You are on page 1of 3

G’N GN tNV tNR tNTB 𝜌N CpN QN

o
(L/p) (kg/s) ( C) (oC) (oC) (kg/m3) (J/kgoC) (W)
-5
1,8 3.10 81 68 74,5 975,19 4189,7 1593
4 6,67.10-5 80 67 73,5 975,77 4189,1 3543
-4
8 1,33.10 81 63 72 976,64 4188,2 9817
12 2.10-4 82 66 74 975,48 4189,4 13077
-4
16 2,67.10 81 69 75 974,9 4190 13071
18 3.10-4 80 69 74,5 975,19 4189,7 13483
Bảng 1: Nhiệt lượng toả ra của dòng nóng QN

G’L GL 𝜌L CpL tLV tLR tLTB QL


(L/p) (kg/s) (kg/m3) (J/kgoC) (oC) (oC) (oC) (W)
1,8 3.10-5 989,57 4176,6 43 50 46,5 867,9
4 6,67.10-5 988,94 4177,2 43 53 48 2754,0
-4
8 1,33.10 988,94 4177,2 43 53 48 5508,0
12 2.10-4 989,36 4176,8 43 51 47 6617,7
-4
16 2,67.10 989,57 4176,6 43 50 46,5 7715,0
18 3.10-4 989,78 4176,4 43 49 46 7440,7
Bảng 2: Nhiệt lượng toả ra của dòng lạnh QL

QN QL ∆Q tNV tNR tLV tLR L ∆tlog KL*


(W) (W) (W) (oC) (oC) (oC) (oC) (m) (oC) (W/moC)
1593 867,9 725.1 81 68 43 50 0.8 27.8925 1165.5536
3543 2754,0 789 80 67 43 53 0.8 25.4706 2838.8072
9817 5508,0 4309 81 63 43 53 0.8 23.7761 8426.4004
13077 6617,7 6459.3 82 66 43 51 0.8 26.8013 9957.6346
13071 7715,0 5356 81 69 43 50 0.8 28.4267 9383.9630
13483 7440,7 6042.3 80 69 43 49 0.8 28.4267 9679.7470
Bảng 3: Tính ∆Q, ∆tlog, KL

𝜌N
G’N FN dtđN 𝜔N tNV tNR tNTB 𝜇 N x10-
(kg/m3 ReN
(L/p) (m2) (m) (m/s) (oC) (oC) (oC) 6
(N.s/m2)
)
1,8 0.0174 81 68 74,5 975,19 379.316 581.5415
4 0.0386 80 67 73,5 975,77 384.808 1272.4304
8 0.0773 81 63 72 976,64 393.046 2496.9737
1,2755.10-3 0,013
12 0.1159 82 66 74 975,48 382.062 3846.9037
16 0.1545 81 69 75 974,9 376.57 5199.7946
18 0.1739 80 69 74,5 975,19 379.316 5812.0723
Bảng 4: Chuẩn số Re của dòng nóng ReN (Re1)
G’L FL dtđL 𝜔L tLV tLR tLTB 𝜌L 𝜇 L x10-
2 o o o ReL
(L/p) (m ) (m) (m/s) ( C) ( C) ( C) (kg/m3) 6
(N.s/m2)
1,8 0.0032647 43 50 46,5 989,57 590,0658 164.2520
4 0.0072549 43 53 48 988,94 575,0616 374.2900
8 9,1892.10- 0.0145 43 53 48 988,94 575,0616 748.0745
3 0.03
12 0.0218 43 51 47 989,36 585,0644 1105.9320
16 0.0290 43 50 46,5 989,57 590,0658 1459.0337
18 0.0326 43 49 46 989,78 595,0672 1626.7152
Bảng 5: Chuẩn số Re của dòng lạnh ReL (Re2)

tNV tNR tNTB CpN 𝜇 N x10- kN


o o o PrN
( C) ( C) ( C) (J/kgoC) 6
(N.s/m2) (W/moC)
81 68 74,5 4189,7 379.316 0,6707 2.3695
80 67 73,5 4189,1 384.808 0,6701 2.4056
81 63 72 4188,2 393.046 0,6692 2.4599
82 66 74 4189,4 382.062 0,6704 2.3875
81 69 75 4190 376.57 0,671 2.3515
80 69 74,5 4189,7 379.316 0,6707 2.3695
Bảng 6: Chuẩn số Pranlt của dòng nóng (PrN)

tLV tLR tLTB CpL 𝜇 L x10- kL


o o o PrL
( C) ( C) ( C) (J/kgoC) 6
(N.s/m2) (W/moC)
43 50 46,5 4176,6 590,0658 0,6421 3.8381
43 53 48 4177,2 575,0616 0,6442 3.7289
43 53 48 4177,2 575,0616 0,6442 3.7289
43 51 47 4176,8 585,0644 0,6428 3.8016
43 50 46,5 4176,6 590,0658 0,6421 3.8381
43 49 46 4176,4 595,0672 0,6414 3.8747
Bảng 7: Chuẩn số Pranlt của dòng lạnh (PrL)

PrN dtđN kN hN
ReN PrN NuN
PrtN (m) (W/moC) (W/moC)
581.5415 2.3695 5.1885 0,6707 267.6867
1272.4304 2.4056 6.7519 0,6701 348.0345
2496.9737 2.4599 12.3130 0,6692 633.8354
0,013
3846.9037 2.3875 20.7035 0,6704 1067.6636
5199.7946 2.3515 28.1656 0,671 1453.7783
5812.0723 2.3695 31.4836 0,6707 1624.3116
Bảng 8: Hệ số cấp nhiệt của dòng nóng hN
PrL dtđL kL hL
ReL PrL NuL
PrtL (m) (W/moC) (W/moC)
164.2520 3.8381 5.2823 0,6421 113.0588
374.2900 3.7289 6.8663 0,6442 147.4423
748.0745 3.7289 8.6291 0,6442 185.2955
0.03
1105.9320 3.8016 9.8801 0,6428 211.6976
1459.0337 3.8381 10.8603 0,6421 232.4466
1626.7152 3.8747 11.2926 0,6414 241.4358
Bảng 9: Hệ số cấp nhiệt của dòng lạnh hL

hN hL d1 d2 kmax KL
(W/moC) (W/moC) (m) (m) (W/moC) (W/moC)
267.6867 113.0588 0.6722
348.0345 147.4423 0.9114
633.8354 185.2955 1.3799
0,013 0,016 25
1067.6636 211.6976 1.8453
1453.7783 232.4466 2.2176
1624.3116 241.4358 2.3820
Bảng 10: Hệ số truyền nhiệt dài lý thuyết KL

Re2 164.2520
KL* 1165.5536
KL 0.6722
Bảng 11: Quan hệ giữa hệ số truyền nhiệt và chế độ chảy khi dòng nóng có lưu lượng G’N1 = 1,8
(L/p)

Re2 374.2900
KL* 2838.8072
KL 0.9114
Bảng 11: Quan hệ giữa hệ số truyền nhiệt và chế độ chảy khi dòng nóng có lưu lượng G’N2 = 4
(L/p)

You might also like