You are on page 1of 18

Chương 1: Các khái niệm cơ bản về mạch điện

1.1. Cho mạch điện hình 1.1, xác định


dòng điện trong các nhánh và công
suất cung cấp bởi nguồn dòng 2A.

Đáp số:

I1=1A, I2=3A; I3=2A; I4=3A; I5=5A;


72W

1.2. Tìm dòng điện trong các nhánh của


mạch điện hình 1.2.

Đáp số: I1=0.02 A; I2= 0.02 A; I3= 0.01


A.

1.3. Cho mạch điện hình 1.3, tính dòng


và áp trên các phần tử, và nghiệm lại
sự cân bằng công suất trong mạch.

Đáp án:
Tổng công suất phát (38w +40w+130w)
Tổng công suất thu (36w +64w +108w)

1.4. Xác định điện áp U1 và công suất


tiêu tán trên điện trở 8Ω ở mạch điện
hình 1.4
+
+

Đáp án: u1= 2V; 2W

1.5. Tính hệ số khuếch đại k= ở mạch


hình 1.5

Đáp án: =50

1
1.6. Xác định I1 và U trên hình 1.6

Đáp án: U = 6V, I1= 3A

1.7. Tìm áp u trên mạch điện hình 1.7

Đáp án: U = -3V

1.8. Xác định U0 ở mạch hình 1.8

Đáp án: U0 = 4V

1.9. Tính tỷ số ở mạch hình 1.9

+
Đáp án: = -1113
12Ω

1.10. Xác định tỉ số (U0)/(e) hình 1.10.

Đáp án: (U0)/(e) = =


( ( )
−222,22

1.11 Tìm I1 và I2 ở mạch hình 1.11 dùng


phép biến đổi tương đương

Đáp án: I1 =5A; I2 =-3 A

2
1.12 dùng phép biến đổi tương đương
tìm dòng trong các nhánh mạch điện
hình 1.12

Đáp án: I1 =4.5A. I2 =0.5A. I3 =3.5A,


I4=1.5A, I5=1A

1.13 Dùng phép biến đổi tam giác – sao


tính dòng I phat bởi nguồn áp 57 V ở
mạch hình 1.13. trong hai trường hợp:
a. Rab = Rbc = Rca=3Ω
b. Rab = Rbc = 30Ω , Rbc= 40Ω

Đáp án: a,19A; b,3A


1.14 Tìm dòng I ở mạch hình 1.22 dùng
phép biến đổi tương đương.

Đáp án: 0.527A

1.15 Tìm dòng I0 ở mạch điện hình 1.15 6mA I0

12k
Đáp án:16/3 mA 6k 2k 6k

3k 4k
3k

Hình 1.15
1.16 Tìm U0 ở mạch điện hình 1.16

Đáp án: 6V

3
1.17 Xác định U0 ở mạch điện hình 1.24

Đáp án:-2.57V

1.18 cho mạch điện hình 1.18 với e(t) = c


1,5 cos ω t, C = 22µF, R = 8Ω, K = 100.
Xác định điện áp ra U0(t). ki
+
i(t)
1.5CωKR e(t) R U0(t)
Đáp án: -
1− K -

Hình 1.18
1.19 Xét mạch điện hình 1.19. Xác định
UC và UL Ở mạch xác lập DC.

Đáp án: UXL=1.2V; IXL=3.3V

4
CHƯƠNG 2: MẠCH XÁC LẬP ĐIỀU HÒA

2.1 Tìm điện áp U0(t) ở xác lập của mạch


điện hình 2.1.

Đáp án: U0(t)=20 2 cos( ω t-1350) V

2.2 Tìm áp ̇ trên mạch hình 2.2

= 28,58 ∠ 183
0
Đáp án: 68 V

jΩ
20
2.3 Xác định ̇ trên hình 2.3 j5Ω
2Ω
Đáp án: = 2,25 ∠ 34 29 V
0
a j10Ω
i=10A

3Ω b j4Ω

Hình 2.3
2.4 Mạch như hình 2.4, tính dòng và trở
kháng vào nhìn từ hai cực của nguồn áp.

