You are on page 1of 67

Chương 2 TS.

Châu Minh Thuyên

CHƯƠNG 2

MẠCH CHỈNH LƯU


KHÔNG ĐIỀU KHIỂN

2.1 Giới thiệu


Nhiệm vụ của mạch chỉnh lưu là biến đổi tín hiệu xoay chiều thành tín
hiệu một chiều. Thuật nghữ “không điều khiển” có nghĩa là quá trình
diễn ra trong mạch là tự nhiên, chúng ta không điều khiển được. Do
đó, linh kiện đóng ngắt được sử dụng trong mạch phải là các linh kiện
không điều khiển đóng ngắt được như là diode, diac. Trong chương
này trình bày các mạch chỉnh lưu không điều khiển sử dụng diode với
tải là R, RL và RLE. Các phân tích đều giả thiết là diode lý tưởng, tức
là sụt áp qua diode là bằng không.

2.2 Các mạch chỉnh lưu không điều khiển một pha
2.2.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ tải R
Mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải R được biểu diễn như ở hình 2.1

Hình 2.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải R

Trong hình 2.1 ký hiệu:


u2 : điện áp tức thời bên thứ cấp máy biến áp cấp cho mạch chỉnh lưu
uD : điện áp tức thời giữa hai đầu diode D, uD  anod  cathod
u d : điện áp tức thời giữa hai đầu tải R
id : dòng tức thời chạy qua tải

-1-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Máy biến áp có nhiệm vụ tạo ra một điện áp thứ cấp phù hợp cấp cho
mạch chỉnh lưu. Giả sử điện áp nguồn thứ cấp của máy biến áp có
dạng:
u2  Um sint (V)
Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải R được biểu
diễn như ở hình 2.2

Hình 2.2 Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải R

+ Phân tích mạch:


- khi (ωt=0; π; 2π): do u2 = 0 nên điện thế hai đầu diode là bằng
nhau do đó diode ngắt, dẫn đến

-2-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

ud  0

id  0
u  0
 D
- khi 0  t   thì u 2 ở bán kỳ dương, điện thế đặt lên anod
lớn hơn điện thế đặt lên cathod nên diode D dẫn  điện áp tức
thời xuất hiện ở hai đầu cực của tải bằng điện áp nguồn
u
(ud  u2 ) , dòng tức thời qua tải id  d và điện áp tức thời
R
giữa hai đầu diode bằng 0.
- khi   t  2 thì u 2 ở bán kỳ âm, điện thế đặt lên cathod lớn
hơn điện thế đặt lên anod nên diode D ngắt  điện áp tức thời
xuất hiện ở hai đầu cực của tải bằng không (ud  0) , dòng tức
ud
thời qua tải id   0 và điện áp tức thời giữa hai đầu diode
R
là uD  anod  cathod  us .
- Quá trình lặp lại ở các chu kỳ tiếp theo.

+ Các hệ quả được suy ra từ các dạng sóng ở hình 2.2 như sau:
- Trị trung bình điện áp trên tải:

1 U
Ud   U m sin( t ) d ( t )  m (2.1)
2 0 
- Trị trung bình dòng điện qua tải:
U U
Id  d  m (2.2)
R R
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải:

1 2 Um
U rms 
2  U
0
m sin(t )  d (t ) 
2
(2.3)

- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải:


U
I rms  m (2.4)
2R
- Công suất trung bình trên tải:

-3-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

U m2
P  U d Id  (2.5)
 2R
- Hệ số công suất của mạch
P P
pf   (2.6)
S U 2 rms I 2 rms
Trong đó: U2rms là trị hiệu dụng điện áp nguồn thứ cấp biến áp
I 2rms là trị hiệu dụng dòng nguồn qua cuộn thứ cấp biến áp
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode là  Um
Ví dụ 2.1
Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển một pha bán kỳ tải R như hình
2.1, biết nguồn thứ cấp của máy biến áp có Um=220V, f=50Hz, tải
R=5Ω.
a) Xác định trị trung bình điện áp trên tải
b) Xác định trị trung bình dòng điện qua tải
c) Xác định trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Xác định trị hiệu dụng dòng điện qua tải
e) Xác định công suất trung bình tiêu thụ bởi điện trở tải
f) Hệ số công suất của mạch
g) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim

Giải:
a) Trị trung bình điện áp trên tải:

1 U
Ud   U m sin(t )d ( t )  m  70, 06V
2 0 
b) Trị trung bình dòng điện qua tải:
U U
I d  d  m  14.01 A
R R
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải:

1 2 Um
U rms 
2  U
0
m sin(t ) d (t ) 
2
 110V

-4-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

d) Trị hiệu dụng dòng điện qua tải:


U
I rms  m  22 A
2R
e) Công suất trung bình tiêu thụ bởi điện trở tải:
U m2
P  U d Id   968W
 2R
f) Hệ số công suất của mạch
P P
pf    0, 28
S U 2 rms I rms
g) Kiểm tra lại kết quả bằng phần mềm Psim
Sơ đồ mô phỏng được thể hiện như hình 2.3

u2
200
0
-200

ud
200
100
0

id
12
8
4
0

uD
0
-100
-200
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1
Time (s)

Hình 2.3 Kết quả mô phỏng của ví dụ 2.1


Xét trong một chu kỳ ta có các kết quả như bảng 2.1:
Bảng 2.1. Các giá trị trung bình và hiệu dụng của ví dụ 2.1

-5-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Từ bảng kết quả trên ta nhận thấy kết quả mô phỏng và kết quả tính
toán là giống nhau.

2.2.2 Mạch chỉnh lưu bán kỳ tải RL


Trong thực tế các tải một chiều không chỉ là R mà đa phần là tải mang
tính cảm (tức R nối tiếp với L), chẳng hạn như động cơ điện một chiều.
Mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL nối tiếp được biểu diễn như ở
hình 2.4
id
+
uD - +

uR R
+ -
u2  U m sin t ud
- +

uL L
-

Hình 2.4 Mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL


Trong đó:
u2: điện áp tức thời nguồn thứ cấp biến áp
uD: điện áp tức thời hai đầu diode
uR, uL, ud: điện áp tức thời hai đầu R, L, tải RL
Ở bán kỳ dương của nguồn u2 thì diod phân cực thuận. Theo định luật
Kirrhoft 2 ta có:
u2  uR  uL (2.10)
di d (t)
U m sin(t)  Rid (t)  L (2.11)
d(t)
Giải phương trình trên ta được nghiệm:
U
id (t)  m sin(t  )  Aet /  (2.12)
Z

-6-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

 L 
Trong đó: Z  R 2  (L)2 và   tan 1  
 R 
Hằng số A được xác định dựa theo điều kiện ban đầu của dòng điện, ta
thấy tại thời điểm ωt=0 thì dòng qua cuộn dây bằng không, do đó thay
ωt=0 vào phương trình (2.12) ta được:
U
i d (0)  m sin(0  )  Ae0  0
Z
U
Suy ra: A  m sin 
Z
Thay vào phương trình (2.12) ta được:
t
Um  


i d (t)  sin(t  )  sin()e  (2.13)
Z  
Như vậy id(ωt) đạt giá trị max khi ωt=π/2+θ
Góc tắt dòng β được xác định dựa vào điều kiện: dòng id(ωt) tiến về 0
khi diod ngắt. Thay ωt=β vào phương trình (2.13) ta có:

Um  


id ()  sin(  )  sin()e   0 (2.14)
Z  


Suy ra: sin(  )  sin()e   0 . Dùng máy tính cầm tay chuyển
qua mode rad để giải ra được β.
Chú ý: Góc β có thể được xác định đơn giản hơn bằng cách dựa vào
đồ thị như sau:
Gọi θ là góc lệch pha giữa id và u2, cụ thể là id chậm sau u2 một góc θ
(θ phụ thuộc vào giá trị của R và L)
Khi đó ta có: β = π+θ (rad)
Như vậy trong một chu kỳ từ 0 đến 2π, biểu thức dòng điện tức thời
qua tải được biểu diễn là:
t
 Um   

 sin(t  )  sin()e  0  t  
id (t)   Z   (2.15)

0   t  2
L
Với  
R
+ Phân tích mạch:

-7-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

- khi 0  t   thì u 2 ở bán kỳ dương, điện thế đặt lên anod


lớn hơn điện thế đặt lên cathod nên diode D dẫn  điện áp tức
thời xuất hiện ở hai đầu cực của tải bằng điện áp nguồn
(ud  us ) , dòng tức thời qua tải i d  i (  t ) và điện áp tức thời
giữa hai đầu diode bằng 0.
- khi    t   do năng lượng tích lũy của cuộn dây làm cho
diode D vẫn đóng, vẫn duy trì dòng qua tải và u d  u s
- Tại thời điểm  t   : năng lượng trong cuộn dây giảm dần,
đồng thời lúc đó điện áp nguồn u2 âm tăng dần, đến lúc đó hai
điện áp này bằng nhau và điện thế bên anod của diode bằng
không → diode ngắt. Do đó β gọi là góc tắt dòng.
- khi    t  2  : điện thế bên anod nhỏ hơn điện thế bên
canod → Diode ngắt nên u d  0; id  0 và điện áp trên hai đầu
diode là u D  u 2 ( u2 lúc này âm).
Tóm lại:
Khi 0  t   thì
i d  (2.15)

 u L  L.di d / d(t)
 u R  Rid
u  u
 d 2

 u D  0
Khi    t  2  thì
id  0

 u L  0
u R  0
u  0
 d
 u D  u 2
- Quá trình lặp lại ở chu kỳ tiếp theo
Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL được biểu
diễn như ở hình 2.5

-8-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

u2
Um

id

0
uL
0
uR

0
ud
0
uD
0 t
U m
  2 3 4
Hình 2.5 Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL

+ Từ các dạng sóng ở hình (2.5) ta có các hệ quả sau:


- Điện áp trung bình trên tải:

1
(2.16)
2 0
Ud  U m sin( t)d( t)

- Trị trung bình của dòng điện qua tải



1
(2.17)
2 0
Id  i(t)d(t)

- Trị hiệu dụng điện áp trên tải



1 2
U rms    U m sin(t) d(t) (2.18)
2 0
- Trị hiệu dụng của dòng điện qua tải
2 
1 2 1 2
I rms   id (t)d(t)  i d ( t)d( t) (2.19)
2 0
2 0
- Công suất tiêu thụ trên tải
P  I2rms R (2.20)
- Hệ số công suất của mạch:

-9-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

P P
pf   (2.21)
S U 2rms I2 rms
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode là: -Um

Ví dụ 2.2
Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL như hình 2.4: biết nguồn
thứ cấp biến áp có trị hiệu dụng là 220V, ω=314rad/s. Tải R=30Ω,
L=0.1H. Hãy xác định:
a) Biểu thức dòng tức thời qua tải
b) Trị trung bình dòng qua tải
c) Trị hiệu dụng dòng tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải và hệ số công suất của mạch
e) Kiểm tra lại bằng phần mềm PSIM.

Giải:
a) Ta có:
2
Z R 2    L   43, 43

 L 
  tan 1    0,8rad
 R 
 L 
     1,05rad
 R 
Thay vào biểu thức dòng điện ta được:
t

1,05
i d (  t)  7,16 sin(  t  0,8)  5,14e (A) 0  t  
Xác định β:


1,05
sin(  0,8)  sin(0,8)e 0
   3,94rad
Hoặc       3,14  0,8  3, 94(rad)
b) Trị trung bình dòng điện qua tải:
1 3,94
Id  i(t)d(t)  2,77A
2 0

- 10 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

c) Trị hiệu dụng dòng điện qua tải:


3,94
1
I rms   i 2 (t )d (t )  4,06 A
2 0
d) Công suất tiêu thụ bởi tải:
2
P  Irms .R  4,062.30  494,23W
Chú ý: Công suất tiêu thụ trên L bằng không
Hệ số công suất của mạch:
P P 494, 23
pf     0,55
S U s rms I rms 220.1,6
e) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim

Hình 2.6
Xét trong một chu kỳ ta có các giá trị trung bình và hiệu dụng của các
đại lượng như ở bảng 2.2:

2.2.3 Mạch chỉnh lưu bán kỳ tải RLE

- 11 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Hình 2.7
Tải RLE thường gặp trong các máy điện một chiều. Giả sử E có giá trị
trong khoảng 0<E<Um
Giá trị α được xác định dựa vào biểu thức:
U m sin   E
Suy ra
 E 
  sin 1  
 Um 
Giả sử khi diode dẫn, biểu thức xác định dòng điện tức thời qua tải là
nghiệm của phương trình
di(t )
U m sin(t )  Ri (t )  L
 E (*)
dt
Dùng phương pháp xếp chồng ta tìm được nghiệm của (*) như sau:
 Um E
 sin(t  )  A.et/     t  
i(t)   Z R
0   t  
Điều kiện đầu i ( )  0 , thay ωt= α vào phương trình ( * ) và giải ra ta
tìm được A
 Um E
A   sin(  )   e / 
 Z R
Góc tắt dòng β được xác định như sau: thay ωt=β vào phương trình (*)
và dùng máy tính cầm tay chuyển qua chế độ rad để giải ra được β.
+ Phân tích mạch:
- Khi 0  t   điện thế bên anod của diode là u2 và điện thế bên
kanot của diode là bằng E, lúc này u2<E nên diode không dẫn. Ta có:

- 12 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

id  0

u L  0
u R  0
u  E
 d
u D  u 2  E
- khi    t   , do u2>E nên diode dẫn, dòng điện chảy qua tải được
xác định như ở phương trình (*). Ta có:
i d  i(t)

 u L  Ldi(t) / d(t)
 u R  Ri(t)
u  u
 d 2

 u D  0
- Khi    t  2  điện thế bên anod của diode là u2 và điện thế bên
kanot của diode là bằng E, lúc này u2<0 nên diode không dẫn. Ta có:
i d  0

 u L  0
u R  0
u  E
 d
 u D  u 2  E
Và điện áp ngược cực đại đặt lên diode là – (Um+E)

