You are on page 1of 8

DẠNG 3.

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ 2 PHẦN TỬ

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÔNG THỨC CƠ BẢN


I. ĐOẠN MẠCH CHỨA R VÀ L uuuur
uuur U RL
1. Điện trở R và cảm kháng: ZL = ω.L= 2πf.L (Ω) UL

2. Giản đồ véctơ:
φ
U = U2 + U2 uuur
 RL R L O uur
3. Điện áp và tổng trở đoạn mạch RL:  UR I
 ZRL = R 2 + ZL2
 U U RL U 2R + U L2 U R U L I
I = RL = = = = = 0
 ZRL R 2 + Z2L R 2 + ZL2 U ZL 2
4. Định luật ôm đối với đoạn mạch RL: 
 U 0RL U 0RL U 0R2 2
+ U 0L U U
0 I = = = = 0R = 0L = 2.I
 ZRL R 2 + ZL2 R 2 + ZL2 U ZL
5. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i:
 U L ZL
 tanφ = U = R
 R

 UR R R
cosφ = = =  φ = ... (rad)
 U R L ZRL 2
R + Z2L
φ = φ - φ ; φ = φ + φ; φ = φ - φ
 u i u i i u

▪ Chú ý:
- Hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL luôn sớm pha góc φ so với cường độ dòng điện i
- Để viết biểu thức của u, uL, uR trong mạch RL thì ta cần phải xác định được pha của i, rồi tính toán các pha theo quy tắc:
 π
φ u L = φ i +
 2
φ u = φ i
 R

II. ĐOẠN MẠCH CHỨA R VÀ C


uuur
1 1 UR
1. Điện trở R và dung kháng: ZC = = (Ω)
ω.C 2πf.C O φ uur
I

2. Giản đồ véctơ: uuur


U = U2 + U2 UC uuuur
 RC R C U RC
3. Điện áp và tổng trở của mạch: 
 ZRC = R + ZC2 2

 U U RC U 2R + U C2 U R U C I
I = RC = = = = = 0
 ZRC R 2 + ZC2 R 2 + ZC2 R ZC 2
4. Định luật ôm đối với đoạn mạch RC: 
 U 0RC U 0RC U 0R2 2
+ U 0C U U
0 I = = = = 0R = 0C = 2.I
 ZRC R 2 + ZC2 R 2 + ZC2 R ZC

1
 UC Z
 tan φ = - = - C  φ = −....
5. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i:  UR R
φ = φ - φ
 u i
▪ Chú ý:
- Hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC luôn trễ pha góc φ so với cường độ dòng điện i.
- Để viết biểu thức của u, uC, uR trong mạch RC thì ta cần phải xác định được pha của i, rồi tính toán các pha theo quy tắc:
 π
φ u C = φ i -
 2
φ u = φ i
 R

III. ĐOẠN MẠCH CHỨA L VÀ C

 ZL = ω.L= 2πf.L (Ω)



1. Cảm kháng và dung kháng:  1 1
 ZC = ω.C = 2πf.C (Ω)
uuur
UL
2. Giản đồ véctơ: uuur
uuuur UL
U LC

O uur
O uur
I I
uuur uuuur Hình 2
UC U LC
 U LC = U L - UHình
C (V)1
3. Điện áp và tổng trở của mạch: 
 ZLC = ZL - ZC (Ω) uuur
UC
4. Định luật ôm đối với đoạn mạch chứa RC:
 U LC U LC U - UC UL UC I
I = = = L = = = 0 (A)
 ZLC Z L - ZC Z L - ZC Z L ZC 2

I = U 0LC = U 0RC = U 0L - U 0C = U 0L = U 0C = I. 2 (A)
0 Z Z L - ZC Z L - ZC ZL ZC
 LC

 tan φ = 0

5. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i:  π
 φ=±
 2
π
▪ Kết luận: Hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch chứa LC luôn lệch pha ± so với cường độ dòng điện i.
2
π
- Khi UL > UC hay ZL > ZC thì uLC nhanh pha hơn i góc π/2. (Hình 1). Khi đó ta nói mạch có tính cảm kháng và φ= .
2
- Khi UL < UC hay ZL < ZC thì uLC chậm pha hơn i góc π/2. (Hình 2). Khi đó ta nói mạch có tính dung kháng và
π
φ=- .
2
II. BÀI TẬP
A. MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN R NỐI TIẾP CUỘN CẢM THUẦN L
Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức:
A. Z RL = R + Z L C. ZRL = R + ZL 2
B. Z RL = R + Z L D. ZRL = R2+ Z L
2 2

Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi
công thức:
U RL = U R + U L D. U RL = U R + U L
2 2
A. B. U RL = U R2 − U L2 C. U RL = U R2 + U L2
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho
bởi công thức:
2
R ZL R ZL
A. tanφ = - B. tanφ = - C. tanφ = - D. tanφ =
ZL R R +Z2 2
L
R
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần?
A. Dòng điện trong mạch luôn nhanh pha hơn điện áp.
B. Khi R = ZL thì dòng điện cùng pha với điện áp.
C. Khi R = 3ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6.
D. Khi R = 3ZLthì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/3.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần?
A. Khi ZL = R 3 thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6.
B. Khi ZL = R 3 thì dòng điện chậm pha hơn so với điện áp góc π/3.
C. Khi R = ZL thì điện áp cùng pha hơn với dòng điện.
D. Khi R = ZL thì dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp góc π/4.
Câu 6: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và cuộn cảm thuần L. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/4 khi R = ZL.
B. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/3 khi Z L = 3R.
C. Điện áp chậm pha hơn dòng điện góc π/6 khi R = 3ZL.
D. Điện áp luôn nhanh pha hơn dòng điện.
Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R = 50Ω và cuộn thuẩn cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V. Biêt rằng điện áp và dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc
π/3. Giá trị của L là:
3 2 3 3 1
A. L = H B. L= H C. L = H D. L= H
  2 3
1
Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H). Đặt vào hai đầu đoạn
3
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt)V. Tìm giá trị của R để dòng điện chậm pha so với điện áp góc
π/6 ?
A. R = 50 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 150 Ω D. R = 100 3 Ω.
Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Nếu đặt vào hai đầu mạch
3
một điện áp có biểu thức u = 15 2cos(100πt - )V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5V. Khi đó điện áp hiệu
4
dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị là:
A. 15 2 V. B. 5 3 V. C. 5 2 V. D. 10 2 V.
Câu 10: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp hai

đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100 2cos(100πt - ) V. Biết dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/6. Điện áp hai đầu cuộn
3
cảm có giá trị là:
A. 50 V. B. 50 3 V. C. 100 V. D. 50 2 V.
Câu 11: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 318 (mH) và điện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay
chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,2A B. 0,14A C. 0,1A D. 1,4 A.
3
Câu 12: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và điện trở thuần R = 50Ω. Đặt vào
2
hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 100 2cos(100πt - π/6) V thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua đoạn
mạch là:
A. i = 2cos(100πt - π/3) A B. i = 2cos(100πt - π/2) A
C. i = cos(100πt - π/2) A 6
D. i = cos(100πt - π/2) A
2
Câu 13: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2sin(100πt - π/4) V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2sin(100πt - π/2) A B. i = 2 2sin(100πt - π/4) A
C. i = 2 2sin(100πt) A D. i = 2sin(100πt) A
Câu 14: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R =
50 3 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A.
Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?
A. u = 200cos(100πt+ π/3) V. B. u = 200cos(100πt+ π/6) V.
C. u = 100 2cos(100πt+ π/2) V. D. u = 200cos(100πt+ π/2) V.
Câu 15: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện

3
áp u = 100cos(100πt +π/4) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt) A. Giá trị của R và L là:
1 3
A. R = 50 , L = H B. R = 50 , L = H
2 
1 1
C. R = 50 , L = H D. R = 50 3  , L = H
 2
Câu 16: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu cuộn cảm
thuần?
A. uL = 100 2cos(100πt + π/4) V. B. uL = 100cos(100πt + π/2) V.
C. uL = 100 2cos(100πt - π/2) V. D. uL = 100 2cos(100πt + π/2) V.
Câu 17: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 3 (H).
2
Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch:

 
A. i = cos(100πt - ) A B. i = 2cos(100πt - ) A
6 6
 
C. i = cos(100πt - ) A D. i = 2cos(100πt + ) A
2 2
Câu 18: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 3 (H).
2
Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L, R có giá trị lần lượt là:
A. 25 6 V, 25 3 V. B. 25 2 V, 25 6 V. C. 25 6 V, 25 2 V. D. 25 V, 25 2 V.
Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 3 (H).
2
Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là:
A. uL =50 3cos(100πt+ π/3) V. B. uL =50cos(100πt+ π/2) V.
C. uL =50 3cos(100πt+ π/2) V. D. uL =50cos(100πt+ π/3) V.

Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 3 (H).
2
Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch. Biểu thức điện áp hai đầu điện trở R là:
A. uR = 50cos(100πt + /6) V B. uR = 25 2cos(100πt + /6) V
C. uR = 25 2cos(100πt - /6) V D. uR = 50cos(100πt - /6) VD

Câu 21: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 3 H. Để điện áp
2
và dòng điện lệch pha nhau góc π/6 thì tần số của dòng điện có giá trị nào sau đây?
A. f = 50 3 Hz. B. f = 25 3 Hz. 50 100
C. f = Hz. D. f = Hz.
3 3
Câu 22: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100 2sin(100πt) V thì biểu thức dòng điện
qua mạch là i = 2 2sin(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L.
1 3
A. R = 25 3 Ω, L = H. B. R = 25 Ω, L = H.
4 4
1 0,4
C. R = 20 Ω, L = H D. R = 30 Ω, L = H.
4 
Câu 23: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng
điện bằng 100 Hz thì điện áp hiệu dụng UR = 10 V, UAB = 20 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,1 A. Giá trị
của R và L là
3 3
A. R = 100 Ω, L = H B. R = 100 Ω, L = H
2 
2 3 3
C. R = 200 Ω, L = H D. R = 200 Ω, L = H
 
0,2
Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20Ω; L = H . Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện
π
thế u = 40 2cos(100πt)(V) . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
π π
A. i = 2cos(100πt - )(A) B. i = 2cos(100πt + )(A)
4 4
 π
C. i = 2 cos(100t − )( A) D. i= 2cos(100πt + )(A)
2 2

4
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp có R = 40Ω, L = 0,4/π (H). Đoạn mạch được mắc vào điện áp u
= 40 2cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
 
A. i = cos(100πt - ) A B. i = cos(100πt + ) A
4 4
 
C. i = 2cos(100πt - ) A D. i = 2cos(100πt + ) A
4 4
Câu 26: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π H. Đoạn mạch được mắc vào điện vào
điện áp u = 40 2cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
 
A. i = 2cos(100πt - ) A B. i = 2cos(100πt + ) A
4 4
 
C. i = 2cos(100πt - ) A D. i = 2cos(100πt + ) A
4 4
Câu 27: Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
1
tự cảm L = (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch
4
này điện áp u = 150 2cos120πt V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2cos(120πt - /4) A B. i = 5cos(120πt + /4) A
C. i = 5 2cos(120πt + /4) A D. i = 5cos(120πt - /4) A
Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu
π
mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 2cos(100πt) V , i = 2cos(100πt - )(A) .
4
Mạch gồm những phần tử nào? Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu?
A. R,L; R = 40Ω, ZL = 30Ω B. R,C; R = 50Ω, ZC = 50Ω
C. L,C; ZL = 30Ω, ZC = 30Ω D. R;L; R = 50Ω, ZL = 50Ω
Câu 29: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A. R = 18; ZL = 30 B. R = 18; ZL = 24 C. R = 18; ZL = 12 D. R = 30; ZL = 18

B. MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN R NỐI TIẾP TỤ ĐIỆN C


Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi
công thức:
A. U = U R + U C B. U = U + U
2 2 C. U = U R + U C D. U = U R + U C
2 2
R C

Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thì tổng trở của mạch là
A. Z RC = R + Z C R.Z C ZC R 2 + ZC2 D. ZRC = R + ZC
2 2
B. Z RC = C. ZRC =
R + ZC R
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho
bởi công thức:
R ZC R R 2 + ZC2
A. tanφ = - B. tanφ = - C. tanφ =
ZC R D. tanφ = -
R 2 + ZC2 R
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0sin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là điện
áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
U I U 2 i2 U 2 i2 U I
A. − =0 B. − =0 C. + =2 D. + = 2
U0 I0 U 02 I 02 U 02 I 02 U0 I0
Câu 5: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt
điện áp u = U0cos(ωt – π/6) V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt + π/3)A. Đoạn mạch
AB chứa
A. điện trở thuần. B. cuộn dây có điện trở thuần.
C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần?
A. Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp.
B. Khi R = ZC thì dòng điện cùng pha với điện áp.
C. Khi R = 3ZC thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/3.
D. Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp.
Câu 7: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u. Nếu
dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
5
A. nhanh pha π/2 so với u. B. nhanh pha π/4 so với u.
C. chậm pha π/2 so với u. D. chậm pha π/4 so với u.
10 −3
Câu 8: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C = (F) ghép nối tiếp với điện trở R = 100 Ω, mắc đoạn mạch vào
12 3
điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện lệch pha π/3 so với điện áp thì giá trị của f là
A. f = 25 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 50 3 Hz. D. f = 60 Hz.
–4
Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = 10 /π (F) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp có biểu thức u = 200 2cos(100πt - π/4) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2cos(100πt - π/3) A. B. i = 2cos100πt A.
C. i = 2cos 100πt A D. i = 2cos(100πt - π/2) A.
2.10 −4
Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = (F), R = 50. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
3
thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?
A. u = 100cos(100πt - π/6) V. B. u = 100cos(100πt +π/2) V
C. u = 100 2cos(100πt - π/6) V. D. u = 100cos(100πt + π/6) V.
Câu 11: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và tụ điện có điện dung C, f = 50 Hz. Biết rằng tổng trở
của đoạn mạch là 100 Ω và cường độ dòng điện lệch pha góc π/3 so với điện áp. Giá trị của điện dung C là
10 −4 10 −3 2.10 −4 2.10 −3
A. C = (F). B. C = (F) C. C = (F) D. C = (F)
3 3 3 3
Câu 12: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2cos 100πt V thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt + π/4) A. Giá trị của R và C là
10 −3 2 .10 −3
A. R = 50 2 Ω, C = (F). B. R = 50 2 Ω, C = (F).
2 5
10 −3 10 −3
C. R = 50 Ω, C = (F). D. R = 50 2 Ω, C = (F).
 5 2
Câu 13: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu
dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc
vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1 A. B. 2,4 A. C. 5 A. D. 7 A.
Câu 14: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V. Khi thay đổi điện dung của tụ để cho
điện áp giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Mối quan hệ giữa Z C và R là
4R B. ZC = 2R. C. ZC = R 3 . D. ZC = 3R.
A. ZC =
3
10−3
Câu 15: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp với điện trở R = 100 , mắc đoạn
12 3

mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha so với u ở hai đầu mạch.
3
A. f = 50 3 Hz B. f = 25 Hz C. f = 50 Hz D. f = 60 Hz
Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch
là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 160V B. 80V C. 60V D. 40V
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu
thức tức thời u = 220 2cos(100πt - /2) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời i = 4,4cos(100πt -
/4) A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A. uC = 220cos(100t - /4) V B. uC = 220cos(100t - 3/4) V
C. uC = 220 2cos(100t + /2) V D. uC = 220 2cos(100t - 3/4) V
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng
π
u AB = 50 2cos(100πt)(V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + )(A) . R, C có những giá trị nào
3
sau đây?
10−3 3.10−2
A. R = 50; C = F B. R = 25; C = F
5 25

6
10−2 5.10−3
C. R = 25; C = F D. R = 50; C = F
25 3 
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều RC mắc nối tiếp. R = 100 , U C = 1,5U R , tần số của dòng điện xoay chiều f =
50Hz. Tổng trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây?
10−2 10−3 10−3 10−4
A. C = F ; Z = 101 B. C = F ; Z = 180 C. C = F ; Z = 112 D. C = F ; Z = 141
15 15 5 
Câu 20: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
2.10 −4
F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2cos(100πt + /3) A. Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch là