Đáp án: I = 33∠900 A; Z V = 4.55∠580

2.5 Trên mạch hình 2.4 cho U(t) = 100 sin ωt


v. Xác định hiệu dụng phức các dòng điện
nhánh. Vẽ đồ thị vectơ.

Đáp án:
• • • • •
I1 = 2 2A; I 2 = − 2; I3 = − 2; I 4 = 2 2; I5 = 2

5
2.6 Mạch cho như hình 2.6. Biết U(t) = 10√2
sin 10 t v. Tìm biểu thức áp tức thời trên tụ điện
1µF và vẽ đồ thị vectơ dòng, áp trong mạch.

Đáp án: U ec (t) = 2,5 2cos104 t v

2.7 Mạch hình 2.7 cho ̇ = 250∠900 V. ̇ =


5√2 450 A. ( hiệu dụng phức). tìm chỉ số
các ampemet.

Đáp số: 6.47A; 2.067A; 7.62A


2.8 Tính điện áp U 0 ở mạch H.2.8, dùng
phép biến đổi tương đương.

Đáp án: U 0 = 2.9∠ − 280 46 V •


U0

2.9 Dùng phép biến đổi tam giác – sao, xác •


I

định I ở mạch H.2.9.

Đáp án: I = 10A


2.10 Cho mạch H.2.10 với E =50 ∠00 V (hiệu
dụng). Xác định công suất phát ra bởi nguồn
và công suất tiêu tán trên các điện trở.

Đáp án: Pf = 198w;P5Ω = 85W;P3Ω = 113W

6
2.11 Mạch điện như hình H.2.11 có e(t) =
10cost V. Tính i(t), i1 (t), i 2 (t) và công suất
tác dụng, công suất phản kháng của nguồn. i2 i1

Đáp án: I = 2.5A; W=125W

2.12 Trên mạch H.2.12 cho u(t) = 100cos ω t +

V. Xác định chỉ số của ampemét và watmét +


W

khi khóa K ở hai vị trí 1 và 2. +


20Ω

• 1
I 2 = 14.14∠ − 450 A; e(t) 2
k
• • j20Ω -j10
Đáp án: I1 = 14.14∠45 A; E = 200.25∠2 36V
0 0

Pf = 2099W;Q f = −1899var; -
A

Hình 2.12

2.13 giải mạch hình 2.13, cho R1 =2Ω, C1=



U2
1F, C2= 1F, R2=0.5Ω, A=2. Tìm K= •
U1

+
• •

Đáp án: U1 U2
+

2.14 Xét mạch hình 2.14, xác định hàm


• •
truyền đạt H(jω) = U 2 U1 . Tính và vẽ các

đường đặc tuyến biên tần H ( jω) và đặc tính U1
• U2

tần ∠H (Jω) . Xác định tần số ω0 , các tần số


cắt, độ rộng dải thông, hệ số phẩm chất.

Đáp án:

7
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI MẠCH
3.1.Tìm i(t) trong mạch hình 3.1.

Đáp án: i(t) = 0.024cos(5000t + 53013)A

3.2 tìm u(t) và i(t) ở mạch hình 3.2

Đáp án:
U(t) = 2 5cos(2t + 630 43)v
i(t) = 6.3cos(2t + 180 43)A

3.3 xác định U1(t) ở mạch hình 3.3.

Đáp án:
U1 (t) = 1cos(2t + 14301)V

3.4 Xác định U(t) trên mạch hình 3.4

Đáp án:
u(t) = 5 2cos(6t − 36087)v

8
3.5 Tìm giá trị tức thời của điện áp V trong
mạch hình 3.5

Đáp án: v(t) = 9.6cos(4t − 53013)v

3.6 Xác định công xuất cung cấp cho mạch



do nguồn E = 50∠00 V ( hiệu dụng phức) và
công suất tiêu tán trên các điện ở mạch hình
3.6

