You are on page 1of 11

XỬ LÝ KẾT QUẢ

(Khảo sát truyền nhiệt ống chùm)


Bảng các thông số vật lý của nước (cho sẵn)
6 6
t ρ Cp λ .10
2
μ .10 v .10 β .10
4
Pr
(℃ ) ( kg /m3 ) ( kJ /kg . ℃ ) ( W /m. ℃ ) ( N . s /m2 ) ( m2 /s ) ( l/ K )
0 999,9 4,212 55,1 1788 1,789 -0,63 13,67
10 999,7 4,191 57,4 1306 1,306 0,70 9,52
20 998,2 4,183 59,9 1004 1,006 1,82 7,02
30 995,7 4,174 61,8 801,5 0,805 3,21 5,42
40 992,2 4,174 63,5 653,3 0,659 3,887 4,31
50 988,1 4,174 64,8 549,4 0,556 4,49 3,54
60 983,1 4,179 65,9 469,9 0,478 5,11 2,998
70 977,8 4,187 66,8 406,1 0,415 5,70 2,55
80 971,8 4,195 67,4 355,1 0,365 6,32 2,21
90 965,3 4,208 68,0 314,9 0,326 6,95 1,95
100 958,4 4,220 68,3 282,5 0,295 7,52 1,75

Bảng số liệu truyền nhiệt ống chùm

' '
Thí GN GL T nv T nr T nTB T lv T lr T lTB
nghiệm ( lit / ph ) ( lit / ph ) (℃ ) (℃ ) (℃ ) (℃ ) (℃ ) (℃ )
1 82 66 74 47 52 49,5
2 6 9 80 67 73,5 56 59 57,5
3 83 71 77 60 63 61,5
4 82 71 76,5 48 60 54
5 3 80 71 75,5 56 63 59,5
6 80 72 76 62 67 64,5
7 83 71 77 50 59 54,5
8 9 6 82 72 77 58 63 60,5
9 80 72 76 62 65 63,5
10 82 71 76,5 53 59 56
11 9 83 72 77,5 59 63 61
12 82 72 77 62 64 63

1. Tính hiệu suất nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ:
 Hiệu suất nhiệt độ dòng nóng η N
T nv −T nr ∆T N 16
ηN= × 100= ×100= ×100=45 , 7 ( % )
T nv −T lv T nv −T lv 82−47

 Hiệu suất nhiệt độ dòng lạnh η L


T lr −T lv ∆TL 5
η L= × 100= ×100= ×100=14 , 3 ( % )
T nv −T lv T nv −T lv 82−47

 Hiệu suất nhiệt độ quá trình truyền nhiệt ηhi


ηN +η L 45 , 7+14 ,3
ηhi = = =30 , 0 ( % )
2 2
Trong đó :
∆ T N : độ chênh lệch nhiệt độ dòng nóng ( ℃ )

∆ T L : độ chênh lệch nhiệt độ dòng lạnh ( ℃ )

Bảng xác định và so sánh hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ

' '
Thí GN GL ΔT N ΔT L ηN ηL ηhi
nghiệm ( lit / ph ) ( lit / ph ) (℃ ) (℃ ) (%) (%) (%)
1 16 5 46,0 14,3 30,2
2 6 9 13 3 54,2 12,5 33,4
3 12 3 52,2 13,04 33,0
4 11 12 32,4 35,3 34,0
5 3 9 7 37,5 29,2 33,4
6 8 5 44,4 28,0 36,2
7 12 9 36,4 27,3 32,0
8 9 6 10 5 42,0 21,0 31,5
9 8 3 44,4 17,0 31,0
10 11 6 38,0 21,0 29,5
11 9 11 4 46,0 17,0 31,5
12 10 2 50,0 10,0 30,0

- Hiệu suất nhiệt độ trong các quá trình truyền

nhiệt: Ta có: Δ T N =T nv −T nr=82−72=10

Δ T L=T lr −T lv =64−62=2

N N
T V −T R 82−72
ηN = N L
.100 %=¿ .100 %=50 %
T −T V V
82−62

L L
T R−T V 64−62
η L= N L
. 100 %=¿ . 100 %=10 %
T −T V V
82−62

η N +η L 50+10
ηhi = = =30 %
2 2
Thí nghiệm ∆ T N (oC) ∆ T L(oC) η N (%) η L (%) ηhi (%)
1 14 5 45,71 14,28 29,995
2 13 3 54,16 12,5 33,33
3 12 3 52,17 13,04 32,601
4 11 12 32,35 35,29 33,82
5 9 7 37,5 29,16 33,33
6 8 5 44,44 27,77 36.105
7 12 9 36,36 37,5 36,93
8 10 5 41,66 20,83 31,14
9 8 3 44,44 16,66 30,54
10 11 6 37,93 20,68 29,305
11 11 4 45,83 16,66 31,24
12 10 2 50 10 30

