Professional Documents
Culture Documents
Đáp số:
Đáp án:
Tổng công suất phát (38w +40w+130w)
Tổng công suất thu (36w +64w +108w)
1
1.6. Xác định I1 và U trên hình 1.6
Đáp án: U0 = 4V
+
Đáp án: = -1113
12Ω
2
1.12 dùng phép biến đổi tương đương
tìm dòng trong các nhánh mạch điện
hình 1.12
12k
Đáp án:16/3 mA 6k 2k 6k
3k 4k
3k
Hình 1.15
1.16 Tìm U0 ở mạch điện hình 1.16
Đáp án: 6V
3
1.17 Xác định U0 ở mạch điện hình 1.24
Đáp án:-2.57V
Hình 1.18
1.19 Xét mạch điện hình 1.19. Xác định
UC và UL Ở mạch xác lập DC.
4
CHƯƠNG 2: MẠCH XÁC LẬP ĐIỀU HÒA
= 28,58 ∠ 183
0
Đáp án: 68 V
jΩ
20
2.3 Xác định ̇ trên hình 2.3 j5Ω
2Ω
Đáp án: = 2,25 ∠ 34 29 V
0
a j10Ω
i=10A
3Ω b j4Ω
Hình 2.3
2.4 Mạch như hình 2.4, tính dòng và trở
kháng vào nhìn từ hai cực của nguồn áp.
•
Đáp án: I = 33∠900 A; Z V = 4.55∠580
Đáp án:
• • • • •
I1 = 2 2A; I 2 = − 2; I3 = − 2; I 4 = 2 2; I5 = 2
5
2.6 Mạch cho như hình 2.6. Biết U(t) = 10√2
sin 10 t v. Tìm biểu thức áp tức thời trên tụ điện
1µF và vẽ đồ thị vectơ dòng, áp trong mạch.
•
2.8 Tính điện áp U 0 ở mạch H.2.8, dùng
phép biến đổi tương đương.
•
2.10 Cho mạch H.2.10 với E =50 ∠00 V (hiệu
dụng). Xác định công suất phát ra bởi nguồn
và công suất tiêu tán trên các điện trở.
6
2.11 Mạch điện như hình H.2.11 có e(t) =
10cost V. Tính i(t), i1 (t), i 2 (t) và công suất
tác dụng, công suất phản kháng của nguồn. i2 i1
• 1
I 2 = 14.14∠ − 450 A; e(t) 2
k
• • j20Ω -j10
Đáp án: I1 = 14.14∠45 A; E = 200.25∠2 36V
0 0
Pf = 2099W;Q f = −1899var; -
A
Hình 2.12
+
• •
Đáp án: U1 U2
+
Đáp án:
7
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI MẠCH
3.1.Tìm i(t) trong mạch hình 3.1.
Đáp án:
U(t) = 2 5cos(2t + 630 43)v
i(t) = 6.3cos(2t + 180 43)A
Đáp án:
U1 (t) = 1cos(2t + 14301)V
Đáp án:
u(t) = 5 2cos(6t − 36087)v
8
3.5 Tìm giá trị tức thời của điện áp V trong
mạch hình 3.5
+ -
i1 i2
3.7. 1Ω
i8 ↑ 1Ω
+ -
Đáp án: 22A; -38A; -4A; -26A; -32A; 20A; - ←
i3 1Ω
→
i6 29
6V ↑ i4
58A; 16A 1Ω i5 ↓ 1Ω 13
→ →
i4 i7
Hình 3.7
Đáp án: 4A
Đáp án:
9
3.10 Mạch điện hình 3.10 được kích thích
bởi một nguồn dòng DC là J = 8A và một
nguồn áp hình sin e(t) = 15cos2t V. Xác định →
i(t)
i(t) ở xác lập và công suất tiêu thụ trung bình
trên điện trở 3 Ω .
ĐS:
u(t) = 2 + 3.4sin(10t + 36087) + 2.24sin(20t
- 10804)A
10
3.15 Ở mạch hình 3.15 tìm giá trị của R để
1kΩ a
công suất truyền đến R là lớn nhất. Tính
công suất đó. Cho J=4mA. +
R
j V V/2mA
Đáp án: 4kΩ; 9W - 2kΩ
b
Hình 3.15
3.16 Tìm mạch tương đương Thévenin của
40Ω
mạng một cửa hình 3.16. 10Ω 2Ω
a
+ 12Ω
+ V1 6Ω
30Ω
- -
0,55V 3V1
b
Hình 3.16
11
CHƯƠNG 4: MẠCH BA PHA
1
4.2 Mạch điện hình 4.2 có r = = 6Ω ,
ωC W1
>
L0
đối xứng thứ tự thuận có áp dây hiệu dụng
380V. Xác định giá trị IA , IA1 , IA2 , Iab . L0
I A1
12
4.5 Cho mạch điện ba pha như hình 4.5. Khóa
K mở. Biết R = 40 Ω , ωL = 30 Ω ,nguồn ba pha
đối xứng thứ tự thuận có áp dây hiệu dụng là
380V. Hãy xác định số chỉ các dụng cụ đo.
