You are on page 1of 15

BÀI 1.

XÁC ĐỊNH TRỞ LỰC ĐƯỜNG ỐNG

III. XỬ LÝ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


1. Xác định trở lực do ma sát
a. Ống thẳng T1:
F 0.00020096 Ống thẳng T1

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb ꙍ


Q (m3/s) λ Re lgRe
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2) (m/s)

0.2 0.000056 8 4 4 5.33 711.05 0.276 0.234 4405590.659 6.644


0.4 0.000111 12 10 10 10.67 1422.11 0.553 0.117 8811181.319 6.945
0.6 0.000167 16 14 16 15.33 2044.28 0.829 0.075 13216771.978 7.121
0.8 0.000222 22 22 26 23.33 3110.86 1.106 0.064 17622362.637 7.246
1 0.000278 30 30 30 30.00 3999.67 1.382 0.053 22027953.297 7.343
1.2 0.000333 36 38 38 37.33 4977.37 1.659 0.046 26433543.956 7.422
Bảng 1: Kết quả đo trở lực do ma sát ở ống T1

b. Ống thẳng T2:


F 0.0000785 Ống thẳng T2
Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb ꙍ
Q (m3/s) λ Re lgRe
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2) (m/s)
0.11
0.2 0.000056 28 28 28 28 3733.31 0.708 11278312.088 7.052
7
0.08
0.4 0.000111 84 86 84 84.67 11288.81 1.415 22556624.176 7.353
9
0.07
0.6 0.000167 158 152 154 154.67 20622.08 2.123 33834936.263 7.529
2
0.06
0.8 0.000222 248 232 246 242 32266.44 2.831 45113248.351 7.654
3
Bảng 2: Kết quả đo trở lực do ma sát ở ống T2

0.250
 =f(Re) của ống T1 và ống T2

0.200

0.150
Ống T1
λ

0.100 Ống T2

0.050

0.000
0 10000000 20000000 30000000 40000000 50000000

Re
Hình 1: Đồ thị quan hệ phụ thuộc =f(Re) của ống T1 và T2
c. Ống T3
0.0002009
F
6
Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb ꙍ
Q (m3/s) λ Re lgRe
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2) (m/s)
4405590.
0.2 0.000056 16 16 16 16 2133.158 0.276 0.513 6.644
7
8811181.
0.4 0.000111 48 52 48 49.33 6577.238 0.553 0.396 6.945
3
0.6 0.000167 94 92 92 92.67 12354.542 0.829 0.330 13216772 7.121
0.8 0.000222 146 144 142 144 19198.426 1.106 0.289 17622363 7.246
Bảng 3: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở các khuỷu của ống T3

d. Ống T4
F 0.00020096
∆P1 ∆P3
Q ∆P2 ∆Ptb ∆Ptb ꙍ
Q (m3/s) (mmHg (mmHg λ Re lgRe
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (N/m2) (m/s)
) )
0.2 0.000056 10 10 10 10 1333.224 0.276 0.279 4405590.7 6.644
0.4 0.000111 22 24 22 22.67 3021.974 0.553 0.158 8811181.3 6.945
0.6 0.000167 38 42 40 40 5332.896 0.829 0.124 13216772 7.121
Bảng 4: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở các khuỷu của ống T4

 = f(Re) của ống T3 và ống T4


0.600

0.500

0.400

0.300 Ống T3
λ

Ống T4
0.200

0.100

0.000
0 5000000 10000000 15000000 20000000

Re

Hình 2: Đồ thị quan hệ phụ thuộc =f(Re) của ống T3 và T4


2. Xác định trở lực cục bộ ở cá khuỷu
a. Khuỷu C1

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ ξ
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 2 2 2 2 266.645 0.276 0.052
0.4 0.000111 4 4 4 4 533.290 0.553 0.026
0.6 0.000167 8 8 6 7.33 977.698 0.829 0.021
0.8 0.000222 12 12 12 12 1599.869 1.106 0.020
              Trung bình 0.030
Bảng 5: Kết quả khảo sát ở khuỷu C1
b. Khuỷu G2

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ ξ
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 0 0 0 0 0 0.276 0
0.4 0.000111 2 2 4 2.67 355.526 0.553 0.017
0.6 0.000167 6 6 6 6 799.934 0.829 0.017
0.8 0.000222 8 8 8 8 1066.579 1.106 0.013
              Trung bình 0.012
Bảng 6: Kết quả khảo sát ở khuỷu G2
c. Khuỷu G1

