You are on page 1of 72

Cho bảng số liệu sau:

X 8 10 12 13.5 14
Y 80 72 65 70 68
90
Hãy tìm mối quan hệ của X và Y (gợi ý Y và X liên hệ theo hàm hypebon)
80
70
Y X X2 1/X 60
80 8 64 0.125 50
72 10 100 0.1 40
65 12 144 0.0833333 30
70 13.5 182.25 0.0740741 20
68 14 196 0.0714286 10
0
7 8 9

SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.87063
R Square 0.7579967 Mối tương quan chặt chẽ
Adjusted R 0.6773289
Standard Er 3.2133278
Observation 5
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 97.023573 97.023573 9.3965231 0.0547610324973165
Residual 3 30.976427 10.325476
Total 4 128

CoefficientsStandard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%


Intercept 50.831089 6.7346941 7.5476463 0.0048223 29.3982865176699 72.263891 29.398287
1/X 222.20485 72.488638 3.0653749 0.054761 -8.48634841353314 452.89605 -8.486348
Tự bày vẽ ra cách khác
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics Observation
Multiple R 0.9570048 Mối tương quan rất chặt chẽ
R Square 0.9158582
Adjusted R 0.8317163
Standard Er 2.3205769
Observation 5
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 2 117.22985 58.614923 10.884696 0.0841418269230767
Residual 2 10.770154 5.3850769
Total 4 128

Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%
Intercept 176.99723 34.084065 5.1929613 0.0351396 30.3453363292933 323.64913 30.345336
X -17.902 6.377999 -2.806836 0.1069509 -45.3443147513332 9.5403148 -45.34431
X2 0.7276923 0.2878321 2.528183 0.1272632 -0.510749408737935 1.966134 -0.510749
90
80
70
60
50 Column A
40 Column J
30 Column L
20
10
0
7 8 9 10 11 12 13 14 15

RESIDUAL OUTPUT

ObservationPredicted Y Residuals
1 78.606695 1.393304888
2 73.051574 -1.051573875
3 69.34816 -4.348159717
4 67.290707 2.7092925933
5 66.702864 1.2971361104

Upper 95.0%
72.263891
452.89605

RESIDUAL OUTPUT
ObservationPredicted Y Residuals
1 80.353538 -0.353538
2 70.746462 1.2535385
3 66.960923 -1.960923
4 67.942154 2.0578462
5 68.996923 -0.996923

Upper 95.0%
323.64913 Phương trình mô tả mối quan hệ giữa biến X và Y là:
9.5403148 Y = 177 - 18X + 0.73X2
1.966134
Nghiên cứu sự phát triển cơ thể của học sinh phổ thông, người ta đo về dày lớp mỡ dưới da (Y-BDLMDD) của các lứa tuổi (X, năm) học sinh nữ thị xã Hà Đông được bả
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tuổi 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Y 2.7 2.5 3.2 3.4 3.5 3.8 4 4.3 4.9 5.7 6.5

18
STT Y Tuổi (X) X2
16
1 2.7 6 7.29
2 2.5 7 6.25 14
3 3.2 8 10.24 12
4 3.4 9 11.56
5 3.5 10 12.25 10
6 3.8 11 14.44 Tuổi (X)
8
7 4 12 16
8 4.3 13 18.49 6
9 4.9 14 24.01 4
10 5.7 15 32.49
11 6.5 16 42.25 2
12 6.9 17 47.61 0
2 3 4 5 6
RESIDUAL 7OUTPUT 8
SUMMARY OUTPUT
Observation
Regression Statistics 1
Multiple R 0.9997647 Mối tương quan rất chặt chẽ 2
R Square 0.9995295 3
Adjusted R 0.9993531 4
Standard Er 0.0365509 5
Observation 12 6
7
ANOVA 8
df SS MS F Significance F 9
Regression 3 22.705979 7.5686596 5665.3057 1.206E-13 10
Residual 8 0.0106877 0.001336 11
Total 11 22.716667 12
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.3676132 0.0570121 23.988112 9.72E-09 1.236143 1.4990834 1.236143 1.4990834 Phương trình mô tả quan hệ giữa số tuổi và độ d
Tuổi (X) 0.0174578 0.0178363 0.9787798 0.3563559 -0.023673 0.0585885 -0.023673 0.0585885 Y = 1.38 + 0.02X + 0.21X2 - 0.01X3
X2 0.2078387 0.0200837 10.348605 6.568E-06 0.1615255 0.2541518 0.1615255 0.2541518
X3 -0.014268 0.0021286 -6.702959 0.0001522 -0.019176 -0.009359 -0.019176 -0.009359
học sinh nữ thị xã Hà Đông được bảng số liệu sau
12
17
6.9

Tuổi (X)

6
RESIDUAL 7OUTPUT 8

Predicted Y Tuổi (X) Residuals


2.7066729294 6 -0.006673
2.56587686215 7 -0.065877
3.16801984941 8 0.0319802
3.36657105839 9 0.0334289
3.47648762715 10 0.0235124
3.77794259053 11 0.0220574
3.98939321513 12 0.0106068
4.30312017087 13 -0.00312
4.92364900556 14 -0.023649
5.73988153363 15 -0.039882
6.50985626694 16 -0.009856
6.87252889083 17 0.0274711
h mô tả quan hệ giữa số tuổi và độ dày lớp mỡ dưới da là hàm:
Y = 1.38 + 0.02X + 0.21X2 - 0.01X3
Nghiên cứu sự phát triển cơ thể của học sinh phổ thông, người ta phân tích khối nạc cơ thể (Y - KNCT) theo phương pháp FBM
STT 1 2 3 4 5 6 7 8
Tuổi 6 7 8 9 10 11 12 13
Y 17 19 20 22.5 24 26.5 28.4 32.6
Hãy tìm phương trình mô tả quan hệ này theo mối quan hệ đa thức

STT Y Tuổi (X) X2 X3 45


1 17 6 36 216 40
2 19 7 49 343
35
3 20 8 64 512
4 22.5 9 81 729 30
5 24 10 100 1000 25
6 26.5 11 121 1331 20
7 28.4 12 144 1728
15
8 32.6 13 169 2197
9 34.1 14 196 2744 10
10 37.2 15 225 3375 5
11 38 16 256 4096 0
12 39 17 289 4913 4 6 8 10 12 14

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.9976887 Mối tương quan rất chặt chẽ
R Square 0.9953827
Adjusted R 0.9936512
Standard Er 0.6256574
Observation 12

ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 3 675.09759 225.03253 574.87332 1.116E-09
Residual 8 3.1315773 0.3914472
Total 11 678.22917

Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 30.680031 7.7271493 3.9704204 0.0041165 12.861193 48.498869 12.861193 48.498869
Tuổi (X) -5.775304 2.2187808 -2.602918 0.0314748 -10.89182 -0.658787 -10.89182 -0.658787
X2 0.7191919 0.2012902 3.5729102 0.0072628 0.2550158 1.183368 0.2550158 1.183368
X3 -0.020578 0.0058133 -3.539713 0.0076231 -0.033983 -0.007172 -0.033983 -0.007172
KNCT) theo phương pháp FBM (WiLmore-Behnke) của các lứa tuổi (X, năm) học sinh nữ thị xã Hà Đông được bảng số liệu như sau:
9 10 11 12
14 15 16 17
34.1 37.2 38 39

Column B
Column L

10 12 14 16 18

RESIDUAL OUTPUT

ObservationPredicted Y Residuals
1 17.474359 -0.474359
2 18.435198 0.5648019
3 19.970163 0.0298368
4 21.955789 0.5442113
5 24.268609 -0.268609
6 26.785159 -0.285159
7 29.381974 -0.981974
8 31.935587 0.6644134
9 34.322533 -0.222533
10 36.419347 0.7806527
11 38.102564 -0.102564
12 39.248718 -0.248718
Upper 95.0%

Phương trình mô tả mối quan hệ giữa số tuổi và khối nạc cơ thể là:
Y = 30.68 - 5.78X + 0.72X2 - 0.02X3
ược bảng số liệu như sau:
@
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tuổi 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Y 1 0.8 1.1 1.07 1.3 1.7 2.05 2.4 2.8 3.5 4.2

STT Y Tuổi (X) X2 X3 X4 X5 5


1 1 6 36 216 1296 7776 4.5
2 0.8 7 49 343 2401 16807 4
3 1.1 8 64 512 4096 32768
3.5
4 1.07 9 81 729 6561 59049
3
5 1.3 10 100 1000 10000 100000
6 1.7 11 121 1331 14641 161051 2.5
7 2.05 12 144 1728 20736 248832 2
8 2.4 13 169 2197 28561 371293 1.5
9 2.8 14 196 2744 38416 537824 1
10 3.5 15 225 3375 50625 759375 0.5
11 4.2 16 256 4096 65536 1048576 0
12 4.6 17 289 4913 83521 1419857 4 6 8 10 12 14 16 18

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.99835846611 Mối tương quan chặt chẽ
R Square 0.99671962686
Adjusted R 0.99398598258
Standard Er 0.10143201156
Observation 12

ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 5 18.756469 3.7512939 364.61204 2.308E-07
Residual 6 0.0617307 0.0102885
Total 11 18.8182
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 29.5388831756 18.271342 1.6166784 0.1570751 -15.16948 74.247246 -15.16948 74.247246
Tuổi (X) -13.8315769573 8.9470352 -1.54594 0.173077 -35.72418 8.0610294 -35.72418 8.0610294 Phương trình mô tả mối quan hệ giữa số tu
X2 2.58749074455 1.6952734 1.526297 0.1777868 -1.560694 6.7356753 -1.560694 6.7356753 Y = 29.54 - 13.83X + 2.59X2 - 0.24X3 + 0.0
X3 -0.23631920163 0.1556716 -1.518062 0.179797 -0.617234 0.1445956 -0.617234 0.1445956
X4 0.01064273961 0.0069433 1.5328118 0.1762115 -0.006347 0.0276323 -0.006347 0.0276323 X Y lý thuyết
X5 -0.00018693439 0.0001206 -1.549834 0.1721572 -0.000482 0.0001082 -0.000482 0.0001082 6 0.9935294
7 0.8588163
5 8 0.9574393
4.5 9 1.1534687
4
10 1.3869436
11 1.6514397
3.5 12 1.9716372
3 13 2.3808885
2.5 Y lý thuyết 14 2.8987865
y TN 15 3.508732
2
16 4.1355019
1.5 17 4.6228167
1
0.5
0
4 6 8 10 12 14 16 18
12
17
4.6

Column B

12 14 16 18
18

16
h mô tả mối quan hệ giữa số tuổi và khối nạc cơ thể
13.83X + 2.59X2 - 0.24X3 + 0.01X4 - 0.0002X5 14

12
y TN
1 10
0.8 X
8
1.1
1.07 6
1.3 4
1.7
2.05 2
2.4 0
2.8 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
3.5
4.2
4.6
Phân tích tần số phân bố (Y) chiều dài giới hạn cơ thể (X, cm) của một loài sinh vật được bảng số liệu sau đây:
X 4.5 5.5 6.5 7.5 8.5 9.5 10.5 11.5 12.5 13.5
Y 2 5 12 24 35 42 42 46 56 58
Hãy thiết lập phương trình mô tả quan hệ trên theo hàm biểu diễn đường parabon (bậc 2 đầy đủ)

Y X X2 70
2 4.5 20.25
5 5.5 30.25 60
12 6.5 42.25 50
24 7.5 56.25
35 8.5 72.25 40
42 9.5 90.25 Colum
30
42 10.5 110.25 Colum
46 11.5 132.25 20
56 12.5 156.25
58 13.5 182.25 10
45 14.5 210.25 0
22 15.5 240.25 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
7 16.5 272.25 -10
2 17.5 306.25
RESIDUAL OUTPUT
SUMMARY OUTPUT
Observation
Regression Statistics 1
Multiple R 0.96814523377 Mối tương quan rất chặt chẽ 2
R Square 0.93730519366 3
Adjusted R Square 0.90944083529 4
Standard Error 6.11359600672 5
Observations 14 6
7
ANOVA 8
df SS MS F Significance F 9
Regression 4 5029.0441 1257.261 33.63814 2.019E-05 10
Residual 9 336.38451 37.376056 11
Total 13 5365.4286 12
13
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0% 14
Intercept 130.824366465 101.73778 1.2858976 0.2305755 -99.32248 360.97121 -99.32248 360.97121
X -68.0478455368 44.169588 -1.540604 0.1578009 -167.9664 31.870704 -167.9664 31.870704
X2 11.746192839 6.7084159 1.7509637 0.1138709 -3.429298 26.921684 -3.429298 26.921684
X3 -0.71997120527 0.4265381 -1.687941 0.1256933 -1.684867 0.244925 -1.684867 0.244925
X4 0.01405885781 0.0096656 1.4545311 0.179769 -0.007806 0.0359239 -0.007806 0.0359239
14.5 15.5 16.5 17.5
45 22 7 2

Column A
Column L

14 16 18 20

RESIDUAL OUTPUT

Predicted Y Residuals
2.62710084034 -0.627101
4.96307369101 0.0369263
12.1638655462 -0.163866
21.9341246988 2.0658753
32.3159120291 2.684088
41.6887010049 0.311299
48.7693776811 -6.769378
52.6122407005 -6.612241
52.6090012928 3.3909987
48.4887832755 9.5112167
40.3181230534 4.6818769
28.5009696186 -6.50097
13.7786845507 -6.778685
-2.76995798319 4.769958
Y X x^2 y= a*x^2 + b*x + c
2 4.5 20.25
5 5.5 30.25 sô quan sát (n) 14
12 6.5 42.25 α 0.05 ( dộ tin cậy 95%)
24 7.5 56.25 gia thiết H0: p=0
35 8.5 72.25 Ttest Ttuân theo phân phối chuẩn student với phân vị α/2 và bậc tự do n
42 9.5 90.25 T=R*sqrt((n-2)/(1-r^2) = 8.42908587813422
42 10.5 110.25 t(n-2)/(α/2) = 2.17881282966723
46 11.5 132.25
56 12.5 156.25 T > t(n-2)/(α/2) >> bác bỏ H0
58 13.5 182.25 tồn tại hệ số tương quan
45 14.5 210.25
22 15.5 240.25 R>0,9` >> Mối tương quan giữa X và Y rất chặt chẽ
7 16.5 272.25 kiểm định sự tồn tại của phương trình tuyến tính
2 17.5 306.25 Ho: R^=0
Significance F < α >> bác bỏ giả thiết H0
>> Tồn tại phương trình tuyến tính với độ tin cậy 95%

Kiểm định sự tồn tại của các hệ số


H0: a,b,c = 0
P-value < α
>> Bác Bỏ H0
>> Tồn tại các hệ số

>> phương trình hồi quy Y = -110,432520604396+ 27,96467*x-1,22871


SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.924937
R Square 0.855508
n vị α/2 và bậc tự do n-2 Adjusted R 0.829237
Standard E 8.395141
Observatio 14

ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 2 4590.166 2295.083 32.56435 2.39E-05
rất chặt chẽ Residual 11 775.2624 70.4784
Total 13 5365.429

giả thiết H0 Coefficients


Standard Error t Stat P-value Lower 95%
với độ tin cậy 95% Intercept -110.4325 17.55237 -6.291603 5.91E-05 -149.065
X 27.95467 3.467553 8.061786 6.07E-06 20.32264
x^2 -1.228709 0.155572 -7.897991 7.38E-06 -1.571121

RESIDUAL OUTPUT

Observation
Predicted YResiduals
Standard Residuals
+ 27,96467*x-1,22871*x^2 1 -9.517857 11.51786 1.491485
2 6.149725 -1.149725 -0.148882
3 19.35989 -7.35989 -0.953057 x^2 Line Fi
4 30.11264 -6.112637 -0.791546 80
5 38.40797 -3.407967 -0.441309 60
6 44.24588 -2.245879 -0.290826 40
Y

7 47.62637 -5.626374 -0.728578 20


8 48.54945 -2.549451 -0.330137 0
9 47.01511 8.98489 1.163483 -20 0 50 100 150 200
10 43.02335 14.97665 1.939376 x^2
11 36.57418 8.425824 1.091088
12 27.66758 -5.667582 -0.733914
13 16.30357 -9.303571 -1.20475
14 2.482143 -0.482143 -0.062434
gnificance F

Upper 95%
Lower 95,0%
Upper 95,0%
-71.80003 -149.065 -71.80003
35.5867 20.32264 35.5867
-0.886296 -1.571121 -0.886296

x^2 Line Fit Plot


80
60
40 Y
20 Predicted Y
0
-20 0 50 100 150 200 250 300 350
x^2
STT 1 2 3 4 5 6
X 456 536 554 675 702 730
Y 43.5 44.6 38.4 23.8 25.2 30.5
Hãy tìm phương trình biểu diễn mối quan hệ trên theo hàm hypebon

STT Y X X2 X3 X4 X5
1 43.5 456 207936 94818816 43237380096 1.97162E+13
2 44.6 536 287296 153990656 82538991616 4.42409E+13
3 38.4 554 306916 170031464 94197431056 5.21854E+13
4 23.8 675 455625 307546875 2.07594E+11 1.40126E+14
5 25.2 702 492804 345948408 2.42856E+11 1.70485E+14
6 30.5 730 532900 389017000 2.83982E+11 2.07307E+14
7 27.4 750 562500 421875000 3.16406E+11 2.37305E+14
8 28.9 897 804609 721734273 6.47396E+11 5.80714E+14
9 21.1 918 842724 773620632 7.10184E+11 6.51949E+14
10 26.1 928 861184 799178752 7.41638E+11 6.8824E+14

Quan hệ hàm tiệm cận hypebon: Y = a/X + b


SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.864538905 Mối tương quan chặt chẽ
R Square 0.747427519
Adjusted R Squ 0.715855958
Standard Error 4.428091126
Observations 10
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 464.2010718 464.2010718 23.67407611 0.001246909
Residual 8 156.8639282 19.60799102
Total 9 621.065

