You are on page 1of 20

Đại học Quốc gia TP.

Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Hóa học
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ

Phúc trình thí nghiệm


Quá trình & Thiết bị
Bài:

CỘT CHÊM

Năm học 2021 – 2022


2
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THÔ

G L=0 L=0.2 L=0.4 L=0.6 L=0.8 L=1 L=1.2 L=1.4 L=1.6 L=1.8
(%) Pck Pư Pư Pư Pư Pư Pư Pư Pư Pư
10 5 10 10 13 5 12 10 16 20 23
20 7 13 15 15 15 12 15 15 55 53
30 7 15 16 25 28 43 36 76

40 19 25 25 44 64 75 71

50 27 35 54 77 117 140 140

60 33 45 86 151 170

70 50 65 126 192

80 64 87 176

90 78 105 245

II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


1. Thí nghiệm cột khô
a. Các thông số, công thức tính toán
 Tính fck bằng công thức
3.8
f ck=
ℜck 0.2
 Tính Reck bằng công thức
4G
ℜck=

Trong đó  là độ nhớt của dòng khí, kg/m.s
 Lưu lượng khí:

( )
kg G % × ρk × 0.286
G 2
=
m .s 60 × F

Với k là khối lượng riêng của dòng khí ở 25oC


F là tiết diện của cột chêm, tính bằng công thức
π d 2 π × 0.092
F= = =0.0064(m¿¿ 2)¿
4 4
b. Các trị số kết quả khi cột khô

1
G Pck Pck Pck/Z
G% fck Reck logG Log(Pck/Z) Logfck
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
10 0.0873 5 49.05 81.75 13.413 49.791 -1.059 1.912 1.13
20 0.1746 7 68.67 114.45 4.695 99.583 -0.758 2.059 0.67
30 0.2619 7 68.67 114.45 2.086 149.374 -0.582 2.059 0.32
40 0.3492 19 186.39 310.65 3.186 199.166 -0.457 2.492 0.50
50 0.4365 27 264.87 441.45 2.897 248.957 -0.360 2.645 0.46
60 0.5237 33 323.73 539.55 2.459 298.749 -0.281 2.732 0.39
70 0.6110 50 490.5 817.50 2.737 348.540 -0.214 2.912 0.44
80 0.6983 64 627.84 1046.40 2.683 398.331 -0.156 3.020 0.43
90 0.7856 78 765.18 1275.30 2.583 448.123 -0.105 3.106 0.41

c. Đồ thị

Log(DPck/Z) theo LogG


3.500

3.000

2.500

2.000

1.500

1.000

0.500

0.000
-1.200 -1.000 -0.800 -0.600 -0.400 -0.200 0.000

2
Log(f) theo Log(Re) tại L=0
1.20

1.00

0.80

0.60

0.40

0.20

0.00
1.600 1.800 2.000 2.200 2.400 2.600 2.800

2. Thí nghiệm cột ướt


a. Các thông số, công thức tính toán
 Tính fcư bằng công thức
f cư =σ f ck

Trong đó  tính bằng công thức ∆ Pcư =σ ∆ Pck


 Tính ReL bằng công thức
4 GL
ℜL =
Fa μL

Trong đó L là độ nhớt của dòng khí, kg/m.s


 Lưu lượng lỏng

L ( kgs )= L(GPM) × ρ × 4.586


60 ×1000
L

Với L là khối lượng riêng của dòng lỏng ở 25oC


b. Các trị số kết quả khi cột ướt
L = 0.2

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)

10 0.0873 10 98.10 163.50 2 40.328 26.83 -1.059 2.21 1.429


20 0.1746 13 127.53 212.55 1.86 40.328 8.72 -0.758 2.33 0.940
30 0.2619 15 147.15 245.25 2.14 40.328 4.47 -0.582 2.39 0.650
40 0.3492 25 245.25 408.75 1.32 40.328 4.19 -0.457 2.61 0.622

3
50 0.4365 35 343.35 572.25 1.30 40.328 3.76 -0.360 2.76 0.575
60 0.5237 45 441.45 735.75 1.36 40.328 3.35 -0.281 2.87 0.525
70 0.6110 65 637.65 1062.75 1.30 40.328 3.56 -0.214 3.03 0.551
80 0.6983 87 853.47 1422.45 1.36 40.328 3.65 -0.156 3.15 0.562
90 0.7856 105 1030.05 1716.75 1.35 40.328 3.48 -0.105 3.23 0.541

