UI C. P = D. P = R2I
R
Câu 51. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua
trong khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A. A = E.I/t B. A = E.t/I C. A = E.I.t D. A = I.t/ E
Câu 52. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được
biểu diễn bởi công thức nào sau đâu?
A. P = E /r B. P = E.I C. P = E /I D. P = E.I/r
Câu 53. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1
phút là 720J. Công suất của nguồn bằng
12
A. 1,2W B. 12W C. 2,1W D. 21W
Câu 54. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?
A. V. A B. J/s C. A2 D. 2/V
Câu 55. Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là
A. Jun (J) B. Vôn trên am pe (V/A) C. Jun trên giây J/s D. am pe nhân giây (A.s)
Câu 56. Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là
A. 9  B. 3 
C. 6 D. 12
Câu 57. Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ
dòng điện qua bóng là
A. 36A B. 6A
C. 1A D. 12A
Câu 58. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P 1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường
độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?
A. I1 < I2 và R1>R2 B. I1 > I2 và R1 > R2
C. I1 < I2 và R1<R2 D. I1 > I2 và R1 < R2
Câu 59. Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu
dây là 6V là
A. 12J B. 43200J
C. 10800J D. 1200J
Câu 60. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 và U2. Nếu công suất định mức của
hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là
U1 U2
A. B.
U2 U1
2 2
U  U 
C.  1  D.  2 
U2   U1 
Câu 61. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả
ra trên R trong thời gian 10s là
A. 20J B. 2000J
C. 40J D. 400J

Cho mạch điện như hình vẽ: R 1 = 2 ; R2 = 3 ; R3 = 5, R4 = 4. Vôn kế có điện trở rất lớn (R V = ).
Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,8V. B. 2,8V.
C. 4V. D. 5V
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 62,63,64. Cho mạch điện như hình vẽ. R1 R2
U = 12V; R1 24; R3 = 3,8, R4 = 0,2, cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A
A B
Câu 62. Điện trở R2 bằng V
R3 R4
A. 8 B. 10
C. 12 D. 14
Câu 63. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là
A. 600J B. 800J
C. 1000J D. 1200J
Câu 64. Công suất của điện trở R2 bằng
A. 5,33W B. 3,53W
C. 0,1875 W D. 0,666W
Câu 65. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải
mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R có giá trị là
A. 410 B. 80
C. 200 D. 100
Câu 66. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì công suất tiêu
thụ của chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu
thụ của chúng sẽ là
A. 40W B. 60W
13
C. 80W D. 10W
Câu 67. Có hai điện trở R1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R 1 ghép
nối tiếp với R2 thì công suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì công suất của mạch là
18W. Giá trị của R1, R2 bằng
A. R1= 24; R2= 12 B. R1= 2,4; R1= 1,2
C. R1= 240; R2= 120 D. R1= 8 hay R2= 6
Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 68 và 69. Có hai bóng đèn: Đ1 : 120V – 60W; Đ2 = 120V – 45W
Mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ (a), (b) như hình vẽ.
Đ1
R2
R1 Đ1
Hình a Hình b
Đ2 Đ2
U U

Câu 68. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1.
A. 713 B. 137
C. 173 D. 371
Câu 69. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2
A. 69 B. 96
C. 960 D. 690
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 70,71,72.
Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm A – B có hiệu điện thế U = 240V một số bóng đèn loại 6V – 9W.
Câu 70. Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường là
A. 20 B. 30
C. 40 D. 50
Câu 71. Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì công suất tiêu thụ mỗi
bóng là
A. 9,47W B. 4,69W
C. 9,64W D. 6,49W
Câu 72. Công suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
A. giảm 0,47% B. tăng 0,47%
C. giảm 5,2% D. tăng 5,2%
Câu 72. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước.
Điện trở của ấm và cường độ dòng điện qua ấm bằng
A. 30; 4A B. 0,25 ; 4A
C. 30; 0,4A D. 0,25; 0,4A
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 73,74,75. Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R 1 =
4, R2 = 6. Khi bếp chỉ dùng điện trở R1 thì đun sôi một ấm nước trong thời gian t 1=10 phút. Thời gian
cần thiết để đun sôi ấm nước trên khi
Câu 73. chỉ sử dụng điện trở R2 bằng
A. 5 phút B. 10 phút
C. 15 phút D. 20 phút
Câu 74. dùng hai dây: R1 mắc nối tiếp với R2 bằng
A. 10 phút B. 15 phút
C. 20 phút D. 25 phút
Câu 75. dùng hai dây: R1 mắc song song với R2 bằng
A. 6 phút B. 8 phút
C. 10 phút D. 12 phút
********************************************
ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
Câu 1. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức
Aco ich U
A. H = (100%) B. H  N (100%)
Anguon E

