Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
2.2 Các mạch chỉnh lưu không điều khiển một pha
2.2.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ tải R
Mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải R được biểu diễn như ở hình 2.1
-1-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Máy biến áp có nhiệm vụ tạo ra một điện áp thứ cấp phù hợp cấp cho
mạch chỉnh lưu. Giả sử điện áp nguồn thứ cấp của máy biến áp có
dạng:
u2 Um sint (V)
Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải R được biểu
diễn như ở hình 2.2
Hình 2.2 Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải R
-2-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ud 0
id 0
u 0
D
- khi 0 t thì u 2 ở bán kỳ dương, điện thế đặt lên anod
lớn hơn điện thế đặt lên cathod nên diode D dẫn điện áp tức
thời xuất hiện ở hai đầu cực của tải bằng điện áp nguồn
u
(ud u2 ) , dòng tức thời qua tải id d và điện áp tức thời
R
giữa hai đầu diode bằng 0.
- khi t 2 thì u 2 ở bán kỳ âm, điện thế đặt lên cathod lớn
hơn điện thế đặt lên anod nên diode D ngắt điện áp tức thời
xuất hiện ở hai đầu cực của tải bằng không (ud 0) , dòng tức
ud
thời qua tải id 0 và điện áp tức thời giữa hai đầu diode
R
là uD anod cathod us .
- Quá trình lặp lại ở các chu kỳ tiếp theo.
+ Các hệ quả được suy ra từ các dạng sóng ở hình 2.2 như sau:
- Trị trung bình điện áp trên tải:
1 U
Ud U m sin( t ) d ( t ) m (2.1)
2 0
- Trị trung bình dòng điện qua tải:
U U
Id d m (2.2)
R R
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải:
1 2 Um
U rms
2 U
0
m sin(t ) d (t )
2
(2.3)
-3-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
U m2
P U d Id (2.5)
2R
- Hệ số công suất của mạch
P P
pf (2.6)
S U 2 rms I 2 rms
Trong đó: U2rms là trị hiệu dụng điện áp nguồn thứ cấp biến áp
I 2rms là trị hiệu dụng dòng nguồn qua cuộn thứ cấp biến áp
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode là Um
Ví dụ 2.1
Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển một pha bán kỳ tải R như hình
2.1, biết nguồn thứ cấp của máy biến áp có Um=220V, f=50Hz, tải
R=5Ω.
a) Xác định trị trung bình điện áp trên tải
b) Xác định trị trung bình dòng điện qua tải
c) Xác định trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Xác định trị hiệu dụng dòng điện qua tải
e) Xác định công suất trung bình tiêu thụ bởi điện trở tải
f) Hệ số công suất của mạch
g) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim
Giải:
a) Trị trung bình điện áp trên tải:
1 U
Ud U m sin(t )d ( t ) m 70, 06V
2 0
b) Trị trung bình dòng điện qua tải:
U U
I d d m 14.01 A
R R
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải:
1 2 Um
U rms
2 U
0
m sin(t ) d (t )
2
110V
-4-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u2
200
0
-200
ud
200
100
0
id
12
8
4
0
uD
0
-100
-200
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1
Time (s)
-5-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Từ bảng kết quả trên ta nhận thấy kết quả mô phỏng và kết quả tính
toán là giống nhau.
uR R
+ -
u2 U m sin t ud
- +
uL L
-
-6-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
L
Trong đó: Z R 2 (L)2 và tan 1
R
Hằng số A được xác định dựa theo điều kiện ban đầu của dòng điện, ta
thấy tại thời điểm ωt=0 thì dòng qua cuộn dây bằng không, do đó thay
ωt=0 vào phương trình (2.12) ta được:
U
i d (0) m sin(0 ) Ae0 0
Z
U
Suy ra: A m sin
Z
Thay vào phương trình (2.12) ta được:
t
Um
i d (t) sin(t ) sin()e (2.13)
Z
Như vậy id(ωt) đạt giá trị max khi ωt=π/2+θ
Góc tắt dòng β được xác định dựa vào điều kiện: dòng id(ωt) tiến về 0
khi diod ngắt. Thay ωt=β vào phương trình (2.13) ta có:
Um
id () sin( ) sin()e 0 (2.14)
Z
Suy ra: sin( ) sin()e 0 . Dùng máy tính cầm tay chuyển
qua mode rad để giải ra được β.
