You are on page 1of 60

BÀI TOÁN BÙ CÔNG SuẤT PHẢN KHÁNG

U=
Phụ tải
Từ nút đến nút R ( Ω)
Pi (kW) Qi(kVAR) cosji
A B 0.0727 50 60 0.64
A C 0.0524 70 50 0.81
A D 0.0426 80 70 0.75
Tổng 200 180
Sau khi bù

Tổng tổn thất: DP∑(W)=

Yêu cầu: 1) Tính tổng lượng bù cần thiết tại thanh cái A để nâng HSCS lên 0,93 (ô G11)
2) Hãy phân bổ lượng bù đó cho các điểm tải (vùng H5:H7), đảm bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lư

Một số công thức: Hệ số CS trước khi bù: P


cos  
 3 2
P2     Qi  Qbi  
 i 1 
Tổng lượng bù cần thiết:
Qb  P  tg1  tg2 

Công suất biểu kiến:


S P2  Q2

Tổng tổn thất SC tác dụng: Si2


3
P   2 Ri
i 1 U dm
0.38 kV
CS trên đường dây sau khi
bù Công suất bù
Sij (kVA) Qij (kVAr) Qbi (kVAR)
=E5-I5
=SQRT(D6^2+(E6-I6)^2)
106.301
=SUM(H5:H7)
cosj= =D8/SQRT(D8^2+H8^2)
0.93

3333.66 --> MIN

n 0,93 (ô G11)
m bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lưới là MIN

1  tg2  tg 
1
1
cos 2
Sản lượng điện
Stt Họ và tên Ngày sinh Tuổi

1 Nguyễn Vân Anh 11/13/1983 41


2 Ngô Thị Ánh 11/3/1977 47
3 Hoàng Văn Bắc 9/21/1980 44
4 Phạm Hồng Bắc 11/21/1983 41
5 Phạm Trọng Bằng 12/29/1983 41
6 Nguyễn Vĩnh Bình 1/24/1977 47
7 Thái Quốc Bình 2/12/1977 47
8 Ngô Thanh Bình 3/18/1979 45

Tổng toàn bộ sản lượng 1,605.0


Tổng các hộ cósản lượng dưới 100 số 75.0
Tổng sản lượng các hộ dưới 38 tuổi 0
Tổng tiền điện 3,528,627.0
Hộ tiêu thụ lớn nhất 330.0
Hộ tiêu thụ ít nhất 36.0
Sản lượng tiêu thụ trung bình 200.6
Số hộ nghèo 2.0
Xếp hạng Ông Bằng trên xuống 3.0
Xếp hạng Ông Bằng dưới lên 6.0
ượng điện
Sản lượng Giá điện Xếp hạng trên
Tiền điện Phân loại
tiêu thụ trung bình xuống
39 993 7 38,727.00 ngheo
36 1400 8 50,400.00 ngheo
330 2300 1 759,000.00 giau
300 2100 2 630,000.00 giau
270 2200 3 594,000.00 giau
240 2230 4 535,200.00 giau
210 2330 5 489,300.00 giau
180 2400 6 432,000.00 binh thuong

Yêu cầu: Nhập công thức tính cho các ô màu vàng

Hướng dẫn:
1. Để tính tuổi có thể dùng hàm YEAR, tính chênh lệch năm hiện tại và năm sinh
2. Xếp hạng dùng hàm RANK
3. Tiền điện = Sản lượng tiêu thụ * Giá điện trung bình
4. Phân loại sử dụng hàm IF
5. Các hàm khác: COUNTIF, SUMIF, SUM, MAX, MIN, AVERAGE
sản lượng phân loại
<100 nghèo
100-200 bình thường
>200 giàu

ại và năm sinh
Sản lượng
Stt Họ và tên Số đầu kỳ Số cuối kỳ Tiền điện
tiêu thụ

1 Nguyễn Thanh Tuấn 1230 1450 220 -


2 Nguyễn Văn Tuấn 3420 3460 40 39,720.0
3 Nguyễn Anh Tuấn 3503 3700 197 318,968.0
4 Thân Ngọc Tuấn 7902 8400 498 1,019,360.0
5 Hoàng Tùng 2345 2740 395 770,395.0
6 Lê Thanh Tùng 2500 3100 600 1,266,200.0
7 Nguyễn Tiến Túy 2520 3000 480 975,800.0
8 Vi Hồng Tuyến 2100 2170 70 99,260.0

Yêu cầu:Tính các ô màu vàng Biểu giá điện sinh hoạt

Hướng dẫn: Số điện (kWh)