1. Xác định hiệu suất của quá trình truyền nhiệt:


 Đổi lưu lượng thể tích sang lưu lượng khối lượng:

G' N × ρN 6 × 975 , 4
G N= = =0 , 1 ( kg /s )
60 ×1000 60 × 1000

Trong đó :
ρ N : khối lượng riêng trung bình ở nhiệt độ T nTB của dòng nóng( kg /m3 )

Tính theo phương trình nội suy :


T 70 74 80
ρN 977,8 ? 971,8

977 ,8−971 , 8
× (74−70 )=975 , 4 ( kg /m )
3
ρ=977 , 8−
80−70

 Nhiệt lượng dòng nóng tỏa ra


Q N =G N ×C N × ∆ T N =0 , 1× 4190 , 2× 16=6704 , 32(W )

Trong đó :
C N : nhiệt dung riêng của dòng nóng ( J / Kg . độ ) ở nhiệt độ T nTB của dòng nóng

Tính theo phương trình nội suy :


T 70 74 80
CN 4187 ? 4195
4195−4187
C=4195− × ( 74−70 ) =4190 , 2 ( J /Kg . độ )
80−70

 Lưu lượng lỏng dòng lạnh


G' L × ρL 9 ×988
G L= = =0 ,15 ( kg /s )
60 ×1000 60 ×1000

Trong đó :
ρ L : khối lượng riêng trung binh ở nhiệt độ T lTB của dòng lạnh ( kg /m3 )

Tính theo phương trình nội suy :


T 40 49,5 70
ρL 992,2 ? 977,8

992, 2−977 , 8
× ( 49 , 5−40 )=988 ( kg/m )
3
ρ=992 ,2−
70−40

 Nhiệt lượng dòng lạnh thu vào


Q L=G L ×C L × ∆ T L =0 , 15 ×5

Trong đó :
C L : nhiệt dung riêng của dòng lạnh ( J / Kg . độ ) ở nhiệt độ T lTB của dòng lạnh

Tính theo phương trình nội suy :


T 40 49,5 70
CL 4174 ? 4187

4190−4190
C=4190− × ( 49 , 5−60 )=4190 ( J /Kg . độ )
80−60

 Nhiệt lượng tổn thất


Qf =Q N −Q L

 Hiệu suất quá trình truyền nhiệt


QL 3135
η= .100= .100=46,875
QN 6688
−3 −3
10 10
G N =G ' N . . ρmax=9. .
60 60
−3
10
G L=V L . . ρmax =¿
60

Với ρmax phụ thuộc vào nhiệt độ theo công thức thực nghiệm:

3 2
ρmax =0 , 0 00015324364. T −0,00584994855.T +0,016286058705. T +1000,04105055224

T 2 +T 3 T +T
(Tính G N thì T = ; tính G L thì T = 4 5 )
2 2

- Tính nhiệt lượng dòng nóng, dòng lạnh, nhiệt tổn thất:

3
Q N =C N .G N . Δ T N =4 ,19.10 . GN . Δ T N (C p=4 , 19.103 J /kg 71℃ ¿

3
Q L=C L .G L . Δ T L =4 ,18.10 . G L . Δ T L (C p=4 , 18.103 J /kg 71℃ ¿

Qf =Q N −Q L

- Tính hiệu suất của quá trình truyền nhiệt:

QL
η= .100 %
QN

1.3. Tính toán hệ số truyền nhiệt:


1.1.1. Hệ số truyển nhiệt thực nghiệm:
- Trường hợp xuôi chiều:

Δ t max =t N −t L V V

Δ t min =t N −t L R R

- Trường hợp ngược chiều:

Ta có: Δ t 1=t N −t L V R

Δ t 2=t N −t L
R V
Cái nào lớn hơn thì là Δ t max .Cái nào bé hơn thì là Δ t min :

Δ t max −Δ t min
Δ t log =
- Tính Δ t max
ln ⁡( )
Δ t min
- Tính diện tích truyền nhiệt:

d i−d o
F=π . dtd . L . Với d td = , L=0.5 (m)
2

QN
- Theo công thức: Q=K . F . Δ t log⟹ K TN =
F . ∆ t log

1.1.1. Hệ số truyền nhiệt lý thuyết:

Được tính theo công thức:

1
K ¿= r2
1 δ 1 (Chuyển tường ống qua tường phẳng do <2 )
+ + r1
α1 λ α2


Có δ= ❑❑ (m), λ❑=93(W/m.K). Chi việc tinh a, và a,.

* Tính hệ số cấp nhiệt a, (dòng nóng):

-Chuấn số Reynolds:

Re =

Trong đó:

w là vận tôc của dòng nóng:

v là độ nhớt của dòng nóng, có thế tra bảng hoặc tính theo công thức

thực nghiệm sau:

W.d,

v= (10)*(-0.00000000064* (T') + (0.0000001 82875 * (T')-(0.00002 1590001*(T')


+(0.001417871822* (T')-(0.060504453881* (T) +1.7902652 84068)

(m'/s)

-Chuẩn số Prandtl:

Pr= xPaue

dong nong

long nong có thê được tính bằng cách tra bảng hay tính theo pp nội suy (trong chức

năng thổng kê của máy tính Casio)

T lây theo nhiệt độ trung bình đâu ra và đâu vào.

