You are on page 1of 9

KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

ĐÁP ÁN MÔN: CƠ SỞ ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT


THỜI GIAN: 90 phút – Lớp CQ
(Sinh viên làm bài trực tiếp vào đề thi & KHÔNG được sử dụng tài liệu
Sinh viên có thể chọn câu để làm. Điểm tối đa là 10đ)

Câu 1 (1đ): Tính trị trung bình (0.5đ) và trị hiệu dụng (0.5đ) của điện áp u, cho biết nó là hàm tuần hoàn
chu kỳ T = 100µs và được mô tả như sau:
 100V khi 0 ≤ t ≤ 60 µs
u=
− 20V khi 60 µs ≤ t ≤ 100 µs
Giải :
Áp dụng công thức tính trị trung bình và hiệu dụng

om
KQ:
Vav=[(100x60)+(-20)x40]/100=52V

.c
1002 × 60 + (−20) 2 × 40
vrms = = 78.48V

ng
100 co
Câu 2 (0.5đ): Khoanh tròn đáp án đúng sau-Trong những linh kiện sau đây, linh kiện nào không thể điều
an

khiển ngắt bằng xung kích:


th

A. MOSFET B. IGBT C. Thyristor D. GTO


ng

Câu 3 (0.5đ): Khoanh tròn đáp án đúng sau-Trong những linh kiện sau đây, linh kiện nào được kích
o

bằng dòng điện


du

A. Diode B. MOSFET C. GTO D. A,B,C đều sai.


u

Câu 4 (0.5đ): Cho biết dòng điện có dạng tuần hoàn trong chu kỳ 0 ≤ θ ≤ 2π [rad] và được mô tả như sau:
cu

 π 5π
 100 A khi 6 ≤ θ ≤ 6 , [rad ]
 7π 11π
i =  − 100 A khi ≤θ ≤ , [rad ]
 6 6
0 A caùùc tröôøng hôïp goùc θ coøn laïi

Xác định biên độ thành phần cơ bản của dòng điện

Giải :

Áp dụng công thức phân tích Fourier cho hài cơ bản, và hàm lẻ:
5π / 6
2 2 x100 2 3
I (1) m =
π ∫100sinθdθ =
π /6
[− cosθ ]π5π/ 6/ 6 =
π
100 = 110.26[ A]
π
1/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

Câu 5 (0.5đ): Hãy vẽ sơ đồ thyristor kèm theo đầu nối mạch bảo vệ chống div/dt và duv/dt

Trả lời:
Xem sách giáo khoa:
- Dùng cảm kháng (Ls//(RntD)) nối tiếp SCR và (R-C) hoặc (C//(RntD)) đấu song song SCR

Câu 6 (0.5đ): Giải thích và mô tả đặc điểm dòng điện và điện áp trên diode khi xảy ra quá trình ngắt dòng

Trả lời:

om
Đặc điểm dòng điện và điện áp khi ngắt dòng qua diode- xem SGK
- Xuất hiện quá trình giảm dòng điện từ iD>0 sang dòng ngược (iD<0) trong thời gian ngắn trước

.c
khi giảm về dòng rò (iD->0)
- Xuất hiện gai quá áp khi dòng ngược giảm từ cực đại iRM về 0

ng
co
Câu 7 (1đ): Cho mạch chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần với tải R và L mắc nối tiếp như hình 1a, với
dạng sóng dòng ngõ ra id như hình 1c.
an

a. Vẽ dạng sóng điện áp ngõ ra ud vào hình 1b (0.5đ)


th

b. Vẽ dạng sóng dòng ngõ vào is vào hình 1c (0.5đ).


o ng
du
u
cu

(a)

Hình 1

Câu 8 (1.5đ) (gồm câu a và b): Cho bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần với tải bao gồm R, L và sức
điện động E mắc nối tiếp. Biết R = 1 Ω , và L có giá trị đủ lớn để dòng tải id có thể xem là phẳng. Nguồn
xoay chiều us cung cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng là 220V, tần số 50Hz.

2/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

π
a. Nếu E = 100V và góc kích α = [rad], hãy tính công suất trên tải lúc này và cho biết mạch hoạt động
4
ở chế độ gì (chỉnh lưu hoặc nghịch lưu) (0.5đ).

Theo giả thiết của đề bài, dòng tải id là phẳng (nghĩa là mạch hoạt động ở chế độ dòng liên tục) nên ta
có:
2 2 2 2
Ud = U cos α = 220.cos(π / 4) = 140V
π π
U d − E 140 − 100
Dòng trung bình ngõ ra: I d = = = 40 A
R 1

om
Vì dòng ngõ ra là phẳng nên công suất trên tải lúc này là: Pd = U d I d = 140 × 40 = 5600W
Công suất tải >0 nghĩa là tải nhận công suất do nguồn phát ra, nên mạch hoạt động ở chế độ chỉnh lưu.

.c
b. Nếu E = -100V, hãy tính góc kích cần thiết để dòng tải trung bình Id lúc này là 20A (0.5đ). Tính công

ng
suất trên tải lúc này và cho biết mạch hoạt động ở chế độ gì (chỉnh lưu hoặc nghịch lưu) (0.5đ).
co
Điện áp trung bình ngõ ra cần thiết lúc này là: U d = RI d + E = 1 × 20 − 100 = − 80V
an

Ud −80
Từ đó suy ra góc kích cần thiết là: cos α = = = − 0.404 ⇒ α = 113.8o
th

2 2 2 2
U 220
π π
ng

Công suất trên tải lúc này: Pd = U d I d = ( −80) × 20 = − 1600W


Công suất tải < 0 nghĩa là tải phát ra công suất đưa về nguồn nên mạch hoạt động ở chế độ nghịch lưu.
o
du

Câu 9 (1.5đ) (gồm câu a và b): Cho bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển bán phần như hình 2a cung cấp cho tải
u

R+L+E. Biết R = 1 Ω , E = 80V, và L đủ lớn để dòng tải id có thể xem là phẳng. Nguồn xoay chiều us cung
cu

cấp cho cầu chỉnh lưu có trị hiệu dụng là 220V, tần số 50Hz.
π
a. Với góc kích α = [rad], hãy vẽ trên hình 3b dạng sóng điện áp ngõ ra ud (0.5đ), và trên hình 2c dạng
2
sóng dòng ngõ vào is (0.5đ).

