Professional Documents
Culture Documents
' '
Thí GN GL T nv T nr T nTB T lv T lr T lTB
nghiệm ( lit / ph ) ( lit / ph ) (℃ ) (℃ ) (℃ ) (℃ ) (℃ ) (℃ )
1 82 66 74 47 52 49,5
2 6 9 80 67 73,5 56 59 57,5
3 83 71 77 60 63 61,5
4 82 71 76,5 48 60 54
5 3 80 71 75,5 56 63 59,5
6 80 72 76 62 67 64,5
7 83 71 77 50 59 54,5
8 9 6 82 72 77 58 63 60,5
9 80 72 76 62 65 63,5
10 82 71 76,5 53 59 56
11 9 83 72 77,5 59 63 61
12 82 72 77 62 64 63
1. Tính hiệu suất nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ:
Hiệu suất nhiệt độ dòng nóng η N
T nv −T nr ∆T N 16
ηN= × 100= ×100= ×100=45 , 7 ( % )
T nv −T lv T nv −T lv 82−47
Bảng xác định và so sánh hiệu số nhiệt độ của các dòng và hiệu suất nhiệt độ
' '
Thí GN GL ΔT N ΔT L ηN ηL ηhi
nghiệm ( lit / ph ) ( lit / ph ) (℃ ) (℃ ) (%) (%) (%)
1 16 5 46,0 14,3 30,2
2 6 9 13 3 54,2 12,5 33,4
3 12 3 52,2 13,04 33,0
4 11 12 32,4 35,3 34,0
5 3 9 7 37,5 29,2 33,4
6 8 5 44,4 28,0 36,2
7 12 9 36,4 27,3 32,0
8 9 6 10 5 42,0 21,0 31,5
9 8 3 44,4 17,0 31,0
10 11 6 38,0 21,0 29,5
11 9 11 4 46,0 17,0 31,5
12 10 2 50,0 10,0 30,0
Δ T L=T lr −T lv =64−62=2
N N
T V −T R 82−72
ηN = N L
.100 %=¿ .100 %=50 %
T −T V V
82−62
L L
T R−T V 64−62
η L= N L
. 100 %=¿ . 100 %=10 %
T −T V V
82−62
η N +η L 50+10
ηhi = = =30 %
2 2
Thí nghiệm ∆ T N (oC) ∆ T L(oC) η N (%) η L (%) ηhi (%)
1 14 5 45,71 14,28 29,995
2 13 3 54,16 12,5 33,33
3 12 3 52,17 13,04 32,601
4 11 12 32,35 35,29 33,82
5 9 7 37,5 29,16 33,33
6 8 5 44,44 27,77 36.105
7 12 9 36,36 37,5 36,93
8 10 5 41,66 20,83 31,14
9 8 3 44,44 16,66 30,54
10 11 6 37,93 20,68 29,305
11 11 4 45,83 16,66 31,24
12 10 2 50 10 30
G' N × ρN 6 × 975 , 4
G N= = =0 , 1 ( kg /s )
60 ×1000 60 × 1000
Trong đó :
ρ N : khối lượng riêng trung bình ở nhiệt độ T nTB của dòng nóng( kg /m3 )
977 ,8−971 , 8
× (74−70 )=975 , 4 ( kg /m )
3
ρ=977 , 8−
80−70
Trong đó :
C N : nhiệt dung riêng của dòng nóng ( J / Kg . độ ) ở nhiệt độ T nTB của dòng nóng
Trong đó :
ρ L : khối lượng riêng trung binh ở nhiệt độ T lTB của dòng lạnh ( kg /m3 )
992, 2−977 , 8
× ( 49 , 5−40 )=988 ( kg/m )
3
ρ=992 ,2−
70−40
Trong đó :
C L : nhiệt dung riêng của dòng lạnh ( J / Kg . độ ) ở nhiệt độ T lTB của dòng lạnh
4190−4190
C=4190− × ( 49 , 5−60 )=4190 ( J /Kg . độ )
80−60
Với ρmax phụ thuộc vào nhiệt độ theo công thức thực nghiệm:
3 2
ρmax =0 , 0 00015324364. T −0,00584994855.T +0,016286058705. T +1000,04105055224
T 2 +T 3 T +T
(Tính G N thì T = ; tính G L thì T = 4 5 )
2 2
- Tính nhiệt lượng dòng nóng, dòng lạnh, nhiệt tổn thất:
3
Q N =C N .G N . Δ T N =4 ,19.10 . GN . Δ T N (C p=4 , 19.103 J /kg 71℃ ¿
3
Q L=C L .G L . Δ T L =4 ,18.10 . G L . Δ T L (C p=4 , 18.103 J /kg 71℃ ¿
Qf =Q N −Q L
QL
η= .100 %
QN
Δ t max =t N −t L V V
Δ t min =t N −t L R R
Ta có: Δ t 1=t N −t L V R
Δ t 2=t N −t L
R V
Cái nào lớn hơn thì là Δ t max .Cái nào bé hơn thì là Δ t min :
Δ t max −Δ t min
Δ t log =
- Tính Δ t max
ln ( )
Δ t min
- Tính diện tích truyền nhiệt:
d i−d o
F=π . dtd . L . Với d td = , L=0.5 (m)
2
QN
- Theo công thức: Q=K . F . Δ t log⟹ K TN =
F . ∆ t log
1
K ¿= r2
1 δ 1 (Chuyển tường ống qua tường phẳng do <2 )
+ + r1
α1 λ α2
❑
Có δ= ❑❑ (m), λ❑=93(W/m.K). Chi việc tinh a, và a,.