Chú ý: Góc β có thể được xác định đơn giản hơn bằng cách dựa vào
đồ thị như sau:
Gọi θ là góc lệch pha giữa id và u2, cụ thể là id chậm sau u2 một góc θ
(θ phụ thuộc vào giá trị của R và L)
Khi đó ta có: β = π+θ (rad)
Như vậy trong một chu kỳ từ 0 đến 2π, biểu thức dòng điện tức thời
qua tải được biểu diễn là:
t
Um
sin(t ) sin()e 0 t
id (t) Z (2.15)
0 t 2
L
Với
R
+ Phân tích mạch:
-7-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u D 0
Khi t 2 thì
id 0
u L 0
u R 0
u 0
d
u D u 2
- Quá trình lặp lại ở chu kỳ tiếp theo
Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL được biểu
diễn như ở hình 2.5
-8-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u2
Um
id
0
uL
0
uR
0
ud
0
uD
0 t
U m
2 3 4
Hình 2.5 Các dạng sóng của mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL
-9-
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
P P
pf (2.21)
S U 2rms I2 rms
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode là: -Um
Ví dụ 2.2
Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RL như hình 2.4: biết nguồn
thứ cấp biến áp có trị hiệu dụng là 220V, ω=314rad/s. Tải R=30Ω,
L=0.1H. Hãy xác định:
a) Biểu thức dòng tức thời qua tải
b) Trị trung bình dòng qua tải
c) Trị hiệu dụng dòng tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải và hệ số công suất của mạch
e) Kiểm tra lại bằng phần mềm PSIM.
Giải:
a) Ta có:
2
Z R 2 L 43, 43
L
tan 1 0,8rad
R
L
1,05rad
R
Thay vào biểu thức dòng điện ta được:
t
1,05
i d ( t) 7,16 sin( t 0,8) 5,14e (A) 0 t
Xác định β:
1,05
sin( 0,8) sin(0,8)e 0
3,94rad
Hoặc 3,14 0,8 3, 94(rad)
b) Trị trung bình dòng điện qua tải:
1 3,94
Id i(t)d(t) 2,77A
2 0
- 10 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Hình 2.6
Xét trong một chu kỳ ta có các giá trị trung bình và hiệu dụng của các
đại lượng như ở bảng 2.2:
- 11 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Hình 2.7
Tải RLE thường gặp trong các máy điện một chiều. Giả sử E có giá trị
trong khoảng 0<E<Um
Giá trị α được xác định dựa vào biểu thức:
U m sin E
Suy ra
E
sin 1
Um
Giả sử khi diode dẫn, biểu thức xác định dòng điện tức thời qua tải là
nghiệm của phương trình
di(t )
U m sin(t ) Ri (t ) L
E (*)
dt
Dùng phương pháp xếp chồng ta tìm được nghiệm của (*) như sau:
Um E
sin(t ) A.et/ t
i(t) Z R
0 t
Điều kiện đầu i ( ) 0 , thay ωt= α vào phương trình ( * ) và giải ra ta
tìm được A
Um E
A sin( ) e /
Z R
Góc tắt dòng β được xác định như sau: thay ωt=β vào phương trình (*)
và dùng máy tính cầm tay chuyển qua chế độ rad để giải ra được β.
+ Phân tích mạch:
- Khi 0 t điện thế bên anod của diode là u2 và điện thế bên
kanot của diode là bằng E, lúc này u2<E nên diode không dẫn. Ta có:
- 12 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
id 0
u L 0
u R 0
u E
d
u D u 2 E
- khi t , do u2>E nên diode dẫn, dòng điện chảy qua tải được
xác định như ở phương trình (*). Ta có:
i d i(t)
u L Ldi(t) / d(t)
u R Ri(t)
u u
d 2
u D 0
- Khi t 2 điện thế bên anod của diode là u2 và điện thế bên
kanot của diode là bằng E, lúc này u2<0 nên diode không dẫn. Ta có:
i d 0
u L 0
u R 0
u E
d
u D u 2 E
Và điện áp ngược cực đại đặt lên diode là – (Um+E)
- 13 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u2
Hình 2.8
- 14 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
1 2
I rms i ( t ) d (t )
2
- Công suất tiêu thụ bởi điện trở tải
2
PR I rms R
- Công suất tiêu thụ bởi nguồn E
PE I d E
Hệ số công suất của mạch
P P PE
pf R
S U s rms I rms
Ví dụ 2.3:
Cho mạch chỉnh lưu như hình 2.7. Biết R=2Ω, L=20mH và E=100V.
