Professional Documents
Culture Documents
30/1 50/1 100/1 150/1 200/1 250/1 300/1 400/1 500/1 600/1
BI
800/1 1000/1 1200/1 1500/1 2000/1
Câu 1 (5đ): Cho mạch như hình 1, biết ∆t = 0,3s; chọn vị trí đặt rờ le tại A, B bằng 2 lần dòng định mức.
Thời gian đứt của cầu chì ở dòng điện 950A là 1s.
Yêu cầu: Tính toán chọn tỷ số máy biến dòng dòng khởi rơ le, trị đặt thời gian TMS sử dụng độ dốc VIT
theo tiêu chuẩn IEC cho rơ re B và A. Biết
13,5
VIT có công thức t sd .TMS
m 1
Tính thời gian tác động của rờ le B và rờ le A nếu ngắn mạch N3
Tải 1 Tải 2 Tải 3
N1 (A) N2 (A) N3 (A)
(MVA) (MVA) (MVA)
2000 950 1500 25 10 25
Câu 2 (3đ)
Cho một máy biến áp 3 pha công suất 25MVA, có tỷ số biến áp 220/110kV, đấu Y/Y. Hãy vẽ sơ đồ bảo vệ
so lệch có hãm. (có dùng biến dòng phụ phía thứ cấp máy biến áp; tỷ số biến dòng phụ: 1,5/1 A)
a. Vẽ sơ đồ bảo vệ so lệch cho máy biến áp
b. Tính tỷ số biến dòng sơ cấp và thứ cấp
c. Tính dòng điện so lệch chạy qua rơ le ở chế độ định mức.
d. Chúng ta cần phải đặt dòng khởi động bằng bao nhiêu để khi máy biến áp chạy không tải mà rơ le
không tác động. Biết dòng không tải = 20% dòng định mức.
Câu 3 (2đ): Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha, 3 máy biến dòng và 4 con rơ le quá dòng. Vẽ sơ đồ
đấu dây của biến dòng và rờ le để bảo vệ quá dòng và quá dòng chống chạm đất cho động cơ.(chức năng
51)
Hãy cho biết chức năng 51 khác với chức năng 50 như thế nào?
Sinh viên được mang theo tài liệu là 1 tờ giấy A4
Câu 1 (4đ): Một máy biến áp hai cuộn dây, Sđm = 25 MVA, U1/U2 = 110/22 kV, đấu D/Y. Anh/chị hãy:
a/ Vẽ sơ đồ đấu nối máy biến dòng cho chức năng bảo vệ so lệch. Biết biến dòng phụ đấu Y/Y đặt phí thứ
cấp máy biến áp.
b/ Chọn tỷ số biến dòng chính và biến dòng phụ, tính dòng so lệch (tỷ số biến dòng phụ 2/1 – 3/1 – 4/1)
c/ Khi chạy không tải dòng không tải của máy biến áp bằng 15% dòng định mức, rờ le có khởi động không
(biết dòng khởi động bằng 5 lần dòng so lệch)
Câu 3 (3đ) Cho sơ đồ như hình, cho biết bảo vệ quá dòng cực đại rơ le số 2: có đặt tuyến thời gian phụ
thuộc theo độ dốc C2 với giá trị khởi động bảo vệ là 75A, TMS = 0,1; ∆t = 0,5 s
a/ Tính toán bảo vệ 3 cấp tại rờ le số 1. (biết kst = 1,3 sử dụng chung cho tất cả các chức năng )
b/ Tính thời gian tác động của bảo vệ cấp 3 tại rờ le 2 và rờ le 1 khi ngắn mạch tại thanh cái C.
13,5
(Độ dốc C2 t sd .TMS )
m 1
30/1 50/1 100/1 150/1 200/1 250/1 300/1 400/1 500/1 600/1
BI
800/1 1000/1 1200/1 1500/1 2000/1
Bải 1: Cho mạch như hình 1, biết ∆t = 0,5s; dòng khởi động rờ le là 200% dòng tải. Thời gian đứt của cầu
trì ở dòng điện 384A là 1s.
Yêu cầu: Tính toán chọn tỷ số áy biế dòng, trị đặt khởi động rờ le, vị trí đặt thời gian TMS sử dụng độ
dốc EIT theo tiêu chuẩn IEC tại vị trí thanh cái B và A. Lưu ý làm tròn TMS một số sau dấu phẩy.
Giá trị NM tại N1 (A) Giá trị NM tại N2 (A) Công suất Tải 1(MVA) Công suất Tải 2(MVA)
869 384 3 4
Hình 1
Bài 2. Cho mạch như hình 2.
