You are on page 1of 21

CHƯƠNG II.

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

Bài 7 :DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN


Bài 1. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A.
a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút.
Hướng dẫn
q=It=0,64.60=38,4(C )
b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói
trên.
Hướng dẫn
q 38,4
N= = =24.1 019 (electron)
e 1,6.1 0 −19

Bài 2. Một bộ ắc qui có suất điện động 6 V, sản ra một công là 360 J khi acquy này phát điện.
a. Tính lượng điện tích dịch chuyển trong ắc qui.
Hướng dẫn
A 360
q= = =60(C)
E 6
b. Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Tính cường độ dòng điện chạy qua
ắc qui khi đó.
Hướng dẫn
q 60
I= = =0,2 A
t 300
Bài 3. Một bộ ắc qui có thể cung cấp dòng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.
a. Tính cường độ dòng điện mà ắc qui này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp
lại.
Hướng dẫn
q=It=4. ( 2.3600 )=28 800(C)
I ’=q/t=28 800/40 = 0,2A
b. Tính suất điện động của ắc qui này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra
một công là 172,8 kJ
Hướng dẫn
E = A/q = 172 800 / 28 800 = 6V
Bài 4. Suất điện động của một ắc qui là 6 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện
tích là 4.10-8 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó.
Hướng dẫn
-7
A = qU = 2,4.10 J
Bài 5. Một ắc qui có suất điện động là 12 V.
a. Tính công mà ắc qui này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong ắc qui từ cực
dương sang cực âm của nó.
A=qU = 1,92.10-18
b. Công suất của ắc qui này là bao nhiêu nếu có 3,4.1018 electron dịch chuyển như trên trong
1 giây?
qU neU
P= = =1,088 (W )
t t
BÀI 8: ĐIỆN NĂNG. CÔNG SUẤT ĐIỆN
Bài 1. Một bàn ủi điện khi sử dụng nguồn điện 220 V thì dòng điện chạy qua bàn ủi có cường
độ là 5 A.
a. Tính nhiệt lượng mà bàn ủi toả ra trong 20 phút
Q = UIt = 220.5.1200 = 1 320 000 (J)
b. Nếu mỗi ngày dùng bàn ủi 20 phút và trong 30 ngày thì phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết
giá điện là 1500đ/ kWh
Q = UIt = 220.5. 36 000 = 39 600 000 (J) = 11 (kWh)
Q.1500 = 16 500đ
Bài 2. Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng với đèn dây tóc loại
100 W. Hỏi nếu dùng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được
bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/KWh.
Công suất: ΔP = 100 - 40 = 60 (W) = 0,06 (kW)
Điện năng: ΔA = ΔP.t = 0,06.540 000 = 9 (kWh)
Tiền tiết kiệm: 9.1500 = 13 500 (đ)
Bài 3. Một ấm điện được dung với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ
200C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(Kg.K), khối lượng riêng của nước
là 1000 kg/m3 và hiệu suất của ấm là 90%.
a. Tính điện trở của ấm điện.
b. Tính công suất của ấm.
Bài 4. Trên nhãn của một ấm điện có ghi: 220 V – 1000 W.
a. Cho biết ý nghĩa các số ghi ở trên đây.
b. Sử dụng ấm điện ở hiệu điện thế 220 V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25 0C. Tính thời
gian đun sôi nước, hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K).
a) Hiệu điện thế: 220V
Công suất: 1000W
b) Cho mạch như hình vẽ: mắc 2 đầu đoạn mạch vào hiệu điện thế U AB =18 V; cho đèn Đ (12
V – 6 W). Biết đèn sáng bình thường.
a. Tính R1 nếu R2 = 24 .
b. Tính R2 nếu R1 = 3 .
(ĐS: a. R1 = 6 ; b. R2 = 8 .)
Bài 5. Có hai đèn Đ1: (120V – 60W); Đ2 (120V – 45W). Mắc hai đèn theo một trong 2 cách như
hình vẽ. UAB = 240 V. Hai đèn sáng bình thường. Tính r1 và r2? (ĐS: r1 = 137,14, r2 = 960)
Bài 6. Cho mạch điện như hình 1: UAB= 6
V, R1= 1 Ω,
R2= R3 =2 Ω, R4= 0,8 Ω.
a. Tìm điện trở tương đương RAB của mạch điện.
b. Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở
(ĐS: a.RAB=0,2Ω; b.I1=I2=1,2A; I3=1,8A; I4=3A; U1=1,2V;
U2=2,4V; U3=3,6V; U4=2,4V) R1 R2

Bài 7. Cho mạch điện như hình 2: UAB= 18 V, R1= 2 Ω, R2= 3 C Ω,


R3 =4 Ω, R4= 6 Ω. R3
a. Tìm điện trở tương đương RAB của mạch điện.
b. Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu
điện thế trên mỗi điện trở R4 A B

(ĐS: RAB=3,6Ω; I1=3A, I2=2A; I3=3A; I4=2A; U1=6V; U2=6V;


U3=12V; U4=12V)
Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ: R1= 36 Ω, R2= 12 Ω , R3 =20 R Ω,
A
R4= 30 Ω. Hai đầu AB ta duy trì hiệu điện thế U= 54 V.Tìm điện R
2
trở
B R R
tương đương RAB của mạch điện và cường độ dòng điện chạy qua 1
3
các
điện trở 4

(ĐS: RAB =14,4 Ω, I1=1,5A, I2=2,25A; I3=1,35A; I4=0,9A)

Bài 9. Cho mạch điện như hình 3: UAB= 48 V, R1= 4 Ω,


R2= R5=20 Ω, R3 =R6= 12 Ω, R4= R7= 8 Ω.
a. Tìm điện trở tương đương RAB của mạch điện.
b. Tìm cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở
(ĐS: RAB=16Ω; I1=I2 =1/6=0,17A, I3=0,33A; I4=0,5A; R1 H.4 R3 R4
I5=1A; I6=2A; I7=3A; U1=0,67V; U2=3,33V; U3=U4= 4V; R1
C
R3

U6=24V; U7=24V) R2 R5

R2 R4
Bài 10. Cho mạch điện như hình 4: R1= R3 = R5 =1 Ω,
A B
R2= 3 Ω, R4= 2 Ω. B
A
a. Tìm điện trở tương đương RAB của mạch điện. H.2
b. Biết cường độ điện trở qua R4 là 1A. Tìm cường độ dòng
điện chạy qua các điện trở và UAB
(ĐS: RAB= 1,5Ω; I1=1A, I2=1A; I3=1A; I4=1A; I5=3A;
U1= U2= 3 V; UAB=6V; U5=3V)
R1 R2

Bài 11. Ba điện trở R1, R2 , R3 được mắc như hình 5. Khi A B

đổi chỗ các điện trở với nhau, người ta lần lượt thu được các giá R3

trị điện trở tương đương của mạch là 2,5 Ω; 4 Ω và 4,5 Ω. R1 R2


H.5

Tìm R1, R2 , R3 H.3


R3 R5

(ĐS: R1=9Ω; R2 =6Ω; R3=3Ω) R4

R6
B

R7

A
R2
B
H.6
R1

R2

R3

C
A
Bài 12. Cho mạch như hình 6. Nếu đặt vào hai đầu A và B hiệu điện thế U AB=60 V thì hiệu
điện thế UCD=15V và I3=1A. Còn nếu đặt vào hai đầu C và D hiệu điện thế U CD=60V thì UAB=10
V. Tìm R1, R2 , R3
(ĐS: R1=6Ω; R2 =30Ω; R3=15Ω)

Bài 13. Cho mạch như hình 7. Biết R 1=R2=4Ω; R3=6Ω; R1 C R2

R4=12Ω; R5=0,6Ω; UAB=12V. Điện trở của Ampe kế nhỏ A


không
đáng kể. R3 R4

a. Tìm điện trở tương đương của mạch RAB D

b. Tìm cường độ qua các điện trở và chỉ số ampe kế. A B R5

H.7

(ĐS: RAB=6Ω; I1= 1,2A; I2=1,5A; I3=0,8A; I4=0,5A; I5=2A.


