Professional Documents
Culture Documents
U=
Phụ tải
Từ nút đến nút R ( Ω)
Pi (kW) Qi(kVAR) cosji
A B 0.0727 50 60 0.64
A C 0.0524 70 50 0.81
A D 0.0426 80 70 0.75
Tổng 200 180
Sau khi bù
Yêu cầu: 1) Tính tổng lượng bù cần thiết tại thanh cái A để nâng HSCS lên 0,93 (ô G11)
2) Hãy phân bổ lượng bù đó cho các điểm tải (vùng H5:H7), đảm bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lư
n 0,93 (ô G11)
m bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lưới là MIN
1 tg2 tg
1
1
cos 2
Sản lượng điện
Stt Họ và tên Ngày sinh Tuổi
Yêu cầu: Nhập công thức tính cho các ô màu vàng
Hướng dẫn:
1. Để tính tuổi có thể dùng hàm YEAR, tính chênh lệch năm hiện tại và năm sinh
2. Xếp hạng dùng hàm RANK
3. Tiền điện = Sản lượng tiêu thụ * Giá điện trung bình
4. Phân loại sử dụng hàm IF
5. Các hàm khác: COUNTIF, SUMIF, SUM, MAX, MIN, AVERAGE
sản lượng phân loại
<100 nghèo
100-200 bình thường
>200 giàu
ại và năm sinh
Sản lượng
Stt Họ và tên Số đầu kỳ Số cuối kỳ Tiền điện
tiêu thụ
Yêu cầu:Tính các ô màu vàng Biểu giá điện sinh hoạt
500000
300000
100000
200000
100000
140
120
100
80
60
40
20
0
1 2 3 4 5 6 7
ĐỒ THỊ PHỤ TẢI NGÀY
CN
Phụ tải SH
Chiếu sáng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
CN
Phụ tải SH
Chiếu sáng
21 22 23 24
Cung cấp điện
Khoảng cách nguồn tải
Tải\Nguồn 1 2 3 4 5
1 4.8 2.5 6 8 12
2 3 4 8 14 10
3 3.5 5 6 10 8
4 4 5 7 12 14
5 2.5 4.7 3.6 7.5 8.5
6 8.5 9.5 12 14 10
7 8 10 15 10 8
8 9.5 11 8.5 12 6
9 6 7 12 14 12
10 5.5 10.5 14 8 15
Yêu cầu:
1, Định dạng chuyển tự động các ô có giá trị 0-3 màu vàng; >3-7 màu xanh; >7 màu đỏ
2, Trung bình cộng các ô lớn hơn 10 12.9
3, Đếm số các ô lớn hơn 10 15
u xanh; >7 màu đỏ
Bài tập về cơ sở dữ liệu
Yêu cầu:
1. Tổng số sinh viên đạt loại A: 20 dcounta
2. Điểm Tổng kết bằng số thấp nhất đối với sinh viên sinh sau năm 1985:
3. Số sinh viên có điểm thi <=5 hoặc Điểm TK chữ =F
4. Số sinh viên có điểm TP >=5 và điểm TKsố >=8:
5. Lọc đưa ra vị trí mới những sinh viên đạt loại A hoặc A+: Data/Sort&Filter/Advan
6.8 dmin
dcount
dcount
Data/Sort&Filter/Advanced
25,187.7 Tr.®ång DỰ ÁN X
Gi¸ trÞ B/C : 1.243
Gi¸ trÞ FIRR : 15% Thêi gian hoµn vèn: 9
ÁN X
n¨m
Hệ số
qui NPV
đổi
1.000 -55,000.0
0.926 -46,666.7
0.857 -38,950.6
0.794 -31,806.1
0.735 -25,190.9
0.681 -19,065.6
0.630 -13,394.1
0.583 -8,142.7
0.540 -3,280.2
0.500 1,222.0
0.463 5,390.7
0.429 9,250.7
0.397 12,824.7
0.368 16,134.0
0.340 19,198.1
0.315 25,187.7
#NAME?
ÁN Y
n¨m
Hệ số
qui NPV
đổi
Microsoft Excel 15.0 Answer Report
Worksheet: [Bai tap Excel.xlsx]S1
Report Created: 9/4/2019 7:14:17 AM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: Simplex LP
Solution Time: 0.015 Seconds.