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
13
4.9 Cho mạch ba pha như hình 4.9, có khóa
ngắn mạch ở pha A. Cho biết: nguồn đối xứng
thứ tự thuận, áp dây hiệu dụng 380V, R = 40 Ω ,
x L =30 Ω . Hãy xác định số chỉ các dụng cụ:
a) Trước khi đóng khóa
b) Sau khi đóng khóa
Đáp án:
4.10 Cho mạch ba pha như hình 4.10 a,b. Biết
hệ nguồn đối xứng thứ tự thuận, có áp dây hiệu
dụng 380V, R = 40 Ω , x C = −40Ω . Xác định số
chỉ các ampemét và watmét.
Đáp án:
4.11 Hãy xác định chỉ số các watmét trên mạch
hình 4.11 a,b khi khóa K trên pha B ngắt ra (hở
mạch). Biết hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự
thuận, có áp dây hiệu dụng 500V, Z=20+j15 (
Ω ).
Đáp án:
4.12 Mạch điện như hình 4.12,nối với hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây hiệu
dụng 380V. Biết ω L = 2 Ω và ZA =10 Ω , ZB
=j10 Ω , ZC = − j10Ω . Xác định các dòng điện
trên mạch khi khóa K đã đóng lại.
Đáp án:
14
4.14 Mạch trên hình 4.14, nối với một hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây hiệu
1
dụng 380V. Biết R = ωL = = 76Ω . Xác định
ωC
số chỉ của các watmét.
Đáp án:
4.15 Mạch điện như trên hình 4.15 được nối
với hệ nguồn đối xứng ba pha thứ tự thuận, có
áp dây hiệu dụng 380V. Các thông số trên
1
mạch R = ωL = = 10Ω . Xác định các dòng
ωC
điện dây và dòng điện pha.
Đáp án:
4.16 Cho mạch ba pha như hình 4.16. Biết hệ
thống nguồn là đối xứng thứ tự thuận có áp pha
hiệu dụng 220V và các trở kháng:
Za = 5Ω, Zb = 3 + jΩ, Zc = 3 − jΩ , Zn = 0,149Ω .
Hãy xác định dòng và áp pha của tải:
a) Trong trường hợp mở khóa K
b) Trong trường hợp đóng khóa K.
Đáp án:
4.17 Máy phát ba pha đối xứng có điện áp pha
hiệu dụng 229V cung cấp cho hai tải đối xứng,
một nối sao và một nối tam giác (Hình 4.17).
Hãy xác định các dòng dây I A , I B , IC , các dòng
pha đi qua các tải nối sao và nối tam giác trong
trường hợp hở pha B ở trên hình vẽ (Khóa K
mở). Tính điện áp dây tại tải và số chỉ vônmét.
Cho biết:
Z1 = 5Ω, Z2 = 9 + j12Ω, Zd = 0,1 + j0, 25Ω .
Đáp án:
4.18 Mạch điện như hình 4.18 được nối vào hệ
nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây
hiệu dụng là 660V và
1
R = ωL = = 10Ω, R = ωL1 = 5Ω . Tìm dòng
ωC
điện qua các pha của tải đấu sao và tam giác.
Đáp án:
15
CHƯƠNG 5: MẠNG HAI CỬA
I1 I2
Đáp án: •
U1
•
U2
a Hình 5.4 b
•
xứng không? Tại sao? U1
•
U2
b) Tìm hàm truyền đạt áp •
, hàm dẫn nạp
U1
•
I1
vào •
khi nối cửa 2 với 1 điện trở 1 Ω .
U1
Đáp án:
5.8 Cho một mạng hai cửa có ma trận
(1 − j30) (−30 − j20)Ω
A= mắc vào cửa 2
− j0,1J −1
một tải thuần kháng jx Ω . Xác định x để áp
và dòng ở cửa 1 có cùng pha. X=20XĐ.
Đáp án:
5.9 a) Xác định ma trận A T của mạng hai I1 I2
cửa hình T hình 5.9 a. •
U1 U2
•
•
I
•
U0
17
5.11 Cho mạng hai cửa như hình 5.11 a
a) Tìm các thông số H và A. Mạng hai cửa có đối xứng không? Tại sao?
b) Hai mạng hai cửa hình 5.11a được nối dây truyền với nhau như hình 5.11b. Xác định R để
công suất tác dụng truyền đến R là cực đại. Tính công suất đó. Cho hiệu dụng E=120V
I1 I2
• •
• E
U1 •
U2
U1
Đáp án:
18