You are on page 1of 2

BÀI TẬP VẬT LÍ 11

Dạy thêm ngàydạy: 7/3/2014


CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1: Chiếu một tia sáng từ nước vào thủy tinh, chiết suất của nước n1 = 4/3, của thủy tinh n2 =
1,5. Tính:
a) chiết suất của thủy tinh đối với nước.
b) Góc khúc xạ khi góc tới là i1 = 30o; i2 = 45o.
Hướng dẫn
n2
a) n21   9/8.
n1

n1 sin i 8 i1  30o  sin r1  0, 444  r1  260 23'


b) n1 sin i  n2 sin r  sin r   sin i  
n2 9 i2  45  sin r2  0,6285  r2  38 56 '
o o

Câu 2: Một tia sáng đi từ không khí vào một chất có chiết suất n  2 dưới góc tới i  45o .
a) Tính góc khúc xạ r.
b) Tính góc lệch D của tia sáng (góc giữa tia tới và tia khúc xạ).
Hướng dẫn
a) Tại I: sin i  n sin r  sin r  0,5  r  30o .
b) Tính D: D  i  r  15o .
Câu 3: Một cái máng nước sâu 30cm, rộng 40cm, có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc nước
cạn thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào
máng đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết nnước = 4/3. Tính
h và vẽ tia sáng giớ hạn bóng râm thành A khi có nước. S
Hướng dẫn
i B
A
Theo bài ra: RC  HC  HR  h  tan i  t anr   7cm I
7
h (cm) (1)
tan i  tan r r
CD 4 D H R C
Theo hình: tan i    i  53,13o
AD 3 A
sin i
Tại I: sin i  n sin r  sin r   0, 6  r  36,87 o
n
7 i
Thay i và r vào (1):  h   12 (cm) . I
tan i  tan r B
Câu 4: Một cái thước dài 70 cm, đặt theo phương vuông góc với đáy bể nước nằm ngang (một
r mặt trời
đầy thước chạm đáy bể), chiều cao của nước trong bể là 30 cm, nnước = 4/3. Nếu tia sáng

GV: TRẦN TỐ UYÊN TRƯỜNG: THPT ĐƠNBDƯƠNGH R


BÀI TẬP VẬT LÍ 11
chiếu tới bể hợp với phương thẳng đứng góc 30o thì bóng râm của thước dưới đáy bể dài bao
nhiêu?
Hướng dẫn
AB  70cm; BB   30cm  AB   40cm
IB 
tan i   IB   BH  AB  tan i  23, 09 cm .
AB 
sin i
Tại I: sin i  n sin r  sin r   3 / 8  r  22o
n
HC  IH tan r  30.tan 22o  12,13 cm

Độ dài bóng râm: BC  BH  HC  35, 2 cm .


Câu 5: Cho tia sáng truyền từ môi trường chiết suất n  2 ra không khí. Tìm góc khúc xạ nếu:
a) Góc tới i  30o .
b) Tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ.
Hướng dẫn
n1 sin i
a) n1 sin i  n2 sin r  sin r   2 / 2  r  45o .
n2

b) Theo giả thiết: i   r  i  r  900  sin i  co sr ; sin r  cos i.


n1
Theo định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sin r  n1cosr  n2 sinr  tanr=  2  r  54, 73o .
n2

Câu 6: Một tia sáng truyền từ môi trường n1 vào môi trường n2, một phần phản xạ và một phần
khúc xạ. Để tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới i bằng bao nhiêu? Xét các trường
hợp:
a) n1  1; n 2  4 / 3 b) n1  1,5; n 2  4 / 3 .
Hướng dẫn:
Theo giả thiết: i   r  i  r  900  sin i  co sr ; sin r  cos i.
n2
Theo định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sin r  n1 sin i  n2 cosi  tani= .
n1

a) TH: n1  1; n 2  4 / 3 tan i  4 / 3  i  53,10 .


b) TH: n1  1,5; n 2  4 / 3 tan i  8 / 9  i  41,60 .

GV: TRẦN TỐ UYÊN TRƯỜNG: THPT ĐƠN DƯƠNG

You might also like