Chọn thời gian làm việc của bảo vệ dòng cực đại có hướng, có đặt tính thời gian độc lập tại các vị trí máy
cắt (1,2,3,4,5,6,7,8).
Cho biết bảo vệ vị trí bào cần và vị trí nào không cần đặt bộ phận định hướng công suất ∆t = 0,5s. Giải
thích cách làm việc của hệ thống bảo vệ khi có ngắn mạch tại N1, (role nào sẽ khởi động và rờ le nào sẽ
không tác động)
N1
1 2 3 4 5 6 7 8
I III V VII IX
II IV VI VIII X
Hình 2
Thời gian tác động của các rờ le tương ứng từ I đến X được cho tương ứng bảng bên dưới
Thời gian tác động tI tII tIII tIV tV tVI TVII TVIII TIX tX
(giấy) 2 1 2 3 0 4 3 2 2 2
Bài 4 : Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha, sử dụng nguồn điện 380V, Pđm = 50 HP. Hiệu suất 95%,
cos φ = 0,85 trễ. Anh/chị hãy thiết kế hệ thống chống bảo vệ quá dòng và chóng chạm đất bằng ba biến
dòng và bốn role quá dòng (1HP = 746W)
a/ Vẽ sơ đồ dấu biến dòng và role để bảo vệ quá dòng và chống chạm đất cho động cơ.
b/ Tính dòng điện định mức của động cơ, chọn tỷ số B1.
c/ Tính toán giá trị đặt cho role để bảo vệ quá dòng và bảo vệ chống chạm đất. Biết dòng khởi động cho
role quá dòng bằng 2 lần dòng định mức và giá trị khưởi động của role chống chạm đất bằng 20% gái trị
định mức của biến dòng.
-------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
Bài 1 BV quá dòng thời gian phụ thuộc (3đ) Giá trị Đơn vị Điểm
Chọn BI role B = 0,25
Giá trị khởi động ro le B = A 0,25
TMS ro le B = 1,0
Chọn BI ro le A = 0,25
Giá trị khởi động ro le A = A 0,25
TMS ro le A = 1,0
Bài 2 Định hướng công suất (2đ)
t1=…………………………t2 =……………………
t3=…………………………t4 =……………………
0,5
t5=…………………………t6 =……………………
t7=…………………………t8 =……………………
Các role cần đặt bộ phận định hướng CS 0,5
Các ro le khởi động khi NM tại N1 0,5
Các ro le sẽ tác động khi NM tại B1 0,5
Bài 3 Thiết kế bảo vệ so lệch cho Máy biến áp (3đ)
Dòng sơ cấp máy biến áp = A 0,25
Chọn tỷ số BI sơ cấp/ cách đấu = / A 0,25
a/
Dòng thứ cấp máy biến áp = A 0,25
Chọn tỷ số BI thứ cấp/ cách đấu = / A 0,25
b/ Vẽ hình sơ đồ đấu nối biến dòng chính và phụ bảo vệ Đã vẽ 1,0
Chọn tỷ số BI trung gian/ cách đấu = 0,5
c/
Tính dòng chỉnh luật đặt cho ro le = 0,5
Bài 4 Bảo vệ động cơ không đồng bộ (2đ)
a/ Sơ đồ đấu nối BI và role bảo vệ động cơ Đã vẽ 1,0
Tính dòng định mức động cơ = A 0,25
b/
Chọn tỷ số biến dòng = A 0,25
Giá trị khởi động role quá dòng = A 0,25
c/
Giá trị khởi động rơ le chống chạm đất = A 0,25
Hình 1
Câu 2 Cho mạc như hình 2
Chọn thời gian làm việc của bảo vệ dòng cực đại có hướng có đặc tính thời gian độc lập tại các vị trí máy
cắt (1,2,3,4,5,6,7,8).
Cho biết bảo vệ vị trí nào và vị trí nào không cần đặt bộ phận định hướng công suất, ∆t = 0,5 s; Giải thích
cách làm việc của hệ thống bảo vệ khi có ngắn mạch tại N1, (rơ le nào khưởi động và rơ le nào tác động)
Hình 2
Thời gian tác động của các rơ le tương ứng từ rơ le I đến rơ le X được cho tương ứng bản bên dưới
Bài 4 : Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha, sử dụng nguồn điện 380V, Pđm = 120 HP. Hiệu suất 95%,
cos φ = 0,8, động cơ đấu Y và sử dụng nguồn điện 380V. Hãy thiết kế hệ thống bảo vệ quá dòng và chống
chạm đất cho động cơ. Chỉ sử dụng ba biến dòng và bốn role quá dòng, tỷ số biến dòng sẽ chon theo bảng.
