Professional Documents
Culture Documents
Bài 2.2. Có 12 điện trở được ghép thành mạch như hình trên. Các giá trị được cho
bằng ôm (Ω). Tính điện trở tương đương của mạch điện.
Bài 2.3. Có một số điện trở giống nhau, mỗi điện trở có giá trị R 12 . Tìm số
điện trở ít nhất và các mắc để có điện trở tương đương bằng 7,5Ω.
Bài 2.4. Có một số điện trở giống nhau, mỗi điện trở là R0 4 . Tìm số điện trở ít
nhất và cách mắc để có điện trở tương đương R 6, 4 .
Bài 2.5. Cho mạch điện như hình dưới. R1 0, 4; R2 8 , số ô điện trở là vô tận.
Tìm điện trở tương đương của mạch.
Bài 2.6. Mạch điện cấu tạo bằng các điện trở r như hình trên. Phải mắc thêm vào
CD điện trở R bao nhiêu để điện trở tương đương của mạch AB không phụ thuộc vào số
ô điện trở.
Bài 2.8. Cho mạch điện như hình trên. R1 12; R2 15; R3 5; cường độ dòng
điện mạch chính I 2A. Tìm cường độ dòng điện qua từng điện trở.
Bài 2.9. Cho mạch điện như hình. R1 18; R2 20; R3 30 . Cường độ dòng
điện qua nguồn I 0,5A, hiệu điện thế hai đầu R3 là U 3 2, 4V. Tính R4 .
Bài 2.10. Cho mạch điện như hình, U AB 6V. Khi K mở, ampe kế A1 chỉ 1,2A. Khi
K đóng, ampe kế A1 và A2 lần lượt chỉ 1,4A và 0,5A. Bỏ qua điện trở ampe kế. Tính R1,
R2, R3.
Bài 2.11. Cho mạch điện như hình, R4 R2 . Nếu
nối A, B với nguồn U 120V thì I 3 2A,
U CD 30V. Nếu nối C, D với nguồn U ' 120V thì
'
U AB 20V. Tìm R1, R2, R3.
Bài 2.13. Hình trên là sơ đồ cầu Wheaston để đo Rx. AB là dây điện trở đồng chất
hình trụ căng thẳng, R0 đã biết. Khi di chuyển con chạy, tại vị trí I g 0, AC l1 ,
CB l2 . Tìm Rx.
Bài 2.14. Cho mạch điện như hình dưới. R1 4; R2 2; R3 8; R4 4;
R5 2, 4; R6 4; RA1 RA2 0; U AB 48V (không đổi). Tìm số chỉ các ampe kế khi
K mở và K đóng.
Bài 2.15. Cho mạch điện như hình trên. U AB 12V; C1 6μF; C2 9μF; R1 5;
R2 10; R 25. Ban đầu khoá K mở, các tụ chưa được tích điện trước khi mắc vào
mạch. Tính điện lượng chuyển qua điện trở R khi K đóng và cho biết chiều chuyển động
của electron qua R.
Bài 2.16. Cho mạch điện như hình: R1 20;
R2 30; R3 10; C1 20μF; C2 30μF; U 50V.
a. Tìm điện tích các tụ khi K mở, K đóng.
b. Ban đầu K mở. Tính điện lượng qua R3 khi K đóng.
Bài 2.18. Cho mạch điện như hình trên: E 30V; r 3; R1 12; R2 36;
R3 18; RA 0.
a. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua nó.
b. Đổi chỗ nguồn E và ampe kế (cực dương của E nối với G). Tìm số chỉ và chiều dòng
điện qua ampe kế.
Bài 2.19. Cho mạch điện như hình dưới: R1 R2 R3 40; R4 30; r 10;
RA 0. Ampe kế chỉ 0,5A.
a. Tính suất điện động của nguồn.
b. Đổi chỗ nguồn và ampe kế. Tìm số chỉ của ampe kế.
Bài 2.20. Cho mạch điện như hình trên: bộ nguồn gồm ba pin giống nhau ghép nối
tiếp, mỗi pin e 1,5V; R1 R3 6; RA 0; RV rất lớn.
1
a. K mở, ampe kế chỉ A , vôn kế chỉ 4V. Tính R2 và r0 mỗi pin.
3
b. K đóng, ampe kế chỉ 0. Tính R4.
c. K đóng, đổi chỗ bộ nguồn và ampe kế cho nhau. Hỏi ampe kế, vôn kế chỉ bao nhiêu?
Bài 2.22. Cho mạch điện như hình trên. E1 25V; E2 16V; r1 r2 2;
R1 R2 10; R3 R4 5; R5 8. Tính cường độ dòng điện qua mỗi nhánh.
Bài 2.23. Cho mạch điện như hình dưới, bộ nguồn gồm 8 pin mỗi pin có e 2V,
r0 1 mắc thành 2 dãy song song mỗi dãy 4 pin. Điện trở R1 24; R2 12;
R3 8; R4 2; RA 0, RV rất lớn.
a. Tìm số chỉ của các ampe kế.
b. Tìm số chỉ của vôn kế. Đầu dương của vô kế phải nối với điểm nào.
Bài 2.24. Cho mạch điện như hình trên. E 6,3V; r 2; R1 R2 R3 2;
RA 0; RV rất lớn.
a. Tìm số chỉ vôn kế khi K1, K2 đều mở.
b. K1 mở, K2 đóng, vôn kế chỉ 4,05V. Tìm R4 và UAD.
c. Tìm số chỉ của ampe kế khi K1, K2 đều đóng.
Bài 2.26. Cho mạch điện như hình trên: E1 2 E2 3V; r1 2r2 2; R1 R3 3;
R2 6; C 0,5μF; RA 0; RV rất lớn. Tìm số chỉ của vôn kế, ampe kế và điện tích của
tụ lúc:
a. Ban đầu khi K mở.
b. Sau khi K đóng.