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%


Intercept 2.484636458 6.015574512 0.413033943 0.690430239 -11.38730324 16.35657616
1/X 19292.50152 3965.080632 4.86560131 0.001246909 10149.00918 28435.99385

Quan hệ đa thức Y = a + bX + cX2 + dX3 + eX4 + fX5


SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.970623329 Mối tương quan rất chặt chẽ
R Square 0.942109646
Adjusted R Squ 0.869746703
Standard Error 2.998069078
Observations 10
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 5 585.1113272 117.0222654 13.01922795 0.01382241
Residual 4 35.95367279 8.988418198
Total 9 621.065

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%


Intercept -11669.57922 5451.869231 -2.140473061 0.099035174 -26806.39486 3467.236422
X 87.50358136 41.73609225 2.096592581 0.104052836 -28.37438767 203.3815504
X2 -0.255610313 0.125574349 -2.035529672 0.11150898 -0.604260599 0.093039973
X3 0.000365347 0.00018574 1.966983004 0.120585585 -0.000150349 0.000881044
X4 -2.56014E-07 1.351911E-07 -1.893722409 0.131185625 -6.31365E-07 1.193363E-07
X5 7.048427E-11 3.878025E-11 1.817530216 0.143287667 -3.7187E-11 1.781555E-10
7 8 9 10
750 897 918 928
27.4 28.9 21.1 26.1

50
1/X
45
0.002192982
40
0.001865672
0.001805054 35
0.001481481 30
0.001424501 25
0.001369863 20
0.001333333 15
0.001114827 10
0.001089325 5
0.001077586 0
400 500 600 700 800 900 100

RESIDUAL OUTPUT

Observation Predicted Y Residuals


1 44.79275382 -1.29275382
2 38.47810944 6.121890563
3 37.30864642 1.091353584
4 31.06612019 -7.266120187
5 29.96683235 -4.766832351
6 28.91272073 1.587279272
7 28.20797181 -0.807971814
8 23.99244194 4.90755806
9 23.50043332 -2.400433318
10 23.27396999 2.826030011

Lower 95.0% Upper 95.0%


-11.38730324 16.35657616
10149.00918 28435.99385

RESIDUAL OUTPUT

Observation Predicted Y Residuals


1 43.55486235 -0.054862353
2 43.69936787 0.900632131
3 39.38672552 -0.986725518
4 23.88456179 -0.084561791
5 25.36296471 -0.16296471
6 27.89403525 2.60596475
7 29.86358019 -2.463580186
8 26.98196444 1.918035564
9 24.78161132 -3.681611318
10 24.09032657 2.009673432

Lower 95.0% Upper 95.0%


-26806.39486 3467.236422
-28.37438767 203.3815504
-0.604260599 0.093039973
-0.000150349 0.000881044
-6.31365E-07 1.193363E-07
-3.7187E-11 1.781555E-10
Column B
Column L
Column L

800 900 1000


Kết quả khảo sát loài ra hoa và kết quả theo tháng trong năm của tác giả Nguyễn Nghĩa Thìn (Đa dạng thực vật có mạch vùng núi cao Sapa - Phansipan, NXB ĐHQG Hà
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ra hoa 74 108 162 184 381 474 621 555 267 130 125 95
Kết quả 14 18 37 41 51 62 100 180 97 59 65 51

Ra hoa Kết quả


Tháng (Y)
(X1) (X2)
1 74 14
2 108 18 700
3 162 37
4 184 41 600
5 381 51 500
6 474 62
7 621 100 400
Ra hoa (X1)
8 555 180
300 Kết quả (X2)
9 267 97
10 130 59 200
11 125 65
12 95 51 100

0
0 2 4 6 8 10 12
ansipan, NXB ĐHQG Hà Nội, 1998, tr.23) như sau:
Mối quan hệ giữa tuổi và chiều dài của một loài được cho như sau:
Tuổi 1 2 3 4 5 6
Chiều dài 35 55 75 90 105 115
a) Tính chiều dài tiệm cận L(∞) khi biết tốc độ tăng trưởng hằng năm là một hàm tuyến tính bậc nhất với chiều dài theo tuổ
Ta đặt Y = L(t+1) - L(t) Vậy ta có L(t+1) - L(t) = a + bL(t) <=>
X = L(t)
SUMMARY OUTPUT
t L(t) L(t+1) L(t+1)-L(t) Regression Statistics
1 35 55 20 Multiple R 0.9368388206523
2 55 75 20 R Square 0.8776669758813
3 75 90 15 Adjusted R 0.836889301175
4 90 105 15 Standard Er 1.6895079844254
5 105 115 10 Observation 5
6 115 ANOVA
df
Regression 1
Residual 3
Total 4

Từ bảng phân tích ta có: Coefficients


a= 26.1688311688 Intercept 26.168831168831
b= -0.1412337662 L(t) -0.141233766234

L(t) -> L(∞) thì tốc độ sinh trưởng -> 0 lim_(𝑡 nên ta có = 0 = a + bL(∞)
→∞)⁡𝑌
**Không cần giả thuyết L(t) -> L(∞) thì tốc độ sinh trưởng -> 0 cũng có thể tìm được L(∞) theo cách sau
t L(t) L(t+1) Ta có L(t+1) - L(t) = a + bL(t) <=>
1 35 55
2 55 75 SUMMARY OUTPUT
3 75 90 Regression Statistics
4 90 105 Multiple R 0.9981203141607
5 105 115 R Square 0.9962441615402
6 115 Adjusted R 0.994992215387
Standard Er 1.6895079844254
Từ bảng phân tích ta có phương trình Observation 5
L(t+1) = 26.17 + 0.86L(t) ANOVA
df
Lập được bảng dự đoán sau: Regression 1
Residual 3
t L(t) L(t+1) L(t+1) dự đoán
Total 4
1 35 55 56.27
2 55 75 73.47 Coefficients
3 75 90 90.67 Intercept 26.168831168831
4 90 105 103.57 L(t) 0.8587662337662
5 105 115 116.47
6 115 125.07 125.07
7 125.07 133.7302 133.7302 -> điền nốt hàng này rồi dùng fillhandle kéo 4 cột xuống
8 133.7302 141.177972 141.177972
… … … …
695 186.928571429 186.9285714286 186.92857142857 -> từ 105 -> 695 chiều cao chỉ dừng ở 186.9286, ko tăn

b) Tính K và t0 khi biết L(t) = L(∞)(1 - exp(-k(t - t0)))


SUMMARY OUTPUT
ln⁡〖 (1−𝐿(𝑡)/
𝐿(∞) )=−𝑘𝑡+𝑘.𝑡0 〗 Regression Statistics
Multiple R 0.999570284794
Đặt ln⁡(1−𝐿(𝑡)/ R Square 0.9991407542432
Y= 𝐿(∞) ) Adjusted R 0.998925942804
X= t Standard Er 0.009309124959
a= k.t0 Observation 6
b= -k ANOVA
df
X L(t) Y Regression 1
1 35 -0.20731608733 Residual 4
2 55 -0.348465922331 Total 5
3 75 -0.512865660174
4 90 -0.656752242695 Coefficients
5 105 -0.824878785401 Intercept -0.053040972877
6 115 -0.955053009812 X -0.151765993833
L(∞) = 186.928571429

c) Vẽ đồ thị đường cong lý thuyết cho phương trình sinh trưởng chiều dài và biểu đồ L(t) cho các lứa tuổi