IA=0,3A)
Bài 14. Cho mạch như hình 8. Biết R 1=15 ; R1 C
A
R2=R3=R4=10 Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không A B

R3
đáng kể. R2 R4
a. Tìm điện trở tương đương của mạch D H.8
b. Biết ampe kế chỉ 3 A. Tính U AB và cường độ dòng điện
qua các điện trở.
(ĐS: RAB=7,5Ω; I1= I2= 2A; I3= I4=1A; UAB= 30V) R1 C R3
Bài 15. Cho mạch như hình 9. Biết UAB=30V; B
A
R1=R2=R3=R4=R5=10Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. A

R4
R2 R5
Tìm RAB, số chỉ ampe kế và dòng điện qua các điện trở.
(ĐS: RAB=6Ω; I1=2A; I2= 3A; I3= I4=1A; IA=4A; I5=0). D H.9

Bài 16. Cho mạch điện như hình 10, Rb là một biến trở. Hiệu điện thế U giữa hai đầu mạch
điện có giá trị không đổi. Biết Ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn.
Điều chỉnh biến trở sao cho:
- Khi ampe kế chỉ 0,4 A thì vôn kế chỉ 24 V.
- Khi ampe kế chỉ 0,1 A thì vôn kế chỉ 36 V.
Tính hiệu điện thế U và điện trở R ?
(ĐS: 40 Ω, 40 V)

Bài 17. Xác định cường độ dòng điện qua H.10 ampe kế theo mạch
H.14
như hình vẽ 14. Biết RA≈ 0; R1= R3= 30 Ω; R2= 5 Ω;
R4= 15 Ω và U = 90 V.
(ĐS: 5 A).

Bài 18. Cho mạch điện như hình 11(mạch cầu điện trở).
Chứng minh rằng nếu I5=0 (mạch cầu cân bằng), ta có hệ
thức:
H.11
R1 R3

R2 R4

Bài 19. Cho mạch điện như hình 12: R1= 3 Ω, R2= 9 Ω, R 3= 6 Ω.
H.12
Điện trở trong của ampe kế không đáng kể. UAB = 18 V.
a. Cho R4= 7,2 Ω thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?
b. Điều chỉnh R4 để ampe kế chỉ số 0. Tính giá trị của R4 ?
(ĐS: 0,67 A, 18 Ω)

Bài 20. Cho mạch điện như hình vẽ 13, biết


UAB= 48 V, R1= 2 Ω, R2= 8 Ω, R3= 6 Ω, R4= 16 Ω
a. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ?
b. Muốn đo UMN phải mắc cực dương của vôn kế vào điểm nào?
(ĐS: 4V, điểm M). H.13

Bài 21. Hai bóng đèn Đ1 ghi (6V – 3 W) và Đ2 ghi (6V - 4,5
W) được mắc vào mạch điện như hình vẽ 15. Nguồn điện có
hiệu điện thế U không thay đổi.
a. Biết ban đầu biến trở Rb ở vị trí sao cho 2 đèn sáng bình
thường. Tìm điện trở của biến trở lúc này ? Trên mạch điện, H.15
đâu là Đ1, đâu là Đ2 ?
b. Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con chạy sang
phải một chút thì độ sáng các đèn thay đổi thế nào ?
R2
(ĐS: Rb = 24 )
R1
Bài 22. Cho mạch điện như hình 16 với U = 9V, + -
R1 = 1,5 , R2 = 6 . Biết cường độ dòng điện qua R3 là 1 A A R3
B
H.16
a. Tìm R3 ?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút ?
c. Tính công suất của đoạn mạch chứa R1
Đ s: 6 , 720 J, 6 W
Bài 23. Ba điện trở giống nhau được mắc như hình 17,
nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3 W thì công suất
toàn mạch là bao nhiêu ? Đ s: 18 W H.17

Bài 24. Ba điện trở có trị số R, 2 R, 3 R mắc như


hình vẽ 18. Nếu công suất của điện trở (1) là 8 W thì
công suất của điện trở (3) là bao nhiêu ? Đ s: 54 W.
H.18
BÀI 9+ 10: ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH. GHÉP
NGUỒN THÀNH BỘ
Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn có suất điện động
E = 100 V; điện trở trong r = 1 ; R1 = 10 ; R2 = 14 .
a.Tính cường độ dòng điện qua mạch chính
b. Tính công suất tỏa nhiệt trên R2.
Bài 2. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: trong đó nguồn có suất điện động
E = 12 V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3 Ω ,
R
R2 = 4 Ω , R3 = 5 Ω .
R
a.Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch. 1

E, r
b. Tính hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 . R 3

c.Tính công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở 2 R3.

