You are on page 1of 9

Bài 1:

Cho mạch điện 3 pha đối xứng hình 3.

O B Z

Hình 3
0
Biết: ĖA = 250∠0 V; Z = 30 + j25 ()
a. Viết biểu thức tức thời dòng iA, iB và iC
b. Tính IP
c. Viết biểu thức tức thời điện áp uAB, uBC và uCA
d. Tính công suất P, Q, S và cos toàn mạch
Bài 2:
Cho mạch điện ba pha nguồn đối xứng như hình 3. Biết pha A thắp sáng 20 bóng đèn loại
75W/230V, pha C thắp sáng 5 bóng loại 1000W/230V, trị hiệu dụng của nguồn áp E = 230V.
a. Tính dòng điện các pha khi có dây trung tính.
b. Tính công suất P, Q, S và cos toàn mạch.
b. Khi dây trung tính bị đứt, ở trạng thái xác lập mới thì sự chiếu sáng của các pha sẽ thay đổi
như thế nào so với trang thái xác lập trước khi đứt dây trung tính. Giải thích tại sao?
ZA
A

B ZB
O O
C ZC

Bài giải:
a. Điện áp dây nguồn A là:
U d = 3U f = 230 3 = 398,37V
Điện áp đặt lên mỗi đèn bằng điện áp định mức của đèn, đèn nối song song do đó công suất
và điện trở mỗi pha là:
U d2 398,372
PA = n A .Pd = 20  75 = 1500W RA = = = 105,8
PA 1500
U d2 398,37 2
PB = nB .Pd = 1200W RB = = = 132, 25
PB 1200
U d2 398,37 2
PC = nC .Pd = 5000W RC = = = 31, 74
PC 5000
U d 398,37
IA = = = 3, 77 
RA 105,8
U d 398,37
IB = = = 3
RB 132, 25
U d 398,37
IC = = = 12,55
RC 31, 74
Dòng điện trung tính:
. . . .
I N = I A + I B + IC

I N = 3,77e j 0 + 3e− j120 + 12,55e− j 240


o o o

−1 −1
= 3, 77 + 3( − j 0,866) + 12,55( + j 0,866)
2 2
= −4 + 8, 27 j ( )
I N = (−4) 2 + 8, 27 2
= 9,19
b. Khi dây trung tính bị đứt, mạch 3 pha không còn có dây trung tính để tạo ra đối xứng
cho hệ thống. Do đó, mạch sẽ trở nên không đối xứng, và sự chiều sáng của các bóng đèn
trong mỗi pha sẽ bị thay đổi. Cụ thể, trong trường hợp này, sự chiều sáng của các pha A và
B có thể thay đổi so với trạng thái xác lập ban đầu. Sự thay đổi này có thể xảy ra do sự
không đối xứng trong mạch khi dây trung tính bị đứt. Pha C với bóng đèn 1000W/230V sẽ
không thay đổi vì nó không phụ thuộc vào sự đối xứng của mạch 3 pha. Tóm lại, khi dây
trung tính bị đứt, sự chiều sáng của các pha A và B có thể thay đổi do sự không đối xứng
trong mạch, trong khi pha C vẫn giữ nguyên.
Bài 3: Cho mạch điện 3 pha đối xứng như hình 1. Biết rằng:
Nguồn ba pha có điện áp: U AB = 11015 (V )
Tải ba pha nối tam giác có: R = 242()
a. Tính dòng điện dây i A ?
b. Tìm chỉ số của Wattmet W?
* iA
A * W
iAB
UAB R R
iB
iCA
B

R iBC
iC
C
Bài giải:
a.

Ta có: U AB = 11015 (V )
U AB 11015
=> I AB = = = 0, 45415 ( A)
R 242
Vì mạch điện 3 pha đối xứng nên dòng điện pha A là:
I A = 3I AB ( iAB − 30 ) = 3.0,454 − 15 = 0.786 − 15 ( A)
b.
Tìm chỉ số của Wattmet W:
P = U AB I AB cos( u AB − iA ) = 110.0,786.cos(30 + 15 ) = 61W
Bài 4:
Cho mạch điện 3 pha đối xứng như hình bên
A

Ud Zd Ut
B
Z

C
Z = 3030
Z d = 0,8 + j 0, 6
Nguồn có điện áp U d = 208V
Tính điện áp trên các pha tải
Bài giải
Mạch điện 3 pha đối xứng nối  có kể đến thông số đường dây tải điện → biến đổi  thành Y
Biến đổi thành  → Y
1
ZY = Z = 1030 = 8, 66 + j5
3
ZY = 8, 662 + 52 = 10
Tổng trở pha tải kể cả đường dây
Z p = ZY + Z d = 8, 66 + j5 + 0,8 + j 0, 6 = 9, 46 + j5, 6
Z p = 9, 462 + 5, 62 = 11
UP 208
Dòng điện pha: I P = = = 10,92 ( A)
Zp 3.11
Điện áp pha tải (Y ) :
U p.Y = I p ZY = 10,92.10 = 109, 2 (V )
Điện áp pha tải (  ) :
U p. = 3.U p.Y = 3.109, 2 = 189,1(V )
Bài 5:
Cho mạch điện 3 pha đối xứng như hình 2. Biết rằng:
Nguồn ba pha nối Y có điện áp pha A: U A = 11030 (V )

