You are on page 1of 12

Chuyên đề 1 – KHÁI QUÁT VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN:


1. Định nghĩa
2. Nguyên tắc:
+ Tạo ra một từ thông biến thiên điều hòa
+ Cách 1: Một khung dây dẫn......
Tại t=0:

( ⃗n ; B ) = ⇒ =NBScos( ω t+ ); e=- ’= ω NBSsin( ω t+ )
gia tri cuc dai
3. Các giá trị hiệu dụng = √2
4. Công suất tiêu thụ điện xoay chiều trung bình: P=UIcos
5. Điện lượng qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong ¼ chu kì kể từ thời điểm dòng điện cực đại hoặc bằng 0
Io
(diện tích ¼ đường sin) là: ω

Chuyên đề 2 – CÁC MẠCH SƠ CẤP

1/ Mạch chỉ có R:
+ uR và I cùng pha. (GĐVT…)

+I= ; i=
+ Tiêu thụ điện năng với công suất lớn nhất và chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt
2/ Mạch chỉ có L:
+ ZL = (đường phụ thuộc…..)

+ = (GĐVT….) + =1 ; =ZL = L= ; T= .

+I=
+ Không tiêu thụ điện năng
3/ Mạch chỉ có C:

+ ZC = (đường phụ thuộc…..)

+ =- (GĐVT….) + =1 ; = ZC= = ; T= .

+I=
+ Không tiêu thụ điện năng

@: Sử dụng MTCT tìm u, i….: i= ; i= (Để ra biểu thức hàm sin, cos bấm “shift 23”

1
CHUYÊN ĐỀ 3 – MẠCH RC

1) Giản đồ vectơ UR
I

UAB
UC

2) C¸c c«ng thøc:


uAB = uR + uC
U 2 = U R2 + U C2

Z= = √ R 2+ Z 2C
−Z C −U C
tg ϕ u/i = R = U R = -tg ϕ i/u
U UC U
R
Z
I= Z = C = R

P= UIcos = UR.I = I2R =

@: Sử dụng MTCT tìm u, i….: i = ; uC = = ………..


(Để ra biểu thức hàm sin, cos bấm “shift 23”

CHUYÊN ĐỀ 4 – MẠCH RL và LC

I. Mạch RL:

1) Giản đồ vectơ UAB UL

UR
2) C«ng thøc:
+ uAB = uR + uL
+ U2 = UR2+ UL2
+ Z= √ R 2+Z 2L ; ZL = ωL
ZL UL U oL
+ tg ϕ u/i = R = U R = U oR = -tg ϕ i/u
2
U UL U
R

+ I= Z Z
= L = R

+ P = UIcos = URI = I2R=

+ k = cos = =
Dấu hiệu nhận biết cuộn dây có điện trở:
1/ P(cuộn dây) ≠ 0
2/ φ(u/i) < π/2
3/ Mắc vào hai đầu cuộn dây điện áp không đổi mà dòng điện có giá trị hữu hạn thì cuộn dây có
điện trở
4/ Mắc nối tiếp cuộn dây với điện trở thuần R:
+ u(cd) nhanh pha hơn uR góc < π/2 → cuộn dây có điện trở
+ P(toàn mạch) > PR → cuộn dây có điện trở
5/ Mắc nối tiếp cuộn dây với tụ C:
+ u(cd) không ngược pha với uC → cuộn dây có điện trở
+ P(mạch) ≠ 0 → cuộn dây có điện trở

II. Mạch LC:


1) Giản đồ vectơ
UR UR

I
UAB

I UAB

UC UC

2) C«ng thøc:
+ uAB = uC + uL
U UL UC
+ UAB =
|U L−U C| ; |Z −Z |
Z = L C ; I = Z AB = Z L = Z C ; P= 0;

@: Sử dụng MTCT tìm u, i….: i= ; uC = = ………..