Iterations: 5 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time 100 sec, Iterations 100, Precision 0,000001
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 500%, Solve Without Intege
Variable Cells
Cell Name
$B$9 Số lượng tự sản xuất 1 pha điện từ
$C$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha điện tử
$D$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha đa giá
$B$10 Số lượng thuê 1 pha điện từ
$C$10 Số lượng thuê 3 pha điện tử
$D$10 Số lượng thuê 3 pha đa giá
Constraints
Cell Name
$B$11 Tổng số lượng sản xuất và thuê thực tế 1 pha điện từ
$C$11 Tổng số lượng sản xuất và thuê thực tế 3 pha điện tử
$D$11 Tổng số lượng sản xuất và thuê thực tế 3 pha đa giá
$C$17 Thực tế sản xuất tổng số công
$D$17 Thực tế sản xuất tổng thời gian
$B$9 Số lượng tự sản xuất 1 pha điện từ
$C$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha điện tử
$D$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha đa giá
$B$10 Số lượng thuê 1 pha điện từ
$C$10 Số lượng thuê 3 pha điện tử
$D$10 Số lượng thuê 3 pha đa giá
$B$9:$D$10=Integer
nditions are satisfied.
Yêu cầu:
Xác định số lượng công tơ tự sản xuất và thuê để đáp ứng đơn hàng với tổng chi phi thấp nhất trong giới hạn
ất công tơ
3 pha điện tử 3 pha đa giá
2000 900
83 $ 130 $
97 $ 145 $
1.5 h 3h
2c 1c
550 L1 900 L1
1,450 M2 M3
2,000 L1+M1 900 L1+M1
g với tổng chi phi thấp nhất trong giới hạn về công và thời gian thực hiện.
Vận tải
Loại xe tự có(tải trọng - tấn) 15 35
Chi phí tự chạy 5$ 10 $
Số chuyến tối đa tự chạy được 20 20
Loại xe thuê (tải trọng - tấn) 7 12
Chi phí thuê 6$ 11 $
Số chuyến tối đa thuê được 10 16
Số tuyến thực tế sẽ tự chạy 20 13
Số chuyến thực tế sẽ thuê 10 1
Yêu cầu:
Xác định số chuyến thực tế sẽ chạy và thuê cho từng loại trọng tải, đảm bảo số lượng cần chở với tổng chi t
50 75
15 $ 20 $
15 13
20 30 80
16 $ 22 $ 25 $
12 18 5
15 13 0
3 18 5
Giới hạn CS
nguồn
Yêu cầu khác: Công suất các đường dây bé hơn 4 và không được xây dựng đường dây nối N2-T1; N5-T8
Tổng chi phí 521.8
Yêu cầu:
Xác định công suất truyền từ các nguồn cho từng phụ tải, thỏa mãn các yêu cầu và ràng buộc về phụ tải và n
với chi phí thấp nhất.
ông suất truyền tải giữa nguồn và tải (đang đi tìm)
1 2 3 4 5
0.0 0.0 3.0 4.0 0.0
4.0 2.5 0.0 0.0 0.0
0.0 0.0 0.0 2.0 3.0
1.5 4.0 1.0 0.0 0.0
0.0 0.0 3.0 4.0 0.0
0.0 0.0 0.0 2.0 4.0
0.0 0.0 0.0 4.0 4.0
0.0 0.0 3.0 4.0 0.0
0.5 3.5 0.0 0.0 4.0
2.0 0.0 0.0 4.0 0.0
8.0 10.0 10.0 24.0 15.0
8.0 10.0 10.0 35.0 15.0
Khả năng
Khách Khách Khách sản xuất
Khách hàng 1 hàng 2 hàng 3 hàng 4 ∑j=1,4 X1j bơm
Phân xưởng 1 300 0 0 200 500 X1 600
Phân xưởng 2 0 250 150 200 600 X1 600
∑i=1,2 Xij 300 250 150 400
Nhu cầu 300 250 150 400 C_vc
27,400
Phí vận chuyển $ 23 $ 30 $ 32 $ 26 C_sx
$ 33 $ 27 $ 25 $ 24 499,515
360,190
Yêu cầu:
Xác định Số lượng bơm của từng phân xưởng cấp cho từng khách hàng, đảm bảo các ràng buộc về đơn hàng
với chi phí thấp nhất.