E
Đáp án:
354w; 8.92w; 76.2w; 256.8w; 11.14w

3.7 Xác định dòng trên nhánh ở mạch hình → ←


4V

+ -
i1 i2
3.7. 1Ω
i8 ↑ 1Ω

+ -
Đáp án: 22A; -38A; -4A; -26A; -32A; 20A; - ←
i3 1Ω

i6 29
6V ↑ i4
58A; 16A 1Ω i5 ↓ 1Ω 13

→ →
i4 i7
Hình 3.7

3.8 Trong mạch hình 3.8 tìm dòng I chảy


qua điện trở R. Cho R=3 Ω . →
i

Đáp án: 4A

3.9 Tìm V0 ở mạch hình 3.9, cho v S = 8cos3t.

Đáp án:

9
3.10 Mạch điện hình 3.10 được kích thích
bởi một nguồn dòng DC là J = 8A và một
nguồn áp hình sin e(t) = 15cos2t V. Xác định →
i(t)
i(t) ở xác lập và công suất tiêu thụ trung bình
trên điện trở 3 Ω .

3.11 Xác định u(t) ở xác lập trong mạch hình


3.11. Cho biết e(t) = 17sin10t + 14,14sin20t
(V). 5000µF

ĐS:
u(t) = 2 + 3.4sin(10t + 36087) + 2.24sin(20t
- 10804)A

3.12 Dùng sơ đồ tương đương Thévenin


hoặc Norton để tính công suất tiêu hao trên
trở kháng (2 + j4) Ω của mạch hình 3.12 60∠ − 900 V
100∠0 0 V

Đáp án: 475.6W

3.13 a) Tìm sơ đồ tương đương Thévenin


của mạng một cửa hình 3.13.
b) Mắc giữa 2 cực A và B một R. Xác định
giá trị của R để công suất truyền đến R là 4∠450 A
cực đại. Tính công suất đó.
Đáp án:
• •
a, U hm = 22.18∠98007v; I nm = 6.03∠620 07A
b, R = 3.68Ω; Pmax = 37w
3.14 Xác định giá trị của R để công suất
truyền đến R là cực đại. Tính công suất đó.
2i1V i1
RL
đáp án: R L = 7 Ω .

10
3.15 Ở mạch hình 3.15 tìm giá trị của R để
1kΩ a
công suất truyền đến R là lớn nhất. Tính
công suất đó. Cho J=4mA. +
R
j V V/2mA
Đáp án: 4kΩ; 9W - 2kΩ
b

Hình 3.15
3.16 Tìm mạch tương đương Thévenin của
40Ω
mạng một cửa hình 3.16. 10Ω 2Ω
a

+ 12Ω
+ V1 6Ω
30Ω
- -
0,55V 3V1

b
Hình 3.16

11
CHƯƠNG 4: MẠCH BA PHA

4.1 Mạch điện hình 4.1 có r = 76 Ω , ω L = 44 Ω , A1

nối với hệ nguồn ba pha đối xứng, có vectơ áp



dây hiệu dụng U AB = 380 ∠ 300 (V). Xác định
số chỉ các dụng cụ và biểu thức dòng điện i.
A2

1
4.2 Mạch điện hình 4.2 có r = = 6Ω ,
ωC W1

ωC = 2Ω nối với hệ nguồn ba pha đối xứng có


áp dây hiệu dụng 380V. Xác định số chỉ các W3
dụng cụ.
W2

4.3 Mạch hình 4.3 có ωL0 = 23Ω , Z = 60 + j60 IA L0 I A2


Iab
( Ω ), x c = -40 Ω nối với một hệ nguồn ba pha

>
L0
đối xứng thứ tự thuận có áp dây hiệu dụng
380V. Xác định giá trị IA , IA1 , IA2 , Iab . L0

I A1

4.4 Mạch điện như hình 4.4 mắc vào một hệ


nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây W1
hiệu dụng 220V. Biết Z = 80 + j60 ( Ω ). Xác
định số chỉ của W1 và W2 .

12
4.5 Cho mạch điện ba pha như hình 4.5. Khóa
K mở. Biết R = 40 Ω , ωL = 30 Ω ,nguồn ba pha
đối xứng thứ tự thuận có áp dây hiệu dụng là
380V. Hãy xác định số chỉ các dụng cụ đo.