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=0.2


3.50

3.00

2.50

2.00

1.50

1.00

0.50

0.00
0.0000 0.1000 0.2000 0.3000 0.4000 0.5000 0.6000 0.7000 0.8000 0.9000

Log(f) theo Log(Re) tại L=0.2


1.600

1.400

1.200

1.000

0.800

0.600

0.400

0.200

0.000
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80

4
L = 0.4

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
10 0.0873 10 98.1 163.5 2 80.587 26.83 -1.059 2.214 1.429
20 0.1746 15 147.15 245.25 2.14 80.587 10.06 -0.758 2.390 1.003
30 0.2619 16 156.96 261.6 2.29 80.587 4.77 -0.582 2.418 0.678
40 0.3492 25 245.25 408.75 1.32 80.587 4.19 -0.457 2.611 0.622
50 0.4365 54 529.74 882.9 2.00 80.587 5.79 -0.360 2.946 0.763
60 0.5237 86 843.66 1406.1 2.61 80.587 6.41 -0.281 3.148 0.807
70 0.6110 126 1236.06 2060.1 2.52 80.587 6.90 -0.214 3.314 0.839
80 0.6983 176 1726.56 2877.6 2.75 80.587 7.38 -0.156 3.459 0.868
90 0.7856 245 2403.45 4005.75 3.14 80.587 8.11 -0.105 3.603 0.909

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=0.4


4.000

3.500

3.000

2.500

2.000

1.500

1.000

0.500

0.000
0.0000 0.1000 0.2000 0.3000 0.4000 0.5000 0.6000 0.7000 0.8000 0.9000

5
Log(f) theo Log(Re) tại L=0.4
1.600

1.400

1.200

1.000

0.800

0.600

0.400

0.200

0.000
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80

L = 0.6

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
34.8
10 0.0873 13 127.53 212.55 2.6 120.98 -1.059 2.33 1.54
7
120.98 10.0
20 0.1746 15 147.15 245.25 2.14 -0.758 2.39 1.00
6
30 0.2619 25 245.25 408.75 3.57 120.98 7.45 -0.582 2.61 0.87
40 0.3492 44 431.64 719.4 2.32 120.98 7.38 -0.457 2.86 0.87
50 0.4365 77 755.37 1258.95 2.85 120.98 8.26 -0.360 3.10 0.92
120.98 11.2
60 0.5237 151 1481.31 2468.85 4.58 -0.281 3.39 1.05
5
120.98 10.5
70 0.6110 192 1883.52 3139.2 3.84 -0.214 3.50 1.02
1

Đồ thị

6
Log(Dpcu) theo G khi L=0.6
4.00

3.50

3.00

2.50

2.00

1.50

1.00

0.50

0.00
0.0000 0.1000 0.2000 0.3000 0.4000 0.5000 0.6000 0.7000

Log(f) theo Log(Re) tại L=0.6


12.00

10.00

8.00

6.00

4.00

2.00

0.00
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80

L = 0.8

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m .s)
2
(mmH2O) (N/m ) 2
(N/m)

10 0.0873 5 49.05 81.75 1 161.31 13.41 -1.059 1.91 1.13

20 0.1746 15 147.15 245.25 2.14 161.31 10.06 -0.758 2.39 1.00

30 0.2619 28 274.68 457.8 4.00 161.31 8.35 -0.582 2.66 0.92

40 0.3492 64 627.84 1046.4 3.37 161.31 10.73 -0.457 3.02 1.03

7
50 0.4365 117 1147.77 1912.95 4.33 161.31 12.55 -0.360 3.28 1.10

60 0.5237 170 1667.7 2779.5 5.15 161.31 12.67 -0.281 3.44 1.10

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=0.8


4.00

3.50

3.00

2.50

2.00

1.50

1.00

0.50

0.00
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000 0.3500 0.4000 0.4500 0.5000 0.5500

Log(f) theo Log(Re) tại L=0.8


1.600

1.400

1.200

1.000

0.800

0.600

0.400

0.200

0.000
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80

L=1

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)

10 0.0873 12 117.72 196.2 2.4 201.64 32.19 -1.059 2.29 1.51


20 0.1746 12 117.72 196.2 1.71 201.64 8.05 -0.758 2.29 0.91

8
30 0.2619 43 421.83 703.05 6.14 201.64 12.82 -0.582 2.85 1.11
40 0.3492 75 735.75 1226.25 3.95 201.64 12.57 -0.457 3.09 1.10
50 0.4365 140 1373.4 2289 5.19 201.64 15.02 -0.360 3.36 1.18

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=1


4.00

3.50

3.00

2.50

2.00

1.50

1.00

0.50

0.00
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000 0.3500 0.4000 0.4500 0.5000

Log(f) theo Log(Re) tại L=1


12.00

10.00

8.00

6.00

4.00

2.00

0.00
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80

9
L = 1.2

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)