t L(t) L(t+1) L(t+1) dự đoán 200

1 35 55 56.27 180
2 55 75 73.47 160
3 75 90 90.67 140
4 90 105 103.57
120
5 105 115 116.47
6 115 125.07 125.07 100
7 125.07 133.7302 133.7302 80
8 133.7302 141.177972 141.177972 60
9 141.177972 147.58305592 147.58305592
40
10 147.58305592 153.0914280912 153.0914280912
11 153.091428091 157.8286281584 157.82862815843 20
12 157.828628158 161.9026202163 161.90262021625 0
0 20 40 60 80 1
13 161.902620216 165.406253386 165.40625338598
14 165.406253386 168.4193779119 168.41937791194
15 168.419377912 171.0106650043 171.01066500427
16 171.010665004 173.2391719037 173.23917190367
17 173.239171904 175.1556878372 175.15568783716
18 175.155687837 176.80389154 176.80389153995
19 176.80389154 178.2213467244 178.22134672436
20 178.221346724 179.440358183 179.44035818295
21 179.440358183 180.4887080373 180.48870803734
22 180.488708037 181.3902889121 181.39028891211
23 181.390288912 182.1656484644 182.16564846441
24 182.165648464 182.8324576794 182.8324576794
25 182.832457679 183.4059136043 183.40591360428
26 183.405913604 183.8990856997 183.89908569968
27 183.8990857 184.3232137017 184.32321370173
28 184.323213702 184.6879637835 184.68796378348
29 184.687963783 185.0016488538 185.0016488538
30 185.001648854 185.2714180143 185.27141801427
31 185.271418014 185.5034194923 185.50341949227
32 185.503419492 185.7029407634 185.70294076335
33 185.702940763 185.8745290565 185.87452905648
34 185.874529056 186.0220949886 186.02209498857
35 186.022094989 186.1490016902 186.14900169017
36 186.14900169 186.2581414535 186.25814145355
37 186.258141454 186.3520016501 186.35200165005
38 186.35200165 186.432721419 186.43272141905
39 186.432721419 186.5021404204 186.50214042038
40 186.50214042 186.5618407615 186.56184076153
41 186.561840762 186.6131830549 186.61318305491
42 186.613183055 186.6573374272 186.65733742722
43 186.657337427 186.6953101874 186.69531018741
44 186.695310187 186.7279667612 186.72796676118
45 186.727966761 186.7560514146 186.75605141461
46 186.756051415 186.7802042166 186.78020421657
47 186.780204217 186.8009756262 186.80097562625
48 186.800975626 186.8188390386 186.81883903857
49 186.818839039 186.8342015732 186.83420157317
50 186.834201573 186.8474133529 186.84741335293
51 186.847413353 186.8587754835 186.85877548352
52 186.858775484 186.8685469158 186.86854691583
53 186.868546916 186.8769503476 186.87695034761
54 186.876950348 186.8841772989 186.88417729894
55 186.884177299 186.8903924771 186.89039247709
56 186.890392477 186.8957375303 186.8957375303
57 186.89573753 186.9003342761 186.90033427606
58 186.900334276 186.9042874774 186.90428747741
59 186.904287477 186.9076872306 186.90768723057
60 186.907687231 186.9106110183 186.91061101829
61 186.910611018 186.9131254757 186.91312547573
62 186.913125476 186.9152879091 186.91528790913
63 186.915287909 186.9171476019 186.91714760185
64 186.917147602 186.9187469376 186.91874693759
65 186.918746938 186.9201223663 186.92012236633
66 186.920122366 186.921305235 186.92130523504
67 186.921305235 186.9223225021 186.92232250214
68 186.922322502 186.9231973518 186.92319735184
69 186.923197352 186.9239497226 186.92394972258
70 186.923949723 186.9245967614 186.92459676142
71 186.924596761 186.9251532148 186.92515321482
72 186.925153215 186.9256317647 186.92563176475
73 186.925631765 186.9260433177 186.92604331768
74 186.926043318 186.9263972532 186.92639725321
75 186.926397253 186.9267016378 186.92670163776
76 186.926701638 186.9269634085 186.92696340847
77 186.926963408 186.9271885313 186.92718853129
78 186.927188531 186.9273821369 186.92738213691
79 186.927382137 186.9275486377 186.92754863774
80 186.927548638 186.9276918285 186.92769182846
81 186.927691828 186.9278149725 186.92781497247
82 186.927814972 186.9279208763 186.92792087633
83 186.927920876 186.9280119536 186.92801195364
84 186.928011954 186.9280902801 186.92809028013
85 186.92809028 186.9281576409 186.92815764091
86 186.928157641 186.9282155712 186.92821557118
87 186.928215571 186.9282653912 186.92826539122
88 186.928265391 186.9283082364 186.92830823645
89 186.928308236 186.9283450833 186.92834508335
90 186.928345083 186.9283767717 186.92837677168
91 186.928376772 186.9284040236 186.92840402364
92 186.928404024 186.9284274603 186.92842746033
93 186.92842746 186.9284476159 186.92844761589
94 186.928447616 186.9284649497 186.92846494966
95 186.92846495 186.9284798567 186.92847985671
96 186.928479857 186.9284926768 186.92849267677
97 186.928492677 186.928503702 186.92850370202
98 186.928503702 186.9285131837 186.92851318374
99 186.928513184 186.928521338 186.92852133802
100 186.928521338 186.9285283507 186.92852835069
101 186.928528351 186.9285343816 186.9285343816
102 186.928534382 186.9285395682 186.92853956817
103 186.928539568 186.9285440286 186.92854402863
104 186.928544029 186.9285478646 186.92854786462
105 186.928547865 186.9285511636 186.92855116357
106 186.928551164 186.9285540007 186.92855400067
107 186.928554001 186.9285564406 186.92855644058
108 186.928556441 186.9285585389 186.9285585389
109 186.928558539 186.9285603435 186.92856034345
110 186.928560343 186.9285618954 186.92856189537
111 186.928561895 186.92856323 186.92856323002
112 186.92856323 186.9285643778 186.92856437781
113 186.928564378 186.9285653649 186.92856536492
114 186.928565365 186.9285662138 186.92856621383
115 186.928566214 186.9285669439 186.9285669439
116 186.928566944 186.9285675718 186.92856757175
117 186.928567572 186.9285681117 186.92856811171
118 186.928568112 186.9285685761 186.92856857607
119 186.928568576 186.9285689754 186.92856897542
120 186.928568975 186.9285693189 186.92856931886
121 186.928569319 186.9285696142 186.92856961422
122 186.928569614 186.9285698682 186.92856986823
123 186.928569868 186.9285700867 186.92857008668
124 186.928570087 186.9285702745 186.92857027454
125 186.928570275 186.9285704361 186.92857043611
126 186.928570436 186.9285705751 186.92857057505
127 186.928570575 186.9285706945 186.92857069454
128 186.928570695 186.9285707973 186.92857079731
129 186.928570797 186.9285708857 186.92857088568
130 186.928570886 186.9285709617 186.92857096169
131 186.928570962 186.9285710271 186.92857102705
132 186.928571027 186.9285710833 186.92857108326
133 186.928571083 186.9285711316 186.92857113161
134 186.928571132 186.9285711732 186.92857117318
135 186.928571173 186.9285712089 186.92857120894
136 186.928571209 186.9285712397 186.92857123969
137 186.92857124 186.9285712661 186.92857126613
138 186.928571266 186.9285712889 186.92857128887
139 186.928571289 186.9285713084 186.92857130843
140 186.928571308 186.9285713252 186.92857132525
141 186.928571325 186.9285713397 186.92857133971
142 186.92857134 186.9285713522 186.92857135215
143 186.928571352 186.9285713629 186.92857136285
144 186.928571363 186.9285713721 186.92857137205
145 186.928571372 186.92857138 186.92857137997
146 186.92857138 186.9285713868 186.92857138677
147 186.928571387 186.9285713926 186.92857139262
148 186.928571393 186.9285713977 186.92857139766
149 186.928571398 186.928571402 186.92857140198
150 186.928571402 186.9285714057 186.92857140571
c nhất với chiều dài theo tuổi như sau: L(t+1) - L(t) = a + bL(t) và L(t) -> L(∞) thì tốc
L(t) = a + bL(t) <=> Y = a + bX

Mối tương quan chặt chẽ

SS MS F Significance F
61.4366883116883 61.436688 21.523223 0.0188734
8.56331168831169 2.8544372
70

Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
2.31845615411433 11.28718 0.0014913 18.790469 33.547193 18.790469 33.547193
0.0304428207338424 -4.639313 0.0188734 -0.238116 -0.044351 -0.238116 -0.044351

<=> L(∞) = -a/b = 185.28736

L(t) = a + bL(t) <=> L(t+1) = a + (b+1)L(t)

Hệ số tương quan gần 1 hơn -> mối tương quan của L(t) và L(t+1) chặt
chẽ hơn mối quan hệ của L(t) và L(t+1) - L(t) -> cách này tốt hơn

SS MS F Significance F
2271.43668831169 2271.4367 795.7564 9.78E-05
8.56331168831169 2.8544372
2280

Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
2.31845615411433 11.28718 0.0014913 18.790469 33.547193 18.790469 33.547193
0.0304428207338424 28.209155 9.78E-05 0.7618836 0.9556489 0.7618836 0.9556489

g fillhandle kéo 4 cột xuống


hỉ dừng ở 186.9286, ko tăng được nữa -> dự đoán L(∞) = 186.9286

Từ bảng phân tích ta suy ra


a= k.t0 = -0.053041
b= -k= -0.151766
Vậy ta có k = 0.151766
t0 = -0.349492

SS MS F Significance F
0.403076045469662 0.403076 4651.2456 2.769E-07
0.0003466392300108 8.666E-05
0.403422684699673

Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
0.0086663237016819 -6.120354 0.0036095 -0.077103 -0.028979 -0.077103 -0.028979
0.0022253064957785 -68.20004 2.769E-07 -0.157944 -0.145588 -0.157944 -0.145588

L(t)

40 60 80 100 120 140 160


= a + bL(t) và L(t) -> L(∞) thì tốc độ sinh trưởng -> 0

RESIDUAL OUTPUT

Observation Predicted L(t+1)-L(t) Residuals


1 21.2256493506494 -1.225649
2 18.400974025974 1.599026
3 15.5762987012987 -0.576299
4 13.4577922077922 1.5422078
5 11.3392857142857 -1.339286

RESIDUAL OUTPUT

Observation Predicted L(t+1) Residuals


1 56.2256493506494 -1.225649
2 73.400974025974 1.599026
3 90.5762987012987 -0.576299
4 103.457792207792 1.5422078
5 116.339285714286 -1.339286
RESIDUAL OUTPUT

