Professional Documents
Culture Documents
0.250
=f(Re) của ống T1 và ống T2
0.200
0.150
Ống T1
λ
0.100 Ống T2
0.050
0.000
0 10000000 20000000 30000000 40000000 50000000
Re
Hình 1: Đồ thị quan hệ phụ thuộc =f(Re) của ống T1 và T2
c. Ống T3
0.0002009
F
6
Q ∆P1 ∆P2 ∆P3 ∆Ptb ∆Ptb ꙍ
Q (m3/s) λ Re lgRe
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (N/m2) (m/s)
4405590.
0.2 0.000056 16 16 16 16 2133.158 0.276 0.513 6.644
7
8811181.
0.4 0.000111 48 52 48 49.33 6577.238 0.553 0.396 6.945
3
0.6 0.000167 94 92 92 92.67 12354.542 0.829 0.330 13216772 7.121
0.8 0.000222 146 144 142 144 19198.426 1.106 0.289 17622363 7.246
Bảng 3: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở các khuỷu của ống T3
d. Ống T4
F 0.00020096
∆P1 ∆P3
Q ∆P2 ∆Ptb ∆Ptb ꙍ
Q (m3/s) (mmHg (mmHg λ Re lgRe
(m3/h) (mmHg) (mmHg) (N/m2) (m/s)
) )
0.2 0.000056 10 10 10 10 1333.224 0.276 0.279 4405590.7 6.644
0.4 0.000111 22 24 22 22.67 3021.974 0.553 0.158 8811181.3 6.945
0.6 0.000167 38 42 40 40 5332.896 0.829 0.124 13216772 7.121
Bảng 4: Kết quả khảo sát tổn thất cục bộ ở các khuỷu của ống T4
0.500
0.400
0.300 Ống T3
λ
Ống T4
0.200
0.100
0.000
0 5000000 10000000 15000000 20000000
Re
Khuỷu C1
2000.000
Khuỷu G1
1500.000
Khuỷu G2
1000.000
500.000
0.000
0.000000 0.000050 0.000100 0.000150 0.000200 0.000250
Q (m3/s)
60000.000
Van chặn V3
30000.000 Van màng V4
Van cửa V5
20000.000
Van kim V6
10000.000
0.000
0.000000 0.000050 0.000100 0.000150 0.000200 0.000250 0.000300 0.000350
Q (m3/s)
0.000250
0.000200
∆Ptb thực nghiệm
Q (m3/s)
0.000050
0.000000
0.000 2000.000 4000.000 6000.000 8000.000 10000.000
∆P (N/m2)
Hình 5: Đồ thị so sánh P-Q thực nghiệm – P-Q lý thuyết của ống Ventury
Biểu đồ K - Q2 của Ventury
250000000000
200000000000
150000000000
K (Pa/m6/s2)
100000000000
50000000000
0
0 0 0 0 0 0 0 0 0
00 0 10 0 20 0 30 0 40 0 50 0 60 0 70
00 00 00 00 00 00 00 00
00 00 00 00 00 00 00 00
00 00 00 00 00 00 00 00
0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0.
Q2 (m6/s)
2. Ống Pito
0.000250
0.000200
Q (m3/s)
0.000150
∆Ptb thực nghiệm
Logarithmic (∆Ptb
0.000100 thực nghiệm)
0.000050
0.000000
0.000 1000.000 2000.000 3000.000 4000.000 5000.000 6000.000
∆P (N/m2)
Hình 7: Đồ thị so sánh P-Q thực nghiệm – P-Q lý thuyết của ống Pito
120000000000
100000000000
80000000000
60000000000
40000000000
20000000000
0
0.0000000000 0.0000000200 0.0000000400 0.0000000600 0.0000000800 0.0000001000
Q2 (m6/s)
0.000250
0.000050
0.000000
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
∆P (N/m2)
Hình 9: Đồ thị so sánh P thực nghiệm – P lý thuyết của Diaphram hiệu chỉnh
Biểu đồ K - Q2 của Diaphram hiệu chỉnh
80,000,000,000.00
70,000,000,000.00
60,000,000,000.00
50,000,000,000.00
K (Pa/m6/s2)
40,000,000,000.00
30,000,000,000.00
20,000,000,000.00
10,000,000,000.00
0.00
0.0000000000 0.0000000200 0.0000000400 0.0000000600 0.0000000800 0.0000001000
Q2 (m6/s)
Hình 10: Đồ thị K – Q2 của Diaphram hiệu chỉnh
0.000250
Ventury
0.000200 Power (Ventury)
Pito
Q (m3/s)
0.000000
0.000 1000.000 2000.000 3000.000 4000.000 5000.000 6000.000
∆P (N/m2)
0.0000000800
0.0000000700
0.0000000600 Ventury
Linear (Ventury)
Q2 (m6/s)
0.0000000500
Pito
0.0000000400 Linear (Pito)
Diaphram hiệu chỉnh
0.0000000300
Linear (Diaphram hiệu chỉnh)
0.0000000200
0.0000000100
0.0000000000
0.000 1000.000 2000.000 3000.000 4000.000 5000.000 6000.000
∆P (N/m2)
Hình 12: ∆P-Q so sánh 3 thiết bị trong việc đo lưu lượng
2
Đồ thị θ/v - v
5100
5050 f(x) = 16413.6016046492 x + 4704.74845338469
R² = 0.987011164258475
5000
4950
θ/v
4900
4850
4800
4750
4700
4650
4600
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025
v
Hình 13: Đồ thị θ/v - v
2. Xử lý số liệu
V
v = A (m3/m2)
Trong đó
V [m3]
A= 0.00753914 m2 : diện tích bề mặt lọc
Do đó để xác định các hằng số của phương trình lọc Ruth từ các số liệu thực
nghiệm,phương trình được viết dưới dạng sau:
θ v
v
=h +2 hj = Av + B
Từ đồ thị ta thu được
1/h = 16414
h= 0.000060924
2j/h = 4704.7
j= 0.143313635