Bài 1.3:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc
π
nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=120 √ 2 cos(100 πt + 3 ) (V), cường độ dòng điện qua mạch là

3
π
i=2cos(100 πt + 12 ) (A).
1/ Tìm R và L? Viết biểu thức uR; uL ?
2*/ Tại thời điểm uR=60V và đang tăng thì uL và uAB bằng bao nhiêu? uL=60 √ 3 (đang giảm);
uAB=uR+uL=120 √ 2 .cos150 (đang tăng)

Bài 3.1:
0,6
Cho mạch RL, hiệu điện thế hai đầu mạch u=150 √ 2 cos100 πt (V); R thay đổi được; L= π (H); mạch
tiêu thụ một công suất P=180W.
1/ Viết biểu thức i; uR; uL?
2/ R bằng bao nhiêu thì Pmax? Tính Pmax và viết biểu thức i lúc đó?
HD:
ZL = 60 Ω
2
RU
2 2
+ P = I2 R = R + Z L ⇒ PR2-U2R+PZL2 = 0 ⇒ R1=45 ( Ω ); R2 = 80 ( Ω )
*R1=45( Ω )

√ P ZL
I = R1 = 2 (A); tg ϕ i/u = - R1 = -4/3 ⇒ ϕ i/u = -0,93 (rad)
⇒ i=2 √ 2 cos(100 π t- 0,93) ; uR=90 √ 2 cos(100 π t- 0,93) (V) ;
π
uL = 120 √ 2 cos(100 π t- 0,93+ 2 ) (V) = 120 √ 2 cos(100 π t+0,64) (V)
*R2=80( Ω )

√ P
I = R2 = 1,5 (A); ϕ i/u = - (1,57-0,93) = 0,64 (rad)
⇒ i=1,5 √ 2 cos(100 π t- 0,64) ; uR=120 √ 2 cos(100 π t- 0,64) (V) ;
π
uL = 90 √ 2 cos(100 π t- 0,64+ 2 ) (V) = 90 √ 2 cos(100 π t+0,93) (V)

2/ Ro=ZL=60 thì Pmax= =187,5W. Khi đó I= = ; i=2,5cos(100 π t- )A

Bài 3.2:
1,2
Cho mạch RL, hiệu điện thế hai đầu mạch u=200 √ 2 cos100 πt (V); R thay đổi được; L= π (H); mạch
tiêu thụ một công suất P=160W.
1/ Viết biểu thức i; uR; uL?
2/ R bằng bao nhiêu thì Pmax? Tính Pmax và viết biểu thức i lúc đó?
HD:
1/ ZL = 120 Ω

4
2
RU
2 2
+ P = I2 R = R + Z L ⇒ PR2-U2R+PZL2 = 0 ⇒ R1=90 ( Ω ); R2 = 160 ( Ω )
*R1=90( Ω )
P
√ ZL
I = R1 = 4/3 (A); tg ϕ i/u = - R1 = -4/3 ⇒ ϕ i/u = -0,93 (rad)
4
⇒ i= 3 √ 2 cos(100 π t- 0,93) ; uR=120 √ 2 cos(100 π t- 0,93) (V) ;
π
uL = 160 √ 2 cos(100 π t- 0,93+ 2 ) (V) = 160 √ 2 cos(100 π t+0,64) (V)
*R2=160( Ω )
P

I = R2 = 1 (A); ϕ i/u = - (1,57-0,93) =- 0,64 (rad)
⇒ i= √ 2 cos(100 π t- 0,64) ; uR=160 √ 2 cos(100 π t- 0,64) (V) ;
π
uL = 120 √ 2 cos(100 π t- 0,64+ 2 ) (V) = 120 √ 2 cos(100 π t+0,93) (V)

2/ Ro=ZL=120 thì Pmax= = W. Khi đó I= = ; i= cos(100 π t- )A

Bài 3.3:
Cho đoạn mạch xoay chiều RL nối tiếp, u AB = Uocos100 π t (V); R thay đổi được, biết rằng với hai giá
18
trị của R là R1=80 Ω và R2=180 Ω thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P= 117 kW.
a) Tìm Ro để Pmax và tính Pmax?
b) Viết biểu thức i ứng với R1; R2 và Ro?
HD:
U 2 R1
2 2
+ Ta có: P1= R 1 + Z L ; P2 = ..... Vì P1=P2 ⇒ ....
⇒ ZL = √ R 1 R2 = 120 Ω ⇒ U = 200 (V)
2
U 500
+ Pmax = 2 Z L = 3 (W) khi Ro = ZL = 120 ( Ω )
π 200 5 5 π
* Khi Pmax : Ro=ZL nên: ϕ u/i = 4 ; I = 120 √ 2 = 3 √ 2 ⇒ i = 3 cos(100 πt - 4 ) (A)
P ZL
* R1: I1 = R 1 =1,4A; tg ϕ i/u = - R1 =-1,5 ⇒ ϕ i/u =-0,98 (rad) ⇒ i=1,4 √ 2 cos(100 π t- 0,98) (A)
P

