Professional Documents
Culture Documents
+ U d nhanh pha so với điện áp giữa hai bản tụ một góc : - /2 < < 0. Vẽ giản đồ cho HS.
1.3. Vẽ giản đồ véc tơ điện áp – trở kháng (theo một tỷ lệ xích tự chọn).
- Có các loại giản đồ:
+ Giản đồ véc tơ buộc.
+ Giản đồ véc tơ trượt.
+ Giản đồ véc tơ kép.
+ Giản đồ véc vòng tròn NAV hay NVĐ.
- Chọn trục chuẩn là trục dòng điện I 0 .
- Vẽ các véc tơ điện áp U 0 lệch pha so với I 0 hoặc lệch pha so với các điện áp khác một góc từ giả thiết
bài ra.
Nguyên tắc:
+ I 0 , U R - ngang.
+ U L - hướng lên.
+ U C - hướng xuống.
+ U d - xiên lên.
- Cần chú ý các hình vẽ đặc biệt: tam giác cân, đều, vuông, vuông cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông:
a.h = b.c
1 1 1
2 = 2 + 2
h b c
h 2 = b'.c'
2
b = a.b'; c = a.c'
2
- Áp dụng các định lý hàm số: sin, cosin, hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tính chất của tam giác cân,
đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi ... để tìm các cạnh (điện áp - trở kháng) và các góc (pha của điện
áp).
+ Không nên vẽ véc tơ tổng U nên vẽ các véc tơ điện áp bắt chéo để tính các điện áp thành phần
U R , U L ; U C , sau đó áp dụng hệ thức:
U 2 = U 2R + (U L - U C ) 2
Z L - ZC
tanφ =
R
UR
cosφ = U
Bài 1. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ
tự A, M, N và B. Giữa A, M chỉ có cuộn thuần cảm L, giữa M, N chỉ có điện
trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
A, N là 400 V và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu M, B là 300 V. Điện áp tức
thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên
R là?
A. 240V. B. 120V. C. 500V. D. 180V.
1 1 1 b.c
Áp dung : h 2 b 2 c 2 h
b2 c2
HD:
U 300.400 240(V)
R
300 2 400 2
Chú ý: Nếu cho biết L = CR2 → UAN UMB (dấu hiệu vuông pha)
Bài 2. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng
thứ tự A, M, N và B. Giữa A, M chỉ có cuộn thuần cảm L, giữa M,N chỉ có
điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu A, M là 150V và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu N, B là 200/3V.
Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp
hiệu dụng trên R là?
A. 100V. B. 120V. C. 90V. D. 180V.
h 2 = b'c'
HD: 200
UR = .150 = 100V
3
U RC U U
tanα = = 0,75 = R = C
U RL UL UR
UR
UL = R UR
→ 0,75
cosφ = = 0,864
U = U .0,75 Z U R + (U L - U C ) 2
2
C R
.
Bài 4. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn
cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng URL
= 3 URC và L = CR2. Tính hệ số công suất mạch AB.
2 3 3 2
A. B. C. D.
7 5 7 5
U RC 1
tanα = = α = 300
U RL 3
U L = U R .cotanα = U R 3
R UR 3
UR cosφ = = =
U C = U R .tanα = Z 7
2 2
U R + (U L - U C )
3
Bài 5. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm
theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện,
giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ
có cuộn thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và D là
100 3 V và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 1A.
Điện áp tức thời trên đoạn AC và BD lệch pha nhau 600 nhưng giá trị
hiệu dụng bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là?
A. 40 . B. 100. C. 50 3 . D. 20.
U BD = U AC U
HD: Tam giác cân có 1 góc 600 là tam giác đều nên U L = U C = R có cộng hưởng.
U BD ;U AC = 60
0
3
UR R
UR = U = 100 3 V R = = 100 3Ω → ZC = = 100Ω . Chọn B.
I 3
U R = 40 3.sin300 = 20 3 Ur
HD: → r= = 10Ω
U R+r = 60.sin600 = 30 3
U r = 10 3 I
Ur 1
sinα = 30 5 1
sinα =
5 U R+r = 30 5.cosα = 60
tanα =
cosα = U R + r = 2U r 2 cosα = 2 U LC = 30 5.cosα = 60
30 5 30 5 5
U = U 2R+ r + U LC
2
= 60 2 V
U
sin α R
U sinα 1
HD: tanα α 300
U
cos α R r 3U r cosα 3
U 3 U 3
Bài 9. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm AM chứa điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L,
MB chứa điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với tụ C. Hiệu điện thế uAB ở hai đầu mạch có tần số 100Hz và giá
trị hiệu dụng không đổi U.