1. Sản lượng tiêu thụ = Số đầu kỳ - Số cuối kỳ Giá (đồng)
2. Tiền diện = Tổng (sản lượng các mức*Giá các mức)
3. Các hàm sử dụng: IF, SUMPRODUCT
4. Các tính năng sử dụng: Định dạng số liệu, AUTOFILL
5. Các hàm khác: COUNTIF, SUMIF, SUM, MAX, MIN, AVERAGE
Sản Sản Sản Sản Sản Sản
Sản lượng
lượng lượng lượng lượng lượng lượng
Mức 1
Mức 0 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Mức 6
0 100 50 50 20 0 0
40 0 0 0 0 0 0
0 100 50 47 0 0 0
0 100 50 50 100 100 98
0 100 50 50 100 95 0
0 100 50 50 100 100 200
0 100 50 50 100 100 80
0 70 0 0 0 0 0

điện sinh hoạt


Mức 0 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Múc 6
0-50 0-100 101-150 151-200 201-300 301-400 >400
993 1418 1622 2044 2210 2361 2420
Yêu cầu: Với bảng số liệu dưới đây,
Phân bố nhu c
Phân bố nhu cầu điện
Sinh hoạt
Công nghiệp
Dịch vụ TM
Nông nghiệp
Hành chính sự nghiệp

500000

300000

100000

Sinh hoạt Công nghiệp Dịch vụ TM Nông


ảng số liệu dưới đây, trình bày graph như hình bên trái
Phân bố nhu cầu điện
nhu cầu điện
500000
300000
100000
200000
545454
545454
Phân bố nhu cầu điện

200000

100000

Dịch vụ TM Nông nghiệp Hành chính sự


nghiệp
Phụ tải SH Chiếu sáng CN Yêu cầu: Với bảng số liệu bên trái, trình
1 20 2 5
2 20 2 5
3 21 2 5
4 21 4 5
5 25 6 5
6 29 8 9
7 30 6 20
8 35 4 40
9 40 4 60
10 45 4 60
11 45 26 60
12 40 4 40
13 35 4 40
14 40 4 60
15 40 4 60
16 35 4 60
17 45 8 50
18 50 10 40
19 50 10 40
20 50 10 30
21 40 10 10
22 30 8 5
23 25 6 5
24 23 4 5
i bảng số liệu bên trái, trình bày graph như hình dưới

140

120

100

80

60

40

20

0
1 2 3 4 5 6 7
ĐỒ THỊ PHỤ TẢI NGÀY

CN
Phụ tải SH
Chiếu sáng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
CN
Phụ tải SH
Chiếu sáng

21 22 23 24
Cung cấp điện
Khoảng cách nguồn tải
Tải\Nguồn 1 2 3 4 5
1 4.8 2.5 6 8 12
2 3 4 8 14 10
3 3.5 5 6 10 8
4 4 5 7 12 14
5 2.5 4.7 3.6 7.5 8.5
6 8.5 9.5 12 14 10
7 8 10 15 10 8
8 9.5 11 8.5 12 6
9 6 7 12 14 12
10 5.5 10.5 14 8 15

Yêu cầu:
1, Định dạng chuyển tự động các ô có giá trị 0-3 màu vàng; >3-7 màu xanh; >7 màu đỏ
2, Trung bình cộng các ô lớn hơn 10 12.9
3, Đếm số các ô lớn hơn 10 15
u xanh; >7 màu đỏ
Bài tập về cơ sở dữ liệu

TT Họ lót Tên Ngày sinh Quá trình Thi


1 Nguyễn Tuấn Anh 26/1/1982 1.0 3.0
2 Hoàng Văn Bính 8/7/1982 10.0 10.0
3 Hoàng Văn Chiến 27/10/1982 10.0 10.0
4 Lê Cao Chí 7/5/1980 10.0 8.0
5 Phan Huy Chương 10/6/1985 5.0 7.5
6 Đỗ Văn Công 19/10/1985 8.0 10.0
7 Nguyễn Mạnh Cường 24/6/1982 9.0 0.0
8 Lê Ba Duy 9/3/1983 10.0 0.0
9 Triệu Xuân Dũng 30/5/1980 10.0 0.0
10 Ngô Văn Giáp 18/3/1983 7.0 5.5
11 Lê Quang Hào 20/12/1983 9.0 10.0
12 Phạm Hồng Hải 10/7/1981 8.0 10.0
13 Đinh Như Hải 26/10/1981 9.0 10.0
14 Lê Trung Hiếu 23/3/1982 8.0 10.0
15 Trần Quang Hiền 31/1/1983 6.0 6.5
16 Trần Quốc Hoàn 27/7/1984 6.0 9.5
17 Lê Ngọc Hùng 10/9/1985 6.0 10.0
18 Trương Minh Hùng 15/10/1985 9.0 10.0
19 Đoàn Ngọc Hùng 17/4/1982 10.0 10.0
20 Trần Việt Hưng 10/6/1981 5.0 10.0
21 Dương Minh Khanh 12/9/1980 7.0 10.0
22 Đặng Quang Khải 1/3/1972 10.0 0.0
23 Lương Quỳnh Lưu 21/8/1993 10.0 10.0
24 Hoàng Văn Nam A 13/11/1979 10.0 10.0
25 Hoàng Văn Nam B 20/7/1983 9.0 10.0
26 Nguyễn Tiến Nam 24/2/1984 10.0 1.0
27 Trần Ngoạn 7/8/1989 10.0 10.0
28 Nguyễn Quang Ngọc 8/8/1982 10.0 10.0
29 Hà Đình Niên 12/5/1983 5.0 10.0