*R : I = R2 = 0,92(A); ϕ i/u = - (1,57-0,98) =- 0,59 (rad) ⇒ i=0,92 √ 2 cos(100 π t- 0,59) (A)
2 2

5
Chuyên đề 2: MẠCH GỒM R NỐI TIẾP VỚI CUỘN DÂY KHÔNG THUẦN CẢM

A. Kiến thức cơ bản:

I) Nguyên tắc: A M
Tách cuộn dây thành hai phần nối tiếp: Một phần là điện trở r,
B
một phần là cuộn dây thuần cảm L. Vì vậy mạch tương đương
với:

II) Giản đồ vectơ


Ud
UAB U
L

I
UR Ur

III) Các công thức:


1/ Công thức cho cuộn dây:...........
2) Các công thức cho toàn mạch:

+ U2 = (UR+ Ur)2+ UL2 ; Ud =

+ Z= ; ZL = ωL ; Zd =

+ tg ϕ u/i = = = = -tg ϕ i/u


U U L UR
+ I = Z = ZL = R = =

+ P = UIcos = I2(R+r) = = I(UR+Ur)

+ k = cos = =
3) Dấu hiệu nhận biết cuộn dây có điện trở
Dấu hiệu 1:

Mắc cuộn dây vào điện áp không đổi U thấy dòng qua cuộn dây có gía trị hữu hạn rd=
Dấu hiệu 2:
Mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều:
+ Cuộn dây tiêu thụ công suất 0
+
Dấu hiệu 3:
Mắc điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thì: U AB2 UR2+Ud2
IV. Khảo sát mạch gồm biến trở R nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm.
1/ Khảo sát PAB

6
2
U
+ Pmax = 2 Z L khi Ro+r = ZL Khi đó ϕ u/i = π /4
+ Với mỗi giá trị của 0<P<Pmax: . có hai giá trị của R tm:
. (R 1+r).(R2+r)=ZL2

. (R1+r)+(R2+r) =
π
ϕ ϕ
. u/i1 + u/i2 = 2
2/ Khảo sát PR.

+ PRmax= khi R=
+ Với mỗi giá trị của P1<PR<Pmax: . có hai giá trị của R tm:
. R 1.R2 = r2 + ZL2

. R1+R2 =

* Các đường biểu diễn sự phụ thuộc của P, I, UR, UL theo R hoặc ZL:
PR I hoặc UL hoặc UC UR PA
B

R R R R

Ro = ZL-r
Ro=

CHUYÊN ĐỀ 3 – MẠCH RC

1) Giản đồ vectơ UR
I

UAB
UC

2) C¸c c«ng thøc:


U 2 = U R2 + U C2
1
Z= √ R 2
+Z 2
C ; ZC = ωC

7
−Z C −U C −U oC
tg ϕ u/i = R = U R = U oR = -tg ϕ i/u
U UC U
R

I= Z Z
= C = R

P= UIcos = I2R =

cos = =
3) Khảo sát P của mạch RC khi R thay đổi
2 2
U U P

+ Khi Ro = ZL= √ R 1 R2 Thì: Pmax = 2 Z L = 2 √ R1 R2


π

|ϕu/i| = 4 R

+ Với mỗi giá trị của P<Pmax: . có hai giá trị của R tm: R1.R2= ZL 2 Ro =
π ZC
ϕ ϕ
. u/i1 + u/i2 = - 2
2
U
. P= R 1 +R2
4) Khảo sát I, UC, UR theo R
I hoặc UC UR

R R

B. Bài tập:

Bài 1.1:
1
Cho mạch RC, hiệu điện thế hai đầu mạch u=200 √ 2 cos100 πt (V); R=90 Ω ; C= 12 π (mF).
1/ Tính ZAB, I, P, UR, UC?
2/ Viết biểu thức i; uR; uC?
HD:
1/ ZC=120; ZAB=150; I=4/3 (A); P=160W; UR=120V; UC=160V