A. u = 80 2cos(100πt - /6) V B. u = 80 2cos(100πt + /6) V
C. u = 120 2cos(100πt - /6) V D. u = 80 2cos(100πt - 2/3) V

C. MẠCH CHỈ CÓ CUỘN CẢM THUẦN L NỐI TIẾP TỤ ĐIỆN C


Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng
điện trong mạch:
A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2. B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2.
C. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL > ZC D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi Z L < ZC
Câu 2: Chọn phát biểu không đúng. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thì cường độ dòng điện trong mạch:
A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC
B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2.
C. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL > ZC
D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC.
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
U0 U0 U0 U0
A. I= B. I= C. I= D. I=
Z L - ZC 2 Z L - ZC 2(ZL + ZC ) 2(Z2L + ZC2 )
Câu 4: Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện C1 = 10–4/π (F) rồi mắc vào một điện
áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 khác thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện
dung của tụ C2 bằng:
10 −4 2.10 −4 10 −4 3.10 −4
A. C2 = F B. C2 = F C. C2 = F A. C2 = F
2  3 
Câu 5: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 100 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối tiếp
nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng uL = 100cos(100πt + π/6) V. Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng như thế
nào?
A. uC = 100cos(100πt + π/6) V. B. uC = 50cos(100πt – π/3) V.
C. uC = 100cos(100πt – π/2) V. D. uC = 50cos(100πt – 5π/6) V.
Câu 6: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 200 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 120 Ω mắc nối tiếp
nhau. Điện áp tại hai đầu tụ điện có dạng u C = 100cos(100πt – π/3) V. Biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn cảm có dạng như thế
nào?
A. uL = 60cos(100πt + π/3) V. B. uL = 60cos(100πt + 2π/3) V.
C. uL = 60cos(100πt – π/3) V. D. uL = 60cos(100πt + π/6) V.
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều u = 60sin(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/π (H) và tụ C =
50/π (µF) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. i = 0,2sin(100πt + π/2) A. B. i = 0,2sin(100πt – π/2) A.
C. i = 0,6sin(100πt + π/2) A. D. i = 0,6sin(100πt – π/2) A.
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn
mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa
A. R, C với ZC < R. B. R, C với ZC > R. C. R, L với ZL < R. D. R, L với ZL > R.
Câu 9: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn
mạch chậm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa:
A. R, C với ZC < R. B. R, C với ZC = R. C. R, L với ZL = R. D. R, C với ZC > R.
Câu 10: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
 
dòng điện trong mạch có biểu thức u = 100 2cos(100πt - ) V, i = 10 2cos(100πt - ) A. Chọn kết luận đúng ?
2 4
A. Hai phần tử đó là R, L. B. Hai phần tử đó là R, C.
C. Hai phần tử đó là L, C. D. Tổng trở của mạch là 10 2 
Câu 11: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp hai
đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100 2cos(100πt + φ) V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và

7
chậm pha hơn điện áp góc π/3. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. R = 25 Ω. B. R = 25 3 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 50 3 Ω.
2
Câu 12: Một cuộn dây thuần cảm có L = H , mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8 F Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có

 
dạng u L = 100cos 100t +  ( V ) . Biểu thức cường độ dòng điện có dạng:
 6
   
A. i = cos 100t +  (A) B. i = cos 100t −  (A)
 3  3
   
C. i = 0,5cos 100t +  (A) D. i = 0,5cos 100t −  ( A )
 3  3
Câu 13: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
5
−4
2.10
(F). Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2cos(100πt + /3) A. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch

sẽ là
A. u = 60 2cos(100πt + /6) V B. u = 60 2cos(100πt - /3) V
C. u = 60 2cos(100πt - /6) V D. u = 60 2sin(100πt - /6) V
10-4 2
Câu 14: Một đoạn mạch gồm tụ C = F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= H mắc nối tiếp. Hiệu điện thế
π π
π
giữa 2 đầu cuộn dây là u L = 100 2cos(100πt + )(V) . Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế
3
nào?
π 2π
A. u C = 50 2cos(100πt - )V B. u C = 50 2cos(100πt - )V
6 3
π π
C. u C = 50 2cos(100πt + )V D. u C = 100 2cos(100πt + ) V
6 3
Câu 15: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần R và một tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = U0cos(ωt - /2) V, khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i=I 0cos(ωt - /4) A. Biểu thức điện áp
giữa hai bản tụ sẽ là
A. uC = I0Rcos(t - 3/4) V B. uC = U0 cos(t + /4) V
R
C. uC = I0ZCcos(t + /4) V D. uC = I0Rcos(t - /2) V
Câu 16: Một mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp
 
u L = 100cos 100t +  ( V ) . Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng là:
nhau. Điện áp tức thời ở cuộn cảm là
 6
   5 
A. u C = 100cos 100t −  (V) B. u C = 50sin 100t −  (V)
 2  6 
   5 
C. u C = 50cos 100t −  (V) D. u C = 50cos 100t −  (V)
 3  6 

You might also like