: CSX1 = 2X12 – 1 X1 + 15
: CSX2 = X22 + 0.3 X2 + 10
o các ràng buộc về đơn hàng và năng lực sản xuất của PX
BÀI TOÁN BÙ CÔNG SuẤT PHẢN KHÁNG
U=
Phụ tải
Từ nút đến nút R ( Ω)
Pi (kW) Qi(kVAR) cosji
A B 0.0727 50 60 0.64
A C 0.0524 70 50 0.81
A D 0.0426 80 70 0.75
Tổng 200 180 0.74
Sau khi bù
Yêu cầu: 1) Tính tổng lượng bù cần thiết tại thanh cái A để nâng HSCS lên 0,93 (ô G11)
2) Hãy phân bổ lượng bù đó cho các điểm tải (vùng H5:H7), đảm bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lư
1
tg 1
cos 2
Microsoft Excel 15.0 Answer Report
Worksheet: [Bai tap Excel.xlsx]S5
Report Created: 9/4/2019 8:26:42 AM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: GRG Nonlinear
Solution Time: 0.047 Seconds.
Iterations: 4 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time 100 sec, Iterations 100, Precision 0,000001
Convergence 0,0001, Population Size 100, Random Seed 0, Derivatives Forward, Require Bounds
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 500%, Solve Without Intege
Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$H$5 B Qbi (kVAR) 0 40.69235402 Contin
$H$6 C Qbi (kVAR) 0 23.21248451 Contin
$H$7 D Qbi (kVAR) 0 37.05010462 Contin
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$H$8 Tổng Qbi (kVAR) 100.95 $H$8=$G$11 Binding 0
$H$5 B Qbi (kVAR) 40.6923540243 $H$5<=$E$5 Not Binding 19.30764598
$H$6 C Qbi (kVAR) 23.2124845112 $H$6<=$E$6 Not Binding 26.78751549
$H$7 D Qbi (kVAR) 37.0501046172 $H$7<=$E$7 Not Binding 32.94989538
ons are satisfied.
Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$H$5 B Qbi (kVAR) 40.69235402 0
$H$6 C Qbi (kVAR) 23.21248451 0
$H$7 D Qbi (kVAR) 37.05010462 0
Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$H$8 Tổng Qbi (kVAR) 100.9549432 -19.44133377
Đơn giá diện tích Dung tích Số lượng mua
Công ty A 120 7.5 16 16
Công ty B 240 10 24 9
Công ty C 160 8 18 10
Yêu cầu: 1) Tính tổng lượng bù cần thiết tại thanh cái A để nâng HSCS lên 0,93 (ô G11)
2) Hãy phân bổ lượng bù đó cho các điểm tải (vùng H5:H7), đảm bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lư
Pi 2 Qi Qbi
2
Tổng tổn thất SC tác dụng: 3
P 2
Ri
i 1 U dm
0.38 kV
CS trên đường dây sau khi
bù Công suất bù
Sij (kVA) Qij (kVAr) Qbi (kVAR)
cosj= 1.00
P
3
2
P2 Qi Qbi
i 1 --> MIN
n 0,93 (ô G11)
m bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lưới là MIN
1 tg2 tg
1
1
cos 2
Qbi
2
2
Ri
dm
SỬ DỤNG EXCEL SOLVER ĐỂ TÌM HỆ SỐ HOÀN VỐN NỘI TẠI
𝑡=1/(1+𝐼𝑅𝑅)^𝑡
(𝑡=0)^15▒ 〖𝐴 _𝑡 𝛽^𝑡 〗
