You are on page 1of 7

KT GHK – CSĐTCS – 22/03/2018

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN CƠ SỞ ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT


THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút. (Sinh viên KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu)
Câu 1: (1.5đ) Cho các linh kiện khóa bán dẫn công suất: BJT, MOSFET, IGBT, SCR, GTO

1. Vẽ ký hiệu các linh kiện trên (0.5đ)

MOSFET IGBT SCR GTO


BJT (npn)
(kênh n)

om
.c
2. Liệt kê các linh kiện (nhóm linh kiện) không điều khiển, chỉ điều khiển kích đóng, có thể điều khiển
kích đóng và ngắt (0.5đ)

- Không điều khiển: Không


ng
co
- Chỉ điều khiển kích đóng: SCR
- Điều khiển đóng và ngắt: BJT, MOSFET, IGBT, GTO
an

3. Dạng tín hiệu điều khiển (áp, dòng) của các linh kiện có điều khiển. (0.5đ)
th

- Dạng dòng : BJT, SCR, GTO


ng

- Dạng áp: MOSFET, IGBT


o

Câu 2 (1đ): Biết nguồn điện áp tuần hoàn v(t) có dạng như hình 1, trong đó Vd = 100V và T = 1ms.
du

Áp dụng phân tích Fourier, hãy biểu diễn v(t) dưới dạng tổng của nguồn áp một chiều và sóng hài bậc 1 (cần
tính ra giá trị của nguồn một chiều, và biên độ, tần số và pha của sóng hài này).
u
cu

Giải: Áp dụng phân tích Fourier, biểu diễn v(t) dưới dạng tổng của nguồn áp một chiều và sóng hài bậc 1:

Hình 1

1/7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 22/03/2018

a0
v(t )   a1 cos  t   b1 sin  t 
2
a0 1 T / 2 V 100
  Vd dt  d   50V
2 T 0 2 2
 T
T /2 sin     sin 0
2 2V  2
a1   Vd cos  t  dt  d 0
T 0
T 
 T
T /2 cos 0  cos   
2 2V  2   2Vd  200 ,[V ]
b1   Vd sin  t  dt  d
T 0
T   
200 200
sin  t   50  sin  2000 t  ,[V ]

om
 v(t )  50 
 

.c
Câu 3 (5.5đ): Cho bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn như hình 2, dòng tải id có thể xem là phẳng và

ng
có giá trị trung bình Id=100A.
Giải:
co
an
th
o ng
du

Hình 2
u
cu

1. Tính trị hiệu dụng (IV1_RMS) và trị trung bình (IV1_AV) dòng qua linh kiện Thyristor (0.5đ)
I 100
Trị hiệu dụng dòng linh kiện: IV 1 _ RMS  d   57.73 A
3 3
I d 100
Trị trung bình dòng linh kiện: IV 1 _ AV 
  33.33 A
3 3
2. Tính trị hiệu dụng dòng pha nguồn I1 và trị hiệu dụng hài cơ bản dòng này I(1) (0.5đ)
2
Trị hiệu dụng dòng pha: I1   I d  81.65 A
3
6
Trị hiệu dụng hài cơ bản dòng pha: I (1)   I d  77.97 A

2/7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 22/03/2018

Bộ chỉnh lưu kết nối với nguồn áp xoay chiều ba pha 380V (áp dây), 50Hz, đấu sao. Điện áp chỉnh lưu yêu cầu
có trị trung bình Ud=257V. Hãy tính:
3. Công suất biểu kiến ứng với thành phần hài cơ bản áp nguồn và hài cơ bản dòng nguồn cung cấp cho
bộ chỉnh lưu S(1) (0.5đ)

S(1)  3  U  I (1)  3 x 220 x77.97  51460VA

4. Góc điều khiển bộ chỉnh lưu , [rad, độ] (0.5đ)

3 6
Ud   U  cos  

  Ud   3.14  257 

om
   arccos    arccos    1.04787 rad  60.038
0

 3 6 U   3 6  220 

.c
5. *Công suất tích cực P và công suất phản kháng ứng với thành phần hài cơ bản Q (1) tiêu thụ bởi bộ
chỉnh lưu. (1đ)