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ ξ
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 8 8 8 8 1066.579 0.276 0.209
0.4 0.000111 12 12 12 12 1599.869 0.553 0.079
0.6 0.000167 20 18 18 18.67 2488.685 0.829 0.054
0.8 0.000222 28 26 28 27.33 3644.146 1.106 0.045
              Trung bình 0.097
Bảng 7: Kết quả khảo sát ở khuỷu G1
∆P - Q ĐỐI VỚI TRỞ LỰC CỤC BỘ DO KHUỶU
4000.000
3500.000
3000.000
2500.000
∆P (N/m2)

Khuỷu C1
2000.000
Khuỷu G1
1500.000
Khuỷu G2
1000.000
500.000
0.000
0.000000 0.000050 0.000100 0.000150 0.000200 0.000250

Q (m3/s)

Hình 3: Đồ thị ∆P - Q đối với trở lực cục bộ do khuỷu


3. Xác định trở lực cục bộ ở các van
a. Van cầu V1

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ x
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 2 2 2 2 266.645 0.276 0.052
0.4 0.000111 4 4 4 4 533.290 0.553 0.026
0.6 0.000167 6 8 6 6.67 888.816 0.829 0.019
0.8 0.000222 10 10 10 10 1333.224 1.106 0.016
1 0.000278 14 14 16 14.67 1955.395 1.382 0.015
1.2 0.000333 18 20 22 20 2666.448 1.659 0.015
Bảng 8: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở van cầu V1
b. Van cầu V2

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb


∆Ptb
Q (m3/s) ꙍ x
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg)
(N/m2)
0.2 0.000056 14 10 12 12
1599.869 0.708 0.048
0.4 0.000111 40 40 40 40
5332.896 0.708 0.160
0.6 0.000167 72 74 74 73.33
9776.976 0.708 0.293
15465.39
0.8 0.000222 116 116 116 116 0.708 0.463
8
Bảng 9: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở van cầu V2
c. Van chặn V3

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ ξ
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 6 6 6 6 799.934 0.276 0.157
0.4 0.000111 20 22 20 20.67 2755.330 0.553 0.135
0.6 0.000167 36 38 38 37.33 4977.370 0.829 0.109
0.8 0.000222 54 56 56 55.33 7377.173 1.106 0.091
Bảng 10: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở van chặn V3
d. Van màng V4

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ ξ
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 46 42 40 42.67 5688.422 0.276 1.117
22220.40
0.4 0.000111 166 166 168 166.67 0.553 1.090
0
47640.53
0.6 0.000167 352 348 372 357.33 0.829 1.039
8
Bảng 11: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở van màng V4
e. Van cửa V5

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ ξ
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 0 0 0 0 0 0.276 0
0.4 0.000111 2 2 0 1.33 177.763 0.553 0.009
0.6 0.000167 2 2 0 1.33 177.763 0.829 0.004
0.8 0.000222 2 4 0 2 266.645 1.106 0.003
1 0.000278 2 4 2 2.67 355.526 1.382 0.003
1.2 0.000333 4 4 4 4 533.290 1.659 0.003
Bảng 12: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở van cửa V5
f. Van kim V6

Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb


Q (m3/s) ꙍ ξ
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
0.2 0.000056 12 12 12 12 1599.869 0.276 0.314
0.4 0.000111 38 40 42 40 5332.896 0.553 0.262
10310.26
0.6 0.000167 72 78 82 77.33 0.829 0.225
6
16531.97
0.8 0.000222 124 126 122 124 1.106 0.203
8
1 0.000278 174 174 176 174.67 23286.97 1.382 0.183
9
Bảng 13: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở van kim V6

∆P - Q đối với trở lực cục bộ do van

60000.000

50000.000 Van cầu V1


Van cầu V2
40000.000
∆P (N/m2)

Van chặn V3
30000.000 Van màng V4
Van cửa V5
20000.000
Van kim V6
10000.000

0.000
0.000000 0.000050 0.000100 0.000150 0.000200 0.000250 0.000300 0.000350

Q (m3/s)

Hình 4: Đồ thị ∆P - Q đối với trở lực cục bộ ở các van


IV. NHẬN XÉT
BÀI 2: ĐO LƯU LƯỢNG VÀ ÁP SUẤT

III. XỬ LÝ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


1. Ống Ventury

Q ∆P2 ∆Ptb thực nghiệm ∆P lý


∆P1 ∆P3
Q2 (m6/s) (mmHg thuyết K (Pa/m6/s2)
(m /h)
3
(m /s) 3 (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
) (N/m2)
0.2 0.000056 0.0000000031 0 6 4 3.33 444.408 142.783 143988192000
0.3 0.000083 0.0000000069 4 12 8 8 1066.579 321.262 153587404800
0.4 0.000111 0.0000000123 16 20 18 18 2399.803 571.133 194384059200
0.5 0.000139 0.0000000193 26 26 28 26.67 3555.264 892.395 184304885760
1285.04
0.6 0.000167 32.67 4355.198 156787142400
0.0000000278 30 34 34 9
1749.09
0.7 0.000194 42 5599.541 148102140343
0.0000000378 40 42 44 5
2284.53
0.8 0.000222 52.67 7021.646 142188339600
0.0000000494 50 54 54 2
2891.36
0.9 0.000250 66 8799.278 140788454400
0.0000000625 64 66 68 1
              K lý thuyết 17796278905
              K thực nghiệm 170894556926
Bảng 14: Kết quả khảo sát lưu lượng và áp suất của ống Ventury