(1HP = 746W)
a/ Tính dòng điện định mức của động cơ (0,5đ)
b/ Chọn tỷ số B1.(0,5đ)
c/ Tính toán giá trị đặt cho role để bảo vệ quá dòng và bảo vệ chống chạm đất. (0,5đ) Biết dòng khởi động
cho role quá dòng bằng 2 lần dòng định mức và dòng chạm đất = 20% giá trị định mức của biến dòng.
d/ Vẽ mạch đấu nối rơ le và biến dòng vào động cơ.(0,5đ)
BI 100/5 150/1 200/5 300/5 500/5 600/5
-------------------Hết--------------------
30/1 50/1 100/1 150/1 200/1 250/1 300/1 400/1 500/1 600/1
BI
800/1 1000/1 1200/1 1500/1 2000/1
Bài 1: Cho mạch điện như hình 1, biết ∆t = 0,5s; chọn vị trị đặt role tại A và B là 200% dòng tải. Thời gian
đứt của cầu chì ở dòng điện 250A là 0,3s.
Yêu cầu: Tính toán chọn tỷ số máy biến dòng, dòng khởi động rơ le, trị đặt thời gian. TMS dụng độ dốc
VIT theo tiêu chuẩn IEC. Lưu ý làm tròn TMS 2 số sau dấu phấy.
Hình 1
Bài 2: Một máy biến áp hai cuộn dây, Sđm = 50 MVA, U1/U2 = 110/22kV , đấu Y0/∆. Anh/chị hãy tính
toán:
a/ Chọn tỷ số biến dòng chính và biến dòng phụ, biết biến dòng phụ đấu sao/sao và nằm phía sơ cấp máy
biến áp. Tỷ số biến dòng phụ được cho theo tỷ số 2/1 – 3/1 và 4/1.
b/ Vẽ sơ đồ đấu nối máy biến dòng cho chức năng bảo vệ so lệch.
c/ Tính dòng khởi động,biết dòng khởi động = 10 lần dòng 5000A thì rơ le có khởi động không, vì sao?
I III V VII
II IV VI VIII
5 X
XI
Hình 2
Với các thông số cho trong bảng:
(Đơn vị tính là Ampe) II +III IIII +IIV IV +IVI IVII +IVIII IIX IX +IXI
Dòng tải 25 74 63 51 44 30
NM tại thanh góp có phụ tải 2110 1500 900 400 400 370
NM tại cuối đường dây 1500 720 500 300 300 140
Bài 1 Bv quá dòng thời gian phụ thuộc (2,5đ) Giá trị Đơn vị Điểm
Chọn BI rơ le B = 50/1 0,25
Giá trị khởi động rơ le B = 73,5 A 0,25
TMS rơ le B = 0,48 0,75
Chọn BI rơ le A = 100/1 0,25
Giá trị khởi động rơ le A = 125 A 0,25
TMS rơ le A = 0,65 0,75
Bài 2 Thiết kế bảo vệ so lệch cho Máy biến áp
(2,5đ)
a/ Chọn tỷ số BI sơ cấp/cách đấu = 300/∆ 0,25
Chọn tỷ số BI thứ cấp/ cách đấu = 1500/Y 0,25
Chọn tỷ số biến dòng phụ = 2/1 0,5
b/ Vẽ hình sơ đồ đấu nối dòng chính và biến dòng Vẽ trong
0,5
phụ bảo vệ MBA giấy làm bài
c/ Tính dòng chính định đặt cho rơ le = 1,17 0,5
d/ Không tác động 0,45<<1,17
0,5
Bài 3 (2,0đ)
Tỷ số biến Độ nhạy bv Độ nhạy bv dự
Bào vệ Dòng kđ BV Dòng kđ Rơ le
dòng chính trữ
1 300 471 1.57 3.18 1.53
2 200 338 1.69 2.66 1.09
3 100 171 1.71 2.34 1.75
4 50 79 1.58 3.79 -
5 30 54 1.8 6.85 2.59
Hình 1
Bảng 1
Vị trí ngắn Z∑ tới điểm Dòng ngắn mạch 3 pha
mạch Ngắn mạch lớn nhất Ngắn mạch nhỏ nhất Nhỏ nhất Lớn nhất
N5 hay N4 0,741 + j2,629 0,741 + j2,199 |0,366| |0,444|
12,723 12,255 612,6 (A) 743,3 (A)
N3 hay N2 0,247 + j1,541 0,247 + j1,041 |0,641| |0,935|
11,561 11,070 1072,3 (A) 1564,1 (A)
N1 0,000 + j1,000 0,000 + j0,500 |1,000| |2,000|