❑
-Chuấn số Reynolds:
Re =
Trong đó:
v là độ nhớt của dòng nóng, có thế tra bảng hoặc tính theo công thức
W.d,
(m'/s)
-Chuẩn số Prandtl:
Pr= xPaue
dong nong
long nong có thê được tính bằng cách tra bảng hay tính theo pp nội suy (trong chức
-Chuân số Grashoff (dựa vào giá trị của Re rồi sau đó mới đi tỉnh):
Gr= BA!
Với g-9.81 (m/s), 1 1à đường kính tương đương ở đây Fd,, B là hệ số giân nở thể
tich được tra trong bảng tra cứu, At là chênh lệch nhiệt độ Àt = Inongnong _ vao
trang 33-sách QT & TB truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).
Pr
-=1)
Pr,
Nu = 0,02ls,. ReW.Pr9a
(đê đơn giản ta cho
Pr
Pr.
Nu = 0,008.€,. Re*,PrO,43
Nu = 0,158.&, .Re3, Pr
Gol
* Tính hệ số cấp nhiệt a, (dòng lạnh): như dòng nóng chỉ thay đổi các tham sổ
-Chuẩn số Reynolds:
Re=- w.d,
Trong đó:
d =4,u. = 4,4
Cpot
.D,;-D')
n.(D, + D)
Với
-Chuẩn số Prandtl:
Pr=:
CvPmoc
yong_ lanh
long lanh có thế được tính bằng cách tra bảng hay tính theo pp nội suy (trong chức
-Chuấn số Grashoff (dựa vào giả trị của Re rổi sau đó mới đi tỉnh):
Gr BAr
Với g-9.81 (m/s"), 1 là đường kính tương đuơng ở đây l= d , B là hệ số giân nở thể
tích được tra trong bảng tra cứu, At là chênh lệch nhiệt độ At =Onganh vao
trang 33-sách QT & TB truyền nhiệt của TT máy và thiết bị-năm 2009).
Pr
=1)
Pr,
Nu = 0,021.ɛ,.Re8 P0,43
Nu = 0,008.€,. Re,Pro,43
Nu = 0,158&,.Reº3.Pro4 Go
T 60 76 80
ρ 983 ? 972
983−972
Ta có ρ76 ,5 ¿ 983− x ( 76−60 )=974 , 2
80−60
- Tính suất lượng khối lượng của dòng lạnh
' 3
G L ( lit / ph )∗ρ(kg/m )
GL = 3
60 ( s / ph )∗1000(l/m )
- Tính nhiệt lượng tỏa ra của dòng nóng
Q N =G N x C N x (t NV −t NR )
T 40 76 60
C 4175 ? 4190
4190−4190
Ta có C 76 ,5 ¿ 4190− x ( 76−60 )=4190
80−60
- Tính nhiệt lượng thu vào của dòng lạnh
Q L=G L x C L x (t LR−t LV )
' 3 C1
G N (L/ p) G N (kg /s ) t nv (℃) t nr (℃) t nTB (℃) ρn (kg/m ) QN
(J/kg.độ)
82 71 76,5 4190
4190
4190
4190
4190
1. Nhiệt lượng Q
Q= G1C1(tV1 – tR1) = G2C2(tR2 – tV2)
Đối với dòng nóng của thiết bị ống chùm: