You are on page 1of 5

1.

Các biểu thức tính toán cơ bản đối với các sơ đồ chỉnh lưu với tải Rd – Ld -
Ed (Ld = ∞, khi chưa có chuyển mạch)
1.1 Các sơ đồ chỉnh lưu hình tia
a.Sơ đồ chỉnh lưu hình tia hai pha không có D0
Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do cos 
U do  (2 2 /  ).U 2  0,9.U 2
Trong đó U2 giá trị hiệu dụng của điện áp một pha bên thứ cấp BA.
ITtb  I d / 2 ; IT  I d / 2
U Tth max  U Tng max  2 2U 2
I 2  I d / 2 ; I1  I d /(kba 2)
b. Sơ đồ chỉnh lưu hình tia 2 pha có D0
Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do (1  cos ) / 2 ; UTth max  2.U 2 ;
UTng max  2. 2.U 2 ; U Dong max  2.U 2 ;
ITtb  I d (   ) / 2 ; IT  I d (   ) / 2 ;
I Dotb  I d ( / 2) ; I Do  I d  / 
c. Sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha không có diode không (D0)
Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do .cos  ; U do  (3 6 / 2 ).U 2  1,17U 2 ; UTth max  UTng max  6.U 2
ITtb  I d / 3 ; IT  I d / 3
Dòng hiệu dụng cuộn dây sơ và thứ cấp máy biến khi tổ nối dâyY/Y0
I 2  IT  I d / 3 ; I1  I d /(kba . 3)
d. Sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha có diode không D0
Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do [1  cos(  30o )]/ 3
ITtb  I d (5 / 6   ) / 2 ; IT  I d (5 / 6   ) / 2
I Dotb  I d .3.(   / 6) / 2 ; I Do  I d 3.(   / 6) / 2
UTth max  2.U 2 ;
UTng max  6.U 2 ;
U Dong max  2U 2
1.2 Các sơ đồ chỉnh lưu hình cầu
a. Sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn
Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do cos  , U do  (2 2 /  ).U 2  0,9.U 2
Trong đó U2 giá trị hiệu dụng của điện áp bên thứ cấp BA.
ITtb  I d / 2 ; IT  I d / 2 ; UTth max  UTng max  2.U 2
I2  Id ; I1  I d / kba
b. Sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha có diode không (D0)
Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do (1  cos  ) / 2 ; UTth max  2.U 2 ; UTng max  2.U 2 ; U Dong max  2U 2
ITtb  I d (   ) / 2 ; IT  I d (   ) / 2 ; I Dotb  I d ( /  ) ; I Do  I d  / 

c. Các sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng 2 diode và 2 thyristor (2D-2T)


c.1. Sơ đồ thứ nhất T và D đấu chung K và A
Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do (1  cos  ) / 2
I Ttb  I d (   ) / 2 ; I T  I d (   ) / 2

UTth max  2.U 2 ; UTng max  2.U 2


I Dtb  I d .(   ) / 2 ; I D  I d . (   ) / 2
U Dng max  2.U 2

c.2. Sơ đồ thứ hai T đấu chung K và D đấu chung A


Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do (1  cos ) / 2 ; UTth max  2U 2 ; UTng max  2U 2 ; U Dng max  2U 2
ITtb  I d / 2 ; IT  I d / 2 ; I Dtb  I d / 2 ; I D  Id / 2

d. Sơ đồ chỉnh lưu hình cầu 3 pha 6 tiristo


Các biểu thức tính toán cơ bản:
U d  U do .cos  ; U do  (3 6 /  ).U 2  2,34U 2 ; UTth max  UTng max  6U 2
ITtb  I d / 3 ; IT  I d / 3
Dòng hiệu dụng cuộn dây sơ và thứ cấp máy biến khi tổ nối dâyY/Y
Id
I 2  IT  I d . 2 / 3 ; I1  2/3
kba
1.3. Chế độ làm việc nghịch lưu của bộ chỉnh lưu:
Điều kiện:
- Góc điều khiển: 90o < α < 1800
(Bộ chỉnh lưu làm việc ở chế độ dòng liên tục Ud=Udo.cosα)
- Phải đảo chiều sức điện động của phụ tải và đảm bảo yêu cầu: |Ed| > |Ud|
2. Các biểu thức tính toán cơ bản đối với các sơ đồ chỉnh lưu với tải Rd – Ld -
Ed (Ld = ∞) khi có chuyển mạch (trùng dẫn)
2.1 Góc chuyển mạch
Khoảng thời gian chuyển mạch qui ra góc độ điện được gọi là góc chuyển mạch và
thường được ký hiệu là .
Lưu ý: Um là biên độ điện áp lớn nhất của hiệu điện áp hai pha
Góc chuyển mạch ứng với góc điều khiển α = 0
2 Ls  2 Ls 
1  cos 0  I d   0  arccos 1  Id 
Um  Um 