- 13 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

u2

Hình 2.8

Từ hình 2.8 ta có các hệ thức sau:


- Trị trung bình điện áp trên tải

1  
 2
Ud   Ed(t)   U m sin(t)d(t)   Ed(t) 
2  0   
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải

1  2 
 2
2 2
U rms    E d(t)    U m sin( t)  d( t)   E d(  t) 
2  0  
- Trị trung bình dòng điện qua tải

1
i (t )d (t )
2 
Id 

- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải và nguồn

- 14 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên


1 2
I rms  i ( t ) d (t )
2 
- Công suất tiêu thụ bởi điện trở tải
2
PR  I rms R
- Công suất tiêu thụ bởi nguồn E
PE  I d E
Hệ số công suất của mạch
P P  PE
pf   R
S U s  rms I rms
Ví dụ 2.3:
Cho mạch chỉnh lưu như hình 2.7. Biết R=2Ω, L=20mH và E=100V.
Nguồn thứ cấp MBA u 2  200 2 sin  t  V , f=50Hz.
a) Viết biểu thức dòng điện qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Dòng trung bình qua tải
d) Trị hiệu dụng dòng nguồn
e) Công suất tiêu thụ bởi điện trở và nguồn E
f) Công suất nguồn cấp
g) Hệ số công suất của mạch
h) Kiểm tra lại bằng phần mềm psim
Giải:
Ta có

Z   R2  ( L )2   6,6

Um  200 2  282,8V
 L 
  tan 1    1,26 rad
 R 
 100 
  sin 1    20, 70  0,36 rad
 282,8 
 0,02 
  314    3,14 rad
 2 

- 15 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

a) Viết biểu thức dòng điện qua tải


Thay các giá trị trên vào biểu thức dòng điện ta được:
i(t)  42,85sin(t 1,26)  50  93,72et/3,14 A
b) Công suất tiêu thụ bởi điện trở
Xác định góc tắt dòng β
i()  42,85sin(  1, 26)  50  93,72e  /3,14  0
   3,85rad  2200
Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
1 3,85 2
Irms   i (t)dt  16,13A
2  0,36
Công suất tiêu thụ trên điện trở
2
PR  Irms R  16,132.2  520,35W
c) Công suất tiêu thụ bởi nguồn E
Trị trung bình dòng điện qua tải
3,85
1
Id   i(t )d (t )  10,29 A
2 0,36
Công suất tiêu thụ bởi nguồn E
PE  I d .E  10,29.100  1029W
d) Công suất nguồn cấp
PS  PR  PE  520,35  1029  1549,35W
e) Hệ số công suất của mạch
P P 1549,35
pf     0, 48
S U rms I rms 200.16,13
* Chú ý: Góc tắt dòng β có thể nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn π tuỳ
thuộc vào gía trị của R, L và E. Tuy nhiên, dù β có thuộc trường hợp
nào thì chúng ta cũng dùng được các công thức (;;;;;;;;) để tính.

2.2.4 Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải R


Trong mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha chúng ta đã nghiên cứu ở trên
thì ở bán kỳ âm (π÷2π) điện áp trên tải bằng không, dẫn đến trị trung

- 16 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

bình điện áp trên tải nhỏ, dòng qua tải không liên tục và hiệu suất của
mạch thấp. Để khắc phục nhược điểm trên thì mạch chỉnh lưu hai nửa
chu kỳ ra đời. Trong phần này chúng ta nghiên cứu mạch chỉnh lưu
hai nửa chu kỳ lần lượt ở ba dạng tải là: tải R, RL và RLE.
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải R có cấu tạo như ở hình 2.9. Điện
áp thứ cấp của MBA u2 phân ra thành hai điện áp u21 và u22 ngược dấu
nhau.
D1

u 21 R id
u 22 ud

D2
Hình 2.9
+ Phân tích mạch:
- Khi 0   t   : u21>u22 do đó diode D1 dẫn, diode D2 ngắt, điện áp
đặt lên tải là u21 và điện áp ngược sẽ đặt lên D2.
ud  u 21

id  u d / R
u  0;u  u  u
 D1 D2 22 21

- Khi    t  2  : u21<u22 do đó diode D2 dẫn, diode D1 ngắt, điện áp


đặt lên tải là u22 và điện áp ngược sẽ đặt lên D1.
ud  u 22

id  u d / R
u  0;u  u  u
 D2 D1 21 22

- Quá trình lặp lại ở các chu kỳ tiếp theo

- 17 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Hình 2.10
+ Các hệ thức được suy ra từ hình 2.10 như sau:
- Trị trung bình điện áp trên hai đầu cực của tải
1  2U m
U d   U m sin(t ).d (t ) 
 0 
- Giá trị trung bình dòng điện trên tải
U 2.U m
Id  d 
R  .R
- Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
U d2 4U m2
P  U d .I d   2
R  .R
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1  2 U
U rms   U m sin(t ) .d (t )  m
 0 2
- Trị hiệu dụng dòng điện trên tải
U rms Um
I rms  
R 2.R
- Hiệu suất của mạch chỉnh lưu

- 18 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

 4.U m2 
 2 
 .R 8
   2   2  0,8106  81, 06%
 Um  
 
 2R 
- Điện áp ngược đặt lên mỗi diod bằng -2Um
Ví dụ: Mạch chỉnh lưu một pha hai nửa chu kỳ dùng diod tải R=10Ω.
Trị hiệu dụng áp nguồn là 200V, f=50Hz. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Giá trị trung bình dòng điện trên tải
c) Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
d) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
e) Trị hiệu dụng dòng điện trên tải
f) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
g) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim
Giải:
a) Trị trung bình điện áp trên hai đầu cực của tải
1  2U m
U d   U m sin(t ).d (t )   180, 06 (V )
 0 
b) Giá trị trung bình dòng điện qua tải
U 2.U m
Id  d   18, 006 A
R  .R
c) Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
U d2 4U m2
P  U d .I d   2  3242, 28W
R  .R
d) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1  2 Um
U rms  U sin(t )  .d (t )   200V
 0
m
2
e) Trị hiệu dụng dòng điện trên tải
U rms Um
I rms    20 A
R 2. R
f) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu

- 19 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

 4.U m2 
 2 
 .R 8
   2   2  0,8106  81, 06%
 Um  
 
 2R 
Điện áp ngược đặt lên mỗi diod bằng -2Um
g) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim

1.1.6 Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RL


Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RL có cấu trúc như hình vẽ

u21 id
u 22 ud

Dạng sóng khi L có giá giá trị nhỏ


u2
u 21 u 22
Um
0
 Um

ud
Um

id

0
u D1
0 t

 2U m
 2 3 4

- 20 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Phân tích mạch


Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RL nối tiếp có R=12Ω,
L=20mH. Nguồn có biên độ 220V tần số 50Hz. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng qua tải
c) Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
d) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
e) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
Giải:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
1  2U m
U d   U m sin(t ).d (t )   140 (V )
 0 
b) Trị trung bình dòng qua tải
Trị trung bình dòng qua tải có thể tính gần đúng
U 140
Id  d   11, 6A
R 12
c) Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
P  Ud .I d  1540W
d) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1  2 U
U rms   Um sin(t ) .d (t )  m  155,5V
 0
2

