You are on page 1of 9

V. Kết quả thí nghiệm / VI.

Xử lí số liệu
Xác định bậc phản ứng riêng của Fe3+ (n1)
Bảng 8.4.1.1: Kết quả đo của quá trình chuẩn độ bằng Na2S2O3 0,01N
Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
t (s) V (ml) t (s) V (ml) t (s) V (ml) t (s) V (ml)
24 0,7 12 2,1 10 3,1 29 7,5
71 1,7 25 3 45 5,2 73 12,5
125 2,3 32 3,6 61 6,2 85 14
146 2,7 69 4,5 85 7 129 19
190 3,1 80 5,1 125 8,8 147 21
220 4 95 5,8 140 9,8 190 22
315 5,2 134 6,5 150 11 205 23,5
395 6,3 148 7,1 185 12 265 26

Nồng độ của Fe2+ trong các lần chuẩn độ

Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4


t (s) Cx (mol/l) t (s) Cx (mol/l) t (s) Cx (mol/l) t (s) Cx (mol/l)
24 0,00007 12 0,00021 15 0,00031 29 0,00075
71 0,00017 25 0,0003 45 0,00052 73 0,0012
125 0,00023 32 0,00036 61 0,00062 85 0,0014
146 0,00027 69 0,00045 85 0,0007 129 0,0019
190 0,00031 80 0,00051 125 0,00088 147 0,0021
220 0,0004 95 0,00058 140 0,00098 190 0,0022
315 0,00052 134 0,00065 150 0,0011 205 0,00235
395 0,00063 148 0,00071 185 0,0012 265 0,0026

Bảng giá trị của đồ thị C = f


x t
1
(1)
Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
1 1 1 1 1 1 1 1
t Cx t Cx t Cx t Cx

0.042 14285 0.083 4761 0.07 3225 0.034 1333

0.014 5882 0.04 3333 0.02 1923 0.014 833

0.008 4347 0.031 2777 0.016 1612 0.012 714


0.006 3703 0.014 2222 0.012 1428 0.0078 526

0.005 3225 0.0125 1960 0.008 1136 0.0069 476

0.0045 2500 0.01 1724 0.007 1020 0.0052 451

0.0032 1932 0.007 1538 0.006 909 0.0049 425

0.0025 1587 0.0067 1408 0.0054 833 0.0038 384

Xử lý số liệu chuẩn độ erlen 1

Biểu đồ nồng độ theo thời gian


16000

14000 f(x) = 311173.992885141 x + 1368.62197577325


12000

10000

8000

6000

4000

2000

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04 0.045

Đồ thị C = f
x
1
t (1)
của bình 1
1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương
x t
trình y = 311174x+1368,6 với R² = 0.9291. Suy ra β = 311174
Xử lý số liệu chuẩn độ erlen 2

5000
Biểu đồ nồng độ theo thời gian
4500 f(x) = 42682.0232716373 x + 1375.91635599146

4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09

Đồ thị C = f
x
1
t (1)
của bình 2
1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương
x t
trình y = 42682x+ 1375,9 với R² = 0.9886. Suy ra β = 42682.

Xử lý số liệu chuẩn độ erlen 3

Chart Title
3500
f(x)==0.936567928376216
R² 35200.1992823391 x + 875.38640295378
3000

2500

2000

1500

1000

500

0
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08

Đồ thị C = f
x
1
t (1)
của bình 3
1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương trình y
x t
= 35200+ 1004,7 với R² = 0.9886. Suy ra β =35200.
Xử lý số liệu chuẩn độ erlen 4

1400
f(x) = 31767.9814722047 x + 290.919605195333
1200

1000

800

600

400

200

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04

Đồ thị C = f
x t
1
(1)
của bình 4
1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương
x t
trình y = 31768x+290,92 với R² = 0.9886. Suy ra β = 31768

Giá trị của đồ thị lg ( 1β ) = f ( lgC Fe 3 +¿0 ¿ )


Bình C Fe3 +¿ ¿0 lgC Fe3 +¿ ¿ 0 β
( 1β )
lg
1 1 -2.8 311174 -5.5
600
2 1 -2.5 42682 -4.6
300
3 1 -2.3 35200 -4,55
200
4 1 -2.2 31768 -4,5
150
0
-2.9 -2.8 -2.7 -2.6 -2.5 -2.4 -2.3 -2.2 -2.1

-1

-2

-3

-4

f(x)==0.859123182689057
R² 1.65 x − 0.754999999999996
-5

-6

Đồ thị lg ( 1β ) và ( lgC Fe3 +¿0 ¿ )