Đáp án:

4.6 Mạch điện như hình 4.6 nối vào hệ nguồn


ba pha đối xứng thứ tự thuận có áp pha hiệu
• 1
dụng U AN = 173∠00 (V). Biết R = ωL = =30
ωC
Ω . Xác định các dòng điện trên các dây.

Đáp án:

4.7 Mạch điện như hình 4.7 nối vào hệ nguồn


ba pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây hiệu
1
dụng là 380V. Biết R= ωL = =20 Ω . Xác
ωC
định số chỉ của vônmét.

Đáp án:

4.8 Cho mạch ba pha như hình 4.8. Biết u ab


=500 2 cos( ω t + 300 ) V. Tải không đối xứng,
ở đó R = X L = X C = 50(Ω) . Hãy xác định các trị
thức, trị hiệu dụng dòng dây và số chỉ các
watmét.

Đáp án:

13
4.9 Cho mạch ba pha như hình 4.9, có khóa
ngắn mạch ở pha A. Cho biết: nguồn đối xứng
thứ tự thuận, áp dây hiệu dụng 380V, R = 40 Ω ,
x L =30 Ω . Hãy xác định số chỉ các dụng cụ:
a) Trước khi đóng khóa
b) Sau khi đóng khóa

Đáp án:
4.10 Cho mạch ba pha như hình 4.10 a,b. Biết
hệ nguồn đối xứng thứ tự thuận, có áp dây hiệu
dụng 380V, R = 40 Ω , x C = −40Ω . Xác định số
chỉ các ampemét và watmét.

Đáp án:
4.11 Hãy xác định chỉ số các watmét trên mạch
hình 4.11 a,b khi khóa K trên pha B ngắt ra (hở
mạch). Biết hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự
thuận, có áp dây hiệu dụng 500V, Z=20+j15 (
Ω ).

Đáp án:
4.12 Mạch điện như hình 4.12,nối với hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây hiệu
dụng 380V. Biết ω L = 2 Ω và ZA =10 Ω , ZB
=j10 Ω , ZC = − j10Ω . Xác định các dòng điện
trên mạch khi khóa K đã đóng lại.

Đáp án:

4.13 Tìm số chỉ của watmét trên sơ đồ hình


4.13, khi hệ nguồn là đối xứng thứ tự thuận, áp •
EA
1
pha hiệu dụng 100V và R = ωL = = 10Ω
ωC •
EB
Đáp án: •
EC

14
4.14 Mạch trên hình 4.14, nối với một hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây hiệu
1
dụng 380V. Biết R = ωL = = 76Ω . Xác định
ωC
số chỉ của các watmét.

Đáp án:
4.15 Mạch điện như trên hình 4.15 được nối
với hệ nguồn đối xứng ba pha thứ tự thuận, có
áp dây hiệu dụng 380V. Các thông số trên
1
mạch R = ωL = = 10Ω . Xác định các dòng
ωC
điện dây và dòng điện pha.

Đáp án:
4.16 Cho mạch ba pha như hình 4.16. Biết hệ
thống nguồn là đối xứng thứ tự thuận có áp pha
hiệu dụng 220V và các trở kháng:
Za = 5Ω, Zb = 3 + jΩ, Zc = 3 − jΩ , Zn = 0,149Ω .
Hãy xác định dòng và áp pha của tải:
a) Trong trường hợp mở khóa K
b) Trong trường hợp đóng khóa K.

Đáp án:
4.17 Máy phát ba pha đối xứng có điện áp pha
hiệu dụng 229V cung cấp cho hai tải đối xứng,
một nối sao và một nối tam giác (Hình 4.17).
Hãy xác định các dòng dây I A , I B , IC , các dòng
pha đi qua các tải nối sao và nối tam giác trong
trường hợp hở pha B ở trên hình vẽ (Khóa K
mở). Tính điện áp dây tại tải và số chỉ vônmét.
Cho biết:
Z1 = 5Ω, Z2 = 9 + j12Ω, Zd = 0,1 + j0, 25Ω .