Bài 3. Cho mạch điện. Nguồn có: E = 1,5 V;


r = 0,7 , R1 = 0,3 , R2 = R3 = 2 . Tính:
a. Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện qua các điện
trở?
b. Công suất mạch ngoài và công suất nguồn?
c. Hiệu suất nguồn?

Bài 4. Cho mạch điện: nguồn có E = 100 V;


r = 1 ; R1 = R2 = 20 ; R3 = 14 .Tính:
a. Điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính?
b. Tìm hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi điện trở.
c. Công suất tỏa nhiệt trên R1.
E, r
Bài 5. Cho mạch điện như hình bên. Bỏ qua điện trở của các dây nối,
biết R1 =2 Ω , R2 =4 Ω , R3 =3 Ω , r = 1 Ω ,E = 6 V R
a.Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở. 3

b. Tính nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài sau thời gian 10 phút. R R
c.Tính hiệu điện thế mạch ngoài. 2 1

d. Tính công suất của nguồn.


Bài 6. Nguồn (E; r = 1 ). Đèn (30 V – 30 W). R1 = 15 , R2 = 14 .
Biết đèn sáng bình thường. Tính:
a. Điện trở và cường độ định mức của đèn.
b. Điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính.
c. Suất điện động của nguồn.
Bài 7. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là
E 1 =3 V; r1 = 0,6 Ω và E 2=1,5 V và r2 = 0,4 Ω được mắc với điện trở R
= 4 Ω thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ.
a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch.
b. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn.

Bài 8. Cho mạch điê ̣n như hình vẽ: E = 6 V, r = 1 , R1 = 20 W, R2 = 30 W,


R3 = 5 . Tính cường đô ̣ dòng điê ̣n qua mỗi điê ̣n trở và hiê ̣u điê ̣n thế 2
đầu mạch ngoài.
Bài 9. Khi mắc điện trở R1 =4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì
dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc R2 =10 Ω thì dòng điện chạy
trong mạch là I2 =0,25 A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
Bài 10. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 14 Ω thì
hiệu điện thế hai cực của nguồn điện là 10,5V và khi điện trở của biến trở là 8 Ω thì hiệu điện
thế hai cực của nguồn điện là 8 V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
Bài 11. Một điện trở R = 4 Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động là 1,5 V để
tạo thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W
a.Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R.
b. Tính điện trở trong của nguồn điện.
Bài 12. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4
Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I 1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điển trở R 2 =
2 Ω nối tiếp vào điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I 2 = 1 A. Tính trị
số của điện trở R1.
Bài 13. Mô ̣t nguồn điê ̣n có suất điê ̣n đô ̣ng E = 1,5V, điê ̣n trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa
hai cực nguồn điê ̣n trở R1 và R2 . Khi R1 nối tiếp R2 thì cường đô ̣ dòng điê ̣n qua mỗi điê ̣n qua
mỗi điê ̣n trở là 1,5A. Khi R1 song song R2 thì cường đô ̣ dòng điê ̣n tổng cô ̣ng qua 2 điện trở là
5A. Tính R1 và R2.
Bài 14. Cho 2 điê ̣n trở
R1 = R2 = 1200 W được mắc nối
tiếp vào mô ̣t nguồn điê ̣n có suất
điê ̣n đô ̣ng E = 180V, điê ̣n trở
trong không đáng kể. Tìm số chỉ
của vôn kế mắc vào mạch đó theo các sơ đồ bên. Biết điê ̣n trở của vôn kế RV = 1200 .