Yêu cầu:
1. Tổng số sinh viên đạt loại A: 20 dcounta
2. Điểm Tổng kết bằng số thấp nhất đối với sinh viên sinh sau năm 1985:
3. Số sinh viên có điểm thi <=5 hoặc Điểm TK chữ =F
4. Số sinh viên có điểm TP >=5 và điểm TKsố >=8:
5. Lọc đưa ra vị trí mới những sinh viên đạt loại A hoặc A+: Data/Sort&Filter/Advan

Vùng điều kiện


Sinh sau 1985 Quá trình Điểm TK số
FALSE >=5 >=8

5. Kết quả lọc;


Quá trình Điểm TK số
Điểm TK số Điểm TK chữ
2.4 F
10.0 A
10.0 A
8.6 A
6.8 C+
9.4 A
2.7 F
3.0 F
3.0 F
6.0 C
9.7 A
9.4 A
9.7 A
9.4 A
6.4 C
8.5 A
8.8 A
9.7 A
10.0 A
8.5 A
9.1 A
3.0 F
10.0 A
10.0 A
9.7 A
3.7 F
10.0 A
10.0 A
8.5 A

6.8 dmin
dcount
dcount
Data/Sort&Filter/Advanced

Thi Điểm TK chữ Điểm TK chữ


<=5 A
F A+
SO SÁNH HAI DỰ ÁN THEO CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH Hướng dẫn bảng tính:
1) Dòng tiền = Doanh thu - Chi phí
2) Dòng tiền tổng = Dòng tiền + Dòng t
3) Hệ số qui đổi (P/F,i%,n) tính về hiện
4) FIRR tính cho dòng tiền tổng dùng h
5) Tính NPV (tính theo công thức bên p
6) Màu xanh là các ô cần nhập

7) Màu vàng là các ô cần tính

Tæng vèn ®Çu t­: 55,000 Tr.®ång


L·i suÊt :

Gi¸ trÞ NPV :


8.00%

25,187.7 Tr.®ång DỰ ÁN X
Gi¸ trÞ B/C : 1.243
Gi¸ trÞ FIRR : 15% Thêi gian hoµn vèn: 9

S Vón Doanh Chi Dòng Doanh Chi Dòng Dòng


T ban thu phí tiền thu phí tiền tiền
T đầu phụ phụ phụ tổng
0 55,000.0 0.00 55,000.0 -55,000.0 0.0 0.0 0.0 -55,000.0
1 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
2 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
3 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
4 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
5 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
6 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
7 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
8 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
9 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
10 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
11 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
12 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
13 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
14 0.0 30,000.00 21,000.0 9,000.0 0.0 0.0 0.0 9,000.0
15 0.0 40,000.00 21,000.0 19,000.0 0.0 0.0 0.0 19,000.0

Tæng vèn ®Çu t­: Tr.®ång


L·i suÊt :
Gi¸ trÞ NPV :
8.00%
Tr.®ång DỰ ÁN Y
Gi¸ trÞ B/C :
Gi¸ trÞ FIRR : Thêi gian hoµn vèn: 0

S Vón Doanh Chi Dòng Doanh Chi Dòng Dòng


T ban thu phí tiền thu phí tiền tiền
T đầu phụ phụ phụ tổng
0 0.0 0.00 0.0 0.0 0.0
1 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
2 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
3 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
4 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
5 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
6 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
7 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
8 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
9 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
10 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
11 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
12 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
13 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
14 0.0 40,000.00 14,000.0 0.0 0.0
15 0.0 55,000.00 14,000.0 0.0 0.0
ướng dẫn bảng tính:
Dòng tiền = Doanh thu - Chi phí
Dòng tiền tổng = Dòng tiền + Dòng tiền phụ
〖 (𝑃/𝐹,𝑖%,𝑛)= 𝛽 〗 ^𝑛=1/(1+𝑖)^𝑛
Hệ số qui đổi (P/F,i%,n) tính về hiện tại:
FIRR tính cho dòng tiền tổng dùng hàm IRR 𝑁𝑃𝑉=∑_(𝑡=0)^15▒ 〖𝐴 _𝑡 𝛽^𝑡 〗
Tính NPV (tính theo công thức bên phải)
Màu xanh là các ô cần nhập

Màu vàng là các ô cần tính

ÁN X
n¨m

Hệ số
qui NPV
đổi
1.000 -55,000.0
0.926 -46,666.7
0.857 -38,950.6
0.794 -31,806.1
0.735 -25,190.9
0.681 -19,065.6
0.630 -13,394.1
0.583 -8,142.7
0.540 -3,280.2
0.500 1,222.0
0.463 5,390.7
0.429 9,250.7
0.397 12,824.7
0.368 16,134.0
0.340 19,198.1
0.315 25,187.7

#NAME?