Nguồn thứ cấp MBA u 2 200 2 sin t V , f=50Hz.
a) Viết biểu thức dòng điện qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Dòng trung bình qua tải
d) Trị hiệu dụng dòng nguồn
e) Công suất tiêu thụ bởi điện trở và nguồn E
f) Công suất nguồn cấp
g) Hệ số công suất của mạch
h) Kiểm tra lại bằng phần mềm psim
Giải:
Ta có
Z R2 ( L )2 6,6
Um 200 2 282,8V
L
tan 1 1,26 rad
R
100
sin 1 20, 70 0,36 rad
282,8
0,02
314 3,14 rad
2
- 15 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
- 16 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
bình điện áp trên tải nhỏ, dòng qua tải không liên tục và hiệu suất của
mạch thấp. Để khắc phục nhược điểm trên thì mạch chỉnh lưu hai nửa
chu kỳ ra đời. Trong phần này chúng ta nghiên cứu mạch chỉnh lưu
hai nửa chu kỳ lần lượt ở ba dạng tải là: tải R, RL và RLE.
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải R có cấu tạo như ở hình 2.9. Điện
áp thứ cấp của MBA u2 phân ra thành hai điện áp u21 và u22 ngược dấu
nhau.
D1
u 21 R id
u 22 ud
D2
Hình 2.9
+ Phân tích mạch:
- Khi 0 t : u21>u22 do đó diode D1 dẫn, diode D2 ngắt, điện áp
đặt lên tải là u21 và điện áp ngược sẽ đặt lên D2.
ud u 21
id u d / R
u 0;u u u
D1 D2 22 21
- 17 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Hình 2.10
+ Các hệ thức được suy ra từ hình 2.10 như sau:
- Trị trung bình điện áp trên hai đầu cực của tải
1 2U m
U d U m sin(t ).d (t )
0
- Giá trị trung bình dòng điện trên tải
U 2.U m
Id d
R .R
- Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
U d2 4U m2
P U d .I d 2
R .R
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1 2 U
U rms U m sin(t ) .d (t ) m
0 2
- Trị hiệu dụng dòng điện trên tải
U rms Um
I rms
R 2.R
- Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
- 18 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
4.U m2
2
.R 8
2 2 0,8106 81, 06%
Um
2R
- Điện áp ngược đặt lên mỗi diod bằng -2Um
Ví dụ: Mạch chỉnh lưu một pha hai nửa chu kỳ dùng diod tải R=10Ω.
Trị hiệu dụng áp nguồn là 200V, f=50Hz. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Giá trị trung bình dòng điện trên tải
c) Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
d) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
e) Trị hiệu dụng dòng điện trên tải
f) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
g) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim
Giải:
a) Trị trung bình điện áp trên hai đầu cực của tải
1 2U m
U d U m sin(t ).d (t ) 180, 06 (V )
0
b) Giá trị trung bình dòng điện qua tải
U 2.U m
Id d 18, 006 A
R .R
c) Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
U d2 4U m2
P U d .I d 2 3242, 28W
R .R
d) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1 2 Um
U rms U sin(t ) .d (t ) 200V
0
m
2
e) Trị hiệu dụng dòng điện trên tải
U rms Um
I rms 20 A
R 2. R
f) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
- 19 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
4.U m2
2
.R 8
2 2 0,8106 81, 06%
Um
2R
Điện áp ngược đặt lên mỗi diod bằng -2Um
g) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim
u21 id
u 22 ud
ud
Um
id
0
u D1
0 t
2U m
2 3 4
- 20 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
- 21 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u2
u 21 u 22
Um
0
Um
ud
Um
id
Id
u D1
0 t
2U m
Hình
+ Các dạng sóng suy ra từ hình như sau:
- Trị trung bình điện áp trên hai đầu cực của tải
1 2U m
U d U m sin(t ).d (t )
0
- Giá trị trung bình dòng điện trên tải
U
Id d
R
- Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
P U d .Id
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1 2 U
U rms Um sin(t ) .d (t ) m
0
2
- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
Irms Id
- 22 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
- 23 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Id
I rms nguon 9, 9 A
2
d) Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
4U m2
2 2 2
R2 0,9 90%
2U m
2 R
u 21 E L R id
u 22 ud
D2
Dòng điện qua tải được xác định bằng cách giải phương trình:
di( t)
U m sin(t) Ri(t) L E
d t
Và nghiệm là:
…………………..
Điều kiện đầu i ( ) 0 , thay ωt= α vào phương trình ( * ) và giải ra ta
tìm được A
Um E
A sin( ) e /
Z R
Góc tắt dòng β được xác định như sau: thay ωt=β vào phương trình (*)
và cho bằng không sau đó dùng máy tính cầm tay chuyển qua chế độ
rad để giải ra được β.