11,00 10,500 1671,0 (A) 3342,0 (A)
Dòng ngắn mạch lớn nhất sau cầu chì là: 350 A (N6)
Mỗi một tải thanh cái A,B, C và từ phát tuyến D là 3 MVA và dự kiến tăng 5,5 MVA, mỗi tải được cung
cấp bởi máy biến áp giảm áp 6 MVA, có đặt cầu chì bảo vệ phía 22kV, đặc tính cầu chì cho bảng 2:
Bảng 2
Thời gian đứt (s) 500 10 2 1 0,6 0,15 0,1
Dòng điện (A) 160 220 350 520 734,3 1564,1 1600
Các rơ le dòng điện tại A, B, C có đặc tính phụ thuộc theo tiêu chuẩn IEC. Yêu cầu dòng tác động nhỏ
nhất phải lớn nhát hơn 1,9 lần dòng tải cực đại, biết ∆t = 0,5 s. Xác định các giá trị đặt của các bảo vệ
dòng điện đặt tại các vị trí A, B, C và lập bảng đường đặc tính của rờ le đó. Biết:
Rơle A theo tiêu chuẩn IEC có đường cong cực dốc EIT - C2:
Rơle C và B theo tiêu chuẩn IEC có đường cong rất dốc VIT – C1:
Câu 2
Bảng 3
Thời gian tI tII tIII tIV tV tVI tVII tVIII tIX tX tXI tXII tXIII
Giây(s) 4 1 3 1,5 2 2,5 2 1,5 2,5 2 1 1,5 1
Bảng 4
Dòng tải (A)
II + III IIII + IIV IV + IVI + IVII IVIII + IIX IX + IXI IXII + IXIII
135 71 63 48 70 29
a. Chọn thời gian tác động của bảo vệ dòng điện cực đại có đặc tính thời gian độc lập đặt tại vị trí
máy cắt 1,2,3,4,5.
b. Chọn tỉ số máy biến dòng, tính dòng khởi động bảo vệ (sơ đồ BI nối hình sao), dòng khởi động rơ
le tại vị trí các máy biến áp trên. Biết ktv = 0,85, kat = 1,2; ∆t = 0,5s.
Câu 3
Cho mạng điện như hình 3 với các dữ liệu sau:
Hình 1
Câu 2: Cho mạch như hình 2
Chọn thời gian làm việc của bảo vệ dòng cực đại có hướng có đặc tính thời gian độc lập tại các vị trí máy
cắt (1,2,3,4,5,6,7,8).
Cho biết bảo vệ vị trí nào cần và vị trí nào không cần đặt bộ phận định hướng công suất, ∆t = 0,5s. Giải
thích cách làm việc của hệ thống khi có ngắn mạch tại N1, N2 (rơ le nào sẽ khởi động và rơ le nào sẽ tác
động)
N1 N2
1 2 3 4 5 6 7 8
I III V VII IX
II IV VI VIII X
Phạm Thái Điền: thaidien1601@gmail.com 11
Hình 2
Thời gian tác động của các rơ le tương ứng từ rơ le I đến rơ le X được cho tương ứng bằng bảng bên dưới:
Hình 1
Câu 2. Cho mạch như hình 2.
Chọn thời gian làm việc của bảo vệ dòng cực đại có hướng, có đặc tính thời gian độc lập tại các vị trí máy
cắt (1,2,3,4,5,6,7,8)
Cho biết bảo vệ vị trí nào cần và vị trí nào không cần đặt bộ phận định hướng công suất, ∆t = 0,5 s; Giải
thích cách làm việc của hệ thống bảo vệ khi có ngắn mạch tại N1, (rơ le nào khởi động và rơ le nào tác
động)
Thời gian tác động của các rơ le tương ứng từ rơ le I đến X được cho tương ứng bảng bên dưới
Câu 3
a/ Anh chị hãy cho biết chức năng bảo vệ làm việc chính, chức năng bảo vệ nào làm bảo vệ dự trữ của các
thiết bị: máy phát, máy biến áp, thanh cái, đường dây.
b/ Anh chị hãy cho biết một số tên rơ le số chuyên dụng của một số hãng trên thế giới hiện nay dùng bảo
vệ cho các thiết bị được liệt kê ở câu a.