Professional Documents
Culture Documents
Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Hóa học
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ
CỘT CHÊM
G L=0 L=0.2 L=0.4 L=0.6 L=0.8 L=1 L=1.2 L=1.4 L=1.6 L=1.8
(%) Pck Pư Pư Pư Pư Pư Pư Pư Pư Pư
10 5 10 10 13 5 12 10 16 20 23
20 7 13 15 15 15 12 15 15 55 53
30 7 15 16 25 28 43 36 76
40 19 25 25 44 64 75 71
60 33 45 86 151 170
70 50 65 126 192
80 64 87 176
90 78 105 245
( )
kg G % × ρk × 0.286
G 2
=
m .s 60 × F
1
G Pck Pck Pck/Z
G% fck Reck logG Log(Pck/Z) Logfck
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
10 0.0873 5 49.05 81.75 13.413 49.791 -1.059 1.912 1.13
20 0.1746 7 68.67 114.45 4.695 99.583 -0.758 2.059 0.67
30 0.2619 7 68.67 114.45 2.086 149.374 -0.582 2.059 0.32
40 0.3492 19 186.39 310.65 3.186 199.166 -0.457 2.492 0.50
50 0.4365 27 264.87 441.45 2.897 248.957 -0.360 2.645 0.46
60 0.5237 33 323.73 539.55 2.459 298.749 -0.281 2.732 0.39
70 0.6110 50 490.5 817.50 2.737 348.540 -0.214 2.912 0.44
80 0.6983 64 627.84 1046.40 2.683 398.331 -0.156 3.020 0.43
90 0.7856 78 765.18 1275.30 2.583 448.123 -0.105 3.106 0.41
c. Đồ thị
3.000
2.500
2.000
1.500
1.000
0.500
0.000
-1.200 -1.000 -0.800 -0.600 -0.400 -0.200 0.000
2
Log(f) theo Log(Re) tại L=0
1.20
1.00
0.80
0.60
0.40
0.20
0.00
1.600 1.800 2.000 2.200 2.400 2.600 2.800
3
50 0.4365 35 343.35 572.25 1.30 40.328 3.76 -0.360 2.76 0.575
60 0.5237 45 441.45 735.75 1.36 40.328 3.35 -0.281 2.87 0.525
70 0.6110 65 637.65 1062.75 1.30 40.328 3.56 -0.214 3.03 0.551
80 0.6983 87 853.47 1422.45 1.36 40.328 3.65 -0.156 3.15 0.562
90 0.7856 105 1030.05 1716.75 1.35 40.328 3.48 -0.105 3.23 0.541
Đồ thị
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.0000 0.1000 0.2000 0.3000 0.4000 0.5000 0.6000 0.7000 0.8000 0.9000
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80
4
L = 0.4
Đồ thị
3.500
3.000
2.500
2.000
1.500
1.000
0.500
0.000
0.0000 0.1000 0.2000 0.3000 0.4000 0.5000 0.6000 0.7000 0.8000 0.9000
5
Log(f) theo Log(Re) tại L=0.4
1.600
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80
L = 0.6
Đồ thị
6
Log(Dpcu) theo G khi L=0.6
4.00
3.50
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.0000 0.1000 0.2000 0.3000 0.4000 0.5000 0.6000 0.7000
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80
L = 0.8
7
50 0.4365 117 1147.77 1912.95 4.33 161.31 12.55 -0.360 3.28 1.10
60 0.5237 170 1667.7 2779.5 5.15 161.31 12.67 -0.281 3.44 1.10
Đồ thị
3.50
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000 0.3500 0.4000 0.4500 0.5000 0.5500
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80
L=1
8
30 0.2619 43 421.83 703.05 6.14 201.64 12.82 -0.582 2.85 1.11
40 0.3492 75 735.75 1226.25 3.95 201.64 12.57 -0.457 3.09 1.10
50 0.4365 140 1373.4 2289 5.19 201.64 15.02 -0.360 3.36 1.18
Đồ thị
3.50
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000 0.3500 0.4000 0.4500 0.5000
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80
9
L = 1.2
Đồ thị
3.50
3.00
2.50
2.00
1.50
1.00
0.50
0.00
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000 0.3500 0.4000 0.4500 0.5000
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80
10
L = 1.4
Đồ thị
3.000
2.500
2.000
1.500
1.000
0.500
0.000
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000
1.60
1.40
1.20
1.00
0.80
0.60
0.40
0.20
0.00
1.60 1.70 1.80 1.90 2.00 2.10 2.20 2.30
11
L = 1.6
Đồ thị
2.90
2.80
2.70
2.60
2.50
2.40
2.30
2.20
0.0800 0.0900 0.1000 0.1100 0.1200 0.1300 0.1400 0.1500 0.1600 0.1700 0.1800
1.70
1.65
1.60
1.55
1.50
1.45
1.65 1.70 1.75 1.80 1.85 1.90 1.95 2.00 2.05
12
L = 1.8
Đồ thị
2.90
2.80
2.70
2.60
2.50
2.40
2.30
0.0800 0.0900 0.1000 0.1100 0.1200 0.1300 0.1400 0.1500 0.1600 0.1700 0.1800
1.80
1.75
1.70
1.65
1.60
1.55
1.50
1.45
1.40
1.65 1.70 1.75 1.80 1.85 1.90 1.95 2.00 2.05
13
Bảng kết quả
L G*
L G* (%) L/G* V (m/s) 1 2 log1 log2
(kg/s) (kg/s.m2)