∆P-Q so sánh giá trị lý thuyết và thực nghiệm ở Ventury


0.000300

0.000250

0.000200
∆Ptb thực nghiệm
Q (m3/s)

Power (∆Ptb thực


0.000150 nghiệm)
∆P lý thuyết
(N/m2)
0.000100

0.000050

0.000000
0.000 2000.000 4000.000 6000.000 8000.000 10000.000

∆P (N/m2)
Hình 5: Đồ thị so sánh P-Q thực nghiệm – P-Q lý thuyết của ống Ventury
Biểu đồ K - Q2 của Ventury
250000000000

200000000000

150000000000
K (Pa/m6/s2)

100000000000

50000000000

0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
00 0 10 0 20 0 30 0 40 0 50 0 60 0 70
00 00 00 00 00 00 00 00
00 00 00 00 00 00 00 00
00 00 00 00 00 00 00 00
0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0.

Q2 (m6/s)

Hình 6: Đồ thị K – Q2 của ống Ventury

2. Ống Pito

Q ∆P1 ∆Ptb thực nghiệm ∆P lý


∆P2 ∆P3
Q2 (m6/s) (mmHg thuyết K (Pa/m6/s2)
(m3/h) (m3/s) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
) (N/m2)
0.00005
0.2 4 533.290 38.213 172785830400
6 0.0000000031 4 4 4
0.00008
0.3 4 533.290 85.978 76793702400
3 0.0000000069 4 4 4
0.00011
0.4 9.33 1244.342 152.850 100791734400
1 0.0000000123 8 8 12
0.00013
0.5 15.33 2044.277 238.828 105975309312
9 0.0000000193 16 14 16
0.00016
0.6 14.67 1955.395 343.913 70394227200
7 0.0000000278 12 12 20
0.00019
0.7 25.33 3377.501 468.103 89331449731
4 0.0000000378 26 26 24
0.00022
0.8 29.33 3910.790 611.400 79193505600
2 0.0000000494 30 30 28
0.00025
0.9 38 5066.251 773.804 81060019200
0 0.0000000625 38 38 38
0.00027
1 42 5599.541 955.313 72570048768
8 0.0000000772 42 42 42
              K lý thuyết 12380858503
K thực nghiệm 76462144089
Bảng 15: Kết quả khảo sát lưu lượng và áp suất của ống Pito
∆P-Q so sánh giá trị lý thuyết và thực nghiệm ở Pito
0.000300

0.000250

0.000200
Q (m3/s)

0.000150
∆Ptb thực nghiệm
Logarithmic (∆Ptb
0.000100 thực nghiệm)

0.000050

0.000000
0.000 1000.000 2000.000 3000.000 4000.000 5000.000 6000.000

∆P (N/m2)

Hình 7: Đồ thị so sánh P-Q thực nghiệm – P-Q lý thuyết của ống Pito

Biểu đồ K - Q2 của Pito


200000000000
180000000000
160000000000
140000000000
K (Pa/m6/s2)

120000000000
100000000000
80000000000
60000000000
40000000000
20000000000
0
0.0000000000 0.0000000200 0.0000000400 0.0000000600 0.0000000800 0.0000001000

Q2 (m6/s)

Hình 8: Đồ thị K – Q2 của ống Pito


3. Diaphram hiệu chỉnh

Q ∆P2 ∆Ptb thực nghiệm ∆P lý


∆P1 ∆P3
Q2 (m6/s) (mmHg thuyết K (Pa/m6/s2)
(m /h)
3
(m /s)
3 (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2)
) (N/m2)
0.2 0.000056 0.0000000031 0 0 2 0.67 88.8816 142.783 28797638400
0.3 0.000083 0.0000000069 2 2 6 3.33 444.408 321.262 63994752000
0.4 0.000111 0.0000000123 6 4 8 6.00 799.9344 571.133 64794686400
0.5 0.000139 0.0000000193 10 8 14 10.67 1422.1056 892.395 73721954304
0.6 0.000167 0.0000000278 14 10 18 14.00 1866.5136 1285.049 67194489600
0.7 0.000194 0.0000000378 16 20 22 19.33 2577.5664 1749.095 68174001110
0.8 0.000222 0.0000000494 18 24 26 22.67 3021.9744 2284.532 61194981600
0.9 0.000250 0.0000000625 24 34 34 30.67 4088.5536 2891.361 65416857600
1 0.000278 0.0000000772 36 46 46 42.67 5688.4224 3569.581 73721954304
              K lý thuyết 46261774968
K thực nghiệm 68471282854
Bảng 16: Kết quả khảo sát lưu lượng và áp suất của Diaphram hiệu chỉnh