Đáp án:
4.18 Mạch điện như hình 4.18 được nối vào hệ
nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận, có áp dây
hiệu dụng là 660V và
1
R = ωL = = 10Ω, R = ωL1 = 5Ω . Tìm dòng
ωC
điện qua các pha của tải đấu sao và tam giác.

Đáp án:
15
CHƯƠNG 5: MẠNG HAI CỬA

5.1 Thành lập các ma trận Y và H của mạng


hai cửa hình 5.1. Nghiệm lại các điều kiện
đối xứng của mạng hai cửa. •
I1 I2 •
U1 U2

5.2 Xác định các hệ số của ma trận A của


mạng hai cửa hình 5.2
I1 I2 •

Đáp án: U1 U2

5.3 Xác định các thông số dạng Y, A của •


Ux

mạng hai cửa hình 5.3 •


+Ux−

I1 I2

Đáp án: •
U1

U2

5.4 Xác định các thông số A của các mạng 1


20Ω j20Ω 2 1 10Ω j10Ω 10Ω 2
hai cửa hình 5.4 a, b
Đáp án:
-j40Ω -j10
-j40Ω
1' 2' 1' 2'

a Hình 5.4 b

5.5 Cho mạng hai cửa hình 5.5 với


Z1 / 2 = 2Z2 = 10 + j20Ω . Xác định:
I1 I2
a) Các hệ số của ma trận A. • U2

b) Áp đầu vào (cửa 1-1’) để cho áp trên tải U1


điện trở 10Ω (mắc ở cửa 2-2’) là 20V. U1 =?
c) Dòng của nguồn cung cấp khi cung cấp
từ phía đầu ra (2-2’) và ngắn mạch đầu vào
(1-1’) nếu áp nguồn cung cấp là 100mV,
U2 = 100mV, I2 =?
d) Xác định chỉ số của watmét khi dòng vào
g •
cuộn dòng là I1 và áp hai đầu cuộn áp là U 2
khi cho đầu ra hở mạch và áp tác dụng lên
đầu vào là u1 (t) = 80sin(ωt + 450 ) V.
Đáp án:
16
5.6 Xác định ma trận Y của mạng hai cửa
hình 5.6. I1 I4 I2
• •
U1 U2
Đáp án: I5 I3

5.7 Cho mạng hai cửa hình 5.7. Tần số góc


là ω . I1 I2
a) Xác định ma trận Y. Mạng hai cửa có đối •
U1 U2


xứng không? Tại sao? U1

U2
b) Tìm hàm truyền đạt áp •
, hàm dẫn nạp
U1

I1
vào •
khi nối cửa 2 với 1 điện trở 1 Ω .
U1
Đáp án:
5.8 Cho một mạng hai cửa có ma trận
(1 − j30) (−30 − j20)Ω
A= mắc vào cửa 2
− j0,1J −1
một tải thuần kháng jx Ω . Xác định x để áp
và dòng ở cửa 1 có cùng pha. X=20XĐ.

Đáp án:
5.9 a) Xác định ma trận A T của mạng hai I1 I2
cửa hình T hình 5.9 a. •
U1 U2

b) Nếu trên đầu vào của mạng hai cửa ta


mắc thêm 1 điện trở R=100 Ω như hình 5.9
b, xác định ma trận A.
Đáp án:
100Ω 0  •
5.10 Một mạng hai cửa có ma trận H =   làm việc trong mạch hình 5.10. Tính U
10 −3 J 
0
1 


I

U0

17
5.11 Cho mạng hai cửa như hình 5.11 a

a) Tìm các thông số H và A. Mạng hai cửa có đối xứng không? Tại sao?

b) Hai mạng hai cửa hình 5.11a được nối dây truyền với nhau như hình 5.11b. Xác định R để
công suất tác dụng truyền đến R là cực đại. Tính công suất đó. Cho hiệu dụng E=120V

I1 I2

• •
• E
U1 •
U2
U1

Đáp án:

18

You might also like