Professional Documents
Culture Documents
vn
A. m = 1. B. m = 0. C. 0 m 1. D. m = 2.
2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x + (1 − 3m ) 2 x + 2m 2 − m = 0 có
nghiệm
1
A. . B. \ 1 . C. ( 0; + ) . D. ; + .
2
−3 x + 2
+ 34− x = 36−3 x + m có đúng 3
2 2
3. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình m.3x
nghiệm thực phân biệt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x +1
4. Phương trình 4 − 2.6 + m.9 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt khi giá trị của tham số m là
x x
1 1
A. m 0. B. 0 m . C. m 0. D. m .
4 4
5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt:
+1
9 x − 2.3x + 3m − 1 = 0
2 2
10 10
A. m = . B. 2 m . C. m = 2. D. m 2.
3 3
6. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình ( m + 1)16 x − 2 ( 2m − 3) 4 x + 6m + 5 = 0 có hai nghiệm
trái dấu?
3 5
A. −4 m −1. B. m . C. −1 m . D. −1 m − .
2 6
( ) + (2 − 3)
x x
7. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 + 3 = m có hai nghiệm phân biệt?
A. m 2. B. m 2. C. m = 2. D. m 2.
x
8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m + e 2 = 4 e2 x + 1 có nghiệm thực:
2 1
A. 0 m . B. m 1. C. 0 m 1. D. −1 m 0.
e e
9. Tìm m để phương trình e 2 x − me x + 3 − m = 0 có nghiệm:
A. m 2. B. m 2. C. m 3. D. m 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
14 14 14 14
A. ; 2 . B. ; 2 . C. ; 2 . D. ; 2 .
9 9 9 9
11. Phương trình 9 x − 2.6 x + m 2 4 x = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
m −1
A. m 1. B. . C. m ( −1;1) \ 0 . D. m −1.
m 1
12. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình 4 x + m.2 x +1 + m 2 − 1 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 + x2 3 là
m 3
A. m 0. B. m 3. C. m −3. D. .
m −3
− 2 x +1 −2 x+2
− m.2 x + 3m − 2 = 0 có bốn nghiệm
2 2
13. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x
phân biệt
A. ( − ;1) . B. ( − ;1) ( 2; + ) . C. 2; + ) . D. ( 2; + ) .
14. Cho phương trình 8x − m.22 x +1 + ( 2m2 − 1) 2 x + m − m3 = 0. Biết tập hợp các giá trị thực của tham số m
sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt là ( a ; b ) . Tính S = ab ?
2 4 3 2 3
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
3 3 2 3
15. Tìm giá trị nguyên của m để phương trình 41+ x + 41− x = ( m + 1) ( 22+ x − 22− x ) + 16 − 8m có nghiệm trên
0;1.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Cho phương trình 91+ 1− x
− ( m + 2 ) 31+ 1− x
+ 2m + 1 = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
2 2
16.
có nghiệm
64 64 64
A. 4 m . B. 4 m 8. C. 3 m . D. m .
7 7 7
17. Tìm các giá trị của m để phương trình 3x + 3 + 5 − 3x = m có 2 nghiệm phân biệt:
A. 3 + 5 m 4. B. 2 2 m 4. C. 2 2 m 3. D. m 2 2.
+ 2 mx + 2 + 4 mx + 2
− 52 x − x 2 − 2mx = 0. Tìm m để phương trình vô nghiệm?
2 2
18. Cho phương trình 5 x
m 1
A. m 0. B. m 1. C. m . D. .
m 0
19. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m + 1) 9 x − 2 ( 2m − 3) 3x + 6m + 5 = 0 có hai nghiệm
trái dấu là
3 5
A. −4 m −1. B. m . C. −1 m . D. −1 m − .
2 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
20. Giá trị thực của tham số m để phương trình 25x − 4 ( m + 1) 5 x + 5 ( 4m − 1) = 0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn ( x1 + 4 )( x2 + 4 ) = 30 thuộc khoảng nào sau đây?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
28. Biết rằng phương trình log 2 3 x − m log 3
x + 1 = 0 có nghiệm duy nhất, nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn
nào dưới đây?