ÁN Y
n¨m

Hệ số
qui NPV
đổi
Microsoft Excel 15.0 Answer Report
Worksheet: [Bai tap Excel.xlsx]S1
Report Created: 9/4/2019 7:14:17 AM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: Simplex LP
Solution Time: 0.015 Seconds.
Iterations: 5 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time 100 sec, Iterations 100, Precision 0,000001
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 500%, Solve Without Intege

Objective Cell (Min)


Cell Name
$B$13 Tổng chi 1 pha điện từ

Variable Cells
Cell Name
$B$9 Số lượng tự sản xuất 1 pha điện từ
$C$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha điện tử
$D$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha đa giá
$B$10 Số lượng thuê 1 pha điện từ
$C$10 Số lượng thuê 3 pha điện tử
$D$10 Số lượng thuê 3 pha đa giá

Constraints
Cell Name
$B$11 Tổng số lượng sản xuất và thuê thực tế 1 pha điện từ
$C$11 Tổng số lượng sản xuất và thuê thực tế 3 pha điện tử
$D$11 Tổng số lượng sản xuất và thuê thực tế 3 pha đa giá
$C$17 Thực tế sản xuất tổng số công
$D$17 Thực tế sản xuất tổng thời gian
$B$9 Số lượng tự sản xuất 1 pha điện từ
$C$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha điện tử
$D$9 Số lượng tự sản xuất 3 pha đa giá
$B$10 Số lượng thuê 1 pha điện từ
$C$10 Số lượng thuê 3 pha điện tử
$D$10 Số lượng thuê 3 pha đa giá
$B$9:$D$10=Integer
nditions are satisfied.

erance 500%, Solve Without Integer Constraints, Assume NonNegative

Original Value Final Value


0$ 453,300 $

Original Value Final Value Integer


L1 3,000 L1 Integer
L1 550 L1 Integer
L1 900 L1 Integer
M1 M1 Integer
M2 1,450 M2 Integer
M3 M3 Integer

Cell Value Formula Status Slack


3,000 L1+M1 $B$11=$B$4 Binding 0
2,000 L1+M1 $C$11=$C$4 Binding 0
900 L1+M1 $D$11=$D$4 Binding 0
5,000 c $C$17<=$C$16 Binding 0
9,525 h $D$17<=$D$16 Not Binding 475
3,000 L1 $B$9>=0 Not Binding 3,000 L1
550 L1 $C$9>=0 Not Binding 550 L1
900 L1 $D$9>=0 Not Binding 900 L1
M1 $B$10>=0 Binding M1
1,450 M2 $C$10>=0 Not Binding 1,450 M2
M3 $D$10>=0 Binding M3
Xưởng sản xuất công tơ
loại 1 pha điện từ
Đơn hàng 1 tháng 3000
Chi phí Tự sản xuất / 1 sản phẩm 50 $
Chi phí thuê / 1 sản phẩm 61 $
Thời gian tự sản xuất/ 1 sản phẩm 2h
Công tự sản xuất / 1 sản phẩm 1c
Số lượng tự sản xuất 3,000 L1
Số lượng thuê M1
Tổng số lượng sản xuất và thuê thực tế 3,000 L1+M1

Tổng chi 453,300 $

Năng lực tự sản xuất


Thực tế sản xuất

Yêu cầu:
Xác định số lượng công tơ tự sản xuất và thuê để đáp ứng đơn hàng với tổng chi phi thấp nhất trong giới hạn
ất công tơ
3 pha điện tử 3 pha đa giá
2000 900
83 $ 130 $
97 $ 145 $
1.5 h 3h
2c 1c
550 L1 900 L1
1,450 M2 M3
2,000 L1+M1 900 L1+M1

tổng số công tổng thời gian


5,000 c 10,000 h
5,000 c 9,525 h

g với tổng chi phi thấp nhất trong giới hạn về công và thời gian thực hiện.
Vận tải
Loại xe tự có(tải trọng - tấn) 15 35
Chi phí tự chạy 5$ 10 $
Số chuyến tối đa tự chạy được 20 20
Loại xe thuê (tải trọng - tấn) 7 12
Chi phí thuê 6$ 11 $
Số chuyến tối đa thuê được 10 16
Số tuyến thực tế sẽ tự chạy 20 13
Số chuyến thực tế sẽ thuê 10 1

Tổng khối lượng cần chở - tấn 3500


Khối lượng chở được thực tế - tấn 3545
Tổng chi 1346

Yêu cầu:
Xác định số chuyến thực tế sẽ chạy và thuê cho từng loại trọng tải, đảm bảo số lượng cần chở với tổng chi t
50 75
15 $ 20 $
15 13
20 30 80
16 $ 22 $ 25 $
12 18 5
15 13 0
3 18 5

ố lượng cần chở với tổng chi thấp nhất.