Bài 15. Cho mạch điê ̣n: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R4 = 4,4 , R1 = R2 =


2 W, R3 = 4. Tìm điê ̣n trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng
điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính UAB
và UCD

Bài 16. Cho hình vẽ H20:


E = 48V, r = 0, R1 = 2 W, R2 = 8 ,
R3 = 6 W, R4 = 16 W
a. Tính hiê ̣u điê ̣n thế giữa hai điểm M, N.

H20
b. Muốn đo UMN phải mắc cực dương vôn kế vào đâu?
Bài 17. Cho mạch điê ̣n như hình vẽ H20 với : E = 7,8V, r = 0,4Ω,
R1 = R2 = R3 = 3 W, R4 = 6 W.
a. Tìm UMN ?
b. Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường đô ̣ dòng điê ̣n qua dây nối MN.
Bài 18. Cho mạch điê ̣n như hình, nguồn điê ̣n có suất điê ̣n đô ̣ng
E = 6,6V, điê ̣n trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và
Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
a. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá
trị của R1và R2.
b. Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trị R2’ = 1 . Khi đó đô ̣
sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với câu a?
Đáp số : a. R1= 0,48Ω ; R2= 7Ω
Bài 19. Cho  = 12(V) ,r = 2  , R1 = R2 = 6  , R3= 2 ,r
.
Đèn ghi (6V – 3W) Đ
a. Tính I,U qua mỗi điện trở? R
b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút? 2 R R
c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ? 1 3
,r
Bài 20. Cho  = 12(V), r = 2  , R1 = 3  , R2 = 2R3 = R1 6
 , Đèn ghi (6V – 3W) Đ

a. Tính I,U qua mỗi điện trở? R2 R3


b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu
thụ?
c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
Bài 21. Cho mạch điện có sơ đồ hình 58. Cho  =
H.58
2,4 V ; r = 0,1  ; R1 = 4,4  ; R2 = R4 = 2  ; R3 = 4  H.50 .
Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và giữa
hai điểm M và N trên mạch điện. R1 C R4

A B
Đáp số :UMN = 1,96 V R3
R2
V
Bài 22. Cho mạch điện như hình 50: D

Biết   12V , r  0,1, R1  R2  2, R3  4, R4  4, 4 .


Điện trở vôn kế rất lớn và các dây nối không đáng kể.Tính:
a. Số chỉ của vôn kế?
b. Tính hiệu suất của nguồn?
ĐS: 10,8V, 98,3%
H.65

Bài 23.Cho mạch điện như hình vẽ 65: Biết e = 4,8 V, r = 1  , R1 = R2 = R3 = 3  , R4 = 1  ,


điện trở của vôn kế V rất lớn. Tìm số chỉ của V?
ĐS 2,4V

Bài 24. Cho mạch điện như hình 64 : R1 R3


M
r = 1, R1 = 1, R2 = 4, R3 = 3, R4 = 8. UMN = 1,5V.
A B
Tìm suất điện động E của nguồn điện. R2 R4
N
ĐS : 24V
E, r

H.64
Bài 25. Cho mạch điện như hình vẽ 49: H.49

Biết nguồn điện có  = 24V và r = 1,6  . R1 =4  , R2 = 8 ,


R3 = 16  , R4 = 12  . Mắc vào hai điểm M, N một ampe kế có
R1 M R2
điện trở không đáng kể.
A B
Tính số chỉ ampe kế và cho biết phải mắc cực dương của ampe
R3 R4
kế vào điểm nào? N
ĐS: IA = 0,5A; (+) mắc vào điểm M.
Bài 26.Cho mạch điện như hình vẽ 66. Biết e = 4,8 V, r=1
 , R1 = R2 = R3 = 3  , R4 = 1  , điện trở của ampe kế A rất
nhỏ. Tìm số chỉ của A?
ĐS : 1,2A H.66

Bài 27. Cho mạch điện có sơ đồ hình 59. Cho


biết :
 = 6V; r = 0,5  ; R1 = R2 = 2  ; R3 = R5 = 4  ;