10 0.0873 10 98.1 163.5 2 241.97 26.83 -1.059 2.21 1.43

20 0.1746 15 147.15 245.25 2.14 241.97 10.06 -0.758 2.39 1.00


30 0.2619 36 353.16 588.6 5.14 241.97 10.73 -0.582 2.77 1.03
40 0.3492 71 696.51 1160.85 3.74 241.97 11.90 -0.457 3.06 1.08
50 0.4365 140 1373.4 2289 5.19 241.97 15.02 -0.360 3.36 1.18

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=1.2


4.00

3.50

3.00

2.50

2.00

1.50

1.00

0.50

0.00
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000 0.3500 0.4000 0.4500 0.5000

Log(f) theo Log(Re) tại L=1.2


12.00

10.00

8.00

6.00

4.00

2.00

0.00
1.60 1.80 2.00 2.20 2.40 2.60 2.80

10
L = 1.4

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m .s)
2
(mmH2O) (N/m )
2
(N/m)

10 0.0873 16 156.96 261.6 3.2 282.29 42.92 -1.059 2.418 1.63


20 0.1746 15 147.15 245.25 2.14 282.29 10.06 -0.758 2.390 1.00
30 0.2619 76 745.56 1242.6 10.86 282.29 22.65 -0.582 3.094 1.36

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=1.4


3.500

3.000

2.500

2.000

1.500

1.000

0.500

0.000
0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.2500 0.3000

Log(f) theo Log(Re) tại L=1.4


1.80

1.60

1.40

1.20

1.00

0.80

0.60

0.40

0.20

0.00
1.60 1.70 1.80 1.90 2.00 2.10 2.20 2.30

11
L = 1.6

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
10 0.0873 20 196.2 327 4 322.62 53.65 -1.059 2.51 1.73
20 0.1746 55 539.55 899.25 7.86 322.62 36.89 -0.758 2.95 1.57

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=1.6


3.00

2.90

2.80

2.70

2.60

2.50

2.40

2.30

2.20
0.0800 0.0900 0.1000 0.1100 0.1200 0.1300 0.1400 0.1500 0.1600 0.1700 0.1800

Log(f) theo Log(Re) tại L=1.6


1.75

1.70

1.65

1.60

1.55

1.50

1.45
1.65 1.70 1.75 1.80 1.85 1.90 1.95 2.00 2.05

12
L = 1.8

G Pcư Pcư Pcư/Z


G%  Recư fcư logG Log(Pcư/Z) Logfcư
(kg/m2.s) (mmH2O) (N/m2) (N/m)
10 0.0873 23 225.63 376.05 4.6 362.95 61.70 -1.059 2.58 1.79
20 0.1746 53 519.93 866.55 7.57 362.95 35.54 -0.758 2.94 1.55

Đồ thị

Log(Dpcu) theo G khi L=1.8


3.00

2.90

2.80

2.70

2.60

2.50

2.40

2.30
0.0800 0.0900 0.1000 0.1100 0.1200 0.1300 0.1400 0.1500 0.1600 0.1700 0.1800

Log(f) theo Log(Re) tại L=1.8


1.85

1.80

1.75

1.70

1.65

1.60

1.55

1.50

1.45

1.40
1.65 1.70 1.75 1.80 1.85 1.90 1.95 2.00 2.05

3. Các trị số kết quả khi cột lụt


a. Các thông số, công thức tính toán

13
Bảng kết quả

L G*
L G* (%) L/G* V (m/s) 1 2 log1 log2
(kg/s) (kg/s.m2)
0.6 70 0.038 0.062 0.611 0.524 0.033 0.002 -1.475 -2.676
0.8 60 0.050 0.096 0.5237 0.450 0.016 0.003 -1.797 -2.484
1 50 0.063 0.144 0.4365 0.375 0.010 0.005 -1.991 -2.308
1.2 50 0.075 0.173 0.4365 0.375 0.016 0.006 -1.807 -2.229
1.4 30 0.088 0.336 0.2619 0.225 0.039 0.011 -1.405 -1.940
1.6 20 0.100 0.576 0.1746 0.150 0.075 0.020 -1.124 -1.706
1.8 20 0.113 0.648 0.1746 0.150 0.084 0.022 -1.077 -1.655

b. Đồ thị

Log1 theo Log2


0.000
-2.800 -2.600 -2.400 -2.200 -2.000 -1.800 -1.600

-0.500

-1.000

-1.500

-2.000

-2.500

4. Các kết quả, hệ thức thực nghiệm

14
Log() theo L
1.20

G=10%
1.00 Linear ( G=10%)
G=20%
Linear (G=20%)
0.80 G=30%
Linear (G=30%)
G=40%
0.60
Linear (G=40%)
Linear (G=40%)
0.40 G=50%
Linear (G=50%)
Linear (G=50%)
0.20