+ khi L có giá trị lớn


Khi L có giá trị lớn thì dòng qua tải là liên tục và bằng phẳng, do đó
các dạng sóng của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RL được thể
hiện như ở hình dưới đây:

- 21 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

u2
u 21 u 22
Um

0
 Um

ud
Um

id

Id

u D1

0 t

 2U m

Hình
+ Các dạng sóng suy ra từ hình như sau:

- Trị trung bình điện áp trên hai đầu cực của tải
1  2U m
U d   U m sin(t ).d (t ) 
 0 
- Giá trị trung bình dòng điện trên tải
U
Id  d
R
- Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
P  U d .Id
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1  2 U
U rms   Um sin(t ) .d (t )  m
 0
2
- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
Irms  Id

- 22 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

- Trị trung bình dòng nguồn


Id
I d rms 
2
- Trị hiệu dụng dòng nguồn
Id
I rms nguon 
2
- Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
4U m2
2 2 2
   R2   0,9  90%
2U m 
2 R
Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RL nối tiếp có R=10Ω,
L đủ lớn để dòng qua tải liên tục và bằng phẳng. Nguồn có biên độ
220V tần số 50Hz. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải và dòng điện qua tải
b) Trị hiệu dụng điện áp trên tải và dòng điện qua tải
c) Trị trung bình và hiệu dụng dòng nguồn
d) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
Giải:
a) Trị trung bình điện áp trên hai đầu cực của tải
1  2U m
U d   U m sin(t ).d (t )   140V
 0 
- Giá trị trung bình dòng điện trên tải
U
I d  d  14 A
R
b) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1  2 U
U rms   Um sin(t ) .d (t )  m  155,6V
 0
2
- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
Irms  Id  14 A
c) Trị trung bình dòng nguồn
Id
I d  rms   7A
2
- Trị hiệu dụng dòng nguồn

- 23 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Id
I rms nguon   9, 9 A
2
d) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
4U m2
2 2 2
   R2   0,9  90%
2U m 
2 R

1.1.6 Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RLE


D1

u 21 E L R id
u 22 ud
D2

Dòng điện qua tải được xác định bằng cách giải phương trình:
di( t)
U m sin(t)  Ri(t)  L E
d t
Và nghiệm là:

…………………..
Điều kiện đầu i ( )  0 , thay ωt= α vào phương trình ( * ) và giải ra ta
tìm được A
 Um E
A   sin(  )   e / 
 Z R
Góc tắt dòng β được xác định như sau: thay ωt=β vào phương trình (*)
và cho bằng không sau đó dùng máy tính cầm tay chuyển qua chế độ
rad để giải ra được β.
Từ giá trị của β ta có các trường hợp sau đây:
+ Với β<π
Ta có dạng sóng như sau:

- 24 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u 21 u 22

E
0

ud

E
0
id

u D1
u 21  E
0 u 21  u 22 t
E

 2U m
  2 3 4

Như vậy trường hợp này dòng qua tải là gián đoạn
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải

1 
 
U d    Ed(t)   U m sin(t)d(t)   Ed(t) 
  0   
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải

1 2 
 
2
U rms   E d(  t)    m
U sin(  t)  d(  t)   E 2d( t) 
  0   
- Trị trung bình dòng điện qua tải

1
Id   i(t)d(t)

- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải

1 2
I rms  i (t)d(t)
 
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode là –2Um

- 25 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RLE. Biết R=10Ω,
L=5mH và E=100V. Nguồn thứ cấp MBA u 21  200 2 sin  t  V ,
f=50Hz.
a) Viết biểu thức tức thời dòng qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Trị trung bình và hiệu dụng dòng điện qua tải
e) Điện áp ngược cực đại đặt lên diode.
f) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim
Giải:
a) Biểu thức dòng điện qua tải
Z=10,12Ω; θ=0,155rad; α=0,36rad; ωτ=0,16rad; A=41,2
Thay vào ta được:
i(ωt)=27,94sin(ωt-0,155)+42,7e-ωt/0,157-10 (A) và β=2,93rad=1670
b)Trị trung bình điện áp trên tải

1 
 
Ud   Ed(  t)   U m sin( t)d( t)   Ed( t)   190,5V
  0   
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải

1 2 
 
2 2
U rms    E d( t)    U m sin( t)  d(t)   E d(t)   203,35V
  0   
d) Trị trung bình và trị hiệu dụng dòng qua tải

1
 
Id  i(t)d(t)  9A


1 2
I rms  i (t)d(t)  11,3A
 
e) Điện áp ngược Um=-2Um=-565V

- Với β=π
Dạng sóng

- 26 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

u2
Um u 21 u 22

0
 Um

ud
Um

0
id

u D1

0 t

 2U m
 2 3 4
Như vậy trường hợp này dòng qua tải là gián đoạn
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải
 
1 
Ud    Ed(t)   Um sin(t)d(t)
 0  
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
 
1 2 2 
U rms    E d(t)    U m sin(t)  d(t) 
 0  
- Trị trung bình dòng điện qua tải

1
 
Id  i(t)d(t)

- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải



1 2
Irms  i (t)d(t)
 
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode là –2Um
Ví dụ: Giải lại ví dụ trên khi L=13mH

- 27 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Giải:
a) Biểu thức dòng điện qua tải
Z=10,8Ω; θ=0,39rad; α=0,36rad; ωτ=0,4rad; A=26,5
Thay vào ta được:
i(ωt)=26,2sin(ωt-0,39)+26,5e-ωt/0,4-10 (A) và β=3,14rad
b)Trị trung bình điện áp trên tải
 
1 
Ud    Ed(t)   Um sin(t)d(t)   185,8V
 0  
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
 
1 2 2 
U rms    E d(t)    U m sin( t)  d( t)   201, 9V
 0  
d) Trị trung bình và trị hiệu dụng dòng qua tải

1
Id   i(t)d(t)  8, 57A


1 2
Irms  i (t)d(t)  10, 46A
 
e) -565V

- Với π<β<π+α
Dạng sóng

- 28 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

u 21 u 22

ud

E
0

id

u D1

0 t

 2U m
   2 3 4

Như vậy trường hợp này dòng qua tải là gián đoạn
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải

1 
 2
U d     U m sin(t)d(t)   Ed(t)   m U sin( t)d( t) 
     
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải

1 
 2
2 2
U rms      U m sin(t)  d(t)   E 2 d( t)    U m sin(t)  d(t) 
     

- Trị trung bình dòng điện qua tải



1
 
Id  i(t)d(t)

- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải



1 2
I rms  i (t)d(t)
 
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode vẫn là –2Um

- 29 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Ví dụ: Giải lại ví dụ trên với L=18mH


Giải:
a) Biểu thức dòng điện qua tải
Z=11,5Ω; θ=0,515rad; α=0,36rad; ωτ=0,565rad; A=26,09
Thay vào ta được:
i(ωt)=24,6sin(ωt-0,515)+26,09e-ωt/0,565-10 (A) và β=3,24rad
b) Trị trung bình điện áp trên tải

1 
 2
Ud    U m sin(t)d(t)   Ed(t)   m U sin( t)d( t) 
     
 183, 05V
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải

1 
 2
2 2
U rms     U m sin(t)  d(t)   E 2 d(t)    U m sin(t)  d(t) 
     
 201,13V

d) Trị trung bình dòng điện qua tải



1
Id   i(t)d(t)  8, 2A

Trị hiệu dụng dòng điện qua tải

1 2
I rms  i (t)d( t)  9,87A
 
e) Điện áp ngược cực đại đặt lên diode vẫn là –2Um

- Với β≥ π+α
Dạng sóng

- 30 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

u21 u22
E
0

ud

E
0

id

0
u D1
0 t
E
 2U m
 2 3 4

Như vậy trường hợp này dòng qua tải là liên tục nhưng chưa bằng
phẳng
Các hệ thức suy ra từ dạng sóng
- Trị trung bình điện áp trên tải

1
 0
Ud  U m sin(t)dt

- Trị hiệu dụng điện áp trên tải



1 2
U rms    U m sin(t)  dt
0
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode vẫn là –2Um
- Trị trung bình dòng điện qua tải có thể tính gần đúng:
U E
Id  d
R
- Trị trung bình dòng điện qua nguồn:
I
Is  d
2
- Trị hiệu dụng dòng điện qua nguồn:
I
Is rms  d
2

Ví dụ: Giải lại ví dụ trên với L=50mH


Giải:

- 31 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

a) Biểu thức dòng điện qua tải


Z=18,62Ω; θ=1rad; α=0,36rad; ωτ=π/2rad; A=23,98
Thay vào ta được:
i(ωt)=15,2sin(ωt-1)+23,98e-ωt/1,57-10 (A) và β=3,61rad
b) Trị trung bình điện áp trên tải

1
U d   U m sin(t)dt  180, 06V
0
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải

1 2
U rms    U m sin(t)  dt  200V
0
d) Điện áp ngược cực đại đặt lên diode vẫn là –2Um
Chú ý: Khi L có giá trị lớn (đủ để dòng qua tải liên tục và bằng
phẳng)
Ta có dạng sóng như sau:

u2
u 21 u 22
Um
0
 Um
ud
Um

id
Id

uD1
0 t

 2Um
 2 3 4

Phân tích mạch


Các hệ thức suy ra từ dạng sóng

- 32 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

- Trị trung bình điện áp trên tải



1
 0
Ud  U m sin(t)dt

- Trị hiệu dụng điện áp trên tải



1 2
U rms    U m sin(t)  dt
0
- Trị trung bình dòng điện qua tải
U E
Id  d
R
- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
Irms  Id
- Trị trung bình dòng điện qua nguồn:
I
Is  d
2
- Trị hiệu dụng dòng điện qua nguồn:
I
Is rms  d
2
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode vẫn là –2Um

1.1.7 Mạch chỉnh lưu cầu một pha tải R


D1
D4
us
R
D3 ud
D2
Điện áp trung bình trên tải
1 2U
U d   U m sin td (t )  m
0 
Dòng điện trung bình qua tải
U d 2U m
Id  
R R
Điện áp hiệu dụng trên tải

- 33 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

1 U
U rms   U m sin t 2 d (t )  m
0 2
Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
U rms U
I rms   m
R 2R
Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
4U m2
P  U d .I d  2
 R
Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
4U m2
P P 2 8
    2R  2  81,06%
S U rms I rms Um 
2R
Điện áp ngược đặt lên mỗi diod bằng Um

1.1.8 Mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RL

- 34 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Hình
+ Trong trường hợp L có giá trị hữu hạn, ta có dạng sóng như sau:
- Trị trung bình điện áp trên tải

1
 0
Ud  U m sin(t)dt

- Trị trung bình dòng qua tải


Ud
Id 
R
- Trị trung bình dòng nguồn
Is _ rms  Id

- 35 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

us

is

ud

id

uD

t
 2 3 4

+ Trong trường hợp L có giá trị lớn để dòng qua tải là liên tục và bằng
phẳng. Xét mạch ở xác lập, ta có dạng sóng như sau:

- 36 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
us

is

ud

id

0
u D1
0

iD1,3

t

Điện áp trung bình trên tải:


1 2U
Ud   U m sin  t  d t   m
0 
Trị trung bình dòng điện trên tải
Ud
Id 
R
Trị trung bình dòng qua mỗi diod
1  I  I
I d diod   I d d (t )  d  d
2 0 2 2
Trị hiệu dụng dòng qua mỗi diod

- 37 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

1  2 I d2 I
I rmsdiod   I d d (t )   d
2 0 2 2
Trị hiệu dụng dòng nguồn
2  2 I d2
I rms nguon  I d d (t )   Id
2 0 
Ví dụ:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng diod có trị hiệu dụng điện áp
nguồn là 230V, f=50Hz. Tải gồm R=10Ω, L có giá trị đủ lớn để dòng
điện tải liên tục và phẳng.
a) Xác định các giá trị trung bình của điện áp và dòng trên tải
b) Xác định giá trị hiệu dụng và giá trị trung bình dòng qua mỗi diod
c) Xác định giá trị hiệu dụng của dòng nguồn
Giải:
a) Xác định các giá trị trung bình của điện áp và dòng trên tải
Điện áp trung bình trên tải:
2U m
Ud   207,07V

Trị trung bình dòng điện trên tải
Ud
Id   20,707 A
R
b) Xác định giá trị hiệu dụng và giá trị trung bình dòng qua mỗi diod
Trị trung bình dòng qua mỗi diod
Id Id
I d diod    10,35 A
2 2
Trị hiệu dụng dòng qua mỗi diod
I d2 I
I rms diod   d  14,64 A
2 2
c) Xác định giá trị hiệu dụng của dòng nguồn
Trị hiệu dụng dòng nguồn
I d2
I rms nguon   I d  20,707 A

- 38 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

1.1.9 Mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLE


i2
D1
D4
R
u2
D3 L
D2 ud
E

Tương tự như mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ, dựa vào góc tắt dòng β
ta có các trường hợp sau đây:
- Với β<π
u2  u2

ud

id

i D1

u D1

 Um
i2

Trị trung bình điện áp trên tải



1 

Ud   U m sin(t)d(t)  E d( t) 
   
 
Trị hiệu dụng điện áp trên tải

- 39 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên


1 

2
U rms     U m sin( t)  d( t)   E 2 d(t) 
    
Trị trung bình dòng qua tải

1
Id   i(t)d(t)

Trị hiệu dụng dòng qua tải

1 2
I rms  i (t)d(t)
 
Trị trung bình dòng qua diode

1 I
Id _ diode   i(t)d(t)  d
2  2
Trị hiệu dụng dòng nguồn

1 2
I 2 _ rms  i ( t)d(t)
 
- Với β=π
u2  u2

ud

id

i D1

u D1

i2

- 40 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Trị trung bình điện áp trên tải


 
1 
Ud 
  
 Um sin(t)d(t)   Ed(t) 
 
Trị hiệu dụng điện áp trên tải
 
1 2 
U rms     U m sin( t)  d( t)   E 2 d( t) 
   
Trị trung bình dòng qua tải

1
 
Id  i(t)d(t)

Trị hiệu dụng dòng qua tải



1 2
 i (t)d(t)
 
Irms

Trị trung bình dòng qua diode



1 I
Id _ diode   i(t)d(t)  d
2  2
Trị hiệu dụng dòng nguồn

1 2
I2 _ rms  i (t)d(t)
 
- Với π<β<π+α
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải

1 
 2
U d     U m sin(t)d(t)   Ed(t)   m U sin( t)d( t) 
     
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải

1 
 2
2 2
U rms      U m sin(t)  d(t)   E 2 d( t)    U m sin(t)  d(t) 
     

- Trị trung bình dòng điện qua tải



1
 
Id  i(t)d(t)

- 41 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

- Trị trung bình dòng qua diode


I
Id _ diode  d
2
- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải

1 2
I rms  i (t)d(t)
 

- Trị hiệu dụng của nguồn bằng trị hiệu dụng của tải

- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode vẫn là –Um

u2  u2

ud

id

i D1

u D1

 Um
i2

- Với β≥π+α
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải

1
 0
Ud  U m sin( t)d( t)

- Trị hiệu dụng điện áp trên tải

- 42 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên


1 2
U rms    U m sin(t)  d(t)
0
- Trị trung bình dòng điện qua tải
U E
Id  d
R
u2  u2

E
0

ud

E
0
id

0
i D13

u D1
0

 Um
i2

0 t

 2 3 4

+ Khi giá trị của L lớn để dòng điện qua tải là liên tục và bằng phẳng
thì dạng sóng như hình:

- 43 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

u2  u2

E
0

ud

0
id
Id

0
i D13
Id
0
 Id
u D1
0

 Um
i2
Id
0
 Id
 2 3 4

- Trị trung bình điện áp trên tải



1
 0
Ud  U m sin( t)d( t)

- Trị hiệu dụng điện áp trên tải



1 2
U rms    U m sin(t)  d(t)
0
- Trị trung bình dòng qua tải
2U m
E
Ud  E 
Id  
R R
- Trị hiệu dụng dòng nguồn

1 2
I2 _ rms  Id d(t)
 0
2.3 Mạch chỉnh lưu không điều khiển ba pha

- 44 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

2.3.1 Mạch chỉnh lưu tia ba pha tải R


ua D1

ub D2

uc D3

ud

R
ua ub uc
uc ub ua

200

00
-200

udu d
250
U m200
150
U m / 1002
50
00
idi d
25
20
15
10
05
0
iID1D1

20

10

00

uuD1D1

00 t
-200

 3U m
-400
0  0.01 0.02 0.03 21 0.04
5 9 13 17
Time (s)
6 6 6 6 6 6

Trị trung bình điện áp trên tải


1 5 /6 3 3U m 3 6U rms
Ud   U m sin(t )d (t )  
2 / 3  /6 2 2

- 45 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Trị hiệu dụng điện áp trên tải


1 5 /6
U rms   U m sin(t ) 2 d (t )
2 / 3  /6
Trị trung bình dòng điện qua tải
Ud
Id 
R
Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
U rms
I rms 
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là 3Um
Dòng trung bình qua mỗi diod
5
6
1 U m sin(t )
I D1   d t
2  R
6

Trị hiệu dụng dòng điện nguồn


5 2
6
1  U m sin(t ) 
I rms  nguon     d t
2   R 
6

2.3.2 Mạch chỉnh lưu tia ba pha tải RL


ua D1

ub D2

uc D3

ud
L R

- 46 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

ua uc
ub

id

0
ud

0
i D1

u D1

0 t

 3U m
 5 9 13 17 21
6 6 6 6 6 6

Các hệ quả suy ra từ dạng sóng:


Trị trung bình điện áp trên tải
1 5 /6 3 3U m 3 6U rms
Ud   U m sin(t )d (t )  
2 / 3  /6 2 2
Trị trung bình dòng điện qua tải
Ud
Id 
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là 3Um
Dòng trung bình qua mỗi diod

- 47 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
5
6
1 Id
I D1   I d d t 
2  3
6

+ Trường hợp nếu L đủ lớn để dòng qua tải là liên tục và bằng phẳng
thì dạng sóng được biểu diễn như dưới đây:

t

 3U m

Trị trung bình điện áp trên tải


1 5 /6 3 3U m 3 6U rms
Ud   U m sin(t )d (t )  
2 / 3  /6 2 2
Trị trung bình dòng điện qua tải
Ud
Id 
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là 3Um
Dòng trung bình qua mỗi diod

- 48 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
5
6
1 Id
I D1   Id dt 
2  3
6

Trị hiệu dụng dòng điện nguồn


5
6
1 Id
I rms  nguon   I d2 d t 
2  3
6

2.3.3 Mạch chỉnh lưu tia ba pha tải RLE

ua D1

ub D2

uc D3

ud

E L R
* Khi 0<E≤Um/2
+ Trường hợp L có giá trị lớn để dòng qua tải liên tục và bằng phẳng

- 49 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

ua ub uc

ud Um

Um ua ub uc ua ub uc
D1 D2 D3 D1 D2 D3
2
0
id
Id

0
u D1
0 ua  ub u a  uc

 3U m
i D1
Id

0 t
 5 9 13 17 21
6 6 6 6 6 6

Giả sử L có giá trị đủ lớn để dòng điện tải liên tục và phẳng. Phân tích
mạch ở xác lập ta có các hệ quả sau:
Trị trung bình điện áp trên tải
1 5 /6 3 3U m 3 6U rms
Ud   U m sin(t )d (t )  
2 / 3  /6 2 2
Trị trung bình dòng điện qua tải
Ud  E
Id 
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là 3Um
Dòng trung bình qua mỗi diod
5
6
1 Id
I D1   I d d 
2  3
6

Trị hiệu dụng dòng điện nguồn


- 50 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

5
6
1 Id
I rms  nguon   I d2 d 
2  3
6

Công suất trung bình tiêu thụ trên tải


P  Ud Id
Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu
P U d Id 3 2
pf     0,676
S 3U rms I rms 2
Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển 3 pha hình tia có trị hiệu
dụng điện áp pha là 220V, f=50Hz, R=10Ω, E=100V, L có giá trị đủ
lớn để dòng điện qua tải liên tục và bằng phẳng. Mạch ở trạng thái xác
lập. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng điện qua tải
c) Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu
d) Dòng trung bình qua mỗi diod
e) Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
f) Công suất tiêu thụ trên tải
g) Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu

+ Trường hợp L có giá trị hữu hạn (dòng qua tải liên tục nhưng chưa
bằng phẳng)

- 51 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

* Khi Um/2<E<Um : có 3 trường hợp xảy ra như sau


+ Trường hợp 1: π-α<β≤5π/6
E ub uc ua

2 00

-2 00

ud

2 50
2 00
1 50
1 00
50
0

id

4
3
2
1
0
-1

iD1

4
3
2
1
0
-1

uD1

-2 00

-4 00
0 0.01 0 .02 0.0 3 0.0 4
Tim e (s)

Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển ba pha hình tia như
hình …Biết nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có biện độ là
220V, f=50Hz. Tải R=10Ω, L=10mH, E=180V.