Observation Predicted Y Residuals


1 -0.204806966709063 -0.002509
2 -0.35657296054161 0.008107
3 -0.508338954374156 -0.004527
4 -0.660104948206703 0.0033527
5 -0.81187094203925 -0.013008
6 -0.963636935871797 0.0085839
Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ (toC) đến thời gian (H) nở của trứng ruồi giấm (Drosophila melanogaster) thu được kết quả như sau:
toC 16 18 20 22 24 26 28 30
H 56.5 41 32.5 26 22 19 16.5 15.5
Hãy tìm phương trình hồi quy phù hợp cho kết quả thực nghiệm

toC (X) H (Y) 1/X3 60


16 56.5 0.000244140625
50
18 41 0.00017146776406
20 32.5 0.000125 40
22 26 9.39143501127E-05
24 22 7.2337962963E-05 30 Row 3
26 19 5.68957669549E-05 20
28 16.5 4.55539358601E-05
30 15.5 3.7037037037E-05 10
32 19 3.0517578125E-05 0
14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34
SUMMARY OUTPUT RESIDUAL OUTPUT

Regression Statistics Observation


Multiple R 0.9923179 Mối tương quan rất chặt chẽ 1
R Square 0.9846948 2
Adjusted R 0.9825083 3
Standard Er 1.8050798 4
Observation 9 5
6
ANOVA 7
df SS MS F Significance F 8
Regression 1 1467.41403034442 1467.41403034442 450.360040263 1.2985932E-07 9
Residual 7 22.8081918778055 3.25831312540079
Total 8 1490.22222222222

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 9.0933598 1.05777106628015 8.59671824423712 5.7419559E-05 6.5921287078 11.5945909396759 6.5921287 11.594591
1/X3 189492.98 8929.21315034545 21.2216879692176 1.2985932E-07 168378.74132 210607.209250213 168378.74 210607.21
Theo phương trình H=a+bT

toC H Predicted H SUMMARY OUTPUT


16 56.5 45.2555555555556
18 41 40.8305555555556 Regression Statistics
20 32.5 36.4055555555556 Multiple R 0.8878986232
22 26 31.9805555555556 R Square 0.7883639651
24 22 27.5555555555556 Adjusted R Squa 0.7581302458
26 19 23.1305555555556 Standard Error 6.7122991827
28 16.5 18.7055555555556 Observations 9
30 15.5 14.2805555555556
32 19 9.85555555555555 ANOVA
df SS MS F
Regression 1 1174.8375 1174.8375 26.075653
Residual 7 315.384722222223 45.05496
Total 8 1490.22222222222

Coefficients Standard Error t Stat P-value


Intercept 80.655555556 10.6366353450631 7.5828072 0.0001281
toC -2.2125 0.433277049153023 -5.106432 0.0013895

Theo phương trình H-Ao+A1.T+A2*T^2….

toC H toC T^2 T^3 T^4 Predicted H SUMMARY OUTPUT


16 56.5 16 256 4096 65536 56.4669774669763
18 41 18 324 5832 104976 41.2111499611512 Regression Statistics
20 32.5 20 400 8000 160000 32.0526418026433 Multiple R
22 26 22 484 10648 234256 26.2937062937074 R Square
24 22 24 576 13824 331776 22.1631701631715 Adjusted R
26 19 26 676 17576 456976 18.8164335664346 Standard Er
28 16.5 28 784 21952 614656 16.3354700854702 Observation
30 15.5 30 900 27000 810000 15.7288267288279
32 19 32 1024 32768 1048576 18.931623931624 ANOVA
Regression
Residual
RESIDUAL OUTPUT Total

Observation Predicted H Residuals Coefficients


1 56.4669774669763 0.0330225330236544 Intercept
2 41.2111499611512 -0.211149961151222 toC
3 32.0526418026433 0.447358197356721 T^2
4 26.2937062937074 -0.293706293707373 T^3
5 22.1631701631715 -0.163170163171458 T^4
6 18.8164335664346 0.183566433565375
7 16.3354700854702 0.164529914529794
8 15.7288267288279 -0.228826728827926
9 18.931623931624 0.0683760683759829

Quan hệ theo phương trình H=a*exp(bT)

toC (X) H ln H =Y y lý thuyết SUMMARY OUTPUT


16 56.5 4.0342406381524 45.5986449468
18 41 3.71357206670431 39.2816700842 Regression Statistics
20 32.5 3.48124008933569 33.839812705 Multiple R 0.9283798
22 26 3.25809653802148 29.15183905 R Square 0.8618891
24 22 3.09104245335832 25.1133103899 Adjusted R Square 0.8421589
26 19 2.94443897916644 21.6342563383 Standard Error 0.1747561
28 16.5 2.80336038090654 18.6371704902 Observations 9
30 15.5 2.7408400239252 16.0552837338
32 19 2.94443897916644 13.8310767672 ANOVA
df SS
Regression 1 1.3340931
Residual 7 0.2137779
Total 8 1.5478709
Coefficients
Standard Error
Intercept 5.0128384 0.276927
toC -0.074557 0.0112805

A= 5.012838
nên a= exp(A)= 150.33077

b= -0.07456

Theo phương trình H=a*T^b

toC H X=ln T Y=ln H y lý thuyết


16 56.5 2.77258872223978 4.03424063815 49.591673314
18 41 2.89037175789616 3.7135720667 40.191787045
20 32.5 2.99573227355399 3.48124008934 33.303680097
22 26 3.09104245335832 3.25809653802 28.095402489
24 22 3.17805383034795 3.09104245336 24.055208687
26 19 3.25809653802148 2.94443897917 20.853699096
28 16.5 3.3322045101752 2.80336038091 18.270733046
30 15.5 3.40119738166216 2.74084002393 16.154465482
32 19 3.46573590279973 2.94443897917 14.397296251

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.9571859
R Square 0.9162049
Adjusted R Square 0.9042342
Standard Error 0.1361218
Observations 9
ANOVA
df SS
Regression 1 1.418167
Residual 7 0.129704
Total 8 1.5478709

Coefficients
Standard Error
Intercept 8.8509535 0.6448454
X=ln T -1.784297 0.2039535

A= 8.850953
nên a=exp(A)= 6981.0387

b= -1.7843
32
19

toC (X) 1/X 1/X^2 1/X^3


16 0.0625 0.00390625 0.00024414063
18 0.0555556 0.00308642 0.00017146776
20 0.05 0.0025 0.000125
22 0.0454545 0.002066116 9.391435E-05
24 0.0416667 0.001736111 7.2337963E-05
26 0.0384615 0.00147929 5.6895767E-05
28 0.0357143 0.00127551 4.5553936E-05
30 0.0333333 0.001111111 3.7037037E-05
32 0.03125 0.000976563 3.0517578E-05

RESIDUAL OUTPUT

Predicted H (Y)Residuals
55.356293 1.1437068
41.585297 -0.585297
32.779982 -0.279982
26.889469 -0.889469
22.800896 -0.800896
19.874708 -0.874708
17.725511 -1.225511
16.111618 -0.611618
14.876227 4.1237735

Upper 95.0% Phương trình mô tả mối quan hệ giữa nhiệt độ và số trứng nở:
H = 189493/X3 + 9.1
SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.9972164
R Square 0.9944405
Adjusted R 0.9911047
Standard Er 1.2872404
Observation 9

ANOVA
Significance F df SS MS F Significance F
0.0013895 Regression 3 1481.9373 493.97909 298.1187086 4.6855628E-06
Residual 5 8.2849395 1.6569879
Total 8 1490.2222

Lower 95% Coefficients


Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95,0%Upper 95,0%
55.50391 Intercept 115.5643 55.560588 2.079969 0.092065552 -27.25873987 258.38734 -27.25874 258.38734
-3.237037 1/X -6647.681 3748.0233 -1.77365 0.136305253 -16282.281661 2986.9198 -16282.28 2986.9198
1/X^2 133374.9 82113.738 1.6242703 0.165245981 -77705.180087 344454.99 -77705.18 344454.99
1/X^3 -675575.3 584725.58 -1.155372 0.30014769 -2178660.2969 827509.61 -2178660 827509.61
60

50
SUMMARY OUTPUT RESIDUAL OUTPUT
40
Regression Statistics ObservationPredicted H Residuals
0.9998401 1 56.144575 0.3554252 30
0.9996803 2 42.060238 -1.060238
0.9993605 3 32.170596 0.3294043 20
0.3451433 4 25.518749 0.4812509
9 5 21.261503 0.738497 10
6 18.74704 0.2529596
7 17.493059 -0.993059 0
14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34

H Predicted H
10

0
14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34
df 8 17.147964 -1.647964
4 9 17.456277 1.5437233 H Predicted H

4 0.4764957 0.1191239
8 1490.2222

Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
1027.5159 84.105217 12.21703 0.0002577 794.00241 1261.029445 794.002411771 1261.0294
-153.2309 14.791037 -10.35971 0.0004901 -194.2974 -112.1643957 -194.29740173 -112.1644
8.9994537 0.9570113 9.4037068 0.0007127 6.3423643 11.656543 6.34236434516 11.656543
-0.239587 0.0270224 -8.866247 0.0008938 -0.314614 -0.164561134 -0.3146136268 -0.164561
0.002413 0.0002812 8.5799416 0.0010136 0.0016321 0.003193776 0.00163212723 0.0031938