U1 kV Utdm, St, Cos()
~ P = S*cosj U1đm= 22
Q2=S2-P2
U1(kV) St(kVA) Cos(φ) Sb-Công suất máy Tỷ số biến áp, kb Io% ∆Po(kW)
22.5 130 0.8 55
23 130 0.85 55
22 290 0.9 55
22 280 0.9 55
23 450 0.9 55
22 380 0.9 55
22.5 980 0.9 55
22 500 0.9 55
21.5 210 0.9 53.625
23 300 0.8 56.375
kV
Rb=∆Pn*(U1đm/Sb)^2*10^3 (W)
Xb=Un%*U1đm^2/Sb*10 (W)
Qb=∆Qo+∆Qcu ∆U=(P1*R+Q1*X)/U1
Pb=∆Po+∆Pcu Ut=(U1-∆U)/kb
Qo=Io%*Sb/100
c số liệu sheet Catalog
ải phía hạ áp
Qui về hạ áp
P1(kW) Q1(kVAr) DU(V) Ut(V)
Installation of conductor
NAME Vật liệu lõi AREA Diameter #Strands AMPS Rdc
Dab Dbc
(mm2) (mm) (--) (Amps) (W/km) (m) (m)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
AC-35 AC 34.62 8.4 7 0.7774 0.8 0.7
AC-50 AC 49.46 9.6 7 167 0.5951 0.8 0.7
AC-70 AC 69.25 11.4 7 175 0.4218 0.8 0.7
AC-95 AC 92.37 13.5 7 252 0.3007 0.8 0.7
AC-120 AC 116.93 15.2 19 320 0.244 0.8 0.7
AC-150 AC 147.99 17 19 345 0.2046 0.8 0.7
AC-185 AC 182.71 19 19 387 0.1591 0.8 0.7
212.5
Dd=1000
1.2
ation of conductor
Dtb Rtd r_td R0 X0
Dca
(m) (m) (mm) (m) (W/km) (W/km)
(10) (11) (12) (13) (14) (15)
1.5 0.944 3.049 0.139 0.933 0.361
1.5 0.944 3.485 0.146 0.714 0.353
1.5 0.944 4.138 0.154 0.506 0.342
1.5 0.944 4.901 0.163 0.361 0.331
1.5 0.944 5.761 0.172 0.293 0.321
1.5 0.944 6.443 0.179 0.246 0.314
1.5 0.944 7.201 0.186 0.191 0.307
MBA
Rb (Ω) Xb (Ω) Sbase Zbase (Ω) Rb* Xb*
Un 1000*Ud
∆Pn*Udm^
%*Udm^ m^2/
2*1000/ (kVA) (p.u) (p.u)
2*10/ SdmMB
Sdm^2
Sdm A
(10) (11) (12) (13) (14) (15)
99.90 217.80 1000 4840 0.02064 0.04500
53.33 139.15 1000 3025 0.01763 0.04600
34.07 108.09 1000 2689 0.01267 0.04020
32.90 84.02 1000 1936 0.01700 0.04340
16.91 59.44 1000 1513 0.01118 0.03930
13.23 48.28 1000 1210 0.01093 0.03990
BA TT
Rb (Ω) Xb (Ω) Sbase Zbase (Ω) Rb* Xb*
Un 1000*Ud
∆Pn*Udm^
%*Udm^ m^2/
2*1000/ (MVA) (p.u) (p.u)
2*10/ SdmMB
Sdm^2
Sdm A
(10) (11) (12) (13) (14) (15)
4.57 84.70 1000 807 0.00567 0.10500
1.65 50.82 1000 484 0.00340 0.10500
0.64 31.76 1000 303 0.00213 0.10500
0.29 21.18 1000 202 0.00142 0.10500
0.10 12.71 1000 121 0.00085 0.10500
0.05 8.47 1000 81 0.00057 0.10500
U1 kV
Cỡ dây AC: 35 50 70 95
42.5 60 82.5 107.5
Fkt (mm2) Loại dây Ro(W/km) Xo(W/km) R(W) X(W) ∆P(kW) ∆Q(kVAr)
119.287 AC-120 0.293 0.321 2.342 2.569 120.9917 132.6736
95.430 AC-95 0.361 0.331 4.330 3.975 143.1431 131.4071
157.459 AC-150 0.246 0.314 1.473 1.884 530.3232 678.2884
119.287 AC-120 0.293 0.321 2.928 3.211 151.2397 165.842
59.984 AC-50 0.714 0.353 8.569 4.233 111.9274 55.28415