Cung cấp điện
Yêu
cầu
Khoảng cách nguồn tải (đã có) Công suất truyền tải giữa ng
CS
Tải
Tải\Nguồn 1 2 3 4 5 Tải\Nguồn
1 4.8 2.5 6.0 8.0 12.0 7 7.0 1
2 3.0 4.0 8.0 14.0 10.0 6.5 6.5 2
3 3.5 5.0 6.0 10.0 8.0 5.0 5.0 3
4 4.0 5.0 7.0 12.0 14.0 6.5 6.5 4
5 2.5 4.7 3.6 7.5 8.5 7.0 7.0 5
6 8.5 9.5 12.0 14.0 10.0 6.0 6.0 6
7 8.0 10.0 15.0 10.0 8.0 8.0 8.0 7
8 9.5 11.0 8.5 12.0 6.0 7.0 7.0 8
9 6.0 7.0 12.0 14.0 12.0 8.0 8.0 9
10 5.5 10.5 14.0 8.0 15.0 6.0 6.0 10

Giới hạn CS
nguồn

Yêu cầu khác: Công suất các đường dây bé hơn 4 và không được xây dựng đường dây nối N2-T1; N5-T8
Tổng chi phí 521.8

Yêu cầu:
Xác định công suất truyền từ các nguồn cho từng phụ tải, thỏa mãn các yêu cầu và ràng buộc về phụ tải và n
với chi phí thấp nhất.
ông suất truyền tải giữa nguồn và tải (đang đi tìm)

1 2 3 4 5
0.0 0.0 3.0 4.0 0.0
4.0 2.5 0.0 0.0 0.0
0.0 0.0 0.0 2.0 3.0
1.5 4.0 1.0 0.0 0.0
0.0 0.0 3.0 4.0 0.0
0.0 0.0 0.0 2.0 4.0
0.0 0.0 0.0 4.0 4.0
0.0 0.0 3.0 4.0 0.0
0.5 3.5 0.0 0.0 4.0
2.0 0.0 0.0 4.0 0.0
8.0 10.0 10.0 24.0 15.0
8.0 10.0 10.0 35.0 15.0

ờng dây nối N2-T1; N5-T8

à ràng buộc về phụ tải và nguồn như trên


Tæ hîp T & D :S¶n xuÊt &Kinh doanh

Khả năng
Khách Khách Khách sản xuất
Khách hàng 1 hàng 2 hàng 3 hàng 4 ∑j=1,4 X1j bơm
Phân xưởng 1 300 0 0 200 500 X1 600
Phân xưởng 2 0 250 150 200 600 X1 600
∑i=1,2 Xij 300 250 150 400
Nhu cầu 300 250 150 400 C_vc
27,400
Phí vận chuyển $ 23 $ 30 $ 32 $ 26 C_sx
$ 33 $ 27 $ 25 $ 24 499,515
360,190

Tổng chi phí 887,105

Yêu cầu:
Xác định Số lượng bơm của từng phân xưởng cấp cho từng khách hàng, đảm bảo các ràng buộc về đơn hàng
với chi phí thấp nhất.
: CSX1 = 2X12 – 1 X1 + 15
: CSX2 = X22 + 0.3 X2 + 10

CSX1 + CSX2 + CVC →Min

o các ràng buộc về đơn hàng và năng lực sản xuất của PX
BÀI TOÁN BÙ CÔNG SuẤT PHẢN KHÁNG
U=
Phụ tải
Từ nút đến nút R ( Ω)
Pi (kW) Qi(kVAR) cosji
A B 0.0727 50 60 0.64
A C 0.0524 70 50 0.81
A D 0.0426 80 70 0.75
Tổng 200 180 0.74
Sau khi bù

Tổng tổn thất: DP∑(W)=

Yêu cầu: 1) Tính tổng lượng bù cần thiết tại thanh cái A để nâng HSCS lên 0,93 (ô G11)
2) Hãy phân bổ lượng bù đó cho các điểm tải (vùng H5:H7), đảm bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lư

Một số công thức: Hệ số CS trước khi bù: P


cos  
 3 2
P2     Qi  Qbi  
 i 1 
Tổng lượng bù cần thiết:
Qb  P  tg1  tg2 

Công suất biểu kiến:


S P2  Q2

Tổng tổn thất SC tác dụng: Si23


P   2 Ri
i 1 U dm
0.38 kV
CS trên đường dây sau khi
bù Công suất bù
Sij (kVA) Qij (kVAr) Qbi (kVAR)
51.737 13.30 46.70
74.924 26.71 23.29
89.017 39.04 30.96
100.95
cosj= 0.93
Qb 100.95

79.50 --> MIN 7084.279778

o tổng tổn thất (ô G13) trên lưới là MIN

1
tg  1
cos 2
Microsoft Excel 15.0 Answer Report
Worksheet: [Bai tap Excel.xlsx]S5
Report Created: 9/4/2019 8:26:42 AM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: GRG Nonlinear
Solution Time: 0.047 Seconds.
Iterations: 4 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time 100 sec, Iterations 100, Precision 0,000001
Convergence 0,0001, Population Size 100, Random Seed 0, Derivatives Forward, Require Bounds
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 500%, Solve Without Intege

Objective Cell (Min)


Cell Name Original Value Final Value
$G$13DP∑(W)= cosji 9090.10 5693.23

Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$H$5 B Qbi (kVAR) 0 40.69235402 Contin
$H$6 C Qbi (kVAR) 0 23.21248451 Contin
$H$7 D Qbi (kVAR) 0 37.05010462 Contin

Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$H$8 Tổng Qbi (kVAR) 100.95 $H$8=$G$11 Binding 0
$H$5 B Qbi (kVAR) 40.6923540243 $H$5<=$E$5 Not Binding 19.30764598
$H$6 C Qbi (kVAR) 23.2124845112 $H$6<=$E$6 Not Binding 26.78751549
$H$7 D Qbi (kVAR) 37.0501046172 $H$7<=$E$7 Not Binding 32.94989538
ons are satisfied.

Forward, Require Bounds


ce 500%, Solve Without Integer Constraints, Assume NonNegative
Microsoft Excel 15.0 Sensitivity Report
Worksheet: [Bai tap Excel.xlsx]S5
Report Created: 9/4/2019 8:26:43 AM

Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$H$5 B Qbi (kVAR) 40.69235402 0
$H$6 C Qbi (kVAR) 23.21248451 0
$H$7 D Qbi (kVAR) 37.05010462 0

Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$H$8 Tổng Qbi (kVAR) 100.9549432 -19.44133377
Đơn giá diện tích Dung tích Số lượng mua
Công ty A 120 7.5 16 16
Công ty B 240 10 24 9
Công ty C 160 8 18 10

Tổng diện tích có 290


Ngân sách 5680
Dung tích lớn nhất 652
Diện tích thực tế 290
Tiền thực tế 5680
Đơn giá diện tích Dung tích Số lượng mua
Công ty A 120 7.5 16 26
Công ty B 240 10 24 0
Công ty C 160 8 18 4
Công ty D 70 1.5 9 48

Tổng diện tích có 299


Ngân sách 7680
Dung tích lớn nhất 920
Diện tích thực tế 299
Tiền thực tế 7120
BÀI TOÁN BÙ CÔNG SuẤT PHẢN KHÁNG
U=
Phụ tải
Từ nút đến nút R ( Ω)
Pi (kW) Qi(kVAR) cosji
A B 0.0727 50 60 0.64
A C 0.0524 70 50 0.81
A D 0.0426 80 70 0.75
Tổng 200 180
Sau khi bù

Cần bù: Qb∑(kVAr)= cos  


P
 3
2
P2    Qi  Qbi  
Tổng tổn thất: DP∑(W)=  i 1 

Yêu cầu: 1) Tính tổng lượng bù cần thiết tại thanh cái A để nâng HSCS lên 0,93 (ô G11)
2) Hãy phân bổ lượng bù đó cho các điểm tải (vùng H5:H7), đảm bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lư

Một số công thức: Hệ số CS trước khi bù:

Tổng lượng bù cần thiết:


Qb  P  tg1  tg2 

Công suất biểu kiến:


S P2  Q2

Pi 2   Qi  Qbi 
2
Tổng tổn thất SC tác dụng: 3
P   2
Ri
i 1 U dm
0.38 kV
CS trên đường dây sau khi
bù Công suất bù
Sij (kVA) Qij (kVAr) Qbi (kVAR)

cosj= 1.00

P

 3
2
P2    Qi  Qbi  
 i 1  --> MIN

n 0,93 (ô G11)
m bảo tổng tổn thất (ô G13) trên lưới là MIN

1  tg2  tg 
1
1
cos 2

 Qbi 
2

2
Ri
dm
SỬ DỤNG EXCEL SOLVER ĐỂ TÌM HỆ SỐ HOÀN VỐN NỘI TẠI

Năm (t) Dòng tiền (At) b^t At*b^t


0 -55,000 1.0000 -55,000.00
1 9,000 1.0000 9,000.00
2 9,000 1.0000 9,000.00 N
Bt 
NPVi*  P  
0
3
4
9,000 1.0000
9,000 1.0000
9,000.00
9,000.00 t 0 1  i
5 9,000 1.0000 9,000.00
6 9,000 1.0000 9,000.00
7 9,000 1.0000 9,000.00
8 9,000 1.0000 9,000.00
9 9,000 1.0000 9,000.00
10 9,000 1.0000 9,000.00
11 9,000 1.0000 9,000.00
12 9,000 1.0000 9,000.00
13 9,000 1.0000 9,000.00
14 9,000 1.0000 9,000.00
15 19,000 1.0000 19,000.00 𝛽^𝑡=1/(1+𝐼𝑅𝑅)^𝑡