- 52 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

a) Xác định trị trung bình và trị hiệu dụng điện áp trên tải
b) Xác định trị trung bình và hiệu dụng dòng qua tải
c) Trị hiệu dụng dòng nguồn

Giải:
a) Xác định trị trung bình và trị hiệu dụng điện áp trên tải
 
1  
Ud    U m sin(t)d(t)   E d(t)   193, 25V
2 / 3    
 
1  2 
   U m sin(t)  d(t)   E d(t)   195V
2
U rms 
2 / 3    

Với α=0,96 rad; β=2.42 rad; γ=3,05 rad (γ là giao điểm của pha b và
E).

b) Xác định trị trung bình và hiệu dụng dòng qua tải

1
2 / 3 
Id  i(t)d(t)  1,36A


1
Irms  i 2 (t)d(t)  1,86A
2 / 3 
i(t)  21sin(t  0,3)  109e t/0,314  18
c) Xác định trị hiệu dụng dòng nguồn

1
Irms  i 2 (t)d(t)  1, 08A
2 

+ Trường hợp 2: 5π/6<β<γ

- 53 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
E ub uc ua

2 00

-2 00

ud
2 50
2 00
1 50
1 00
50
0

id

1.5
1
0.5
0
-0.5

iD1

1.5
1
0.5
0
-0.5

uD1

-2 00

-4 00
0 0.01 0 .02 0.0 3 0.0 4
Tim e (s)

Ví dụ: Giải lại ví dụ trên khi L=50mH


Giải:
a) Xác định trị trung bình và trị hiệu dụng điện áp trên tải
 
1  
5  /6
Ud    m U sin( t)d( t)   U m sin( t  2  / 3)d( t)   E d( t)   186,5V
2 / 3   5  /6  
5  /6  
1  2 2
U rms     m U sin( t)  d( t)    m
U sin( t  2  / 3)  d( t)   E 2 d(t
2 / 3   5  /6 

Với α=0,96 rad; β=2.67 rad; γ=3,05 rad (γ là giao điểm của pha b và
E).
b) Xác định trị trung bình và hiệu dụng dòng qua tải

1
2 / 3 
Id  i(t)d(t)  0, 69A


1
Irms   i 2 (t)d(t)  0,89A
2 / 3 
i(t)  11,82sin(t  1, 003)  34,1et/1,57  18
c) Xác định trị hiệu dụng dòng nguồn

1
Irms   i 2 (t)d(t)  0,51A
2 

+ Trường hợp 3 dòng qua tải là liên tục

- 54 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Ví dụ: Giải lại ví dụ trên khi L=350mH

2.3.4 Mạch chỉnh lưu cầu ba pha tải R

D1 D3 D5
ua
ub R u
d
uc

D4 D6 D2

- 55 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

ua ub uc

ud 3U m
3
Um
2
0
id

0
iD1

0
u D1

0 ua  ub ua  uc

 3U m
ia

0 t

  5 7 9 11 13 15 17 19 21


6 2 6 6 6 6 6 6 6 6 6

Trị trung bình điện áp trên tải


 /2  /2
1 1 
Ud   u ab ( t ) d ( t )   3U m sin( t  ) d ( t ) 
2 / 6  /6 2 / 6  /6 6
3 3U m 3 6U rms
 
 

Trị trung bình dòng điện qua tải


Ud
Id 
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là - 3Um

- 56 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Dòng trung bình qua mỗi diod


Id
I d  D1 
3
Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
5 /6
2 2
I rmsnguon   I d2d (t )  I d
2  /6 3

2.3.5 Mạch chỉnh lưu cầu ba pha tải RL

D1 D3 D5
ua R
ub ud
L
uc

D4 D6 D2

- 57 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

ua ub uc

ud 3U m
3
Um
2
0
id

0
iD1
Id

0
u D1

0 ua  ub ua  uc

 3U m
ia

0 t

  5 7 9 11 13 15 17 19 21


6 2 6 6 6 6 6 6 6 6 6

Trị trung bình điện áp trên tải


 /2  /2
1 1 
Ud   u ab ( t ) d ( t )   3U m sin( t  ) d ( t ) 
2 / 6  /6 2 / 6  /6 6
3 3U m 3 6U rms
 
 

Trị trung bình dòng điện qua tải


Ud
Id 
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là 3Um

- 58 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Dòng trung bình qua mỗi diod


Id
I d  D1 
3
Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
5 /6
2 2
I rmsnguon   I d2d (t )  I d
2  /6 3

2.3.6 Mạch chỉnh lưu cầu ba pha tải RLE

D1 D3 D5
ua R
ub ud
L
uc

D4 D6 D2 E

+TH1: 0<E≤3Um/2

- 59 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

ua ub uc

ud 3U m 1,5U m
u ab u ac u bc u ba u ca u cb

id
Id

u D1

ua  ub u a  uc

 3U m
i D1
Id

t

Giả sử L có giá trị đủ lớn để dòng điện tải liên tục và phẳng. Phân tích
mạch ở xác lập ta có các hệ quả sau:
Trị trung bình điện áp trên tải
 /2  /2
1 1 
Ud   u ab ( t ) d ( t )   3U m sin( t  ) d ( t ) 
2 / 6  /6 2 / 6  /6 6
3 3U m 3 6U rms
 
 

Trị trung bình dòng điện qua tải


Ud  E
Id 
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là 3Um
Dòng trung bình qua mỗi diod

- 60 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Id
I d  D1 
3
Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
5 /6
2 2
I rmsnguon   I d2d (t )  I d
2  /6 3
Công suất tiêu thụ trên tải
P  Ud Id
Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu
P U d Id 18
pf     0.95
S 3U rms I rms  2

Ví dụ:
Bộ chỉnh lưu mạch cầu 3 pha không điều khiển mắc vào tải chứa R =
10, E=50 V và L tải rất lớn làm dòng tải liên tục và phẳng. Áp nguồn
xoay chiều 3 pha có trị hiệu dụng U=220 V. Mạch ở trạng thái xác
lập.
a. Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu và dòng chỉnh lưu
b. Tính công suất trung bình của tải .
c. Tính trị trung bình dòng qua mỗi linh kiện
d. Tính trị hiệu dụng dòng qua mỗi pha nguồn .
e. Tính hệ số công suất nguồn .

+TH2: 3Um/2<E<√ Um
Giá trị α được xác định dựa vào biểu thức:
 
3U m sin      E
 6
Suy ra
 E  
  sin 1   
 3U m  6
Giả sử khi diode dẫn, biểu thức xác định dòng điện tức thời qua tải là
nghiệm của phương trình

- 61 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên


di (t  )
  6  E (*)
3U m sin(t  )  Ri(t  )  L
6 6 
d (t  )
6
Dùng phương pháp xếp chồng ta tìm được nghiệm của (*) như sau:
 3Um    E
   sin  t      A.e (t /6)/     t  
i  t     Z  6  R
 6 
0   t  
Điều kiện đầu i ( )  0 , thay ωt= α vào phương trình ( * ) và giải ra ta
tìm được A
 3U m  E
A   sin(   )   e  /6 / 
 Z 6 R
Góc tắt dòng β được xác định như sau: thay ωt=β vào phương trình (*)
sau đó đặt (β+π/6)=X và dùng máy tính cầm tay chuyển qua chế độ
rad để giải ra được X, sau đó suy ra β=(X-π/6).

Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha không điều khiển tải RLE. Biết
nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận có biên độ áp pha là 220V, f=50Hz.
Tải R=12Ω, L=20mH, E=360V.
a) Xác định biểu thức dòng tức thời qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị trung bình dòng qua tải
Giải:

- 62 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

Bài 1. Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha không điều khiển tải R
như hình 2.1. Biết biểu thức điện áp nguồn là u2(t) = 300sin(314t) V
và tải R = 10Ω. Xác định:
a) Điện áp trung bình trên tải
b) Trị trung bình dòng qua tải
c) Trị hiệu dụng dòng qua tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải
e) Hệ số công suất của mạch.
Đáp số: a) b) c) d) e)

Bài 2. Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha không điều khiển tải RL
nối tiếp như hình 2.4. Biết R = 12 Ω và L = 12 mH. Trị hiệu dụng điện
áp nguồn là 220V, f=50Hz.
a) Xác định biểu thức dòng điện tức thời qua tải và giá trị cực đại
dòng qua tải
b) Trị trung bình và hiệu dụng điện áp tải
c) Trị trung bình, hiệu dụng dòng qua tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải
e) Hệ số công suất của mạch.
Đáp số:
t
0,314
a) i(t)  24, 73sin(t  0,304)  7, 4e (A)
I max  24, 75A
b) Ud=96,7V; Urms =156V

- 63 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

c) Id=8,06A; Irms =12,44A


d) P=1857W
e) pf=0,67

Bài 3: Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RLE như hình 2.7: biết
nguồn thứ cấp biến áp có Urms=220V, f=50Hz. Tải R=5Ω, L=50mH,
E=100V. Hãy xác định:
a) Biểu thức dòng tức thời qua tải
b) Trị trung bình và hiệu dụng điện áp trên tải
c) Trị trung bình và hiệu dụng dòng tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải và hệ số công suất của mạch
Đáp số:
a) 18,86sin(ωt-1,26)+39,06e-ωt/3,14 -20 (A)
b) 124,9V; 174,4V (với β=3,92rad)
c) 4,99A; 7,71A
d) 796W; 0,469

Bài 4: Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RLE. Biết R=3Ω,
L=100mH và E=150V. Nguồn thứ cấp MBA u 2  220 s in   t  V ,
f=50Hz.
a) Viết biểu thức dòng điện qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Dòng trung bình qua tải
e) Trị hiệu dụng dòng tải

Đáp số:
a) 6,97sin(ωt-1,48)-50+58,7.e-ωt/10,47 với β=3,22 rad
b) 151V
c) 157,3V
d) 0,49A
e) 0.92A

- 64 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

Bài 5: Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RLE. Biết R=12Ω,
L=6mH và E=100V. Nguồn thứ cấp MBA u21  220sin  t  V ,
f=50Hz.
a) Viết biểu thức tức thời dòng qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Trị trung bình và hiệu dụng dòng điện qua tải
e) Điện áp ngược cực đại đặt lên diode.
f) Tính trị trung bình và trị hiệu dụng dòng nguồn
Đáp số:
a) 18,2sin(ωt-0,16)+52,6e-ωt/0,16-8,3
b) 154V
c) 161V
d) 4,5A và 5,89A
e) -440V
f) 2,25A và 4,16A

Bài 6: Giải lại bài 5 với L=23,56mH

Bài 7: Giải lại bài 5 với L=40mH

Bài 8: Cho mạch chỉnh lưu cầu tải RLE như hình….. Biết nguồn có
biên độ 220V, f=50Hz. Tải có R=5Ω, L=15mH, E=100V.
a) Tính trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng qua tải
c) Giá trị L tối thiểu bằng bao nhiêu (các thông số khác không thay
đổi) để cho dòng qua tải là liên tục.
Đáp số:
a) 143,4V
b) 8,4A
c) Lmin≈19mH

Bài 9: Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng diod Biết nguồn có biên
độ là 200V, f=50Hz. Tải gồm R=10Ω, L có giá trị đủ lớn để dòng điện
tải liên tục và phẳng.

- 65 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

a) Xác định các giá trị trung bình của điện áp và dòng trên tải
b) Xác định giá trị hiệu dụng và giá trị trung bình dòng qua mỗi diod
c) Xác định giá trị trung bình và hiệu dụng của dòng nguồn

Bài 10: Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLE. Nguồn có điện áp
120V rms, f=50Hz. TảiR=2Ω, =10mH và E=80V. Xác định công suất
tiêu thụ bởi nguồn E, bởi điện trở tải và hệ số công suất của mạch.

Bài 11: Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển 3 pha hình tia có trị
hiệu dụng điện áp mỗi pha là 220V, f=50Hz, R=10Ω, E=100V, L có
giá trị đủ lớn để dòng điện qua tải liên tục và bằng phẳng. Mạch ở
trạng thái xác lập. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng điện qua tải
c) Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu
d) Dòng trung bình qua mỗi diod
e) Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
f) Công suất tiêu thụ trên tải
g) Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu

Bài 12. Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển 3 pha hình tia có trị
hiệu dụng điện áp mỗi pha là 220V, f=50Hz, R=10Ω, E=180V, L có
giá trị đủ lớn để dòng điện qua tải liên tục và bằng phẳng. Mạch ở
trạng thái xác lập. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng điện qua tải
c) Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu
d) Dòng trung bình qua mỗi diod
e) Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
f) Công suất tiêu thụ trên tải
g) Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu

Bài 13. Bộ chỉnh lưu mạch cầu 3 pha không điều khiển mắc vào tải
chứa R = 10 , E=50 V và L tải rất lớn làm dòng tải liên tục và phẳng.
Áp nguồn xoay chiều 3 pha có trị hiệu dụng mỗi pha là U=200 V.
Mạch ở trạng thái xác lập.

- 66 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên

a) Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu và dòng chỉnh lưu
b) Tính công suất trung bình của tải.
c) Tính trị trung bình dòng qua mỗi linh kiện
d) Tính trị hiệu dụng dòng qua mỗi pha nguồn.
e) Tính hệ số công suất nguồn.

Bài 14. Bộ chỉnh lưu mạch cầu 3 pha không điều khiển mắc vào tải
chứa R = 10 , E=150 V và L tải rất lớn làm dòng tải liên tục và phẳng.
Áp nguồn xoay chiều 3 pha có trị hiệu dụng mỗi pha là U=200 V.
Mạch ở trạng thái xác lập.
a) Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu và dòng chỉnh lưu
b) Tính công suất trung bình của tải
c) Tính trị trung bình dòng qua mỗi linh kiện
d) Tính trị hiệu dụng dòng qua mỗi pha nguồn
e) Tính hệ số công suất nguồn.

- 67 -

You might also like