0.6 70 0.038 0.062 0.611 0.524 0.033 0.002 -1.475 -2.676
0.8 60 0.050 0.096 0.5237 0.450 0.016 0.003 -1.797 -2.484
1 50 0.063 0.144 0.4365 0.375 0.010 0.005 -1.991 -2.308
1.2 50 0.075 0.173 0.4365 0.375 0.016 0.006 -1.807 -2.229
1.4 30 0.088 0.336 0.2619 0.225 0.039 0.011 -1.405 -1.940
1.6 20 0.100 0.576 0.1746 0.150 0.075 0.020 -1.124 -1.706
1.8 20 0.113 0.648 0.1746 0.150 0.084 0.022 -1.077 -1.655
b. Đồ thị
-0.500
-1.000
-1.500
-2.000
-2.500
14
Log() theo L
1.20
G=10%
1.00 Linear ( G=10%)
G=20%
Linear (G=20%)
0.80 G=30%
Linear (G=30%)
G=40%
0.60
Linear (G=40%)
Linear (G=40%)
0.40 G=50%
Linear (G=50%)
Linear (G=50%)
0.20
0.00
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
15
Log() theo L tại G=10% y = 0.2359x + 0.1494
Log() theo L tại G=20% y = 0.3445x + 0.0924
Log() theo L tại G=30% y = 0.5454x + 0.1894
Log() theo L tại G=40% y = 0.5515x - 0.0028
Log() theo L tại G=50% y = 0.6333x + 0.0459
16
không đều với dòng lỏng và tăng rất nhanh khi càng lên cao, thể hiện sự phụ thuộc
hàm lũy thừa (số mũ khoảng từ 1,8 đến 2,0):
∆ Pck =α G n
Với n=1.8 →2.0
Khi tăng vận tốc dòng khí lên, ảnh hưởng cản trở của dòng lỏng tăng đều đặn
cho đến một trị số tới hạn của vận tốc khí, lúc đó độ giảm áp của dòng khí tăng vọt
lên. Điểm ứng với trị số tới hạn của vận tốc khí này được gọi là điểm gia trọng. Nếu
tiếp tục tăng vận tốc khí quá trị số tới hạn này, ảnh hưởng cản trở hỗ tương giữa dòng
lỏng và dòng khí rất lớn, Pc tăng mau chóng không theo phương trình trên nữa.
Dòng lỏng lúc này chảy xuống cũng khó khăn, cột ở điểm lụt.
Theo đồ thị Log(Pcư/Z) theo LogG, ta có thể thấy các đường biểu diễn khi cột
ướt tương hợp khá tốt với hàm đa thức bậc 2 mà lý thuyết đã nhận định, tuy nhiên lại
hơi khó để nhận dạng những điểm gia trọng (điểm mà tại đó độ dốc của hàm thay đổi
đột ngột)
3. Mục đích và cách sử dụng giản đồ f theo Re
Giản đồ f theo Re được xây dựng để biểu diễn sự phụ thuộc của trở lực trong cột
vào lưu lượng của dòng khí (khi dòng lỏng được cố định lưu lượng). Khi lưu lượng
dòng khí cứ tăng còn lưu lượng dòng lỏng cố định thì trở lực phải tăng lên. Tương tự,
với cùng một lưu lượng khí mà lưu lượng lỏng tăng lên thì trở lực cũng phải tăng
Tuy nhiên, khi nhìn vào đồ thị Logf theo LogRe, tất cả các trường hợp cột khô
và cột ướt, khi lưu lượng khí G từ 0.0873 đến 0.2619 thì trở lực giảm dần. Nhưng ở
các trường hợp sau giảm đột ngột thì trở lực bắt đầu tăng lại nhưng không đều. Điều
này có thể do sai số trong quá trình vận hành và tính toán trong thí nghiệm
4. Sự liên hệ giữa các đối tượng khảo sát có theo như dự đoán không? Nếu không giải
thích lý do
Các đại lượng khảo sát trong bài thí nghiệm này nhìn chung có mối liên hệ chưa
được tốt, thông qua các số liệu thí nghiệm thu được. Cụ thể:
- Log(ΔPck/Z)_logG cho kết quả đồ thị là đường thẳng gần như tuyến tính, phù
hợp với lý thuyết
- Log(ΔPcư/Z)_G: theo lý thuyết thì được chia làm 2 phần rõ rệt, một phần là
chế độ chảy màng và quá độ, phần còn lại là chế độ nhũ tương. Tuy nhiên
trong bài thí nghiệm này, điểm phân chia 2 phần không rõ ràng, khó xác
định. Sai lệch này có thể do sai sót trong quá trình thí nghiệm. Quá trình
17
khảo sát kết thúc khi cột lụt nhằm tránh việc khí lôi cuốn lỏng lên đỉnh cột,
bắn ra ngoài gây chập điện nên trong bài thí nghiệm tất cả các đường biểu
diễn kết thúc ở điểm lụt (hay điểm sặc) của cột ứng với lưu lượng lỏng xác
định trước.
- Logf _LogRe: đường biểu diễu không phù hợp lắm với mô hình hồi quy
tuyến tính đã đề ra
- Logσ_L: đường biểu diễu cho sự tương hợp rất kém so với mô hình hồi quy
tuyến tính và hệ số góc Ω=0.084 như lý thuyết đã nêu
Sai lệch so với lý thuyết trong bài thí nghiệm có thể là do sai số quá lớn khi vận
hành và không thể khống chế quá trình xảy ra trong cột. Cũng có thể là do nguyên
nhân khách quan như bơm, quạt, không đều hay đọc áp suất chưa chính xác.
18