R4 = 6  .Điện trở của ampe kế và của các dây nối


H.59
không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện
trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Đáp số : I1= 1A ; I2 = 0,25A ;I3 = 0,5A ; I4= 0,25A ;I5= 0,5A; IA = 0,25A ; U=5,5V

Bài 28. Cho mạch điện như hình vẽ 60 :


E = 15V , R = 5 , Đ1(6V-9W) , RA  0 .
a. K mở, đèn Đ1 sáng bình thường. Tìm số chì của
ampe kế và điện trở trong của nguồn .
b. K đóng, ampe kế chỈ 1A và đèn Đ 2 sáng bình
thường. Hỏi Đ1 sáng thế nào ? Tính công suất định
mức của Đ2.
H.60
Đáp số : a. IA = 1,5A , r = 1 . b.PĐ2 = 5W .

Bài 29. Cho mạch điện như hình vẽ 67. Biết E = 9 V, r



= 1 , đèn Đ1( 3 V- 3 W), đèn Đ 2 ( 6 V – 3 W ).Tìm R 1 và
R2 để hai bóng đèn sáng bình thường?
H.67
R2
Bài 30. Cho đoạn mạch. Có nguồn điện: E = 13,5 V, Đ2
A B
R1 = 6 Ω, R2 = 9 Ω; đèn 1 (6 V- 3 W) và đèn 2 (3 V- 6 W). R1 Đ1 2
Cho đèn 1 sáng bình thường.
a. Tìm điện trở và giá trị dòng điện định mức đèn 1 và đèn 2. E ;r C
b. Tìm cường độ dòng điện và hiệu điện thế của R1 và R2.
c. Cho biết độ sáng của đèn 2.
d. Tính điện trở trong của nguồn.
e. Mắc một tụ điện có điện dung 40nF vào mạch điện. Tính điện tích qua tụ điện.
Bài 31. Trong một mạch điện có 2 pin giống nhau mắc nối tiếp.
Mỗi pin có suất điện động là 1,5 V và điện trở trong là 1 . Hai bóng
đèn giống nhau có số ghi trên đèn là 3 V - 0,75 W.
a.Các đèn có sáng bình thường không?
b. Tính hiệu suất của bộ nguồn.
c.Nếu tháo bớt một đèn thì đèn còn lại có công suất tiêu thụ là bao
nhiêu?
Bài 32. Cho mạch điện có suất điện độngE = 12 V và điện trở trong r = 1  , mắc nối tiếp
với biến trở R.
a. Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài là 11 W. Tính giá trị R tương ứng và công suất của
nguồn trong trường hợp này.
b. Điều chỉnh R có giá trị bao nhiêu để công suất trên R là lớn
nhất.
R
Cho mạch điện như hình 52. Biết  = 12V, r = 2  , R1 = A B
Bài 33. 1 4
 , R2 = 2  . Tính R3 để công suất mạch ngoài lớn nhất và tính giá R R
2
trị công suất đó?
3
H
.
ĐS: 2  5
2
Bài 34. Một mạch điện gồn 1 pin có suất điện động 12 V; điện
trở trong là 1,1 ; hai điện trở R1 = 0,1  và Rx nối tiếp nhau.
a. Điện trở Rx có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là lớn nhất.
b. Điện trở Rx có giá trị là bao nhiêu để công suất tiêu thụ của điện trở này là lớn nhất. Tính
công suất đó.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

Câu 1. Điều kiện để có dòng điện là


A. chỉ cần có các vật dẫn.

B. chỉ cần có hiệu điện thế.

C. chỉ cần có nguồn điện.

D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Câu 2. Điện năng tiêu thụ được đo bằng

A. vôn kế. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện.

Câu 3. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương
của đoạn mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.

Câu 4. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương
đương của đoạn mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.

Câu 5. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.

D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.

Câu 6. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện.

D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

Câu 7. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn
trong thời gian t là

U2 U
t 2
2
A. Q = IR t. B. Q = R . 2
C. Q = U Rt. D. Q = R t.

Câu 8. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để

A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.

Câu 9. Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì

A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.

