Professional Documents
Culture Documents
, r
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: Vôn kế có điện trở rất lớn,
Ampe kế có điện trở rất nhỏ. Vôn kế chỉ 15V, ampe kế chỉ 1,5A,
nguồn điện có r = 1 . Tính điện trở R và . V
A
Hướng dẫn: R
U U 15
I R V 10 . UV I .r UV I .r 11,5V .
R I A 1,5
, r
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết R 1 = 2,6 ; R2 = 4 ;
đèn ghi 6V-6W; 18V , r = 1 . R2
a) Tính điện trở RĐ, RAB.
b) Tính cường độ dòng điện qua đèn. Đèn sáng như thế nào?
R1 Đ
Hướng dẫn:
RĐ
2
U dm U2
a) Pđm = Uđm.Iđm = RD dm 6 .
RD Pdm
R2 RD 4.6
RAB R1 2, 6 5
R2 RD 46
Tuần 9
ÔN TẬP VỀ ĐIỆN NĂNG- CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức : Nắm vững đă ̣c điểm và công thức tính điện năng, công suất điện
2.Về kỹ năng: Vâ ̣n dụng được các công thức của tính điện năng, công suất điện
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực hoạt đô ̣ng
,r
B4. Định luật ohm cho các loại đoạn mạch
Bài 1.
a) Acquy 6V , r = 0,5 được nạp điện bằng nguồn hiệu điện thế A R B
,r
UAB = 12V qua một biến trở R mắc nối tiếp. Tính R để cường độ dòng
điện nạp là I = 2A A B
b) Sau đó acquy được dùng để thắp sáng một bóng đèn điện. Biết cường ,r
độ dòng điện qua acquy là 1,2A. Tính hiệu điện thế hai đầu acquy
(ĐS: R = 2,5 b) U’AB=5,4V)
Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: 3V ; r = 0,5 , R1=2 , R2=4 ,
M
R4= 8 , R5=10
RA=0. Ban đầu K mở và ampe kế chỉ I =1,2A. R1 R3
a) Tính UAB và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R5
b) Tính R3, UMN, UMC R2 K R4
c) Khi K đóng, tìm cường độ mạch chính và mỗi nhánh A B
N
(ĐS: UAB = 4,8V, I2=I4=0,4A, I13=0,8A ;b) R3 = 4 , UMN = 0, UMC = C
0,8V; c) mạch cầu cb nên I không đổi) A
Bài 3. Cho mạch điện như hình vẽ: 1 12V ; r1 = 1 , ,r ,r
R1 A
2 6V , r2 = 2 ; 3 9V , r3 = 3 , R1 = 4 ,
R2=2 , R3=3 . Tính UAB 1 , r1 2 , r2
_(ĐS: 13,6V)
MB R2
Bài 4. Cho mạch điện như hình:
R1 = 2R2, R4 = 2R3 , E1 = 12V, r1 = r2 =2 , RA =RG = 0, RV rất R
R1 2 ,3r2 3 , r3
lớn. R2
G
a) K mở, vôn kế chỉ 10V, ampe kế chỉ 1/3 A. Tính R 1, R2,
R3, R 4 K R4
R3
b) K đóng, điện kế chỉ 0. Tính 2 A A B
N
c) Thay khóa K bằng tụ C 3 F
và đổi cực nguồn 2 .
Tính Q của tụ và xác định dấu của các điện tích trên tụ
(ĐS: a) 10 , 5 , 10 , 20 b) 3,33V c) 2.10-5C bản 1 , r1
nối với M là bản âm) V
A B
Bài 5. Cho mạch điện như hình E1 = 20V, E2 = 32V, r1 = 1 , r2 = 0,5 , R I1 1 , r1
= 2 . Tính I qua mỗi nhánh 2 , r2
A 3 , r3
GV: TRẦN TỐ UYÊN TRƯỜNG: THPT ĐƠN DƯƠNG
R
BÀI TẬP VẬT LÍ 11
Bài 6. cho mạch như hình vẽ. E1 = 1,9V, E2 =1,7V; E3 = 1,6V; r1 = 0,3 ; r2 = r3 = 0,1 . Ampe
kế chỉ số 0. Tính điện trở R và dòng điện qua các mạch nhánh
RA=2 ; C 2 F .