1. Mắc Ampe kế có điện trở rất nhỏ vào M và B thì Ampe kế chỉ I = 0,3A, dòng điện trong mạch lệch
pha 600 so với uAB, công suất toả nhiệt là P = 18W. Cuộn dây thuần cảm. Tìm R1, L, U.
2. Mắc vôn kế cos điện trở rất lớn vào M và B thay cho Ampe kế thì vôn kế chỉ 60V, hiệu điện thế
trên vôn kế trễ pha 600 so với uAB. Tìm R2,C?
Giải
1. Khi mắc Ampe kế vào M và B thì trong mạch chỉ còn R1, L nên hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện; φ
= /3.
P = UI cosφ →
P P Z Z 3
U= = 120V; R1 = 2 = 200Ω; tanφ = L = L = 3
ZL = 200 3 Ω
L = H
I.cosφ I R1 200 π
2. Mạch có AM chứa R1, L; mạch MB chứa R2, C.
Ta có giản đồ véc tơ: U = 120V = 2.UMB
và UAB ; UMB 600
UAM UMB . Do L, R1 không đổi nên φAM =
600 → uAB nhanh pha so với i góc 300; uMB trễ pha so với i góc 300;
Từ có giản đồ véc tơ: UAM = UABcos300 = 60V; UR1 = UAMcos 600 =
U R1
30 3 (V) → I = = 0,15 3 A ; UR2 = UMBcos 300 = 30 3 V;
R1
U R2 200
R2 = = 200
ZC = R 2 tan300 = C = 1,38.10-15 F
Ω
I 3
2
352 + 75 2 - 852 2
HD: cosφ = =
2.35.75. 2 2
Pr
U R+r = Ucosφ = 75 V
U r = 45 V
Pr = I 2 r = I.U r
I = = 1 A .
Ur
U R+r
R+r= = 75 Ω
I
Bài 4. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Điện áp
hiệu dụng trên L là 200 2 V và trên RC là 200V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là?
A. 100 2V. B. 80V. C. 100 3 V. D. 60V.
HD:
Vì AB MB nên B nằm phía trên I, hay UL > UC. AMB vuông cân tại B
Bài 5. (CĐ - 2010) Đặt điện áp u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng
bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng?
A. 220 V. B. 220 3 V. C. 120V. D. 240V.
Bài 6. Đặt điện áp u = 120 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau 2/3. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AM bằng?
A. 40 3 V. B. 220/ 3 V. C. 120V. D. 40V.
HD: tương tự bài số 5.
Bài 7. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.
Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và và điện áp hai
đầu mạch bằng /3. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng 3 lần điện
áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp hai đầu cuộn dây so
với cường độ dòng điện trong mạch là?
A. /3. B. /2. C. /4. D. /6.
HD: Áp dụng định lý hàm số sin cho AMB:
UC
=
Ud
sin 60 + φcd sin30
0 0
sin 60 0
+ φ cd =
2
3
φcd = 600
.
Bài 8. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân
nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và
B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần,
giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai
điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz
thì uMB và uAM lệch pha nhau /3, uAB và uMB lệch
pha nhau /6. Điện áp giữa hai bản tụ là 30V.
Tính điện áp hiệu dụng trên R, trên L, trên r và
Hướng dẫn:
Vẽ giản đồ véc tơ(xem hình b). Gọi các góc như trên hình.
U U
Theo bài ra: R = AM = 80; Z = = 80 3 = AB; ZMB = MB = 80 = MB = AM
I I
AB
AMB cân, có: = AM.cosφ 40 3 = 80.cosφ = 300
2
Theo bài ra: AN MB = 900 - 2 = 300
80 3.10-3
MN = ZC = AM.tan = Rtan = 80.tan30 = 0
C= (F)
3 8π
BMG = 2 = 600(góc ngoài)
80 200 2
BG + MN = ZL = MN + MB.sinBMG = + 80sin600 = L= (H)
3 3 π 3
+ MG = r = MB.cos600 = 80cos600 = 40.