2/ tg = =4/3 ⇒ ϕ i/u = 0,93 (rad)


4
⇒ i= 3 √ 2 cos(100 π t+0,93) ; uR=120 √ 2 cos(100 π t+ 0,93) (V) ;
π
uC = 160 √ 2 cos(100 π t+ 0,93- 2 ) (V) = 160 √ 2 cos(100 π t-0,64) (V)
8
Bài 2.2:
Cho đoạn mạch xoay chiều RC nối tiếp, u AB = Uocos100 π t (V); R thay đổi được, biết rằng với hai giá
18
trị của R là R1=80 Ω và R2=180 Ω thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P= 117 kW.
a) Tìm Ro để Pmax và tính Pmax đó?
b) Viết biểu thức i ứng với R1; R2 và Ro?
HD:
2
U R1
2 2
+ Ta có: P1= R 1 + Z L ; P2 = ..... Vì P1=P2 ⇒ ....
⇒ ZC = √ R 1 R2 = 120 Ω ⇒ U = 200 (V)
2
U 500
2 Z
+ Pmax = C = 3 (W) khi Ro = ZC = 120 ( Ω )
π 200 5 5 π
* Khi Pmax : Ro=ZC nên: ϕ u/i = - 4 ; I = 120 √2 = 3 √ 2 ⇒ i = 3 cos(100 πt + 4 ) (A)

P ZC
* R1: I1 = R 1 =1,4A; tg ϕ i/u = R1 =1,5 ⇒ ϕ i/u =0,98 (rad) ⇒ i=1,4 √ 2 cos(100 π t+ 0,98) (A)
P

*R2: I2 = R2 = 0,92(A); ϕ i/u = (1,57-0,98) = 0,59 (rad) ⇒ i=0,92 √ 2 cos(100 π t+ 0,59) (A)

Bài 2.3:
Cho đoạn mạch RC, u=100 √ 2 cos 100 πt (V); C = 318 μF ; R thay đổi được
1) Khi thay đổi R thì với hai giá trị R1, R2 mạch tiêu thụ cùng một công suất. Tìm tích R1R2?
2) Đặt ϕ 1 và ϕ 2 lần lượt là độ lệch pha giữa u và dòng điện tương ứng với hai giá trị R ,R . Biết
AB 1 2
ϕ 1 =2 ϕ 2 . Tính R và R ; lập biểu thức dòng điện cho mỗi trường hợp; Tính công suất khi đó ?
1 2
HD
1) Có ZC=10 ( Ω ) ⇒ R1R2 = ZC2 = 100
ZC 10
2) ϕ 1 =2 ϕ 2 và ϕ 1 + ϕ 2 =-900 ⇒ ϕ 1 =-600 và ϕ 2 =-300 ⇒ R = √3 = √3 và R = √ 3 Z =10 √ 3
1 2 C
π
Tương ứng có: I1=.. = 5 √ 3 (A) ⇒ i1 = 5 √ 6 cos(100 π t + 3 ) (A)
π
I2=.. = 5 (A) ⇒ i2 = 5 √ 2 cos(100 π t + 6 ) (A)
+ Công suất: P = I12R1 = 433 (W)

Dạng 3: mạch RC khi C hoặc biến đổi:


A) Kiến thức cơ bản:
1. Khảo sát I, P, UL, UC theo ZC:
2. Khảo sát I, P, UL, UC theo C:

9
3. Khảo sát I, P, UL, UC theo :
4. Chú ý:

+ C=
C 1 C2
+ Nếu có hai tụ nối tiếp thì: Cb = C 1 +C 2 ; ZCb= ZC1 +ZC2 ; UCb=UC1+UC2
Z C1 . ZC 2
+ Nếu có hai tụ song song thì: Cb = C1+C2 ; ZCb = Z C 1 +Z C 2 ; UCb=UC1=UC2

Bài 3.1:
Cho đoạn mạch RC, u=120 √ 2 cos ωt
1 1
Khi C = C1 = 9π (mF) thì I=I1=0,8A; Khi C = C2 = 16 π (mF) thì I=I2=0,6A
Tìm R và ω ? Tính hệ số công suất ứng với C1 và C2?
HD
f=50Hz và R=120

+ Có: R2+ZC12=1502 ; R2+( ZC2)2= 2002.....