Tính cường độ dòng điện qua E1; E2, số chỉ của ampe kế, hiệu điện thế và A 1 , r1 B
điện tích trên tụ C trong hai trường hợp
a) K mở 2 , r2
b) K đóng R1 R A
(ĐS: a) I1 = 1,125A; I2 = -1,125A; IA = 0; UC = UAB = 13,5V; q = 2,7. 10 - C A
5
C
R2 K
c) I1 = 1,8A; I2 = 0A; IA = 1,8A; UC = 5,4V; q = 1,08. 10-5C)
B5. Công, công suất của nguồn điện và của máy thu
Bài 1. Cho nguồn E = 16V; r = 2 nối với mạch ngoài gồm R 1 = 2 và R2 mắc song song. R Tìm
R2 để:
a) Công suất nguồn cực đại A B
I ,r
b) Công suất tiêu hao trong nguồn cực đại
c) Công suất mạch ngoài cực đại R1
d) Công suất tiêu thụ trên R1 cực đại
e) Công suất tiêu thụ trên R2 cực đại R2
(ĐS: a) R2=0; b) R2=0; c) R2 d) R2 e) R2 = 1 )
Hướng dẫn
a) Eb = 2E = 8V; rb = 2r = 2 .
2
U dm R .R
b) RD 6 ; RAB 1 D 2, 4 ;
Pdm R1 RD
RN RAB R2 6 ;
Eb
I 1A I R 2 ;
rb RN
U
U AB I .RAB 2, 4V I R1 AB 0,6 A
R1
GV: TRẦN TỐ UYÊN TRƯỜNG: THPT ĐƠN DƯƠNG
BÀI TẬP VẬT LÍ 11
U AB P
ID 0, 4 A < I dmD dm 0,5 A đèn sáng yếu hơn bình thường.
RD U dm
c) Công suất mỗi nguồn: P E.I 4W .
UN 6
d) Hiệu suất của bộ nguồn: H 75%
Eb 8
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ:
E1 = 10V; r1 = 0,8 ; E2 = 5V; r2 = 0,4 . Đ(6V-
3W); R1 = 4 ; R2 = 3 ; R3 = 5 .
a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Tính cường độ dòng điện qua đèn và nhận
xét độ sáng của đèn.
c) Tính UCD.
a) Eb E1 E2 15V ; rb r1 r2 1, 2 .
2
U dm
RD 12 ; R23 R2 R3 8 ;
Pdm
R .R Eb 15
RAB 23 D 4, 4 ; RN R1 RAB 8,8 ; I 1,5 A ; U AB I .RAB 7, 2 V .
R23 RD RN rb 8,8 1, 2
U AB 7, 2
b) I D 0, 6 A ; U D U AB 7, 2V U dmD đèn sáng mạnh hơn bình thường (Hoặc ID
RD 12
> IđmD = Pđm/Uđm = 0,5A).
U AB
c) I 2 I 3 I 23 0,9 A ; U CD U CA U AD I 2 R2 E1 I ( R1 r1 ) 0,1V .
R23
Câu 5: Có hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 10V , điện trở trong
r 2 . Đ1(3V-3W); Đ2(9V-4,5W); R 9 . R
a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính. Đ1
b) Nhận xét độ sáng của các đèn. B Đ2 A
c) Tính công suất của mỗi nguồn.
Hướng dẫn
r
a) b 10V ; rb 1 ;
2
2 2
U dm Pdm1 U dm P
RĐ1 =
1
3; I dm1 1A ; RĐ2 = 2
18; I dm 2 dm 2 0,5 A .
Pdm1 U dm1 Pdm 2 U dm 2
RD 2 .R Eb 10
RN RD1 9 ; I 1A ;
RD 2 R RN rb 9 1
b) I D1 I I dm1 đèn 1 sáng bình thường.
U D 2 U AB I .RAB 6V U dm 2 đèn 2 sáng yếu hơn.
I 1
c) Công suất mỗi nguồn: P1 E. 5. 2,5W P1 .
,r ,r
M
2 2
Câu 6: R1
Cho mạch điện như hình vẽ: B
Với hai nguồn giống nhau, mỗi nguồn có: A
R2
GV: TRẦN TỐ UYÊN TRƯỜNG: THPT ĐƠNĐDƯƠNG
BÀI TẬP VẬT LÍ 11
4V ; r = 1 ;
Cho R1 = 4 ; R2 = 3,6 ; bóng đèn: Đ(3V-1,5W).
a) Tính cường độ dòng điện trong mạch chính.
