I. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Các phương trình q = Q0cos(wt + j) u = U0cos(ωt + φ) i = I0cos(wt + j + π/2) Chu kì, tần số, tần số góc riêng 1 ω= √ LC T =2 π √ LC 1 f= 2 π √ LC - L là độ tự cảm của cuộn cảm, đơn vị là henry (H) và C là điện dung của tụ điện, đơn vị là fara ( F). - Đổi đơn vị: kilô (k) = ; mêga (M) = ; mili (m) = ; micrô ( ) = ; nanô (n) = ; picô (p) =
{ √ { √{√ Chú ý:
Q0 L Q0 Q0 L L 2 2 I0=ωQ0= =U0 ¿ U0= = =I0 ¿ u= (I0−i )¿ ¿ √LC C C ωC C C Năng lượng điện từ - Năng lượng điện trường tức thời trong tụ điện:
- Năng lượng từ trường tức thời trong cuộn cảm:
- Năng lượng điện từ của mạch dao động LC:
= hằng số Đơn vị năng lượng là
Jun (J) Chú ý + WL,WC biến thiên tuần hoàn với tần số 2f và chu kỳ T/2 II. MẠCH DAO ĐỘNG - SÓNG ĐIỆN TỪ Bước sóng của sóng điện từ trong chân không λ=3 .10 8 .T =3 . 108 . 2π √ LC Bước sóng của sóng điện từ trong môi trường vật chất v λ = v.T = f