Biến Hàm Mục tiêu 𝑁𝑃𝑉=∑_(𝑡=0)^15▒ 〖𝐴 _𝑡 𝛽^𝑡 〗


IRR NPV
90,000.00
N
Bt  Ct N
Bt  Ct
NPVi*  P  
0
 0
t 0 1  i 
* t
t 0 1  IRR t

𝑡=1/(1+𝐼𝑅𝑅)^𝑡

(𝑡=0)^15▒ 〖𝐴 _𝑡 𝛽^𝑡 〗
U1 kV Utdm, St, Cos()

~ P = S*cosj U1đm= 22
Q2=S2-P2

U1(kV) St(kVA) Cos(φ) Sb-Công suất máy Tỷ số biến áp, kb Io% ∆Po(kW)
22.5 130 0.8 55
23 130 0.85 55
22 290 0.9 55
22 280 0.9 55
23 450 0.9 55
22 380 0.9 55
22.5 980 0.9 55
22 500 0.9 55
21.5 210 0.9 53.625
23 300 0.8 56.375

Gam MBA: (kVA) 30 50 100 160

Một số công thức cơ bản


r=ro*l P1=Pt+∆Pb Pt=S*cos(fi)
x=xo*l Q1=Qt+∆Qb Qt=S*sin(fi)

∆Qcu=(St/U1đm)^2*Xb*10^-3 (kVAr) ∆Qb=∆Qo+∆Qcu


∆Pcu=(St/U1đm)^2*Rb*10^-3 (kW) ∆Pb=∆Po+∆Pcu
Hoặc ∆Qo=Io%*Sb/100
∆Qcu=Un%*St^2/(100*Sb)
∆Pcu=∆Pn(St/Sb)^2
Yêu cầu: 1) Lookup số liệu và hoàn thành bảng dựa trên các số liệu sheet Catalog
2) Tính toán cho các ô màu vàng để tính điện áp tải phía hạ áp

kV

∆Pn(kW) ∆Qo(kVAr) Un% Rb(W) Xb(W) ∆Pb(kW) ∆Qb(kVAr)

180 250 320 400 560 630 800

Rb=∆Pn*(U1đm/Sb)^2*10^3 (W)
Xb=Un%*U1đm^2/Sb*10 (W)

Qb=∆Qo+∆Qcu ∆U=(P1*R+Q1*X)/U1
Pb=∆Po+∆Pcu Ut=(U1-∆U)/kb
Qo=Io%*Sb/100
c số liệu sheet Catalog
ải phía hạ áp

Qui về hạ áp
P1(kW) Q1(kVAr) DU(V) Ut(V)

1000 1250 1500

Nhóm 2 D11H2 - ngày 28/8


Từ nút Đến nút ptử ĐM Ro(W/km) Xo(W/km) số mạch l(km)
A B dz AC-120 0.29 0.32 2
B C dz AC-70 0.51 0.34 1
B 3 ba 15 4.57 84.70 2
C 4 ba 15 4.57 84.70 1
R(W) X(W) ∆P0(MW) ∆Q0(MVAr) P(MW) Q(MVAr) ∆P(MW) ∆Q(MVAr)
P1(MW) Q1(MVAr)Qbi(mVAR)
Bảng Thông số dây
Ghi chú:
Dtb = (Dab.Dbc.Dca)^(1/3) R1 = Rdc
Rtd= 0,786*R (if #strands = 37). X1 = 0.145*log(Dtb*1000/Rtd)
Rtd= 0,756*R (if #strands = 19). Ro = R1 + 0.148
Rtd= 0,726*R (if #strands = 7). Xo = 0.434*log( Dd/rtd) với Dd=1000
rtd = (Rtd*10^(-3)*Dtb^2)^(1/3) Hệ số không đồng nhất của dây dẫn:

Installation of conductor
NAME Vật liệu lõi AREA Diameter #Strands AMPS Rdc
Dab Dbc
(mm2) (mm) (--) (Amps) (W/km) (m) (m)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
AC-35 AC 34.62 8.4 7 0.7774 0.8 0.7
AC-50 AC 49.46 9.6 7 167 0.5951 0.8 0.7
AC-70 AC 69.25 11.4 7 175 0.4218 0.8 0.7
AC-95 AC 92.37 13.5 7 252 0.3007 0.8 0.7
AC-120 AC 116.93 15.2 19 320 0.244 0.8 0.7
AC-150 AC 147.99 17 19 345 0.2046 0.8 0.7
AC-185 AC 182.71 19 19 387 0.1591 0.8 0.7

Bảng thông số MBA


Điện áp Dòng điện
C.suất Io% ∆Po ∆Pn Un%
S.cấp T.cấp S.cấp T.cấp

(kVA) (kV) (kV) (A) (A) (%) (kW) (kW) (%)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


