Professional Documents
Culture Documents
Bài 6. Sử dụng excel tìm bảng phân phối xác suất và vẽ đồ thị tương ứng cho biến ngẫu
nhiên X có phân phối nhị thức với hai tham số n và p như sau:
a. n = 10 và p = (3 + mã số nhóm)/10
b. n = 30 và p = (3 + mã số nhóm)/10
c. n = 70 và p = (3 + mã số nhóm)/10
d. n = 100 và p = (3 + mã số nhóm)/10
e. n = 200 và p = (3 + mã số nhóm)/10
Bài làm
a. n = 10 và p = (3 + mã số nhóm)/10
x f(x) F(x)
0 0.0282475 0.0282475
B(10; 0,3)
1 0.1210608 0.1493083 1.2
2 0.2334744 0.3827828 1
3 0.2668279 0.6496107 0.8
4 0.2001209 0.8497317
0.6
5 0.1029193 0.9526510
6 0.0367569 0.9894079 0.4
7 0.0090017 0.9984096 0.2
8 0.0014467 0.9998563 0
9 0.0001378 0.9999941 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 0.0000059 1.0000000
f(x) F(x)
b. n = 30 và p = (3 + mã số nhóm)/10
x f(x) F(x)
0 0.0000225 0.0000225
B(30; 0,3)
1 0.0002898 0.0003123 1.2
2 0.0018008 0.0021132 1.0
3 0.0072034 0.0093166 0.8
4 0.0208384 0.0301549 0.6
5 0.0464398 0.0765948 0.4
… … …
0.2
26 0.0000000 1.0000000
0.0
27 0.0000000 1.0000000 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30
28 0.0000000 1.0000000
f(x) F(x)
29 0.0000000 1.0000000
30 0.0000000 1.0000000
c. n = 70 và p = (3 + mã số nhóm)/10
x f(x) F(x)
0 1.43504E-11 1.43504E-11 B(70; 0,3)
1.2
1 4.30511E-10 4.44861E-10
1
2 6.36541E-09 6.81027E-09 0.8
0.6
3 6.18354E-08 6.86457E-08
0.4
4 4.4389E-07 5.12536E-07 0.2
0
5 2.51115E-06 3.02368E-06 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45 48 51 54 57 60 63 66 69
… … … f(x) F(x)
66 6.80322E-30 1
67 1.7407E-31 1
68 3.29123E-33 1
69 4.08849E-35 1
70 2.50316E-37 1
d. n = 100 và p = (3 + mã số nhóm)/10
x f(x) F(x)
0 3.23448E-16 3.23448E-16 B(100; 0,3)
1 1.3862E-14 1.41855E-14
1.5
2 2.94073E-13 3.08259E-13
1
3 4.11703E-12 4.42529E-12 0.5
4 4.27877E-11 4.7213E-11 0
40
95
0
5
10
15
20
25
30
35
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
100
5 3.52081E-10 3.99294E-10
f(x) F(x)
… … …
96 5.99038E-45 1
97 1.05868E-46 1
98 1.38894E-48 1
99 1.20255E-50 1
100 5.15378E-53 1
e. n = 200 và p = (3 + mã số nhóm)/10
x f(x) F(x)
0 1.04618E-31 1.04618E-31 B(200; 0,3)
1.2
1 8.96729E-30 9.07191E-30
1
2 3.82391E-28 3.91463E-28 0.8
0.6
3 1.08162E-26 1.12077E-26
0.4
4 2.28299E-25 2.39507E-25 0.2
0
5 3.83542E-24 4.07493E-24
189
0
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90
99
108
117
126
135
144
153
162
171
180
198
… … … f(x) F(x)
196 5.09286E-96 1
197 4.43178E-98 1
198 2.8778E-100 1
199 1.2395E-102 1
200 2.6561E-105 1
B(n; 0,3)
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
77
84
91
98
105
112
119
126
133
140
147
154
161
168
P F(x)
H(10,4,3)
0 0.166667 0.166667 1.2
1 0.5 0.666667 1
2 0.3 0.966667 0.8
3 0.033333 1 0.6
0.4
0.2
0
0 1 2 3
P F(x)
b. N = 30 + mã số nhóm, M = 4, n = 3
0.6
0.4
0.2
0
0 1 2 3
P F(x)
c. N = 70 + mã số nhóm, M = 4, n = 3
1 0.156741 0.992693
1
2 0.007234 0.999927
0.5
3 7.31E-05 1
0
0 1 2 3
P F(x)
d. N = 100 + mã số nhóm, M = 4, n = 3
P F(x)
e. N = 200 + mã số nhóm, M = 4, n = 3
P F(x)
Bài 8. Sử dụng excel tìm bảng phân phối xác suất và vẽ đồ thị tương ứng cho biến ngẫu
nhiên X có phân phối Poisson với tham số bằng
a. 3 + mã số nhóm
b. 6 + mã số nhóm
c. 9 + mã số nhóm
d. 20 + mã số nhóm
e. 30 + mã số nhóm
=3 =6 =9 =20 =30
x P F(x) P F(x) P F(x) P F(x) P F(x)
0 0.0498 0.0498 0.0025 0.0025 0.0001 0.0001 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
1 0.1494 0.1991 0.0149 0.0174 0.0011 0.0012 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