+ cos ϕ 1 = 0,8 ⇒ ϕ 1 =0,64 ⇒ i1 = 0,8 √ 2 cos(100 π t +0,64) (A)

+ Cos ϕ 2 = 0,6 ⇒ ϕ 2 =0,93 ⇒ i2 = 0,6 √ 2 cos(100 π t + 0,93) (A)

Bài 3.2:
U AB
Mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và tụ C mắc nối tiếp có R=50 Ω ; UR= 2 ; tần số dòng điện
là f=50Hz. Cần mắc thêm vào mạch một tụ C’ có giá trị bằng bao nhiêu và mắc như thế nào để dòng
điện lệch pha với hiệu điện thế góc 300?
HD:
1
* Tính được UC → ZC=50 √ 3 Ω → C= 5 √ 3π (mF)
1 Z cb 50 √3
* Để có ϕ
tg i/u = √3 = R → ZCb= √3 Ω < ZC → Cb= 5 π (mF)
2
Vậy phải mắc song song với tụ C một tụ có điện dung: C’=Cb-C = 5 √ 3π (mF)
Bài 3.3:
Mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và tụ C mắc nối tiếp có R=80 Ω ; uAB=120 √ 2 cos100 πt (V);
dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là I=1,2A. Cần mắc thêm vào mạch một tụ C’ có giá trị bằng
bao nhiêu và mắc như thế nào để dòng điện lệch pha với hiệu điện thế góc 600?
HD:
1
* Tính được ZAB → ZC=60 Ω → C= 6 π (mF)

10
Z cb √3
* Để có tg ϕ i/u = R = √ 3 → ZCb= 80 √ 3 Ω > ZC → Cb= 5 π (mF)
Vậy phải mắc nối tiếp với tụ C một tụ có điện dung thoả mãn: ZC’=Zcb-ZC = 80 √ 3 -60 (mF)
→ C’ = 0,04 (mF)

3) Khi L biến đổi:


+ Đường biểu diễn I, UC, UL....

+ Mỗi I ; UC>U; 0<ZAB ZC : luôn tồn tại hai giá trị của L thỏa mãn: ZL1+ZL2=2ZC

+ Mỗi UL>U: tồn tại hai giá trị của L thoả mãn: =ZC
4) Khi C biến đổi:
+ Đường biểu diễn I, UL, UC....

+ Mỗi I ; UL>U; 0<ZAB ZL : luôn tồn tại hai giá trị của C thỏa mãn: ZC1+ZC2=2ZL

+ Mỗi UC>U: tồn tại hai giá trị của C thoả mãn: =ZL
5) Khi ω biến đổi:
+ Đường biểu diễn I, UL, UC theo .....
+ Luôn có hai giá trị của ω cho cùng một giá trị của ZAB , cùng giá trị của I. Hai giá trị đó thoả mãn:
1
ω 1. ω 2= LC

+ Mỗi UL>U: tồn tại hai giá trị của ω thoả mãn: =

+ Mỗi UC>U: tồn tại hai giá trị của ω thoả mãn: =

Bài 1.1:
Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm.
C
0,7 1 L

Biết L= π (H) ; C = 5 π (mF); Biểu thức dòng qua mạch là i=5


√ 2 cos100 πt (A).
Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch.
HD:
ZL = 70 Ω và ZC = 50 Ω ZAB = 20 và UAB = 20.5 = 100 (V)
π
Vậy uAB = 100 √ 2 cos(100 πt + 2 ) (V)
11
Bài 1.2:
Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm.
C
1,2 L

Biết L= π (H) ; dòng qua mạch I=2(A); Biểu thức hđt hai đầu
mạch là u=100 √ 2 cos100 πt (V).
Viết biểu thức dòng điện và tính C.
HD:
ZL = 120 Ω và ZAB = 50 Ω ZC = 70 Ω và ZC=170 Ω .
π 1
+ Nếu: ZC = 70 Ω : i = 2 √ 2 cos(100 πt - 2 ) (A) ; C = 7 π (mF)
π 1
+ Nếu: ZC = 170 Ω : i = 2 √ 2 cos(100 πt + 2 ) (A); C = 17π (mF)

12

You might also like