3/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

id
+
T1 T3 R
is

us ud L

E
D4 D2

(a)
Hình 2

om
b. Nếu cần điều chỉnh dòng trung bình ngõ ra Id trong phạm vi từ 5A đến 50A, góc kích α cần thay đổi

.c
trong phạm vi nào (1đ)
Để Id = 5A, điện áp ngõ ra của mạch cần thiết là: U d = RI d + E = 1 × 5 + 80 = 85V

ng
Ud 85
Góc kích cần thiết khi đó: cos α = − 1= − 1 = − 0.141 ⇒ α = 98o
2 2
co
U 220
π π
an

Để Id = 50A, điện áp ngõ ra của mạch cần thiết là: U d = RI d + E = 1 × 50 + 80 = 130V


th

Ud 130
Góc kích cần thiết khi đó: cos α = − 1= − 1 = 0.313 ⇒ α = 71.8o
2 2
U 220
ng

π π
Vậy, phạm vi biến thiên cần thiết của góc kích: 71.8o 98o
o
du

Câu 10(1đ) (gồm câu a và b): Cho bộ chỉnh lưu tia ba pha điều khiển (Hình 3a).
u
cu

Áp nguồn: xoay chiều ba pha u1, u2, u3,


trị hiệu dụng áp pha U=220V, tần số f =
50Hz.
Tải: R = 1Ω, E = 100V, L rất lớn.
Dòng tải id liên tục và phẳng.
Mạch ở xác lập.
Góc điều khiển : α=π/3, [rad]
Hình 3a)

a) Vẽ giản đồ áp chỉnh lưu ud trên hình 3 b) (0.5đ)


4/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

u1 u2 u3 ud

400

200

-200

-400

om
0.02 0.024 0.028 0.032 0.036 0.04
Time (s)

.c
Hình 3 b)

ng
b) Tính công suất trung bình ngõ ra bộ chỉnh lưu cấp cho tải RLE (0.5đ)
co
Giải :
Trị trung bình áp chỉnh lưu trong trường hợp dòng tải liên tục:
an

3 6 π  3 6 1
Ud = ⋅ U ⋅ cos  = ⋅ 220 ⋅ = 128.65V
th

2π  3  2π 2
ng

Trị trung bình dòng chỉnh lưu tương ứng:


U d − E 128.65 − 100
o

Id = = = 28.65 A
du

R 1
Công suất trung bình ngõ ra bộ chỉnh lưu:
u

Pd = U d ⋅ I d = 128.65 × 28.65 = 3685.8W


cu

Câu 11(1đ) (gồm câu a và b): Cho bộ chỉnh lưu tia ba pha điều khiển (Hình 4a).

Áp nguồn: xoay chiều ba pha u1, u2, u3,


trị hiệu dụng áp pha U=220V, tần số f =
50Hz.
Tải: R = 1Ω, E = 100V, L = 0 H.
Mạch ở xác lập.
Góc điều khiển : α=π/3, [rad]

5/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

Hình 4a)

a) Vẽ giản đồ áp chỉnh lưu ud trên hình 4b) (0.5đ)

om
.c
ng
co
an

Hình 4 b)
th

b) Trên hình 4 c) hãy vẽ giản đồ áp trên thyristor uV1 (0.5đ)


o ng
du
u
cu

Hình 4 c)
6/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

Câu 12(1đ) (gồm câu a và b): Cho bộ chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển hoàn toàn (Hình 5a).

Áp nguồn: xoay chiều ba pha u1, u2, u3,


trị hiệu dụng áp pha U=220V, tần số f =
50Hz.
Tải: R = 1Ω, E = 100V, L rất lớn.
Dòng tải id liên tục và phẳng.
Mạch ở xác lập.
Góc điều khiển : α=π/3, [rad]
Hình 5a)

om
a) Vẽ giản đồ áp chỉnh lưu ud trên hình 5b) (0.5đ)

.c
ng
co
an
th
o ng
du

Hình 5 b) Giản đồ áp chỉnh lưu (chế độ dòng tải liên tục)


u
cu

b) Trên hình 5b) hãy vẽ thêm giản đồ dòng pha nguồn (ký hiệu i1 trên hình 5 a) (0.5đ)

7/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

om
.c
Hình 5 b) Giản đồ dòng pha nguồn i1 (chế độ dòng tải liên tục)
Câu 13(0.5đ): Cho bộ chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển bán phần (Hình 6a).

ng Áp nguồn: xoay chiều ba pha u1, u2, u3,


co
trị hiệu dụng áp pha U=220V, tần số f =
an

50Hz.
Tải: R = 1Ω, E = 100V, L rất lớn.
th

Dòng tải id liên tục và phẳng.


ng

Mạch ở xác lập.


Góc điều khiển : α=π/6, [rad]
o
du

Hình 6a)
Vẽ giản đồ áp chỉnh lưu ud trên hình 6b) (0.5đ)
u
cu

8/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KT GHK – CSĐTCS – 27/03/2016

om
.c
ng
Hình 6 b)
co
an
th
o ng
du
u
cu

9/9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like