Professional Documents
Culture Documents
C©u 1 : Một xe chuyển động thẳng có tốc độ trung bình 18km/h trên ¼ đoạn đường đầu và 54km/h trên ¾ đoạn còn
lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 36km/h B. một đáp án khác C. 24km/h D. 42km/h
C©u 2 : Một xe ôtô có bán kính bánh xe 30cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của
xe là
A. 67km/h B. 18,8m/s C. 78km/h D. 23m/s
C©u 3 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của tốc độ
A. Đơn vị của tốc độ cho biết tốc độ chuyển động B. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào cách chọn hệ
của vật đơn vị của độ dài và đơn vị thời gian
C. Đơn vị của tốc độ luôn luôn là m/s D. Trong hệ SI đơn vị của tốc độ là cm/s
C©u 4 : Hai vật có khối lượng m1< m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó t1, t2 tương ứng là thời gian từ lúc
rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí)
A. Thời gian chạm đất t1 = t2 B. Thời gian chạm đất t1 < t2
C. Không có cơ sở để kết luận. D. Thời gian chạm đất t1 > t2
C©u 5 : Gọi là góc quét ứng với cung s trong thời gian t .Công thức tính tốc độ góc của vật chuyển động
tròn đều là
s
A. B. C. D.
t t 2 t R
C©u 6 : Phương trình nào mô tả chuyển động biến đổi đều
x
A. x + 1 = (t + 1)(t – 2) B. t C. x 1 t 3 D. A, B, C
t 2
C©u 7 : Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh trái đất mỗi vòng hết 90 phút .Vệ tinh bay cách mặt đất 300km
.Biết bán kính trái đất là 6400km. Tốc độ dài của vệ tinh là:
A. 28073 m/s B. 280730km/h C. 28073 km/h D. 280730m/s
C©u 8 : Hai xe chạy theo phương vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư một xe chạy sang phía đông, xe kia
chạy sang phía bắc. Cả hai xe có tốc độ 40km/h, ngồi trên xe 2 thì quan sát thấy xe 1 chạy theo hướng nào
A. Tây - nam B. Đông-nam C. Đông - bắc D. bắc – nam
C©u 9 : Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60Km. Xe 1 có tốc độ 15km/h chạy liên tục. Xe 2 khởi
hành sớm hơn 1h nhưng dọc đường nghỉ lại 2h. Để tới B cùng lúc với xe 1 thì xe 2 chạy với tốc độ bao nhiêu
A. 20km/h B. một đáp án khác C. 15km/h D. 24km/h
C©u 10 : Tại cùng một thời điểm vật A đựAc thả rơi tự do từ độ cao 20m, còn vật B được ném thẳng đứng xuống dưới
từ độ cao 40m. Tốc độ ban đầu của vật B bằng bao nhiêu để cả hai vật chạm đất cùng một lúc, lấy g =
10m/s2.
A. 15m/s B. 20m/s C. 8m/s D. 10m/s
C©u 11 : Vào lúc 8h một xe xuất phát từ điểm A với tốc độ v1= 40Km/h về thành phố B, một tiếng sau xe nghỉ lại dọc
đường 30 phút sau đó chạy tiếp với tốc độ 50Km/h. Một xe khác xuất phát cũng từ A vào lúc 9h15 phút với
tốc độ v2 = 60Km/h đuổi theo xe trước. Thời điểm hai xe gặp nhau là
A. 12h30p B. 12h C. 12h15p D. 11h30p
C©u 12 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của vật trong không khí?
A. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng
nhau nặng nhẹ khác nhau
C. Các phát biểu trên đều đúng D. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của
không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác
nhau
C©u 13 : Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1
chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 1
A. 36t (km,h) B. 36t + 108 (km, h) C. 36t – 108 (km,h) D. A, C
C©u 14 : Chuyển động tròn đều là chuyển động:
A. Có quĩ đạo là một đường tròn. B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong
những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được D. Cả A, B, C đều đúng.
một vòng quĩ đạo bằng hằng số.
C©u 15 : Hai vật chuyển động thẳng đều xuất phát từ cùng một điểm với tốc độ v1=15m/s và v2=36m/s theo hai hướng
hợp với nhau một góc 600 . Khoảng cách giữa hai vật sau 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
A. s =2798,41m B. s = 7,27m C. s = 52,9 m D. s = 529m
C©u 16 : Một ca nô chạy từ bến A đến bến B ở cùng một bên bờ sông thẳng với tốc độ so với nước là 4km/h. Cùng
lúc đó một tau khác chạy từ B về A với tốc đọ đối với nước là 20km/h. Trong thời gian canô đi từ A đến B
01 28 55
02 29 56
03 30 57
04 31 58
05 32 59
06 33 60
07 34 61
08 35 62
09 36 63
10 37 64
11 38 65
12 39 66
13 40 67
14 41 68
15 42 69
16 43 70
18 45 72
19 46 73
20 47 74
21 48 75
22 49 76
23 50 77
24 51 78
25 52 79
26 53 80
27 54
02 29 56
03 30 57
04 31 58
05 32 59
06 33 60
07 34 61
08 35 62
09 36 63
10 37 64
11 38 65
12 39 66
13 40 67
14 41 68
15 42 69
16 43 70
17 44 71
18 45 72
19 46 73
20 47 74
21 48 75
22 49 76
23 50 77
24 51 78
25 52 79
26 53 80
27 54