Nhận xét độ sáng của đèn.
b) Tính công suất tiêu thụ của mỗi nguồn và hiệu suất của bộ nguồn.
Hướng dẫn
a) Eb = 2E = 8V; rb = 2r = 2 .
2
U dm R .R
RD 6 ; RAB 1 D 2, 4 ; RN RAB R2 6
Pdm R1 RD
Eb
I 1A
rb RN
U
U AB I .RAB 2, 4V I R1 AB 0, 6 A
R1
U P
I D AB 0, 4 A < I dmD dm 0,5 A đèn sáng yếu hơn bình thường.
RD U dm
Hướng dẫn: R3
Đ
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ:
Nguồn điện có =8V, r =1 . Các điện trở: R1=4 , R2=2 . Đèn (6V,
R1 R2
6W) - +
a) Tính điện trở tương đương mạch ngoài và cường độ dòng điện
trong mạch. ( , r )
b) Tính điện năng tiêu thụ trên bóng đèn trong 10 phút.
c) Tính công suất điện trên điện trở R1.
Hướng dẫn:
R12 .RD 8
a) R12=6 ; RĐ =6 ; RN 3 ; Cường độ dòng điện: I 2A
R12 RD RN r 3 1
b) A=UIđèn t = RIđèn2t =600J
c) I1=I-I đèn =1A ; P1=U1I1=R1I12=4W.
R1
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có =7V, r =1 .
Đ
Các điện trở: R1=3 , R2=6 . Đèn (4V, 4W)
a) Tính điện trở tương đương mạch ngoài và cường độ dòng điện
trong mạch. R2
b) Tính điện năng tiêu thụ trên bóng đèn trong 10 phút. - +
c) Tính công suất điện trên điện trở R1.
( , r )
Hướng dẫn
7
a) R12=2 ; RĐ =4 ; RN R12 Rd 6 ; Cường độ dòng điện: I 1A .
RN r 6 1
b) A=UIđèn t = RIđèn2t =4.1.600=2400J
c) U1=U12=R12.I=2V ; P1=U1I1=U21 /R1=2W. r r
A B
Câu 5: Bóng đèn Đ (6V-3W) được mắc vào nguồn
điện có suất điện động , điện trở trong R1 Đ
B R2
A
12V r 1
Hình 1b
theo hai sơ đồ hình 1a, 1b. Tính R1, R2 để đèn Đ sáng Đ bình thường.
Hình 1a
Hướng dẫn
- Hình 1a:
Pdm1 U2 R .R R .12
I dm1 0,5 A ; RD1 dm1 12 ; RN 1 D 1
U dm1 Pdm1 R1 RD R1 12
Để đèn Đ sáng bình thường: U AB U dm1 6V ; I D I dm1 0,5 A .
U AB U AB
I 6 A R1 1,1 .
r I ID
- Hình 1b: Đèn sáng bình thường:
I I dm 0,5 A RN r 24 R2 RN RD 24 1 12 11
I dm
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: Rb là biến trở; R1 = 4 ; đèn ghi 6V-6W; 9V , r = 0,5 .
a) Với Rb = 2,6 . Tìm I qua đèn, công suất tiêu thụ của đèn khi đó
b) Tính Rb để đèn sáng bình thường.
, r
ĐS: a) I D 1, 2 A I dm Đèn sáng hơn bình thường.
R1
b) Rb 7, 2 1 2, 4 3,8 .
Hướng dẫn:
a) b 2 18 V ; rb 2r 1 Rb Đ
RĐ
2
U dm RR 4.6
RD 6 ; R1D 1 D 2, 4 ;
Pdm R1 RD 4 6
RAB Rb R1D 2, 6 2, 4 5
I 2 I D I AB 3 A
b
I AB 3 A ; I 2 RD 6 3 I D 1, 2 A I dm Đèn sáng hơn bình thường.
RAB rb I R 4 2
D 2
b 18
Khi đó: I 2,5 A RN Rb R1D rb 7, 2 Rb 7, 2 1 2, 4 3,8
I 2,5