Từ giá trị của β ta có các trường hợp sau đây:
+ Với β<π
Ta có dạng sóng như sau:
- 24 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u 21 u 22
E
0
ud
E
0
id
u D1
u 21 E
0 u 21 u 22 t
E
2U m
2 3 4
Như vậy trường hợp này dòng qua tải là gián đoạn
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải
1
U d Ed(t) U m sin(t)d(t) Ed(t)
0
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1 2
2
U rms E d( t) m
U sin( t) d( t) E 2d( t)
0
- Trị trung bình dòng điện qua tải
1
Id i(t)d(t)
- Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
1 2
I rms i (t)d(t)
- Điện áp ngược cực đại đặt lên diode là –2Um
- 25 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RLE. Biết R=10Ω,
L=5mH và E=100V. Nguồn thứ cấp MBA u 21 200 2 sin t V ,
f=50Hz.
a) Viết biểu thức tức thời dòng qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Trị trung bình và hiệu dụng dòng điện qua tải
e) Điện áp ngược cực đại đặt lên diode.
f) Kiểm tra lại bằng phần mềm Psim
Giải:
a) Biểu thức dòng điện qua tải
Z=10,12Ω; θ=0,155rad; α=0,36rad; ωτ=0,16rad; A=41,2
Thay vào ta được:
i(ωt)=27,94sin(ωt-0,155)+42,7e-ωt/0,157-10 (A) và β=2,93rad=1670
b)Trị trung bình điện áp trên tải
1
Ud Ed( t) U m sin( t)d( t) Ed( t) 190,5V
0
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1 2
2 2
U rms E d( t) U m sin( t) d(t) E d(t) 203,35V
0
d) Trị trung bình và trị hiệu dụng dòng qua tải
1
Id i(t)d(t) 9A
1 2
I rms i (t)d(t) 11,3A
e) Điện áp ngược Um=-2Um=-565V
- Với β=π
Dạng sóng
- 26 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u2
Um u 21 u 22
0
Um
ud
Um
0
id
u D1
0 t
2U m
2 3 4
Như vậy trường hợp này dòng qua tải là gián đoạn
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải
1
Ud Ed(t) Um sin(t)d(t)
0
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1 2 2
U rms E d(t) U m sin(t) d(t)
0
- Trị trung bình dòng điện qua tải
1
Id i(t)d(t)
- 27 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Giải:
a) Biểu thức dòng điện qua tải
Z=10,8Ω; θ=0,39rad; α=0,36rad; ωτ=0,4rad; A=26,5
Thay vào ta được:
i(ωt)=26,2sin(ωt-0,39)+26,5e-ωt/0,4-10 (A) và β=3,14rad
b)Trị trung bình điện áp trên tải
1
Ud Ed(t) Um sin(t)d(t) 185,8V
0
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1 2 2
U rms E d(t) U m sin( t) d( t) 201, 9V
0
d) Trị trung bình và trị hiệu dụng dòng qua tải
1
Id i(t)d(t) 8, 57A
1 2
Irms i (t)d(t) 10, 46A
e) -565V
- Với π<β<π+α
Dạng sóng
- 28 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u 21 u 22
ud
E
0
id
u D1
0 t
2U m
2 3 4
Như vậy trường hợp này dòng qua tải là gián đoạn
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải
1
2
U d U m sin(t)d(t) Ed(t) m U sin( t)d( t)
- Trị hiệu dụng điện áp trên tải
1
2
2 2
U rms U m sin(t) d(t) E 2 d( t) U m sin(t) d(t)
- 29 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
- Với β≥ π+α
Dạng sóng
- 30 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u21 u22
E
0
ud
E
0
id
0
u D1
0 t
E
2U m
2 3 4
Như vậy trường hợp này dòng qua tải là liên tục nhưng chưa bằng
phẳng
Các hệ thức suy ra từ dạng sóng
- Trị trung bình điện áp trên tải
1
0
Ud U m sin(t)dt
- 31 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u2
u 21 u 22
Um
0
Um
ud
Um
id
Id
uD1
0 t
2Um
2 3 4
- 32 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
- 33 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
1 U
U rms U m sin t 2 d (t ) m
0 2
Trị hiệu dụng dòng điện qua tải
U rms U
I rms m
R 2R
Công suất trung bình tiêu thụ trên tải
4U m2
P U d .I d 2
R
Hiệu suất của mạch chỉnh lưu
4U m2
P P 2 8
2R 2 81,06%
S U rms I rms Um
2R
Điện áp ngược đặt lên mỗi diod bằng Um
- 34 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Hình
+ Trong trường hợp L có giá trị hữu hạn, ta có dạng sóng như sau:
- Trị trung bình điện áp trên tải
1
0
Ud U m sin(t)dt
- 35 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
us
is
ud
id
uD
t
2 3 4
+ Trong trường hợp L có giá trị lớn để dòng qua tải là liên tục và bằng
phẳng. Xét mạch ở xác lập, ta có dạng sóng như sau:
- 36 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
us
is
ud
id
0
u D1
0
iD1,3
t
- 37 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
1 2 I d2 I
I rmsdiod I d d (t ) d
2 0 2 2
Trị hiệu dụng dòng nguồn
2 2 I d2
I rms nguon I d d (t ) Id
2 0
Ví dụ:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng diod có trị hiệu dụng điện áp
nguồn là 230V, f=50Hz. Tải gồm R=10Ω, L có giá trị đủ lớn để dòng
điện tải liên tục và phẳng.