Ta có phương trình y=1.65x- 0.755 : ta được bậc phản ứng của Fe3+=1.65 ≈ 2

Xác định bậc phản ứng riêng của I- (n2)

Bảng 8.4.2.1: Kết quả đo của quá trình chuẩn độ bằng Na2S2O3 0,01N
Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
t (s) V (ml) t (s) V (ml) t (s) V (ml) t (s) V (ml)
38 0.6 59 1.1 68 1.7 45 2.6
70 1.1 90 2.4 122 2.8 90 3.1
138 1.5 168 3 166 3.5 153 4.1
191 1.8 225 3.7 215 4.3 220 4.7
258 2.2 287 4.1 260 5 281 5.3
322 3.1 348 4.7 325 5.7 358 6
400 3.6 411 5 394 6.3 431 7
483 4 482 5.4 496 7 530 7.8
Nồng độ của I- trong các lần chuẩn độ
Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
t (s) Cx (mol/l) t (s) Cx (mol/l) t (s) Cx (mol/l) t (s) Cx (mol/l)
38 0.00006 59 0.00011 68 0.00017 45 0.00026
70 0.00011 90 0.00024 122 0.00028 90 0.00031
138 0.00015 168 0.0003 166 0.00035 153 0.00041
191 0.00018 225 0.00037 215 0.00043 220 0.00047
258 0.00022 287 0.00041 260 0.0005 281 0.00053
322 0.00031 348 0.00047 325 0.00057 358 0.0006
400 0.00036 411 0.0005 394 0.00063 431 0.0007
483 0.0004 482 0.00054 496 0.0007 530 0.00078

Giá trị của đồ thị C = f


x
1
t (1)
Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
1 1 1 1 1 1 1 1
t Cx t Cx t Cx t Cx

0.026 16666 0.017 9090 0.015 5882 0.022 3846

0.014 9090 0.011 4166 0.008 3571 0.015 3225

0.007 6666 0.006 3333 0.006 2857 0.0065 2439


0.005 5555 0.004 2702 0.005 2326 0.0045 2127

0.004 4545 0.0035 2439 0.004 2000 0.0036 1886

0.003 3223 0.003 2127 0.003 1754 0.0028 1666

0.0025 2777 0.0024 2000 0.0025 1587 0.0023 1428

0.002 2500 0.002 1851 0.002 1428 0.0019 1282


18000

16000 f(x) = 565395.586405605 x + 1889.92253290551


R² = 0.98245338205819
14000

12000

10000

8000

6000

4000

2000

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03

Đồ thị C = f
x t
1
(1)
của bình 1
1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương
x t
trình y = 565396x+1889.91 với R² = 0.979 . Suy ra β = 565396.

Đồ thị C = f
x
1
t (1)
của bình 2
10000

9000

8000 f(x) = 439013.439631135 x + 780.030350254689


R² = 0.927723113596041
7000

6000

5000

4000

3000

2000

1000

0
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018

1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương
x t
trình y = 439013+780 với R² = 0.9277 . Suy ra β = 439013.
1
Đồ thị C = f
x t ()1
của bình 3

7000

6000
f(x) = 347236.471460341 x + 700.717568569311
R² = 0.997614154034063
5000

4000

3000

2000

1000

0
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016

1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương
x t
trình y = 347236x+700 với R² = 0.9976 . Suy ra β = 347236

4500

4000
f(x) = 119574.746945195 x + 1361.48997862645
3500 R² = 0.944011935085269

3000

2500

2000

1500

1000

500

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025

1 1
Theo công thức (4): C = α + β , sử dụng phương pháp hồi quy ta được phương
x t
trình y = 119575x+ 1361.5 với R² = 0.944 . Suy ra β = 119575
Giá trị của đồ thị lg ()
1
β
= f ( lgC Fe 3 +¿ ¿) 0

Bình C I−¿ ¿
0 lgC I−¿ ¿0 β
lg( 1β )
1 0,0025 -2.6 565396. -5.75
2 0,005 -2.3 439013 -5.65
3 0,0075 -2.1 347236 -5.55
4 0,01 -2 119575 -5.08

Đồ thị lg ( 1β )và f ( lgC )


I−¿ 0 ¿

0
-5.8 -5.7 -5.6 -5.5 -5.4 -5.3 -5.2 -5.1 -5

-0.5

-1

-1.5

f(x) = 0.730065421446857 x + 1.77083530861857 -2


R² = 0.669226636326286

-2.5

-3

Theo phương pháp hồi quy ta được phương trình y = 0.7031x + 1.7708. Suy ra n2 =
tgα = 0.6692 ≈ 1.
Bậc tổng cộng của phản ứng:
n = n1 + n2 = 2 + 1 = 3

VII. Bàn Luận

You might also like