100 22 0.4 2.6 144 1.4 0.29 2.064 4.5
160 22 0.4 4.2 230 1.47 0.49 2.821 4.6
180 22 0.4 4.72 260 0.99 0.504 2.281 4.02
250 22 0.4 6.6 361 1.27 0.63 4.249 4.34
320 22 0.4 8.4 461.9 0.14 0.397 3.577 3.93
400 22 0.4 10.5 577 0.33 0.78 4.372 3.99

Bảng thông số MBA TT


Điện áp Dòng điện
C.suất Io% ∆Po ∆Pn Un%
S.cấp T.cấp S.cấp T.cấp
(MVA) (kV) (kV) (A) (A) (%) (kW) (kW) (%)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


15 110 10 78.73 866.03 0.7 19 85 10.5
25 110 10 131.22 1443.38 0.7 19 85 10.5
40 110 10 209.95 2309.40 0.7 19 85 10.5
60 110 10 314.92 3464.10 0.7 19 85 10.5
100 110 10 524.86 5773.50 0.7 19 85 10.5
150 110 10 787.30 8660.25 0.7 19 85 10.5
dây

212.5

Dd=1000
1.2

ation of conductor
Dtb Rtd r_td R0 X0
Dca
(m) (m) (mm) (m) (W/km) (W/km)
(10) (11) (12) (13) (14) (15)
1.5 0.944 3.049 0.139 0.933 0.361
1.5 0.944 3.485 0.146 0.714 0.353
1.5 0.944 4.138 0.154 0.506 0.342
1.5 0.944 4.901 0.163 0.361 0.331
1.5 0.944 5.761 0.172 0.293 0.321
1.5 0.944 6.443 0.179 0.246 0.314
1.5 0.944 7.201 0.186 0.191 0.307

MBA
Rb (Ω) Xb (Ω) Sbase Zbase (Ω) Rb* Xb*
Un 1000*Ud
∆Pn*Udm^
%*Udm^ m^2/
2*1000/ (kVA) (p.u) (p.u)
2*10/ SdmMB
Sdm^2
Sdm A
(10) (11) (12) (13) (14) (15)
99.90 217.80 1000 4840 0.02064 0.04500
53.33 139.15 1000 3025 0.01763 0.04600
34.07 108.09 1000 2689 0.01267 0.04020
32.90 84.02 1000 1936 0.01700 0.04340
16.91 59.44 1000 1513 0.01118 0.03930
13.23 48.28 1000 1210 0.01093 0.03990

BA TT
Rb (Ω) Xb (Ω) Sbase Zbase (Ω) Rb* Xb*
Un 1000*Ud
∆Pn*Udm^
%*Udm^ m^2/
2*1000/ (MVA) (p.u) (p.u)
2*10/ SdmMB
Sdm^2
Sdm A
(10) (11) (12) (13) (14) (15)
4.57 84.70 1000 807 0.00567 0.10500
1.65 50.82 1000 484 0.00340 0.10500
0.64 31.76 1000 303 0.00213 0.10500
0.29 21.18 1000 202 0.00142 0.10500
0.10 12.71 1000 121 0.00085 0.10500
0.05 8.47 1000 81 0.00057 0.10500
U1 kV

U1(kV) Uđm (kV) L(km) St(MVA) Cos(φ) Jkt(A/mm^2) Số dây I(A)


22.5 22 8 5 0.85 1.1 1 131.216
110 110 12 20 0.8 1.1 1 104.973
10 10 6 6 0.85 1.1 2 173.205
22 22 10 5 0.86 1.1 1 131.216
35.6 35 12 4 0.9 1.1 1 65.9829

Cỡ dây AC: 35 50 70 95
42.5 60 82.5 107.5

r=ro*l Một số công thức cơ bản


x=xo*l I=St/(sqrt(3)*Uđm) ∆Q=(St/Uđm)^2*X
Fkt=I/Jkt ∆P=(St/Uđm)^2*R
Đường dây St, Cos() Yêu cầu: 1) Lookup số liệu và hoàn thành bảng dựa t
2) Tính toán cho các ô màu vàng: để chọn d

Fkt (mm2) Loại dây Ro(W/km) Xo(W/km) R(W) X(W) ∆P(kW) ∆Q(kVAr)
119.287 AC-120 0.293 0.321 2.342 2.569 120.9917 132.6736
95.430 AC-95 0.361 0.331 4.330 3.975 143.1431 131.4071
157.459 AC-150 0.246 0.314 1.473 1.884 530.3232 678.2884
119.287 AC-120 0.293 0.321 2.928 3.211 151.2397 165.842
59.984 AC-50 0.714 0.353 8.569 4.233 111.9274 55.28415

120 150 185 240 300 400


135 167.5 212.5 270 350

P1=Pt+∆P Pt=S*cos(fi) ∆U=(P1*R+Q1*X)/U1


Q1=Qt+∆QQt=S*sin(fi) Ut=U1-∆U
oàn thành bảng dựa trên các số liệu sheet Catalog
màu vàng: để chọn dây và điện áp tải

P1(MW) Q1(MVAr) ∆U (kV) Ut(KV)


=

You might also like