a) Xác định các giá trị trung bình của điện áp và dòng trên tải
b) Xác định giá trị hiệu dụng và giá trị trung bình dòng qua mỗi diod
c) Xác định giá trị hiệu dụng của dòng nguồn
Giải:
a) Xác định các giá trị trung bình của điện áp và dòng trên tải
Điện áp trung bình trên tải:
2U m
Ud 207,07V
Trị trung bình dòng điện trên tải
Ud
Id 20,707 A
R
b) Xác định giá trị hiệu dụng và giá trị trung bình dòng qua mỗi diod
Trị trung bình dòng qua mỗi diod
Id Id
I d diod 10,35 A
2 2
Trị hiệu dụng dòng qua mỗi diod
I d2 I
I rms diod d 14,64 A
2 2
c) Xác định giá trị hiệu dụng của dòng nguồn
Trị hiệu dụng dòng nguồn
I d2
I rms nguon I d 20,707 A
- 38 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Tương tự như mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ, dựa vào góc tắt dòng β
ta có các trường hợp sau đây:
- Với β<π
u2 u2
ud
id
i D1
u D1
Um
i2
- 39 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
1
2
U rms U m sin( t) d( t) E 2 d(t)
Trị trung bình dòng qua tải
1
Id i(t)d(t)
Trị hiệu dụng dòng qua tải
1 2
I rms i (t)d(t)
Trị trung bình dòng qua diode
1 I
Id _ diode i(t)d(t) d
2 2
Trị hiệu dụng dòng nguồn
1 2
I 2 _ rms i ( t)d(t)
- Với β=π
u2 u2
ud
id
i D1
u D1
i2
- 40 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
- 41 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
- Trị hiệu dụng của nguồn bằng trị hiệu dụng của tải
u2 u2
ud
id
i D1
u D1
Um
i2
- Với β≥π+α
Các hệ quả suy ra từ dạng sóng ở hình:
- Trị trung bình điện áp trên tải
1
0
Ud U m sin( t)d( t)
- 42 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
1 2
U rms U m sin(t) d(t)
0
- Trị trung bình dòng điện qua tải
U E
Id d
R
u2 u2
E
0
ud
E
0
id
0
i D13
u D1
0
Um
i2
0 t
2 3 4
+ Khi giá trị của L lớn để dòng điện qua tải là liên tục và bằng phẳng
thì dạng sóng như hình:
- 43 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
u2 u2
E
0
ud
0
id
Id
0
i D13
Id
0
Id
u D1
0
Um
i2
Id
0
Id
2 3 4
- 44 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ub D2
uc D3
ud
R
ua ub uc
uc ub ua
200
00
-200
udu d
250
U m200
150
U m / 1002
50
00
idi d
25
20
15
10
05
0
iID1D1
20
10
00
uuD1D1
00 t
-200
3U m
-400
0 0.01 0.02 0.03 21 0.04
5 9 13 17
Time (s)
6 6 6 6 6 6
- 45 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ub D2
uc D3
ud
L R
- 46 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ua uc
ub
id
0
ud
0
i D1
u D1
0 t
3U m
5 9 13 17 21
6 6 6 6 6 6
- 47 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
5
6
1 Id
I D1 I d d t
2 3
6
+ Trường hợp nếu L đủ lớn để dòng qua tải là liên tục và bằng phẳng
thì dạng sóng được biểu diễn như dưới đây:
t
3U m
- 48 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
5
6
1 Id
I D1 Id dt
2 3
6
ua D1
ub D2
uc D3
ud
E L R
* Khi 0<E≤Um/2
+ Trường hợp L có giá trị lớn để dòng qua tải liên tục và bằng phẳng
- 49 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ua ub uc
ud Um
Um ua ub uc ua ub uc
D1 D2 D3 D1 D2 D3
2
0
id
Id
0
u D1
0 ua ub u a uc
3U m
i D1
Id
0 t
5 9 13 17 21
6 6 6 6 6 6
Giả sử L có giá trị đủ lớn để dòng điện tải liên tục và phẳng. Phân tích
mạch ở xác lập ta có các hệ quả sau:
Trị trung bình điện áp trên tải
1 5 /6 3 3U m 3 6U rms
Ud U m sin(t )d (t )
2 / 3 /6 2 2
Trị trung bình dòng điện qua tải