2 0.2240 0.4232 0.0446 0.0620 0.0050 0.0062 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
3 0.2240 0.6472 0.0892 0.1512 0.0150 0.0212 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
4 0.1680 0.8153 0.1339 0.2851 0.0337 0.0550 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
5 0.1008 0.9161 0.1606 0.4457 0.0607 0.1157 0.0001 0.0001 0.0000 0.0000
6 0.0504 0.9665 0.1606 0.6063 0.0911 0.2068 0.0002 0.0003 0.0000 0.0000
7 0.0216 0.9881 0.1377 0.7440 0.1171 0.3239 0.0005 0.0008 0.0000 0.0000
8 0.0081 0.9962 0.1033 0.8472 0.1318 0.4557 0.0013 0.0021 0.0000 0.0000
9 0.0027 0.9989 0.0688 0.9161 0.1318 0.5874 0.0029 0.0050 0.0000 0.0000
10 0.0008 0.9997 0.0413 0.9574 0.1186 0.7060 0.0058 0.0108 0.0000 0.0000
11 0.0002 0.9999 0.0225 0.9799 0.0970 0.8030 0.0106 0.0214 0.0000 0.0001
12 0.0001 1.0000 0.0113 0.9912 0.0728 0.8758 0.0176 0.0390 0.0001 0.0002
13 0.0000 1.0000 0.0052 0.9964 0.0504 0.9261 0.0271 0.0661 0.0002 0.0004
14 0.0000 1.0000 0.0022 0.9986 0.0324 0.9585 0.0387 0.1049 0.0005 0.0009
15 0.0000 1.0000 0.0009 0.9995 0.0194 0.9780 0.0516 0.1565 0.0010 0.0019
16 0.0000 1.0000 0.0003 0.9998 0.0109 0.9889 0.0646 0.2211 0.0019 0.0039
17 0.0000 1.0000 0.0001 0.9999 0.0058 0.9947 0.0760 0.2970 0.0034 0.0073
18 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0029 0.9976 0.0844 0.3814 0.0057 0.0129
19 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0014 0.9989 0.0888 0.4703 0.0089 0.0219
20 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0006 0.9996 0.0888 0.5591 0.0134 0.0353
21 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0003 0.9998 0.0846 0.6437 0.0192 0.0544
22 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0001 0.9999 0.0769 0.7206 0.0261 0.0806
23 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0669 0.7875 0.0341 0.1146
24 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0557 0.8432 0.0426 0.1572
25 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0446 0.8878 0.0511 0.2084
26 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0343 0.9221 0.0590 0.2673
27 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0254 0.9475 0.0655 0.3329
28 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0181 0.9657 0.0702 0.4031
29 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0125 0.9782 0.0726 0.4757
30 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0000 1.0000 0.0083 0.9865 0.0726 0.5484
… … … … … … … … … … …
P(n=)
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
1
5
9
13
17
21
25
29
33
37
41
45
49
53
57
61
65
69
73
77
81
85
89
93
97
101
n=3 n=6 n=9 n=20 n=30
Bài 9. Chọn hai bộ số liệu, sử dụng excel, đặt câu hỏi và trình bày bài làm chi tiết các câu
sau:
Ta có mẫu số liệu được lấy trên https://thanhnien.vn/tien-ich/gia-vang.html ngày 12 tháng 10
năm 2020. Giả sử số liệu tuân theo quy luật phân phối chuẩn.
(Đây là bài tham khảo cho phần thực hành. Sinh viên có thể tự đặt bài toán khác sao cho phù
hợp với bộ số liệu mà nhóm đã chọn)
m 10
Tỷ lệ mẫu f
n 16
Đặt H 0 : p 72% và H1 : p 72%
Từ 5% z /2 1,96
Trị thống kê:
10
0,72
f p0 16
z 0,85
p0 1 p0 0,72 1 0,72
n 16
Kết luận:
Vì z 0,85 z /2 1,96 nên chưa đủ cơ sở để bác bỏ H 0 .
Với mức ý nghĩa 5%, chưa đủ cơ sở để bác bỏ báo cáo trên.
Bước 2: Input Range Chọn số liệu cần phân tích vào click vào các vị trí như
hình bên dưới
Ta thấy rằng t Stat = -115.02173 và t Critical two-tail = 2.0423 nên giá vàng trung
bình mua vào khác với giá vàng trung bình bán ra.
(Lưu ý: nếu cỡ mẫu lớn hơn hay bằng 30 thì phải dùng thống kê z…)