Góc chuyển mạch ứng với góc điều khiển α bất kì:
2 Ls
cos   cos      I d  1  cos  0
Um
 2 Ls 
   arccos cos   Id   
 Um 
   arccos  cos   cos  0  1  

2.2. Điện áp chỉnh lưu khi có xét đến quá trình chuyển mạch
a. Điện áp chỉnh lưu tức thời:
ud = (un+1 + un)/2
b. Điện áp chỉnh lưu trung bình.
Với các sơ đồ hình tia, bỏ qua điện trở nguồn:
q
U d  U do cos    Ls I d
2
Với các sơ đồ hình tia, có xét tới điện trở nguồn:

q
U d  U do cos    Ls I d  Rs I d
2
Với các sơ đồ cầu ba pha, có xét tới điện trở nguồn:
3
U d  U do cos    Ls I d  2Rs I d

Với các sơ đồ cầu một pha, có xét tới điện trở nguồn:

2
U d  U do cos    Ls I d  2Rs I d

3.1. Ví dụ:
a. Ví dụ 1:
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia hai pha không có điôt Do, phụ tải Rd - Ld - Ed. Biết
rằng các thông số của sơ đồ chỉnh lưu như sau: U2 = 220VAC; f = 50Hz; Ls = 1mH;
Rd = 6; Ld = ∞; Ed= 50VDC;  =300. Tính Pd, dòng trung bình qua các van, góc
chuyển mạch .
Lời giải:
Ta có: Pd = Ud * Id
 q
 U  U .cos    Ls I d  Rs I d
2
d do

Với: 
 I d  U d  Ed
 Rd

 q
U d   Ls I d  Rs I d  U do .cos 
 2

U d  I d Rd  Ed

U d  0.1I d  171.5 U d  169.5V


 
 d
U  6 I d  50  I d  19.92 A
Dòng trung bình qua các van: khoảng thời gian dẫn dòng của T thay đổi
Id
(Cộng thêm góc chuyển mạch ) . Giá trị không đổi: ITtb 
2
Góc chuyển mạch 
 2 Ls 
  arccos cos   Id   
 Um 
 2.2 .50.1.103 
   arccos cos 30 
0
.19,92   300  2, 230
 2. 2U 2 

b. Ví dụ 2:
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia hai pha không có điôt Do, phụ tải Rd - Ld - Ed. Biết
rằng các thông số của sơ đồ chỉnh lưu như sau: U2 = 220VAC; f = 50Hz; Ls = 1mH;
Rd=6; Ld = ∞; Ed=50VDC; Id=15A. Tính góc điều khiển α và góc chuyển mạch .
c. Ví dụ 3:
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia hai pha không có điôt Do, phụ tải Rd - Ld - Ed. Biết
rằng sơ đồ chỉnh lưu trên làm việc ở chế độ nghịch lưu với các thông như sau:
U2 = 200VAC; Ed= 180VDC; f = 50Hz; Ls = 1mH; Rd = 0,2; Ld = ∞; Id = 200A.
Tính góc mở  và góc trùng dẫn .
Lời giải:
Ta có góc mở α:
 q
U d  U do .cos   2  Ls I d  Rs I d

 I d  U d  Ed
 Rd
 q
U do .cos   U d   Ls I d  Rs I d
 2
U d  I d Rd  Ed
  131,8o

U d  140V

Góc chuyển mạch 


 2 Ls 
  arccos cos   Id   
 Um 
 2.2 .50.1.103 
   arccos cos131.8 
0
.200   131.80  20,90
 2. 2U 2 
d. Ví dụ 4:
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia hai pha không có điôt Do, phụ tải Rd - Ld - Ed. Biết
rằng sơ đồ chỉnh lưu trên làm việc ở chế độ nghịch lưu với các thông như sau:
U2 = 200VAC; Ed= 180VDC; f = 50Hz; Ls = 1mH; Rd = 0,2; Ld = ∞; α = 1450.
Tính công suất tải trả về lưới Pd, dòng trung bình qua các van, góc chuyển mạch .

You might also like