Ud E
Id
R
Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu là 3Um
Dòng trung bình qua mỗi diod
5
6
1 Id
I D1 I d d
2 3
6
5
6
1 Id
I rms nguon I d2 d
2 3
6
+ Trường hợp L có giá trị hữu hạn (dòng qua tải liên tục nhưng chưa
bằng phẳng)
- 51 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
2 00
-2 00
ud
2 50
2 00
1 50
1 00
50
0
id
4
3
2
1
0
-1
iD1
4
3
2
1
0
-1
uD1
-2 00
-4 00
0 0.01 0 .02 0.0 3 0.0 4
Tim e (s)
Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển ba pha hình tia như
hình …Biết nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có biện độ là
220V, f=50Hz. Tải R=10Ω, L=10mH, E=180V.
- 52 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
a) Xác định trị trung bình và trị hiệu dụng điện áp trên tải
b) Xác định trị trung bình và hiệu dụng dòng qua tải
c) Trị hiệu dụng dòng nguồn
Giải:
a) Xác định trị trung bình và trị hiệu dụng điện áp trên tải
1
Ud U m sin(t)d(t) E d(t) 193, 25V
2 / 3
1 2
U m sin(t) d(t) E d(t) 195V
2
U rms
2 / 3
Với α=0,96 rad; β=2.42 rad; γ=3,05 rad (γ là giao điểm của pha b và
E).
b) Xác định trị trung bình và hiệu dụng dòng qua tải
1
2 / 3
Id i(t)d(t) 1,36A
1
Irms i 2 (t)d(t) 1,86A
2 / 3
i(t) 21sin(t 0,3) 109e t/0,314 18
c) Xác định trị hiệu dụng dòng nguồn
1
Irms i 2 (t)d(t) 1, 08A
2
- 53 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
E ub uc ua
2 00
-2 00
ud
2 50
2 00
1 50
1 00
50
0
id
1.5
1
0.5
0
-0.5
iD1
1.5
1
0.5
0
-0.5
uD1
-2 00
-4 00
0 0.01 0 .02 0.0 3 0.0 4
Tim e (s)
Với α=0,96 rad; β=2.67 rad; γ=3,05 rad (γ là giao điểm của pha b và
E).
b) Xác định trị trung bình và hiệu dụng dòng qua tải
1
2 / 3
Id i(t)d(t) 0, 69A
1
Irms i 2 (t)d(t) 0,89A
2 / 3
i(t) 11,82sin(t 1, 003) 34,1et/1,57 18
c) Xác định trị hiệu dụng dòng nguồn
1
Irms i 2 (t)d(t) 0,51A
2
- 54 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
D1 D3 D5
ua
ub R u
d
uc
D4 D6 D2
- 55 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ua ub uc
ud 3U m
3
Um
2
0
id
0
iD1
0
u D1
0 ua ub ua uc
3U m
ia
0 t
- 56 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
D1 D3 D5
ua R
ub ud
L
uc
D4 D6 D2
- 57 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ua ub uc
ud 3U m
3
Um
2
0
id
0
iD1
Id
0
u D1
0 ua ub ua uc
3U m
ia
0 t
- 58 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
D1 D3 D5
ua R
ub ud
L
uc
D4 D6 D2 E
+TH1: 0<E≤3Um/2
- 59 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
ua ub uc
ud 3U m 1,5U m
u ab u ac u bc u ba u ca u cb
id
Id
u D1
ua ub u a uc
3U m
i D1
Id
t
Giả sử L có giá trị đủ lớn để dòng điện tải liên tục và phẳng. Phân tích
mạch ở xác lập ta có các hệ quả sau:
Trị trung bình điện áp trên tải
/2 /2
1 1
Ud u ab ( t ) d ( t ) 3U m sin( t ) d ( t )
2 / 6 /6 2 / 6 /6 6
3 3U m 3 6U rms
- 60 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Id
I d D1
3
Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
5 /6
2 2
I rmsnguon I d2d (t ) I d
2 /6 3
Công suất tiêu thụ trên tải
P Ud Id
Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu
P U d Id 18
pf 0.95
S 3U rms I rms 2
Ví dụ:
Bộ chỉnh lưu mạch cầu 3 pha không điều khiển mắc vào tải chứa R =
10, E=50 V và L tải rất lớn làm dòng tải liên tục và phẳng. Áp nguồn
xoay chiều 3 pha có trị hiệu dụng U=220 V. Mạch ở trạng thái xác
lập.
a. Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu và dòng chỉnh lưu
b. Tính công suất trung bình của tải .
c. Tính trị trung bình dòng qua mỗi linh kiện
d. Tính trị hiệu dụng dòng qua mỗi pha nguồn .
e. Tính hệ số công suất nguồn .
+TH2: 3Um/2<E<√ Um
Giá trị α được xác định dựa vào biểu thức:
3U m sin E
6
Suy ra
E
sin 1
3U m 6
Giả sử khi diode dẫn, biểu thức xác định dòng điện tức thời qua tải là
nghiệm của phương trình
- 61 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
di (t )
6 E (*)
3U m sin(t ) Ri(t ) L
6 6
d (t )
6
Dùng phương pháp xếp chồng ta tìm được nghiệm của (*) như sau:
3Um E
sin t A.e (t /6)/ t
i t Z 6 R
6
0 t
Điều kiện đầu i ( ) 0 , thay ωt= α vào phương trình ( * ) và giải ra ta
tìm được A
3U m E
A sin( ) e /6 /
Z 6 R
Góc tắt dòng β được xác định như sau: thay ωt=β vào phương trình (*)
sau đó đặt (β+π/6)=X và dùng máy tính cầm tay chuyển qua chế độ
rad để giải ra được X, sau đó suy ra β=(X-π/6).
Ví dụ: Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha không điều khiển tải RLE. Biết
nguồn 3 pha đối xứng thứ tự thuận có biên độ áp pha là 220V, f=50Hz.
Tải R=12Ω, L=20mH, E=360V.
a) Xác định biểu thức dòng tức thời qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị trung bình dòng qua tải
Giải:
- 62 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Bài 1. Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha không điều khiển tải R
như hình 2.1. Biết biểu thức điện áp nguồn là u2(t) = 300sin(314t) V
và tải R = 10Ω. Xác định:
a) Điện áp trung bình trên tải
b) Trị trung bình dòng qua tải
c) Trị hiệu dụng dòng qua tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải
e) Hệ số công suất của mạch.
Đáp số: a) b) c) d) e)
Bài 2. Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha không điều khiển tải RL
nối tiếp như hình 2.4. Biết R = 12 Ω và L = 12 mH. Trị hiệu dụng điện
áp nguồn là 220V, f=50Hz.
a) Xác định biểu thức dòng điện tức thời qua tải và giá trị cực đại
dòng qua tải
b) Trị trung bình và hiệu dụng điện áp tải
c) Trị trung bình, hiệu dụng dòng qua tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải
e) Hệ số công suất của mạch.
Đáp số:
t
0,314
a) i(t) 24, 73sin(t 0,304) 7, 4e (A)
I max 24, 75A
b) Ud=96,7V; Urms =156V
- 63 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Bài 3: Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RLE như hình 2.7: biết
nguồn thứ cấp biến áp có Urms=220V, f=50Hz. Tải R=5Ω, L=50mH,
E=100V. Hãy xác định:
a) Biểu thức dòng tức thời qua tải
b) Trị trung bình và hiệu dụng điện áp trên tải
c) Trị trung bình và hiệu dụng dòng tải
d) Công suất tiêu thụ bởi tải và hệ số công suất của mạch
Đáp số:
a) 18,86sin(ωt-1,26)+39,06e-ωt/3,14 -20 (A)
b) 124,9V; 174,4V (với β=3,92rad)
c) 4,99A; 7,71A
d) 796W; 0,469
Bài 4: Cho mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải RLE. Biết R=3Ω,
L=100mH và E=150V. Nguồn thứ cấp MBA u 2 220 s in t V ,
f=50Hz.