60

50

40

30

20

10
MS F Significance F
1.3340931 43.683899 0.0003017 0
14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34
0.0305397
H y lý thuyết
t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0% Upper 95.0%
18.101659 3.883E-07 4.3580101 5.6676668 4.3580101 5.667666756
-6.60938 0.0003017 -0.101231 -0.047883 -0.101231 -0.047882786

60

50

40

30

20

10

0
14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34

H y lý thuyết
MS F Significance F
1.418167 76.53711 5.127E-05
0.0185291

t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0% Upper 95.0%


13.725697 2.569E-06 7.3261363 10.375771 7.3261363 10.37577064
-8.748549 5.127E-05 -2.26657 -1.302024 -2.26657 -1.302023633
toC (X) H (Y) Hlt Qy toC (X)
16 56.5 45.25556 11.24444 16 1. kiểm tra hệ số tương quan có tồn tại hay không
18 41 40.83056 0.169444 18 h0: p=0
20 32.5 36.40556 -3.905556 20 lấy độ tin cậy 95% ( apha = 0,05)
22 26 31.98056 -5.980556 22
24 22 27.55556 -5.555556 24 toC (X) H (Y)
26 19 23.13056 -4.130556 26 toC (X) 1
28 16.5 18.70556 -2.205556 28 H (Y) -0.887899 1
30 15.5 14.28056 1.219444 30
32 19 9.855556 9.144444 32

2. SUMMARY OUTPUT
Chart Title
60 Regression Statistics
50 Multiple R 0.887899
40 R Square 0.788364
30 Adjusted R Squa 0.75813
20 Standard Error 6.712299
10 Observations 9
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ANOVA
Column B Column C df SS
Regression 1 1174.837
Residual 7 315.3847
Total 8 1490.222

Coefficients
Standard Error
Intercept 80.65556 10.63664
toC (X) -2.2125 0.433277
có tồn tại hay không
toC (X) H (Y)
n= 9 toC (X) 1
H (Y) -0.887899 1
T (test) -5.106432
t 2.364624

|T(test)| > t
>> bác bỏ giả thiết H0
>> Tồn tại hệ số tương quan r ( độ tin cậy 95% )

0,8< R <0,9
>>> H và T có quan hệ tuyến tính chặt

MS F Significance F H0 R^2=0
1174.837 26.07565 0.00139 apha ( 0,05 ) > Significance F
45.05496 >> bác bỏ H0
>> Mô hình hồi quy truyến tính trên là phù hợp ( có tồn tại Phương trình

t Stat P-value Lower 95%Upper 95% Lower 95,0%Upper 95,0% H0 a và b =0


7.582807 0.000128 55.50391 105.8072 55.50390966 105.8072 so sáng P-value với apha
-5.106432 0.00139 -3.237037 -1.187963 -3.23703742 -1.187963 >> bác bỏ giả thiết H0
>> tồn tại các hệ số a và b
( có tồn tại Phương trình tuyến tính )

value với apha


giả thiết H0
các hệ số a và b
Lượng mưa bình quân từ tháng VI - IX hằng năm của một vùng biển (gọi là biến độc lập X) và tổng sản lượng tôm (Acetes) mùa xuân của vùng biển này năm sau (gọi là
Lượng mưa X 509 570 308 734 499 495
Sản lượng Y 204 358 72 428 246 207
a) Xác định mối quan hệ tương quan giữa lượng mưa và sản lượng tôm? Tìm phương trình liên hệ thích hợp cho mối quan hệ này
Sort theo thứ tự

Y X X2 X3 X4 X5 X6
72 308 94864 29218112 8999178496 2771746976768 853698068844544
207 495 245025 121287375 6.0037E+10 29718439059375 1.47106273344E+16
246 499 249001 124251499 6.2001E+10 30938747502499 1.54384350037E+16
204 509 259081 131872229 6.7123E+10 34165588961549 1.73902847814E+16
350 534 285156 152273304 8.1314E+10 43421646275424 2.31871591111E+16
358 570 324900 185193000 1.0556E+11 60169205700000 3.4296447249E+016
428 734 538756 395446904 2.9026E+11 213049392211424 1.56378253883E+17

Bậc 3:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.97070703 Mối tương quan chặt chẽ
R Square 0.94227213
Adjusted R 0.88454426
Standard Er 40.9449483
Observation 7 -> dùng predicted Y để vẽ đồ thị -> so sánh với đồ thị của
ANOVA thực no xem có sát không
df SS MS F Significance F
Regression 3 82094.248 27364.7493 16.3226557 0.0231344540737698
Residual 3 5029.4664 1676.48879
Total 6 87123.714

CoefficientsStandard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0%
Intercept 3288.93684 1832.4564 1.79482403 0.17056202 -2542.75736310269 9120.63104592127 -2542.75736310269
X -22.074589 11.858491 -1.8615008 0.1595922 -59.8135986604392 15.6644201378485 -59.8135986604392
X2 0.04715044 0.0240261 1.96246616 0.14450412 -0.0293113851470342 0.123612266864449 -0.0293113851470342
X3 -3.05E-05 1.538E-05 -1.9835505 0.14156799 -7.94360093073269E-05 1.843506766082E-05 -7.94360093073269E-05
Bậc 5:
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.99074716 Mối tương quan rất chặt chẽ
R Square 0.98157993
Adjusted R 0.8894796
Standard Er 40.0602631 -> dùng predicted Y để vẽ đồ thị -> so sánh với đồ thị của
Observation 7 thực no xem có sát không
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 5 85518.89 17103.7779 10.6577236 0.228290184925949
Residual 1 1604.8247 1604.82468
Total 6 87123.714

CoefficientsStandard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0%
Intercept -2197306 1801771.6 -1.2195252 0.43723836 -25090984.4263107 20696372.6764362 -25090984.4263107
X 22639.5469 18496.683 1.22397875 0.43610095 -212383.094698197 257662.188575359 -212383.094698197
X2 -91.090832 74.137813 -1.228669 0.43490843 -1033.10106196645 850.91939850611 -1033.10106196645
X3 0.17953256 0.1455664 1.23333833 0.43372666 -1.67006331017311 2.02912843475023 -1.67006331017311
X4 -0.0001737 0.0001403 -1.2377533 0.43261422 -0.00195674565912098 0.001609359587746 -0.00195674565912098
X5 6.607E-08 5.321E-08 1.24179995 0.4315988 -6.09966880871427E-07 7.421075119792E-07 -6.09966880871427E-07
b) Nếu lượng mưa bình quân từ tháng VI - IX vào một năm là 565mm thì sản lượng tôm vào mùa xuân năm sau sẽ đạt bao nhiêu tấn?
Từ bảng phân tích 'bậc 5' ta có:
Sản lượng Y = -2197306*X + 22349.55*X2 - 91.0908*X3 + 0.179533*X4 + 6.61*10^(-8)*X5 =
ùa xuân của vùng biển này năm sau (gọi là biến phụ thuộc Y) như sau:
534
350 bấm dấu đỏ ở góc để xem cách làm

450 Nhận xét:


400 Chỉ có 1 biến X -> không thể là đa thức dạng Y
= a0 + a1x1 + a2x2 + ….
350
Không phải hàm logarit (dạng hypebon)
300 Không phải parabon Y = a0 + a1x + a2x2
250 Column A
Column L Giống với dạng đa thức lẻ (thường là bậc lẻ,
200 vì bậc chẵn phải có 2 tiệm cận -> khó xảy
Column L
150 ra)
100
50
0
200 300 400 500 600 700 800
RESIDUAL OUTPUT
Kết quả bậc 3 đã khá chuẩn -> nếu ít hết thời gian thì nộp bài thế này
cũng được. Muốn chặt chẽ hơn thì làm tiếp bậc 5
ObservationPredicted Y Residuals
1 71.676598 0.323402
2 215.72989 -8.729886
3 224.4945 21.505496
ted Y để vẽ đồ thị -> so sánh với đồ thị của Y 4 246.5892 -42.5892
ó sát không 5 301.92982 48.070176
6 377.1255 -19.1255
7 427.45448 0.5455187

Upper 95.0%
9120.63104592127
15.6644201378485
0.12361226686445
1.8435067661E-05
RESIDUAL OUTPUT

ObservationPredicted Y Residuals
1 71.999218 0.0007824
2 226.35303 -19.35303
ted Y để vẽ đồ thị -> so sánh với đồ thị của Y 3 214.24481 31.755186
ó sát không 4 218.67323 -14.67323
5 347.44854 2.5514595
6 358.28197 -0.281971
7 427.9992 0.0008024

Upper 95.0%
20696372.6764362
257662.188575359
850.91939850611
2.02912843475023
0.00160935958775
7.4210751198E-07
o nhiêu tấn?