1 5
A. ; 2 . B. −2;0 . C. 3;5 . D. −4; − .
2 2
29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất
một nghiệm thực trong đoạn 1; 27 ?
A. m ( 0; 2 ) . B. m 0; 2. C. m 2; 4. D. m ( 0; 4 ) .
30. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình 2 x 2 + 1 = 3m và
3x − 2 x 2 + x − 1 = m có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S .
5
A. 6. B. 3. . C. 1. D.
2
31. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx − ln x = 0 có hai nghiệm phân
biệt thuộc khoảng ( 2;3) ?
ln 2 ln 3 ln 2 ln 3 ln 2 1 ln 3 1
A. ; . B. 0; ;3 . C. ; . D. ; .
2 3 2 3 2 e 3 e
32. Tìm m để phương trình m ln (1 − x ) − ln x = m có nghiệm x ( 0;1) .
A. m ( 0; + ) . B. m (1;e ) . C. m ( − ;0 ) . D. m ( − ; − 1) .
33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 3 x − log 3 ( x − 2 ) = log 3 m có nghiệm?
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
34. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 3 x − 2 − log 2 ( x + 1) = m có ba nghiệm phân biệt.
2 3
A. m 3. B. m 2. C. m 0. D. m = 2.
35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
log 3 (1 − x 2 ) + log 1 ( x + m − 4 ) = 0
3
1 21 21 1
A. − m 0. B. 5 m . C. 5 m . D. − m 2.
4 4 4 4
36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x − ( m + 2 ) log 3 x + 3m − 1 = 0 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 27 ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 2 x−2 4
7 7 7
A. m −3. B. −3 m . C. m . D. −3 m .
3 3 3
38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 22 x + log 1 x 2 − 3 = m ( log 4 x 2 − 3) có
2
(
A. m 1; 3 . B. m 1; 3 . ) C. m −1; 3 . ) (
D. m − 3 ;1 .
39. Cho phương trình log 22 x − 2 log 2 x − 3 = m ( log 2 x − 3) với m . Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có nghiệm thuộc 16; + ) .
3
A. 1 m 2. B. 1 m 5. C. m 5. D. 1 m 5.
4
40. Với giá trị nào của m thì phương trình log 2 ( 4 x + 2m3 ) = x có 2 nghiệm phân biệt?
1 1
A. m . B. m − 3 2. C. 0 m . D. m 0.
2 2
Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình 2( x −1) .log 2 ( x 2 − 2 x + 3) = 4 .log 2 ( 2 x − m + 2 ) có
2
x−m
41.
đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 4. B. 2. C. 0. D. 3.
42. Tập hợp các giá trị của m để phương trình m ln (1 − 2 x ) − x = m có nghiệm thuộc ( − ; 0 ) là
A. ( ln 2; + ) . B. ( 0; + ) . C. (1; e ) . D. ( − ;0 ) .
2
43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x − = m có hai nghiệm phân biệt
log3 ( x + 1)
A. −1 m 0. B. m −1. C. m . D. −1 m 0.
44. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
( x − 1) = log 2 ( mx − 8) có hai nghiệm phân
biệt là:
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
45. Cho phương trình log ( 2 x ) − ( m + 2 ) log 2 x + m − 2 = 0 ( m là tham số thực). Tìm tập hợp tất cả các
2
2
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc 1; 2 ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 32 3 x + log 3 x + m − 1 = 0 có đúng 2 nghiệm
phân biệt thuộc khoảng ( 0;1) .
9 9 1 9
A. m . B. 0 m . C. 0 m . D. m − .
4 4 4 4
Cho phương trình ( log 3 x ) + 3m log 3 ( 3 x ) + 2m 2 − 2m − 1 = 0. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên
2
48.
10
m mà phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 . Tính tổng các phần tử của
3
S
A. 6. B. 1. C. 0. D. 10.
( )
2
49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 log 2 x − log 1 x + m = 0 có hai nghiệm
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________