Bài 11. Đặt điện áp 120V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 0,1/(mF). Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là
/6, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của toàn mạch là:
A. 100 3 W. B. 50/ 3W. C. 200W. D. 120W.
HD: Z 200
C
Ur
AMB vuông nên ME = Udsin30 = Ud/2 = UC B E
0 M
Bài 12. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6 cost (V) vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r
và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn
MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp
trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /2. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 150 W. B. 20 W. C. 90 W. D. 100 W.
Hướng dẫn: Vẽ mạch điện và vẽ giản đồ véc-tơ.
UR π
ΔMFB : sinφ = U = 0,5 φ =
6
HD : MB
Bài 13. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn
cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau /3,
uAB và uMB lệch pha nhau /6. Điện áp hiệu dụng trên R là
Bài 14. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ
tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây
và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 2 V và 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm
pha hơn dòng điện là /4. Điện áp hiệu dụng trên tụ là:
A. 30 V. B. 30 2 V. C. 60 V. D. 20 V.
Hướng dẫn: Vẽ mạch điện và vẽ giản đồ véc-tơ.
AMB lµ tam gi¸c vuông c©n t¹i E NE = EB = 30V
HD : ME = MN + NE = 80V = AB
Tø gi¸c AMNB lµ h × nh ch ÷ nhËt U AM EB 30 V
C
Bài 15. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V),
trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là:
A. 7/25. B. 1/25. C. 7/25. D. 1/7.
U UR UL UC U R I
Ta đã biết mạch RLC nối tiếp thì
U U R U LC U LC I
I1
I1
U R1 U LC1
U R1 U LC1
U
Trường hợp ZL1 > ZC1 U
U
UR 2 U LC2
UR 2 U LC2
I2
I2
Ghép hai giản đồ
Trường hợp ZL2 > ZC2
Nếu hai dòng điện vuông pha với nhau thì tứ giác trên giản đồ ghép là hình chữ nhật, do đó
I1R1 I2 ZL2 ZC2
U R1 U LC2
I 2 R 2 I1 ZL1 ZC1
U R 2 U LC1
Bài 1. Một cuộn dây có điện trở R và cảm kháng ZL nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC trong mạch mạch
điện xoay chiều có điện áp u U0 cos t (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 và công
Vẽ giãn đồ véc tơ: i1 sớm pha hơn u; i2 trễ pha hơn u. Vì I1 I2 nên tứ giác AM1BM2 là hình chữ nhật.
ZL1 0,5R; ZC1 3,5R
U R1
1
U R1
U LC1 1
U 2
2 U LC2 U U LC1
U
U LC2
UR 2
UR 2
Bài 2. Đặt điện áp xoay chiều 150 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L thuần cảm) và C
thay đổi được. Có hai giá trị của C là C1 và C2 làm cho U2L = 6U1L. Biết rằng hai dòng điện i1 và i2 lệch pha
nhau 1140. Tính U1R ?
Giải
Vì U2L = 6U1L nên U2R = 6U1R ta đặt U1R = x thì U2R = 6x.
I1
I1
U R1
U LC1
U R1 U LC1
U
Trường hợp ZL1 > ZC1
1 U
2
U
UR 2 U LC2
UR 2 U LC2
I2
I2 Ghép hai giản đồ
Trường hợp ZL2 > ZC2
2 arccos R 2
150 U
150
Bài 3. Đặt điện áp u 180 2 cos t (V) với không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là điện
trở thuần, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch MB có độ lớn và góc lệch pha của cường độ dòng điện khi L = L1 là U và 1 . Còn khi L = L2 thì
Giải
Cách 1: Dùng giản đồ véc tơ kép.
U LC1 U R 2
2
Ta có hệ thức:
U 2AB U LC1
2
U LC2
2
1802 U 2 U 15
U LC2 U R1
U 45 V
U R1
1
U R1
U LC1 1
U 2
2 U LC2 U U LC1
U
U LC2
UR 2
UR 2
A M
2
U U 15
2
U U U U 15
Mà
sin 1 MB1 ;sin 2 MB2 1 U 45 V
U AB 180 U AB 180 180 180
Bài 4. Đặt điện áp xoay chiều có gia trị hiệu dụng không đổi U và đoạn mạch AMB gôm đoạn AM chỉ chứa
điện trở R, đoạn mchj MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Biết sau khi thay đổi L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng n lần và dòng điện trong
mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 900. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi
chưa thay đổi L ?