7762771397
Chiều dài và khối lượng theo tuổi của cá vược L.calcarifer trong một đầm nuôi nước lợ như sau:
Tuổi 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chiều dài 56 94 135 167 201 223 248 262 281
Khối lượng 12 24 45 72 146 219 291 357 420

Chiều dài 450


(Y1) Khối lg (Y2) Tuổi (X) X2 X3 400
56 12 1 1 1
350
94 24 2 4 8
135 45 3 9 27 300
167 72 4 16 64 250
Row 3
201 146 5 25 125 200 Row 4
223 219 6 36 216
150
248 291 7 49 343
262 357 8 64 512 100
281 420 9 81 729 50
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

RESIDUAL OUTPUT
SUMMARY OUTPUT SUMMARY OUTPUT
Observation
Predicted Chiều dàiResiduals
(Y1)
Regression Statistics 1 55.658533 0.3414674 Regression Statistics
Multiple R 0.9973518 2 95.546379 -1.546379 Multiple R 0.9999021
R Square 0.9947107 3 136.16563 -1.165633 R Square 0.9998041
Adjusted R 0.9929476 4 174.59066 -7.590665 Adjusted R 0.9996866
Standard Er 6.5427788 5 195.82763 5.172373 Standard Er 2.701261
Observation 9 6 217.43029 5.5697072 Observation 9
7 239.39866 8.6013378
ANOVA 8 263.56125 -1.561253 ANOVA
df SS MS F Significance F 9 288.82096 -7.820955 df
Regression 2 48302.708 24151.354 564.17912 1.48E-07 Regression 3
Residual 6 256.84773 42.807954 Residual 5
Total 8 48559.556 Total 8
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0% Coefficients
Intercept 7.7252067 9.2662217 0.8336954 0.4363778 -14.94842 30.398834 -14.94842 30.398834 Intercept 12.794549
Tuổi (X) 48.29903 4.4241038 10.917246 3.504E-05 37.473637 59.124422 37.473637 59.124422 Tuổi (X) -5.198522
X2 -0.365704 0.078625 -4.651238 0.0034992 -0.558092 -0.173315 -0.558092 -0.173315 X2 1.0872568
X3 -1.642E-05

Chiều dài
Khối lg (W) ln(W) ln(L) Ta có W = a*Lb <=> ln(W) = ln(a) + ln(L)*b
(L)
56 12 2.4849066 4.0253517 SUMMARY OUTPUT
94 24 3.1780538 4.5432948
135 45 3.8066625 4.9052748 Regression Statistics
167 72 4.2766661 5.1179938 Multiple R 0.979981
201 146 4.9836066 5.3033049 R Square 0.9603628
223 219 5.3890717 5.4071718 Adjusted R 0.9547003
248 291 5.6733233 5.5134287 Standard Er 0.2697196
262 357 5.8777358 5.5683445 Observation 9
281 420 6.0402547 5.6383547
ANOVA
W df SS MS F Significance F
8.3583351 Regression 1 12.338296 12.338296 169.60165 3.665E-06
27.617181 Residual 7 0.5092407 0.0727487
63.670698 Total 8 12.847536
104.02008
159.52462 Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%
202.73022 Intercept -7.165435 0.9105237 -7.869576 0.0001012 -9.318481 -5.012389 -9.318481
259.06247 ln(L) 2.3075485 0.1771886 13.02312 3.665E-06 1.888564 2.726533 1.888564
294.06182
345.62067
Mối quan hệ giữa chiều dài và khối lượng của cá W=a*L^b
Trong đó: a = 0.0007728
L= 10.049757

450

400

350

300

250

200 Khối lg (W)


450

400

350

300

250

200 Khối lg (W)

150

100

50

0
0 50 100 150 200 250 300
RESIDUAL OUTPUT

Observation
Predicted Khối lg (Y2)
Residuals
1 8.6832677 3.3167323
2 28.482209 -4.482209
3 46.092282 -1.092282
4 70.19781 1.8021897
5 145.19134 0.8086608
6 218.92494 0.0750553
7 291.40582 -0.405821
8 357.26382 -0.263823
SS MS F Significance F 9 419.7585 0.2414958
186211.07 62070.357 8506.5046 1.094E-09
36.484055 7.2968111
186247.56
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
4.2061839 3.0418425 0.0286903 1.9822092 23.606889 1.9822092 23.606889
2.4758674 -2.099677 0.08979 -11.56294 1.165898 -11.56294 1.165898
0.0692143 15.708567 1.901E-05 0.9093359 1.2651777 0.9093359 1.2651777
7.904E-05 -0.2078 0.8435843 -0.00022 0.0001867 -0.00022 0.0001867

450

400

350

300

250

200

150

100

50

0
0 50 100 150 200 250 300
Upper 95.0%
-5.012389 Column B
2.726533 Exponential (Column B)
Độ dài khuẩn ti (L, mm) theo nhiệt độ (t oC) đo được như sau:
L,mm 0 0.5 2.5 3.5 4 3.8 2
tºC 0 12 16 20 24 28 32
Tìm phương trình mô tả mối quan hệ giữa chiều dài khuẩn ti và nhiệt độ nuôi cấy (hàm đa thức bậc 4)
L,mm (Y) tºC (X) X2 X3 X4 4.5
0 0 0 0 0 4
0.5 12 144 1728 20736 3.5
2.5 16 256 4096 65536
3
3.5 20 400 8000 160000
4 24 576 13824 331776 2.5
2 Row 2
3.8 28 784 21952 614656
2 32 1024 32768 1048576 1.5
1
0.5
0
SUMMARY OUTPUT 0 5 10 15 20 25 30 35
RESIDUAL OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.996329 Mối tương quan rất chặt chẽ Observation
Predicted L,mm (Y)
Residuals
R Square 0.9926715 Phương trình mô tả mối quan hệ giữa độ dài khuẩn ti và nhiệt độ: 1 -0.004135 0.004135
Adjusted R 0.9780146 Y = -0.004 - 0.66X + 0.09X2 - 0.003X3 + 0.000003X4 2 0.6021435 -0.102144
Standard Er 0.2362669 3 2.2787301 0.2212699
Observation 7 4 3.5952027 -0.095203
5 4.1363554 -0.136355
ANOVA 6 3.649123 0.150877
df SS MS F Significance F 7 2.0425803 -0.04258
Regression 4 15.122642 3.7806604 67.727016 0.0146032
Residual 2 0.1116441 0.055822
Total 6 15.234286

Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
Intercept -0.004135 0.2362488 -0.017503 0.9876247 -1.020631 1.0123616 -1.020631 1.0123616
tºC (X) -0.65649 0.2447274 -2.682538 0.1154016 -1.709467 0.3964865 -1.709467 0.3964865
X2 0.0908938 0.0343947 2.6426663 0.1183117 -0.057095 0.2388824 -0.057095 0.2388824
X3 -0.002981 0.001554 -1.918497 0.1950612 -0.009668 0.003705 -0.009668 0.003705
X4 2.639E-05 2.25E-05 1.1728624 0.3616319 -7.042E-05 0.0001232 -7.042E-05 0.0001232
Hàm lượng vitamin C (Y) trong một số mẫu trái cây của một số loài cây ăn quả được phân tích cho kết quả bảng sau:
0.2 0.35 0.55 0.7 2 3 4 5 6 7 8 9
254 234 215 197 88 60 38 23 10 5 5 5
Hãy thiết lập mối quan hệ của hai chuỗi số liệu trên (nguồn số liệu: dẫn theo Micheal J.Reiss)
X Y ln(Y) 300
0.2 254 5.5373343
0.35 234 5.4553211 250
0.55 215 5.370638
0.7 197 5.2832037 200
2 88 4.4773368
150 Row 3
3 60 4.0943446
Exponential (Row 3)
4 38 3.6375862
100
5 23 3.1354942
6 10 2.3025851
50
7 5 1.6094379
8 5 1.6094379 0
9 5 1.6094379 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
RESIDUAL OUTPUT
SUMMARY OUTPUT
Observation
Predicted ln(Y)Residuals
Regression Statistics 1 5.4768818 0.0604525
Multiple R 0.989028 Mối tương quan rất chặt chẽ 2 5.4022259 0.0530952
R Square 0.9781765 Phương trình mô tả quan hệ: 3 5.3026848 0.0679532
Adjusted R 0.9759941 ln(Y) = 5.58 -0.498X <=> Y= 264.13*exp(-0.498) 4 5.228029 0.0551748
Standard Er 0.2467299 5 4.5810117 -0.103675
Observation 12 6 4.0833061 0.0110385
7 3.5856004 0.0519857
ANOVA 8 3.0878948 0.0475994
df SS MS F Significance F 9 2.5901892 -0.287604
Regression 1 27.285766 27.285766 448.22122 1.229E-09 10 2.0924836 -0.483046
Residual 10 0.6087567 0.0608757 11 1.594778 0.0146599
Total 11 27.894522 12 1.0970724 0.5123655

Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 5.5764229 0.1145576 48.677902 3.231E-13 5.3211727 5.8316731 5.3211727 5.8316731
X -0.497706 0.0235086 -21.17124 1.229E-09 -0.550086 -0.445325 -0.550086 -0.445325
l
X 100-110 110-120 120-130 130-140 140-150 150-160
Y 1 7 8 14 18 16
Hãy thiết lập mối tương quan giữa phân bố tần suất với chiều dài lá.
Trung bình
X Y X2 X3 X4 X5
khoảng (X)
100-110 1 105 11025 1157625 121550625 12762815625
110-120 7 115 13225 1520875 174900625 20113571875
120-130 8 125 15625 1953125 244140625 30517578125
130-140 14 135 18225 2460375 332150625 44840334375
140-150 18 145 21025 3048625 442050625 64097340625
150-160 16 155 24025 3723875 577200625 89466096875
160-170 9 165 27225 4492125 741200625 1.22298E+11
170-180 10 175 30625 5359375 937890625 1.64131E+11
180-190 5 185 34225 6331625 1171350625 2.167E+11
190-200 1 195 38025 7414875 1445900625 2.81951E+11

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.970959519 Mối tương quan rất chặt chẽ
R Square 0.942762387 Phương trình mô tả quan hệ giữa phân bố tần xuất với chiều dài lá là:
Adjusted R Squ 0.828287161 y = -51004.68 + 2170.12x - 38.1x 2 + 0.35x3 - 0.002x4 + 0.000005x5 - 0.0000000
Standard Error 2.411897472
Observations 10

ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 6 287.4482517 47.90804196 8.235514506 0.055879321
Residual 3 17.45174825 5.817249417
Total 9 304.9

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%


Intercept -51004.67873 42975.10358 -1.186842485 0.320709332 -187770.6383 85761.28088
Trung bình kho 2170.127526 1797.593793 1.20724022 0.313841765 -3550.6182 7890.873252
X2 -38.09581554 31.03844811 -1.227375009 0.307209937 -136.87401 60.68237897
X3 0.353001719 0.283212791 1.246418701 0.301069925 -0.548307781 1.25431122
X4 -0.001820299 0.001440557 -1.26360784 0.295636699 -0.006404795 0.002764196
X5 4.952564E-06 3.873636E-06 1.278531174 0.291002208 -7.37507E-06 1.72802E-05
X6 -5.55556E-09 4.30297E-09 -1.291097906 0.287158313 -1.92495E-08 8.138415E-09
160-170 170-180 180-190 190-200
9 10 5 1

250
X6
1.3401E+12 200
2.31306E+12
3.8147E+12 150
6.05345E+12
9.29411E+12 100
1.38672E+13
2.01792E+13 50
2.87229E+13
4.00895E+13 0
5.49804E+13 0 20 40 60 80 100

RESIDUAL OUTPUT

Observation Predicted Y Residuals


1 1.148251748 -0.148251748
xuất với chiều dài lá là: 2 6.274125874 0.725874126
.002x4 + 0.000005x5 - 0.000000006x6 3 9.155244756 -1.155244756
4 13.78461538 0.215384615
5 17.0013986 0.998601399
6 15.92167832 0.078321678
7 11.36923077 -2.369230769
8 7.306293707 2.693706293
9 6.264335664 -1.264335664
10 0.774825174 0.225174826

Lower 95.0% Upper 95.0%


-187770.6383 85761.28088
-3550.6182 7890.873252
-136.87401 60.68237897
-0.548307781 1.25431122
-0.006404795 0.002764196
-7.37507E-06 1.72802E-05
-1.92495E-08 8.138415E-09
115
125
135
145
155
165
175
185
195
Row 3
80 100 120
Tốc độ sinh trưởng chiều dài thân của một loài sinh vật đo được như sau:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8
Tuổi 0.5 1 1.5 2 3 4 5 6
Chiều dài 1 6.6 11.8 16.5 24.9 32 38 43
Tìm phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài thân và tuổi (y = yo*exp(rt))
Ta có (L(t2) - L(t1))/(t2 - t1) = a + bL(t1)
Đặt (L(t2) - L(t1))/(t2 - t1)
STT Tuổi (t) L(t1) L(t2) Y L(t1) =X
1 0.5 1 6.6 11.2
2 1 6.6 11.8 10.4 SUMMARY OUTPUT
3 1.5 11.8 16.5 9.4 Regression Statistics
4 2 16.5 24.9 8.4 Multiple R 0.9992048
5 3 24.9 32 7.1 R Square 0.9984103
6 4 32 38 6 Adjusted R 0.9982967
7 5 38 43 5 Standard Er 0.1489228
8 6 43 47 4 Observation 16
9 7 47 50.9 3.9 ANOVA
10 8 50.9 54 3.1 df SS
11 9 54 56.6 2.6 Regression 1 195.003549
12 10 56.6 60.6 2 Residual 14 0.31049219
13 12 60.6 63.5 1.45 Total 15 195.314042
14 14 63.5 65.5 1
15 16 65.5 68.1 0.65 CoefficientsStandard Error
16 20 68.1 70.7 0.0866667 Intercept 11.285526 0.07885014
17 50 70.7 L(t1) -0.16294 0.00173767

Từ phương trình mô tả quan hệ trên, ta lập được bảng dự đoán chiều dài:
STT Tuổi (t) L(t1) L(t2)
1 0.5 1.0 6.6 80.0
2 1 6.6 11.8
3 1.5 11.8 16.5 70.0
4 2 16.5 24.9 60.0
5 3 24.9 32.0
6 4 32.0 38.0 50.0
7 5 38.0 43.0 40.0
8 6 43.0 47.0
9 7 47.0 50.9 30.0
10 8 50.9 54.0 20.0
11 9 54.0 56.6
12 10 56.6 60.6 10.0
13 12 60.6 63.5 0.0
14 14 63.5 65.5 0 10 20 30 40 50 60
15 16 65.5 68.1
16 20 68.1 70.7 Chiều cao tối đa của cây là 70.7
17 50 70.7 70.7
18 51 70.7 70.7
Tìm phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài thân và tuổi (y = yo*exp(rt))
Ta có y = yo*exp(rt) <=> ln(y/yo) = rt
SUMMARY OUTPUT
STT Tuổi (t) L(t1) ln (y/yo)
1 0.5 1.0 -4.3 Regression Statistics
2 1 6.6 -2.4 Multiple R 0.5076727
3 1.5 11.8 -1.8 R Square 0.2577316
4 2 16.5 -1.5 Adjusted R 0.2082471
5 3 24.9 -1.0 Standard Er 0.9852056
6 4 32.0 -0.8 Observation 17
7 5 38.0 -0.6
8 6 43.0 -0.5 ANOVA
9 7 47.0 -0.4 df SS MS
10 8 50.9 -0.3 Regression 1 5.055356 5.05535596
11 9 54.0 -0.3 Residual 15 14.559451 0.97063006
12 10 56.6 -0.2 Total 16 19.614807
13 12 60.6 -0.2
14 14 63.5 -0.1 Coefficients
Standard Error t Stat
15 16 65.5 -0.1 Intercept -1.325221 0.317222 -4.17758075
16 20 68.1 0.0 Tuổi (t) 0.0478989 0.0209882 2.28217531
17 50 70.7 0.0
9 10 11 12 13 14 15 16 17
7 8 9 10 12 14 16 20 50
47 50.9 54 56.6 60.6 63.5 65.5 68.1 70.7

/(t2 - t1) = a + bL(t1)


=Y RESIDUAL OUTPUT

ObservationPredicted Y
1 11.122585
Mối tương quan giữa tốc độ tăng trưởng và chiều dài rất chặt chẽ 2 10.21012
Phương trình mô tả quan hệ của chúng là: 3 9.362831
(L(t2) - L(t1))/(t2 - t1) = 11.29 - 0.16L(t1) 4 8.597012
Với (t2 - t1) = 1 ta có L(t2) = 11.29 + 0.84L(t1) 5 7.2283141
6 6.0714385
7 5.0937971
8 4.279096
MS F Significance F 9 3.6273351
195.00355 8792.6517 5.378E-21 10 2.9918682
0.022178 11 2.4867535
12 2.0631089
13 1.411348
t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0% 14 0.9388214
143.12626 1.452E-23 11.116409 11.454642 11.116409 11.454642 15 0.6129409
-93.76914 5.378E-21 -0.166667 -0.159213 -0.166667 -0.159213 16 0.1892963

Column C

0 40 50 60
RESIDUAL OUTPUT

Observation
Predicted ln (y/yo)
Residuals
1 -1.301271 -2.957174
2 -1.277322 -1.094054
3 -1.253372 -0.536974
4 -1.229423 -0.225662
5 -1.181524 0.1379463
6 -1.133625 0.3409155
7 -1.085726 0.4648669
F Significance F 8 -1.037827 0.540582
5.2083241 0.0374926 9 -0.989929 0.5816307
10 -0.94203 0.6134471
11 -0.894131 0.6246694
12 -0.846232 0.6237955
P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%Upper 95.0% 13 -0.750434 0.5962837
0.0008087 -2.001363 -0.649078 -2.001363 -0.649078 14 -0.654637 0.547231
0.0374926 0.0031635 0.0926342 0.0031635 0.0926342 15 -0.558839 0.4824435
16 -0.367244 0.3297751
17 1.0697222 -1.069722
Residuals
0.0774145
0.1898798
0.037169
-0.197012
-0.128314
-0.071438
-0.093797
-0.279096
0.2726649
0.1081318
0.1132465
-0.063109
0.038652
0.0611786
0.0370591
-0.10263

You might also like