14
RN r
C. H = (100%) D. H  100% 
RN  r RN  r
Câu 2. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch
ngoài có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90,9% B. 90%
C. 98% D. 99%
Câu 3. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy
trong mạch
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 4. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện
kín.
Câu 5. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
Câu 6. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện
trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy
trong mạch?
E r
A. I  B. I = E +
R R
E E
C. I  D. I 
Rr r
Câu 7. Chọn câu phát biểu sai.
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ
B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch đó.
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên
đoạn mạch đó.
Câu 8. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có
điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị.
A. I   B. I = E.r
C. I = r/ E D. I= E /r
Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy
trong mạch có giá trị
E, r
E 2E
A. I  B. I  R R Hình 215
3r 3r
3E E
C. I  D. I 
2r 2r
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy E, r
trong mạch có giá trị
R Hình 216
A. I = E /3r B. I = 2 E /3r
C. I = 3 E /2r D. I = 3 E /r R

Câu 12. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có
điện trở RN, I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch
ngoài và mạch trong là
A. Q = RNI2t B. Q = (QN+r)I2 C. Q = (RN+r)I2t D. Q = r.I2t
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 234, 235, 236, 237
15
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3, R2=6, R3=1, E= 6V; r=1
Câu 13. Cường độ dòng điện qua mạch chính là E, r
A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2V
Câu 14. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là R2 Hình 234
A. 5,5V B. 5V C. 4,5V D. 4V R3
R1
Câu 15. Công suất của nguồn là
A. 3W B. 6W C. 9W D. 12W
Câu 16. Hiệu suất của nguồn là
A. 70% B. 75% C. 80% D. 90%

Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 17,18,19


Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V, r = 1. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Câu 17. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R2 bằng E, r
A. 2,4V B. 0,4V
C. 1,2V D. 2V R3
Câu 18. Công suất mạch ngoài là
A. 0,64W B. 1W
C. 1,44W D. 1,96W R1 R2
Câu 19. Hiệu suất của nguồn điện bằng Hình 238
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2. Mắc song song hai cực của nguồn này
hai bóng đèn giống hệt nhau có điện trở là 6, công suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là
A. 0,54W B. 0,45W
C. 5,4W D. 4,5W
Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động B
R1 R2
E= 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R3
E, r
R1=R2=30, R3=7,5. Công suất tiêu thụ trên R3 là
A. 4,8W B. 8,4W A Hình 257
C. 1,25W D. 0,8W
Câu 22. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở R = 4,8 thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần
lượt bằng
A. 12V; 2,5A B. 25,48V; 5,2A C. 12,25V; 2,5A D. 24,96V; 5,2A
Câu 23. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt
bằng
A. PN = 5,04W; P ng = 5,4W B. PN = 5,4W; Png = 5,04W
C. PN = 84 W; Png = 90W D. PN = 204,96W; Png = 219,6W
Câu 24. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện
chạy trong mạch có cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì
dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 25. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của
nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A. 6 B. 8
C. 7 D. 9
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 26,27: Một điện trở 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện
động E=1,5V để tạo thành một mạch điện kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W.
Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là
A. 1V B. 1,2V
C. 1,4V D. 1,6V
Câu 27. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 0,5 B. 0,25

16
C. 5 D. 1
E, r
Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V;
R1= 5, ampe kế có RA0, am pe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2A. Điện trở trong r
của nguồn bằng A
R1 R2 Hình 262
A. 0,5  B. 1
C. 0,75 D. 0,25 V

Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở E, r
ampe kế, E=6V, r=1, R1=3; R2=6; R3=2. Số chỉ của ampe kế là
A
A. 1(A) B. 1,5 (A) R2
R3
C. 1,2 (A) D. 0,5 (A) R1

Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có
E, r
điện trở không đáng kể, E = 3V; r = 1, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R A
là R
A. 6 B. 2
C. 5 D. 3

Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 31,32. Cho mạch điện như hình vẽ, R3 R1
bỏ qua điện trở các đoạn đây nối, R 1 = 3; R2 = 6; R3 = 4; R4 = 12; E = R2
R4
12V; r = 2; RA = 0 A
Câu 31. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 1A B. 2A E, r
C. 3A D. 4A
Câu 32. Số chỉ ampe (A) là
A. 0,9 A B. 10/9 A
C. 6/7 A D. 7/6 A E
Câu 33. Cho mạch điện như hình vẽ: E=3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ
50
qua điện trở của dây nối, vôn kế có điện trở 50. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,5V B. 1,0V V 50
C. 1,5V D. 2,0V
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 34 và 35. Cho mạch điện như hình E, r
vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và các am pe kế; biết R 1=2; R2=3; R3=6;
E=6V; r=1 R3 A
R2 1
Câu 34. Cường độ dòng điện mạch chính là
A. 2A B. 3A A2 R1
C. 4A D. 1A
Câu 35. Số chỉ các am pe kế là
A. IA1 = 1,5A; IA2 = 2,5A B. IA1 = 2,5A; IA2 = 1,5A
C. IA1 = 1A; IA2 = 1,5A D. IA1 = 1,5A; IA2 = 1A
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 36,37,38. Cho mạch điện E, r
được mắc theo ba sơ đồ a, b, c. Cho R 1 = R2 = 1200, nguồn có suất
điện động E=180V, điện trở trong không đáng kể (r = 0) và điện trở V (a)
R R
của vôn kế RV = 1200 1 2

Câu 36. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (a) là E, r


E, r
A. 160 V B. 170 V
C.180V D. 200V R1
V R1 V R4
Câu 37. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (b) là (b) (c)
A. 50V B. 60V R2
C. 70V D. 80V
Câu 38. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (c) là
A. 60 V B. 80V
C. 100V D. 120V

17
Điện trở trong của một ác quy là 0,06, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của ác quy một bóng
đèn 12V–5W. Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 39,40
Câu 39. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,146A B. 0,416A C. 2,405A D. 0,2405A
Câu 40. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 97% B. 98,79% C. 99,7% D. 97,79%

******************************************
ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH E, r
R1
A B
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây sai?
A. UAB = I.R2 B. UAB = E –I(R1+r)
U AB - E - U AB  E R2
C. I  D. I 
R1  r R1  r
Câu 2. Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B có biểu thức là
A. UAB = E +I(R+r) B. UAB = E – I(R+r) A
E, r
I R B
C. UAB = - E + I(R+r) D. UAB = - E – I (R+r)
Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có
biểu thức là
A. UAB = -I (R+r) + E B. UAB = -I(R+r)- E
C. UAB = I(R+r) + E D. UAB = I(R+r)- E A R I B
Câu 4. Cho mạch như hình 268: Biết E=6V; r=0,5; R=4,5; cường độ E, r
dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Hiệu điện thế giữa 2 điểm B, A là
A. UBA =1V B. UBA=11V
C. UBA=-11V D. UBA= -1V
Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 3V; E = 9V; r = 0,5; A R1 I R2 B
R1 = 4,5; R2 = 7 E, r
Chiều dòng điện như hình vẽ, ta có:
A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 1,5A D. I = 2A
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 6,7 E1 , r1 R
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết E 1=3V; E B
A
2=12V; r1=0,5; r2=1; R=2,5, hiệu điện thế giữa hai điểm AB đo được E2 , r2
là UAB = 10V.
Câu 6. Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 0,25A B. 0,5A
C. 0,75A D. 1A
Câu 7. Nguồn nào đóng vai trò máy phát - máy thu?
A. E1 và E2 là máy phát B. E1 và E2 là máy thu
C. E 1 phát, E2 thu D. E1 thu, E2 phát
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 8,9,10. Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua
điện trở của dây nối và điện trở trong của pin, E 1=12V, E2=6V, R1=4, R1
R2=8. E1
Câu 8. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là R2
E2
A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A
Câu 9. Công suất tiêu thụ trên mỗi pin là
A. Png1 = 6W; Png2 = 3W B. Png1 = 12W; Png1 = 6W
C. Png1 = 18W; Png2 = 9W D. Png1 = 24W; Png2 = 12W
Câu 10. Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là
A. 4500J B. 5400J
C. 90J D. 540J
Câu 11. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r.
Công thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r B. E b = E; rb = r/n
C. E b = n.E; rb = n.r D. E b = n. E; rb = r/n

18
Câu 12. Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công
thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r B. E b= E; rb = r/n
C. E b = n. E; rb = n.r D. E b= n.E; rb = r/n
Câu 13. Cho bộ nguồn gồm 7 pin mắc như hình vẽ, suất điện động và điện trở trong của các pin giống
nhau và bằng Eo, r0. Ta có thể thay bộ nguồn trên bằng một nguồn có Eb và rb là
A. E b = 7E o; rb = 7r0 B. E b = 5E o; rb = 7r0
C. E b = 7E 0 ; rb = 4r0 D. E b = 5E o; rb = 4r0
Câu 14. Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 mắc
như hình vẽ. Thay 12 pin bằng một nguồn có suất điện động E b và điện trở trong rb có giá trị là bao
nhiêu?
A. E b = 24V; rb = 12 B. E b = 16V; rb = 12
C. E b = 24V; rb = 4 D. E b = 16V; rb = 3
Câu 15. Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng (dãy), mỗi hàng có m nguồn mắc
nối tiếp, thì suất điện động và điện trở trong của điện nguồn có giá trị là
mr
A. E b = m E ; rb = mr B. E b = m E ; rb =
n
nr nr
C. E b = m E; rb = D. E b =n E; rb =
m m
Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E 0 và điện trở trong r0.
Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
nE
E nE nE I
A. I  B. I  C. I  D. r
R  nr Rr R  nr R
n
Câu 17. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động
E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức. n nhánh
E nE
E E I I
A. I B. I  C. r D. r
Rr R  nr R R R
n n
Câu 18. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin có suất điện động E 0 và điện
trở trong r0 giống nhau. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức m nguồn
mE0 mE0
A. I  B. I 
R  r0 R  mr0
n nhánh
mE0 mE0
I I
C. mr0 D. nr
R R 0 R
n m
Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một
mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I B. 1,5I C. I/3 D. 0,75I
Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một
mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
E1, r1 E , r
giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 2

A. 3I B. 2I C. 1,5I D. I/3
R

Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E 1=8V; A E1, r B
E2=10V; r1= r2=2, R=9, RA=0, RV=. Cường độ dòng điện qua mỗi nguồn là
E2, r
A. I1 = 0,05A; I2 = 0,95° B. I1 = 0,95A; I2 = 0,05A
C. I1 = 0,02A; I2 = 0,92° D. I10,92A; I2 = 0,02A
Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi
pin có suất điện động 2V và điện trở trong r, R=10,5, UAB= - 5,25V . Điện B R A
trở trong r bằng

19
A. 1,5 B. 0,5
C. 7,5 D. 2,5
Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có M
E=1,5V và r=0,5. Các điện trở ngoài R1 = 2; R2 = 8. Hiệu điện thế UMN hình 287
bằng R1 R2
A. UMN = -1,5V B. UMN = 1,5V N
C. UMN = 4,5V D. UMN = -4,5V

Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V;
r = 1,5. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5. Khi đó
N M hình 288
A. UMN = 5,75 V B. UMN = -5,75V R
C. UMN = 11,5V D. UMN = -11,5 V
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối (E1> E2).
Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị là
E1  E2 E1  E2
A. I  B. I  E1, r1 hình 278
r2  r1 r2  r1
E2  E1 - E1  E2 E2, r2
C. I  D. I 
r2  r1 r2  r1
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch là
E1  E2 E1  E2 E1, r1
A. I  B. I 
r2  r1 r2  r1 E1> E2 hình 279
E2  E1 - E1  E2
C. I  D. I  E2, r2
r2  r1 r2  r1
Câu 27. Cho mạch điện (hình vẽ). Bỏ qua điện trở của dây nối, các nguồn
giống nhau có suất điện động E 0 = 2V; r0 = 0,5; R=10. Cường độ dòng
điện qua R bằng
A. 0,166A B. 0,923A
hình 277
C. 1A D. 6A
R

Câu 28. Hai nguồn điện có E 1= E 2= 2V và có điện trở trong r1 = 0,4, r2 E1, r1 E , r
2 2
= 0,2 được mắc với điện trở R thành mạch kín (hình vẽ). Biết rằng, khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng không. Giá R
hình 297
trị của R là
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8
E1, r1 E , r
Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho biết 2 2