0.00
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2

Mối liên hệ Kết quả thực nghiệm


Log(Pck/Z) theo LogG y = 1.3576x + 3.1476
Log(Pcư/Z) theo G tại L=0.2 y = -0.0988x2 + 1.6309x + 2.0432
Log(Pcư/Z) theo G tại L=0.4 y = 0.158x2 + 1.9803x + 1.9978
Log(Pcư/Z) theo G tại L=0.6 y = 0.8736x2 + 1.8458x + 2.1045
Log(Pcư/Z) theo G tại L=0.8 y = -3.7744x2 + 5.8062x + 1.447
Log(Pcư/Z) theo G tại L=1 y = 2.1508x2 + 2.2299x + 2.0119
Log(Pcư/Z) theo G tại L=1.2 y = 1.4277x2 + 2.6517x + 1.9454
Log(Pcư/Z) theo G tại L=1.4 y = 48.083x2 - 12.913x + 3.1784
Log(Pcư/Z) theo G tại L=1.6 y = 5.033x + 2.0752
Log(Pcư/Z) theo G tại L=1.8 y = 4.1533x + 2.2127
Log(fck) theo Log(Rec) y = 1.3414x2 - 6.5219x + 8.3211
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=0.2 y = 1.2892x2 - 6.5255x + 8.7962
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=0.4 y = 1.9491x2 - 9.0165x + 11.138
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=0.6 y = 2.2337x2 - 10.029x + 12.127
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=0.8 y = 1.9491x2 - 9.0165x + 11.138
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=1 y = 2.9641x2 - 12.509x + 14.175
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=1.2 y = 2.4455x2 - 10.35x + 11.946
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=1.4 y = 8.583x2 - 33.81x + 34.292
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=1.6 y = -0.5406x + 2.647
Log(fcư) theo Log(Rec) tại L=1.8 y = -0.7956x + 3.1406

15
Log() theo L tại G=10% y = 0.2359x + 0.1494
Log() theo L tại G=20% y = 0.3445x + 0.0924
Log() theo L tại G=30% y = 0.5454x + 0.1894
Log() theo L tại G=40% y = 0.5515x - 0.0028
Log() theo L tại G=50% y = 0.6333x + 0.0459

III. BÀN LUẬN


1. Nhận xét kết quả thí nghiệm thô
Theo như bảng kết quả thí nghiệm thô, ta có thể thấy độ giảm áp của cột khô luôn nhỏ
hơn độ giảm áp của cột ướt.
Ta thấy khi càng tăng lưu lượng dòng lỏng lên thì sự tăng vọt độ giảm áp lại càng
nhanh:
 Ở L=0.6, độ giảm áp tăng vọt tại G = 70%
 Ở L=0.8, độ giảm áp tăng vọt tại G = 60%
 Ở L=1, độ giảm áp tăng vọt tại G = 50%
 Ở L=1.2, độ giảm áp tăng vọt tại G = 50%
 Ở L=1.4, độ giảm áp tăng vọt tại G = 30%
 Ở L=1.6, độ giảm áp tăng vọt tại G = 20%
 Ở L=1.8, độ giảm áp tăng vọt tại G = 20%
→ Lưu lượng lỏng càng lớn thì cột càng nhanh bị ngập lụt
2. Ảnh hưởng của G lên độ giảm áp khi cột khô và khi cột ướt
Theo lý thuyết, khi cột khô, quá trình chỉ thuần túy là dòng khí vượt qua hệ
thống chêm sắp xếp ngẫu nhiên và bị trở lực khá đều. Do đó, độ giảm áp trên một đơn
vị chiều cao cột phụ thuộc tuyến tính vào lưu lượng dòng khí. Tuy nhiên, ở thí
nghiệm này ta thấy đồ thị Log(Pck/Z) theo LogG có hệ số tương quan khá thấp
(R=0.9017) nên đồ thị khá nhiều điểm gấp khúc chứ không tuyến tính theo lý thuyết,
nhưng nhìn chung thì dáng đồ thị cũng ko quá khác biệt.
Khi có dòng lỏng xối xuống, chất lỏng vừa len lỏi giữa các miếng chêm vừa
chiếm các lỗ xốp trong chêm, tạo ra cấu trúc giảm áp không đều đặn từ trên xuống
dưới. Lúc này, các khoảng trống giữa những vật chêm bị thu hẹp lại. Dòng khí do đó
di chuyển khó khăn hơn vì một phần thể tích tự do giữa các vật chêm bị lượng chất
lỏng chiếm cứ. Chính vì vậy, dòng khí khi được thổi vào tâm của cột sẽ gặp tương tác

16
không đều với dòng lỏng và tăng rất nhanh khi càng lên cao, thể hiện sự phụ thuộc
hàm lũy thừa (số mũ khoảng từ 1,8 đến 2,0):
∆ Pck =α G n
Với n=1.8 →2.0
Khi tăng vận tốc dòng khí lên, ảnh hưởng cản trở của dòng lỏng tăng đều đặn
cho đến một trị số tới hạn của vận tốc khí, lúc đó độ giảm áp của dòng khí tăng vọt
lên. Điểm ứng với trị số tới hạn của vận tốc khí này được gọi là điểm gia trọng. Nếu
tiếp tục tăng vận tốc khí quá trị số tới hạn này, ảnh hưởng cản trở hỗ tương giữa dòng
lỏng và dòng khí rất lớn, Pc tăng mau chóng không theo phương trình trên nữa.
Dòng lỏng lúc này chảy xuống cũng khó khăn, cột ở điểm lụt.
Theo đồ thị Log(Pcư/Z) theo LogG, ta có thể thấy các đường biểu diễn khi cột
ướt tương hợp khá tốt với hàm đa thức bậc 2 mà lý thuyết đã nhận định, tuy nhiên lại
hơi khó để nhận dạng những điểm gia trọng (điểm mà tại đó độ dốc của hàm thay đổi
đột ngột)
3. Mục đích và cách sử dụng giản đồ f theo Re
Giản đồ f theo Re được xây dựng để biểu diễn sự phụ thuộc của trở lực trong cột
vào lưu lượng của dòng khí (khi dòng lỏng được cố định lưu lượng). Khi lưu lượng
dòng khí cứ tăng còn lưu lượng dòng lỏng cố định thì trở lực phải tăng lên. Tương tự,
với cùng một lưu lượng khí mà lưu lượng lỏng tăng lên thì trở lực cũng phải tăng
Tuy nhiên, khi nhìn vào đồ thị Logf theo LogRe, tất cả các trường hợp cột khô
và cột ướt, khi lưu lượng khí G từ 0.0873 đến 0.2619 thì trở lực giảm dần. Nhưng ở
các trường hợp sau giảm đột ngột thì trở lực bắt đầu tăng lại nhưng không đều. Điều
này có thể do sai số trong quá trình vận hành và tính toán trong thí nghiệm
4. Sự liên hệ giữa các đối tượng khảo sát có theo như dự đoán không? Nếu không giải
thích lý do
Các đại lượng khảo sát trong bài thí nghiệm này nhìn chung có mối liên hệ chưa
được tốt, thông qua các số liệu thí nghiệm thu được. Cụ thể:
- Log(ΔPck/Z)_logG cho kết quả đồ thị là đường thẳng gần như tuyến tính, phù
hợp với lý thuyết
- Log(ΔPcư/Z)_G: theo lý thuyết thì được chia làm 2 phần rõ rệt, một phần là
chế độ chảy màng và quá độ, phần còn lại là chế độ nhũ tương. Tuy nhiên
trong bài thí nghiệm này, điểm phân chia 2 phần không rõ ràng, khó xác
định. Sai lệch này có thể do sai sót trong quá trình thí nghiệm. Quá trình

17
khảo sát kết thúc khi cột lụt nhằm tránh việc khí lôi cuốn lỏng lên đỉnh cột,
bắn ra ngoài gây chập điện nên trong bài thí nghiệm tất cả các đường biểu
diễn kết thúc ở điểm lụt (hay điểm sặc) của cột ứng với lưu lượng lỏng xác
định trước.
- Logf _LogRe: đường biểu diễu không phù hợp lắm với mô hình hồi quy
tuyến tính đã đề ra
- Logσ_L: đường biểu diễu cho sự tương hợp rất kém so với mô hình hồi quy
tuyến tính và hệ số góc Ω=0.084 như lý thuyết đã nêu
Sai lệch so với lý thuyết trong bài thí nghiệm có thể là do sai số quá lớn khi vận
hành và không thể khống chế quá trình xảy ra trong cột. Cũng có thể là do nguyên
nhân khách quan như bơm, quạt, không đều hay đọc áp suất chưa chính xác.

IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Giáo trình Truyền Khối, GS.TSKH Nguyễn Bin, Đại học Bách Khoa Hà Nội
[2] Truyền Khối, Vũ Bá Minh, Đại học Bách Khoa TpHCM

18

You might also like