Tải nối Y có: Z = 20 + j 20()


a. Tính dòng điện dây I B ?
b. Tìm chỉ số của Wattmet W?
A IA

IB * Z
B * W o

C IC

Bài giải:
Vì nguồn 3 pha đối xứng nối Y nên ta có:
=> U B = 110 − 30 (V )
Suy ra U BC = 3.U B ( uB + 30 ) = 3.1100 (V)
a) Tính dòng điện dây iB :
U B 11030
IB = = = 3,88 − 15 ( A)
Z 20 + j 20
b) Tìm chỉ số của Wattmet W:
P = U BC I B cos( uBC − iB ) = 3.110.3,88.cos(15 ) = 714W
Bài 6:
Cho mạch điện ba pha đối xứng có Ud = 220V cung cấp điện cho tải như hình vẽ
A Id Id1 Ip1

Ud
Z
B o

C
Tải 1
Id2

Tải 2
Ip2
Biết tải 1 nối sao (Y) có R1 =8Ω, X1 = 5Ω; Tải 2 được nối tam giác (∆) là động cơ có P = 5kW,
cosφ = 0,75, hiệu suất η = 0,93.
a. Tính dòng điện trong các pha của tải
b. Dòng điện trên đường dây Id1 và Id2
c. Dòng điện tổng trên đường dây Id
d. Công suất P, Q, S của mạch
Bài 7:
Tải ba pha đối xứng nối Y có R = 7Ω, X = 5Ω nối vào lưới có Ud = 220V.
A
R X

Ud
B

C
Hãy xác định dòng điện, điện áp, công suất trong các trường hợp sau:
a. Bình thường
b. Đứt dây pha A
c. Ngắn mạch pha A
Bài 8:
Mạch điện ba pha nối tam giác biết R1 = 10Ω, X1 = 8Ω, R2 = 15Ω, R3 = 12Ω, X3 = 9Ω, Ud =
220V.
a. Tính dòng điện pha, dòng điện dây, công suất P, Q của mạch và xác định chỉ số của các oát
kế khi mạch làm việc bình thường.
b. Tính dòng điện pha, dòng điện dây, công suất của mạch khi đứt dây pha A từ nguồn tới.
c. Tính dòng điện pha, dòng điện dây, công suất khi đứt pha tải B, C
Bài 9:
Tải ba pha hình sao gồm số lượng nA, nB, nC đèn nối song song và được nối vào mạng có điện
áp Ud = 220V. Biết nA = 40; nB = 50, nC = 60. Công suất mỗi bóng đèn là Pđ = 80W, Uđ = 127V.
nA
A
Ud
nB
B

nC
C

O
a. Khi có dây trung tính, coi điện trở dây và điện trở dây trung tính bằng không. Tính dòng điện
dây IA, IB, IC và dòng điện trong dây trung tính IN.
b. Tính điện áp pha đặt lên đèn khi điện trở đường dây mỗi pha R = 0,4Ω và điện trở của dây
trung tính RN = 0,62Ω trong hai trường hợp:
TH1. Bình thường
TH2. Đứt dây trung tính.
Bài 10:
Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình vẽ:
A Zd Id Z1
Ud
B O

Id2

Biết Z1 = 10 + j13 (  ) ; Z 2 = 17 + j14 (  ) ; Z d = 5 + j 5 (  ) , Ud = 380V


a. Tính dòng điện I1, I2, I
b. Công suất các tải tiêu thụ
c. Công suất tiêu tán trên đường dây.
Bài 11:
Cho mạch điện ba pha đối xứng như hình vẽ:
I
A
Ud
B Z2

C
Z1

Biết Z1 = 845 (  ) ; Z 2 = 1760 (  ) ; Ud = 260V.


o o

Hãy tính dòng điện I trên đường dây và công suất tiêu thụ của toàn mạch
Bài 12:
Cho mạch điện ba pha như hình vẽ:
A I4 I4 Z1
Ud
B Tải 4

I1 I2 I3
Máy phát điện ba pha đối xứng có Ud = 1000V cung cấp cho 4 tải đối xứng.
Tải 1 có I1 = 40A, cosφ1 = 0,85
Tải 2 có P2 = 55kW, cosφ2 = 0,8
Tải 1 có X3 = 12Ω, R3 = 10 Ω
Tải 4 có X4 = 8Ω, R4 = 3 Ω
Bài 13:
Cho mạch ba pha không đối xứng tải nối hình sao.

Tìm dòng điện I A , I B , IC


Tìm điện áp U A ,U B ,UC
Bài giải
Tổng trở các pha tải :
Z A = 100 = 10
Z B = 1530 = 13 + j 7,5
Z C = 10 − 30 = 8, 67 − j5
Dùng phương pháp dòng điện vòng: có hai dòng điện vòng I1 , I 2
•
( )
• •
I 1 Z A + Z B − I 2 Z B = U AB

 •
( )
• •
− I 1 Z B + I 2 Z B + Z C = U BC

Thay số vào hệ phương trình:
• •

 I 1 (10 + 13 + j 7,5 ) − I 2 (13 + j 7,5 ) = −104 + j180


 • •
− I 1 (13 + j 7,5 ) + I 2 (13 + j 7,5 + 8, 67 − j5 ) = 208

• •

 I 1 ( 23 + j 7,5 ) − I 2 (13 + j 7,5 ) = −104 + j180


 • •
− I 1 (13 + j 7,5 ) + I 2 ( 21, 67 + − j 2,5 ) = 208

•
 I 1 = 1 + j14, 2
•
 I 2 = 6,1 + j8,1
• •
I A = I 1 = 1 + j14, 2 A
• • •
I B = I 2 − I 1 = 6,1 + j8,1 − 1 − j14, 2 = 5,1 − j 6, 2 A
• •
I C = − I 2 = −6,1 − j8,1A

You might also like