E1=E 2; R1=3; R2=6; r2=0,4. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn E 1 bằng R2 hình 308
không. Điện trở trong của nguồn E1 bằng
R1
A. 2,4 B. 2,6 C. 4,2 D. 6,2
Câu 30. Cho mạch điện như hình 297: Hai nguồn có suất điện động và điện trở
trong lần lượt là E1, r1=0,5; E2=3V; r2= 1; R=1,5, cường độ dòng điện qua
mạch là 3A. Nếu đổi chỗ hai cực của nguồn E2 thì cường độ dòng điện qua
mạch là
A. 3A B. 1,5A C. 2A D. 1A
Câu 31. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc
với điện trở R=11 thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ I 1
= 0,4A; nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I 2 = 0,25A. Suất điện động và
điện trở trong của mỗi nguồn bằng
A. E = 2V; r = 0,5 B. E = 2V; r = 1 C. E = 3V; r = 0,5 D. E = 3V; r = 2
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 32, 33 và 34. Cho mạch điện như hình E, r
vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết UAB=2,1V; R=0,1; E=3V; RA=0, ampe chỉ
2A
A hình 318
Câu 32. Điện trở trong của nguồn là R1
A B
20
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,45 D. 0,5
Câu 33. Năng lượng của dòng điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng
A. 90J B. 5400J C. 63J D. 3780J
Câu 34. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
A. 180J B. 360J C. 6J D. 630J
Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện E, r
có suất điện động E=6V, điện trở trong 0,1, mạch ngoài gồm bóng đèn có
điện trở Rđ = 11 và điện trở R = 0,9. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện Đ hình 334
R1
thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là A B
A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
Câu 36. Một tải R được mắc vào một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch
điện kín. Công suất mạch ngoài cực đại khi
A. IR = E B. PR = E.I
C. R = r D. R = r/2
Câu 37. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r=1, mạch
ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 1W B. 2,25W
C. 4,5W D. 9W
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R 1=0,1, E, r
r=1,1. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?
Hình 359
A. 1 B. 1,2
R1 R
C. 1,4 D. 1,6
Câu 39. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 và R2 = 8, khi đó
công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 1 B. 
C. 3 D. 4
Câu 40. Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay
đổi R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R 1 và R2
bằng
A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 E, r
C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 41 và 42. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua R1 hình 360
điện trở của dây nối, cho E= 5V; r=1; R1=2
R
Câu 41. Định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại.
A. R = 1 B. R = 0,5
C. R=1,5 D. R =2/3
Câu 42. Khi đó công suất cực đại bằng
A. Pmax = 36W B. Pmax = 21,3W
C. Pmax = 31,95W D. Pmax = 37,5W
Câu 43. Một điện trở R=3 được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có m pin
ghép nối tiếp (các pin giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5. Số nguồn ít nhất
cần dùng để dòng điện qua R có cường độ 8A là
A. 96 B. 69
C. 36 D. 63
Câu 44. Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin
ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin E=12V, điện trở trong r=2. Mạch ngoài có hiệu điện thế U=120V
và công suất P=360W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3 B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9 D. n = 9; m =4

Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 241, 242, 243. Cho mạch diện
E, r
như hình vẽ: R1=1; R3 = 5 ; E= 12V; R2 = 2; R4 = 10; r = 1
Câu 45. Cường độ dòng điện qua mạch chính là R1 C R3
A B
21 R2 D R4 Hình 241
A. 1,8A B. 2A
C. 2,2A D. 2,4A
Câu 46. Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D là
A. 0 (V) B. 1(V)
C. 2(V) D. 3(V)
Câu 47. Nối C và D bằng một sợi dây dẫn có điện trở không đáng kể. Cường độ dòng điện qua dây CD là
A. 0 (A) B. 1 (A)
C. 2(A) D. 3(A)
Câu 48. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song
song với nhau rồi mắc với điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dòng điện qua R là
nE E
A. I  B. I 
r  n  1 r  n  1
nE nE
C. I  D. I 
 n  1 n r  1
Câu 49. Có n nguồn điện giống nhau, có cùng E và r được mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R
thành một mạch điện kín. Biết R = r, cường độ dòng điện qua R là
nE E
A. I  B. I 
r  n  1 r  n  1
nE nE
C. I  D. I 
 n  1 n r  1

22

You might also like