-Chuân số Grashoff (dựa vào giá trị của Re rồi sau đó mới đi tỉnh):

Gr= BA!

Với g-9.81 (m/s), 1 1à đường kính tương đương ở đây Fd,, B là hệ số giân nở thể

tich được tra trong bảng tra cứu, At là chênh lệch nhiệt độ Àt = Inongnong _ vao

-Hệ số hiệu chinh ɛ,:

phụ thuộc vào giá trị Reynolds và

(tra trong bảng 1.1

trang 33-sách QT & TB truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).

-Tính chuẩn số Nusselt:

Nều dòng nóng chảy xoáy:

Pr

-=1)

Pr,

Nu = 0,02ls,. ReW.Pr9a
(đê đơn giản ta cho

Pr

Pr.

Nếu dòng nóng chảy quá độ:

Nếu dòng nóng chảy dòng:

Nu = 0,008.€,. Re*,PrO,43

Nu = 0,158.&, .Re3, Pr

Gol

* Tính hệ số cấp nhiệt a, (dòng lạnh): như dòng nóng chỉ thay đổi các tham sổ

đặc trưng của dòng lạnh.

-Chuẩn số Reynolds:

Re=- w.d,

Trong đó:

w là vận tốc của dòng lạnh:

d =4,u. = 4,4

Cpot

.D,;-D')

n.(D, + D)

Với

-Chuẩn số Prandtl:

Pr=:
CvPmoc

yong_ lanh

long lanh có thế được tính bằng cách tra bảng hay tính theo pp nội suy (trong chức

năng thống kê của máy tính Casio)

T lây theo nhiệt độ trung bình đầu ra và đâu vào.

-Chuấn số Grashoff (dựa vào giả trị của Re rổi sau đó mới đi tỉnh):

Gr BAr

Với g-9.81 (m/s"), 1 là đường kính tương đuơng ở đây l= d , B là hệ số giân nở thể

tích được tra trong bảng tra cứu, At là chênh lệch nhiệt độ At =Onganh vao

-Hệ số hiệu chinh ,:

phụ thuộc vào giá trị Reynolds và

(tra trong bảng 1.1

trang 33-sách QT & TB truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).

-Tinh chuẩn số Nusselt:

Nếu dòng lạnh chảy xoáy:

Pr

=1)

Pr,

Nếu dòng lạnh chảy quá độ:

Nu = 0,021.ɛ,.Re8 P0,43

(đê đơn giản ta cho

Nu = 0,008.€,. Re,Pro,43

Nếu dòng lạnh chảy dòng:


4. Kết quả tính toán:

4.1. Trường hợp xuối chiều:

Rảno kết guả tih toán hiêu suất nhiêt đâ

Nu = 0,158&,.Reº3.Pro4 Go

Ta có bảng giá trị trung bình truyền nhiệt ống chùm


Nóng Lạnh
G1 G2
t ° NV t ° NR t ° LV t ° LR
3 3
6 6
9 9

- Tính suất lượng khối lượng của dòng nóng


' 3
G N ( lit / ph )∗ρ(kg /m )
GN = 3
60 ( s / ph )∗1000(l/m )

Ta có ρ sẽ tính toán theo phương pháp nội suy. Ví dụ :

T 60 76 80
ρ 983 ? 972

983−972
Ta có ρ76 ,5 ¿ 983− x ( 76−60 )=974 , 2
80−60
- Tính suất lượng khối lượng của dòng lạnh
' 3
G L ( lit / ph )∗ρ(kg/m )
GL = 3
60 ( s / ph )∗1000(l/m )
- Tính nhiệt lượng tỏa ra của dòng nóng
Q N =G N x C N x (t NV −t NR )

Ta có C sẽ tính toán theo phương pháp nội suy. Ví dụ :

T 40 76 60
C 4175 ? 4190

4190−4190
Ta có C 76 ,5 ¿ 4190− x ( 76−60 )=4190
80−60
- Tính nhiệt lượng thu vào của dòng lạnh
Q L=G L x C L x (t LR−t LV )

Bảng nhiệt lượng tỏa ra của dòng nóng

' 3 C1
G N (L/ p) G N (kg /s ) t nv (℃) t nr (℃) t nTB (℃) ρn (kg/m ) QN
(J/kg.độ)
82 71 76,5 4190
4190
4190
4190
4190

1. Nhiệt lượng Q
Q= G1C1(tV1 – tR1) = G2C2(tR2 – tV2)
 Đối với dòng nóng của thiết bị ống chùm:

STT G1 tv1 tv2 Cp ( Q1


1 3
6
9
2 3 83
6
9
3 3
6
9

You might also like