Công suất tích cực: Pd  U d  I d  257  100  25700W


ng
co
hoặc P(1)  S1  cos   51460  cos 1.04787   25700W
an

Công suất phản kháng: P(1)  S1  sin   51460  sin 1.04787   44583 var
th
ng

Với kết quả câu 4, hãy vẽ: Có thể xấp xỉ =600 khi vẽ hình
6. Giản đồ điện áp chỉnh lưu ud. (0.5đ)
o

ud u1-u2 u1-u3 u2-u3 u2-u1 u3-u1 u3-u2


du

400
u
cu

200

-200

-400

0.04 0.045 0.05 0.055 0.06


Time (s)

7. Giản đồ điện áp uV1 và dòng iV1 của thyristor V1. (1đ)

3/7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 22/03/2018

Giản đồ điện áp uV1


uV1 u1-u2 u1-u3

600

400

200

-200

-400

-600

om
0.04 0.045 0.05 0.055 0.06
Time (s)

.c
Giản đồ dòng iV1
I(THY1)
200

ng
100
co
an

0
th

-100
o ng

-200
du

0.04 0.045 0.05 0.055 0.06


Time (s)

8. Giản đồ dòng pha nguồn i1 (0.5đ)


u

i1
cu

100

50

-50

-100

-150

0.04 0.045 0.05 0.055 0.06


Time (s)

4/7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 22/03/2018

Giả sử điện áp nguồn xoay chiều cung cấp cho bộ chỉnh lưu thay đổi 10% và Ud = 257V giữ không đổi.
9. Tính phạm vi thay đổi góc điều khiển bộ chỉnh lưu  trong trường hợp này. (0.5đ)

U min  0.9  U  0.9  220  198V


U max  1.1  U  1.1  220  242V
  U d   3.14  257 
 1  arccos    arccos    0.9825rad  56.3
0
 3 6 U  3 6  198 
 min 
  Ud   3.14  257 
 2  arccos    arccos    1.0995rad  63
0
 3 6 U  3 6  242 
 max 
56.3    63
0 0

om
Câu 4: (2đ) Cho bộ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn (Hình 3). Áp nguồn xoay chiều 1 pha có trị hiệu

.c
U
dụng U. Bộ chỉnh lưu cấp nguồn cho tải R, E với E  , [V]. Góc điều khiển bộ chỉnh lưu =900.
2

ng
co
an
th
o ng
du

Hình 3
u

Giải:
cu

1. Vẽ giản đồ áp ud và dòng chỉnh lưu id (1đ)

5/7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 22/03/2018

ud u -u E

400

200

-200

-400

om
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02
Time (s)

.c
I(R1)

400

ng
300
co
200
an

100
th

0
 q 
ng

-100
o

0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02
du

Time (s)
u

2. Tính trị trung bình áp chỉnh lưu Ud và dòng chỉnh lưu Id (0.5đ)
cu

Phương trình áp nguồn:


u  2U sin  t
Tìm góc θ:
E  2U sin q
 E   1  5
 q  arcsin    arcsin    ,[ rad ]
 2U  2 6
Trị trung bình áp chỉnh lưu:

6/7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 22/03/2018

q  
1  1  5 /6 3 / 2
U 
 2U sin  t  d  t   Ed  t      2U sin  t  d  t    d  t  
   
Ud 
q     /2 5 /6 2 
1     5   U  3 5  
  2U  cos    cos      
  2  6  2 2 6 
1 3 U 2  3 U 2
  2U       U
 2 2 3  2  3
Trị trung bình dòng chỉnh lưu:
q 5 /6
1 2U 1 2U
sin  t  d  t   sin  t  d t 
  
Id 
R   /2
R
1 2U     5  

om
    cos    cos  
 R  2  6 
1 2U 3 3 U

.c
    
 R 2 2 R

ng
3. Dẫn giải công thức tính công suất tiêu thụ bởi sức điện động E theo U và R. Áp dụng tính công suất
này khi U=220V, R=0.5Ω. (0.5đ)
co
Công thức tính công suất tiêu thụ bởi E:
U 3 U 3 U2
an

E  Id    
2 2  R 2  R
th

Áp dụng:
3 2202
ng

E  Id    26684.31W
2   0.5
o

------OoO-----
du
u
cu

7/7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like