a) Viết biểu thức dòng điện qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Dòng trung bình qua tải
e) Trị hiệu dụng dòng tải
Đáp số:
a) 6,97sin(ωt-1,48)-50+58,7.e-ωt/10,47 với β=3,22 rad
b) 151V
c) 157,3V
d) 0,49A
e) 0.92A
- 64 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
Bài 5: Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ tải RLE. Biết R=12Ω,
L=6mH và E=100V. Nguồn thứ cấp MBA u21 220sin t V ,
f=50Hz.
a) Viết biểu thức tức thời dòng qua tải
b) Trị trung bình điện áp trên tải
c) Trị hiệu dụng điện áp trên tải
d) Trị trung bình và hiệu dụng dòng điện qua tải
e) Điện áp ngược cực đại đặt lên diode.
f) Tính trị trung bình và trị hiệu dụng dòng nguồn
Đáp số:
a) 18,2sin(ωt-0,16)+52,6e-ωt/0,16-8,3
b) 154V
c) 161V
d) 4,5A và 5,89A
e) -440V
f) 2,25A và 4,16A
Bài 8: Cho mạch chỉnh lưu cầu tải RLE như hình….. Biết nguồn có
biên độ 220V, f=50Hz. Tải có R=5Ω, L=15mH, E=100V.
a) Tính trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng qua tải
c) Giá trị L tối thiểu bằng bao nhiêu (các thông số khác không thay
đổi) để cho dòng qua tải là liên tục.
Đáp số:
a) 143,4V
b) 8,4A
c) Lmin≈19mH
Bài 9: Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng diod Biết nguồn có biên
độ là 200V, f=50Hz. Tải gồm R=10Ω, L có giá trị đủ lớn để dòng điện
tải liên tục và phẳng.
- 65 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
a) Xác định các giá trị trung bình của điện áp và dòng trên tải
b) Xác định giá trị hiệu dụng và giá trị trung bình dòng qua mỗi diod
c) Xác định giá trị trung bình và hiệu dụng của dòng nguồn
Bài 10: Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha tải RLE. Nguồn có điện áp
120V rms, f=50Hz. TảiR=2Ω, =10mH và E=80V. Xác định công suất
tiêu thụ bởi nguồn E, bởi điện trở tải và hệ số công suất của mạch.
Bài 11: Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển 3 pha hình tia có trị
hiệu dụng điện áp mỗi pha là 220V, f=50Hz, R=10Ω, E=100V, L có
giá trị đủ lớn để dòng điện qua tải liên tục và bằng phẳng. Mạch ở
trạng thái xác lập. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng điện qua tải
c) Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu
d) Dòng trung bình qua mỗi diod
e) Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
f) Công suất tiêu thụ trên tải
g) Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu
Bài 12. Cho mạch chỉnh lưu không điều khiển 3 pha hình tia có trị
hiệu dụng điện áp mỗi pha là 220V, f=50Hz, R=10Ω, E=180V, L có
giá trị đủ lớn để dòng điện qua tải liên tục và bằng phẳng. Mạch ở
trạng thái xác lập. Xác định:
a) Trị trung bình điện áp trên tải
b) Trị trung bình dòng điện qua tải
c) Điện áp ngược lớn nhất mà diod phải chịu
d) Dòng trung bình qua mỗi diod
e) Trị hiệu dụng dòng điện nguồn
f) Công suất tiêu thụ trên tải
g) Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu
Bài 13. Bộ chỉnh lưu mạch cầu 3 pha không điều khiển mắc vào tải
chứa R = 10 , E=50 V và L tải rất lớn làm dòng tải liên tục và phẳng.
Áp nguồn xoay chiều 3 pha có trị hiệu dụng mỗi pha là U=200 V.
Mạch ở trạng thái xác lập.
- 66 -
Chương 2 TS. Châu Minh Thuyên
a) Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu và dòng chỉnh lưu
b) Tính công suất trung bình của tải.
c) Tính trị trung bình dòng qua mỗi linh kiện
d) Tính trị hiệu dụng dòng qua mỗi pha nguồn.
e) Tính hệ số công suất nguồn.
Bài 14. Bộ chỉnh lưu mạch cầu 3 pha không điều khiển mắc vào tải
chứa R = 10 , E=150 V và L tải rất lớn làm dòng tải liên tục và phẳng.
Áp nguồn xoay chiều 3 pha có trị hiệu dụng mỗi pha là U=200 V.
Mạch ở trạng thái xác lập.
a) Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu và dòng chỉnh lưu
b) Tính công suất trung bình của tải
c) Tính trị trung bình dòng qua mỗi linh kiện
d) Tính trị hiệu dụng dòng qua mỗi pha nguồn
e) Tính hệ số công suất nguồn.
- 67 -