∆P-Q so sánh giá trị lý thuyết và thực nghiệm ở


Diaphram hiệu chỉnh
0.000300

0.000250

0.000200 ∆Ptb thực nghiệm


Q (m3/s)

Power (∆Ptb thực nghiệm)


0.000150 ∆P lý thuyết (N/m2)
Power (∆P lý thuyết (N/m2))
0.000100

0.000050

0.000000
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000

∆P (N/m2)
Hình 9: Đồ thị so sánh P thực nghiệm – P lý thuyết của Diaphram hiệu chỉnh
Biểu đồ K - Q2 của Diaphram hiệu chỉnh
80,000,000,000.00

70,000,000,000.00

60,000,000,000.00

50,000,000,000.00
K (Pa/m6/s2)

40,000,000,000.00

30,000,000,000.00

20,000,000,000.00

10,000,000,000.00

0.00
0.0000000000 0.0000000200 0.0000000400 0.0000000600 0.0000000800 0.0000001000
Q2 (m6/s)
Hình 10: Đồ thị K – Q2 của Diaphram hiệu chỉnh

4. So sánh 3 thiết bị trong việc đo lưu lượng

∆P-Q so sánh 3 thiết bị trong việc đo lưu lượng


0.000300

0.000250
Ventury
0.000200 Power (Ventury)
Pito
Q (m3/s)

0.000150 Power (Pito)


Diaphram hiệu chỉnh
0.000100
Polynomial (Diaphram
0.000050 hiệu chỉnh)

0.000000
0.000 1000.000 2000.000 3000.000 4000.000 5000.000 6000.000

∆P (N/m2)

Hình 11: ∆P-Q so sánh 3 thiết bị trong việc đo lưu lượng


∆P-Q2 so sánh 3 thiết bị trong việc đo lưu lượng
0.0000000900

0.0000000800

0.0000000700

0.0000000600 Ventury
Linear (Ventury)
Q2 (m6/s)

0.0000000500
Pito
0.0000000400 Linear (Pito)
Diaphram hiệu chỉnh
0.0000000300
Linear (Diaphram hiệu chỉnh)
0.0000000200

0.0000000100

0.0000000000
0.000 1000.000 2000.000 3000.000 4000.000 5000.000 6000.000

∆P (N/m2)
Hình 12: ∆P-Q so sánh 3 thiết bị trong việc đo lưu lượng
2

IV. NHẬN XÉT


BÀI 3: XỬ LÝ BÙN BẰNG LỌC ÉP KHUNG BẢN
PILOT: MODEL FP-50200A

III. XỬ LÝ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM


1. Kết quả thí nghiệm

Thời gian một Thể tích trong


ST Thời gian Năng suất lọc
lần lấy mẫu θi một mẫu Vi vi (m3/m2) v (m3/m2) Tỷ số θ/v
T lọc θ (s) H (m3/m2.s)
(s) (m3)
1 20 0.000285 0.0042003 20 0.004200302 4761.5621 0.000210015
2 20 0.000275 0.0040529 40 0.008253225 4846.59 0.000206331
3 20 0.000270 0.0039792 60 0.012232459 4904.9827 0.000203874
4 20 0.000260 0.0038319 80 0.016064314 4979.9824 0.000200804
5 20 0.000255 0.0037582 100 0.019822479 5044.7777 0.000198225
6 20 0.000260 0.0038319 120 0.023654334 5073.0662 0.000197119
Bảng 17: Bảng số liệu thí nghiệm

Đồ thị θ/v - v
5100
5050 f(x) = 16413.6016046492 x + 4704.74845338469
R² = 0.987011164258475
5000
4950
θ/v

4900
4850
4800
4750
4700
4650
4600
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025
v
Hình 13: Đồ thị θ/v - v
2. Xử lý số liệu
V
v = A (m3/m2)

Trong đó
V [m3]
A= 0.00753914 m2 : diện tích bề mặt lọc
Do đó để xác định các hằng số của phương trình lọc Ruth từ các số liệu thực
nghiệm,phương trình được viết dưới dạng sau:
θ v
v
=h +2 hj = Av + B
Từ đồ thị ta thu được

1/h = 16414
h= 0.000060924
2j/h = 4704.7
j= 0.143313635

IV. NHẬN XÉT

You might also like