Giải
A M
U MB1 U MB1
sin 1 2 2
U AB U U nU U
MB1 MB1 1
U MB1
sin 2
U MB2 nU MB1
U U 1 n2
U AB U
Bài 5. (ĐH-2013): Đặt điện áp u U0 cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 thì cường độ dòng điện
trong mạch sớm pha hơn u là 1 với 0 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C =
2
3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây
2
là 135 V. Tính giá trị của U ?
Giải
Dung phương pháp giản đồ véc tơ kép lấy trục U làm chuẩn. Từ giản đồ ta có
ZC1 5R R 2 2R
2
U0 95 V
I1
I1
U R1
U LC1
U R1 U LC1
U
Trường hợp ZL1 > ZC1
1 U
2
U
UR 2 U LC2
UR 2 U LC2
I2
I2 Ghép hai giản đồ
Trường hợp ZL2 > ZC2
Nếu thay C1 = 3C thì dòng điện chậm pha hơn u một góc 2 1 và điện áp hai đầu cuộn dây la 90(V).
2
Tìm U0 ?
Giải
Cách 1:
ZC
Z2C , I2 3I1 ta có i1 sớm pha hơn u, i2 trễ pha hơn u; I1 I2 ; hình chiếu của U trên I là U R
3
U2LC U2L U2C U1R 3ZL ZC R (1)
U1R
U1LC U1L U1C U2R ZC ZL 3R (2)
U1LC
I1
Từ (1) và (2) ta suy ra ZL = 2R; ZC = 5R
1 U
U 30 3 2
Ban đầu U0 I0 Z 0RL Z R 2R 5R 60 V
2 2
ZRL R 4R
2 2
U 2LC
chọn D.
U 2R
Cách 2:
I2
ZL ZC Z ZL
tg 1
0 tg 1 C
R R
R 2 Z2L
U cd IZcd U 30 (V)
R 2 Z L ZC
2
Z
ZL C
Z Z 'C 3
tg 2 L
0
R R
R 2 Z2L
U 'cd I ' Z'cd U 2
90 (V)
Z
R 2 ZL C
3
tg 1 .tg 2 1
Theo bài rat a có 1 2 900 nên
Z
ZL C R 2 Z L ZC
2
Z' Z
ZC ZL ZL C U cd
3 Z U'
Hay C L 1 R 2
R R 3 Z
R ZL C
cd 2
3
ZC
ZL ZC Z L Z L Z C
2
3
90
ZC ZL 3
ZC 2,5ZL R 0,5ZL
ZC
2
ZC ZC 30
ZL ZC Z L Z L ZL
3
3 3
0,5ZL Z2L
2
U0
30 U0 60 V
0,5ZL ZL 2,5ZL
2 2
2
Cách 3:
Ta có T = 2.10-2s = 100 (rad/s)
π
uAN = 200cos100t (V); uMB = 100cos(100t + ) (V)
3
Từ 3ZL = 2ZC UC = 1,5UL
50 6 U 100 2
Theo định lí hàm số sin: = AN = sin = 1 =
π sinα sinα 2
sin
3
Bài 7. (ĐH 2014): Đặt điện áp u = 180 2 cos t (V) (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình
vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L=L1 là
U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 2 =
900. Giá trị U bằng
A. 135V. B. 180V. C. 90 V. D. 60 V.
Hướng dẫn: Chọn D
Ta thấy : 1802 = U2 + ( 8 U)2 U = 60V
Bài 8. (ĐH 2013) Đặt điện áp u U0 cos t (V) (với U 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng
điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 ( 0 1 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi
2
Cách 2.
ZC = ZCo/3
UD1 I1.ZD 45V ; UD2 I2 ZD 135V I2 = 3I1 U1C = U2C ; U2R= 3U1R ; U2L= 3U1L
i1 sớmpha hơn u; i2 trễ pha hơn u; I1 I2
U U1R
2
(U1L U1c )2 45 2V =>U0= 90V
Cách 3.
UD1 I1.ZD 45V ; UD2 I2 ZD 135V I2 = 3I1 I2