Câu 10. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết

A. Công suất điện gia đình sử dụng.

B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.

C. Điện năng gia đình sử dụng.

D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.

Câu 11. Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.

B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.

C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.

D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.

Câu 12. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện, nguồn điện có tác dụng

A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.

B. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.

C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.

D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.

Câu 13. Công suất định mức của các dụng cụ điện là

A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.

B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.

C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.

D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.

Câu 14. Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài
có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì

A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.

B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.

C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.

D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.

Câu 15. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không
đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công
suất tiêu thụ bởi R1 sẽ

A. giảm. B. không thay đổi.


C. tăng. D. tăng hoặc giảm.

(mắc nối tiếp làm giảm I => P giảm)

Câu 16. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không
đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công
suất tiêu thụ bởi R1 sẽ

A. giảm. B. tăng hoặc giảm.

C. không thay đổi. D. tăng.

Câu 17. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây
khi chúng hoạt động?

A. Bóng đèn nêon. B. Quạt điện.

C. Bàn ủi điện. D. Acquy đang nạp điện.

Biến đổi hoàn toàn điện năng thành năng lượng nhiệt làm nóng quần áo

Câu 18. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì
điện trở của dây dẫn sẽ

A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn.

C. giảm một nữa. D. giảm bốn lần.

Câu 19. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong không đáng kể với mạch ngoài
là một biến trở. Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch

A. tăng. B. tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

C. giảm. D. giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài…..

Câu 20. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch

A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 21. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.

D. lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 22. Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,273
A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút.

A. 1,024.1018. B. 1,024.1019. C. 1,024.1020. D. 1,024.1021.


q It 0,273.60
N= = = =1,024.1 020
e e 1,6.10−19

Câu 23. Một acquy có suất điện động 12 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi một
electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó.

A. 192.10-17 J. B. 192.10-18 J. C. 192.10-19 J. D. 192.10-20 J.


A=qU

Câu 24. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực
âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là

A. 1,2 V. B. 12 V. C. 2,7 V. D. 27 V.

Suất điện động = A/q

Câu 25. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ làm di chuyển
một điện lượng 8 mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là

A. 0,032 J. B. 0,320 J. C. 0,500 J. D. 500 J.

A = q. Suất điện động = 8.4 = 32mJ = 0,032

Câu 26. Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây là

A. 0,1 V. B. 5,1 V. C. 6,4 V. D. 10 V.

Q = RI2t = 6,4
Câu 27. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp
nhau bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua điện trở 10  là

A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A.

I = U/ R1+R2 = 0,5A

Câu 28. Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 5  và 20  ghép nối tiếp
nhau bằng 20 V. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 5  là

A. 4 V. B. 5 V. C. 16 V. D. 20 V

Câu 29. Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì
chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.

B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. không hoạt động vì nổ cầu chì.

Idm = P/U = 8,7A, Rb = U2/P = 13,225 ôm

I = U/R = 230/13,225=17,4 A > Icầu chì = 15 A => nổ cầu chì => bếp không hoạt động

Câu 30. Một bếp điện 230 V - 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115 V được nối qua cầu chì
chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.

B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. không hoạt động vì nổ cầu chì.

U < UĐMB nên bếp điện sẽ có công suất tỏa nhiệt chắc chắn ít hơn 1kW

Câu 31. Điện trở tương đương của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là

A. 5 . B. 7,5 . C. 20 . D. 40 .
Câu 32. Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 2 . Nếu
các điện trở đó mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng bằng

A. 2 . B. 4 . C. 8 . D.16 .

Câu 33. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6  mắc nối tiếp là 12 V.
Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng

A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.

Câu 34. Một điện trở R1 mắc song song với điện trở R 2 = 12  rồi mắc vào một nguồn điện
có suất điện động 24 V, điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
chính là 3 A. Giá trị của R1 là

A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .

Câu 35. Công suất sản ra trên điện trở 10  bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở
bằng

A. 90 V. B. 30 V. C. 18 V. D. 9 V.

P=U2/R => U2 = 900 => U = 30V

Câu 36. Khi cắm vào hiệu điện thế 220 V thì công suất của một bóng đèn bằng 100 W. Khi
hiệu điện thế của mạch giảm xuống còn 110 V, lúc đó công suất của bóng đèn bằng

A. 20 W. B. 25 W. C. 30 W. D. 50 W.

Câu 37. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn U nói trên thì
công suất tiêu thụ tổng cộng là

A. 10 W. B. 20 W. C. 40 W. D. 80 W.

Câu 38. Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy
qua nó là 5 A. Tính nhiệt lượng toả ra của bàn ủi trong 20 phút.

A. 132.103 J. B. 132.104 J. C. 132.105 J. D. 132.106 J.

Câu 39. Khi mắc điện trở R1 = 4  vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có
cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R 2 = 10  thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A.
Điện trở trong r của nguồn là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 40. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn
là 2 A. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây
dẫn đó là

4 1 1
A. 3 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 3 A.

Câu 41. Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành
mạch kín thì công suất toả nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của nguồn
điện.

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 42. Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở
của bếp điện khi hoạt động bình thường là

A. 0,2 . B. 20 . C. 44 . D. 440 .

Câu 43. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện
qua đèn là 0,5 A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế
220 V thì phải mắc với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?

A. 110 . B. 220 . C. 440 . D. 55 .

Câu 44. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có
hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng.

U=nUđ  240 = n.12 => 20

Câu 45. Nguồn điện có r = 0,2 , mắc với R = 2,4  thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế
giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là

A. 11 V. B. 12 V. C. 13 V. D. 14 V.

U=E.R/+r

Câu 46. Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có
hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
A. 4,4 W. B. 14,4 W. C. 17,28 W. D. 18 W.

RTĐ = 12

I = E/RTĐ + r = 1,2A

P = Rtđ I2 = 12.1,22 - 17,28

Câu 47. Hai acquy có suất điện động 12 V và 6 V, có điện trở trong không đáng kể mắc nối
tiếp với nhau và mắc với điện trở 12  thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong
mạch là

A. 0,15 A. B. 1 A. C. 1,5 A. D. 3 A.

Câu 48. Một acquy suất điện động 6 V điện trở trong không đáng kể mắc với bóng đèn 6 V -
12 W thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là

A. 0,5 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 4 A.

Câu 49. Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 . Nối hai cực của acquy với điện
trở R = 9  thì công suất tiêu thụ trên điện trở R là

A. 3,6 W. B. 1,8 W. C. 0,36 W. D. 0,18 W

Câu 50. Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2  mắc với một điện trở R
thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 51. Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R
= r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện
giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch

A. bằng 3I. B. bằng 2I. C. bằng 1,5I. D. bằng 2,5I.

Câu 52. Một nguồn điện được mắc với một biến trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở
là 1,65  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là
3,5  thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Suất điện động và điện trở trong của
nguồn là

A. 3,7 V; 0,2 . B. 3,4 V; 0,1 .

C. 6,8 V; 0,1 . D. 3,6 V; 0,15 .


Câu 53. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể cung cấp cho
mạch ngoài một công suất lớn nhất là

A. 3 W. B. 6 W. C. 9 W. D. 12 W.

Câu 54. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể tạo ra được
một dòng điện có cường độ lớn nhất là

A. 2 A. B. 4 A. C. 6 A. D. 8 A.

Câu 55. Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc song song vào hai cực của một nguồn điện có
suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì cường độ dòng điện chạy trong nguồn điện là

A. 0,5 A. B. 1 A. C. 1,2 A. D. 1,5 A.

Câu 56. Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là (2,2 V,0,2 );( 1,1
V, 0,4 ); (0,9 V, 0,5 ) thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy
qua. Điện trở mạch ngoài bằng

A. 5,1 . B. 4,5 . C. 3,8 . D. 3,1 .

Câu 57. Một ắc qui có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,2 . Khi bị chập mạch (R
= 0) thì dòng điện chạy qua ắc qui sẽ có cường độ là

A. 20 A. B. 30 A. C. 40 A. D. 50 A.
CHƯƠNG III DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

You might also like